Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/NQ-HĐND

An Giang, ngày 12 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN VÀ THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH AN GIANG NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm;

Xét Tờ trình số 815/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2021; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2021 như sau:

1. Thu ngân sách nhà nước (NSNN):

a) Tổng thu NSNN từ kinh tế trên địa bàn : 7.239.880 triệu đồng.

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu : 313.495 triệu đồng.

- Thu nội địa : 6.926.384 triệu đồng.

b) Tổng thu ngân sách địa phương (không bao gồm thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện và bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách cấp xã): 21.044.056 triệu đồng.

- Các khoản thu hưởng 100% và điều tiết : 6.408.542 triệu đồng.

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương : 9.078.592 triệu đồng.

- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên : 485.695 triệu đồng.

- Thu kết dư ngân sách : 117.429 triệu đồng.

- Thu chuyển nguồn : 4.915.104 triệu đồng.

- Thu vay : 38.695 triệu đồng.

2. Tổng chi ngân sách địa phương : 20.207.645 triệu đồng

(không bao gồm chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

a) Chi cân đối ngân sách : 12.822.708 triệu đồng.

- Chi đầu tư phát triển : 2.263.591 triệu đồng.

- Chi thường xuyên : 10.551.421 triệu đồng.

- Chi trả nợ lãi vay : 6.526 triệu đồng.

- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính : 1.170 triệu đồng.

b) Chi các chương trình mục tiêu : 902.113 triệu đồng.

- Chi các chương trình mục tiêu quốc gia : 25.888 triệu đồng.

- Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác : 876.225 triệu đồng.

c) Chi chuyển nguồn sang năm sau : 5.069.847 triệu đồng.

d) Chi nộp ngân sách cấp trên : 1.324.933 triệu đồng.

e) Chi trả nợ vay : 88.044 triệu đồng.

3. Kết dư ngân sách địa phương : 836.411triệu đồng.

a) Kết dư ngân sách cấp tỉnh : 762.860 triệu đồng.

b) Kết dư ngân sách cấp huyện : 18.913 triệu đồng.

c) Kết dư ngân sách cấp xã  : 54.638 triệu đồng.

(Đính kèm các biểu mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)

Điều 2. Xử lý kết dư ngân sách:

1. Số kết dư ngân sách cấp huyện và cấp xã năm 2021 được hạch toán vào thu ngân sách cùng cấp năm 2022 để sử dụng theo quy định.

2. Số kết dư ngân sách cấp tỉnh là 762.860 triệu đồng; trong đó:

a) Tổng số các khoản tiếp tục theo dõi để quản lý, sử dụng theo đúng quy định là 761.514 triệu đồng, gồm:

- Nguồn vốn đầu tư tập trung (nguồn thu trúng đấu giá sân vận động tỉnh) 51.414 triệu đồng;

- Nguồn thu xổ số kiến thiết chưa phân bổ sử dụng 116.366 triệu đồng;

- Nguồn tăng thu xổ số kiến thiết 71.717 triệu đồng;

- Tiền sử dụng đất 494.384 triệu đồng (gồm: Nguồn 10% kinh phí đo đạc từ năm 2021 trở về trước không sử dụng hết 55.314 triệu đồng; nguồn thu bán nền nhà cụm tuyến dân cư vượt lũ 51.350 triệu đồng; nguồn thực hiện dự án chưa được phân bổ kế hoạch vốn chi tiết 387.720 triệu đồng).

- Tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa 14.028 triệu đồng và tiền cho thuê môi trường rừng để kinh doanh du lịch sinh thái tại phân khu dịch vụ rừng tràm Trà Sư 13.605 triệu đồng, chưa có phương án sử dụng được cấp có thẩm quyền quyết định sử dụng vào năm sau.

b) Thực kết dư còn lại là 1.346 triệu đồng, được phân bổ như sau: Trích 50% là 673 triệu đồng chuyển vào Quỹ dự trữ tài chính tỉnh, 50% còn lại là 673 triệu đồng hạch toán vào thu ngân sách cấp tỉnh năm 2022 để sử dụng.

Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa X, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài chính;
- Vụ Công tác Quốc hội, Địa phương và Đoàn thể - VPCP;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực IX;
- Website Chính phủ;
- Bí thư Tỉnh ủy;
- Thường trực, Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
-Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cơ quan thường trú TTXVN tại AG, Báo Nhân dân tại AG, Truyền hình Quốc hội tại tỉnh An Giang;
- Báo An Giang, Đài PT-TH An Giang;
- Website tỉnh, Cổng thông tin điện tử Văn phòng Đoàn ĐBQH
và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND-M.

CHỦ TỊCH




Lê Văn Nưng

 

Biểu số 48-NĐ31

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (*)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

14.937.855

21.044.056

6.106.201

140,88

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

6.023.800

6.408.542

384.742

106,39

1

Thu NSĐP hưởng 100%

4.991.800

5.452.084

460.284

109,22

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.032.000

956.458

(75.542)

92,68

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

8.914.055

9.078.592

164.537

101,85

1

Bổ sung cân đối ngân sách và tiền lương

6.892.230

6.892.230

-

100,00

2

Bổ sung có mục tiêu

2.021.825

2.186.362

164.537

108,14

III

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

485.695

 

 

IV

Thu vay

 

38.695

 

 

V

Thu kết dư

 

117.429

 

 

VI

Thu chuyển nguồn từ năm trước mang sang

 

4.915.104

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

14.937.855

18.794.668

3.856.813

91,88

I

Chi cân đối ngân sách

13.429.853

12.822.708

(607.145)

95,48

1

Chi đầu tư phát triển

3.477.380

2.263.591

(1.213.789)

65,09

2

Chi thường xuyên

9.677.583

10.551.421

873.838

109,03

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

15.400

6.526

(8.874)

42,38

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.170

1.170

-

100,00

6

Dự phòng ngân sách

258.320

 

 

-

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.508.002

902.113

(605.889)

59,82

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

25.888

25.888

 

 

- Vốn đầu tư

 

21.126

21.126

 

 

- Vốn sự nghiệp

 

4.762

4.762

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác

1.508.002

876.225

(631.777)

58,11

 

- Vốn đầu tư

1.508.002

875.825

(632.177)

58,08

 

- Vốn sự nghiệp

 

400

400

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

5.069.847

5.069.847

 

C

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

1.324.933

1.324.933

 

D

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/ KẾT DƯ NSĐP

204.800

836.411

631.611

 

E

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

81.300

88.044

6.744

108,30

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

-

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư, ngân sách địa phương

81.300

88.044

6.744

108,30

F

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

204.800

38.695

(166.105)

18,89

I

Vay để bù đắp bội chi

204.800

38.695

(166.105)

18,89

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

-

 

* Ghi chú: Tỷ lệ phần trăm (%) thực hiện so dự toán chi ngân sách đã loại trừ số chi chuyển nguồn sang năm sau.

 

Biểu số 50-NĐ31

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG THU (A+B+C+D)

6.863.000

6.023.800

12.311.107

11.479.770

179,38

190,57

A

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

6.863.000

6.023.800

7.239.880

6.408.542

105,49

106,39

I

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

184.000

-

313.495

-

170,38

 

II

Thu nội địa

6.679.000

6.023.800

6.926.384

6.408.542

103,70

106,39

1

Thu từ DNNN trung ương

279.085

279.085

277.401

277.401

99,40

99,40

 

- Thuế giá trị gia tăng

201.085

201.085

215.715

215.715

107,28

107,28

 

- Thuế tiêu thụ ĐB hàng nội địa

30.000

30.000

38.992

38.992

129,97

129,97

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

35.000

35.000

16.806

16.806

48,02

48,02

 

- Thuế tài nguyên

13.000

13.000

5.888

5.888

45,29

45,29

2

Thu từ các DNNN địa phương

464.000

464.000

418.251

418.251

90,14

90,14

 

- Thuế giá trị gia tăng

232.350

232.350

167.612

167.612

72,14

72,14

 

- Thuế tiêu thụ ĐB hàng nội địa

1.650

1.650

721

721

43,72

43,72

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

133.000

133.000

146.405

146.405

110,08

110,08

 

- Thuế tài nguyên

97.000

97.000

103.512

103.512

106,71

106,71

3

Thu từ DN có vốn ĐTNN

67.000

67.000

40.324

40.324

60,19

60,19

 

- Thuế giá trị gia tăng

45.000

45.000

19.382

19.382

43,07

43,07

 

- Thuế tiêu thụ ĐB hàng nội địa

 

-

-

-

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

22.000

22.000

20.942

20.942

95,19

95,19

 

- Thuế tài nguyên

 

 

0

0

 

 

4

Thuế ngoài quốc doanh

1.060.000

1.060.000

977.064

977.064

92,18

92,18

 

- Thuế giá trị gia tăng

562.000

562.000

594.746

594.746

105,83

105,83

 

- Thuế tiêu thụ ĐB hàng nội địa

8.000

8.000

1.204

1.204

15,05

15,05

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

462.000

462.000

360.508

360.508

78,03

78,03

 

- Thuế tài nguyên

28.000

28.000

20.606

20.606

73,59

73,59

5

Thuế thu nhập cá nhân

537.800

537.800

574.244

574.244

106,78

106,78

6

Thu thuế BVMT

660.000

245.500

555.717

206.954

84,20

84,30

 

Trong đó: TW hưởng

414.500

 

348.763

-

84,14

 

7

Lệ phí trước bạ

352.200

352.200

300.124

300.124

85,21

85,21

8

Thu phí và lệ phí

220.700

160.000

161.483

119.334

73,17

74,58

 

- Lệ phí môn bài

19.000

19.000

-

-

0,00

0,00

 

- Phí và lệ phí trung ương

60.700

 

44.417

2.267

73,17

 

 

- Phí và lệ phí tỉnh

85.121

85.121

59.614

59.614

70,03

70,03

 

- Phí và lệ phí huyện

50.000

50.000

48.482

48.482

96,96

96,96

 

- Phí và lệ phí xã

5.879

5.879

8.971

8.971

152,59

152,59

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

-

-

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

14.045

14.045

15.300

15.300

108,94

108,94

11

Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

150.000

150.000

127.232

127.232

84,82

84,82

12

Thu tiền sử dụng đất

650.000

650.000

1.176.281

1.176.281

180,97

180,97

13

Thu tiền cho thuê nhà, bán nhà thuộc sở hữu NN

-

-

12.256

12.256

 

 

14

Thu xổ số kiến thiết

1.600.000

1.600.000

1.671.717

1.671.717

104,48

104,48

15

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

48.000

48.000

125.197

125.174

260,83

260,78

16

Thu khác ngân sách

469.000

289.000

384.510

257.603

81,99

89,14

17

Thu từ Quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

5.170

5.170

2.159

2.159

41,76

41,76

18

Thu từ cổ tức và lợi nhuận còn lại

102.000

102.000

99.460

99.460

97,51

97,51

19

Các khoản huy động đóng góp

-

-

7.663

7.663

 

 

III

Thu viện trợ

-

-

-

-

 

 

B

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

-

-

117.429

117.429

 

 

C

THU CHUYỂN NGUỒN NĂM TRƯỚC MANG SANG

-

-

4.915.104

4.915.104

 

 

D

THU VAY

-

-

38.695

38.695

 

 

* Ghi chú: Biểu này không bao gồm số thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách.

 

Biểu số 51-NĐ31

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI (A+B+C)

15.142.655

20.207.645

99,97

A

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.142.655

18.794.668

90,64

I

Chi cân đối ngân sách

13.634.653

12.822.708

84,33

1

Chi đầu tư phát triển

3.682.180

2.263.591

59,08

a

Chi đầu tư cho các dự án

3.682.180

2.132.112

57,90

 

Trong đó chi từ nguồn vốn:

 

 

 

 

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

650.000

237.194

36,49

 

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.600.000

960.643

60,04

b

Chi đầu tư phát triển khác

-

131.479

 

2

Chi thường xuyên

9.677.583

10.551.421

109,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.950.332

3.839.621

97,20

 

Chi khoa học và công nghệ

33.745

21.827

64,68

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

15.400

6.526

42,38

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.170

1.170

100,00

6

Dự phòng ngân sách

258.320

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.508.002

902.113

59,82

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

25.888

 

a

Chi đầu tư

-

21.126

 

 

CT giảm nghèo bền vững-VL

 

247

 

 

CT xây dựng nông thôn mới

 

20.879

 

b

Chi thường xuyên

-

4.762

 

 

CT giảm nghèo bền vững-VL

 

305

 

 

CT xây dựng nông thôn mới

 

4.457

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.508.002

876.225

58,11

a

Chi đầu tư

1.508.002

875.825

58,08

b

Chi thường xuyên

 

400

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

5.069.847

 

B

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

-

1.324.933

 

C

CHI TRẢ NỢ VAY

-

88.044

 

* Ghi chú: Tỷ lệ phần trăm (%) thực hiện so dự toán chi ngân sách đã loại trừ số chi chuyển nguồn sang năm sau.

 

Biểu số 52-NĐ31

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị : Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối

A

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI (A+B+C+D+E)

13.269.441

16.847.840

3.578.399

126,97

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

4.945.783

6.284.032

1.338.249

127,06

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

8.323.658

5.289.953

(3.033.705)

63,55

I

Chi đầu tư phát triển

4.714.465

2.650.539

(2.063.926)

56,22

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.714.465

2.519.060

(2.195.405)

53,43

 

Trong đó:

 

 

-

 

 

Chi quốc phòng

 

78.195

78.195

 

 

Chi an ninh trật tự, an toàn xã hội

 

31.668

31.668

 

 

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

334.010

191.312

(142.698)

57,28

 

Chi khoa học và công nghệ

6.000

237

(5.763)

3,94

 

Chi y tế, dân số và gia đình

585.544

347.361

(238.183)

59,32

 

Chi văn hóa thông tin

170.490

86.731

(83.759)

50,87

 

Chi phát thanh truyền hình

1.128

-

(1.128)

0,00

 

Chi thể dục thể thao

119.339

90.916

(28.423)

76,18

 

Chi môi trường

706.096

21.838

(684.258)

3,09

 

Chi hoạt động kinh tế

2.131.938

1.647.750

(484.188)

77,29

 

Chi quản lý, hành chính

15.174

6.033

(9.141)

39,76

 

Chi đảm bảo xã hội

22.583

17.020

(5.563)

75,36

2

Chi đầu tư phát triển khác

-

131.479

131.479

 

II

Chi thường xuyên

3.465.149

2.631.718

(833.431)

75,95

1

- Chi sự nghiệp kinh tế

662.032

447.867

(214.165)

67,65

2

- Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo

762.926

671.545

(91.381)

88,02

3

- Chi sự nghiệp y tế

926.264

750.336

(175.928)

81,01

4

- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

33.745

21.813

(11.932)

64,64

5

- Chi sự nghiệp văn hóa

63.543

50.599

(12.944)

79,63

6

- Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

7.750

6.139

(1.611)

79,21

7

- Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

111.558

85.517

(26.041)

76,66

8

- Chi đảm bảo xã hội

94.495

68.683

(25.812)

72,68

9

- Chi quản lý hành chính

425.788

321.898

(103.890)

75,60

10

- Chi an ninh, quốc phòng địa phương

79.503

103.151

23.648

129,74

11

- Chi sự nghiệp hoạt động môi trường

75.746

49.187

(26.559)

64,94

12

- Chi khác ngân sách

221.799

54.982

(166.817)

24,79

III

Chi trả nợ lãi vay

15.400

6.526

(8.874)

42,38

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.170

1.170

-

100,00

VI

Dự phòng ngân sách

127.474

 

(127.474)

0,00

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

4.346.573

4.346.573

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN (TW)

 

839.238

839.238

 

E

CHI TRẢ NỢ GỐC

 

88.044

88.044

 

 

Biểu số 53-NĐ31

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Chia ra

Quyết toán

Chia ra

Ngân sách địa phương

So sánh

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện (bao gồm xã)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện (bao gồm xã)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện (bao gồm xã)

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.142.655

8.323.658

6.818.997

18.794.668

9.636.526

9.158.143

124,12

115,77

134,30

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

13.182.516

6.534.971

6.647.545

12.822.708

4.391.122

8.431.587

97,27

67,19

126,84

I

Chi đầu tư phát triển

3.682.180

3.206.463

475.717

2.263.591

1.753.588

510.003

61,47

54,69

107,21

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.682.180

3.206.463

475.717

2.132.112

1.622.109

510.003

57,90

50,59

107,21

 

Trong đó chi từ nguồn vốn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

650.000

466.000

184.000

237.194

1.075

236.119

36,49

0,23

128,33

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.600.000

1.600.000

 

960.643

960.643

 

60,04

60,04

 

2

Chi đầu tư phát triển khác

-

-

 

131.479

131.479

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

9.225.446

3.184.464

6.040.982

10.551.421

2.629.838

7.921.584

114,37

82,58

131,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.950.332

715.631

3.234.701

3.839.621

671.545

3.168.076

97,20

93,84

97,94

2

Chi khoa học và công nghệ

33.745

33.745

 

21.827

21.814

13

64,68

64,64

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

15.400

15.400

 

6.526

6.526

 

42,38

42,38

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.170

1.170

 

1.170

1.170

 

100,00

100,00

 

V

Dự phòng ngân sách

258.320

127.474

130.846

-

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.960.139

1.788.687

171.452

902.113

898.831

3.282

46,02

50,25

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

25.888

22.606

3.282

 

 

 

1

Chi đầu tư

-

-

-

21.126

21.126

-

 

 

 

 

CT giảm nghèo bền vững

-

 

 

247

247

 

 

 

 

 

CT xây dựng nông thôn mới

-

 

 

20.879

20.879

 

 

 

 

2

Chi thường xuyên

-

-

-

4.762

1.480

3.282

 

 

 

 

CT giảm nghèo bền vững

-

-

 

305

 

305

 

 

 

 

CT xây dựng nông thôn mới

-

-

 

4.457

1.480

2.977

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.960.139

1.788.687

171.452

876.225

876.225

-

44,70

48,99

 

1

Chi đầu tư (thực hiện các chương trình, nhiệm vụ mục tiêu khác)

1.960.139

1.788.687

171.452

875.825

875.825

 

44,68

48,96

 

2

Chi thường xuyên

-

-

-

400

400

-

 

 

 

 

- PT lâm nghiệp bền vững

-

-

 

400

400

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

5.069.847

4.346.573

723.274

-

 

 

* Ghi chú: Biểu này không bao gồm chi trả nợ vay và số chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách (kể cả chi nộp ngân sách trung ương).

 

Biểu số 54-NĐ31

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

DỰ TOÁN GIAO ĐẦU NĂM

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

Tổng

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG

Chi trả nợ gốc, lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi đầu tư từ bội chi NSĐP

Chi dự phòng ngân sách

Chi chương trình MTQG

Tổng

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ gốc, lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

Chi nộp ngân sách cấp trên

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Tổng

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1=2+..+8

2

3

4

5

6

7

8=9+10

9

10

11=12+…+22

12

13

14

15

16=17+18

17

18

19

20

21

22=11/1

23=12/2

24=13/3

25=15/5

26=16/8

27=17/9

28=18/10

 

TỔNG CỘNG

8.340.607

4.509.665

3.465.149

15.400

1.170

204.800

127.474

16.949

-

16.949

16.847.840

2.629.413

2.630.237

94.570

1.170

22.606

21.126

1.480

6.284.032

839.238

4.346.573

202,00

58,31

75,91

100,00

133,38

 

8,73

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

7.649.392

4.509.665

3.122.778

 

-

 

-

16.949

-

16.949

5.150.777

2.497.934

2.630.237

-

-

22.606

21.126

1.480

-

 

-

67,34

55,39

84,23

 

133,38

 

8,73

I.1

SỞ, BAN NGÀNH, ĐƠN VỊ

2.832.708

990.759

1.826.450

 

-

 

-

15.499

-

15.499

3.928.115

1.595.127

2.327.149

-

-

5.840

5.190

650

-

-

-

138,67

161,00

127,41

 

37,68

 

4,19

1

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

8.713

 

8.713

 

 

 

 

-

 

 

9.001

 

9.001

 

 

-

 

 

 

 

 

103,30

 

103,30

 

 

 

 

2

VP UBNND tỉnh

20.634

 

20.634

 

 

 

 

-

 

 

20.870

 

20.870

 

 

-

 

 

 

 

 

101,14

 

101,14

 

 

 

 

3

Sở Ngoại vụ

5.544

 

5.544

 

 

 

 

-

 

 

4.080

 

4.080

 

 

-

 

 

 

 

 

73,59

 

73,59

 

 

 

 

4

Sở Nông Nghiệp & PTNT

160.845

15.000

137.739

 

 

 

 

8.106

 

8.106

344.818

163.684

180.764

 

 

369

 

369

 

 

 

214,38

1.091,23

131,24

 

4,56

 

4,56

5

Sở KHĐT

71.851

59.748

11.573

 

 

 

 

530

 

530

26.752

17.009

9.743

 

 

-

 

 

 

 

 

37,23

28,47

84,19

 

-

 

-

6

Sở Tư Pháp

10.167

 

10.117

 

 

 

 

50

 

50

10.686

43

10.627

 

 

15

 

15

 

 

 

105,10

 

105,04

 

30,74

 

30,74

7

Sở Công thương

15.861

 

15.811

 

 

 

 

50

 

50

12.817

556

12.245

 

 

16

 

16

 

 

 

80,81

 

77,44

 

31,53

 

31,53

8

Sở Khoa học CN

39.971

 

39.971

 

 

 

 

-

 

 

28.129

214

27.915

 

 

-

 

 

 

 

 

70,37

 

69,84

 

 

 

 

9

Sở Tài Chính

46.615

30.000

16.585

 

 

 

 

30

 

30

17.938

53

17.886

 

 

-

 

 

 

 

 

38,48

0,18

107,84

 

-

 

-

10

Sở Xây dựng

8.310

 

8.260

 

 

 

 

50

 

50

9.691

492

9.179

 

 

21

 

21

 

 

 

116,62

 

111,13

 

41,02

 

41,02

11

Sở Giao thông Vận tải

20.388

 

20.338

 

 

 

 

50

 

50

122.789

 

122.746

 

 

43

 

43

 

 

 

602,26

 

603,53

 

85,06

 

85,06

12

Sở GDĐT

559.493

12.766

546.677

 

 

 

 

50

 

50

591.610

10.332

581.264

 

 

13

 

13

 

 

 

105,74

80,94

106,33

 

26,73

 

26,73

13

Sở Y tế

388.235

 

388.185

 

 

 

 

50

 

50

734.140

344

733.796

 

 

-

 

 

 

 

 

189,10

 

189,03

 

-

 

-

14

Sở Lao động TBXH

136.627

12.441

121.803

 

 

 

 

2.383

 

2.383

146.835

22.635

124.151

 

 

49

 

49

 

 

 

107,47

181,94

101,93

 

2,04

 

2,04

15

Sở Văn hóa - TT & DL

266.782

106.700

159.132

 

 

 

 

950

 

950

159.728

32.200

127.514

 

 

15

 

15

 

 

 

59,87

30,18

80,13

 

1,53

 

1,53

16

Sở Tài nguyên & Môi trường

100.714

46.404

53.360

 

 

 

 

950

 

950

70.015

24.872

45.143

 

 

-

 

 

 

 

 

69,52

53,60

84,60

 

-

 

-

17

Sở Thông tin & truyền Thông

18.626

 

17.706

 

 

 

 

920

 

920

25.717

66

25.646

 

 

6

 

6

 

 

 

138,07

 

144,84

 

0,60

 

0,60

18

Sở Nội Vụ

54.459

 

54.029

 

 

 

 

430

 

430

78.397

1.263

77.130

 

 

4

 

4

 

 

 

143,96

 

142,76

 

0,98

 

0,98

19

Thanh tra tỉnh

11.148

 

11.148

 

 

 

 

-

 

 

10.161

 

10.161

 

 

-

 

 

 

 

 

91,14

 

91,14

 

 

 

 

20

Ban Dân Tộc

6.618

150

6.468

 

 

 

 

-

 

 

6.801

127

6.675

 

 

-

 

 

 

 

 

102,77

84,45

103,20

 

 

 

 

21

BQL Khu kinh tế

77.040

70.094

6.946

 

 

 

 

-

 

 

88.303

78.560

9.743

 

 

-

 

 

 

 

 

114,62

112,08

140,27

 

 

 

 

22

BQL Khu di tích VH Óc Eo

3.763

 

3.763

 

 

 

 

-

 

 

9.550

5.172

4.379

 

 

-

 

 

 

 

 

253,79

 

116,36

 

 

 

 

23

TT Xúc tiến Thương mại và Đầu tư

12.794

 

11.994

 

 

 

 

800

 

800

10.682

 

10.682

 

 

-

 

 

 

 

 

83,49

 

89,06

 

-

 

-

24

Trường Chính trị Tôn Đức Thắng

25.550

9.095

16.455

 

 

 

 

-

 

 

13.363

1.098

12.265

 

 

-

 

 

 

 

 

52,30

12,07

74,54

 

 

 

 

25

Trường Đại học An Giang

-

 

-

 

 

 

 

-

 

 

13

13

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Trường Cao đẳng nghề

25.935

8.000

17.935

 

 

 

 

-

 

 

29.273

4.300

24.973

 

 

-

 

 

 

 

 

112,87

53,75

139,24

 

 

 

 

27

Trưởng Cao đẳng Y tế

-

 

-

 

 

 

 

-

 

 

281

 

281

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Đài Phát thanh - Truyền hình

1.100

1.000

-

 

 

 

 

100

 

100

400

 

300

 

 

100

 

100

 

 

 

36,36

-

 

 

100,00

 

100,00

29

Công ty CP Điện nước An Giang

5.000

5.000

 

 

 

 

 

-

 

 

8.283

8.283

 

 

 

-

 

 

 

 

 

165,66

165,66

 

 

 

 

 

30

Công ty CP Môi trường đô thị

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

86

86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Công ty TNHH MTV Phà An Giang

7.003

7.003

 

 

 

 

 

-

 

 

4.597

4.597

 

 

 

-

 

 

 

 

 

65,64

65,64

 

 

 

 

 

32

Công Ty TNHH Một thành viên Khai thác Thủy lợi An Giang

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

30.224

 

30.224

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng Công trình giao thông và Nông nghiệp

467.740

467.740

 

 

 

 

 

-

 

 

822.972

811.719

11.253

 

 

-

 

 

 

 

 

175,95

173,54

 

 

 

 

 

34

Ban QLDA ĐTXD và khu vực phát triển đô thị

75.558

75.558

 

 

 

 

 

-

 

 

304.207

253.541

50.666

 

 

-

 

 

 

 

 

402,61

335,56

 

 

 

 

 

35

Ban ATGT tỉnh

832

 

832

 

 

 

 

-

 

 

13.647

 

13.647

 

 

-

 

 

 

 

 

1.640,28

 

1.640,28

 

 

 

 

36

Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

3.234

3.234

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Trung tâm Công nghệ sinh học

12.000

12.000

 

 

 

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

38

Trung tâm Ứng dụng và tiến bộ KHCN

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

22

22

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Cty CP vận tải AG

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

2.202

 

2.202

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Bệnh viện Đa khoa Trung Tâm An Giang

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

443

443

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Bệnh viện Sản Nhi

49.717

49.717

 

 

 

 

 

-

 

 

121.028

121.028

 

 

 

-

 

 

 

 

 

243,43

243,43

 

 

 

 

 

42

Bệnh viện Đa khoa khu vực Tân Châu

500

500

 

 

 

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

43

Bệnh viện Đa khoa khu vực Châu Đốc

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

234

234

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

BQL rừng phòng hộ đặc dụng

1.843

1.843

 

 

 

 

 

-

 

 

5.037

5.037

 

 

 

-

 

 

 

 

 

273,32

273,32

 

 

 

 

 

45

Chi cục Kiểm lâm

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

6.428

6.428

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Công ty Cp cá tra Việt Úc

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

8.000

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Công ty Cp XK Xanh Việt

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.203

1.203

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Công ty TNHH Nguyên Phương

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

8.000

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Các đơn vị khác

114.732

 

114.732

 

 

 

 

-

 

 

5.428

238

 

 

 

5.190

5.190

 

 

 

 

4,73

 

-

 

 

 

 

I.2

CƠ QUAN ĐẢNG

105.001

-

104.651

 

-

 

-

350

-

350

92.091

-

91.741

-

-

350

-

350

-

-

-

87,71

 

87,66

 

100,00

 

100,00

50

Tỉnh ủy An Giang

105.001

 

104.651

 

 

 

 

350

 

350

92.091

 

91.741

 

 

350

 

350

 

 

 

87,71

 

87,66

 

100,00

 

100,00

I.3

CƠ QUAN ĐOÀN THỂ, HỘI

67.628

12.000

54.828

 

-

 

-

800

-

800

66.447

16.531

49.435

-

-

481

-

481

-

-

-

98,25

137,76

90,16

 

60,06

 

60,06

51

- Mặt Trận TQ

11.299

 

10.929

 

 

 

 

370

 

370

8.912

 

8.562

 

 

351

 

351

 

 

 

78,88

 

78,34

 

94,73

 

94,73

52

- Tỉnh Đoàn TN

22.319

12.000

10.169

 

 

 

 

150

 

150

26.548

16.414

10.134

 

 

-

 

 

 

 

 

118,95

136,78

99,66

 

-

 

-

53

- Hội Phụ nữ

7.339

 

7.189

 

 

 

 

150

 

150

5.934

 

5.934

 

 

-

 

 

 

 

 

80,86

 

82,55

 

-

 

-

54

- Hội Nông Dân

8.400

 

8.270

 

 

 

 

130

 

130

8.656

 

8.526

 

 

130

 

130

 

 

 

103,04

 

103,09

 

100,00

 

100,00

55

- Hội Cựu Chiến Binh

1.696

 

1.696

 

 

 

 

-

 

 

1.621

 

1.621

 

 

-

 

 

 

 

 

95,60

 

95,60

 

 

 

 

56

- Liên Hiệp các hội KHKT

1.073

 

1.073

 

 

 

 

-

 

 

1.046

 

1.046

 

 

-

 

 

 

 

 

97,50

 

97,50

 

 

 

 

57

- Liên minh HTX

2.867

 

2.867

 

 

 

 

-

 

 

2.556

117

2.439

 

 

-

 

 

 

 

 

89,14

 

85,06

 

 

 

 

58

- Hội Văn học NT

1.920

 

1.920

 

 

 

 

-

 

 

1.892

 

1.892

 

 

-

 

 

 

 

 

98,55

 

98,55

 

 

 

 

59

- Hội Đông Y

1.101

 

1.101

 

 

 

 

-

 

 

1.251

 

1.251

 

 

-

 

 

 

 

 

113,60

 

113,60

 

 

 

 

60

- Hội BTrợ NTTTMC

726

 

726

 

 

 

 

-

 

 

577

 

577

 

 

-

 

 

 

 

 

79,52

 

79,52

 

 

 

 

61

- Hội Chữ Thập đỏ

3.529

 

3.529

 

 

 

 

-

 

 

2.821

 

2.821

 

 

-

 

 

 

 

 

79,93

 

79,93

 

 

 

 

62

- Hội người cao tuổi

394

 

394

 

 

 

 

-

 

 

339

 

339

 

 

-

 

 

 

 

 

86,04

 

86,04

 

 

 

 

63

- LH các Tổ chức hữu nghị

1.407

 

1.407

 

 

 

 

-

 

 

1.188

 

1.188

 

 

-

 

 

 

 

 

84,40

 

84,40

 

 

 

 

64

- Hội Luật gia

504

 

504

 

 

 

 

-

 

 

307

 

307

 

 

-

 

 

 

 

 

60,94

 

60,94

 

 

 

 

65

- Hiệp hội nuôi trồng CBTS

446

 

446

 

 

 

 

-

 

 

559

 

559

 

 

-

 

 

 

 

 

125,38

 

125,38

 

 

 

 

66

- Hội Khuyến học

810

 

810

 

 

 

 

-

 

 

701

 

701

 

 

-

 

 

 

 

 

86,58

 

86,58

 

 

 

 

67

- Hội Người tù kháng chiến

371

 

371

 

 

 

 

-

 

 

366

 

366

 

 

-

 

 

 

 

 

98,65

 

98,65

 

 

 

 

68

- Hội NN CĐ da cam/DIOXIN

623

 

623

 

 

 

 

-

 

 

506

 

506

 

 

-

 

 

 

 

 

81,27

 

81,27

 

 

 

 

69

- Hội Nhà báo

375

 

375

 

 

 

 

-

 

 

302

 

302

 

 

-

 

 

 

 

 

80,44

 

80,44

 

 

 

 

70

- Hội người mù

429

 

429

 

 

 

 

-

 

 

364

 

364

 

 

-

 

 

 

 

 

84,94

 

84,94

 

 

 

 

I.4

CÔNG AN, QUÂN SỰ

194.514

82.821

111.443

 

-

 

-

250

-

250

260.538

104.675

155.863

-

-

-

-

-

-

-

-

133,94

126,39

139,86

 

-

 

-

71

Công an tỉnh

49.500

 

49.300

 

 

 

 

200

 

200

81.202

26.488

54.714

 

 

-

 

 

 

 

 

164,04

 

110,98

 

-

 

-

72

Bộ Đội biên phòng

97.321

82.821

14.500

 

 

 

 

-

 

 

31.060

31.060

 

 

 

-

 

 

 

 

 

31,92

37,50

-

 

 

 

 

73

BCH quân sự tỉnh

47.693

-

47.643

 

 

 

 

50

 

50

148.276

47.127

101.149

 

 

-

 

 

 

 

 

310,90

 

212,31

 

-

 

-

I.5

NGÀNH DỌC TW

1.470

-

1.420

 

-

 

-

50

-

50

6.049

-

6.049

-

-

-

-

-

-

-

-

411,47

 

425,96

 

-

 

-

74

Viện Kiểm sát

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

470

 

470

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

Toà án tỉnh

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

43

 

43

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

Cục Thống kê

50

 

 

 

 

 

 

50

 

50

636

 

636

 

 

-

 

 

 

 

 

1.271,20

 

 

 

 

 

 

77

Đài Khí tượng Thủy văn

1.000

 

1.000

 

 

 

 

-

 

 

2.750

 

2.750

 

 

-

 

 

 

 

 

275,00

 

275,00

 

 

 

 

78

Thi hành án Dân sự

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

50

 

50

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

Bảo hiểm xã hội

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

1.428

 

1.428

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

Liên đoàn lao động

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

35

 

35

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81

Cục quản lý thị trường tỉnh AG

420

 

420

 

 

 

 

-

 

 

161

 

161

 

 

-

 

 

 

 

 

38,44

 

38,44

 

 

 

 

82

Chi nhánh Phòng TM và CN VN tại Cần Thơ

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

150

 

150

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83

Tiểu đoàn cảnh sát cơ động số 3-Trung đoàn Tây Nam bộ

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84

Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 67-03D

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

113

 

113

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85

Đoàn Luật sư

-

 

-

 

 

 

 

-

 

 

12

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.6

HUYỆN, THỊ, XÃ, THÀNH PHỐ

440.424

440.424

-

 

-

 

-

-

-

-

797.537

781.601

-

-

-

15.936

15.936

-

-

-

-

181,08

177,47

 

 

 

 

 

86

Thành phố Long Xuyên

130.543

130.543

 

 

 

 

 

-

 

 

211.862

211.862

 

 

 

-

 

 

 

 

 

162,29

162,29

 

 

 

 

 

87

Thành phố Châu Đốc

17.026

17.026

 

 

 

 

 

-

 

 

27.816

27.816

 

 

 

-

 

 

 

 

 

163,37

163,37

 

 

 

 

 

88

Thị xã Tân Châu

30.000

30.000

 

 

 

 

 

-

 

 

75.045

75.015

 

 

 

30

30

 

 

 

 

250,15

250,05

 

 

 

 

 

89

Huyện Chợ Mới

1.000

1.000

 

 

 

 

 

-

 

 

65.168

65.168

 

 

 

-

 

 

 

 

 

6.516,82

6.516,82

 

 

 

 

 

90

Huyện Phú Tân

50.000

50.000

 

 

 

 

 

-

 

 

62.074

62.074

 

 

 

-

 

 

 

 

 

124,15

124,15

 

 

 

 

 

91

Huyện Châu Phú

9.319

9.319

 

 

 

 

 

-

 

 

21.761

21.761

 

 

 

-

 

 

 

 

 

233,52

233,52

 

 

 

 

 

92

Huyện Châu Thành

10.085

10.085

 

 

 

 

 

-

 

 

12.195

12.195

 

 

 

-

 

 

 

 

 

120,92

120,92

 

 

 

 

 

93

Huyện Thoại Sơn

14.867

14.867

 

 

 

 

 

-

 

 

31.919

31.919

 

 

 

-

 

 

 

 

 

214,70

214,70

 

 

 

 

 

94

Huyện Tri Tôn

48.370

48.370

 

 

 

 

 

-

 

 

53.408

52.932

 

 

 

476

476

 

 

 

 

110,41

109,43

 

 

 

 

 

95

Huyện Tịnh Biên

107.524

107.524

 

 

 

 

 

-

 

 

166.075

164.961

 

 

 

1.113

1.113

 

 

 

 

154,45

153,42

 

 

 

 

 

96

Huyện An Phú

21.690

21.690

 

 

 

 

 

-

 

 

70.214

55.897

 

 

 

14.317

14.317

 

 

 

 

323,72

257,71

 

 

 

 

 

I.7

KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÁC

4.007.647

2.983.661

1.023.986

 

 

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

-

-

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ GỐC, LÃI VAY CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG

15.400

 

 

15.400

 

 

 

-

 

 

94.570

 

 

94.570

 

 

 

 

 

 

 

614,09

 

 

 

 

 

 

III

BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.170

 

 

 

1.170

 

 

-

 

 

1.170

 

 

 

1.170

 

 

 

 

 

 

100,00

 

 

 

 

 

 

IV

BỔ SUNG VỐN CHO CÁC QUỸ

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

131.479

131.479

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

CHI CHO VAY

204.800

 

 

 

 

204.800

 

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

VI

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

127.474

 

 

 

 

 

127.474

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

VII

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

839.238

 

 

 

 

 

 

 

 

839.238

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

6.284.032

 

 

 

 

 

 

 

6.284.032

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

4.346.573

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.346.573

 

 

 

 

 

 

 

X

NGUỒN TW BỔ SUNG MỤC TIÊU

342.371

-

342.371

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 58-NĐ31

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

TỔNG SỐ

DỰ TOÁN GIAO ĐẦU NĂM

TỔNG SỐ

QUYẾT TOÁN

So sánh (%)

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

DỰ PHÒNG

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn

Tổng số

Đầu tư phát triển

Thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó:

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi GD ĐT-dạy nghề

Chi khoa học công nghệ

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi GD ĐT-dạy nghề

Chi khoa học công nghệ

Tổng số

Đầu tư phát triển

Thường xuyên

A

B

1=2+5+8

2

3

4

5

6

7

8

9=10+11+16+19

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20=9/1

21=10/2

22=13/5

 

TỔNG SỐ

6.818.997

475.717

-

-

6.212.434

3.238.335

-

130.846

9.158.143

510.003

133.387

6

7.921.584

3.168.076

13

3.282

-

3.282

723.274

134,30

107,21

127,51

1

Thành phố Long Xuyên

845.751

183.303

 

 

646.048

333.924

 

16.400

1.123.296

212.993

70.304

 

830.171

336.711

 

125

 

125

80.008

132,82

116,20

128,50

2

Thành phố Châu Đốc

421.901

45.058

 

 

368.733

158.625

 

8.110

652.892

38.242

13.166

 

420.088

155.133

 

74

 

74

194.487

154,75

84,87

113,93

3

Thị xã Tân Châu

531.214

31.044

 

 

490.089

247.343

 

10.081

708.568

22.356

4.055

 

643.195

244.297

 

431

 

431

42.586

133,39

72,02

131,24

4

Huyện Chợ Mới

873.037

25.810

 

 

830.593

483.287

 

16.634

1.089.093

28.380

21.053

 

1.012.890

471.516

 

264

 

264

47.559

124,75

109,96

121,95

5

Huyện Phú Tân

624.058

27.635

 

 

584.475

316.101

 

11.948

821.927

23.696

4.512

 

767.580

307.170

 

42

 

42

30.610

131,71

85,74

131,33

6

Huyện Châu Phú

652.802

31.023

 

 

609.329

310.407

 

12.450

900.801

65.331

12.062

6

755.508

307.402

 

450

 

450

79.512

137,99

210,59

123,99

7

Huyện Châu Thành

569.096

25.591

 

 

532.722

268.917

 

10.783

803.426

13.428

2.295

 

664.821

264.936

13

79

 

79

125.098

141,18

52,47

124,80

8

Huyện Thoại Sơn

613.584

33.673

 

 

568.091

297.867

 

11.820

822.241

36.329

2.025

 

756.074

300.987

 

656

 

656

29.182

134,01

107,89

133,09

9

Huyện Tri Tôn

578.768

25.578

 

 

542.193

275.367

 

10.997

745.654

14.167

1.715

 

701.789

258.582

 

697

 

697

29.000

128,83

55,39

129,44

10

Huyện Tịnh Biên

557.871

24.794

 

 

522.204

274.986

 

10.873

771.993

29.017

1.750

 

690.616

265.543

 

464

 

464

51.896

138,38

117,03

132,25

11

Huyện An Phú

550.915

22.208

 

 

517.957

271.511

 

10.750

718.250

26.064

450

 

678.852

255.798

 

-

 

 

13.334

130,37

117,36

131,06

Ghi chú: Biểu này không bao gồm chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách.

 

Biểu mẫu số 59 - NĐ 31

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Vốn đầu tư thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT

quốc gia

Tổng số

Vốn đầu tư thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT

quốc gia

Tổng số

Vốn đầu tư thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

A

B

1=2+3

2

3 = 4+5+6

4

5

6

7=8+9

8

9=10+11+12

10

11

12

13=7/1

14=8/2

15=9/3

16=10/4

17=11/5

18=12/6

 

Tổng cộng

5.117.235

4.945.783

171.452

0

171.452

0

6.284.032

4.945.783

1.338.249

29.046

1.298.044

11.160

122,80%

100,00%

780,54%

 

757,09%

 

1

Thành phố Long Xuyên

21.151

 

21.151

 

21.151

 

138.294

 

138.294

13.023

125.026

245

653,84%

 

653,84%

 

591,11%

 

2

Thành phố Châu Đốc

266.011

244.264

21.747

 

21.747

 

300.840

244.264

56.576

3.543

52.788

245

113,09%

100,00%

260,16%

 

242,74%

 

3

Thị xã Tân Châu

438.804

415.092

23.712

 

23.712

 

509.550

415.092

94.458

1.002

92.451

1.005

116,12%

100,00%

398,36%

 

389,89%

 

4

Huyện Chợ Mới

746.907

723.046

23.861

 

23.861

 

895.282

723.046

172.236

6.146

164.561

1.530

119,87%

100,00%

721,83%

 

689,66%

 

5

Huyện Phú Tân

552.008

544.780

7.228

 

7.228

 

657.205

544.780

112.425

1.346

109.688

1.390

119,06%

100,00%

1555,40%

 

1517,54%

 

6

Huyện Châu Phú

566.002

548.156

17.846

 

17.846

 

673.980

548.156

125.824

112

124.697

1.015

119,08%

100,00%

705,06%

 

698,74%

 

7

Huyện Châu Thành

495.496

478.527

16.969

 

16.969

 

592.731

478.527

114.204

51

112.998

1.155

119,62%

100,00%

673,02%

 

665,91%

 

8

Huyện Thoại Sơn

528.034

516.583

11.451

 

11.451

 

626.129

516.583

109.546

3.596

104.570

1.380

118,58%

100,00%

956,65%

 

913,19%

 

9

Huyện Tri Tôn

505.168

493.416

11.752

 

11.752

 

621.238

493.416

127.822

 

126.732

1.090

122,98%

100,00%

1087,66%

 

1078,38%

 

10

Huyện Tịnh Biên

496.219

488.372

7.847

 

7.847

 

635.052

488.372

146.680

20

145.645

1.015

127,98%

100,00%

1869,25%

 

1856,06%

 

11

Huyện An Phú

501.435

493.547

7.888

 

7.888

 

633.731

493.547

140.184

207

138.887

1.090

126,38%

100,00%

1777,19%

 

1760,74%

 

 

Biểu số 61-NĐ31

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Dự toán giao (Bổ sung trong năm)

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi sự nghiệp

A

B

1

2

3

4

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

TỔNG SỐ

28.109

-

28.109

25.888

21.126

4.762

92,10

 

16,94

I

Ngân sách cấp tỉnh

16.949

-

16.949

22.606

21.126

1.480

133,38

 

8,73

1

Sở Nội vụ

430

 

430

4

 

4

0,98

 

0,98

2

Sở Giáo dục và Đào tạo

50

 

50

13

 

13

26,73

 

26,73

3

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

950

 

950

15

 

15

1,53

 

1,53

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

530

 

530

-

 

-

-

 

-

5

Sở Thông tin và Truyền thông

920

 

920

6

 

6

0,60

 

0,60

6

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

2.383

 

2.383

49

 

49

2,04

 

2,04

7

Sở Nông nghiệp và PTNT

8.106

 

8.106

369

 

369

4,56

 

4,56

8

Sở Tài nguyên và Môi trường

950

 

950

-

 

-

-

 

-

9

Sở Công thương

50

 

50

16

 

16

31,53

 

31,53

10

Sở Xây dựng

50

 

50

21

 

21

41,02

 

41,02

11

Sở Giao thông và Vận tải

50

 

50

43

 

43

85,06

 

85,06

12

Sở Y Tế

50

 

50

-

 

-

-

 

-

13

Sở Tư pháp

50

 

50

15

 

15

30,74

 

30,74

14

Sở Tài chính

30

 

30

-

 

-

-

 

-

15

Hội Nông dân tỉnh

130

 

130

130

 

130

100,00

 

100,00

16

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

150

 

150

-

 

-

-

 

-

17

Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

150

 

150

-

 

-

-

 

-

18

Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh

370

 

370

351

 

351

94,73

 

94,73

19

Đài Phát thanh truyền hình

An Giang

100

 

100

100

 

100

100,00

 

100,00

20

Tỉnh Ủy

350

 

350

350

 

350

100,00

 

100,00

21

Trung tâm Xúc tiến TM&ĐT

800

 

800

-

 

-

-

 

-

22

Cục Thống kê

50

 

50

-

 

 

-

 

-

23

Công an tỉnh

200

 

200

-

 

 

-

 

-

24

Bộ Chỉ huy QS tỉnh

50

 

50

-

 

 

-

 

-

25

Thị xã Tân Châu

-

 

 

30

30

 

 

 

 

26

Huyện Tri Tôn

-

 

 

476

476

 

 

 

 

27

Huyện Tịnh Biên

-

 

 

1.113

1.113

 

 

 

 

28

Huyện An Phú

-

 

 

14.317

14.317

 

 

 

 

29

Đơn vị khác

-

 

 

5.190

5.190

 

 

 

 

II

Ngân sách huyện (gồm xã)

11.160

 

11.160

3.282

-

3.282

29,41

 

29,41

1

Thành phố Long Xuyên

245

-

245

125

-

125

51,02

 

51,02

2

Thành phố Châu Đốc

245

-

245

74

-

74

30,37

 

30,37

3

Thị xã Tân Châu

1.005

-

1.005

431

-

431

42,90

 

42,90

4

Huyện Chợ Mới

1.530

-

1.530

264

-

264

17,27

 

17,27

5

Huyện Phú Tân

1.390

-

1.390

42

-

42

3,01

 

3,01

6

Huyện Châu Phú

1.015

-

1.015

450

-

450

44,32

 

44,32

7

Huyện Châu Thành

1.155

-

1.155

79

-

79

6,81

 

6,81

8

Huyện Thoại Sơn

1.380

-

1.380

656

-

656

47,54

 

47,54

9

Huyện Tri Tôn

1.090

-

1.090

697

-

697

63,92

 

63,92

10

Huyện Tịnh Biên

1.015

-

1.015

464

-

464

45,71

 

45,71

11

Huyện An Phú

1.090

-

1.090

-

-

-

-

 

-

 

Biểu số 64-NĐ 31

TỔNG HỢP THU DỊCH VỤ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG NĂM 2021 (KHÔNG BAO GỒM NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)

(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

KẾ HOẠCH NĂM 2021

THỰC HIỆN NĂM 2021

SO SÁNH

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG SỐ (I+II)

2.670.541

2.136.718

80%

I

Cấp tỉnh

2.515.886

2.024.539

80%

 

Trong đó

 

 

 

 

- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

112.313

92.183

82%

 

- Sự nghiệp y tế

2.034.943

1.612.366

79%

II

Cấp huyện

154.655

112.179

73%

 

Trong đó

 

 

 

 

- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

78.866

43.239

55%

 

- Sự nghiệp y tế

-

-

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2021

  • Số hiệu: 33/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 12/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
  • Người ký: Lê Văn Nưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản