- 1Quyết định 1766/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư Dư án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 4638/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập” (WB8) do Ngân hàng Thế giới tài trợ của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 3102/QĐ-BNN-HTQT năm 2016 điều chỉnh Quyết định 3606/QĐ-BNN-HTQT phê duyệt Văn kiện Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 6Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Quyết định 26/2020/QĐ-TTg về hướng dẫn Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Chỉ thị 20/CT-TTg năm 2021 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị quyết 29/2021/QH15 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do Quốc hội ban hành
- 10Quyết định 1535/QĐ-TTg năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/NQ-HĐND | Tuyên Quang, ngày 20 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 128/TTr-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 182/BC-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Tổng kế hoạch vốn: 6.768.424 triệu đồng, trong đó:
1. Vốn trong nước: 6.264.824 triệu đồng, gồm:
- Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp: 165.000 triệu đồng;
- Y tế, dân số và gia đình: 1.388.000 triệu đồng;
- Các hoạt động kinh tế: 4.591.824 triệu đồng, gồm:
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi: 477.524 triệu đồng;
Công nghiệp: 37.565 triệu đồng;
Giao thông: 3.996.735 triệu đồng;
Du lịch: 10.000 triệu đồng;
Công trình công cộng tại các đô thị: 70.000 triệu đồng.
- Xã hội: 120.000 triệu đồng.
2. Vốn nước ngoài: 503.600 triệu đồng.
- Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi: 340.000 triệu đồng;
- Công trình công cộng tại các đô thị: 163.600 triệu đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 01, 02, 03 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực từ khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025, TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 67/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn đầu tư | Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó: | ||||
Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | ||||
1 | 2 | 3=4 5 | 4 | 5 | 6 |
| TỔNG SỐ | 6.768.424 | 6.264.824 | 503.600 |
|
1 | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp | 165.000 | 165.000 |
|
|
2 | Y tế, dân số và gia đình | 1.388.000 | 1.388.000 |
|
|
3 | Các hoạt động kinh tế | 5.095.424 | 4.591.824 | 503.600 |
|
3.1 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | 817.524 | 477.524 | 340.000 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đầu tư xây dựng các công trình, dự án | 802.524 | 462.524 | 340.000 |
|
- | Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | 15.000 | 15.000 |
|
|
3.2 | Công nghiệp | 37.565 | 37.565 |
|
|
3.3 | Giao thông | 3.996.735 | 3.996.735 |
|
|
3.4 | Du lịch | 10.000 | 10.000 |
|
|
3.5 | Công trình công cộng tại các đô thị | 233.600 | 70.000 | 163.600 |
|
4 | Xã hội | 120.000 | 120.000 |
|
|
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021-2025, TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 67/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2020 | Kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021-2025 | CHỦ ĐẦU TƯ | Ghi chú | |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSTW | Trong đó: vốn NSTW | ||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSTW | Tổng số | Trong đó: | |||||||||
Thu hồi các khoản ứng trước | Thanh toán nợ XDCB | |||||||||||
1 | 2 | 4 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG SỐ |
|
| 13.009.835 | 9.590.006 | 2.619.711 | 2.339.581 | 6.194.824 | 64.524 |
|
|
|
I | GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, VIỆC LÀM, DẠY NGHỀ |
|
| 300.810 | 195.000 | 7.000 | 7.000 | 165.000 |
|
|
|
|
| Dự án nhóm A, Nhóm B, Nhóm C |
|
| 300.810 | 195.000 | 7.000 | 7.000 | 165.000 |
|
|
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025, hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
| 45.000 | 45.000 | 7.000 | 7.000 | 15.000 |
|
|
|
|
1 | Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quang (Khoa dân tộc nội trú) | 10798 | 1500/QĐ-UBND, 26/10/2016 | 45.000 | 45.000 | 7.000 | 7.000 | 15.000 |
|
| Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật công nghệ Tuyên Quang |
|
(2) | Dự án dự kiến khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
| 255.810 | 150.000 |
|
| 150.000 |
|
|
|
|
| Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
| 255.810 | 150.000 |
|
| 150.000 |
|
|
|
|
1 | Xây dựng Trường THPT Chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới | 34570 | 54/NQ-HĐND; 20/11/2020 | 255.810 | 150.000 |
|
| 150.000 |
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
II | Y TẾ |
|
| 1.544.218 | 1.444.218 | 35.000 | 32.000 | 1.388.000 |
|
|
|
|
| Dự án nhóm A, Nhóm B, Nhóm C |
|
| 1.544.218 | 1.444.218 | 35.000 | 32.000 | 1.388.000 |
|
|
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
| 76.218 | 76.218 | 33.000 | 30.000 | 20.000 |
|
|
|
|
| Hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
| 76.218 | 76.218 | 33.000 | 30.000 | 20.000 |
|
|
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng Bệnh viện Y dược cổ truyền Tuyên Quang | 502 | 1423a, 30/10/2015 | 76.218 | 76.218 | 33.000 | 30.000 | 20.000 |
|
| Bệnh viện Y dược cổ truyền Tuyên Quang |
|
(2) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
| 1.468.000 | 1.368.000 | 2.000 | 2.000 | 1.368.000 |
|
|
|
|
| Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
| 1.468.000 | 1.368.000 | 2.000 | 2.000 | 1.368.000 |
|
|
|
|
1 | Đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang | 30462 | 53/NQ-HĐND; 20/11/2020 | 1.270.000 | 1.200.000 |
|
| 1.200.000 |
|
| Sở Y tế |
|
2 | Dự án Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 33223 | 13/NQ-HĐND; 29/4/2020 | 198.000 | 168.000 | 2.000 | 2.000 | 168.000 |
|
| Sở Y tế |
|
III | CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
| 9.530.447 | 7.793.229 | 2.559.711 | 2.282.581 | 4.506.824 | 64.524 |
|
|
|
III.1 | NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI |
|
| 2.555.814 | 2.468.935 | 1.518.244 | 1.476.307 | 462.524 | 64.524 |
|
|
|
| Dự án nhóm A, Nhóm B, Nhóm C |
|
| 2.555.814 | 2.468.935 | 1.518.244 | 1.476.307 | 462.524 | 64.524 |
|
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
| 2.290.814 | 2.203.935 | 1.518.244 | 1.476.307 | 462.524 | 64.524 |
|
|
|
| Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
| 2.290.814 | 2.203.935 | 1.518.244 | 1.476.307 | 462.524 | 64.524 |
|
|
|
1 | Dự án xây dựng hạ tầng thiết yếu đảm bảo ổn định đời sống dân cư khu vực xã Bình Yên và thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 5163 | 148, 16/02/2016 | 100.000 | 90.000 | 85.000 | 60.000 | 5.000 |
|
| UBND huyện Sơn Dương |
|
2 | Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất, vùng rừng phòng hộ đầu nguồn tại thôn Ngòi Cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 10147 | 390/QĐ-UBND, 31/3/2016 | 83.547 | 60.000 | 22.420 | 22.000 | 10.000 |
|
| UBND huyện Yên Sơn |
|
3 | Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai, nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Khâu Tinh, Tát Kẻ, xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 10148 | 389/QĐ-UBND, 31/3/2016 | 88.200 | 60.000 | 20.000 | 17.000 | 15.000 |
|
| UBND huyện Na hang |
|
4 | Dự án kè suối Nặm Chang bảo vệ khu Trung tâm hành chính huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang | 12558 | 861/QĐ-CT, 03/8/2012;1609/QĐ- CT 31/12/2019 | 150.132 | 125.000 | 33.517 | 20.000 | 5.000 |
|
| UBND huyện Lâm Bình |
|
5 | Dự án điều chỉnh bổ sung quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 5429 | 1766 QĐ-TTg, 10/10/2011 | 1.868.935 | 1.868.935 | 1.357.307 | 1.357.307 | 427.524 | 64.524 |
| Có Kế hoạch phân bổ chi tiết riêng |
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 |
|
| 265.000 | 265.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dự kiến hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
| 265.000 | 265.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi hồ Cao Ngỗi, xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
| 49/NQ-HĐND; 20/11/2020 | 265.000 | 265.000 |
|
|
|
|
| Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT | Dự án sử dụng vốn Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
III.2 | CÔNG NGHIỆP |
|
| 515.813 | 416.089 | 245.693 | 85.000 | 37.565 |
|
|
|
|
| Dự án nhóm A, Nhóm B, Nhóm C |
|
| 515.813 | 416.089 | 245.693 | 85.000 | 37.565 |
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
| 515.813 | 416.089 | 245.693 | 85.000 | 37.565 |
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
| 515.813 | 416.089 | 245.693 | 85.000 | 37.565 |
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp Khuôn Phươn, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 498 | 1526a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 61.591 | 30.000 | 22.000 | 22.000 | 5.000 |
|
| UBND huyện Na Hang |
|
2 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020 | 491 | 1194/QĐ-UBND 24/10/20174; 1468/QĐ-UBND, 30/10/2015 | 454.222 | 386.089 | 223.693 | 63.000 | 32.565 |
|
| Sở Công Thương |
|
III.3 | GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
| 6.373.820 | 4.848.205 | 774.774 | 712.274 | 3.996.735 |
|
|
|
|
| Dự án nhóm A, Nhóm B, Nhóm C |
|
| 6.373.820 | 4.848.205 | 774.774 | 712.274 | 3.996.735 |
|
|
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
| 4.235.540 | 3.156.470 | 773.774 | 712.274 | 2.305.000 |
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
| 4.235.540 | 3.156.470 | 773.774 | 712.274 | 2.305.000 |
|
|
|
|
1 | Dự án 02 tuyến đường dọc hai bên bờ sông Lô đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với cao tốc Lào Cai-Nội Bài | 9465 | 364/HĐND-KTTS, 17/10/2016; 1560 30/10/2016; 08/NQ- HĐND 10/3/2020 | 323.692 | 272.692 | 120.766 | 69.766 | 100.000 |
|
| UBND thành phố Tuyên Quang |
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai | 17027 | 77/QĐ-UBND, 25/01/2021 | 3.112.970 | 2.100.000 | 500.000 | 500.000 | 1.600.000 |
|
| BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
3 | Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Trung tâm xã Vân Sơn qua các thôn Vộc Dầu, Xóm Mới, nhánh vào thôn Mãn Sơn đi xã Hồng Lạc, xã Sầm Dương đến thôn Phan Lương, xã Lâm Xuyên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 11840 | 09/NQ-HĐND; 10/3/2020; 689/QĐ- UBND 15/6/2020 | 200.000 | 185.000 | 123.008 | 112.508 | 67.000 |
|
| UBND huyện Sơn Dương |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp tuyến ĐT.188 đoạn Km48 00-Km86 300, huyện Chiêm Hóa, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang | 17028 | 493/QĐ-UBND, 06/5/2020 | 598.878 | 598.778 | 30.000 | 30.000 | 538.000 |
|
| Sở Giao thông Vận tải |
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 |
|
| 2.138.280 | 1.691.735 | 1.000 |
| 1.691.735 |
|
|
|
|
| Dự kiến hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
| 2.138.280 | 1.691.735 | 1.000 |
| 1.691.735 |
|
|
|
|
1 | Dự án đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km14 QL2 Tuyên Quang - Hà Giang | 37255 | 90/NQ-HĐND; 29/12/2020 | 635.000 | 416.000 |
|
| 416.000 |
|
| BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
2 | Dự án xây dựng cầu Xuân Vân, vượt sông Gâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 30534 | 43/NQ-HĐND; 20/11/2020 | 278.000 | 250.000 | 500 |
| 250.000 |
|
| BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
3 | Cầu qua sông Lô Km 71 đường Tuyên Quang - Hà Giang đi Bạch Xa, xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | 30556 | 41/NQ-HĐND; 20/11/2020 | 177.000 | 160.000 | 500 |
| 160.000 |
|
| BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
4 | Xây dựng đường từ Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm đến Quốc lộ 2D và đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ | 30551 | 45/NQ-HĐND; 20/11/2020 | 487.000 | 390.000 |
|
| 390.000 |
|
| Sở Giao thông Vận tải |
|
5 | Đầu tư xây dựng Cầu và tuyến đường tránh thị trấn Sơn Dương từ Km183 QL37 đi qua tổ dân phố Tân Kỳ, Tân Phúc qua Quốc lộ 2C đến Km 188 QL37, tổ dân phố Đăng Châu, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 30558 | 46/NQ-HĐND; 20/11/2020 | 329.480 | 290.000 |
|
| 290.000 |
|
| Sở Giao thông Vận tải |
|
6 | Cải tạo nâng cấp đường Tân Yên - Thái Sơn - Thái Hòa - Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | B | 52/NQ-HĐND; 20/11/2020 | 133.800 | 111.000 |
|
| 111.000 |
|
| Sở Giao thông Vận tải |
|
7 | Xây dựng đường giao thông từ Trường Tiểu Học xã Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo thôn Nà Vàng, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang | 34571 | 48/NQ-HĐND; 20/11/2020 | 98.000 | 74.735 |
|
| 74.735 |
|
| UBND huyện Lâm Bình |
|
III.4 | DU LỊCH |
|
| 85.000 | 60.000 | 21.000 | 9.000 | 10.000 | - | - |
|
|
| Dự án nhóm A, Nhóm B, Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
| 85.000 | 60.000 | 21.000 | 9.000 | 10.000 | - | - |
|
|
1 | Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng Khu du lịch sinh thái thuộc huyện Lâm Bình | 504 | 1542/QĐ-UBND, 29/10/2016 | 85.000 | 60.000 | 21.000 | 9.000 | 10.000 |
|
|
|
|
IV | VĂN HÓA - XÃ HỘI |
|
| 148.557 | 142.559 | 18.000 | 18.000 | 120.000 |
|
|
|
|
| Dự án nhóm A, Nhóm B, Nhóm C |
|
| 148.557 | 142.559 | 18.000 | 18.000 | 120.000 |
|
|
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
| 148.557 | 142.559 | 18.000 | 18.000 | 120.000 |
|
|
|
|
| Dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 |
|
| 148.557 | 142.559 | 18.000 | 18.000 | 120.000 |
|
|
|
|
1 | Dự án cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tuyên Quang | 25936 | 10/NQ-HĐND ngày 10/3/2020 | 148.557 | 142.559 | 18.000 | 18.000 | 120.000 |
|
| BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
V | CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN |
|
| 1.485.803 | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
|
|
|
| Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
| 1.485.803 | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
|
|
|
| Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 |
|
| 1.485.803 | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
|
|
|
| Dự kiến hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
| 1.485.803 | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
|
|
|
1 | Dự án Nhà máy chế biến lâm sản, tiêu thụ nội địa và xuất khẩu tại xã Thái Long, phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang |
| 523/QĐ-UBND, 31/8/2021 | 1.328.589 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
| Công ty TNHH An Việt Phát Tuyên Quang |
|
2 | Dự án nhà máy chế biến gỗ tại Cụm công nghiệp Tân Thành, huyện Hàm Yên |
| 15121000020, ngày 28/01/2008 | 66.344 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
| Công ty Cổ phần gỗ Đông Dương |
|
3 | Dự án nhà máy dược liệu Thiên Phú tại Cụm công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương |
| 412/QĐ-UBND, 12/10/2020 | 45.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
| Công ty Cổ phần dược liệu Thiên Phú |
|
4 | Nhà máy sản xuất chế biến nông sản JW tại Cụm công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương |
| 516/QĐ-UBND, 28/8/2021 | 45.870 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
| Công ty TNHH JW nông sản |
|
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI - VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021-2025, TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 67/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Nhà tài trợ | Ngày ký kết hiệp định | Ngày kết thúc hiệp định | Quyết định đầu tư | Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW, giai đoạn 2021-2025 | CHỦ ĐẦU TƯ | Ghi chú | ||||||||||
Số quyết định | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | |||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW | |||||||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) | Tổng số | Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW | |||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: NSTW | Tính bằng nguyên tệ | Quy đổi ra tiền Việt | |||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | |||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại | |||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 1.762.237 | 282.446 | 154.070 |
| 1.479.792 | 1.397.341 | 82.451 | 573.600 | 70.000 |
| 503.600 |
|
|
|
|
|
|
| 1.762.237 | 282.446 | 154.070 |
| 1.479.792 | 1.397.341 | 82.451 | 573.600 | 70.000 |
| 503.600 |
|
| |
I | Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi |
|
|
|
| 918.951 | 111.257 |
|
| 807.694 | 772.290 | 35.404 | 340.000 |
|
| 340.000 |
|
|
| Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
|
| 918.951 | 111.257 |
|
| 807.694 | 772.290 | 35.404 | 340.000 |
|
| 340.000 |
|
|
1 | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
| 918.951 | 111.257 |
|
| 807.694 | 772.290 | 35.404 | 340.000 |
|
| 340.000 |
|
|
a | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
| 918.951 | 111.257 |
|
| 807.694 | 772.290 | 35.404 | 340.000 |
|
| 340.000 |
|
|
| Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
| 918.951 | 111.257 |
|
| 807.694 | 772.290 | 35.404 | 340.000 |
|
| 340.000 |
|
|
1 | Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) | WB | 08/4/2016 |
| 4638/QĐ-BNN-HTQT | 251.660 | 13.160 |
|
| 238.500 | 221.805 | 16.695 | 100.000 |
|
| 100.000 | Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT |
|
2 | Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả, vốn vay ngân hàng Thế giới WB | WB | 10/3/2016 |
| 3102/QĐ-BNN-HTQT | 253.374 | 21.680 |
|
| 231.694 | 212.985 | 18.709 | 70.000 |
|
| 70.000 | Sở GD&ĐT; Trung tâm NS&VSMTNT; Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh |
|
3 | Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang | KOICA (Hàn Quốc) | 23/01/2019 |
| 85/QĐ-UBND 21/3/2019 | 413.917 | 76.417 |
|
| 337.500 | 337.500 |
| 170.000 |
|
| 170.000 | Ban điều phối các dự án sử dụng vốn nước ngoài |
|
II | Công trình công công tại các đô thị |
|
|
|
| 843.287 | 171.189 | 154.070 |
| 672.098 | 625.051 | 47.047 | 233.600 | 70.000 |
| 163.600 |
|
|
|
|
|
|
| 843.287 | 171.189 | 154.070 |
| 672.098 | 625.051 | 47.047 | 233.600 | 70.000 |
| 163.600 |
|
| |
| Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
| 843.287 | 171.189 | 154.070 |
| 672.098 | 625.051 | 47.047 | 233.600 | 70.000 |
| 163.600 |
|
|
1 | Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang (WB) | WB | 17/7/2014 |
| 1497 375/QĐ-UBND, | 843.287 | 171.189 | 154.070 |
| 672.098 | 625.051 | 47.047 | 233.600 | 70.000 |
| 163.600 | UBND thành phố Tuyên Quang |
|
- 1Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2019 về bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 và quyết định chủ trương đầu tư các dự án nhóm B, trọng điểm nhóm C do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2021 về giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 3Quyết định 3029/QĐ-UBND năm 2021 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 4Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2021 về Phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 và năm 2022 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 5Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2021 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 6Nghị quyết 123/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thanh Hóa
- 7Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Lai Châu ban hành
- 8Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Lạng Sơn
- 9Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2021 về điều chỉnh Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020, kế hoạch đầu tư công năm 2020 và năm 2021 do tỉnh Sơn La ban hành
- 10Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 11Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương do tỉnh Nghệ An ban hành
- 12Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2021 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Định ban hành
- 13Nghị quyết 87/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công năm 2022 tỉnh Cao Bằng
- 14Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2021 sửa đổi Nghị quyết 44/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thành phố Đà Nẵng
- 15Nghị quyết 70/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 16Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2021 thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
- 17Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương 05 năm 2021-2025 tỉnh Hải Dương
- 18Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2021 thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2021-2025
- 19Nghị quyết 200/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2022
- 20Quyết định 147/QĐ-UBND về giao bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang
- 1Quyết định 1766/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư Dư án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 4638/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập” (WB8) do Ngân hàng Thế giới tài trợ của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 3102/QĐ-BNN-HTQT năm 2016 điều chỉnh Quyết định 3606/QĐ-BNN-HTQT phê duyệt Văn kiện Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Luật Đầu tư công 2019
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 9Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2019 về bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 và quyết định chủ trương đầu tư các dự án nhóm B, trọng điểm nhóm C do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 10Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 11Quyết định 26/2020/QĐ-TTg về hướng dẫn Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Chỉ thị 20/CT-TTg năm 2021 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Nghị quyết 29/2021/QH15 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do Quốc hội ban hành
- 14Quyết định 1535/QĐ-TTg năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2021 về giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 16Quyết định 3029/QĐ-UBND năm 2021 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 17Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2021 về Phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 và năm 2022 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 18Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2021 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 19Nghị quyết 123/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thanh Hóa
- 20Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Lai Châu ban hành
- 21Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Lạng Sơn
- 22Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2021 về điều chỉnh Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020, kế hoạch đầu tư công năm 2020 và năm 2021 do tỉnh Sơn La ban hành
- 23Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 24Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương do tỉnh Nghệ An ban hành
- 25Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2021 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Định ban hành
- 26Nghị quyết 87/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công năm 2022 tỉnh Cao Bằng
- 27Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2021 sửa đổi Nghị quyết 44/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thành phố Đà Nẵng
- 28Nghị quyết 70/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 29Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2021 thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
- 30Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương 05 năm 2021-2025 tỉnh Hải Dương
- 31Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2021 thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2021-2025
- 32Nghị quyết 200/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2022
- 33Quyết định 147/QĐ-UBND về giao bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang
Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 67/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 20/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Lê Thị Kim Dung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực