Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 83/NQ-HĐND

Quảng Ngãi, ngày 07 tháng 12 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 20

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Xét Tờ trình số 187/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định dự toán ngân sách địa phương năm 2024

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 25.550.600 triệu đồng.

a) Thu cân đối ngân sách nhà nước: 25.420.000 triệu đồng, bao gồm:

- Thu nội địa:

17.640.000 triệu đồng;

- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu:

7.780.000 triệu đồng.

b) Thu từ vay vốn:

130.600 triệu đồng, bao gồm:

- Vay để bù đắp bội chi:

130.600 triệu đồng;

2. Tổng chi ngân sách địa phương:

18.594.982 triệu đồng.

a) Chi cân đối ngân sách địa phương: 16.370.720 triệu đồng (bao gồm bội chi là 130.600 triệu đồng), cụ thể:

- Chi đầu tư phát triển:

5.095.015 triệu đồng;

- Chi thường xuyên:

10.414.028 triệu đồng;

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:

1.140 triệu đồng;

- Dự phòng ngân sách:

406.003 triệu đồng;

- Chi trả lãi vay:

3.100 triệu đồng;

- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương:

451.434 triệu đồng.

b) Chi các chương trình mục tiêu:

2.224.262 triệu đồng

- Chi các chương trình mục tiêu quốc gia:

1.129.903 triệu đồng

- Vốn đầu tư thực hiện chương trình, dự án:

723.570 triệu đồng

- Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ:

370.789 triệu đồng

(Chi tiết dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 theo các Biểu từ số 01 đến số 13 kèm theo Nghị quyết này)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã và thành phố;
- Báo Quảng Ngãi, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- VP ĐĐBQH tỉnh và HĐND tỉnh: C, PVP, các phòng, CV;
- Lưu: VT, KTNS(02).ptth.

CHỦ TỊCH




Bùi Thị Quỳnh Vân

Biểu mẫu số 01

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2024

(1)

(2)

(3)

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A)+(B)+(C)

25.550.600

A

Tổng thu cân đối NSNN trên địa bàn (I)+(II)

25.420.000

I

Thu nội địa

17.640.000

1

Thu từ DNNN do Trung ương quản lý

8.473.000

Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất

8.205.000

-Thuế giá trị gia tăng

3.946.400

Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất

3.750.000

-Thuế thu nhập doanh nghiệp

408.900

Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất

375.000

-Thuế tiêu thụ đặc biệt

4.080.000

Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất

4.080.000

-Thuế tài nguyên

37.700

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

45.000

-Thuế giá trị gia tăng

19.000

-Thuế thu nhập doanh nghiệp

24.000

-Thuế tài nguyên

2.000

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

743.000

-Thuế giá trị gia tăng

369.600

-Thuế thu nhập doanh nghiệp

372.400

-Thuế tài nguyên

1.000

4

Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh

3.814.000

-Thuế giá trị gia tăng

1.202.500

-Thuế thu nhập doanh nghiệp

367.600

-Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.073.000

-Thuế tài nguyên

170.900

5

Lệ phí trước bạ

185.000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

12.000

8

Thuế thu nhập cá nhân

535.000

9

Thuê bảo vệ môi trường

450.000

Trong đó, thu từ hàng hóa nhập khẩu

180.000

10

Thu phí, lệ phí

175.000

-Phí và lệ phí trung ương

87.300

-Phí và lệ phí tỉnh

87.700

-Phí và lệ phí huyện

-Phí và lệ phí xã

11

Tiền sử dụng đất

2.600.000

12

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

54.000

13

Thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước

30.000

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

98.000

15

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản,...tại xã

12.000

16

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

112.000

17

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%)

2.000

18

Thu khác

300.000

Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương

160.000

- Thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

40.000

II

Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

7.780.000

1

Thuế xuất khẩu

150.000

2

Thuế nhập khẩu

150.000

3

Thuế giá trị gia tăng

7.455.000

4

Thuế bảo vệ môi trường

24.000

5

Thu phí, lệ phí

1.000

B

Thu vay vốn để bù đắp bội chi

130.600

C

Thu để lại chi quản lý qua NSNN

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A)+(B)

18.594.982

A

Thu cân đối ngân sách địa phương (I)+(II)+(III)+(IV)

18.594.982

I

Các khoản thu cân đối NSĐP được hưởng theo phân cấp

16.240.120

1

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

3.528.550

2

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ 93%

12.711.570

II

Bổ sung từ ngân sách trung ương

2.224.262

1

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

1.129 903

2

Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

723.570

3

Chi từ nguồn hỗ trợ vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định

370.789

III

Thu từ chuyển nguồn thực hiện CCTL

IV

Thu vay vốn để bù đắp bội chi

130.600

B

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước

Biểu mẫu số 02

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2024

(1)

(2)

(3)

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

I

Nguồn thu ngân sách

16.286.872

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

14.062.610

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.224.262

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.224.262

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

II

Chi ngân sách

16.286.872

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh (1)

10.831.926

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

5.454.946

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

4.872.701

-

Chi bổ sung có mục tiêu

582.245

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

III

Bội chi NSĐP/Bôi thu NSĐP (2)

130.600

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

I

Nguồn thu ngân sách

7.632.456

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

2.177.510

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.454.946

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.872.701

-

Thu bổ sung có mục tiêu

582.245

3

Thu kết dư

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

II

Chi ngân sách

7.632.456

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện

7.632.456

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

0

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

-

Chi bổ sung có mục tiêu

Ghi chú:

(1) Bao gồm nguồn chi từ nguồn bổ sung của TW là 2.224,262 tỷ đồng.

(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách cấp huyện không có thu từ quỹ dự trữ tài chính, bội chi NSĐP.

Biểu mẫu số 03

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán năm 2024

Tổng số

Bao gồm

Thu nội địa

Thu từ dầu thô

Thu từ hoạt động XNK

A

B

(1)

(2)

(3)

(4)

TỔNG SỐ

6.956.060

6.956.060

0

0

1

TP Quảng Ngãi (1)

5.153.420

5.153.420

2

Trà Bồng

44.690

44.690

3

Lý Sơn

12.710

12.710

4

Sơn Tây

122.720

122.720

5

Ba Tơ

70.150

70.150

6

Tư Nghĩa

405.790

405.790

7

Mộ Đức

115.100

115.100

8

Thị xã Đức Phổ

176.500

176.500

9

Bình Sơn

609.170

609.170

10

Nghĩa Hành

81.640

81.640

11

Sơn Hà

57.850

57.850

12

Sơn Tịnh

96.430

96.430

13

Minh Long

9.890

9.890

Ghi chú:

(1) Đối với thu thuế tại Công ty Bia Sài Gòn - Quảng Ngãi: Dự toán năm 2024 giao 2.050 tỷ đồng, được điều tiết về ngân sách tỉnh 100% (phần NS địa phương được hưởng)

Biểu mẫu số 04

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

Số TT

Nội dung thu

Huyện, TP

Tổng thu NS trên địa bàn 2023

Thu từ các XN QD

Thu từ CTN-DV NQD

Gồm các sác thuế và các khoản thu

Bao gồm

Lệ phí trước bạ

Thuế SD đất phi NN

Thuế TN cá nhân

Thu phí và lệ phí

Trong đó BVMT đối với khai thác khoáng sản

Thu tiền sử dụng đất (*)

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

Tiền cho thuê đất

Bán nhà SHNN

Thu khác ngân sách

Trong đó thu phạt ATGT

Thu hoa lợi, quỹ đất công ích ... tại xã

Thuế GTGT

Thuế TNDN

Thuế TTĐB

Thuế Tài nguyên

A

B

(1)

(2)

(3)

(3.1)

(3.2)

(3.3)

(3.4)

(4)

(5)

(6)

(7)

(7.1)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(12.1)

(13)

Tổng cộng

6.956.060

3.000

3.814.000

1.202.500

367.600

2.073.000

170.900

185.000

12.000

107.000

52.750

7.000

2.600.000

9.750

8.760

30.000

121.800

85.000

12.000

1

TP Q.Ngãi

5.153.420

3.000

3.017.320

709.970

201.200

2.071.700

34.450

80.000

9.700

58.000

19.000

650

1.875.000

2.600

5.000

30.000

52.500

40.500

1.300

- DN, HTX

239.000

239.000

196.050

39.000

3.950

- Hộ cá thể

35.000

35.000

34.150

700

150

- Cục thu

2.743.320

2.743.320

479.770

162.200

2.071.000

30.350

2

Trà Bồng

44.690

35.310

18.100

5.000

10

12.200

2.550

10

1.100

950

10

1.000

840

20

2.900

1.500

10

3

Lý Sơn

12.710

5.400

4.470

850

60

20

800

940

700

2.200

70

2.600

600

4

Sơn Tây

122.720

115.030

56.420

13.510

45.100

750

550

400

70

3.800

90

2.100

1.000

5

Ba Tơ

70.150

50.300

45.680

2.450

10

2.160

3.100

10

1.900

1.300

80

10.000

10

3.500

2.000

30

6

Tư Nghĩa

405.790

65.500

57.390

2.500

110

5.500

19.000

680

9.950

5.000

1.300

295.000

2.260

1.200

6.000

3.500

1.200

7

Mộ Đức

115.100

41.000

32.960

4.000

140

3.900

13.200

500

3.800

3.000

600

45.000

1.100

5.000

2.500

2.500

8

TX Đức Phổ

176.500

73.100

59.050

4.200

250

9.600

13.800

600

7.100

7.500

1.180

50.000

1.200

500

20.900

17.900

1.800

9

Bình Sơn

609.170

314.670

149.100

124.670

600

40.300

27.000

200

15.900

7.000

1.710

230.000

2.500

300

10.500

6.000

1.100

10

Nghĩa Hành

81.640

22.800

19.450

1.300

50

2.000

9.500

240

2.100

3.400

800

35.000

300

5.500

3.500

2.800

11

Sơn Hà

57.850

37.170

20.160

4.420

20

12.570

3.800

1.400

1.400

20

10.000

50

4.000

2.500

30

12

Sơn Tịnh

96.430

33.400

26.950

3.300

50

3.100

10.300

60

3.800

2.700

580

40.000

260

210

4.500

2.500

1.200

13

Minh Long

9.890

3.000

2.800

200

1.200

460

400

3.000

1.800

1.000

30

Ghi chú:(*) Thu tiền sử dụng đất

1. Dự án tỉnh: 1.670.000 trđ (thành phố Quảng Ngãi 1.605.000 trđ, Bình Sơn 10.000 trđ, Tư Nghĩa 35.000 trđ, Đức Phổ 10.000 trđ, Mộ Đức 5.000 trđ, Nghĩa Hành 5.000 trđ)

2. Dự án Bất động sản: 500.000 trđ (Bình Sơn 200.000 trđ, TP Quảng Ngãi 130.000tr.đ, Tư Nghĩa 170.000tr.đ)

Biểu mẫu số 05

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

(1)

(2)

(3)

TỔNG CHI NSĐP

18.594.982

10.962.526

7.632.456

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

16.370.720

8.738.264

7.632.456

I

Chi đầu tư phát triển

5.095.015

4.124.532

970.483

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.941.015

3.970.532

970.483

Trong đó:

- Chi đầu tư XDCB tập trung vốn trong nước (trong đó: chi từ nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước 30 tỷ đồng; chi trả nợ gốc cho chính quyền địa phương vay 12,388 tỷ đồng)

2.202.415

1.761.932

440.483

- Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

112.000

112.000

- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất ((1), (2))

2.496.000

1.966.000

530.000

- Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

130.600

130.600

2

Chi đầu tư phát triển khác (trong đó: Nguồn vốn cho vay giải quyết việc làm 50 tỷ đồng; thực hiện công tác đo đạc, lập bản đồ địa chính, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai 104 tỷ đồng (1))

154.000

154.000

II

Chi thường xuyên

10.414.028

3.938.211

6.475.817

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.049.321

949.034

3.100.287

2

Chi khoa học và công nghệ

30.170

30.170

0

3

Chi quốc phòng

208.258

162.000

46.258

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

145.624

68.700

76.924

5

Chi y tế, dân số và gia đình

1.007.129

1.007.045

84

6

Chi văn hóa thông tin, thể dục thể thao

185.886

126.199

59.687

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

42.201

20.425

21.776

8

Chi bảo vệ môi trường

204.935

33.303

171.632

9

Chi các hoạt động kinh tế

1.896.181

836.994

1.059.187

10

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

1.798.107

558.688

1.239.419

11

Chi bảo đảm xã hội

790.750

121.504

669.246

12

Chi thường xuyên khác

55.466

24.149

31.317

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.100

3.100

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.140

1.140

V

Dự phòng ngân sách

406.003

219.847

186.156

VI

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

451.434

451.434

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.224.262

2.224.262

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.129.903

1.129.903

II

Vốn đầu tư thực hiện chương trình, dự án

723.570

723.570

III

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

370.789

370.789

Ghi chú: (2) Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp huyện bao gồm kinh phí trích 5% để thực hiện nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất theo quy định.

Biểu mẫu số 06

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2024

(1)

(2)

(3)

TỔNG CHI NSĐP (1)

14.193.210

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

5.454.946

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

8.738.264

I

Chi đầu tư phát triển (2)

4.124.532

II

Chi thường xuyên

3.938.211

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

949.034

2

Chi khoa học và công nghệ

30.170

3

Chi quốc phòng

162.000

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

68.700

5

Chi y tế, dân số và gia đình

1.007.045

6

Chi văn hóa thông tin, thể dục thể thao

126.199

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

20.425

8

Chi bảo vệ môi trường

33.303

9

Chi các hoạt động kinh tế

836.994

10

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

558.688

11

Chi bảo đảm xã hội

121.504

12

Chi thường xuyên khác

24.149

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.100

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.140

V

Dự phòng ngân sách

219.847

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương (3)

451.434

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

Ghi chú:

- (1) Chưa bao gồm chi từ nguồn Trung ương bổ sung để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ, chương trình MTQG là 2.224,262 tỷ đồng.

- (2) Bao gồm bội chi ngân sách 130,6 tỷ đồng.

- (3) Chưa bao gồm tiết kiệm chi 10% của cấp tỉnh để chi tạo nguồn CCTL được giao tại các đơn vị.

Biểu mẫu số 07

DỰ TOÁN CHI CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) (*)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Các cơ quan, tổ chức

9.157.102

4.848.102

4.309.000

0

0

0

II

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.100

3.100

III

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.140

1.140

IV

Chi dự phòng ngân sách

219.847

219.847

V

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

451.434

451.434

VI

Chi bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

5.454.946

0

5.454.946

VII

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

0

Tổng Cộng

15.287.569

4.848.102

9.763.946

3.100

1.140

219.847

451.434

0

0

0

0

Ghi chú: (*) Bao gồm bội chi ngân sách 130,6 tỷ đồng.

Biểu mẫu số 08

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa, thông tin

Chi thể dục thể thao

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

Chi thường xuyên

3.918.592

949.034

30.170

162.000

68.700

1.007.045

92.990

33.209

20.425

33.303

836.994

150.306

68.973

558.688

121.504

4.530

1

Văn phòng Tỉnh ủy

139.286

0

0

0

0

11.907

25.779

0

0

0

0

101.600

0

0

2

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

16.770

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

16.770

0

0

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

40.904

0

0

0

0

0

4.209

0

0

0

2.591

34.104

0

0

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

19.284

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3.917

15.367

0

0

5

Sở Nội vụ (bao gồm Quỹ thi đua khen thưởng)

42.590

12.979

0

0

0

0

0

0

0

0

1.813

27.798

0

0

6

Sở Tư pháp

14.411

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.813

9.598

0

0

7

Sở Xây dựng

10.915

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.955

8.960

0

0

8

Sở Thông tin và Truyền thông

18.777

0

0

0

0

0

6.677

0

0

0

7.406

4.694

0

0

9

Sở Ngoại vụ

6.263

245

0

0

0

0

320

0

0

0

362

5.336

0

0

10

Sở Khoa học và Công nghệ

24.686

0

17.350

0

0

0

0

0

0

0

0

7.336

0

0

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

35.645

0

0

0

0

0

0

0

0

8.568

15.369

11.708

0

0

12

Sở Công Thương

15.709

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.019

11.690

0

0

13

Sở Giao thông Vận tải

171.771

0

0

0

0

0

0

0

0

0

150.306

150.306

21.465

0

0

14

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

134.475

3.010

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10.215

121.250

0

15

Thanh tra tỉnh

10.940

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10.940

0

0

16

Sở Y tế

472.789

5.635

0

0

0

453.977

0

0

0

1.700

0

11.477

0

0

17

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

106.463

21.409

0

0

0

0

37.061

33.209

0

0

3.085

11.699

0

0

18

Sở Giáo dục và Đào tạo

721.175

711.646

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9.529

0

0

19

Trường Đại học Phạm Văn Đồng

68.260

67.741

519

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

20

Trường ĐH Tài chính Kế toán

797

797

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

21

Trường Chính trị tỉnh

19.355

19.355

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

22

BQL DA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh

150

0

0

0

0

0

0

0

0

0

150

0

0

0

23

Trường CĐ Nghề Việt Nam - Hàn Quốc

27.093

27.093

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

24

Ban chấp hành Đoàn TNCS HCM tỉnh

8.827

0

0

0

0

0

1.139

0

0

0

0

7.688

0

0

25

Sở Tài chính

15.315

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

15.315

0

0

26

Sở Nông nghiệp và PT nông thôn

127.065

0

860

0

0

0

0

0

0

0

68.973

68.973

57.232

0

0

27

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

5.718

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5.718

0

0

28

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc VN tỉnh

17.240

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

17.240

0

0

29

Hội Nông dân tỉnh

6.910

124

0

0

0

0

0

0

0

0

873

5.913

0

0

30

Hội Cựu chiến binh tỉnh

4.164

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.164

0

0

31

Đài Phát thanh truyền hình

20.425

0

0

0

0

0

0

0

20.425

0

0

0

0

0

32

Ban Dân tộc

5.245

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5.245

0

0

33

Ban Quản lý KXT Dung Quất và các KCN tỉnh

188.287

0

0

0

0

0

0

0

0

23.035

139.744

25.508

0

0

34

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

3.126

0

0

0

0

0

0

0

0

0

899

2.227

0

0

35

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

2.271

0

0

0

0

0

1.603

0

0

0

0

668

0

0

36

Hội Nhà báo tỉnh

1.682

0

0

0

0

0

1.202

0

0

0

0

480

0

0

37

Hội Luật gia tỉnh

1.091

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.091

0

0

38

Hội Người cao tuổi tỉnh

967

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

967

0

0

39

Hội Người mù

633

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

633

0

0

40

Hội Khuyến học tỉnh

1.577

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.577

0

0

41

Hội Đông y tỉnh

318

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

318

0

0

42

Hội Chữ Thập đỏ tỉnh

2.266

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.266

0

0

43

Hội Nạn nhân chất độc dioxin tỉnh

951

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

697

254

0

44

Liên hiệp các hội khoa học tỉnh

4.652

0

2.674

0

0

0

0

0

0

0

0

1.978

0

0

45

Hội Thanh niên xung phong tỉnh

508

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

508

0

0

46

Hỗ trợ Hội Tù yêu nước tỉnh

503

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

503

0

0

47

Ban an toàn giao thông tỉnh

5.083

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5.083

0

0

48

Công an tỉnh

66.700

0

0

0

66.700

0

0

0

0

0

0

0

0

0

49

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

150.000

0

0

150.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

50

Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh

12.000

0

0

12.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

51

Hỗ trợ các cơ quan trung ương (Cục Thuế tỉnh 2.500 triệu đồng, Cục Thống kê 400 triệu đồng, Tòa án nhân dân tỉnh 600 triệu đồng, Viện kiểm soát nhân dân tỉnh 500 triệu đồng, Liên đoàn Lao động tỉnh 430 triệu đồng, Cụm ĐBCD796 thuộc Bộ Tham mưu Quân khu V 100 triệu đồng)

4.530

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.530

52

Các chế độ chính sách về bảo hiểm y tế

541.161

0

0

0

0

541.161

0

0

0

0

0

0

0

0

53

Kinh phí chuyển đổi số (Hệ thống cơ sở dữ liệu số hóa dữ liệu hộ tịch tỉnh Quảng Ngãi do Sở Tư pháp thực hiện 18.800 triệu đồng; thuê dịch vụ hệ thống thông tin đất đai tại tỉnh Quảng Ngãi do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện 5.197 triệu đồng)

50.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

50.000

0

0

0

54

Kinh phí sự nghiệp khoa học dự kiến cho đề tài, nhiệm vụ KHCN

8.767

0

8.767

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

55

Kinh phí đoàn ra, đoàn vào

25.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

25.000

0

0

56

Ban Chỉ đạo 389

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

100

0

0

57

Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL (Kinh phí hỗ trợ giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi)

45.712

0

0

0

0

0

0

0

0

0

45.712

0

0

0

58

Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL (Kinh phí duy tu, bảo dưỡng công trình thủy lợi theo quy định tại Thông tư số 73/20187TT-BTC ngày 15/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

20.708

0

0

0

0

0

0

0

0

0

20.708

0

0

0

59

KP hỗ trợ vận chuyển xe buýt theo QĐ số 61/2016/QĐ-UBND (Công ty TNHH Mai Linh Quảng Ngãi)

8.516

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8.516

0

0

0

60

Kinh phí phục vụ công tác phòng, chống thiên tai & TKCN

6.230

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6.230

0

0

0

61

Vốn đối ứng các CT MTQG

131.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

131.000

0

0

0

62

Kinh phí đối ứng thực hiện các chính sách ASXH

140.000

15.000

0

0

0

0

0

0

0

0

125.000

0

0

0

63

Kinh phí hỗ trợ chính sách dôi dư theo Nghị quyết của HĐND tỉnh, Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 07/02/2020 của UBND tỉnh; Kế hoạch số 162/KH-UBND ngày 25/8/2023 của UBND tỉnh và kinh phí hỗ trợ một lần cho công an xã nghỉ việc theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ

22.000

0

0

0

2.000

0

0

0

0

0

0

20.000

0

0

64

Hỗ trợ kinh phí thực hiện dồn điền đổi thửa theo Nghị quyết số 16/2023/NQ- HĐND ngày 21/7/2023 của HĐND tỉnh

11.503

0

0

0

0

0

0

0

0

0

11.503

0

0

0

65

Kinh phí mua xe ô tô

5.983

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5.983

0

0

66

Hỗ trợ phụ cấp cho người hoạt động không chuyên trách cấp xã, thôn, tổ dân phố

14.300

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

14.300

0

0

67

Kinh phí truyền thông

15 000

0

0

0

0

0

15.000

0

0

0

0

0

0

0

68

Kinh phí thực hiện chính sách khuyến khích khai thác hải sản xa bờ theo Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg của TTCP

32.050

0

0

0

0

0

0

0

0

0

32.050

0

0

0

69

Kinh phí thực hiện chuyển xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục, phổ thông công lập theo Thông tư số 08/2023/TT-BTC ngày 14/4/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (năm 2023 và năm 2024)

64.000

64.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

II

Chi thường xuyên khác

19.619

19.619

Tổng Cộng

3.938.211

949.034

30.170

162.000

68.700

1.007.045

92.990

33.209

20.425

33.303

836.994

150.306

68.973

558.688

121.504

24.149

Biểu mẫu số 09

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Số bổ sung mục tiêu từ ngân sách cấp trên

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

(1)

(2)=(3)+(5)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(2)+(6)
+(7)+(8)

TỔNG SỐ

6.956.060

2.177.510

1.050.160

5.905.900

1.127.350

4.411.712

460.989

582.245

7.632.456

1

TP Quảng Ngãi

5.153.420

862.696

309.375

4.844.045

553.321

347.008

61.078

149.992

1.420.774

2

Trà Bồng

44.690

49.550

27.035

17.655

22.515

496.946

46.502

34.402

627.400

3

Lý Sơn

12.710

11.668

5.790

6.920

5.878

174.033

20.476

25.818

231.995

4

Sơn Tây

122.720

131.452

65.905

56.815

65.547

146.397

43.974

25.464

347.287

5

Ba Tơ

70.150

67.957

21.420

48.730

46.537

403.316

39.317

49.895

560.485

6

Tư Nghĩa

405.790

217.344

152.290

253.500

65.054

361.337

37.106

29.124

644.911

7

Mộ Đức

115.100

104.437

66.400

48.700

38.037

411.515

37.457

36.864

590.273

8

Thị xã Đức Phổ

176.500

144.619

78.960

97.540

65.659

416.543

12.814

49.373

623.349

9

Bình Sơn

609.170

343.136

158.745

450.425

184.391

467.108

48.833

44.703

903.780

10

Nghĩa Hành

81.640

72.238

50.940

30.700

21.298

299.288

27.658

31.154

430.338

11

Sơn Hà

57.850

68.761

44.580

13.270

24.181

403.642

39.101

48.471

559.975

12

Sơn Tịnh

96.430

95.004

63.290

33.140

31.714

295.424

31.011

38.258

459.697

13

Minh Long

9.890

8.648

5.430

4.460

3.218

189.155

15.662

18.727

232.192

Biểu mẫu số 10

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Bao gồm

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung theo định mức

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn ngân sách tỉnh bổ sung

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (*)

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

A

B

1=2+8+11
+12+13

2=5+6+7

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

TỔNG SỐ

7.632.456

970.483

0

0

440.483

0

530.000

6.294.818

3.100.287

0

180.999

186.156

0

1

TP Quảng Ngãi

1.420.774

251.630

86.630

165.000

1.043 837

438.052

90.654

34.653

2

Trà Bồng

627.400

35.315

34.315

1.000

576.783

341.211

0

15.302

3

Lý Sơn

231.995

13.479

11.279

2.200

202.242

90.698

10.616

5.658

4

Sơn Tây

347.287

21.713

17.913

3.800

317 104

194.070

0

8.470

5

Ba Tơ

560.485

48.699

38.699

10.000

498.116

261.749

0

13.670

6

Tư Nghĩa

644.911

149.535

34.535

115.000

479.646

228.725

0

15.730

7

Mộ Đức

590.273

71.781

31.781

40.000

504.095

237.924

0

14.397

8

TX Đức Phổ

623.349

79.302

39.302

40.000

493.913

211.554

34.930

15.204

9

Bình Sơn

903.780

113.849

43.849

70.000

732.408

362.002

35.480

22.043

10

Nghĩa Hành

430.338

55.715

25.715

30.000

364.127

165.045

0

10.496

11

Sơn Hà

559.975

45.911

35.911

10.000

500.407

278.264

0

13.657

12

Sơn Tịnh

459.697

68.194

28.194

40.000

380.290

189.836

0

11.213

13

Minh Long

232.192

15.360

12.360

3.000

201.850

101.157

9.319

5.663

Ghi chú: Dự toán chi đã bao gồm kinh phí bổ sung có mục tiêu

(*) Bao gồm kinh phí trích 5% để thực hiện nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất theo quy định.

Biểu mẫu số 11

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1=2+3+4

2

3

4

TỔNG SỐ

582.245

0

582.245

0

1

TP Quảng Ngãi

149.992

0

149.992

2

Trà Bồng

34.402

0

34.402

3

Lý Sơn

25.818

0

25.818

4

Sơn Tây

25.464

0

25.464

5

Ba Tơ

49.895

0

49.895

6

Tư Nghĩa

29.124

0

29.124

7

Mộ Đức

36.864

0

36.864

8

TX Đức Phổ

49.373

0

49.373

9

Bình Sơn

44.703

0

44.703

10

Nghĩa Hành

31.154

0

31.154

11

Sơn Hà

48.471

0

48.471

12

Sơn Tịnh

38.258

0

38.258

13

Minh Long

18.727

0

18.727

Biểu mẫu số 12

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ ĐỂ THỰC HIỆN MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Tổng cộng

Tư Nghĩa

Mộ Đức

Minh Long

Trà Bồng

Sơn Hà

Sơn Tịnh

TX. Đức Phổ

Ba Tơ

Nghĩa Hành

Bình Sơn

Sơn Tây

Lý Sơn

TP. Quảng Ngãi

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

Tổng số

582.245

29.124

36.864

18.727

34.402

48.471

38.258

49.373

49.895

31.154

44.703

25.464

25.818

149.992

1

Chính sách miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ

39.929

47

477

2.441

4.501

13.441

8

10.872

4.128

4.014

2

Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn NĐ 116/2016/NĐ-CP

16.904

26

5.590

1.154

5.478

4.571

85

3

Chính sách học bổng đối với học sinh dân tộc nội trú theo NĐ 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 (TTLT số 109/2009/TTLT/BTC-BGDĐT, QĐ 82 cũ)

515

6

112

397

4

Kinh phí thực hiện chính sách phát triển giáo dục mầm non theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ

962

6

664

62

230

5

Chính sách giáo dục đối với người khuyết tật theo quy định tại Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT- BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2013 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính

3.080

1.960

416

105

224

375

6

Chính sách trợ giúp các đối tượng BTXH theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP

36.931

5.951

3.539

444

3.660

4.196

3.264

9.082

1.046

3.561

626

1.562

7

Chính sách hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ CSXH Quyết định số 28/2014/QĐ-TTg

3.529

434

249

1.292

1.022

439

93

8

Chính sách hỗ trợ sử dụng giá dịch vụ sản phẩm công ích thủy lợi tại Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ

247

3

69

100

75

9

Kinh phí chúc thọ theo NQ 24/2019/NQ-HĐND

559

39

253

215

52

10

Bảo vệ tổ dân phố theo QĐ 21 (bao gồm kinh phí còn thiếu năm 2023 và năm 2024)

3.191

540

3

71

105

511

448

280

90

1.143

11

Kinh phí hoạt động không chuyên trách theo NĐ 33/2023/NĐ-CP (do thay đổi loại xã)

6.244

357

196

1

259

381

14

1.254

459

226

802

35

2

2.258

12

Kinh phí phụ cấp công an bán chuyên trách theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND tỉnh Quảng Ngãi (bao gồm kinh phí còn thiếu năm 2023 và năm 2024)

6.655

657

592

216

552

716

478

324

595

653

1.050

262

56

504

13

Ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng và chữa cháy rừng theo QĐ số 02/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021

220

2

105

33

60

2

18

14

Chính sách hỗ trợ người đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện theo Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ

7.300

1.180

653

222

300

446

588

683

522

820

85

238

1.563

15

Hỗ trợ cho người hoạt động không chuyên trách cấp xã, thôn, tổ dân phố

46.000

3.008

2.786

1.664

4.311

4.490

3.032

3.562

6.185

3.192

5.059

1.721

6.990

16

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với chi bộ, đảng bộ cơ sở theo QĐ 99-QĐ/TW ngày 30/5/2012

15.545

1.214

1.127

434

1.387

1.214

1.000

1.301

1.647

1.040

1.907

780

500

1.994

17

Kinh phí cấp không thu tiền các mặt hàng thiết yếu cho đồng bào DTTS Theo QĐ 951/QĐ-UBND ngày 09/11/2018

9.834

141

1

728

1.660

3.550

2.677

59

38

980

18

Chi phí chi trả trợ cấp BTXH theo QĐ 20/2022/QĐ-UBND ngày 01/6/2022

3.140

262

539

97

237

200

172

235

154

284

314

104

62

480

19

Kinh phí trợ cấp cho trẻ em mầm non và giáo viên theo Nghị quyết số 32/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi

4.514

1.614

2.900

20

Hỗ trợ kinh phí phục vụ quản lý khu lưu niệm nhà tưởng niệm Phạm Văn Đồng

600

600

21

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án hỗ trợ quản lý bảo vệ rừng (Quyết định số 677/QĐ-UBND ngày 14/5/2021)

1.370

341

42

858

73

56

22

Kinh phí hỗ trợ đội dân phòng theo Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngay 30/9/2022 cả HĐND tỉnh

3.542

14

205

212

498

546

130

102

580

538

437

239

41

23

Kinh phí thực hiện Kế hoạch triển khai chương trình quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên các cây trồng chủ lực theo Kế hoạch số 137/KH-UBND ngày 30/8/2022 của UBND tỉnh

508

86

88

54

56

51

87

86

24

Hỗ trợ kinh phí để thực hiện vệ sinh môi trường; thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt

87.000

3.000

7.000

2.000

2.500

2.000

5.000

8.000

3.000

3.000

6.000

500

45.000

25

Hỗ trợ kinh phí để thực hiện sửa chữa, duy tu, bảo dưỡng hệ thống điện chiếu sáng, hệ thống thoát nước, hạ tầng giao thông; duy trì, trồng và chăm sóc cây xanh

213.000

8.000

11.000

7.000

5.500

11.000

15.000

27.000

7.000

8.000

14.000

4.500

20.000

75.000

26

Kinh phí một cửa theo Nghị quyết số 35/2022/NQ- HĐND của HĐND tỉnh

9.635

773

725

341

869

773

629

820

1.013

677

1.157

533

101

1.224

27

Hỗ trợ kinh phí lập đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu vực Đông Nam đô thị mới Sơn Tịnh (Công văn số 4955/UBND-KTN ngày 05/10/2023 của UBND tỉnh)

936

936

28

Hỗ trợ kinh phí lập quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Trung tâm đô thị Châu Ổ và vùng phụ cận, huyện Bình Sơn

2.557

2.557

29

Hỗ trợ kinh phí lập điều chỉnh Quy hoạch chung thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà (Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 22/09/2021 của UBND tỉnh)

1.477

1.477

30

Hỗ trợ kinh phí lập đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu vực Tây Bắc đô thị mới Sơn Tịnh (Công văn số 540/UBND-KTN ngày 30/10/2023 của UBND tỉnh)

1.071

1.071

31

Hỗ trợ lễ kỷ niệm 30 năm ngày tái lập (06/8/1994 - 06/8/2024) và 65 năm Ngày Giải phóng huyện Sơn Tây (05/9/1959 - 05/9/2024) (Công văn số 4074/UBND-KGVX ngày 22/8/2023 của UBND tỉnh)

500

500

32

Hỗ trợ tổ chức Lễ kỷ niệm 50 năm Ngày Giải phóng huyện Minh Long

(17/8/1974-17/8/2024) (bao gồm kinh phí sửa chữa địa điểm tổ chức lễ)

1.000

1.000

33

Hỗ trợ kinh phí đại hội đại biểu các dân tộc thiểu số năm 2024

1.750

350

350

350

350

350

34

Hỗ trợ kinh phí tổ chức Lễ kỷ niệm 65 năm Ngày Khởi nghĩa Trà Bồng và miền Tây Quảng Ngãi (28/8/1959 - 28/8/2024)

500

500

35

Hỗ trợ kinh phí khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường tại hồ Bàu Cả và kênh Sông Đào, thành phố Quảng Ngãi (Công văn số 4023/UBND-KTN ngày 21/8/2023 của UBND tỉnh)

9.500

9.500

36

Kinh phí bảo vệ và phát triển đất trồng lúa (Nghị định số 35/NĐ-CP của Chính phủ)

40.000

3.833

4.927

1.003

1.275

3.091

4.027

5.290

3.632

3.348

6.248

694

2.632

37

Hỗ trợ thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng sắn theo Kế hoạch số 05/KH-UBND ngày 17/01/2022

2.000

50

100

800

200

100

750

Biểu mẫu số 13

PHÂN BỔ, GIAO DỰ TOÁN CHI CHO CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, NGÀNH, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH VÀ CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ - NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2024

Bao gồm các chỉ tiêu (4)+(5)+(6)+(19)+(20)+(21)

Chi tạo nguồn CCTL

Chi đầu tư phát triển

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi Sự nghiệp

Bao gồm các chỉ tiêu từ (7) đến (18)

Chi thường xuyên khác

Dự phòng

Chi bổ sung theo định mức; nhiệm vụ khác

Kinh tế, sự nghiệp khác

Môi trường

Giáo dục

Đào tạo, dạy nghề

Y tế, dân số và gia đình

Khoa học công nghệ(*)

Văn hóa, thông tin

Thể dục thể thao

Phát thanh truyền hình, thông tấn

Đảm bảo xã hội

An ninh và trật tự an toàn xã hội

Quốc phòng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

A

CHI CÂN ĐỐI NS ĐỊA PHƯƠNG

16.370.720

5.095.015

1.798.107

8.379.456

1.715.182

204.935

3.865.351

183.970

1.007.129

30.170

137.671

48.215

42.201

790.750

145.624

208.258

55.466

406.003

185.239

451.434

A.1

Cấp tỉnh

8.738.264

4.124.532

558.688

3.355.374

836.994

33.303

790.646

158.388

1.007.045

30.170

92.990

33.209

20.425

121.504

68.700

162.000

24.149

219.847

1.140

451.434

I

Chi đầu tư phát triển

4.124.532

4.124.532

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

3.970.532

3.970.532

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

- Chi đầu tư XDCB tập trung vốn trong nước (trong đó: chi từ nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước 30 tỷ đồng; chi trả nợ gốc cho chính quyền địa phương vay 12,388 tỷ đồng)

1.761.932

1.761.932

- Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

112.000

112.000

- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất (1)

1.966.000

1.966.000

- Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

130.600

130.600

2

Chi đầu tư phát triển khác (trong đó: Nguồn vốn cho vay giải quyết việc làm 50 tỷ đồng; thực hiện công tác đo đạc, lập bản đồ địa chính, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai 104 tỷ đồng (1))

154.000

154.000

II

Chi thường xuyên

3.918.592

558.688

3.355.374

836.994

33.303

790.646

158.388

1.007.045

30.170

92.990

33.209

20.425

121.504

68.700

162.000

4.530

0

0

0

1

Văn phòng Tỉnh ủy

139.286

101.600

37.686

11.907

25.779

2

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

16.770

16.770

0

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

40.904

34.104

6.800

2.591

4.209

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

19.284

15 367

3.917

3.917

5

Sở Nội vụ (bao gồm Quỹ thi đua khen thưởng)

42.590

27 798

14 792

1.813

12.979

6

Sở Tư pháp

14.411

9.598

4.813

4.813

7

Sở Xây dựng

10.915

8.960

1.955

1.955

8

Sở Thông tin và Truyền thông

18.777

4.694

14.083

7.406

6.677

9

Sở Ngoại vụ

6.263

5.336

927

362

245

320

10

Sở Khoa học và Công nghệ

24.686

7.336

17.350

17.350

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

35.645

11.708

23.937

15.369

8.568

12

Sở Công Thương

15.709

11.690

4.019

4.019

13

Sở Giao thông Vận tải

171.771

21.465

150.306

150.306

14

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

134.475

10.215

124.260

3.010

121.250

1S

Thanh tra tỉnh

10.940

10.940

0

16

Sở Y tế

472.789

11.477

461.312

1.700

5.635

453.977

17

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

106.463

11.699

94.764

3.085

21.409

37.061

33.209

18

Sở Giáo dục và Đào tạo

721.175

9.529

711.646

711.646

19

Trường Đại học Phạm Văn Đồng

68.260

68.260

67.741

519

20

Trường ĐH Tài chính Kế toán

797

797

797

21

Trường Chính trị tỉnh

19.355

19.355

19.355

22

BQL DA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh

150

150

150

23

Trường CĐ Nghề Việt Nam - Hàn Quốc

27.093

27.093

27.093

24

Ban chấp hành Đoàn TNCS HCM tỉnh

8.827

7.688

1.139

1.139

25

Sở Tài chính

15.315

15.315

0

26

Sở Nông nghiệp và PT nông thôn

127.065

57.232

69.833

68 973

860

27

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

5.718

5.718

0

28

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc VN tỉnh

17.240

17.240

0

29

Hội Nông dân tỉnh

6.910

5.913

997

873

124

30

Hội Cựu chiến binh tỉnh

4.164

4.164

0

31

Đài Phát thanh truyền hình

20.425

20.425

20.425

32

Ban Dân tộc

5.245

5.245

0

33

Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN tỉnh

188 287

25.508

162.779

139.744

23.035

34

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

3.126

2.227

899

899

35

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

2.271

668

1.603

1.603

36

Hội Nhà báo tỉnh

1.682

480

1.202

1.202

37

Hội Luật gia tỉnh

1.091

1.091

0

38

Hội Người cao tuổi tỉnh

967

967

0

39

Hội Người mù

633

633

0

40

Hội Khuyến học tỉnh

1.577

1.577

0

41

Hội Đông y tỉnh

318

318

0

42

Hội Chữ Thập đỏ tỉnh

2.266

2.266

0

43

Hội Nạn nhân chất độc dioxin tỉnh

951

697

254

254

44

Liên hiệp các hội khoa học tỉnh

4.652

1.978

2.674

2.674

45

Hội Thanh niên xung phong tỉnh

508

508

0

46

Hỗ trợ Hội Tù yêu nước tỉnh

503

503

0

47

Ban an toàn giao thông tỉnh

5.083

5.083

0

48

Công an tỉnh

66.700

66.700

66.700

49

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

150.000

150.000

150.000

50

Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh

12.000

12.000

12.000

51

Hỗ trợ các cơ quan trung ương (Cục Thuế tỉnh 2.500 triệu đồng, Cục Thống kê 400 triệu đồng, Tòa án nhân dân tỉnh 600 triệu đồng, Viện kiểm soát nhân dân tỉnh 500 triệu đồng, Liên đoàn Lao động tỉnh 430 triệu đồng, Cụm ĐBCD796 thuộc Bộ Tham mưu Quân khu V 100 triệu đồng)

4.530

0

4.530

52

Các chế độ chính sách về bảo hiểm y tế

541.161

541.161

541.161

53

Kinh phí chuyển đổi số (Hệ thống cơ sở dữ liệu số hóa dữ liệu hộ tịch tỉnh Quảng Ngãi do Sở Tư pháp thực hiện 18.800 triệu đồng, thuê dịch vụ hệ thống thông tin đất đai tại tỉnh Quảng Ngãi do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện 5.197 triệu đồng) (2)

50.000

50.000

50.000

54

Kinh phí sự nghiệp khoa học dự kiến cho đề tài, nhiệm vụ KHCN (3)

8.767

8.767

8.767

55

Kinh phí đoàn ra, đoàn vào (4)

25.000

25.000

0

56

Ban Chỉ đạo 389

100

100

0

57

Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL (Kinh phí hỗ trợ giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi)

45.712

45.712

45.712

58

Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL (Kinh phí duy tu, bảo dưỡng công trình thủy lợi theo quy định tại Thông tư số 73/2018/TT-BTC ngày 15/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

20.708

20.708

20.708

59

KP hỗ trợ vận chuyển xe buýt theo QĐ số 61/2016/QĐ-UBND (Công ty TNHH Mai Linh Quảng Ngãi)

8.516

8.516

8.516

60

Kinh phí phục vụ công tác phòng, chống thiên tai & TKCN (5)

6.230

6.230

6.230

61

Vốn đối ứng các CT MTQG (6)

131.000

131.000

131.000

62

Kinh phí đối ứng thực hiện các chính sách ASXH (7)

140.000

140.000

125.000

15.000

63

Kinh phí hỗ trợ chính sách dôi dư theo Nghị quyết của HĐND tỉnh, Quyết định số 05/2020/QĐ- UBND ngày 07/02/2020 của UBND tỉnh; Kế hoạch số 162/KH-UBND ngày 25/8/2023 của UBND tỉnh và kinh phí hỗ trợ một lần cho công an xã nghỉ việc theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ (8)

22.000

20.000

2.000

2.000

64

Hỗ trợ kinh phí thực hiện dồn điển đổi thửa theo Nghị quyết số 16/202 3/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 của HĐND tỉnh (9)

11.503

11.503

11.503

65

Kinh phí mua xe ô tô (10)

5.983

5.983

0

66

Hỗ trợ phụ cấp cho người hoạt động không chuyên trách cấp xã, thôn, tổ dân phố (11)

14.300

14.300

0

67

Kinh phí truyền thông (12)

15.000

15.000

15.000

68

Kinh phí thực hiện chính sách khuyến khích khai thác hải sản xa bờ theo Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg của TTCP (13)

32.050

32.050

32.050

69

Kinh phí thực hiện chuyển xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục, phổ thông công lập theo Thông tư số 08/2023/TT-BTC ngày 14/4/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (năm 2023 và năm 2024) (14)

64.000

64.000

64.000

III

Chi thường xuyên khác

19.619

0

19.619

IV

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.100

0

3.100

V

Dự phòng chi ngân sách tỉnh

219.847

0

219.847

VI

Bổ sung Quĩ dự trữ tài chính ĐP

1.140

0

1.140

VII

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

451.434

0

451.434

A.2

Các huyện, thành phố

7.632.456

970.483

1.239.419

5.024.082

878.188

171.632

3.074.705

25.582

84

0

44.681

15.006

21.776

669.246

76.924

46.258

31.317

186.156

180.999

0

1

TP Quảng Ngãi

1.420.774

251.630

140.684

897.960

219.512

85.275

434.053

3.999

7.227

2.595

3.072

122.272

13.111

6.844

5.193

34.653

90.654

2

Trà Bồng

627.400

35.315

133.462

440.451

39.122

4.268

339.861

1.350

3.269

1.097

1.663

42.548

4.247

3.026

2.870

15.302

3

Lý Sơn

231.995

13.479

46.869

154.367

35.261

4 700

89.798

900

48

1.279

500

1.074

9.332

5.875

5.600

1.006

5.658

10.616

4

Sơn Tây

347.287

21.713

76.277

239.249

20.961

1.370

193.170

900

1.769

704

1.213

15.322

2.162

1.678

1.578

8.470

5

Ba Tơ

560.485

48.699

131.157

364.481

59.755

4.834

260.209

1.540

2.596

898

1.430

25.572

5.110

2.537

2.478

13.670

6

Tư Nghĩa

644.911

149.535

92.174

385.086

63.455

8.751

226.456

2.269

4.129

1.201

1.588

69.436

5.188

2613

2.386

15.730

7

Mộ Đức

590.273

71.781

86.723

414.864

60.569

10.222

235.894

2.030

4.008

1.005

1.439

88.735

6.763

4.199

2.508

14.397

8

TX Đức Phổ

623.349

79.302

90.564

400.892

88.048

15.140

209.492

2.062

3.532

1.289

1.568

68.824

7.258

3.679

2.457

15.204

34.930

9

Bình Sơn

903.780

113.849

127.896

600.868

107.803

14.565

357.630

4.372

6.683

2.246

3.037

84.575

11.989

7.968

3.644

22.043

35.480

10

Nghĩa Hành

430.338

55.715

78.496

283.819

45.281

7.415

163.571

1.474

2.424

832

1.393

54.781

4.509

2.139

1.812

10.496

11

Sơn Hà

559.975

45.911

104.967

392.951

61.118

4.550

276.186

2.078

36

3.415

1.129

1.661

34.811

5.174

2 793

2.489

13.657

12

Sơn Tịnh

459.697

68.194

75.873

302.525

48.371

7.692

188.128

1.708

2.905

865

1.392

45.834

3.585

2.045

1.892

11.213

13

Minh Long

232.192

15.360

54.277

146.569

28.932

2.850

100.257

900

1.445

645

1.246

7.204

1.953

1.137

1.004

5.663

9.319

B

CHI TỪ NGUỒN TW BỔ SUNG (Chi tiết tại phụ lục sổ 05a)

2.224.262

1.257.854

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

966.408

0

I

Chi theo mục tiêu thực hiện các chương trình, dự án, nhiệm vụ khác

1.094.359

723.570

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

370.789

0

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

723.570

723.570

Trong đó vốn nước ngoài

2

Chi thường xuyên

370.789

370.789

II

Chi Chương trình MTQG

1.129.903

534.284

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

595.619

0

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

534.284

534.284

2

Chi thường xuyên

595.619

595.619

C

CHI TRẢ PHÍ KHO BẠC

0

D

CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NS ĐỊA PHƯƠNG

0

TỔNG CHI NSĐP (A)+(B)+(C)

18.594.982

6.352.869

1.798.107

8.379.456

1.715.182

204.935

3.865.351

183.970

1.007.129

30.170

137.671

48.215

42.201

790.750

145.624

208.258

55.466

406.003

1.151.647

451.434

Ghi chú:

- (1) Trong đó trích 5% để thực hiện nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất

- (6) UBND tỉnh sẽ phân khai sau khi có ý kiến của HĐND tỉnh.

- (1), (2), (3), (4), (5), (7), (8), (9), (10), (12), (13), (14) UBND tỉnh phân khai kinh phí để thực hiện theo quy định

- (11) UBND tỉnh phân khai kinh phí sau khi có Nghị quyết của HĐND tỉnh.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 83/NQ-HĐND năm 2023 dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành

  • Số hiệu: 83/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 07/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Bùi Thị Quỳnh Vân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản