Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 76/NQ-HĐND

Kiên Giang, ngày 05 tháng 8 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN ĐIỀU CHỈNH QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/201 6/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Xét Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 36/BC-BKTNS ngày 21 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020

1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 21.468.876 triệu đồng (Hai mươi mốt ngàn, bốn trăm sáu mươi tám tỷ, tám trăm bảy mươi sáu triệu đồng).

2. Tổng thu, chi ngân sách địa phương:

a) Tổng, thu ngân sách địa phương: 26.773.913 triệu đồng (Hai mươi sáu ngàn, bảy trăm bảy mươi ba tỷ, chín trăm mười ba triệu đồng), bao gồm:

- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 11.354.355 triệu đồng.

- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 5.998.684 triệu đồng.

- Thu kết dư năm trước: 2.358.263 triệu đồng.

- Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang: 6.955.061 triệu đồng.

- Thu huy động, đóng góp: 35.317 triệu đồng.

- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 46.904 triệu đồng.

- Thu vay ngân sách: 25.329 triệu đồng.

b) Tổng chi ngân sách địa phương: 24.735.735 triệu đồng (Hai mươi bốn ngàn, bảy trăm ba mươi lăm tỷ, bảy trăm ba mươi lăm triệu đồng).

c) Chi trả nợ gốc: 72.021 triệu đồng.

d) Kết dư ngân sách địa phương: 1.966.157 triệu đồng, trong đó:

- Ngân sách cấp tỉnh: 842.072 triệu đồng.

- Ngân sách cấp huyện: 1.055.379 triệu đồng.

- Ngân sách cấp xã: 68.706 triệu đồng.

(Chi tiết theo các biểu mẫu đính kèm)

Điều 2. Trích lập quỹ dự trữ tài chính cấp tỉnh

Chấp thuận sử dụng nguồn kết dư thuần để chi trả nợ gốc quá hạn của khoản vay tôn nền vượt lũ là 1.602 triệu đồng và trích 50% số kết dư thuần ngân sách cấp tỉnh còn lại là 177.997,5 triệu đồng vào quỹ dự trữ tài chính.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang.

4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X họp thứ Bảy thông qua ngày 29 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND cấp huyện;
- UBND cấp huyện;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Phòng Công tác HĐND;
- Trang hồ sơ công việc;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Mai Văn Huỳnh

 

PHỤ LỤC I

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2022 của HĐND tỉnh Kiên Giang)

STT

NỘI DUNG

Dự toán

Quyết toán

So sánh

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

16,364,261

26,773,913

10,409,652

163.6%

I

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP

10,713,490

11,354,356

640,866

106.0%

1

Thu ngân sách địa phương hưởng 100%

5,598,870

5,933,998

335,128

106.0%

2

Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia

5,114,620

5,420,357

305,737

106.0%

II

THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

5,650,771

5,998,684

347,913

106.2%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3,088,049

3,088,049

0

100.0%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2,562,722

2,910,635

347,913

113.6%

III

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

-

 

0

 

IV

THU KẾT DƯ

-

2,358,263

2,358,263

 

V

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

6,955,061

6,955,061

 

VI

THU HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP

-

35,317

35,317

 

VII

THU VIỆN TRỢ

-

 

0

 

VIII

THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN

-

46,904

46,904

 

IX

VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

25,329

25,329

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

16,486,061

24,735,735

8,249,674

150.0%

I

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

13,923,339

13,235,344

-687,995

95.1%

1

Chi đầu tư phát triển

3,823,492

4,221,469

397,977

110.4%

2

Chi thường xuyên

9,297,414

9,011,531

-285,883

96.9%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3,900

1,304

-2,596

33.4%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,040

1,040

0

100.0%

5

Dự phòng ngân sách

276,030

-

-276,030

0.0%

6

Chi tạo nguồn, cải cách tiền lương

521,463

-

-521,463

0.0%

II

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2,562,722

3,155,477

592,755

123.1%

 

- Vốn đầu tư

2,285,494

2,781,115

495,621

121.7%

 

- Vốn sự nghiệp

277,228

374,362

97,134

135.0%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

334,808

322,927

-11,881

96.5%

 

- Vn đầu tư

262,942

252,521

-10,421

96.0%

 

- Vốn snghiệp

71,866

70,406

-1,460

98.0%

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2,227,914

2,832,550

604,636

127.1%

 

- Vốn đầu tư

2,022,552

2,528,594

506,042

125.0%

 

- Vốn s nghiệp

205,362

303,956

98,594

148.0%

III

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

8,293,825

8,293,825

 

IV

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

51,090

51,090

 

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/ KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

-121,800

1,966,157

2,087,957

-1614.3%

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

34,400

72,021

37,621

209.4%

I

TỪ NGUỒN VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC

34,400

 

-34,400

0.0%

II

TỪ NGUỒN BỘI THU, TĂNG THU, TIẾT KIỆM CHI, KẾT DƯ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

-

 

-

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

156,200

25,329

-130,871

16.2%

I

VAY ĐỂ BÙ ĐẮP BỘI CHI

121,800

 

-121,800

 

II

VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC (Vay lại từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài)

34,400

25,329

-9,071

73.6%

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

210,365

76,880

-133,485

36.5%

 

PHỤ LỤC II

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2022 của HĐND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu ngân sách nhà nước

Thu ngân sách địa phương

Tổng thu ngân sách nhà nước

Thu ngân sách địa phương

Tổng thu ngân sách nhà nước

Thu ngân sách địa phương

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A B C D)

11,540,000

10,713,490

21,468,876

20,702,995

186.0%

193.2%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

11,540,000

10,713,490

12,155,553

11,389,672

105.3%

106.3%

I

THU NỘI ĐỊA

11,360,000

10,713,490

11,907,874

11,354,355

104.8%

106.0%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

470,000

470,000

430,194

430,194

91.5%

91.5%

 

- Thuế giá trị gia tăng

390,000

390,000

354,422

354,422

90.9%

90.9%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

38

38

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

47,000

47,000

39,463

39,463

84.0%

84.0%

 

- Thuế tài nguyên

33,000

33,000

36,272

36,272

109.9%

109.9%

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

230,000

230,000

208,529

208,529

90.7%

90.7%

 

- Thuế giá trị gia tăng

136,000

136,000

110,819

110,819

81.5%

81.5%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

-

40

40

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

61,000

61,000

69,799

69,799

114.4%

114.4%

 

- Thuế tài nguyên

33,000

33,000

27,872

27,872

84.5%

84.5%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

270,000

270,000

305,154

305,154

113.0%

113.0%

 

- Thuế giá trị gia tăng

165,000

165,000

173,308

173,308

105.0%

105.0%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

500

500

85

85

17.0%

17.0%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

93,000

93,000

121,236

121,236

130.4%

130.4%

 

- Thuế tài nguyên

11,500

11,500

10,524

10,524

91.5%

91.5%

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

4,370,000

4,370,000

3,419,862

3,419,857

78.3%

78.3%

 

- Thuế giá trị gia tăng

2,223,000

2,223,000

1,818,880

1,818,880

81.8%

81.8%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

1,206,000

1,206,000

889,085

889,080

73.7%

73.7%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

905,000

905,000

677,705

677,705

74.9%

74.9%

 

- Thuế tài nguyên

36,000

36,000

34,192

34,192

95.0%

95.0%

5

Thuế thu nhập cá nhân

1,200,000

1,200,000

920,051

920,051

76.7%

76.7%

6

Thuế bảo vệ môi trường

820,000

305,000

659,302

245,432

80.4%

80.5%

7

Lệ phí trước bạ

470,000

470,000

378,555

378,555

80.5%

80.5%

8

Thu phí, lệ phí

180,000

127,000

147,404

109,261

81.9%

86.0%

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

-

-

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1,000

1,000

2,180

2,180

218.0%

218.0%

11

Tiền cho thuê đất, mặt nước

550,000

550,000

1,600,151

1,600,151

290.9%

290.9%

12

Thu tiền sử dụng đất

1,000,000

1,000,000

1,609,155

1,609,155

160.9%

160.9%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

-

155

155

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1,490,000

1,490,000

1,717,540

1,717,540

115.3%

115.3%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

30,000

23,490

74,009

57,674

246.7%

245.5%

16

Thu khác ngân sách

248,700

176,700

405,327

320,162

163.0%

181.2%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

300

300

633

633

211.1%

211.1%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

 

 

-

-

 

 

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

30,000

30,000

29,673

29,673

98.9%

98.9%

II

THU TỪ DẦU THÔ

 

 

 

 

 

 

III

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHU

180,000

-

212,362

-

118.0%

 

1

Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu; bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

54,000

 

71,029

-

131.5%

 

2

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

126,000

 

141,333

-

112.2%

 

IV

THU VIỆN TRỢ

 

 

 

 

 

 

IV

CÁC KHOẢN HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP

 

-

35,317

35,317

 

 

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

 

21,291

21,291

 

 

2

Các khoản huy động đóng góp khác

 

 

14,026

14,026

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

2,358,263

2,358,263

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

6,955,061

6,955,061

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2022 của HĐND tỉnh Kiên Giang)

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

16,486,061

32,281,314

196%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

13,923,339

13,235,344

95%

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

3,823,492

4,221,469

110%

1

Chi đầu tư cho các dự án

3,823,492

4,221,469

110%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1,000,000

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1,490,000

 

 

II

CHI THƯNG XUN

9,297,414

9,011,531

97%

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3,765,109

3,489,071

93%

2

Chi khoa học và công nghệ

45,860

20,390

44%

III

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHON DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

3,900

1,304

33%

IV

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1,040

1,040

100%

V

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

276,030

 

 

VI

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG

521,463

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2,562,722

3,155,477

123%

I

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

334,808

322,927

96%

1

Vốn sự nghiệp

71,866

70,406

98%

1.1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020

16,666

16,253

98%

1.2

Tổng Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020

55,200

54,153

98%

2

Vốn đầu tư

262,942

252,521

96%

2.1

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020.

26,552

27,951

105%

2.2

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020

236,390

224,571

95%

II

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

2,227,914

2,832,550

127%

1

Vốn sự nghiệp

205,362

303,956

148%

2

Vốn đầu tư

2,022,552

2,528,594

125%

C

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

 

7,545,579

 

1

Bổ sung cân đối

 

3,595,982

 

2

Bổ sung có mục tiêu

 

3,949,597

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

51,090

 

E

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

8,293,825

 

 

PHỤ LỤC IV

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2022 của HĐND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

Stt

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối

(%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15,386,959

19,209,245

3,822,285

125%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

5,650,771

6,470,337

819,566

115%

-

Bổ sung cân đối

3,088,049

2,994,630

-93,419

97%

-

Bổ sung có mục tiêu

2,562,722

3,475,707

912,985

136%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

9,736,188

7,501,834

-2,234,354

77%

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

5,613,086

4,764,250

-848,836

85%

1

Chi đầu tư cho các dự án

5,613,086

4,764,250

-848,836

85%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

101,484

101,484

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

18,516

18,516

 

-

Chi quốc phòng

 

69,147

69,147

 

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

31,593

31,593

 

-

Chi y tế, dân số và gia đình

 

1,478,186

1,478,186

 

-

Chi văn hóa thông tin

 

77,083

77,083

 

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

626

626

 

-

Chi thể dục thể thao

 

16,594

16,594

 

-

Chi bảo vệ môi trường

 

487,948

487,948

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

 

2,300,236

2,300,236

 

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

157,164

157,164

 

-

Chi bảo đảm xã hội

 

25,672

25,672

 

-

Chi đầu tư khác

 

 

-

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

-

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

-

 

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

3,488,138

2,735,240

 

78%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

896,287

740,436

-155,851

83%

-

Chi khoa học và công nghệ

45,860

20,060

-25,800

44%

-

Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội

147,885

159,386

11,501

108%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

564,195

662,926

98,731

117%

-

Chi văn hóa thông tin-Chi thể dục thể thao - Phát thanh, truyền hình, thông tấn

53,710

56,450

2,740

105%

-

Chi bảo vệ môi trường

15,055

57,577

42,522

382%

-

Chi các hoạt động kinh tế

882,954

581,474

-301,480

66%

 

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

439,860

404,795

-35,065

92%

-

Chi bảo đảm xã hội

51,779

51,385

-394

99%

-

Chi thường xuyên khác

390,554

751

-389,803

0%

III

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

3,900

1,304

 

33%

IV

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1,040

1,040

-

100%

V

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

171,988

 

 

 

VI

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG

458,036

 

 

 

C

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

-

4,186

 

 

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

5,232,888

5,232,888

 

 

PHỤ LỤC V

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐNĐ ngày 05 tháng 8 năm 2022 ca HĐNĐ tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện, xã

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện, xã

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách  huyện, xã

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

16,486,061

9,736,188

6,749,873

32,281,315

19,209,245

13,072,070

196%

197%

194%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

13,923,339

7,173,466

6,749,873

13,235,344

4,817,811

8,417,533

95%

67%

125%

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

3,823,492

3,327,592

495,900

4,221,469

2,268,552

1,952,917

110%

68%

394%

1

Chi đầu tư cho các dự án

3,823,492

3,327,592

495,900

4,221,469

2,268,552

1,952,917

110%

68%

394%

 

Trong đó: Chia theo nh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

0

 

 

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

9,297,414

3,210,910

6,086,504

9,011,531

2,546,915

6,464,615

97%

79%

106%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo dạy nghề

3,765,109

896,287

2,868,821

3,489,071

740,436

2,748,635

93%

83%

96%

2

Chi khoa hc và công nghệ

45,860

45,860

 

20,390

20,060

331

44%

44%

 

III

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

3,900

3,900

 

1,340

1,340

-

33%

33%

 

IV

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1,040

1,040

 

1,040

1,040

 

100%

100%

 

V

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

276,030

171,988

104,042

 

 

 

 

 

 

VI

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG

521,463

458,036

63,427

 

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2,562,722

2,562,722

-

3,155,477

2,684,023

471,454

123%

105%

 

I

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

334,808

334,808

 

322,928

34,359

288,568

96%

10%

 

*

Vốn sự nghiệp

71,866

71,866

 

70,406

32,202

38,205

98%

45%

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-20207

16,666

16,666

 

16,253

1,497

14,756

98%

9%

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020

55,200

55,200

 

54,153

30,705

23,448

98%

56%

 

3

Các chương trình mục tiêu khác

 

 

 

0

 

 

 

 

 

*

Vốn đầu tư

262,942

262,942

-

252,521

2,158

250,363

96%

1%

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020.

26,552

26,552

-

27,951

 

27,951

105%

 

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020.

236,390

236,390

-

224,571

2,158

222,413

95%

1%

 

3

Các chương trình mục tiêu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

2,227,914

2,227,914

0

2,832,550

2,649,664

182,886

127%

119%

 

*

Vốn sự nghiệp

205,362

205,362

 

303,956

156,124

147,832

148%

76%

 

1

CTMT Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

 

 

 

16,790

16,790

 

 

 

 

2

Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

 

 

 

1,313

1,313

 

 

 

 

3

Học bổng học sinh dân tộc nội trú, học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh; sinh viên học cao đẳng, trung cấp

 

 

 

4,421

4,421

 

 

 

 

4

Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số

 

 

 

1,970

957

1,013

 

 

 

5

CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

 

 

 

3,546

3,546

 

 

 

 

6

CTMT y tế - dân số

 

 

 

6,554

1,704

4,850

 

 

 

7

CTMT đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

 

 

 

2,072

860

1,212

 

 

 

8

CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững

 

 

 

2,521

2,521

 

 

 

 

9

CTMT phát triển văn hóa

 

 

 

145

145

 

 

 

 

10

CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

 

 

 

1,991

28

1,963

 

 

 

11

Hỗ trợ hội văn học nghệ thuật

 

 

 

528

528

 

 

 

 

12

Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin

 

 

 

143

143

 

 

 

 

13

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

 

 

 

23,058

18,902

4,156

 

 

 

14

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương quản lý

 

 

 

34,717

27,946

6,771

 

 

 

15

CTMT giáo dục vùng núi vùng DT thiểu số vùng khó khăn

 

 

 

1,973

1,973

 

 

 

 

16

Hỗ trợ các Hội Nhà báo

 

 

 

105

105

 

 

 

 

17

Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

 

 

 

613

613

 

 

 

 

18

Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc ít người

 

 

 

764

 

764

 

 

 

19

Hỗ trợ kinh phí đào tạo quân sự cấp xã

 

 

 

211

 

211

 

 

 

20

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT, người nghèo, người sống ở vùng KTXH ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KTXH khó khăn

 

 

 

20,841

20,841

 

 

 

 

21

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

 

 

 

2,501

2,501

 

 

 

 

22

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYX cho các đối tượng (GCB, TNXP; bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người)

 

 

 

4,490

4,490

 

 

 

 

23

Kinh phí nâng cấp đô thị; hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án tăng cường công tác, quản lý khai thác, gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020; hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

 

 

 

7,400

7,400

 

 

 

 

24

Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng

 

 

 

2,054

2,054

 

 

 

 

25

Kinh phí thực hiện phân giới cắm mốc biên giới Việt Nam- Campuchia

 

 

 

1,771

1,771

 

 

 

 

26

Kinh phí phòng, chống hạn hán, thiếu nước, xâm nhập mặn

 

 

 

47,728

34,306

13,422

 

 

 

27

Kinh phí phòng, chống dịch tả lợn Châu Phi

 

 

 

11,055

266

10,789

 

 

 

28

Kinh phí tổ chức Đại hội đảng các cấp năm 2020

 

 

 

27,900

 

27,900

 

 

 

29

Kinh phí hỗ trợ người dân gặp khó khăn do dịch bệnh Covid-19

 

 

 

74,781

 

74,781

 

 

 

*

Vốn đầu tư

2,022,552

2,022,552

 

2,528,594

2,493,540

35,054

125%

123%

 

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

1,501,552

1,501,552

 

1,661,302

1,626,249

35,053

111%

108%

 

1.1

Chương trình phát triển kinh tế xã hội các vùng

 

 

 

632,641

632,641

 

 

 

 

1.2

Chương trình mục tiêu Đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, khu Kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

 

 

129,845

95,677

34.168

 

 

 

1.3

Chương trình mục tiêu Phát triển kinh tế thủy sản bền vững

 

 

 

79,212

79,212

-

 

 

 

1.4

Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững

 

 

 

30,876

30,876

 

 

 

 

1.5

Chương trình mục tiêu Tái cơ cu nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

 

 

 

84,560

84,560

 

 

 

 

1.6

Chương trình mục tiêu Phát triển hạ tầng du lịch

 

 

 

14,694

14,694

 

 

 

 

1.7

Chương trình mục tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng đim

 

 

 

7,307

7,307

 

 

 

 

1.8

Chương trình mục tiêu Biển Đông - Hải đảo

 

 

 

544,509

544,509

 

 

 

 

1.9

Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương

 

 

 

116,000

116,000

 

 

 

 

1.10

Thu hồi vốn ứng trước dự án cấp bách chống hạn hán

 

 

 

331

331

 

 

 

 

1.11

Hỗ trợ thực hiện quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016

 

 

 

885

-

885

 

 

 

1.12

Vốn bố trí cho các dự án sử dụng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ nguồn chỉnh giảm vốn các dự án quan trọng quốc gia

 

 

 

1,414

1,414

 

 

 

 

1.13

Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa

 

 

 

52

52

 

 

 

 

1.14

Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

 

 

 

4,275

4,275

 

 

 

 

1.15

Chương trình Kiên c hóa trưng lớp học

 

 

 

6,200

6,200

 

 

 

 

1.16

Hạ tầng khu công nghiệp

 

 

 

295

295

 

 

 

 

1.17

Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chng, giảm nh thiên tai, ổn định đời sống dân cư

 

 

 

6,017

6,017

-

 

 

 

1.18

Đầu tư hạ tầng du lịch

 

 

 

2,188

2,188

-

 

 

 

1.19

Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước

327,500

327,500

 

444,042

 444,042

-

 136%

136%

 

3

Vốn Trái phiếu Chính phủ

193,500

193,500

 

298,585

298,585

-

154%

154%

 

4

Nguồn vốn đầu tư thuộc NSNN khác

-

 

 

124,665

124,665

-

 

 

 

C

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

 

 

 

7,545,579

6,470,337

1,075,243

 

 

 

1

Bổ sung cân đối

 

 

 

3,595,982

2,994,630

601,352

 

 

 

2

Bổ sung có mục tiêu

 

 

 

3,949,597

3,475,707

473,891

 

 

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

51,090

4,186

46,904

 

 

 

E

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

8,293,825

5,232,888

3,060,937

 

 

 


PHỤ LỤC VI

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐNĐ ngày 05 tháng 8 năm 2022 của HĐNĐ tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tng s

Chi đầu tư phát trin (Không k chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Các khoản chi còn lại

Tổng số

I. Chi đu tư phát triển (Không k chương trình MTQG)

II. Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

IV. Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

V. Chi các chương trình MTQG

VI. Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

VII. Chi nộp ngân sách cấp trên

VIII. Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Tng s

Chi đu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tng s

Chi đu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

9

10

11

12

13

14

15

 

16=5/1

17=6/2

18=7/3

 

TNG SỐ

14,390,805

3,327,592

3,210,910

7,852,303

19,209,244

4,762,092

2,703,039

1,040

6,470,337

34,359

2,158

32,202

5,232,888

4,186

1,304

133%

143%

84%

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

3,210,909

-

3,210,910

-

7,499,490

4,762,092

2,703,039

-

-

34,60

2,158

32,202

-

 

 

234%

 

84%

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

13,710

 

13,710

 

11,802

 

11,802

 

 

-

 

-

 

 

 

86%

 

86%

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân

26,284

 

26,284

 

25,909

 

25,909

 

 

-

 

-

 

 

 

99%

 

99%

3

Sở Ngoại vụ

13,378

 

13,378

 

11,689

7,199

4,490

 

 

-

 

-

 

 

 

87%

 

34%

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

258,206

 

258,206

 

1,343,838

1,105,536

233,854

 

 

4,449

2,158

2,291

 

 

 

520%

 

91%

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

8,741

 

8,741

 

10,331

217

10,113

 

 

-

 

-

 

 

 

118%

 

116%

6

Sở Tư pháp

12,344

 

12,344

 

20,673

5,156

15,516

 

 

-

 

-

 

 

 

167%

 

126%

7

Sở Công Thương

13,505

 

13,505

 

12,958

1,242

11,716

 

 

-

 

-

 

 

 

96%

 

87%

8

Sở Khoa học và Công nghệ

19,811

 

19,811

 

16,957

2,591

14,367

 

 

-

 

-

 

 

 

86%

 

73%

9

Sở Tài chính

13,434

 

13,434

 

14.524

-

14,524

 

 

-

 

-

 

 

 

108%

 

108%

10

Sở Xây dựng

7,236

 

7,236

 

8,902

308

8,594

 

 

-

 

-

 

 

 

123%

 

119%

11

Sở Giao thông vận tải

145,484

 

145,484

 

881,761

702,133

179,628

 

 

-

 

-

 

 

 

6.060881

 

123%

12

Sở Giáo dục và Đào tạo

635,878

 

635,878

 

693,514

70,032

621,325

 

 

2,157

 

2,157

 

 

 

109%

 

98%

13

Sở Y tế

149,911

 

149,911

 

1,641,406

1,477,941

163,465

 

 

-

 

-

 

 

 

1095%

 

109%

14

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

122,291

 

122,291

 

199,541

60,411

138,704

 

 

426

 

426

 

 

 

163%

 

113%

15

Sở Văn hóa và Thể thao và Du lịch

70,299

 

70,299

 

127,690

70,680

57,009

 

 

-

 

-

 

 

 

182%

 

81%

16

Sở Tài nguyên và Môi trường

51,512

 

51,512

 

81,037

51,774

29,263

 

 

-

 

-

 

 

 

157%

 

57%

17

Sở Thông tin và Truyền thông

8,572

 

8,572

 

61,667

40,727

19,912

 

 

1,028

 

1,028

 

 

 

719%

 

232%

18

Sở Du lịch

6,184

 

6,184

 

62,543

28,884

33,647

 

 

12

 

12

 

 

 

1011%

 

544%

19

Sở Nội vụ

46,140

 

46,140

 

37,215

695

36,058

 

 

461

 

461

 

 

 

81%

 

78%

20

Thanh tra tỉnh

8,925

 

8,925

 

9,165

-

9,165

 

 

-

 

-

 

 

 

103%

 

103%

21

Đài Phát thanh và Truyền hình

-

 

 

 

7,105

2,915

4,190

 

 

-

 

-

 

 

 

 

 

 

22

Liên minh Các hợp tác xã

3,124

 

3,124

 

3,255

-

3,255

 

 

-

 

-

 

 

 

104%

 

104%

23

Ban Dân tộc

3,673

 

3,673

 

4,694

-

4,197

 

 

497

 

497

 

 

 

128%

 

114%

24

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

9,372

 

9,372

 

236,551

220,591

15,960

 

 

-

 

-

 

 

 

2524%

 

170%

25

Văn phòng Tỉnh ủy

167,920

 

167,920

 

189,353

55,532

133,822

 

 

-

 

-

 

 

 

113%

 

80%

26

Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh

10,500

 

10,500

 

9,903

-

9,443

 

 

460

 

460

 

 

 

94%

 

90%

27

Tỉnh đoàn

22,171

 

22,171

 

18,566

-

17,795

 

 

772

 

772

 

 

 

84%

 

80%

28

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

6,507

 

6,507

 

6,052

-

5,569

 

 

483

 

483

 

 

 

93%

 

86%

29

Hội Nông dân tỉnh

8,989

 

8,989

 

6,322

-

5,725

 

 

598

 

598

 

 

 

70%

 

54%

30

Hội Cựu chiến binh

2,926

 

2,926

 

3,186

-

2,609

 

 

577

 

577

 

 

 

109%

 

89%

31

Liên đoàn Lao động tỉnh

100

 

100

 

1,283

-

1,283

 

 

-

 

-

 

 

 

1283%

 

1283%

32

Liên hiệp Các Hội Khoa học kỹ thuật

1,607

 

1,607

 

1,101

-

1,101

 

 

-

 

-

 

 

 

68%

 

68%

33

Liên hiệp Các Tổ chức hữu nghị

3,519

 

3,519

 

2,596

-

2,596

 

 

-

 

-

 

 

 

74%

 

74%

34

Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật

2,752

 

2,752

 

3,377

-

3,377

 

 

-

 

-

 

 

 

123%

 

123%

35

Hội Nhà báo

973

 

973

 

1,154

-

1,154

 

 

-

 

-

 

 

 

119%

 

119%

36

Hội Luật gia

1,111

 

1,111

 

778

-

778

 

 

-

 

-

 

 

 

70%

 

70%

37

Hội Chữ thập đỏ

3,163

 

3,163

 

3,152

-

3,152

 

 

-

 

-

 

 

 

100%

 

100%

38

Hội Người cao tuổi

1,472

 

1,472

 

1,340

 

1,340

 

 

-

 

-

 

 

 

91%

 

91%

39

Hội Người mù

-

 

 

 

79

-

79

 

 

-

 

-

 

 

 

 

 

 

40

Hội Đông y

383

 

383

 

420

-

420

 

 

-

 

-

 

 

 

110%

 

110%

41

Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin

319

 

319

 

372

-

372

 

 

-

 

-

 

 

 

117%

 

117%

42

Hội Cựu thanh niên xung phong

319

 

319

 

346

-

346

 

 

-

 

-

 

 

 

108%

 

108%

43

Hội Khuyến học

325

 

325

 

430

-

430

 

 

-

 

-

 

 

 

132%

 

132%

44

Các quan hệ khác ngân sách

758,285

 

758,285

 

537,118

-

537,118

 

 

-

 

-

 

 

 

71%

 

71%

45

Các đơn vị khác

569,554

 

569,554

 

1,187,837

857,528

307,868

 

 

22,441

 

22,441

 

 

 

209%

 

54%

II

CHI TRẢ NỢ GỐC

-

 

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

 

 

 

3,900

1,304

 

 

 

 

-

 

 

 

 

1,304

 

 

 

IV

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

1,040

1,040

 

 

1,040

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

V

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

 

 

 

171,988

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG

 

 

 

458,036

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

 

 

 

4,654,617

6,470,337

 

 

 

6,470,337

-

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

 

 

 

2,562,722

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

 

4,186

 

 

 

 

 

 

 

 

4,186

 

 

 

 

X

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

-

-

 

 

5,232,888

 

 

 

 

 

 

 

5,232,888

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VII

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Ghi chú

Tổng s

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Các khoản chi còn lại

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

 

Trong đó

 

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Tổng số

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

16

17=5/1

18=6/2

19=9/3

 

TNG S

6,749,873

495,900

6,086,503

167,469

11,945,452

1,987,971

297,526

0

6,607,977

2,748,635

331

288,568

250,363

38,205

3,060,937

177%

401%

109%

 

1

Tổng thành phố Rạch Giá

726,327

141,200

575,210

9,917

901,438

171,177

24,763

 

563,122

261,201

 

2,004

1,393

612

165,134

124%

121%

98%

 

2

Tổng thành phố Hà Tiên

242,866

28,000

211,158

3,708

642,262

166,260

6,913

 

238,294

67,337

 

4,266

4,186

80

233,442

264%

594%

113%

 

3

Tổng huyện Châu Thành

426,429

5,400

413,901

7,128

692,001

96,986

29,120

-

464,883

207,184

10

15,594

12,773

2,821

114,539

162%

1796%

112%

 

4

Tổng huyện Tân Hiệp

507,041

9,600

489,114

8,327

785,416

93,214

33,699

-

520,389

253,294

40

16,513

13,863

2,650

155,301

155%

971%

106%

 

5

Tổng huyện Giồng Riềng

702,900

1,800

689,320

11,780

1,039,437

97,587

14,909

-

731,918

354,964

 

28,054

22,806

5,247

181,878

148%

5422%

106%

 

6

Tổng huyện Gò Quao

450,160

1,200

441,383

7,577

783,266

70,684

10,686

-

518,818

208,617

8

15,930

11,383

4,547

177,834

174%

5890%

118%

 

7

Tổng huyện An Biên

452,927

600

444,625

7,703

716,066

71,837

16,142

-

487,491

232,258

40

43,156

37,509

5,647

113,581

158%

11973%

110%

 

8

Tổng huyện An Minh

426,079

300

418,548

7,231

744,564

46,807

12,926

-

427,263

198,215

39

50,753

47,017

3,736

219,741

175%

15602%

102%

 

9

Tổng huyện Vĩnh Thuận

347,559

180

341,600

5,778

548,370

49,750

5,494

 

404,114

160,966

-

11,014

10,326

688

83,493

158%

27639%

118%

 

10

Tổng huyện U Minh Thượng

283,707

1,020

277,891

4,796

458,772

59,660

15,927

 

317,618

129,165

46

16,752

13,369

3,383

64,742

162%

5849%

114%

 

11

Tổng huyện Hòn Đất

564,856

1,800

553,702

9,354

927,006

92,475

31,816

 

581,008

265,301

15

31,402

27,576

3,826

222,120

164%

5138%

105%

 

12

Tổng huyện Kiên Lương

287,594

3,000

279,835

4,759

520,967

53,678

2,868

 

328,034

117,130

 

7,058

6,713

345

132,196

181%

1789%

117%

 

13

Tổng huyện Giang Thành

214,517

1,200

209,907

3,410

361,380

30,274

13,300

-

244,560

63,911

133

31,381

27,102

4,279

55,165

168%

2523%

117%

 

14

Tổng thành phố Phú Quốc

966,247

300,000

592,696

73,551

2,589,344

853,063

75,401

-

630,650

198,586

-

12,037

11,694

343

1,093,595

268%

284%

106%

 

15

Tổng huyện Kiên Hải

150,664

600

147,614

2,450

235,163

34,518

3,563

 

149,813

30,507

 

2,654

2,654

 

48,177

156%

5753%

101%

 

 

PHỤ LỤC VIII

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2022 của HĐND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

Stt

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

A

B

1

2

3

4

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

TNG S

4,654,616

2,994,630

1,659,987

6,470,337

2,994,630

3,475,707

139%

100%

209%

1

Thành phố Rạch Giá

143,627

40,823

102,804

263,809

40,823

222,986

184%

100%

217%

2

Thành phố Hà Tiên

156,116

109,096

47,020

350,708

109,096

241,612

225%

100%

514%

3

Huyện Châu Thành

343,579

241,152

102,427

501,680

241,152

260,528

146%

100%

254%

4

Huyện Tân Hiệp

448,991

294,364

154,627

550,989

294,364

256,625

123%

100%

166%

5

Huyện Giồng Riềng

655,350

408,739

246,611

786,454

408,739

377,715

120%

100%

153%

6

Huyện Gò Quao

420,910

280,405

140,505

558,298

280,405

277,893

133%

100%

198%

7

Huyện An Biên

422,977

264,610

158,367

597,578

264,610

332,968

141%

100%

210%

8

Huyện An Minh

398,929

255,746

143,183

539,949

255,746

284,203

135%

100%

198%

9

Huyện Vĩnh Thuận

306,729

228,686

78,043

409,040

228,686

180,354

133%

100%

231%

10

Huyện U Minh Thượng

266,537

179,340

87,197

356,065

179,340

176,725

134%

100%

203%

11

Huyện Hòn Đất

503,356

322,897

180,459

644,621

322,897

321,724

128%

100%

178%

12

Huyện Kiên Lương

199,794

131,620

68,174

309,248

131,620

177,628

155%

100%

261%

13

Huyện Giang Thành

202,767

111,472

91,295

280,024

111,472

168,552

138%

100%

185%

14

Huyện Phú Quốc

39,641

39,641

0

150,354

39,641

110,713

379%

100%

-23364382%

15

Huyện Kiên Hải

145,314

86,039

59,275

171,521

86,039

85,482

118%

100%

144%

 

PHỤ LỤC IX

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 nám 2022 của HĐND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đng

STT

Nội dung

D toán

Quyết toán

Sonh

 

Tổng số

Trong đó

Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020

Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Trong đó

Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020

Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Trong đó

Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020

Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020

 

Đầu tư phát trin

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát trin

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát trin

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát trin

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát trin

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát trin

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát trin

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát trin

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát trin

Kinh phí sự nghiệp

 

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

20-10/1

21-11/2

22-12/3

23-13/4

24-14/5

25-15/6

26-16/7

27-17/9

28-18/9

 

 

Tổng s

334,408

262,942

71,866

43,217

26,552

16,666

291,590

236390

55,200

#######

252,521

70,406

44,204

27,951

16,253

278,724

224,571

54,153

96%

96%

98%

102%

105%

98%

96%

95%

98%

 

I

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ)

45,853

-

45,853

1,539

 

1,539

44,314

-

44,314

34,359

2,158

32,202

1,497

-

1,497

32,863

2,158

30,705

75%

 

70%

97%

 

97%

74%

 

69%

 

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

28,684

-

28,684

30

 

30

28,654

 

28,654

4,449

2,158

2,291

20

 

20

4,429

2,158

2,271

16%

 

8%

 

 

 

15%

 

8%

 

2

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

7,369

-

7.369

369

 

369

7,000

 

7,000

426

-

426

49

 

49

376

 

376

6%

 

6%

13%

 

13%

5%

 

5%

 

3

Sở Thông tin và Truyền thông

1,400

-

1,400

490

 

490

910

 

910

1,028

-

1,028

930

 

930

98

 

98

73%

 

73%

190%

 

190%

11%

 

11%

 

4

Sở Nội vụ

850

-

850

-

 

 

850

 

850

461

-

461

-

 

 

461

 

461

54%

 

54%

 

 

 

54%

 

54%

 

5

Sở Giáo dục và Đào tạo

2,165

-

2,165

-

 

 

2,165

 

2,165

2,157

-

2,157

-

 

 

2,157

 

2,157

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

 

Sở Du lịch

-

-

-

-

 

 

-

 

 

12

-

12

-

 

 

12

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Ban Dân tộc

650

-

650

650

 

650

-

 

 

497

-

497

497

 

497

-

 

 

76%

 

76%

76%

 

76%

 

 

 

 

7

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

485

-

485

-

 

 

485

 

485

460

-

460

-

 

 

460

 

460

95%

 

95%

 

 

 

95%

 

95%

 

8

Tỉnh đoàn Kiên Giang

775

-

775

-

 

 

775

 

775

772

-

772

-

 

 

772

 

772

100%

 

100%

 

 

 

100%

 

100%

 

9

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

485

-

485

-

 

 

485

 

485

483

-

483

-

 

 

483

 

483

100%

 

100%

 

 

 

100%

 

100%

 

10

Hội Nông dân tỉnh

1,095

-

1,095

-

 

 

1,095

 

1,095

598

-

598

-

 

 

598

 

598

55%

 

55%

 

 

 

55%

 

55%

 

11

Hội Cựu chiến binh tỉnh

485

-

485

-

 

 

485

 

485

577

-

577

-

 

 

577

 

S77

119%

 

119%

 

 

 

119%

 

119%

 

12

Các đơn vị khác

1,410

-

1,410

-

 

 

1,410

 

1,410

22,441

-

22,441

-

 

 

22,441

 

22,441

1592%

 

1592%

 

 

 

1592%

 

1592%

 

II

NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ)

288,955

262,942

26,013

41,678

26,552

15,127

247,276

236,390

10,886

#######

250,363

38,205

42,707

27,951

14,756

245,861

222,413

23,448

100%

95%

147%

102%

105%

98%

99%

94%

215%

 

1

Tổng thành phố Rạch Giá

1,474

1,379

95

45

 

45

1,429

1,379

50

2,004

1,393

612

3

 

3

2,001

1,393

609

136%

101%

644%

 

 

 

140%

101%

1217%

 

2

Tổng thành phố Hà Tiên

4,147

4,020

127

35

 

35

4,112

4,020

92

4,266

4,186

80

-

 

 

4,266

4,186

80

103%

104%

63%

 

 

 

104%

104%

 

 

3

Tổng huyện Kiên Lương

12,689

11,332

1,357

35

 

35

12,654

11,332

1,322

7,058

6,713

345

-

 

 

7,058

6,713

345

56%

59%

25%

 

 

 

56%

59%

26%

 

4

Tổng huyện Hòn Đất

30,883

28,043

2,840

5,365

3,077

2,288

25,518

24,966

552

31,402

27,576

3,826

5,144

3,159

1,985

26,258

24,417

1,841

102%

98%

135%

96%

103%

87%

103%

98%

334%

 

5

Tổng huyện Tân Hiệp

14,668

14,163

505

45

 

45

14,623

14,163

460

16,513

13,863

2,650

 

 

 

16,513

13,863

2,650

113%

98%

525%

 

 

 

113%

98%

576%

 

6

Tổng huyện Châu Thành

14,068

13,559

509

95

 

95

13,973

13,559

414

15,594

12.773

2,821

89

 

85

15,505

12,773

2,732

111%

94%

554%

 

 

 

111%

94%

660%

 

7

Tổng huyện Giồng Riềng

28,761

27,818

943

115

 

115

28,646

27,818

828

28,054

22,806

5,247

553

 

553

27,501

22,806

4,695

98%

 

556%

481%

 

481%

96%

 

 

 

8

Tổng huyện Gò Quao

14,882

13,952

930

1,555

1,085

470

13,327

12,867

460

15,930

11,383

4,547

2,413

1,003

1,410

13,517

10,381

3,136

107%

82%

489%

155%

92%

 

101%

 

 

 

9

Tổng huyện An Biên

38,378

34,180

4,198

10,635

6,805

3,830

27,743

27,375

368

43,156

37,509

5,647

11,691

7,659

4,032

31,465

29,850

1,615

112%

110%

135%

110%

113%

105%

113%

 

 

 

10

Tổng huyện An Minh

48,403

44,359

4,044

10,862

7,278

3,584

37,541

37,081

460

50,753

47,017

3,736

10,796

8,575

2,221

39,958

38,442

1,516

105%

106%

92%

99%

118%

62%

106%

 

 

 

11

Tổng huyện Vĩnh Thuận

11,071

10,583

488

383

217

166

10,688

10,366

322

11,014

10,326

688

186

3

183

10,827

10,322

505

99%

98%

141%

49%

2%

 

101%

 

 

 

12

Tổng thành phố Phú Quốc

14,356

11,453

2,903

35

 

35

14,321

11,453

2,868

12,037

11,694

343

-

 

 

12,037

11,694

343

84%

102%

12%

 

 

 

84%

 

 

 

13

Tổng huyện U Minh Thượng

15,817

14,003

1,814

3,490

1,952

1,538

12,327

12,051

276

16,752

13,369

3,383

3,228

1,887

1,341

13,524

11,481

2,043

106%

95%

187%

93%

97%

 

110%

 

 

 

14

Tổng huyện Giang Thành

33,129

28,587

4,542

8,949

6,137

2,812

24,180

22,450

1,730

31,381

27,102

4,279

8,605

5,663

2,941

22,776

21,438

1,338

95%

95%

94%

96%

92%

105%

94%

 

 

 

15

Tổng huyện Kiên Hải

6,229

5,510

719

35

 

35

6,194

5,510

684

2,654

2,654

-

-

 

 

2,654

2,654

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


BÁO CÁO CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2022 của HĐND tỉnh Kiên Giang)

Đvt: triệu đồng

STT

Nội dung

Năm 2019

Năm 2020

Trong đó

Năm 2020 so với năm 2019

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

Số tuyệt đối

Số tương đối

A

B

1

2

3

4

5

6=2-1

7=2/1

 

TNG CỘNG

6,861,169

8,293,825

5,232,888

2,921,410

139,527

1,432,656

 

1

Chi đầu tư phát triển thực hiện chuyển nguồn từ năm nay sang năm sau theo quy định của Luật Đầu tư công

3,127,501

2,703,655

2,035,672

655,454

12,530

-423,846

86%

2

Chi mua sắm thiết bị đã đầy đủ hồ sơ hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31 tháng 12 năm thực hiện dự toán

1,078

5,367

0

5,360

7

4,289

498%

3

Nguồn thực hiện chính sách tiền lương, phụ cấp, trợ cấp và các khoản tính theo tiền lương cơ sở, bảo trợ xã hội

771,994

1,140,278

813,991

245,122

81,165

368,284

148%

4

Kinh phí được giao tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập và các cơ quan nhà nước; các khoản viện trợ không hoàn lại đã xác định cụ thể nhiệm vụ chi

96,721

87,720

13,505

59,309

14,906

-9,001

91%

5

Các khoản dự toán được cấp có thẩm quyền bổ sung sau ngày 30 tháng 9 năm thực hiện dự toán, không bao gồm các khoản bổ sung do các đơn vị dự toán cấp trên chỉnh dự toán đã giao cho các đơn vị dự toán trực thuộc

91,715

353,037

320,408

27,848

4,780

261,322

385%

6

Kinh phí nghiên cứu khoa học bố trí trong thời gian thực hiện các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học được cấp có thẩm quyền quyết định

15,997

22,290

20,634

1,656

0

6,293

139%

7

Các khoản tăng thu, tiết kiệm chi năm nay được phép chuyển sang năm sau theo quy định

467,071

591,877

493,354

82,548

15,975

124,806

127%

8

Kinh phí khác theo quy định của pháp luật

2,289,091

3,389,600

1,535,323

1,844,113

10,164

1,100,509

148%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Kiên Giang ban hành

  • Số hiệu: 76/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 05/08/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
  • Người ký: Mai Văn Huỳnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/08/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản