Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 70/NQ-HĐND

Bến Tre, ngày 08 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH 05 NĂM TỈNH BẾN TRE GIAI ĐOẠN 2021-2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Thông tư số 69/2017/TT-BTC ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm;

Xét Tờ trình số 7998/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh Bến Tre giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch tài chính 05 năm địa phương giai đoạn 2021 - 2025 với các nội dung sau:

1. Mục tiêu tổng quát: tập trung thực hiện cải thiện mạnh mẽ môi trường đầu tư và kinh doanh; chú trọng phát triển kinh tế - xã hội. Huy động, phân bổ, sử dụng hiệu quả các nguồn lực tài chính của nhà nước và xã hội phục vụ các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội theo định hướng của Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XI.

2. Các chỉ tiêu cụ thể giai đoạn 2021-2025:

a) Thu nội địa giai đoạn 2021-2025: 35.550.000 triệu đồng (Ba mươi lăm ngàn năm trăm năm mươi tỷ đồng).

Tổng thu ngân sách địa phương 54.200.617 triệu đồng, trong đó: thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp là 32.706.357 triệu đồng, thu bổ sung cân đối từ ngân sách trung ương là 21.494.260 triệu đồng.

b) Chi cân đối ngân sách địa phương: cả giai đoạn 2021-2025 là 53.792.000 triệu đồng (Năm mươi ba ngàn bảy trăm chín mươi hai tỷ đồng). Trong đó:

- Chi đầu tư phát triển: 13.588.000 triệu đồng, chiếm tỷ lệ 25,3% trong tổng chi cân đối ngân sách địa phương.

- Chi thường xuyên: 37.255.000 triệu đồng, chiếm khoảng 69,3% trong tổng chi cân đối ngân sách địa phương.

Dự toán chi thường xuyên ưu tiên bố trí chi trả đầy đủ chế độ, chính sách cho con người, đảm bảo nguồn lực thực hiện các chính sách an sinh xã hội, hoạt động, nhiệm vụ của các cơ quan, đơn vị phù hợp với tiêu chuẩn, định mức, chế độ được cấp thẩm quyền quy định. Dự toán chi thường xuyên được xây dựng theo hướng triệt để tiết kiệm, cắt giảm những nhiệm vụ chi không thực sự cần thiết, gắn với kế hoạch tinh giản biên chế, sắp xếp lại bộ máy.

c) Các chỉ tiêu về quản lý nợ của địa phương: kiểm soát chặt chẽ bội chi ngân sách địa phương, đảm bảo mức dư nợ vay của ngân sách địa phương không vượt quá 20% số thu ngân sách địa phương được hưởng theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước năm 2015. Cụ thể:

- Kế hoạch dư nợ đầu kỳ ngày 01 tháng 01 năm 2021: 28.578 triệu đồng.

- Trả nợ gốc trong kỳ: 182.713 triệu đồng.

- Vay trong kỳ: 562.752 triệu đồng.

- Dư nợ cuối kỳ ngày 31 tháng 12 năm 2025: 408.617 triệu đồng.

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa X, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hồ Thị Hoàng Yến

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch giai đoạn 2016-2020

Thực hiện giai đoạn trước 2016-2020

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025

Tổng giai đoạn

2016

2017

2018

2019

2020

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

I

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GRDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH

 243.000.000

 236.522.000

 39.128.000

 43.006.000

 47.262.000

 51.868.000

 55.258.000

 424.479.000

II

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

 15.900.000

 21.078.635

 3.076.066

 3.347.723

 3.805.305

 5.255.686

 5.593.855

 35.550.000

 

Tốc độ tăng thu NSNN trên địa bàn (%)

 

 

 9,2

 8,8

 13,7

 38,1

 6,4

 12,9

 

Tỷ lệ thu NSNN so với GRDP (%)

 

 8,9

 7,9

 7,8

 8,1

 10,1

 10,1

 8,4

1

Thu nội địa

 15.900.000

 20.494.374

 3.015.904

 3.290.030

 3.739.387

 5.169.937

 5.279.116

 35.550.000

 

Tốc độ tăng thu (%)

 

 

 8,9

 9,1

 13,7

 38,3

 2,1

 12,9

 

Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%)

 100,0

 97,2

 98,0

 98,3

 98,3

 98,4

 94,4

 100,0

 

Trong đó: Thu tiền sử dụng đất

 

 1.236.001

 141.824

 249.852

 127.745

 292.097

 424.483

 1.225.000

 

 Thu xổ số kiến thiết

 

 6.489.768

 962.834

 1.120.180

 1.256.378

 1.659.358

 1.491.018

 8.360.000

2

Thu từ dầu thô (nếu có)

 -

 -

 -

 -

 

 

 

 -

3

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu (nếu có)

 -

 256.018

 -

 -

 -

 4.456

 251.562

 -

4

Thu viện trợ

 -

 165.403

 23.817

 27.741

 32.067

 36.046

 45.732

 -

5

Thu huy động, đóng góp

 

 162.840

 36.345

 29.952

 33.851

 45.247

 17.445

 

III

TỔNG THU NSĐP

 -

 45.083.333

 6.279.772

 7.844.997

 9.402.779

 10.618.472

 10.937.313

 54.200.617

 

Tốc độ tăng (%)

 

 

 (4,1)

 24,9

 19,9

 12,9

 3,0

 

 

Tỷ lệ thu NSĐP so với GRDP (%)

 

 19,1

 16,0

 18,2

 19,9

 20,5

 19,8

 

1

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

 

 19.436.928

 2.941.085

 3.094.696

 3.494.170

 4.867.749

 5.039.228

 32.706.357

 

Tốc độ tăng (%)

 

 

 8,8

 105,2

 112,9

 139,3

 103,5

 

 

Tỷ trọng trong tổng thu NSĐP (%)

 

 43,1

 46,8

 39,4

 37,2

 45,8

 46,1

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

 -

 25.646.405

 3.338.687

 4.750.301

 5.908.609

 5.750.723

 5.898.085

 21.494.260

 

Tốc độ tăng (%)

 

 

 (13,2)

 42,3

 24,4

 (2,7)

 2,6

 

 

Tỷ trọng trong tổng thu NSĐP (%)

 

 56,9

 53,2

 60,6

 62,8

 54,2

 53,9

 

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 17.094.003

 2.231.431

 3.605.852

 3.623.167

 3.873.582

 3.759.971

 21.494.260

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 

 8.552.402

 1.107.256

 1.144.449

 2.285.442

 1.877.141

 2.138.114

 

IV

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

 40.550.000

 41.392.303

 6.267.557

 7.046.785

 8.046.353

 9.065.200

 10.966.408

 53.792.000

 

Tốc độ tăng NSĐP (%)

 

 

 2,7

 12,4

 14,2

 12,7

 21,0

 3,1

 

Tỷ lệ chi NSĐP so với GRDP (%)

 

 17,5

 16,0

 16,4

 17,0

 17,5

 19,8

 12,7

1

Chi đầu tư phát triển

 11.190.000

 13.763.856

 1.774.012

 1.986.447

 2.381.529

 2.815.380

 4.806.488

 13.588.000

 

Tốc độ tăng (%)

 

 

 3,2

 112,0

 119,9

 118,2

 170,7

 

 

Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%)

 

 33,3

 28,3

 28,2

 29,6

 31,1

 43,8

 25,3

2

Chi thường xuyên

 28.584.000

 27.620.946

 4.492.017

 5.059.338

 5.663.824

 6.248.820

 6.156.947

 37.255.000

 

Tốc độ tăng (%)

 

 

 2,5

 112,6

 111,9

 110,3

 98,5

 

 

Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%)

 

 66,7

 71,7

 71,8

 70,4

 68,9

 56,1

 69,3

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 

 2.501

 529

 -

 -

 -

 1.972

 35.569

V

BỘI CHI/BỘI THU NSĐP

 

 -

 

 

 

 

 

 159.400

VI

TỔNG MỨC VAY, TRẢ NỢ CỦA NSĐP

 

 -

 

 

 

 

 

 

1

Hạn mức dư nợ vay tối đa của NSĐP

 -

 3.887.386

 588.217

 618.939

 698.834

 973.550

 1.007.846

 1.308.254

2

Mức dư nợ đầu kỳ

 

 393.750

 393.750

 175.000

 78.750

 31.250

 15.911

 28.578

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%)

 

 10,1

 66,9

 28,3

 11,3

 3,2

 1,6

 2,2

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu năm so với GRDP (%)

 

 0,2

 1,0

 0,4

 0,2

 0,1

 0,0

 0,0

3

Trả nợ gốc vay trong kỳ

 

 393.750

 218.750

 96.250

 47.500

 31.250

 -

 182.713

-

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ nguồn bội thu NSĐP; tăng thu, tiết kiệm chi; kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 393.750

 218.750

 96.250

 47.500

 31.250

 -

 182.713

4

Tổng mức vay trong kỳ

 

 28.578

 -

 

 -

 15.911

 12.667

 562.752

5

Mức dư nợ cuối năm

 -

 28.578

 175.000

 78.750

 31.250

 15.911

 28.578

 408.617

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ (năm) so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%)

 

 0,7

 29,8

 12,7

 4,5

 1,6

 2,8

 31,2

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ (năm) so với GRDP (%)

 

 0,01

 0,45

 0,18

 0,07

 0,03

 0,05

 0,10

Ghi chú: Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có) và bội chi NSĐP giai đoạn 2021-2025 được xác định bằng số bội chi năm 2022 do trung ương giao.