HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 180/NQ-HĐND | Gia Lai, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 2760/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 223/BC-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Gia Lai, với những nội dung như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn : 8.022.288 triệu đồng
(không kể thu chuyển giao, thu vay, thu chuyển nguồn, thu từ cấp dưới nộp lên, thu kết dư ngân sách); gồm:
- Thu ngân sách trung ương: | 2.724.243 | - |
- Thu ngân sách địa phương: | 5.298.045 | - |
2. Tổng thu ngân sách địa phương: | 16.476.579 | triệu đồng |
- Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp: | 5.151.777 | - |
- Thu chuyển nguồn từ năm trước sang: | 1.498.451 | - |
- Thu từ Quỹ Dự trữ tài chính: | 146.268 | - |
- Thu kết dư ngân sách: | 1.322.682 | - |
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: | 8.167.101 | - |
- Thu từ cấp dưới nộp lên | 143.140 | - |
- Địa phương vay từ nguồn cho vay lại của CP | 47.160 | - |
3. Tổng chi ngân sách địa phương: | 15.850.769 | triệu đồng |
- Chi đầu tư phát triển: | 3.208.223 | - |
- Chi thường xuyên: | 9.016.814 | - |
- Chi trả lãi các khoản vay | 616 | - |
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: | 2.550 | - |
- Chi chuyển nguồn sang năm sau: | 2.645.682 | - |
- Chi nộp ngân sách cấp trên: | 956.019 | - |
- Chi trả nợ gốc: | 20.865 | - |
4. Kết dư ngân sách địa phương (2)-(3): | 625.810 | triệu đồng |
- Ngân sách cấp tỉnh: | 181.538 | - |
- Ngân sách cấp huyện: | 316.080 | - |
- Ngân sách xã: | 128.191 | - |
5. Quỹ dự trữ tài chính địa phương: |
|
|
a. Số dư đầu năm: | 663.031 | - |
b. Tăng trong năm: | 138.063 | - |
- Trích bổ sung từ NSĐP năm 2021: | 138.063 | - |
- Lãi tiền gửi Kho Bạc: | 5.611 | - |
c. Giảm trong năm: | 146.268 | - |
d. Số dư 31/12/2021: | 654.826 | - |
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XII, Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu mẫu số 48
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 180/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2021 | QUYẾT TOÁN NĂM 2021 | SO SÁNH | |
TUYỆT ĐỐI | TƯƠNG ĐỐI (%) | ||||
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 12.543.414 | 16.286.279 | 3.742.865 | 129,84% |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 4.420.440 | 5.151.777 | 731.337 | 116,54% |
1 | Thu NSĐP hưởng 100% | 2.292.880 | 2.771.687 | 478.807 | 120,88% |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 2.127.560 | 2.380.090 | 252.530 | 111,87% |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 8.091.974 | 8.167.101 | 75.127 | 100,93% |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 6.545.242 | 6.545.242 |
| 100,00% |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.546.732 | 1.621.859 | 75.127 | 104,86% |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
| 146.268 | 146.268 |
|
IV | Thu kết dư | 31.000 | 1.322.682 | 1.291.682 | 4.266,72% |
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 1.498.451 | 1.498.451 |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 12.593.514 | 15.686.764 | 3.093.250 | 124,56% |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 11.046.782 | 11.760.745 | 713.963 | 106,46% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 2.229.410 | 2.830.448 | 601.038 | 126,96% |
2 | Chi trả nợ gốc năm 2020 từ nguồn kết dư | 31.000 |
| -31.000 |
|
2 | Chi thường xuyên | 8.358.554 | 8.927.131 | 568.577 | 106,80% |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.100 | 616 | -1.484 | 29,34% |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.400 | 2.550 | 1.150 | 182,16% |
5 | Dự phòng ngân sách | 219.934 |
| -219.934 |
|
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 204.384 |
| -204.384 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.546.732 | 467.458 | -1.079.274 | 30,22% |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
| 139.163 | 139.163 |
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.546.732 | 328.295 | -1.218.437 | 21,23% |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 2.645.682 | 2.645.682 |
|
IV | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 812.879 | 812.879 |
|
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP | 50.100 | 625.810 | 575.710 | 1.249,12% |
D | CHI TRẢ NỢ GÓC CỦA NSĐP | 19.800 | 20.865 | 1.065 | 105,38% |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
| 20.865 | 20.865 |
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 19.800 |
| -19.800 |
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 69.900 | 47.160 | -22.740 | 67,47% |
I | Vay để bù đắp bội chi | 50.100 | 47.160 | -2.940 | 94,13% |
II | Vay để trả nợ gốc | 19.800 |
| -19.800 |
|
G | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
| 97.936 | 97.936 |
|
Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính, bội chi NSĐP, vay và trả nợ gốc vay.
Biểu mẫu số 49
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 180/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung (1) | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 10.985.154 | 13.666.181 | 124,41% |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 2.862.180 | 3.344.676 | 116,86% |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 8.091.974 | 8.167.101 | 100,93% |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 6.545.242 | 6.545.242 | 100,00% |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.546.732 | 1.621.859 | 104,86% |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
| 146.268 |
|
4 | Thu kết dư | 31.000 | 685.955 | 2.212,76% |
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 1.147.110 |
|
6 | Thu từ cấp dưới nộp lên |
| 127.911 |
|
7 | Thu vay từ nguồn vay lại của Chính phủ |
| 47.160 |
|
II | Chi ngân sách | 11.035.254 | 13.484.643 | 122,20% |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 5.530.430 | 4.885.348 | 88,34% |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 5.504.824 | 5.725.750 | 104,01% |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 4.918.945 | 4.914.599 | 99,91% |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 585.879 | 811.151 | 138,45% |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 2.039.801 |
|
4 | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 812.879 |
|
III | Chi trả nợ gốc |
| 20.865 |
|
IV | Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP | 50.100 | 181.538 | 362,35% |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 7.063.084 | 9.906.618 | 635,75% |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 1.558.260 | 1.807.101 | 115,97% |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.504.824 | 7.111.449 |
|
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 4.918.945 | 5.798.691 |
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 585.879 | 1.312.759 |
|
3 | Thu kết dư |
| 636.727 |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 351.341 |
|
II | Chi ngân sách | 7.063.084 | 9.462.347 | 134,63% |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện (xã) |
| 7.342.856 | 105,91% |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
| 1.385.699 |
|
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách |
| 884.092 |
|
- | Chi bổ sung có mục tiêu |
| 501.607 |
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 605.881 |
|
4 | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 127.911 |
|
III | Kết dư |
| 444.272 | -11% |
Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện không có thu từ quỹ dự trữ tài chính, chi trả nợ gốc và bội chi NSĐP.
(2) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới.
Biểu mẫu số 50
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 180/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
| Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||
STT | Nội dung | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D) | 5.078.000 | 4.451.440 | 10.841.254 | 8.117.011 | 213,49% | 182,35% |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 5.047.000 | 4.420.440 | 7.873.852 | 5.149.609 | 156,01% | 116,50% |
I | Thu nội địa | 5.034.800 | 4.420.440 | 5.759.726 | 5.149.609 | 114,40% | 116,50% |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 750.000 | 750.000 | 907.975 | 907.975 | 121,06% | 121,06% |
- | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 466.000 | 466.000 | 487.064 | 487.064 | 104,52% | 104,52% |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 22.000 | 22.000 | 71.368 | 71.3681 | 324,40% | 324,40% |
- | Thuế tài nguyên | 262.000 | 262.000 | 349.543 | 349.543 | 133,41% | 133,41% |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 43.000 | 43.000 | 50.604 | 50.604 | 117,68% | 117,68% |
- | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 32.500 | 32.500 | 38.957 | 38.957 | 119,87% | 119,87% |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 9.000 | 9.000 | 9.740 | 9.740 | 108,23% | 108,23% |
- | Thuế tài nguyên | 1.500 | 1.500 | 1.907 | 1.907 | 127,12% | 127,12% |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 31.000 | 31.000 | 306.713 | 306.713 | 989,40% | 989,40% |
- | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 3.500 | 3.500 | 122.304 | 122.304 | 3.494,39% | 3.494,39% |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 27.500 | 27.500 | 184.146 | 184.146 | 669,62% | 669,62% |
- | Thu từ khí thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
- | Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
- | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
| 263 | 263 |
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1,085,000 | 1,085,000 | 1,291,711 | 1,291,711 | 119.05% | 119.05% |
- | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 845,990 | 845,990 | 1,001,809 | 1,001,809 | 118.42% | 118.42% |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 5,000 | 5,000 | 1,586 | 1,586 | 31.72% | 31.72% |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 124,000 | 124,000 | 162,990 | 162,990 | 131.44% | 131.44% |
- | Thuế tài nguyên | 110,010 | 110,010 | 125,325 | 125,325 | 113.92% | 113.92% |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 250,000 | 250,000 | 300,099 | 300,099 | 120.04% | 120.04% |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 726,000 | 270,070 | 722,033 | 268,613 | 99.45% | 99.46% |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 270,070 | 270,070 | 27 | 27 | 0.01% | 0.01% |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 455,930 |
| 722,006 | 268,586 | 158.36% | 0.00% |
7 | Lệ phí trước bạ | 233,000 | 233,000 | 246,847 | 246,847 | 105.94% | 105.94% |
8 | Thu phí, lệ phí | 108,100 | 69,000 | 113,776 | 73,956 | 105.25% | 107.18% |
- | Phí và lệ phí trung ương | 39,100 |
| 40,366 | 556 | 103.24% | 0.00% |
- | Phí và lệ phí tỉnh | 36,480 | 36,480 | 37,859 | 37,850 | 103.78% | 103.75% |
- | Phí và lệ phí huyện | 32,520 | 32,520 | 26,234 | 26,234 | 80.67% | 80.67% |
- | Phí và lệ phí xã, phường |
|
| 9,316 | 9,316 |
|
|
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 637 | 637 |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 8,000 | 8,000 | 7,594 | 7,594 | 94.92% | 94.92% |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 164,000 | 164,000 | 142,195 | 142,195 | 86.70% | 86.70% |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 1,200,000 | 1,200,000 | 1,265,862 | 1,265,862 | 105.49% | 105.49% |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
| 909 | 909 |
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 152,000 | 152,000 | 130,887 | 130,887 | 86.11% | 86.11% |
- | Thuế giá trị gia tăng |
|
| 36,614 | 36,614 |
|
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| 9,181 | 9,181 |
|
|
- | Thu từ thu nhập sau thuế |
|
| 35,748 | 35,748 |
|
|
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 49,344 | 49,344 |
|
|
- | Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
- | Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết theo quy định |
|
| 0 | 0 |
|
|
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 52,900 | 23,570 | 81,684 | 32,787 | 154.41% | 139.10% |
16 | Thu khác ngân sách | 228,800 | 138,800 | 186,677 | 118,782 | 81.59% | 85.58% |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 3,000 | 3,000 | 2,993 | 2,993 | 99.78% | 99.78% |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức |
|
| 532 | 446 |
|
|
19 | Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
20 | Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
II | Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 12,200 |
| 2,114,126 |
| 17,328.90% | 0.00% |
1 | Thuế xuất khẩu | 1,200 |
| 3,505 |
| 292.09% | 0.00% |
2 | Thuế nhập khẩu | 1,000 |
| 3,880 |
| 388.02% | 0.00% |
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
4 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
| 5 |
|
|
|
5 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 10,000 |
| 2,106,459 |
| 21,064.59% | 0.00% |
6 | Thu khác |
|
| 277 |
|
|
|
IV | Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
B | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
| 146,268 | 146,268 |
|
|
C | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC | 31,000 | 31,000 | 1,322,682 | 1,322,682 | 4,266.72% | 4,266.72% |
D | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
| 1,498,451 | 1,498,451 |
|
|
Biểu mẫu số 51
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 180/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 12.593.514 | 14.873.885 | 118,11% |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 11.046.782 | 11.760.745 | 106,46% |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.229.410 | 2.830.448 | 126,96% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 2.209.410 | 2.680.851 | 121,34% |
| Trong đó: |
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 352.400 |
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
| 2.610 |
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.200.000 | 922.943 | 76,91% |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 152.000 | 67.415 | 44,35% |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 20.000 | 28.200 | 141,00% |
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
| 121.397 |
|
4 | Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách | 50.100 |
|
|
II | Chi trả nợ gốc năm 2020 từ nguồn kết dư | 31.000 |
|
|
III | Chi thường xuyên | 8.358.554 | 8.927.131 | 106,80% |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.563.400 | 3.561.793 | 99,95% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 42.836 | 27.977 | 65,31% |
IV | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.100 | 616 | 29,34% |
V | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.400 | 2.550 | 182,16% |
VI | Dự phòng ngân sách | 219.934 |
|
|
VII | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 204.384 |
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.546.732 | 467.458 | 30,22% |
| Vốn đầu tư | 1.084.527 | 377.775 | 34,83% |
| Vốn sự nghiệp | 462.205 | 89.684 | 19,40% |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
| 139.163 |
|
| Vốn đầu tư |
| 85.273 |
|
| Vốn sự nghiệp |
| 53.890 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.546.732 | 328.295 | 21,23% |
| Vốn đầu tư | 1.084.527 | 292.501 | 26,97% |
| Vốn sự nghiệp | 462.205 | 35.794 | 7,74% |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 2.645.682 |
|
Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
Biểu mẫu số 52
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 180/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2021 | QUYẾT TOÁN NĂM 2021 | SO SÁNH | |
TUYỆT ĐỐI | TƯƠNG ĐỐI (%) | ||||
| TỔNG CHI NSĐP | 9.032.575 | 12.650.899 | 3.618.324 | 140,06% |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 4.918.945 | 5.725.750 | 806.805 | 116,40% |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 4.113.630 | 4.885.348 | 771.718 | 118,76% |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.151.410 | 1.850.741 | 699.331 | 160,74% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 1.131.410 | 1.830.741 | 699.331 | 161,81% |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 26.682 |
|
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
| 951 |
|
|
- | Chi quốc phòng |
| 74.804 |
|
|
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
|
|
|
- | Chi y tế, dân số và gia đình |
| 91.723 |
|
|
- | Chi văn hóa thông tin |
| 9.882 |
|
|
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| 338 |
|
|
- | Chi thể dục thể thao |
|
|
|
|
- | Chi bảo vệ môi trường |
| 6.355 |
|
|
- | Chi các hoạt động kinh tế |
| 1.589.106 |
|
|
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
| 30.901 |
|
|
- | Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
- | Chi đầu tư khác |
|
|
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 20.000 | 20.000 |
| 100,00% |
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
4 | Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách | 50.100 |
|
|
|
II | Chi trả nợ gốc năm 2020 từ nguồn kết dư ngân sách | 31.000 |
|
|
|
III | Chi thường xuyên | 2.632.946 | 3.031.440 | 398.494 | 115,13% |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 610.724 | 600.364 | -10.360 | 98,30% |
- | Chi khoa học và công nghệ (2) | 36.546 | 23.441 | -13.105 | 64,14% |
- | Chi quốc phòng | 110.198 | 191.891 | 81.693 | 174,13% |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 70.422 | 82.747 | 12.325 | 117,50% |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 839.532 | 1.212.986 | 373.454 | 144,48% |
- | Chi văn hóa thông tin | 77.760 | 64.505 | -13.255 | 82,95% |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 22.072 | 18.509 | -3.563 | 83,86% |
- | Chi thể dục thể thao | 18.446 | 9.693 | -8.753 | 52,55% |
- | Chi bảo vệ môi trường | 29.252 | 29.065 | -187 | 99,36% |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 317.075 | 356.291 | 39.216 | 112,37% |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 406.871 | 363.080 | -43.791 | 89,24% |
- | Chi bảo đảm xã hội | 41.745 | 63.869 | 22.124 | 153,00% |
- | Chi thường xuyên khác | 52.303 | 15.001 | -37.302 | 28,68% |
IV | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) | 2.100 | 616 | -1.484 | 29,34% |
V | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) | 1.400 | 2.550 | 1.150 | 182,16% |
VI | Dự phòng ngân sách | 90.390 |
|
|
|
VII | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 204.384 |
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 2.039.801 | 2.039.801 |
|
Ghi chú: (1) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới.
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
Biểu mẫu số 53
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 180/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung (1) | Dự toán năm 2021 | Bao gồm |
| Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp Tỉnh | Ngân sách Huyện | Quyết toán năm 2021 | Ngân sách cấp Tỉnh | Ngân sách Huyện | Ngân sách địa phương | Ngân sách cấp Tỉnh | Ngân sách Huyện | |||
| TỔNG CHI NSĐP | 12.593.514 | 5.530.430 | 7.063.084 | 14.873.885 | 6.925.149 | 7.948.736 | 118,11% | 125,22% | 112,54% |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 11.046.782 | 4.113.630 | 6.933.152 | 11.760.745 | 4.554.260 | 7.206.485 | 106,46% | 110,71% | 103,94% |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.229.410 | 1.151.410 | 1.078.000 | 2.830.448 | 1.558.221 | 1.272.227 | 126,96% | 135,33% | 118,02% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 2.159.310 | 2.159.310 | 2.209.410 | 2.680.851 | 1.538.221 | 1.142.630 | 124,15% | 71,24% | 51,72% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
| 352.400 | 26.682 | 325.718 |
|
|
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
| 2.610 | 951 | 1.659 |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.200.000 | 550.000 | 650.000 | 922.943 | 310.408 | 612.535 | 76,91% | 56,44% | 94,24% |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 152.000 | 152.000 |
| 67.415 | 67.415 |
| 44,35% | 44,35% |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 20.000 | 20.000 |
| 28.200 | 20.000 | 8.200 | 141,00% | 100,00% |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
| 121.397 |
| 121.397 |
|
|
|
4 | Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách | 50.100 | 50.100 |
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi trả nợ gốc năm 2020 từ nguồn kết dư ngân sách | 31.000 | 31.000 |
|
|
|
|
|
|
|
III | Chi thường xuyên | 8.358.554 | 2.632.946 | 5.725.608 | 8.927.131 | 2.992.873 | 5.934.258 | 106,80% | 113,67% | 103,64% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.563.400 | 617.240 | 2.946.160 | 3.561.793 | 593.789 | 2.968.004 | 99,95% | 96,20% | 100,74% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 42.836 | 36.546 | 6.290 | 27.977 | 23.441 | 4.537 | 65,31% | 64,14% | 72,13% |
IV | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.100 | 2.100 |
| 616 | 616 |
| 29,34% | 29,34% |
|
V | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.400 | 1.400 |
| 2.550 | 2.550 |
| 182,16% | 182,16% |
|
VI | Dự phòng ngân sách | 219.934 | 90.390 | 129.544 |
|
|
|
|
|
|
VII | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 204.384 | 204.384 |
|
|
|
|
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.546.732 | 1.416.800 | 129.932 | 467.458 | 331.088 | 136.370 | 30,22% | 23,37% | 104,96% |
| Vốn đầu tư | 1.084.527 | 1.084.527 |
| 377.775 | 292.521 | 85.254 |
|
|
|
| Vốn sự nghiệp | 462.205 | 332.273 | 129.932 | 89.684 | 38 567 | 51.116 |
|
|
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
| 139.163 | 3.595 | 135.568 |
|
|
|
| Vốn đầu tư |
|
|
| 85.273 | 19 | 85.254 |
|
|
|
| Vốn sự nghiệp |
|
|
| 53.890 | 3.576 | 50.314 |
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.546.732 | 1.416.800 | 129.932 | 328.295 | 327.493 | 802 | 21,23% | 23,11% | 0,62% |
| Vốn đầu tư | 1.084.527 | 1.084.527 |
| 292.501 | 292.501 |
|
|
|
|
| Vốn sự nghiệp | 462.205 | 332.273 | 129.932 | 35.794 | 34.992 | 802 |
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
| 2.645.682 | 2.039.801 | 605.881 |
|
|
|
Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 2Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2021
- 3Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Bình Định ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 5Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2021
- 6Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Bình Định ban hành
Nghị quyết 180/NQ-HĐND năm 2022 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Gia Lai ban hành
- Số hiệu: 180/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Hồ Văn Niên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực