SỬA ĐỔI LẦN 1:2016 QCVN 01:2008/BGTVT
VỀ PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
VỎ THÉP CHỞ XÔ HÓA CHẤT NGUY HIỂM
National technical regulation on the classification and construction of inland waterway steel ships carrying dangerous chemicals in bulk
LỜI NÓI ĐẦU
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ thép chở xô hóa chất nguy hiểm (Sửa đổi lần 1:2016 QCVN 01:2008/BGTVT) do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Vụ Khoa học - Công nghệ (Bộ Giao thông vận tải) trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành theo Thông tư số 15/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2017.
MỤC LỤC
PHẦN 1 QUY ĐỊNH CHUNG
1.1 Quy định chung
1.2 Định nghĩa sự nguy hiểm
1.3 Giải thích từ ngữ
PHẦN 2 QUY ĐỊNH KỸ THUẬT.
Chương 1 Khả năng chống chìm của tàu và vị trí các két hàng
1.1 Quy định chung
1.2 Dằn cứng và thông báo ổn định
1.3 Lỗ xả mạn bên dưới boong mạn khô
1.4 Trạng thái tải trọng
1.5 Lỗ thủng giả định
1.6 Vị trí các két hàng
1.7 Ngập nước giả định
1.8 Tiêu chuẩn lỗ thủng
1.9 Yêu cầu chống chìm
Chương 2 Bố trí trên tàu
2.1 Cách ly hàng
2.2 Buồng sinh hoạt, buồng phục vụ, buồng máy và trạm điều khiển
2.3 Buồng bơm hàng
2.4 Lối ra vào các khoang ở khu vực hàng
2.5 Hệ thống hút khô và dằn
2.6 Nhận dạng bơm và đường ống
2.7 Hệ thống nạp và xả hàng ở mũi hoặc đuôi tàu
2.8 Các yêu cầu về vận hành
Chương 3 Biện pháp chứa hàng
3.1 Định nghĩa
3.2 Thiết kế và kết cấu
3.3 Những yêu cầu về loại két dùng cho những sản phẩm đặc biệt
Chương 4 Chuyển hàng
4.1 Kích thước đường ống
4.2 Chế tạo đường ống và các chi tiết nối ống
4.3 Hàn hệ thống ống
4.4 Các yêu cầu thử đối với đường ống
4.5 Bố trí đường ống
4.6 Hệ thống điều khiển việc chuyển hàng
4.7 Các ống mềm dẫn hàng của tàu
Chương 5 Vật liệu chế tạo
5.1 Quy định chung
5.2 Yêu cầu vận hành
Chương 6 Kiểm soát nhiệt độ hàng
6.1 Quy định chung
6.2 Các yêu cầu bổ sung
Chương 7 Hệ thống thông hơi két hàng và thoát khí
7.1 Thông hơi két hàng
7.2 Các kiểu hệ thống thông hơi két
7.3 Yêu cầu thông hơi cho từng loại sản phẩm
7.4 Thoát khí két hàng
Chương 8 Kiểm soát môi trường
8.1 Quy định chung
8.2 Yêu cầu về kiểm soát môi trường cho từng sản phẩm riêng
Chương 9 Trang bị điện
9.1 Quy định chung
9.2 Liên kết
9.3 Các yêu cầu về điện đối với những sản phẩm riêng
Chương 10 Phòng cháy và chữa cháy
10.1 Quy định chung
10.2 Các buồng bơm hàng
10.3 Khu vực hàng
10.4 Các yêu cầu riêng
Chương 11 Thông gió cưỡng bức ở khu vực hàng
11.1 Quy định chung
11.2 Các không gian thường có người vào trong khi làm hàng
11.3 Các buồng bơm và các khoang kín khác thường có người vào
11.4 Các khoang thông thường không được vào
11.5 Những yêu cầu về vận hành
Chương 12 Các dụng cụ đo
12.1 Đo kiểm tra
12.2 Phát hiện hơi
12.3 Các yêu cầu bổ sung
Chương 13 Trang bị bảo hộ cá nhân
13.1 Trang bị bảo hộ
13.2 Trang bị an toàn
13.3 Các yêu cầu về vận hành
Chương 14 Yêu cầu đặc biệt
14.1 Quy định chung
14.2 Dung dịch Ammonium Nitrate 93% hoặc nhỏ hơn theo khối lượng
14.3 Carbon Disulphide
14.4 Diethyl Ether
14.5 Dung dịch Hydrogen Peroxide
14.6 Hỗn hợp chống kích nổ cho nhiên liệu động cơ (chứa Ankyl chì)
14.7 Phosphorus vàng hoặc trắng
14.8 Propylene oxide hoặc các hỗn hợp của Ethylene oxide/Propylene oxide có hàm lượng Ethylene oxide không quá 30% theo khối lượng
14.9 Dung dịch natri clorat không lớn hơn 50% theo khối lượng
14.10 Sulphur (nóng chảy)
14.11 Các axit
14.12 Các sản phẩm độc
14.13 Hàng được bảo vệ bằng chất phụ gia
14.14 Hàng có áp suất hơi tuyệt đối lớn hơn 0,1013 MPa ở 37,8oC
14.15 Nhiễm bẩn hàng
14.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 96:2016/BGTVT về Thiết bị nâng trên các phương tiện thủy nội địa
- 2Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 95:2016/BGTVT về Phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa chế tạo bằng vật liệu polypropylen copolyme
- 3Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 17:2011/BGTVT/SĐ 2:2016 về Quy phạm ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa
- 1Thông tư 15/2013/TT-BGTVT quy định về biểu mẫu giấy chứng nhận và sổ kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Thông tư 48/2015/TT-BGTVT quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Thông tư 15/2017/TT-BGTVT về quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ thép chở xô hóa chất nguy hiểm - Sửa đổi lần 1:2016 QCVN 01:2008/BGTVT và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa - Sửa đổi lần 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 96:2016/BGTVT về Thiết bị nâng trên các phương tiện thủy nội địa
- 5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 95:2016/BGTVT về Phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa chế tạo bằng vật liệu polypropylen copolyme
- 6Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 17:2011/BGTVT/SĐ 2:2016 về Quy phạm ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa
- 7Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 72:2013/BGTVT/SĐ 1:2015 về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa
- 8Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 114:2017/BTTTT về Tương thích điện từ đối với thiết bị truyền dẫn vô tuyên cố định và thiết bị phụ trợ
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01:2008/BGTVT/SĐ 1:2016 về Phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ thép chở xô hóa chất nguy hiểm
- Số hiệu: QCVN01:2008/BGTVT/SĐ1:2016
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 15/05/2017
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/11/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực