Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 81/NQ-HĐND

Đà Nẵng, ngày 15 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA X, NHIỆM KỲ 2021-2026, KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Sau khi nghe Báo cáo quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 235/TTr-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 402/BC-HĐND ngày 12/12/2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, vay ngân sách địa phương năm 2021

Tổng thu ngân sách nhà nước, vay ngân sách địa phương năm 2021 là 51.201.367 triệu đồng (Năm mươi mốt nghìn hai trăm lẻ một tỷ, ba trăm sáu mươi bảy triệu đồng), được phân chia cho các cấp ngân sách như sau:

1. Tổng thu ngân sách trung ương là 10.110.822 triệu đồng (Mười nghìn một trăm mười tỷ, tám trăm hai mươi hai triệu đồng).

2. Tổng thu ngân sách địa phương là 41.090.545 triệu đồng (Bốn mươi mốt nghìn không trăm chín mươi tỷ, năm trăm bốn mươi lăm triệu đồng), gồm:

a) Ngân sách thành phố: 33.875.025 triệu đồng.

Trong đó:

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 1.548.427 triệu đồng.

- Vay ngân sách địa phương: 233.764 triệu đồng.

b) Ngân sách quận, huyện: 6.125.998 triệu đồng.

c) Ngân sách phường, xã: 1.089.522 triệu đồng.

Tổng thu ngân sách địa phương (không kể thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách thành phố, quận, huyện, phường, xã là 5.944.672 triệu đồng và vay ngân sách địa phương 233.764 triệu đồng) là 34.912.109 triệu đồng.

Điều 2. Phê chuẩn quyết toán chi ngân sách địa phương của thành phố Đà Nẵng năm 2021

Tổng chi ngân sách địa phương của thành phố Đà Nẵng năm 2021 là 40.162.132 triệu đồng (Bốn mươi nghìn một trăm sáu mươi hai tỷ, một trăm ba mươi hai triệu đồng), gồm:

1. Ngân sách thành phố: 32.953.359 triệu đồng.

Trong đó: Chi chuyển nguồn sang năm 2022 là 15.054.453 triệu đồng, cụ thể một số nội dung sau: Chi đầu tư phát triển chuyển sang năm sau thực hiện theo quy định của Luật đầu tư công 2.764.046 triệu đồng, nguồn cải cách tiền lương 7.466.127 triệu đồng, tiết kiệm chi năm 2021 để phòng chống và thực hiện chính sách hỗ trợ cho các đối tượng gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 là 253.144 triệu đồng, nguồn để bố trí kế hoạch vốn chi xây dựng cơ bản năm 2022 là 1.917.395 triệu đồng, số tiết kiệm chi từ nguồn tiền sử dụng đất để bố trí xây dựng cơ bản theo quy định là 1.224.163 triệu đồng, số tiết kiệm chi ngân sách thành phố năm 2021 để hỗ trợ cho các quận huyện chi đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, kiến thiết thị chính và các chính sách an sinh xã hội là 233.192 triệu đồng;...

2. Ngân sách quận, huyện: 6.122.197 triệu đồng.

3. Ngân sách phường, xã: 1.086.576 triệu đồng.

Điều 3. Cân đối và xử lý kết dư ngân sách địa phương năm 2021

1. Về cân đối ngân sách địa phương

Qua cân đối thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 thì kết dư ngân sách là 694.649 triệu đồng, sau khi cộng vay ngân sách địa phương 233.764 triệu đồng và trừ chi trả nợ gốc ngân sách địa phương 23.217 triệu đồng thì kết dư thực tế ngân sách địa phương là 905.196 triệu đồng, gồm:

a) Kết dư ngân sách cấp thành phố: 898.449 triệu đồng, gồm:

- Chi trả nợ vay của chính quyền địa phương năm 2022 là 24.000 triệu đồng.

- Tồn quỹ thực tế ngân sách thành phố là 874.449 triệu đồng.

b) Kết dư ngân sách huyện Hòa Vang: 3.801 triệu đồng.

c) Kết dư ngân sách các xã thuộc huyện Hòa Vang: 2.946 triệu đồng.

2. Xử lý kết dư ngân sách địa phương năm 2021

a) Kết dư ngân sách thành phố (sau khi trừ chi trả nợ vay của chính quyền địa phương năm 2022 là 24.000 triệu đồng) là 874.449 triệu đồng: Trích năm mươi phần trăm (50%) chuyển vào quỹ dự trữ tài chính số tiền 437.225 triệu đồng; số còn lại 437.224 triệu đồng chuyển vào thu ngân sách thành phố năm 2022.

b) Kết dư ngân sách huyện Hòa Vang và các xã thuộc huyện: kết chuyển một trăm phần trăm (100%) vào thu ngân sách năm 2022 tương ứng với mỗi cấp ngân sách.

(Chi tiết theo các phụ lục đính kèm)

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân thành phố biểu quyết thông qua.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026 thông qua tại Kỳ họp thứ 10 ngày 15 tháng 12 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội
- Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Bộ Tư pháp và Bộ Tài chính;
- Ban Thường vụ Thành ủy;
- Các cơ quan tham mưu, giúp việc Thành ủy;
- Đoàn ĐBQH, đại biểu HĐND thành phố;
- UBND, UBMTTQVN thành phố;
- Các sở, ngành, đoàn thể thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND thành phố;
- Văn phòng UBND thành phố;
- Các quận ủy, huyện ủy; HĐND huyện;
- UBND, UBMTTQVN các quận, huyện;
- HĐND xã; UBND phường, xã;
- Báo Đà Nẵng, Đài PT-TH Đà Nẵng,
Trung tâm THVN (VTV8), Cổng TTĐT TP;
- Lưu: VT, CTHĐ.

CHỦ TỊCH




Lương Nguyễn Minh Triết

 

Biểu mẫu số 48 - NĐ 31

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán HĐND

Dự toán HĐND (Điều chỉnh)

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4=3-2

5=3/2

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

17.233.138

17.964.057

34.912.109

16.948.052

194%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

13.044.069

13.044.069

13.140.535

96.466

101%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

5.400.590

5.400.590

5.571.850

171.260

103%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

7.643.479

7.643.479

7.568.685

-74.794

99%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.922.421

1.922.421

1.548.427

-373.994

81%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

 

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.922.421

1.922.421

1.548.427

-373.994

81%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

IV

Thu kết dư

0

730.919

861.849

130.930

118%

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

2.236.916

2.236.916

19.333.520

17.096.604

864%

VI

Thu viện trợ

29.732

29.732

27.778

-1.954

93%

B

TỔNG CHI NSĐP

17.590.938

16.656.883

34.217.460

17.372.290

205%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

17.590.938

16.656.883

18.603.598

1.946.715

112%

1

Chi đầu tư phát triển

9.989.322

8.426.155

9.460.914

1.034.759

112%

2

Chi thường xuyên

7.347.815

7.976.927

9.138.739

1.161.812

115%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.100

3.100

2.125

-975

69%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.820

1.820

1.820

0

100%

5

Dự phòng ngân sách (*)

248.881

248.881

 

 

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

0

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

0

0

131.150

131.150

0%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

131.150

131.150

0%

-

Chi đầu tư

 

 

131.150

131.150

0%

-

Chi thường xuyên

 

 

 

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (Chi thường xuyên)

 

 

 

 

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

0

15.294.425

15.294.425

0%

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

0

0

188.287

188.287

0%

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

-357.800

1.307.175

694.649

-612.526

53%

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NsĐP

23.200

23.200

23.217

17

100%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

 

 

III

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

23.200

23.200

23.217

17

100%

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

357.800

357.800

233.764

-124.036

65%

I

Vay để bù đắp bội chi

357.800

357.800

233.764

-124.036

65%

II

Vay để trả nợ gốc

0

0

 

 

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

1.588.106

1.588.106

1.054.243

-533.863

66%

1

Vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

 

2

Vay Ngân hàng Phát triển

 

 

 

 

 

3

Vay lại vốn vay nước ngoài

1.588.106

1.588.106

1.054.243

-533.863

66%

Ghi chú: (*) Chi từ nguồn dự phòng đã được tổng hợp vào các lĩnh vực chi

 

Biểu mẫu số 50 - NĐ 31

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

BTC giao

HĐND giao (điều chỉnh)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

BTC giao

HĐND giao

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5

6

7=5/1

8=6/2

9=5/3

10=6/4

TỔNG SỐ (A B C D)

21.142.800

12.444.069

21.772.532

17.964.057

23.090.848

34.912.109

109,2%

280,6%

106,1%

194,3%

A

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

21.142.800

12.444.069

21.772.532

13.073.801

23.090.848

13.168.313

109,2%

105,8%

106,1%

100,7%

I

Thu nội địa

17.592.800

12.444.069

18.192.800

13.044.069

17.683.297

12.908.700

100,5%

103,7%

97,2%

99,0%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

1.200.000

816.960

1.200.000

816.960

1.422.030

967.685

118,5%

118,4%

118,5%

118,4%

1.1

Thuế giá trị gia tăng

722.000

490.960

722.000

490.960

634.953

431.768

87,9%

87,9%

87,9%

87,9%

1.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt

110.000

74.800

110.000

74.800

287.293

195.359

261,2%

261,2%

261,2%

261,2%

1.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

365.000

248.200

365.000

248.200

497.582

338.356

136,3%

136,3%

136,3%

136,3%

1.4

Thuế tài nguyên

3.000

3.000

3.000

3.000

2.202

2.202

73,4%

73,4%

73,4%

73,4%

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

200.000

137.469

200.000

137.469

184.760

126.777

92,4%

92,2%

92,4%

92,2%

2.1

Thuế giá trị gia tăng

120.000

81.600

120.000

81.600

117.610

79.975

98,0%

98,0%

98,0%

98,0%

2.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt

10

7

10

7

0

0

0,0%

0,0%

0,0%

0,0%

2.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

75.400

51.272

75.400

51.272

63.587

43.239

84,3%

84,3%

84,3%

84,3%

2.4

Thuế tài nguyên

4.590

4.590

4.590

4.590

3.563

3.563

77,6%

77,6%

77,6%

77,6%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

3.600.000

2.448.320

3.600.000

2.448.320

3.008.869

2.046.205

83,6%

83,6%

83,6%

83,6%

3.1

Thuế giá trị gia tăng

650.000

442.000

650.000

442.000

502.433

341.654

77,3%

77,3%

77,3%

77,3%

3.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.350.000

1.598.000

2.350.000

1.598.000

1.993.440

1.355.539

84,8%

84,8%

84,8%

84,8%

3.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

599.000

407.320

599.000

407.320

512.449

348.465

85,6%

85,6%

85,6%

85,6%

3.4

Thu từ khí thiên nhiên

0

0

0

0

0

0

0,0%

0,0%

0,0%

0,0%

3.5

Thuế tài nguyên

1.000

1.000

1.000

1.000

547

547

54,7%

54,7%

54,7%

54,7%

3.6

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

0

0

0

0

0

0

0,0%

0,0%

0,0%

0,0%

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

4.000.000

2.728.960

4.000.000

2.728.960

4.103.128

2.799.896

102,6%

102,6%

102,6%

102,6%

4.1

Thuế giá trị gia tăng

2.500.000

1.700.000

2.500.000

1.700.000

2.469.870

1.679.560

98,8%

98,8%

98,8%

98,8%

4.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt

38.000

25.840

38.000

25.840

13.927

7.849

36,7%

30,4%

36,7%

30,4%

4.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.434.000

975.120

1.434.000

975.120

1.583.888

1.077.044

110,5%

110,5%

110,5%

110,5%

4.4

Thuế tài nguyên

28.000

28.000

28.000

28.000

35.443

35.443

126,6%

126,6%

126,6%

126,6%

5

Lphí trước bạ

590.000

590.000

590.000

590.000

764.653

764.653

129,6%

129,6%

129,6%

129,6%

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

0

 

0

0

0

0,0%

0,0%

0,0%

0,0%

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

80.000

80.000

80.000

80.000

93.661

93.661

117,1%

117,1%

117,1%

117,1%

8

Thuế thu nhập cá nhân

1.600.000

1.088.000

1.600.000

1.088.000

1.889.429

1.284.825

118,1%

118,1%

118,1%

118,1%

9

Thuế Bảo vệ môi trường

1.820.000

460.360

1.820.000

460.360

1.522.103

385.052

83,6%

83,6%

83,6%

83,6%

10

Phí, lệ p

371.800

163.000

371.800

163.000

260.612

120.585

70,1%

74,0%

70,1%

74,0%

10.1

Phí, lệ phí trung ương

208.800

 

208.800

 

140.027

0

67,1%

0,0%

67,1%

0,0%

10.2

Phí, lệ phí tỉnh

69.100

69.100

69.100

69.100

56.122

56.122

81,2%

81,2%

81,2%

81,2%

10.3

Phí, lệ phí huyện

85.800

85.800

85.800

85.800

50.904

50.904

59,3%

59,3%

59,3%

59,3%

10.4

Phí, lệ phí phường, xã

8.100

8.100

8.100

8.100

13.559

13.559

167,4%

167,4%

167,4%

167,4%

 

Trong đó: Phí BVMT đối với KTKS

16.000

16.000

15.000

15.000

14.486

14.486

90,5%

90,5%

96,6%

96,6%

11

Tiền sử dụng đất

2.700.000

2.700.000

3.300.000

3300.000

2.417.660

2.417.660

89,5%

89,5%

73,3%

73,3%

12

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

535.000

535.000

535.000

535.000

988.616

988.616

184,8%

184,8%

184,8%

184,8%

13

Thu tiền sử dụng khu vực biển

0

0

 

0

0

0

0,0%

0,0%

0,0%

0,0%

14

Thu từ bán tài sản nhà nước

0

0

 

0

0

0

0,0%

0,0%

0,0%

0,0%

15

Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc SHNN

65.000

65.000

65.000

65.000

45.028

45.028

69,3%

69,3%

69,3%

69,3%

16

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

5.000

5.000

5.000

5.000

10.257

7.633

205,1%

152,7%

205,1%

152,7%

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

1.000

1.000

1.000

1.000

593

593

59,3%

59,3%

59,3%

59,3%

18

Thu khác ngân sách

620.000

420.000

620.000

420.000

747.474

635.407

120,6%

151,3%

120,6%

151,3%

18.1

Thu khác ngân sách trung ương

200.000

 

200.000

 

112.067

0

56,0%

0,0%

56,0%

0,0%

18.2

Thu khác ngân sách địa phương

420.000

420.000

420.000

420.000

635.407

635.407

151,3%

151,3%

151,3%

151,3%

19

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

40.000

40.000

40.000

40.000

72.010

72.010

180,0%

180,0%

180,0%

180,0%

20

Thu từ hoạt động XSKT

165.000

165.000

165.000

165.000

152.414

152.414

92,4%

92,4%

92,4%

92,4%

20.1

Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

55.855

55.855

 

 

 

 

20.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

5.011

5.011

 

 

 

 

20.3

Thu từ thu nhập sau thuế

 

 

 

 

14.908

14.908

 

 

 

 

20.4

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

76.640

76.640

 

 

 

 

II

Thu về dầu thô

 

 

 

 

 

 

0,0%

0,0%

0,0%

0,0%

III

Thu Hải quan

3.550.000

0

3.550.000

0

5.147.938

0

145,0%

0,0%

145,0%

0,0%

1

Thuế xuất khẩu

90.000

0

90.000

0

81.120

0

90,1%

 

90,1%

 

2

Thuế nhập khẩu

860.000

0

860.000

0

1.466.000

0

170,5%

 

170,5%

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

360.000

0

360.000

0

1.027.909

0

285,5%

 

285,5%

 

4

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

2.235.000

0

2.235.000

0

2.542.949

0

113,8%

 

113,8%

 

5

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan Hải quan thực hiện

5.000

0

5.000

0

8.068

0

161,4%

 

161,4%

 

6

Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

0

0

0

0

19.266

0

0,0%

 

0,0%

 

7

Thu chênh lệch giá hàng xuất nhập khẩu

0

0

0

0

0

0

0,0%

 

0,0%

 

8

Phí, lệ phí hải quan

0

0

0

0

0

0

0,0%

 

0,0%

 

9

Thu khác

0

0

0

0

2.626

0

0,0%

 

0,0%

 

IV

Thu vin tr

 

 

29.732

29.732

27.778

27.778

0,0%

0,0%

93,4%

93,4%

V

Các khoản huy động, đóng góp

 

 

 

 

231.835

231.835

0,0%

0,0%

0,0%

0,0%

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

 

 

 

1.004

1.004

0,0%

0,0%

0,0%

0,0%

2

Các khoản huy động đóng góp khác

 

 

 

 

230.831

230.831

0,0%

0,0%

0,0%

0,0%

VI

Thu hồi vốn của nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

 

0,0%

0,0%

0,0%

0,0%

B

THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

 

0

 

1.922.421

 

1.548.427

0,0%

0,0%

0,0%

80,5%

1

Bổ sung cân đối

 

 

 

 

 

 

0,0%

0,0%

0,0%

0,0%

2

Bổ sung có mục tiêu

 

0

 

1.922.421

 

1.548.427

0,0%

0,0%

0,0%

80,5%

2.1

Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước

 

0

 

1.452.421

 

1.484.779

0,0%

0,0%

0,0%

102,2%

2.2

Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước

 

0

 

470.000

 

63.648

0,0%

0,0%

0,0%

13,5%

C

THU CHUYN NGUỒN

 

 

 

2.236.916

 

19.333.520

0,0%

0,0%

0,0%

864,3%

D

THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH

 

 

 

730.919

 

861.849

0,0%

0,0%

0,0%

117,9%

Ghi chú: Biểu số liệu không bao gồm thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách địa phương (thành phố, quận, huyện, phường, xã) và thu vay ngân sách địa phương.

 

Biểu mẫu số 51 - NĐ 31

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán (Sau điều chỉnh)

Quyết toán

So sánh
(%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

16.656.883

34.217.460

205%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

16.556.883

18.603.598

112%

I

Chi đầu tư phát triển

8.326.155

9.460.914

114%

1

Chi đầu tư cho các dự án

8.176.155

9.228.577

113%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

0%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

560.806

648.561

116%

-

Chi khoa học và công nghệ

239.709

374.528

156%

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

0%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

4.037.716

5.449.571

135%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

216.296

273.228

126%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

100.000

230.337

230%

3

Chi đầu tư phát triển khác

50.000

2.000

4%

II

Chi thường xuyên

7.976.927

9.138.739

115%

 

Trong đó:

 

 

0%

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.339.990

2.191.080

94%

2

Chi khoa học và công nghệ

54.354

59.291

109%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.100

2.125

69%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.820

1.820

100%

V

Dự phòng ngân sách (*)

248.881

0

0%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương (*)

0

0

0%

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

100.000

131.150

131%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

100.000

131.150

131%

-

CTMT QG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025

100.000

131.150

131%

Chi đầu tư

100.000

131.150

131%

Chi thường xuyên

0

0

0%

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

0

0

0%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

15.294.425

0%

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

0

188.287

0%

Ghi chú: Biểu số liệu không bao gồm chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách địa phương.

 

Biểu mẫu số 52 - NĐ 31

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán HĐND (Sau điều chỉnh)

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

15.488.885

32.953.359

17.464.474

213%

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

1.500.002

1.726.019

226.017

115%

1

Bổ sung cân đối

723.297

720.267

-3.030

100%

2

Bổ sung có mục tiêu

776.705

1.005.752

229.047

129%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC

13.988.883

15.984.600

1.995.717

114%

I

Chi đầu tư phát triển

8.144.417

9.294.706

1.150.289

114%

1

Chi đầu tư cho các dự án

7.994.417

9.065.369

1.070.952

113%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

498.132

586.853

88.721

118%

-

Chi khoa học và công nghệ

239.709

374.528

134.819

156%

-

Chi quốc phòng

45.467

45.832

365

101%

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

60.097

81.173

21.076

135%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

612.817

782.749

169.932

128%

-

Chi văn hóa thông tin

310.865

271.211

-39.654

87%

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

30.450

37.782

7.332

124%

-

Chi thể dục thể thao

129.514

144.953

15.439

112%

-

Chi bảo vệ môi trường

820.840

474.425

-346.415

58%

-

Chi các hoạt động kinh tế

5.029.671

6.124.821

1.095.150

122%

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

99.463

108.799

9.336

109%

-

Chi bảo đảm xã hội

34.713

32.243

-2.470

93%

-

Dự nguồn chưa phân bổ

82.679

0

 

0%

2

Chi ủy thác vốn cho Ngân hàng Chính sách xã hội và các Quỹ tài chính ngoài ngân sách

100.000

229.337

129.337

229%

3

Chi đầu tư phát triển khác

50.000

0

-50.000

0%

II

Chi thường xuyên

5.640.752

6.685.949

1.045.197

119%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.351.145

1.306.018

-45.127

97%

-

Chi khoa học và công nghệ (1)

54.354

58.824

4.470

108%

-

Chi quốc phòng

153.993

167.895

13.902

109%

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

134.391

134.066

-325

100%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

539.169

1.166.917

627.748

216%

-

Chi văn hóa thông tin

119.848

141.643

21.795

118%

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

25.683

30.429

4.746

118%

-

Chi thể dục thể thao

143.478

131.999

-11.479

92%

-

Chi bảo vệ môi trường

319.114

321.422

2.308

101%

-

Chi các hoạt động kinh tế

1.124.713

1.075.482

-49.231

96%

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

882.916

1.117.460

234.544

127%

-

Chi bảo đảm xã hội

303.580

550.371

246.791

181%

-

Chi thường xuyên khác

488.368

483.423

-4.945

99%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (1)

3.100

2.125

-975

69%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (1)

1.820

1.820

0

100%

V

Dự phòng ngân sách (2)

198.794

 

 

0%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

 

 

0%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

15.054.453

15.054.453

0%

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

0

188.287

188.287

0%

Ghi chú:

(1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.

(2) Đã tổng hợp quyết toán vào các lĩnh vực chi.

 


Biểu mẫu số 53 - NĐ 31

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán HĐND (điều chỉnh)

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách thành phố

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách thành phố

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách thành phố

Ngân sách cấp huyện

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

16.656.883

13.988.883

2.668.000

34.217.460

31.227.340

2.990.120

205%

223%

112%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

16.556.883

13.988.883

2.568.000

18.603.598

15.984.600

2.618.998

112%

114%

102%

I

Chi đầu tư phát triển

8.326.155

8.144.417

181.738

9.460.914

9.294.706

166.208

114%

114%

91%

1

Chi đầu tư cho các dự án

8.176.155

7.994.417

181.738

9.228.577

9.065.369

163.208

113%

113%

90%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

0

 

 

0%

0%

0%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

560.806

498.132

62.674

648.561

586.853

61.708

116%

118%

98%

-

Chi khoa học và công nghệ

239.709

239.709

0

374.528

374.528

0

156%

156%

0%

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

0

 

 

0%

0%

0%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (Bao gồm cả nguồn tiền sử dụng đất năm trước chuyển sang được bố trí dự toán năm 2021)

4.037.716

4.037.716

0

5.449.571

5.449.571

0

135%

135%

0%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết (Bao gồm cả nguồn xổ số kiến thiết năm trước chuyển sang được bố trí dự toán năm 2021)

216.296

216.296

0

273.228

273.228

0

126%

126%

0%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

100.000

100.000

0

230.337

229.337

1.000

230%

229%

0%

3

Chi đầu tư phát triển khác

50.000

50.000

0

2.000

0

2.000

4%

0%

0%

II

Chi thường xuyên

7.976.927

5.640.752

2.336.175

9.138.739

6.685.949

2.452.790

115%

119%

105%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

0%

0%

0%

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.339.990

1.351.145

988.845

2.191.080

1.306.018

885.062

94%

97%

90%

2

Chi khoa học và công nghệ

54.354

54.354

0

59.291

58.824

467

109%

108%

0%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.100

3.100

0

2.125

2.125

0

69%

69%

0%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.820

1.820

0

1.820

1.820

0

100%

100%

0%

V

Dự phòng ngân sách (2)

248.881

198.794

50.087

0

0

0

0%

0%

0%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

0

0

0

0

0

0%

0%

0%

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

100.000

0

100.000

131.150

0

131.150

131%

0%

131%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

100.000

0

100.000

131.150

0

131.150

131%

0%

131%

-

CTMT QG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025

100.000

0

100.000

131.150

 

131.150

131%

0%

131%

Chi đầu tư

100.000

 

100.000

131.150

0

131.150

 

 

 

Chi thường xuyên

0

 

 

0

0

0

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (chi thường xuyên)

0

0

0

0

0

0

0%

0%

0%

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

0

0

15.294.425

15.054.453

239.972

0%

0%

0%

B

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

0

0

0

188.287

188.287

0

0%

0%

0%

Ghi chú:

(1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.

(2) Đã tổng hợp quyết toán vào các lĩnh vực chi.

 

Biểu mẫu số 58 - NĐ 31

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Dự toán (1)

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Chi tạo nguồn CCTL

Chi dự phòng

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

 

Tng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tng số

Trong đó

 

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ (2)

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ (2)

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi chuyển nguồn sang năm sau

A

B

1=2 5 8
11 12

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13=14 17
20 23

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

 

TNG SỐ

2.667.999

181.738

102.699

0

2.336.174

988.845

0

100.000

100.000

0

0

50.087

2.990.120

166.208

61.708

0

2.452.790

885.062

467

131.150

131.150

0

239.972

112%

91%

105%

131%

1

Quận Hải Châu

357.365

22.413

13.449

0

329.745

131.176

 

0

 

 

 

5.207

352.158

22.413

13.449

0

329.745

131.176

107

0

0

0

0

99%

100%

100%

 

2

Quận Thanh Khê

357.400

16.268

4.244

0

331.194

122.794

 

0

 

 

 

9.538

347.462

16.268

4.244

0

331.194

122.794

105

0

0

0

0

97%

100%

100%

 

3

Quận Sơn Trà

306.716

17.464

4.232

0

281.812

97.606

 

0

 

 

 

7.440

297.692

17.464

4.232

0

280.228

97.606

0

0

0

0

0

97%

100%

99%

 

4

Quận Ngũ Hành Sơn

277.411

10.987

13.611

0

261.234

60.476

 

0

 

 

 

5.190

272.222

10.987

3.724

0

261.234

60.511

0

0

0

0

0

98%

100%

100%

 

5

Quận Liên Chiểu

281.223

23.167

3.724

0

250.326

102.504

 

0

 

 

 

7.730

273.493

23.167

13.611

0

250.327

102.504

90

0

0

0

0

97%

100%

100%

 

6

Quận Cẩm Lệ

292.842

38.603

12.778

0

251.292

80.926

 

0

 

 

 

2.547

286.103

34.811

11.311

0

251.293

80.925

165

0

0

0

0

98%

90%

100%

 

7

Huyện Hòa Vang

791.412

52.836

50.661

0

626.941

393.364

 

100.000

100.000

0

 

11.635

1.160.989

41.098

11.137

0

748.770

289.545

0

131.150

131.150

0

239.972

147%

78%

119%

131%

8

Huyện Hoàng Sa (3)

3.630

 

 

 

3.630

0

 

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Dự toán chi ngân sách địa phương chi tiết theo các chỉ tiêu tương ứng phần Quyết toán chi ngân sách địa phương.

(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ.

(3) Chi của huyện Hoàng Sa được tổng hợp trong số chi của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng

 

Biểu mẫu số 59 - NĐ 31

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bsung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3=4 5 =6 7 8

4

5

6

7

8

9

10

11=12 13 =14 15 16

12

13

14

15

16

17=9/1

18=10/2

19=11/3

20=12/4

21=13/5

22=14/6

23=15/7

24=16/8

 

TNG SỐ

1.500.002

723.297

776.705

0

776.705

100.000

676.705

0

1.726.019

720.267

1.005.752

0

1.005.752

92.376

913.376

0

115%

100%

129%

 

129%

92%

135%

 

1

Quận Hải Châu.

211.202

47.158

164.044

 

164 044

 

164.044

 

225.901

47.158

178.743

0

178.743

 

178.743

 

107%

 

109%

 

109%

 

109%

 

2

Quận Thanh Khê

211.583

79.498

132.085

 

132.085

 

132.085

 

221.901

79.498

142.403

0

142.403

 

142.403

 

105%

100%

108%

 

108%

 

108%

 

3

Quận Sơn Trà

146.983

34.932

112.051

 

112.051

 

112.051

 

160.703

34.932

125.768

0

125.768

 

125.768

 

109%

100%

112%

 

112%

 

112%

 

4

Quận Ngũ Hành Sơn

73.960

42.000

31.960

 

31.960

 

31.960

 

83.937

42.000

41.937

0

41.937

 

41.937

 

113%

100%

131%

 

131%

 

131%

 

5

Quận Liên Chiểu

122.533

60.500

62.033

 

62.033

 

62.033

 

122.533

60.500

62.033

0

62.033

 

62.033

 

100%

100%

100%

 

100%

 

100%

 

6

Quận Cẩm Lệ

67.140

27.998

39.142

 

39.142

 

39.142

 

140.123

27.998

112.122

0

112.122

 

112.122

 

209%

100%

286%

 

286%

 

286%

 

7

Huyện Hòa Vang

662.972

428.181

234.791

 

234.791

100.00C

134.791

 

770.927

428.181

342.746

0

342.746

92.376

250.370

 

116%

100%

146%

 

146%

92%

186%

 

8

Huyện Hoàng Sa

3.630

3.030

600

 

600

 

600

 

0

 

0

 

 

 

 

 

0%

0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Quyết toán UBND huyện Hoàng Sa được tổng hợp vào số quyết toán của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng

 

Biểu mẫu số 61 - NĐ 31

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Năm trước chuyển sang

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8=9 12

9

10

11

12

13

14

15=5/2

16=6/3

17=7/4

 

TNG SỐ

46.843

100.000

100.000

0

131.150

131.150

0

131.150

131.150

131.150

0

0

0

0

131%

131%

0%

I

NGÂN SÁCH THÀNH PH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

NGÂN SÁCH HUYỆN

46.843

100.000

100.000

0

131.150

131.150

0

131.150

131.150

131.150

0

0

0

0

131%

131%

0%

1

CTMT quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025

46.843

100.000

100.000

0

131.150

131.150

0

131.150

131.150

131.150

0

0

0

0

131%

131%

0%

 

Các dự án xây dựng nông thôn mới (huyện Hòa Vang)

46.843

100.000

100.000

0

131.150

131.150

0

131.150

131.150

131.150

0

0

0

0

131%

131%

0%

a

UBND các xã

3

30.289

30.289

 

30.227

30.227

0

30.227

30.227

30.227

 

0

 

 

100%

100%

0%

b

Ban Quản lý đầu tư xây dựng huyện

46.840

62.114

62.114

 

93.336

93.336

0

93.336

93.336

93.336

 

0

 

 

150%

150%

0%

c

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

1.700

1.700

 

1.700

1.730

0

1.700

1.700

1.700

 

0

 

 

100%

100%

0%

d

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

 

4.000

4.000

 

4.000

4.030

 

4.000

4.000

4.000

 

 

 

 

100%

100%

0%

đ

Phòng Tài nguyên và Môi trường

 

1.150

1.150

 

1.150

1.150

 

1.150

1.150

1.150

 

 

 

 

100%

100%

0%

e

Phòng Văn hóa và Thông tin

 

737

737

 

737

737

 

737

737

737

 

 

 

 

100%

100%

0%

g

Dự phòng

 

10

10

 

0

0

 

0

0

 

 

 

 

 

0%

0%

0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2021 do thành phố Đà Nẵng ban hành

  • Số hiệu: 81/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 15/12/2022
  • Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
  • Người ký: Lương Nguyễn Minh Triết
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản