Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/NQ-HĐND

Quảng Trị, ngày 19 tháng 7 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ CHUẨN ĐIỀU CHỈNH QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 18

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Căn cứ Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2021;

Xét Tờ trình số 96/TTr-UBND ngày 27/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị điều chỉnh Nghị quyết phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2021 với các nội dung như sau:

1. Tổng chi ngân sách địa phương là 12.459.949,83 triệu đồng (số đã phê chuẩn là 12.497.034,10 triệu đồng), giảm 37.084,27 triệu đồng; trong đó chi chuyển nguồn ngân sách địa phương là 3.347.866,39 triệu đồng (số đã phê chuẩn là 3.384.950,66 triệu đồng), giảm 37.084,27 triệu đồng (giảm chuyển nguồn ngân sách cấp huyện).

3. Kết dư ngân sách là 62.328,20 triệu đồng (số đã phê chuẩn là 25.243,93 triệu đồng, gồm cấp tỉnh 2.387,64 triệu đồng, cấp huyện 14.394,74 triệu đồng, cấp xã 8.461,55 triệu đồng), tăng 37.084,27 triệu đồng, trong đó:

- Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 2.387,64 triệu đồng:

Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.193,82 triệu đồng;

Thu ngân sách cấp tỉnh năm 2022: 1.193,82 triệu đồng.

- Kết dư ngân sách cấp huyện: 51.479,01 triệu đồng;

- Kết dư ngân sách cấp xã: 8.461,55 triệu đồng.

(Thay thế các Biểu mẫu số 48, 51, 53, 58 kèm theo Nghị quyết)

3. Các nội dung còn lại giữ nguyên như Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh công khai điều chỉnh quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2021 và triển khai thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khóa VIII, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Quang

 

Biểu mẫu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số: 46/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

9.054.370,00

12.522.278,03

3.467.908,03

138%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

2.560.700,00

3.689.192,00

1.128.492,00

144%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

1.297.260,00

2.009.289,69

712.029,69

155%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.263.440,00

1.679.902,31

416.462,31

133%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.434.893,00

5.778.242,85

-656.650,15

90%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.579.576,00

3.579.576,00

 

100%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.488.766,00

1.832.115,85

-656.650,15

74%

3

Thu bổ sung thực hiện CCTL

366.551,00

366.551,00

 

100%

III

Nguồn dự toán đảm bảo CCTL chuyển sang

28.777,00

 

 

 

IV

Thu kết dư

 

30.119,12

30.119,12

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

30.000,00

2.920.759,06

2.890.759,06

 

VI

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

103.965,00

103.965,00

 

B

TỔNG CHI NSĐP

9.161.970,00

12.459.949,83

3.297.979,83

136%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

6.552.416,00

6.866.314,30

313.898,30

105%

1

Chi đầu tư phát triển

1.400.710,00

1.398.974,88

-1.735,12

100%

2

Chi thường xuyên

4.874.521,00

5.464.775,69

590.254,69

112%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

4.100,00

1.563,72

-2.536.28

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000,00

1.000,00

0,00

 

5

Dự phòng ngân sách

190.964,00

 

-190.964,00

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

81.121,00

 

-81.121,00

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.488.766,00

1.774.313,61

-714.452,39

71%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0,00

24.312,32

24.312,32

 

2

Chi thực hiện các dự án, nhiệm vụ (vốn ĐTPT)

2.176.705,00

1.345.470,14

-831.234,86

 

3

Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số nhiệm vụ

312.061,00

404.531,15

 

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0,00

3.347.866,39

3.347.866,39

 

IV

Chi từ nguồn BS có mục tiêu NS tỉnh cho NS huyện

120.788,00

 

-120.788,00

 

V

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

 

471.455,54

471.455,54

 

C

BỘI CHI NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

107.600,00

62.328,20

-45.271,80

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

36.900,00

32.078,89

-4.821,11

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

36.900,00

32.078,89

-4.821,11

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

0,00

0,00

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

137.900,00

50.400,18

-87.499,82

 

I

Vay để bù đắp bội chi

107.600,00

18.321,29

-89.278,71

 

II

Vay để trả nợ gốc

30.300,00

32.078,89

1.778,89

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

233.743,00

128.153,85

-105.589,15

55%

 

Biểu mẫu số 51

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số: 46/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

9.161.970,00

12.459.949,83

136%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

6.552.416,00

6.866.314,30

105%

I

Chi đầu tư phát triển

1.400.710,00

1.398.974,88

100%

1

Chi đầu tư các dự án (1)

1.216.110,00

1.281.635,62

105%

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

- Chi XDCB tập trung phân bổ

396.110,00

482.010,27

122%

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

780.000,00

770.373,03

99%

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

40.000,00

29.252,32

73%

2

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

107.600,00

0,00

 

3

Chi đầu tư bố trí cho các dự án vay lại

 

50.400,00

 

4

Chi thực hiện Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh (về xây dựng NTM đến năm 2020)

30.000,00

28.382,84

95%

5

Chi hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan - Nước CHDCND Lào (đầu tư công trình)

4.000,00

4.000,00

100%

6

Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh

3.000,00

0,00

0%

7

Chi đầu tư khác

40.000,00

34.556,41

86%

II

Chi thường xuyên

4.874.521,00

5.464.775,69

112%

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.222.479,00

2.139.835,03

96%

 

- Chi khoa học và công nghệ

21.839,00

20.276,60

93%

 

- Chi sự nghiệp môi trường

68.206,00

92.696,24

136%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

4.100,00

1.563,72

38%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000,00

1.000,00

100%

V

Dự phòng ngân sách

190.964,00

0,00

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

81.121,00

0,00

 

B

CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.488.766,00

1.774.313,61

71%

I

Bổ sung vốn thực hiện 02 chương trình MTQG

0,00

24.312,32

 

1

CTMTQG giảm nghèo bền vững

0,00

3.059,00

 

2

CTMTQG xây dựng nông thôn mới

0,00

21.253,32

 

II

Chi thực hiện các dự án, nhiệm vụ (vốn ĐTPT)

2.176.705,00

1.345.470,14

62%

1

Vốn ngoài nước

1.113.852,00

253.790,04

23%

2

Vốn trong nước

1.062.853,00

1.091.680,10

103%

III

Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số nhiệm vụ

312.061,00

404.531,15

130%

1

Vốn ngoài nước (2)

26.560,00

1.163,60

4%

2

Vốn trong nước

285.501,00

403.367,55

141%

C

CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NS TỈNH CHO NS HUYỆN

120.788,00

0,00

0%

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

3.347.866,39

 

E

CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

471.455,54

 

 

Biểu mẫu số 53

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số: 46/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

9.161.970

5.509.388

3.652.582

12.459.949,83

6.565.264,83

5.894.685,00

136%

119%

161%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

6.552.416

3.020.622

3.531.794

6.866.314,30

2.542.290,06

4.324.024,23

105%

84%

122%

I

Chi đầu tư phát triển

1.400.710

958.994

441.716

1.398.974,88

612.378,18

786.596,70

100%

64%

178%

1

Chi đầu tư các dự án (1)

1.216.110

774.394

441.716

1.281.635,62

528.388,21

753.247,41

105%

68%

171%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

0

0

0

188.101,46

69.323,50

118.777,97

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

0

0

0

1.497,17

1.497,17

 

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi XDCB tập trung phân bổ

396.110

350.394

45.716

482.010,27

284.303,89

197.706,38

122%

81%

432%

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

780.000

384.000

396.000

770.373,03

218.684,77

551.688,26

99%

57%

139%

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

40.000

40.000

 

29.252,32

25.399,55

3.852,77

73%

63%

 

2

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

107.600

107.600

0

0,00

0,00

 

0%

0%

 

3

Chi đầu tư bố trí cho các dự án vay lại

 

 

 

50.400,00

50.400,00

 

 

 

 

4

Chi thực hiện Nghị quyết số 30/2017/NQ- HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh (về xây dựng NTM đến năm 2020)

30.000

30.000

0

28.382,84

2.500,00

25.882,84

95%

8%

 

5

Chi hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan - Nước CHDCND Lào (đầu tư công trình)

4.000

4.000

0

4.000,00

4.000,00

 

100%

100%

 

6

Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh

3.000

3.000

0

0,00

0,00

 

0%

0%

 

7

Chi đầu tư khác

40.000

40.000

 

34.556,41

27.089,97

7.466,45

86%

68%

 

II

Chi thường xuyên

4.874.521

1.854.271

3.020.250

5.464.775,69

1.927.348,16

3.537.427,54

112%

104%

117%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.222.479

424.106

1.781.417

2.139.835,03

389.721,67

1.750.113,36

96%

92%

98%

 

- Chi khoa học và công nghệ

21.839

20.070

0

20.276,60

20.276,60

 

93%

101%

 

 

- Chi sự nghiệp môi trường

68.206

10.649

53.260

92.696,24

25.748,93

66.947,30

136%

242%

126%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

4.100

4.100

0

1.563,72

1.563,72

 

38%

38%

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

1.000,00

1.000,00

 

100%

100%

 

V

Dự phòng ngân sách

190.964

121.136

69.828

0,00

 

 

0%

0%

0%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

81.121

81.121

0

0,00

 

 

0%

0%

 

B

CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.488.766

2.488.766

0

1.774.313,61

1.558.593,60

215.720,01

71%

63%

 

I

Bổ sung vốn thực hiện 02 chương trình MTQG

0

0

0

24.312,32

4.285,01

20.027,31

 

 

 

1

CTMTQG giảm nghèo bền vững

0

0

0

3.059,00

0,00

3.059,00

 

 

 

-

Chi đầu tư phát triển

0

0

 

3.059,00

0,00

3.059,00

 

 

 

-

Chi sự nghiệp

0

0

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

2

CTMTQG xây dựng nông thôn mới

0

0

0

21.253,32

4.285,01

16.968,31

 

 

 

-

Chi đầu tư phát triển

0

0

 

12.603,84

0,00

12.603,84

 

 

 

-

Chi sự nghiệp

0

0

 

8.649,48

4.285,01

4.364,47

 

 

 

II

Chi thực hiện các dự án, nhiệm vụ (vốn ĐTPT)

2.176.705

2.176.705

0

1.345.470,14

1.345.470,14

0,00

62%

62%

 

1

Vốn ngoài nước

1.113.852

1.113.852

 

253.790,04

253.790,04

 

23%

23%

 

2

Vốn trong nước

1.062.853

1.062.853

 

1.091.680,10

1.091.680,10

0,00

103%

103%

 

III

Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số nhiệm vụ

312.061

312.061

0

404.531,15

208.838,45

195.692,70

130%

67%

 

1

Vốn ngoài nước (2)

26.560

26.560

 

1.163,60

1.163,60

 

4%

4%

 

2

Vốn trong nước

285.501

285.501

0

403.367,55

207.674,85

195.692,70

141%

73%

 

-

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

22.187

22.187

 

30.285,75

5.384,64

24.901,11

137%

24%

 

-

Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

15.341

15.341

 

24.479,81

7.970,59

16.509,22

160%

52%

 

-

Kinh phí hỗ trợ trẻ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo, và chính sách đối với giáo viên mầm non; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người

5.293

5.293

 

10.977,15

0,00

10.977,15

207%

0%

 

-

Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp

8.627

8.627

 

15.963,98

4.577,22

11.386,76

185%

53%

 

-

Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ QS cấp xã

979

979

 

979,00

979,00

0,00

100%

100%

 

-

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn

25.530

25.530

 

25.530,00

25.530,00

0,00

100%

100%

 

-

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

14.929

14.929

 

14.929,00

14.929,00

0,00

100%

100%

 

-

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người)

22.699

22.699

 

24.476,59

22.699,00

1.777,59

108%

100%

 

-

Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số; ...

42.924

42.924

 

128.840,87

0,00

128.840,87

300%

0%

 

-

Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên các vùng biển xa

37.889

37.889

 

36.081,75

36.081,75

0,00

95%

95%

 

-

Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

2.376

2.376

 

2.376,00

2.376,00

0,00

100%

100%

 

-

Vốn chuẩn bị động viên

10.000

10.000

 

10.000,00

10.000,00

0,00

100%

100%

 

-

Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng

6.160

6.160

 

6.245,96

4.945,96

1.300,00

101%

80%

 

-

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông (3)

24.121

24.121

 

25.755,68

25.755,68

0,00

107%

107%

 

-

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

46.446

46.446

 

46.446,00

46.446,00

0,00

100%

100%

 

C

CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NS TỈNH CHO NS HUYỆN

120.788

 

120.788

0,00

 

 

0%

 

 

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

3.347.866,39

2.096.890,63

1.250.975,762

 

 

 

E

CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

471.455,54

367.490,54

103.965,00

 

 

 

 

Biểu mẫu số 58

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số: 46/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Dự phòng

Chi bổ sung có mục tiêu

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Chi CTMT nhiệm vụ vốn đầu tư

Chi CTMT nhiệm vụ thường xuyên

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi ĐT từ nguồn thu sử dụng đất

Chi thực hiện Nghị quyết 30/2017/N Q-HĐND- NTM

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi bảo vệ môi trường

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

 

TỔNG SỐ

3.652.582

441.716

3.020.250

69.828

120.788

734.159,74

118.777,97

551.688,26

25.882,84

3.254.246,68

1.750.113,36

66.947,30

20.027,31

15.662,84

4.364,47

52.436,96

478.873,55

1.250.975,76

103.965,00

161%

166%

108%

1

Thành phố Đông Hà

523.885

158.546

337.349

10.088

17.902

177.545,61

31.382,22

169.984,50

0,00

401.755,56

171.748,76

31.305,82

100,00

0,00

100,00

0,00

25.823,19

322.614,14

11.894,22

179%

112%

119%

2

Thị xã Quảng Trị

162.889

21.202

129.069

3.013

9.605

47.325,67

2.659,07

39.689,82

0,00

140.658,42

56.763,33

10.200,39

50,00

0,00

50,00

0,00

15.955,48

67.344.92

16.699,72

177%

223%

109%

3

Huyện Hải Lăng

415.203

58.851

335.088

7.931

13.333

95.496,51

7.013,65

59.809,24

6.948,17

313.374,17

190.618,07

3.940,22

878,28

498,28

380,00

661,11

87.554,69

207.338,74

15.441,68

174%

162%

94%

4

Huyện Triệu Phong

415.386

23.035

372.384

7.957

12.010

45.682,85

4.960,20

20.643,08

10.767,47

383.102,05

216.547,97

4.188,20

1.262,50

0,00

1.262,50

4.935,00

85.916,44

107.491,49

770,15

151%

198%

103%

5

Huyện Gio Linh

387.731

27.560

341.089

7.407

11.675

76.804,78

5.233,75

43.025,80

5.205,03

367.751,18

199.562,47

3.728,41

2.134,41

1.178,36

956,05

11.613,80

37.021,98

77.845,98

29.184,13

155%

279%

108%

6

Huyện Vĩnh Linh

479.732

77.154

374.894

9.112

18.572

117.355,72

16.679,41

91.473,00

1.962,32

393.955,00

210.926,65

4.712,37

3.114,51

2.564,51

550,00

1.500,00

78.868,08

186.803,75

18,163,88

167%

152%

105%

7

Huyện Cam Lộ

279.870

40.338

224.269

5.344

9.919

110.445,94

10.518,12

106.466,49

999,85

241.360,59

132.279,13

2.410,28

815,19

6,03

809,15

0,00

35.767,14

93.952,72

160.26

172%

274%

108%

8

Huyện Đakrông

381.969

12.805

350.455

7.302

11.407

20.084,05

4.108,47

10.153,33

0,00

404.112,81

226.000,53

1.265,34

2.857,63

2.777,63

80,00

4.562,44

45.200,81

52.693,24

10.815,35

141%

157%

115%

9

Huyện Hướng Hoá

582.617

20.055

538.094

11.272

13.196

42.821,25

36.223,09

10.443,00

0,00

590.771,87

345.047,55

5.025,93

8.814,80

8.638,03

176,77

29.164,61

66.055,04

116.870,81

670,62

147%

214%

110%

10

Huyện Đảo Cồn Cỏ

23.300

2.170

17.559

402

3.169

597,36

0,00

 

0.00

17.405,02

618,90

170,35

0,00

0,00

0,00

0,00

710,70

18.019,98

165,00

158%

28%

99%

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2021

  • Số hiệu: 46/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 19/07/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Nguyễn Đăng Quang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản