Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
HUYỆN NHÀ BÈ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/NQ-HĐND

Nhà Bè, ngày 18 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè về phê duyệt dự toán thu, chi ngân sách năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè về kế hoạch đầu tư công năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 05 tháng 11 năm 2021 của Hội đng nhân dân huyện Nhà Bè về phê chuẩn điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè;

Căn cứ Nghị quyết s 46/NQ-HĐND ngày 05 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè về điều chỉnh chủ trương đầu tư công năm 2021 (Nguồn vốn Huyện);

Xét Tờ trình số 1282/TTr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè về phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 26/BC-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Xã hội Hội đồng nhân dân Huyện và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân Huyện.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2021 như sau:

1. Thu ngân sách

1.1. Thu ngân sách nhà nước năm 2021 là 830.007 triệu đồng, đạt 69,34% dự toán (1.197.000 triệu đồng).

1.2. Thu ngân sách địa phương năm 2021 là 1.384.447 triệu đồng, đạt 203,37% dự toán Ủy ban nhân dân Thành phố giao (680.741 triệu đồng), đạt 191,68% dự toán Hội đồng nhân dân Huyện quyết định 722.280 triệu đồng).

1.2.1. Thu cân đối ngân sách là 1.284.447 triệu đồng, trong đó:

- Thu điều tiết theo phân cấp 101.151 triệu đồng, đạt 109,58% dự toán (92.308 triệu đồng)

- Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang: 82.975 triệu đồng

- Thu bổ sung từ ngân sách Thành phố: 847.097 triệu đồng

- Thu kết dư ngân sách năm trước: 353.224 triệu đồng

1.2.2. Ghi thu: 0 triệu đồng

1.3. Thu ngân sách cấp Huyện: 1.291.633 triệu đồng

1.4. Thu ngân sách cấp Xã: 434.365 triệu đồng

2. Chi ngân sách

2.1. Chi ngân sách địa phương là 1.181.486 triệu đồng, đạt 173,56% dự toán Ủy ban nhân dân Thành phố giao (680.741 triệu đồng), đạt 163,58% dự toán Hội đồng nhân dân Huyện quyết định (722.280 triệu đồng). Cụ thể:

- Chi đầu tư phát triển: 29.137 triệu đồng, đạt 70,14% dự toán Hội đồng nhân dân Huyện quyết định (41.539 triệu đồng).

- Chi thường xuyên: 912.308 triệu đồng, đạt 134,02% dự toán Ủy ban nhân dân Thành phố giao (680.741 triệu đồng), đạt 134,02% dự toán Hội đồng nhân dân Huyện quyết định (680.741 triệu đồng).

- Chi chuyển nguồn sang năm sau: 217.386 triệu đồng.

- Chi nộp ngân sách cấp trên: 22.655 triệu đồng.

2.2. Chi ngân sách cấp Huyện: 1.110.150 triệu đồng, đạt 173,83% dự toán Ủy ban nhân dân Thành phố giao (638.631 triệu đồng) và bằng 163,22% dự toán Hội đồng nhân dân Huyện quyết định (680.170 triệu đồng).

2.3. Chi ngân sách cấp Xã: 412.887 triệu đồng, đạt 485,4% dự toán Ủy ban nhân dân Thành phố giao (85.061 triệu đồng) và bằng 468,2% dự toán Hội đồng nhân dân Huyện quyết định (88.186 triệu đồng).

3. Kết dư ngân sách: 202.961 triệu đồng

3.1. Ngân sách cấp Huyện: 181.483 triệu đồng

3.2. Ngân sách cấp xã: 21.478 triệu đồng

ính kèm biểu báo cáo quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân Huyện, các Ban Hội đồng nhân dân Huyện và đại biểu Hội đồng nhân dân Huyện giám sát chặt chẽ quá trình tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè khóa XI, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Thường trực HĐND TP;
- Thường trực UBND TP;
- Sở Tài chính TP;
- Thường trực Huyện ủy;
- Thường trực HĐND Huyện;
-
UBND Huyện: CT, các PCT;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam Huyện;
- Vp Huyện ủy, Vp HĐND và UBND Huyện;
- Các phòng, ban chuyên môn thuộc Huyện;
- Đại biểu HĐND Huyện;
- Thường trực HĐND, UBND các xã, thị trấn;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Phạm Minh Huấn

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

Đơn vị: đồng

STT

Nội dung chi

Dự toán năm

Quyết toán năm

So sánh (%)

Cấp trên giao (Ủy ban nhân dân Thành phố giao)

HĐND Quyết định

Tổng số chi NSĐP

Chi NS cp huyện

Chi NS cấp xã

Cấp trên giao (Ủy ban nhân dân Thành ph giao)

HĐND quyết định

Tổng số chi NSĐP

Chi NS cp huyện

Chi NS cấp xã

Tổng số chi NSĐP

Chi NS cp huyện

Chi NS cấp xã

Tổng số chi NSĐP

Chi NS cp huyện

Chi NS cấp xã

Tổng số chi NSĐP

Chi NS cp huyện

Chi NS cấp xã

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=7/1

11=8/2

12=9/3

13=7/4

14=8/5

15=9/6

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

680.741.000.000

595.680.000.000

85.061.000.000

722.280.000.000

634.094.000.000

88.186.000.000

1.158.830.586.251

745.943.663.841

412.886.922.410

170,23

125,23

485,40

160,44

117,64

468,20

I

Chi đầu tư phát triển

0

0

0

41.539.000.000

41.539.000.000

0

29.137.066.775

29.137.066.775

0

 

 

 

70,14

70,14

 

1

Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực

0

0

0

39.539.000.000

39.539.000.000

0

27.137.066.775

27.137.066.775

0

 

 

 

68,63

68,63

 

1.1

Chi quốc phòng

0

0

0

100.000.000

100.000.000

0

0

0

0

 

 

 

0,00

0,00

 

1.2

Chi an ninh và trt tự an toàn xã hi

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

1.3

Chi Giáo dục - đào tạo và dy ngh

0

0

0

100.000.000

100.000.000

0

3.126.744.000

3.126.744.000

0

 

 

 

3,126,74

3,126,74

 

1.4

Chi Khoa học và công ngh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

1.5

Chi Y tế, dân số và gia đình

0

0

0

41.000.000

41.000.000

0

0

0

0

 

 

 

0,00

0,00

 

1.6

Chi Văn hóa thông tin

0

0

0

127.000.000

127.000.000

0

2.276.691

2.276.691

0

 

 

 

1,79

1,79

 

1.7

Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

1.8

Chi Thdục thể thao

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

1.9

Chi Bo vệ môi trường

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

1.10

Chi các hot động kinh tế

0

0

0

21.604.000.000

21.604.000.000

0

7.887.512.945

7.887.512.945

0

 

 

 

36,51

36,51

 

1.11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đng, đoàn th

0

0

0

17.567.000.000

17.567.000.000

0

16.120.533.139

16.120.533.139

0

 

 

 

91,77

91,77

 

1.12

Chi Bo đảm xã hi

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

1.13

Chi ngành, lĩnh vực khác

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích và các quỹ

0

0

0

2.000.000.000

2.000.000.000

0

2.000.000.000

2.000.000.000

0

 

 

 

100,00

100,00

 

2.1

Chi hỗ trợ doanh nghiệp và Quỹ tài chính của Nhà nước (Chi hỗ trợ cấp bù lãi vay chính sách chuyển dịch cơ cu nông nghiệp đô th)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

2.2

Hỗ trợ hot động tín dụng Nhà nước (Chi bổ sung nguồn vốn cho vay người nghèo và các đi tượng chính sách khác)

0

0

0

2.000.000.000

2.000.000.000

0

2.000.000.000

2.000.000.000

0

 

 

 

100,00

100,00

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

II

Chi trả nợ lãi vay theo quy đnh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

III

Chi thường xuyên

667.826.000.000

582.765.000.000

85.061.000.000

667.826.000.000

581.282.109.000

86.543.891.000

912.307.561.949

543.160.519.707

369.147.042.242

136,61

93,20

433,98

136,61

93,44

426,54

2.1

Chi sự nghip quốc phòng

16.093.000.000

3.000.000.000

13.093.000.000

16.352.763.000

3.700.000.000

12.652.763.000

27.561.346.298

18.141.796.784

9.419.549.514

171,26

604,73

71,94

168,54

490,32

74,45

2.2

Chi sự nghiệp an ninh và trật tự an toàn xã hội

6.595.000.000

3.000.000.000

3.595.000.000

5.894.453.000

2.300.000.000

3.594.453.000

7.589.867.402

3.413.742.165

4.176.125.237

115,09

113,79

116,16

128,76

148,42

116,18

2.3

Chi Sự nghiệp Giáo dục - đào to và dy nghề

363.456.000.000

363.456.000.000

0

363.456.000.000

363.456.000.000

0

315.911.344.321

315.906.264.321

5.080.000

86,92

86,92

 

86,92

86,92

 

2.3.1

Chi sự nghiệp giáo dục

360.143.000.000

360.143.000.000

0

359.304.038.000

359.304.038.000

0

313.406.369.796

313.401.289.796

5.080.000

87,02

87,02

 

87,23

87,22

 

2.3.2

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy ngh

2.462.000.000

2.462.000.000

0

3.177.762.000

3.177.762.000

0

2.361.929.843

2.361.929.843

0

95,94

95,94

 

74,33

74,33

 

2.3.3

Chi đào tạo lại

851.000.000

851.000.000

0

974.200.000

974.200.000

0

143.044.682

143.044.682

0

16,81

16,81

 

14,68

14,68

 

2.3.4

Chi Chương trình đào tạo ngh cho lao động nông thôn

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

2.4

Chi Snghiệp khoa học và công ngh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

2.5

Chi Snghiệp Y tế, dân số và gia đình

19.960.000.000

19.960.000.000

0

19.960.000.000

19.960.000.000

0

21.898.443.996

20.824.356.496

1.074.087.500

109,71

104,33

 

109,71

104,33

 

2.6

Chi s nghip văn hóa thông tin

5.935.000.000

5.935.000.000

0

5.876.256.000

5.576.256.000

300.000.000

5.050.715.123

4.743.291.923

307.423.200

85,10

79,92

 

85,95

85,06

102,47

2.7

Chi Sự nghip phát thanh, truyền hình, thông tn

2.395.000.000

2.395.000.000

0

2.685.974.000

2.685.974.000

0

2.514.867.738

2.514.867.738

0

105,00

105,00

 

93,63

93,63

 

2.8

Chi Thdục thể thao

3.296.000.000

3.296.000.000

0

3.659.975.000

3.659.975.000

0

3.336.496.028

3.261.491.028

75.005.000

101,23

98,95

 

91,16

89,11

 

2.9

Chi Bo vệ môi trường

35.461.000.000

35.461.000.000

0

35.461.000.000

35.461.000.000

0

26.764.118.000

26.764.118.000

0

75,47

75,47

 

75,47

75,47

 

 

+ Chi quét thu gom rác + Vận chuyn rác

35.361.000.000

35.361.000.000

0

35.361.000.000

35.361.000.000

0

26.754.946.000

26.754.946.000

0

75,66

75,66

 

75,66

75,66

 

 

+ Chi sự nghiệp môi trưng khác

100.000.000

100.000.000

0

100.000.000

100.000.000

0

9.172.000

9.172.000

0

9,17

9,17

 

9,17

9,17

 

2.10

Chi sự nghiệp kinh tế

53.940.000.000

52.140.000.000

1.800.000.000

53.940.000.000

50.942.000.000

2.998.000.000

40.580.687.422

38.067.249.488

2.513.437.934

75,23

73,01

139,64

75,23

74,73

83,84

2.10.1

Chi sự nghiệp nông, lâm, thủy lợi

500.000.000

500.000.000

0

0

0

0

0

0

0

0,00

0,00

 

 

 

 

2.10.2

Chi sự nghiệp thủy sản

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

2.10.3

Chi sự nghiệp giao thông

18.576.000.000

18.576.000.000

0

18.576.000.000

18.576.000.000

0

18.091.686.759

18.091.686.759

0

97,39

97,39

 

97,39

97,39

 

 

Chi duy tu giao thông

18.576.000.000

18.576.000.000

0

18.576.000.000

18.576.000.000

0

18.091.686.759

18.091.686.759

0

97,39

97,39

 

97,39

97,39

 

 

Chi khác

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

2.10.4

Chi sự nghiệp kiến thiết thị chính

23.288.000.000

23.288.000.000

0

23.288.000.000

22090.000.000

1.198.000.000

19.730.870.880

17.612.808.712

2.118.062.168

84,73

75,63

 

84,73

79,73

176,80

 

Tiền điện chiếu sáng dân lập

1.198000.000

1.198.000.000

0

1.198.000.000

0

1.198.000.000

2.118.062.168

0

2.118.062.168

176,80

0,00

 

176,80

 

176,80

 

Chăm sóc công viên cây xanh

9.563.000.000

9.563.000.000

0

9.563.000.000

9.563.000.000

0

5.158.922.629

5.158.922.629

0

53,95

53,95

 

53,95

53,95

 

 

Chi duy tu thoát nước

12.527.000.000

12.527.000.000

0

12.527.000.000

12.527.000.000

0

12.453.886.083

12.453.886.083

0

99,42

99,42

 

99,42

99,42

 

 

Khác

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

2.10.5

Chi sự nghiệp kinh tế khác

11.576.000.000

9.776.000.000

1.800.000.000

12.076.000.000

10.276.000.000

1.800.000.000

2.758.129.783

2.362.754.017

395.375.766

23,83

24,17

21,97

22,84

22,99

21,97

 

Cấp bù giá nước sạch

3.000.000.000

3.000.000.000

0

3.000.000.000

3.000.000.000

0

0

0

0

0,00

0,00

 

0,00

0,00

 

 

Xây dựng kế hoạch sử dụng đất

372.000.000

372.000.000

0

372.000.000

372.000.000

0

324.971.887

324.971.887

0

87,36

87,36

 

87,36

87,36

 

 

Chi phí quản lý bồn

1.447.000.000

1.447.000.000

0

1.447.000.000

1.447.000.000

0

0

0

0

0,00

0,00

 

0,00

0,00

 

 

KP ATGT nguồn TW hỗ trợ

1.000.000.000

1.000.000.000

0

1.000.000.000

1.000.000.000

0

272.084.000

272.084.000

0

27,21

27,21

 

27,21

27,21

 

 

Kiểm kê đất đai

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

SNKT khác

5.757.000.000

3.957.000.000

1.800.000.000

6.257.000.000

4.457.000.000

1.800.000.000

2.161.073.896

1.765.698.130

395.375.766

37,54

44,62

21,97

34,54

39,62

21,97

2.11

Chi hot động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn th

129.255.000.000

65.698.000.000

63.557.000.000

130.931.249.000

66.948.574.000

63.982.675.000

148.599.943.704

69.345.726.047

79.254.217.657

114,97

105,55

124,70

113,49

103,58

123,87

2.11.1

Chi Qun lý nhà nước

99.900.000.000

54.389.000.000

45.511.000.000

99.534.058.000

53.746.466.000

45.787.592.000

119.502.507.549

58.432.673.169

61.069.834.380

119,62

107,43

134,19

120,06

108,72

133,38

2.11.2

Chi hoạt động Đảng, tổ chức chính trị

4.991.000.000

0

4.991.000.000

4.991.124.000

0

4.991.124.000

6.092.966.144

0

6.092.966.144

122,08

 

122,08

122,08

 

122,08

2.11.3

Chi htrợ hội, đoàn thể

24.364.000.000

11.309.000.000

13.055.000.000

26.406.067.000

13.202.108.000

13.203.959.000

23.004.470.011

10.913.052.878

12.091.417.133

94,42

96,50

92,62

87,12

82,66

91,57

2.12

Chi Bo đảm xã hội

24.897.000.000

24.897.000.000

0

24.897.000.000

24.897.000.000

0

311.157.231.917

38.835.115.717

272.322.116.200

1.249,78

155,98

 

1.249,78

155,98

 

2.13

Chi khác

6.543.000.000

3.527.000.000

3.016.000.000

4.711.330.000

1.695.330.000

3.016.000.000

1.342.500.000

1.342.500.000

0

20,52

38,06

0,00

28,50

79,19

0,00

IV

Dự phòng phí

12.915.000.000

12.915.000.000

0

12.915.000.000

11.272.891.000

1.642.109.000

0

0

0

0,00

0,00

 

0,00

0,00

0,00

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

VI

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

0

0

0

0

0

217.385.957.527

173.646.077.359

43.739.880.168

 

 

 

 

 

 

B

CHI B SUNG CHO NGÂN SÁCH CP DƯỚI

42.951.000.000

42.951.000.000

0

46.076.000.000

46.076.000.000

0

341.551.168.275

341.551.168.275

0

795,21

795,21

 

741,28

741,28

 

1

Bổ sung cân đối

42.951.000.000

42.951.000.000

0

44.878.000.000

44.878.000.000

0

44.878.000.000

44.878.000.000

0

104,49

104,49

 

100,00

100,00

 

2

Bổ sung có mục tiêu

0

0

0

1.198.000.000

1.198.000.000

0

296.673.168.275

296.673.168.275

0

 

 

 

24.764,04

24.764,04

 

 

Trong đó: - Vốn trong nước

0

0

0

0

0

0

296.673.168.275

296.673.168.275

0

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn ngoài nước

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

C

CHI NỘP NGÂN SÁCH CP TRÊN

0

0

0

0

0

0

22.655.650.304

22.655.650.304

0

 

 

 

 

 

 

 

TNG S (A+B+C)

680.741.000.000

638.631.000.000

85.061.000.000

722.280.000.000

680.170.000.000

88.186.000.000

1.181.486.236.555

1.110.150.482.420

412.886.922.410

173,56

173,83

485,40

163,58

163,22

468,20

Ghi chú : Chi ngân sách đa phương bng tổng chi ngân sách cp Huyn và chi ngân sách cp xã trđi chi b sung từ ngân sách cp Huyện cho ngân sách cp và chi ngân sách cp xã nộp ngân sách cp huyện

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2022 về phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2021 do Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 05/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 18/07/2022
  • Nơi ban hành: huyện Nhà Bè
  • Người ký: Phạm Minh Huấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/07/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản