Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 52/NQ-HĐND

Lạng Sơn, ngày 09 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 TỈNH LẠNG SƠN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Xét Tờ trình số 154/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước (NSNN) giai đoạn 2021-2025 tỉnh Lạng Sơn; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định về Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Lạng Sơn với nội dung sau:

Tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSNN giai đoạn 2021-2025 tỉnh Lạng Sơn là 15.990,1 tỷ đồng (chưa bao gồm vốn Chương trình mục tiêu quốc gia), trong đó (Chi tiết tại biểu 1):

1. Ngân sách địa phương (NSĐP): 7.845,4 tỷ đồng (Chi tiết tại biểu 2-2125, 2a-2125), trong đó: vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí: 3.910,4 tỷ đồng (trong đó bội chi ngân sách địa phương là 59,8 tỷ đồng); đầu tư từ thu xổ số kiến thiết: 55 tỷ đồng; đầu tư từ thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng khu vực cửa khẩu: 150 tỷ đồng; đầu tư từ nguồn thu từ sử dụng đất: 3.730 tỷ đồng).

a) Phân cấp cho cấp huyện: 1.182 tỷ đồng (vốn cân đối ngân sách địa phương: 571 tỷ đồng; thu tiền sử dụng đất 600 tỷ đồng; xổ số kiến thiết 11 tỷ đồng);

b) Hỗ trợ chương trình, dự án khác (Dự án tuyến cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn (đoạn Hữu Nghị - Chi Lăng); giải phóng mặt bằng dự án Hồ chứa nước Bản Lải; trả nợ gốc, lãi vay; Đề án phát triển giao thông nông thôn; đối ứng thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia, hỗ trợ khuyến khích nông nghiệp, chợ nông thôn, ưu đãi đầu tư, dự án huyện quản lý, dự án khác, quỹ phát triển đất, dự phòng, bội chi NSĐP...): 2.931,9 tỷ đồng.

c) Phân bổ dự án: 3.731,5 tỷ đồng, trong đó:

- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 1.697,4 tỷ đồng, gồm: Phân bổ 402,3 tỷ đồng cho 70 dự án hoàn thành trước 31/12/2020; 567,6 tỷ đồng cho 22 dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025; 719 tỷ đồng cho 28 dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025; 8,5 tỷ đồng cho dự án chuẩn bị đầu tư;

- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 1.865,1 tỷ đồng, gồm: Phân bổ 202,5 tỷ đồng cho 16 dự án hoàn thành trước 31/12/2020; 379,2 tỷ đồng cho 12 dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025; 153,6 tỷ đồng đối ứng 11 dự án sử dụng vốn NSTW giai đoạn 2016-2020 chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025; 1.129,8 tỷ đồng cho 20 dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025;

- Nguồn thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng khu vực cửa khẩu: 125 tỷ đồng, gồm: Phân bổ 81,5 tỷ đồng cho 06 dự án hoàn thành trước 31/12/2020; 38 tỷ đồng cho 02 dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025; 5,5 tỷ đồng cho 02 dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025;

- Nguồn xổ số kiến thiết: Phân bổ 44 tỷ đồng cho 04 dự án khởi công mới.

2. Ngân sách trung ương (NSTW): 8.144,7 tỷ đồng (Chi tiết tại biểu 3-2125), trong đó: vốn trong nước: 6.856 tỷ đồng (gồm: thu hồi các khoản vốn ứng trước: 34,8 tỷ đồng); vốn nước ngoài: 1.288,6 tỷ đồng, thông qua phương án phân bổ như sau:

a) Vốn trong nước: 6.856 tỷ đồng, cụ thể:

- Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực, chương trình mục tiêu: 4.356 tỷ đồng, gồm: Phân bổ 382,4 tỷ đồng cho 14 dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 (trong đó: thu hồi vốn ứng trước 01 dự án: 34,8 tỷ đồng); 1.591,4 tỷ đồng cho 05 dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 (trong đó: 65,4 tỷ đồng cho đối ứng 01 dự án ODA); 2.382,2 tỷ đồng cho 15 dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025;

- Dự án có tính chất lan tỏa (đầu tư các dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững (01 dự án): 2.500 tỷ đồng (Đường cao tốc đoạn Hữu Nghị- Chi Lăng).

b) Vốn nước ngoài: 1288,6 tỷ đồng phân bổ cho 07 dự án chuyển tiếp (Chi tiết tại biểu 4-2125).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, báo cáo kết quả thực hiện theo quy định.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn khoá XVII, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021./.

 

 

CHỦ TỊCH




Đoàn Thị Hậu

 

BIỂU SỐ 1

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Nghị quyết số: 52/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Quyết định số 1535/QĐ-TTg

Nhu cầu kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (không bao gồm vốn  CTMTQG) phân bố theo khả năng cân đối nguồn

KH đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TỔNG CỘNG

14.817.020

17.313.533

15.990.066

209.978

870.413

 

A

Vốn ngân sách địa phương

6.659.700

8.638.951

7.845.400

175.158

870.413

Biểu 2_2125

1

Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí

3.874.700

3.932.244

3.910.400

46.549

467.740

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

a

Phân bổ cho các dự án

-

1.719.238

1.697.394

-

378.240

 

 

- Dự án hoàn thành đến 31/12/2020

 

402.292

402.292

-

297.874

 

 

- Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

567.610

567.610

-

80.366

 

 

Trong đó: Dự án Quy hoạch

 

37.072

37.072

-

-

 

 

-  Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

740.836

718.991

-

-

 

 

- Chuẩn bị đầu tư

 

8.500

8.500

-

-

 

b

Hỗ trợ các Chương trình, dự án khác

 

1.270.700

1.270.700

46.549

89.500

 

c

Bội chi ngân sách địa phương/Bội thu ngân sách địa phương

24.100

59.800

59.800

-

-

 

d

Trả nợ gốc, lãi vay

 

80.612

80.612

-

-

 

đ

Phân cấp cho cấp  huyện

 

571.000

571.000

-

-

 

e

Dự phòng

 

230.894

230.894

 

 

 

2

Đầu tư từ thu xổ số kiến thiết

55.000

60.049

55.000

-

-

 

 

Phân cấp cho cấp huyện (năm 2021)

 

11.000

11.000

 

 

 

 

Phân bổ cho các dự án khởi công mới

 

49.049

44.000

 

 

 

3

Đầu tư từ thu phí bến bãi các phương tiện vận tải

-

150.000

150.000

12.004

138.956

 

a

Phân bổ cho các dự án

 

125.000

125.000

12.004

138.956

 

 

- Dự án hoàn thành đến 31/12/2020

 

81.500

81.500

12.004

100.956

 

 

- Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

38.000

38.000

-

38.000

 

 

- Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

5.500

5.500

-

-

 

b

Hỗ trợ các Chương trình, dự án khác

 

25.000

25.000

 

 

 

4

Đầu tư từ nguồn thu từ sử dụng đất

2.730.000

4.043.825

3.730.000

116.605

263.716

 

a

Phân bổ cho các dự án

 

2.178.871

1.865.046

79.823

218.216

 

 

- Dự án hoàn thành đến 31/12/2020

 

202.510

202.510

2.500

165.070

 

 

- Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

379.152

379.152

77.323

53.146

 

 

- Đối ứng dự án NSTW chuyển tiếp sang 2021-2025

 

153.554

153.554

-

-

 

 

- Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

1.443.655

1.129.830

-

-

 

b

Phân cấp cho cấp huyện

 

600.000

600.000

-

-

 

c

Quỹ phát triển đất

 

269.142

269.142

-

-

 

d

Hỗ trợ các Chương trình, dự án khác

 

905.812

905.812

36.782

45.500

 

đ

Dự phòng

 

90.000

90.000

-

-

 

5

Dự án chưa xác định được nguồn thực hiện (18 DA)

 

452.833

 

 

 

Biểu 5_2125

B

Vốn ngân sách Trung ương

8.157.320

8.674.582

8.144.666

34.820

-

 

I

Vốn trong nước

6.856.020

7.385.936

6.856.020

34.820

-

Biểu 3_2125

1

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực, chương trình mục tiêu

4.356.020

4.885.936

4.356.020

34.820

-

 

 

- Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

382.420

382.420

34.820

-

 

 

Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước

 

34.820

34.820

34.820

-

 

 

- Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

1.597.463

1.591.366

-

-

 

 

Trong đó: Đối ứng ODA

 

65.385

65.385

 

 

 

 

-  Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

2.906.053

2.382.234

 

 

 

 

- Dự án Quy hoạch

 

-

 

 

 

 

2

Dự án có tính chất lan tỏa (Đầu tư các dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững): 01 dự án

2.500.000

2.500.000

2.500.000

 

 

 

II

Vốn nước ngoài (ODA)

1.301.300

1.288.646

1.288.646

0

0

Biểu 4_2125

1

Dự án chuyển tiếp

1.301.300

1.288.646

1.288.646

 

 

Biểu 4_2125

 

BIỂU 2_2125

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Nghị quyết số: 52/NQ-HĐND  ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư

Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020

KH đầu tư công trung hạn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025

Đơn vị đề xuất chủ trương đầu tư/ DK Chủ đầu tư

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Trong đó: Ứng trước KH vốn

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tổng số

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

 

213

31

 

23.169.833

14.706.079

9.813.482

4.274.153

175.158

9.715.547

7.845.400

175.158

870.413

 

A

VỐN CÂN ĐỐI NSĐP theo tiêu chí, định mức

 

132

31

 

9.986.606

6.886.787

4.119.353

2.379.512

46.549

4.249.153

3.910.400

46.549

467.740

 

I

Quốc phòng an ninh

 

10

7

 

302.422

198.926

144.812

78.781

-

150.816

122.076

-

21.873

 

(1)

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

7

2

 

131.503

85.985

96.741

63.433

-

27.983

21.873

-

21.873

 

1

Đại đội cơ động-Tiểu đoàn HL-CĐ BCHBP (TMĐT 35784;NS tỉnh 20.540,8 triệu đồng)

Thành phố

5097m2

2012- 2020

1663/QĐ-UBND ngày 21/10/2011; 2688/QĐ-UBND ngày 27/12/2019; 197/QĐ-UBND ngày 31/01/2020

23.758

23.758

18.800

18.800

 

3.900

3.900

 

3.900

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Lạng Sơn

2

Cổng cửa khẩu Tân Thanh

Văn Lãng

 

2015- 2017

1330 ngày 4/8/2015

29.238

26.238

22.300

22.300

 

6.938

6.938

 

6.938

Ban QL KKTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn

3

Nhà làm việc liên ngành và nhà công vụ CK Bản Chắt

Cao Lộc

 

2015- 2018

2483/QĐ-UBND ngày 31/12/2014; 892/QĐ-UBND ngày 16/5/2017

21.101

1.679

17.782

 

 

1.679

1.679

 

1.679

Ban QL KKTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn

4

Nhà làm việc liên ngành và nhà công vụ CK Ba Sơn

Cao Lộc

 

2015- 2018

2488/QĐ-UBND ngày 31/12/2014;

23.273

4.736

11.746

 

 

10.626

4.626

 

4.626

Ban QL KKTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn

5

Cổng cửa khẩu Nà Nưa

Tràng Định

cao 13,3 m, 2 lối đi

2016- 2017

465/QĐ-UBND ngày 30/3/2016

7.937

7.937

4.500

4.500

 

1.675

1.675

 

1.675

Ban QL KKTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn

6

Khu giam bị án tử hình thuộc trại tạm giam Công an tỉnh Lạng Sơn (TMĐT: 6513 trđ; NST: 1954 trđ)

Cao lộc

540m2

2018- 2018

2489/QĐ-BCA-H43 ngày 26/10/2017 của Bộ Công an

6.513

1.954

3.780

 

 

1.777

1.667

 

1.667

Công an tỉnh Lạng Sơn

7

Đấu nối đường bộ qua biên giới khu vực cửa khẩu Bản Chắt, huyện Đình Lập

Đình Lập

 

2013- 2017

1686 ngày 31/10/2013; 2192 ngày 17/12/2014; 948 ngày 29/5/2017

19.683

19.683

17.833

17.833

 

1.388

1.388

 

1.388

Ban QL KKTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn

(2)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025

 

2

3

 

164.781

107.326

47.548

15.348

-

117.233

94.603

-

-

 

1

Trụ sở làm việc Công an tỉnh (TMĐT 286937 tỷ, NST 142781 tỷ)

TPLS

 

2019- 2020

3863/QĐ-BCA-H41 ngày 26/10/2017

142.781

87.951

32.200

 

 

110.581

87.951

 

 

Công an tỉnh Lạng Sơn

2

Trường bắn, thao trường huấn luyện Bộ Chỉ huy QS tỉnh (TMĐT 36992, NST 22000)

Lộc Bình

Xây mới theo PA đã được Tư lệnh QKI phê duyệt

2016

2121/QĐ-TM ngày 10/10/2016

22.000

19.375

15.348

15.348

 

6.652

6.652

 

 

Bộ CHQS tỉnh Lạng Sơn

(3)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

1

 

 

6.138

5.615

523

-

-

5.600

5.600

-

-

 

 

Khởi công mới 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tránh từ cửa hang Lùng Yên mở mới đến đường huyện ĐH.55, huyện Văn Quan

Xã Tân Đoàn, huyện Văn Quan

 

2021- 2013

218/QĐ-UBND ngày 25/11/2020

6.138

5.615

523

 

 

5.600

5.600

 

 

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

II

Giáo dục và đào tạo, giáo dục nghề nghiệp

 

29

11

 

502.477

462.683

319.939

290.135

-

154.148

154.146

-

46.885

 

(1)

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

22

5

 

375.161

336.667

299.883

271.435

-

46.887

46.885

-

46.885

 

1

Trường THCS Đồng Tân

Hữu Lũng

 

2016- 2018

1352 ngày 4/8/2015

19.703

19.703

15.200

15.200

 

4.503

4.503

 

4.503

UBND huyện Hữu Lũng

2

Trường MN thị trấn Na Sầm

Văn Lãng

12 lớp

2014- 2016

1514 ngày 15/10/2013

28.967

28.967

26.100

26.100

 

2.371

2.371

 

2.371

UBND huyện Văn Lãng

3

Trường THCS Tô Hiệu

Bình Gia

XM: 1707m2; CT: 762m2

2015- 2019

112/QĐ-UBND ngày 26/01/2015; 2543/QĐ-UBND ngày 10/10/2018

13.380

13.380

10.211

10.006

 

3.169

3.169

 

3.169

UBND huyện Bình Gia

4

CTMR trường PTDTNT THCS huyện Chi Lăng (NST: 9721; NSH: 5 tỷ )

Chi Lăng

 

2015- 2018

2324 ngày 29/12/2014; 1171 UBND huyện ngày 4/2/2018

14.721

14.721

9.000

9.000

 

4.962

4.962

 

4.962

UBND huyện Chi Lăng

5

Trường MN xã Bảo Lâm

Cao Lộc

1193m2

2014- 2015

1413 ngày 28/9/13; 2022 ngày 5/11/2015; 509 ngày 5/4/2016

8.852

8.852

7.800

7.800

 

400

400

 

400

Sở Giáo dục và Đào tạo

6

Trường THCS xã Đình Lập

Đình Lập

XM: 1042; SC: 486

2015- 2018

1345; 4/8/15. 1621, ngày 13/9/2016; 2001/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 1399 ngày 27/7/2018

10.068

10.068

9.102

9.102

 

46

46

 

46

Sở Giáo dục và Đào tạo

7

Trường THPT Hội Hoan

Văn Lãng

5819m2

2015- 2019

1868; 21/11/2010; 2201; 22/11/2016

62.518

62.518

42.586

42.586

 

10.891

10.891

 

10.891

Sở Giáo dục và Đào tạo

8

Trường THPT Ba Sơn

Cao Lộc

5931m2

2011- 2016

1867; 25/11/10

64.860

46.616

58.374

40.130

 

1.300

1.300

 

1.300

Sở Giáo dục và Đào tạo

9

Trường THCS xã Chi Lăng huyện Tràng Định

Tràng Định

 

2015- 2016

411; 07/4/2014

11.988

11.988

10.380

10.380

 

200

200

 

200

Sở Giáo dục và Đào tạo

10

CTSC Trường Chu Văn An cũ

TPLS

 

2017- 2018

391 ngày 13/3/2017

27.733

17.733

25.300

25.300

 

1.493

1.493

 

1.493

Sở Giáo dục và Đào tạo

11

Cải tạo, nâng cấp Trường PTDTNT THCS huyện Bắc Sơn

Bắc Sơn

 

2010- 2014

1078/QĐ-UBND ngày 29/10/2010; 1817/QĐ-UBND, 11/07/2014

10.992

742

9.999

-

-

742

740

 

740

UBND huyện Bắc Sơn

12

Trường THCS thị trấn Văn Quan

Văn Quan

1965m2

2.015

765; 15/5/2015; 1559 ngày 14/8/2018

14.278

14.278

8.736

8.736

 

4.164

4.164

 

4.164

UBND huyện Văn Quan

13

Trường Mầm non Văn An

Văn Quan

 

2.016

470 ngày 31/3/2016; 2022 ngày 2/11/2017

10.757

10.757

8.017

8.017

 

1.585

1.585

 

1.585

UBND huyện Văn Quan

14

Trường Mầm non Thiện Thuật

Bình Gia

 

2016- 2017

1183a; 14/7/2016

9.950

9.950

8.094

8.094

 

637

637

 

637

Sở Giáo dục và Đào tạo

15

Trường Mầm non  xã Cường Lợi (điểm trường Quang Hòa)

Đình Lập

 

2016- 2017

1187a; 14/7/2016

2.194

2.194

1.262

1.262

 

665

665

 

665

Sở Giáo dục và Đào tạo

16

Trường Mầm non  xã Bắc Lãng

Đình Lập

 

2016- 2017

1189a; 14/7/2016

2.191

2.191

979

979

 

782

782

 

782

Sở Giáo dục và Đào tạo

17

Trường Mầm non I xã Bính Xá

Đình Lập

 

2016- 2017

1188a; 14/7/2016

2.493

2.493

1.834

1.834

 

262

262

 

262

Sở Giáo dục và Đào tạo

18

Trường Mầm non  II  xã Lâm Ca

Đình Lập

 

2016- 2017

1191a; 14/7/2016

1.243

1.243

754

754

 

340

340

 

340

Sở Giáo dục và Đào tạo

19

Trường MN Yên Lỗ (HM 01 phòng học điểm trường Thâm Đình)

Bình Gia

 

2017- 2019

2000; 30/10/2017; 1034; 05/6/2019

1.103

1.103

1.058

1.058

 

26

26

 

26

Sở Giáo dục và Đào tạo

20

Trường THPT Đồng Đăng

Cao Lộc

XM: 3.630; SC: 1.152

2014- 2017

1440; 12/9/2011

27.176

27.176

25.415

25.415

 

105

105

 

105

Sở Giáo dục và Đào tạo

21

Trường MN xã Đình Lập

Đình Lập

 

2015- 2017

1447; 15/9/14; 1095; 02/7/2015; 1715; 23/9/2016

21.414

21.414

19.682

19.682

 

427

427

 

427

Sở Giáo dục và Đào tạo

22

Chương trình KCH giai đoạn 2017- 2020; Hạng mục: Phòng chống mối.

10 huyện

 

2017- 2020

1784; 27/9/2017; 2127; 29/10/2018

8.580

8.580

 

 

 

7.817

7.817

 

7.817

Sở Giáo dục và Đào tạo

(2)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025

 

2

4

 

29.784

28.484

19.500

18.200

 

10.284

10.284

 

 

 

1

Nhà giảng đường Trường Chính trị Hoàng Văn Thụ

Thành phố

1.960m2

2015- 2022

1243/QĐ-UBND, 11/8/2014; 823 ngày 8/5/2017; 200 ngày 29/1/2019; 1702/QĐ-UBND ngày 25/8/2021

25.584

25.584

18.000

18.000

 

7.584

7.584

 

 

Trường Chính trị Hoàng Văn Thụ

2

Cải tạo, sửa chữa Trường THPT Đồng Bành huyện Chi Lăng

Chi Lăng

3 tầng 21 phòng học

2020-2021

2408/QĐ-UBND ngày 20/11/2020

4.200

2.900

1.500

200

 

2.700

2.700

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

(3)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

5

2

 

97.532

97.532

556

500

-

96.977

96.977

-

-

 

 

Khởi công mới 2021

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường THPT Đình Lập

Đình Lập

Cải tạo nhà 12 lớp học cũ và xây mới khu nhà hiệu bộ, khu chức năng

2021- 2023

2528/QĐ-UBND ngày 07/12/2020; 573/QĐ-UBND ngày 05/3/2021

20.758

20.758

300

300

 

20.458

20.458

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Xây dựng phòng ở cho học sinh nội trú Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS&THPT huyện Lộc Bình

Lộc Bình

3 tầng 21 phòng ở

2021- 2023

1024/QĐ-UBND ngày 25/5/2021; 991/QĐ-SGDĐT ngày 22/7/2021

6.186

6.186

256

200

 

5.930

5.930

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

Khởi công mới 2022

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trường PTDTNT THPT tỉnh

TPLS

3 tầng, diện tích sàn 1.166m2

2022- 2024

1180/QĐ-UBND ngày 15/6/2021

36.267

36.267

 

 

 

36.267

36.267

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo đề xuất CTĐT; Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD tỉnh

4

Trường PTDTNT THPT Tràng Định

Tràng Định

3 tầng, diện tích sàn 1.262m2

2022-2024

1206/QĐ-UBND ngày 15/6/2021

25.011

25.011

 

 

 

25.011

25.011

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo đề xuất CTĐT; Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

Khởi công mới 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Cải tạo, sửa chữa Trường THPT Hữu Lũng

 

 

2023-2025

3736/VP-KT ngày 04/9/2021

9.310

9.310

 

 

 

9.310

9.310

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo đề xuất chủ trương đầu tư

III

Khoa học và công nghệ

 

2

2

 

35.842

35.842

7.000

7.000

-

17.471

17.471

-

-

 

(1)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

1

2

 

28.342

28.342

7.000

7.000

-

9.971

9.971

-

-

 

1

Dự án Tăng cường năng lực kiểm định chất lượng công trình xây dựng

Thành phố

 

 

696/QĐ-UBND, ngày 04/5/2011

28.342

28.342

7.000

7.000

 

9.971

9.971

 

 

Trung tâm kiểm định chất lượng công trình xây dựng

(2).

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

1

 

 

7.500

7.500

-

-

-

7.500

7.500

-

-

 

 

Khởi công mới 2022

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo,  nâng cấp trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh

TPLS

 

2021- 2023

2224/QĐ-UBND ngày 14/11/2021

7.500

7.500

 

 

 

7.500

7.500

 

 

Sở TTTT

IV

Y tế

 

6

4

 

513.863

231.948

319.926

263.830

-

135.635

98.152

-

46.243

 

(1)

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

3

4

 

456.264

174.349

319.926

263.830

-

78.036

50.153

-

46.243

 

1

Bệnh viện Lao và bệnh phổi tỉnh (Hạng mục xây dựng BV GĐII).

Thành phố

100 giường

2010- 2020

1503/QĐ-UBND ngày 30/9/2010; 1453 ngày 17/8/2016; 1780 ngày 17/9/2018

23.504

23.504

19.594

19.595

 

3.910

3.910

 

 

Sở Y tế

2

Bệnh viện đa khoa tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn I (TMĐT 1.193.890, trđ đối ứng NST 301983)

TP, Cao Lộc

700 giường

2010- 2019

538 ngày 11/4/2016; 2431 ngày 29/11/2018

301.983

103.310

209.770

209.770

 

56.398

28.515

 

28.515

Sở Y tế

3

Bệnh viện Y dược học cổ truyền tỉnh

TP Lạng Sơn

100 giường

2010- 2020

542-15/4/2010; 990/QĐ-UBND ngày 3/6/2017; 1072 ngày 12/6/2018; 2247/QĐ-UBND ngày 19/11/2019

130.777

47.535

90.562

34.465

 

17.728

17.728

 

17.728

Sở Y tế

(2)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

3

 

 

57.599

57.599

-

-

-

57.599

47.999

-

-

 

 

Khởi công mới 2022

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh

TPLS

Xây mới nhà điều trị kỹ thuật 02 tầng và hạng mục phụ

2022- 2024

1585/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

6.999

6.999

 

 

 

6.999

6.999

 

 

Sở Y tế

2

Dự án đầu tư xây dựng khoa Truyền nhiễm Bệnh viện đa khoa

TPLS

03 tầng, 83 giường bệnh

2022- 2024

1584/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

23.000

23.000

 

 

 

23.000

23.000

 

 

Sở Y tế đề xuất CTĐT, Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

Khởi  công mới 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xây dựng khối điều trị nội trú Trung tâm Y tế huyện Chi Lăng

Chi lăng

01 khối nhà 3 tầng, 01 nhà 1 tầng

2024- 2026

491/BC-SKHĐT ngày 18/10/2021

27.600

27.600

 

 

 

27.600

18.000

 

 

Sở Y tế đề xuất CTĐT, Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD tỉnh

V

Rác thải, nước thải, hồ sơ địa chính

 

6

2

 

98.688

76.948

61.376

40.741

-

7.177

7.177

-

4.177

 

(1)

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

5

2

 

83.694

61.954

60.876

40.241

-

7.177

7.177

-

4.177

 

1

Bãi xử lý rác thải huyện Đình Lập

Đình Lập

6,8ha

2015- 2017

1299 ngày 10/9/2013; 643 ngày 24/4/2015

49.330

49.330

32.350

32.350

 

3.000

3.000

 

 

Công ty TNHH Huy Hoàng

2

Hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Y dược học cổ truyền tỉnh

TP Lạng Sơn

 

2015- 2016

814/QĐ-UBND ngày 06/6/2014

6.440

3.162

5.669

2.391

 

-

-

 

-

Sở Y tế

3

Hệ thống Xử lý rác thải Bệnh viện Điều dưỡng Phục hồi chức năng tỉnh Lạng Sơn

TP Lạng Sơn

10kg/h

2014- 2015

380/QĐ-UBND 31/3/2014

9.308

2.254

8.199

2.100

 

800

800

 

800

Sở Y tế

4

Hệ thống Xử lý rác thải Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh Lạng Sơn

TP Lạng Sơn

10kg/h

2014- 2015

381/QĐ-UBND 31/3/2014

9.308

2.554

8.029

2.400

 

900

900

 

900

Sở Y tế

5

Hệ thống Xử lý rác thải Bệnh viện Lao và bệnh Phổi tỉnh

TP Lạng Sơn

10kg/h

2014-2015

385/QĐ-UBND ngày 31/3/2014; 1090/QĐ-UBND ngày 30/6/2016

9.308

4.654

6.629

1.000

 

2.477

2.477

 

2.477

Sở Y tế

(2)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025

 

1

 

 

14.994

14.994

500

500

-

-

-

-

-

 

1

Trạm thu gom xử lý nước thải khu vực cửa khẩu Chi Ma

Lộc Bình

 

2019- 2020

57/QĐ-UBND 08/01/2019

14.994

14.994

500

500

 

-

-

 

 

Ban QL KKTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn

VI

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

10

5

 

438.419

314.168

258.029

149.635

-

153.632

153.632

-

25.058

 

(1)

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

5

 

 

121.033

37.782

101.225

28.831

-

8.058

8.058

-

5.258

 

1

Dự án ĐTXD công trình di dân, thành lập bản mới Nà Ngòa, xã Tân Thanh

Văn Lãng

25 hộ

2014- 2016

1642/QĐ-UBND ngày 17/10/2011

31.509

3.151

28.358

-

 

2.800

2.800

 

 

Chi cục Phát triển nông thôn

2

CTNC Đập Khun Diếm, xã An Hùng, huyện Văn Lãng

Văn Lãng

 

2017- 2018

1763 ngày 25/9/2017

4.000

4.000

2.935

2.935

 

500

500

 

500

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3

DA ổn định dân cư tại chỗ chống di dân tự do 3 thôn: bản Lăm, Thiên Cần, Hợp Đường - xã Liên Sơn

Chi Lăng

151 hộ

2015- 2020

856 ngày 29/5/2015; 1359 ngày 20/7/2018

25.700

22.314

20.083

20.083

 

3.100

3.100

 

3.100

Chi cục Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

4

Định canh, định cư tập trung điểm Suối Nọi-Dự Định, xã Vũ Lễ, huyện Bắc Sơn

Bắc Sơn

34 hộ

 

1073/QĐ-UBND ngày 07/8/2012

31.507

 

24.036

 

 

1.201

1.201

 

1.201

UBND huyện Bắc Sơn

5

Đường lâm nghiệp kết hợp đường băng cản lửa phòng chống cháy rừng tại hai huyện Hữu Lũng và Văn Lãng tỉnh Lạng Sơn

Văn Lãng và Hữu Lũng

 

2012- 2016

1563/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

28.317

8.317

25.813

5.813

 

457

457

 

457

Chi cục Kiểm lâm

(2)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025

 

3

5

 

250.622

209.622

156.804

120.804

-

78.810

78.810

-

19.800

 

1

Di dân lập bản mới giáp biên Nà Khoang, xã Tam Gia, huyện Lộc Bình

Lộc Bình

15 ha, 22 hộ

2016- 2020

461 ngày 30/3/2016; 2400 ngày 23/11/2018

85.304

85.304

38.770

38.770

 

36.530

36.530

 

19.800

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2

Dự án di dân, thành lập bản mới Pò Lục, xã Thụy Hùng

Văn Lãng

21 hộ

2015- 2022

1357/QĐ-UBND ngày 04/8/2015; 2270/QĐ-UBND ngày 19/11/2021

17.331

17.331

13.505

13.505

 

3.826

3.826

 

 

Chi cục Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3

Kè bảo vệ bờ sông Kỳ Cùng, GĐ2

TPLS

 

2008

1064 ngày 29/6/2016; 1544/QĐ-UBND ngày 07/8/2008

147.987

106.987

104.529

68.529

 

38.454

38.454

 

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn

(3).

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

2

 

 

66.764

66.764

-

-

-

66.764

66.764

-

-

 

 

Khởi công mới năm 2022

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hồ Bản Chành, xã Lợi Bác, huyện Lộc Bình

Lộc Bình

 

2022- 2024

2314/QĐ-UBND ngày 27/11/2021

6.300

6.300

 

 

 

6.300

6.300

 

 

Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT

2

Kè bờ phải sông Kỳ Cùng, thành phố Lạng Sơn, đoạn từ trường THPT Chu Văn An đến Cầu 17/10

TPLS

1563m

2022- 2024

2213/QĐ-UBND ngày 11/11/2021

60.464

60.464

 

 

 

60.464

60.464

 

 

Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT

VII

Công nghiệp

 

2

 

 

17.594

15.887

9.434

8.168

-

6.253

6.253

-

223

 

(1)

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

1

 

 

10.104

9.837

8.434

8.168

-

223

223

-

223

 

1

Cấp điện 4 thôn xã Hồng Phong

Bình Gia

ĐZ 35KV, TBA và ĐZ 0,4

2015- 2017

số 1016/QĐ-UBND, ngày 30/6/2014

10.104

9.837

8.434

8.168

 

223

223

 

223

UBND huyện Bình Gia

(2)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025

 

1

 

 

7.490

6.050

1.000

-

-

6.030

6.030

-

-

 

1

Cấp điện thôn Hố Mười, xã Hòa Sơn, huyện Hữu Lũng

Hữu Lũng

 

2020- 2022

2121/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

7.490

6.050

1.000

 

 

6.030

6.030

 

 

UBND huyện Hữu Lũng

VIII

Giao thông

 

24

 

 

2.154.357

1.539.087

1.469.662

902.606

-

495.038

484.855

-

65.385

 

(1)

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

14

 

 

1.606.860

1.073.235

1.327.603

808.857

-

116.062

105.879

-

56.399

 

1

Đường Khe Cảy - Khe Phạ, xã Bắc Lãng, huyện Đình Lập

Đình Lập

14,5km

2015- 2019

1731 ngày 30/10/2014

73.300

73.300

59.041

59.041

 

7.028

7.028

 

7.028

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Đường đến trung tâm xã Đoàn Kết- Khánh Long- Cao Minh- Vĩnh Tiến

Tràng Định

23,1 km cấp VI miền núi

2012- 2015

2311/QĐ-UBND ngày 25/11/2009 ; 1433/QĐ-UBND ngày 8/8/2017

225.536

111.621

201.129

87.917

 

9.920

9.920

 

9.920

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

3

Đường Bản Đon - Pò Nhùng

Cao Lộc

10,3km

2012- 2016

1637/QĐ-UBND ngày 28/8/2009; 1058/QĐ-UBND, ngày 09/7/2014

139.702

139.702

112.849

112.849

 

9.340

9.340

 

9.340

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

4

Đường Lương Năng- Tri Lễ-Hữu Lễ

Văn Quan

21,2 km đường cấp VI MN

2012- 2018

2579/QĐ-UBND, 28/12/2009; 649/QĐ-UBND, 31/5/2012; 1984 ngày 27/10/2017

128.543

33.800

118.543

23.800

 

3.000

3.000

 

3.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

5

Đường ô tô vào trung tâm các xã Vân An - Tân Liên thuộc huyện Chi Lăng, Cao Lộc

Cao Lộc, Chi Lăng

6km

2015- 2021

1354 ngày 04/8/2015, 2084/QĐ-UBND ngày 7/11/2016; 1755 ngày 12/9/2018; 1273/QĐ-UBND ngày 29/6/2021

72.766

67.766

50.204

50.204

 

21.532

21.532

 

 

UBND huyện Chi Lăng

6

Hệ thống đường giao thông nội bộ khu vực cửa khẩu Hữu Nghị

Cao Lộc

2,5km

2011- 2015

1270/QĐ-UBND, ngày 19/8/2010

200.130

121.130

108.915

52.775

 

8.387

8.387

 

8.387

Ban QL KKTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn

7

Cải tạo nâng cấp nhánh đông, nhánh Tây đường nội bộ khu vực CK Chi Ma

Lộc Bình

1,2 km

2014- 2016

1685 ngày 21/9/2016; 1481/QĐ-UBND, ngày 22/9/2014

32.211

32.211

27.509

27.509

 

500

500

 

500

Ban QL KKTC K Đồng Đăng - Lạng Sơn

8

Đường Bản Giểng (nối từ dường Chi Ma - Tú Mịch sang Co Sa)

Lộc Bình

5km

2015- 2021

918 ngày 9/6/2015; 842 ngày 8/5/2018; 1622/QĐ-UBND ngày 18/8/2021

49.414

49.414

22.800

22.800

 

26.614

26.614

 

 

Ban QL KKTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn

9

Đường Bông Lau

TPLS

662m

2014- 2019

323/QĐ-UBND, ngày 19/3/2014; 843 ngày 9/5/2019

21.015

21.015

18.600

18.600

 

617

617

 

617

UBND TP Lạng Sơn

10

Nâng cấp đường thị trấn Cao Lộc - Na Làng (đoạn UBND huyện Cao Lộc đến ngã tư QL1A)

TPLS

1,4 km

2015- 2017

1721 ngày 30/10/2014

13.690

13.690

12.300

12.300

 

1.200

1.200

 

1.200

UBND huyện Cao Lộc

11

Đấu nối đường bộ qua biên giới cửa khẩu Tân Thanh

Văn Lãng

 

2013- 2014

635/QĐ-UBND ngày 13/5/2014

7.470

7.470

7.206

7.206

 

227

227

 

227

 

12

Đường ô tô đến trung tâm xã Tân Hòa huyện Bình Gia

Bình Gia

 

2014

1477/QĐ-UBND ngày 19/9/2014

9.543

9.543

4.321

4.321

 

5.222

5.222

 

3.888

UBND huyện Bình Gia

13

Cầu 17 tháng 10 (cầu Thác Mạ)

TPLS

Cầu BTCT DƯL, CT cấp II

2013- 2019

1220 ngày 20/7/2016; 864 ngày 26/6/2013; 374 ngày 21/2/2018; 193 ngày 28/1/2019

527.667

364.700

480.829

289.700

 

20.183

10.000

 

10.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

14

Cải tạo, nâng cấp đường Châu Sơn - Khe Luồng - Kiên Mộc - Dốc 6 độ, QL31 huyện Đình Lập

xã Kiên Mộc; Bính Xá; Châu Sơn

21,562 Km

2016- 2020

1962A/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 ; 1378/QĐ-UBND ngày 28/7/2017; 2700/QĐ-UBND ngày 27/12/2019

105.873

27.873

103.357

39.835

 

2.292

2.292

 

2.292

UBND huyện Đình Lập

(2)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025

 

2

 

 

230.875

149.230

141.859

93.549

-

62.554

62.554

-

8.986

 

1

Đường nội thị thị trấn Bình Gia

Binh Gia

1,8 km

2014- 2020

1579 ngày 08/10/2014; 2414 ngày 15/12/2017; 173 ngày 24/1/2019

68.030

35.000

31.150

31.150

 

36.880

36.880

 

 

UBND huyện Bình Gia

2

Đường liên xã Hồng Phong - Quang Trung (Nà Nát - Pắc Giắm) huyện Bình Gia

Bình Gia

13,8km

2016- 2020

1971 ngày 30/10/2015; 752 ngày 23/4/2019

162.845

114.230

110.709

62.399

 

25.674

25.674

 

8.986

UBND huyện Bình Gia

(3)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

8

 

 

316.622

316.622

200

200

-

316.422

316.422

-

-

 

 

Khởi công mới 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng mở mới tuyến liên xã từ trung tâm thị trấn Chi Lăng vào xã Y Tịch, huyện Chi Lăng

Chi Lăng

 

2021- 2024

1169/QĐ-UBND ngày 14/6/2021

164.268

164.268

200

200

 

164.068

164.068

 

 

Sở GTVT

 

Khởi công mới 2022

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cải tạo, sửa chữa đường tỉnh ĐT.245 (Hoà Thắng - Phố Vị - Hoà Sơn  -  Hoà Lạc) đoạn từ Km0 đến Km11 200.

Hữu Lũng

11,2Km (tro bay xi măng; láng nhựa)

2022- 2024

2257/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 ;

12.200

12.200

 

 

 

12.200

12.200

 

 

SGTVT đề xuất CTĐT; Chủ đầu tư: Ban Quản lý xây dựng và bảo trì HTGT

3

Cải tạo, sửa chữa đường tỉnh ĐT.246 (Bính  Xá  - Bắc Xa) đoạn từ Km19  đến Km43.

Đình Lập

Cải tạo, sửa chữa 23,3km

2022- 2024

1148/QĐ-UBND ngày 12/6/2021; 2028/QĐ-UBND ngày 13/10/2021

45.068

45.068

 

 

 

45.068

45.068

 

 

SGTVT đề xuất CTĐT; Chủ đầu tư: Ban Quản lý xây dựng và bảo trì HTGT

4

Cải tạo sửa chữa đường tỉnh ĐT. 239 (Pác Ve - Điềm He) đoạn từ Km15 700 đến Km23 500

Văn Lãng

7,8km

2022- 2024

2313/QĐ-UBND ngày 27/11/2021

14.900

14.900

 

 

 

14.900

14.900

 

 

SGTVT đề xuất CTĐT; Chủ đầu tư: Ban Quản lý xây dựng và bảo trì HTGT

 

Khởi công mới 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Dự án Đường đến trung tâm xã Đào Viên, huyện Tràng Định

Tràng Định

láng nhựa 7,4km

2023- 2025

2202/QĐ-UBND ngày 10/11/2021

13.812

13.812

 

 

 

13.812

13.812

 

 

SGTVT đề xuất CTĐT; Chủ đầu tư: Ban Quản lý xây dựng và bảo trì HTGT

6

Dự án Đường đến trung tâm xã Thiện Tân, huyện Hữu Lũng

Hữu Lũng

Cải tạo, láng nhựa 18km

2023- 2025

2200/QĐ-UBND ngày 10/11/2021

28.039

28.039

 

 

 

28.039

28.039

 

 

SGTVT đề xuất CTĐT; Chủ đầu tư: Ban Quản lý xây dựng và bảo trì HTGT

7

Đường từ xã Nam Quan - thôn Cốc Sâu, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn

 

 

2023- 2025

 

28.840

28.840

 

 

 

28.840

28.840

 

 

UBND huyện Lộc Bình

8

Dự án Đường đến trung tâm xã Hòa Bình, huyện Hữu Lũng

Hữu Lũng

Cải tạo, sửa chữa 12,6km

2023- 2025

2201/QĐ-UBND ngày 10/11/2021

9.495

9.495

 

 

 

9.495

9.495

 

 

SGTVT đề xuất CTĐT; Chủ đầu tư: Ban Quản lý xây dựng và bảo trì HTGT

IX

Cấp thoát nước

 

7

 

 

127.164

123.943

75.993

75.229

-

42.878

42.878

-

13.528

 

(1)

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

6

 

 

97.814

94.593

75.993

75.229

-

13.528

13.528

-

13.528

 

1

Hệ thống cấp nước thị trấn Hữu Lũng

Hữu Lũng

4000m3/ ng.đ

2014- 2016

925/QĐ-UBND, ngày 18/6/2014; 1686/QĐ-UBND ngày 12/9/2017

38.226

38.226

32.864

32.864

 

4.564

4.564

 

4.564

Công ty cổ phần Cấp thoát nước Lạng Sơn

2

Cấp nước sinh hoạt xã Vũ Lễ, huyện Bắc Sơn

Bắc Sơn

850 hộ

2016- 2018

2109 ngày 8/12/2014, 2009a; ngày 31/10/2016

8.824

7.603

7.721

6.957

-

401

401

-

401

UBND huyện Bắc Sơn

3

CT, MR hệ thống cấp nước thị trấn Văn Quan

Văn Quan

từ 1.000 lên 2.000 m3/ng.đ

2015- 2018

1229/QĐ-UBND ngày 22/7/2015; 2138 ngày 15/11/2017

21.724

19.724

17.100

17.100

 

4.624

4.624

 

4.624

Công ty cổ phần Cấp thoát nước Lạng Sơn

4

CT, MR hệ thống cấp nước thị trấn Thất Khê

Tràng Định

từ 1.200 lên 2.400 m3/ng.đ

2015- 2019

1228 ngày 22/7/2015; 1899 ngày 16/10/2017; 618 ngày 2/4/2019

14.999

14.999

11.100

11.100

 

2.335

2.335

 

2.335

Công ty cổ phần Cấp thoát nước Lạng Sơn

5

Cấp nước sinh hoạt khu vực CK Bình Nghi

Tràng Định

 

2015- 2016

2366 ngày 21/12/2015

9.060

9.060

6.750

6.750

 

1.000

1.000

 

1.000

Ban QL KKTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn

6

Cấp nước sinh hoạt xã Vân Nham

Hữu Lũng

 

2016- 2018

1384 4/9/2014

4.981

4.981

458

458

 

604

604

 

604

UBND huyện Hữu Lũng

(2).

Khởi công mới giai đoạn 2021- 2025

 

1

 

 

29.350

29.350

-

-

-

29.350

29.350

-

-

 

 

Khởi công mới 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án cải tạo, sửa chữa hệ thống rãnh thoát nước, thảm mặt đường bê tông nhựa, sơn kẻ vạch đường, hoàn thiện hệ thống an toàn giao thông, hệ thống cây xanh và cải tạo hệ thống điện chiếu sáng khu vực cửa khẩu Tân Thanh, huyện Văn Lãng

Văn Lãng

 

2023- 2025

1867/QĐ-UBND ngày 18/9/2021

29.350

29.350

 

 

 

29.350

29.350

 

 

Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn

X

Du lịch

 

1

 

 

53.167

21.227

47.850

15.910

-

3.165

3.165

-

3.165

 

(1)

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

1

 

 

53.167

21.227

47.850

15.910

-

3.165

3.165

-

3.165

 

1

Đường du lịch Hải Yến- Công Sơn- Mẫu Sơn (TMĐT 53167, NST 21227)

Cao Lộc

3,1km

2015- 2019

1720; 30/10/2014; 1698 ngày 22/9/2016; 191 ngày 28/1/2019; 2240 ngày 15/11/2019

53.167

21.227

47.850

15.910

 

3.165

3.165

 

3.165

Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn

XI

Quy hoạch

 

1

 

 

47.072

47.072

10.000

10.000

-

37.072

37.072

-

-

 

(1)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025

 

1

 

 

47.072

47.072

10.000

10.000

-

37.072

37.072

-

-

 

1

Lập Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050.

Toàn tỉnh

 

2020- 2022

1499/QĐ-UBND ngày 6/8/2020

47.072

47.072

10.000

10.000

 

37.072

37.072

 

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

XII

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước

 

10

 

 

373.290

228.979

167.458

50.143

-

143.202

83.849

-

51.779

 

(1)

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

2

 

 

58.817

58.617

50.143

49.943

-

4.500

4.500

-

4.500

 

1

SC Trụ sở huyện ủy Chi Lăng

Chi Lăng

 

2016- 2017

466 ngày 30/3/2016; 2194 ngày 22/11/2017

5.354

5.154

4.655

4.455

 

500

500

 

500

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chi Lăng

2

Trụ sở UBND huyện Đình Lập

Đình Lập

 

2015- 2019

749 ngày 13/5/2015; 2616 ngày 29/12/2017; 750 ngày 23/4/2019

53.463

53.463

45.488

45.488

 

4.000

4.000

 

4.000

UBND huyện Đình Lập

(2)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025

 

2

 

 

229.688

86.077

117.115

-

-

54.117

6.838

-

47.279

 

1

Nhà nghỉ nhà khách A1

TPLS

5.771 m2 sàn

2015- 2020

382/QĐ-UBND ngày 17/3/2015; 350/QĐ-UBND ngày 27/2/2020; 2108/QĐ-UBND ngày 25/10/2021

225.789

82.178

116.615

 

 

50.718

3.439

 

47.279

Văn phòng UBND tỉnh Lạng Sơn

2

Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Sở Xây dựng

TPLS

Cải tạo trụ sở 4 tầng, xây rãnh thoát nước, sân vườn

2020- 2021

1736/QĐ-UBND ngày 7/9/2020; 597/QĐ-UBND ngày 10/3/2021

3.899

3.899

500

 

 

3.399

3.399

 

 

Sở XD

(3)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

6

 

 

84.785

84.285

200

200

-

84.585

72.511

-

-

 

 

Khởi công mới 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật

TPLS

xây mới trụ sở 03 tầng, hạng mục phụ trợ

2021- 2023

577/QĐ-UBND ngày 05/3/2021; 1703/QĐ-UBND ngày 25/8/2021

9.889

9.889

200

200

 

9.689

9.689

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Cải tạo, mở rộng trụ sở Sở Giáo dục và Đào tạo

 

03 tầng, Diện tích sàn 637m2

2021- 2023

1875/QĐ-UBND ngày 18/9/2021

4.998

4.498

 

 

 

4.998

4.498

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

3

Trụ sở thanh tra giao thông vận tải

Cao Lộc

03 tầng

2021- 2023

669/QĐ-UBND ngày 22/3/2021

8.100

8.100

 

 

 

8.100

8.100

 

 

Sở GTVT

 

Khởi công mới 2022

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trụ sở Ban QLRĐD Mẫu Sơn

Lộc Bình

03 tầng

2022- 2023

2116 /QĐ-UBND ngày 25/10/2021

14.998

14.998

 

 

 

14.998

14.998

 

 

Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT

 

Khởi công mới 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Cải tạo sửa chữa trụ sở Ban QLKKTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn

TPLS

 

2023- 2024

 

7.000

7.000

 

 

 

7.000

7.000

 

 

Ban Quản lý KKTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn

 

Khởi công mới 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Cải tạo, nâng cấp Trụ sở Huyện Ủy Bắc Sơn

 

03 tầng

2024- 2026

 

39.800

39.800

-

-

-

39.800

28.226

-

-

UBND huyện Bắc Sơn

XIII

Công trình công cộng tại các đô thị

1

1

 

 

216.335

75.868

-

-

-

109.768

75.868

-

-

 

(3)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

1

1

 

 

216.335

75.868

-

-

-

109.768

75.868

-

-

 

 

Khởi công mới 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công viên bờ sông Kỳ Cùng (Đoạn từ cầu Đông Kinh đến khách sạn Đông Kinh)

TPLS

 

2021- 2024

32/NQ-HĐND ngày 14/12/2020

216.335

75.868

-

-

 

109.768

75.868

 

 

UBND TP Lạng Sơn

XIV

Xã hội

 

2

 

 

110.651

84.894

33.666

33.666

-

51.228

51.228

-

6.000

 

(1)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025

 

2

 

 

110.651

84.894

33.666

33.666

-

51.228

51.228

-

6.000

 

1

Khu tái định cư Phú Lộc IV - Điểm tái định cư tiếp giáp nút giao thông số 4 (giải phóng mặt bằng nút giao thông số 3)

 

 

2013- 2022

1047/QĐ-UBND ngày 6/6/2019; 985/VP-KT ngày 21/7/2021

40.167

14.410

 

 

 

14.410

14.410

 

 

UBND TPLS

2

Mở rộng Khu tái định cư Hoàng Văn Thụ, TT Đồng Đăng

Cao Lộc

4,5ha

2014- 2022

1732 ngày 30/10/2014; 2635 ngày 23/12/2019; 2286/QĐ-UBND ngày 23/11/2021

70.484

70.484

33.666

33.666

 

36.818

36.818

 

6.000

UBND huyện Cao Lộc

XV

Đối ứng dự án ODA

 

9

 

 

1.610.133

671.420

935.772

250.330

-

375.818

346.071

-

88.924

 

(1)

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

2

 

 

877.509

280.435

731.609

131.938

-

84.623

84.623

-

84.623

 

1

Dự án Phát triển toàn diện kinh tế xã hội  Hợp phần đầu tư đô thị Hưng Yên - Việt Trì - Đồng Đăng (TMĐT 672600, NST 15,400)

Cao Lộc

 

2012- 2017

1560/QĐ-UBND ngày 29/9/2011

445.409

64.389

433.796

51.188

-

6.914

6.914

-

6.914

 

 

Tiểu dự án Tòa nhà cửa khẩu Hữu Nghị (TMĐT 445409)

Cao Lộc

 

2011- 2020

1560 ngày 29/9/2011; 1011 ngày 20/6/2016; 2133 ngày 30/10/2018

445.409

64.389

433.796

51.188

 

6.914

6.914

 

6.914

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Đường đến Trung tâm xã Tân Yên, huyện Tràng Định (TMĐT 432100; NST đối ứng 216046)

H Tràng Định

21,5km

2015- 2019

1776 ngày 30/9/2015; 2524 ngày 12/12/2018 ; 428 ngày 04/3/2019

432.100

216.046

297.813

80.750

 

77.709

77.709

 

77.709

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

(2)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025

 

7

 

 

732.624

390.985

204.163

118.392

-

291.195

261.448

-

4.301

 

1

Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc : Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn - Tiểu dự án tỉnh Lạng Sơn

tỉnh LS

 

2016- 2023

1553/QĐ-UBND ngày 24/8/2017

283.663

283.663

66.854

66.854

 

216.807

216.807

 

 

Ban Quản lý ĐTXD tỉnh; Sở NN&PTNT

2

Dự án LRAMP - Hợp phần 1: khôi phục, cải tạo đường địa phương

Tỉnh Lạng Sơn

 

2016- 2021

622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016; 1698/QĐ-BGTVT ngày 15/6/2017

30.000

30.000

25.699

25.699

 

4.301

4.301

-

4.301

Sở giao thông vận tải

3

Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra (TMĐT 230945, NST 18113)

tỉnh LS

 

2017- 2020

3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2016; 1476/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/016; 166/QĐ-TTG ngày 03/02/2021

18.114

18.114

 

 

 

8.637

8.637

 

 

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn; Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Lạng Sơn; Sở Giáo dục và đào tạo

4

Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai Thành phố Lạng Sơn và 4 huyện Cao Lộc, Tràng Định, Bình Gia, Lộc Bình

Cao Lộc, Tràng Định, Bình Gia, Lộc Bình

 

2017- 2022

1585/QĐ-UBND ngày 9/9/2016

18.366

18.366

4.301

4.301

 

15.650

15.650

 

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

5

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Lạng Sơn (Vốn đối ứng: 172396 trd; NSTW: 155.156; NSĐP: 17240 trd); đề xuất điều chỉnh tăng tmđt (vốn đối ứng: 175803 trd; NSTW: 155156 trd; NST: 20647

TPLS

03/09/20 12

31/12/2020 (đề nghị kéo dài đến 31/12/2021)

389/QĐ-UBND 09/3/2009; 771/QĐ-UBND ngày 15/5/2015

175.803

20.647

101.261

15.490

 

42.000

6.000

 

 

Công ty CP Cấp thoát nước

6

Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2

tỉnh Lạng Sơn

 

2016- 2021

1767/QĐ-BGDĐT ngày 27/5/2015

9.848

9.848

6.048

6.048

 

3.800

3.800

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

7

Sữa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

tỉnh LS

 

2016- 2022

476/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

196.830

10.347

 

 

 

 

6.253

 

 

Sở Nông nghiệp &PTN T

XVI

Hỗ trợ các Chương trình, dự án khác

 

12

 

 

2.429.325

1.802.088

258.437

203.338

46.549

1.410.045

1.270.700

46.549

89.500

 

1

Hỗ trợ dự án cao tốc Hữu Nghị - Chi Lăng (TP2) theo hình thức BOT

Chi Lăng, TPLS, Cao Lộc

 

 

 

500.000

500.000

 

 

 

500.000

500.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

GPMB dự án Hồ chứa nước Bản Lải

Lộc Bình, Đình Lập

 

 

5042/QĐ-BNN-XD ngày 30/12/2019

193.000

168.000

46.549

 

46.549

168.000

168.000

46.549

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3

Hỗ trợ giải phóng mặt bằng Cải tạo, nâng cấp tuyến Đường tỉnh ĐT.242, đoạn tiếp giáp dự án Khu đô thị mới Hữu Lũng, huyện Hữu Lũng (NST 15.000; NSH 10.000; NĐT26.782)

Hữu Lũng

 

2021- 2023

Thông báo số 354/TB-UBND ngày 07/7/2020

51.782

15.000

 

 

 

15.000

15.000

 

 

UBND huyện Hữu Lũng

4

Hỗ trợ phòng học và phòng chức năng trường tiểu học thị trấn Đình Lập

Đình Lập

 

2020- 2021

365/TB-UBND ngày 13/7/2020; Quyết định số 2704/QĐ-UBND ngày 01/10/2020

4.900

4.000

 

 

 

4.000

4.000

 

 

UBND huyên Đình Lập

5

Hỗ trợ Cải tạo, sửa chữa Trụ sở UBND huyện Văn Lãng

Văn Lãng

 

2021- 2023

TB08-TB/TU ngày 13/11/2020 của TULS

10.000

3.500

 

 

 

3.500

3.500

 

 

UBND huyện Văn Lãng

6

Hỗ trợ thực hiện Đề án phát triển GTNT giai đoạn 2016- 2020 (TM 713470, NST 362098)

tỉnh LS

 

2017- 2020

109/QĐ-UBND ngày 19/01/2017

362.098

345.888

211.888

203.338

 

135.000

59.500

 

89.500

Sở GTVT

7

Hỗ trợ đề án GTNT giai đoạn 2021- 2025

toàn tỉnh

 

2021- 2025

162/QĐ-UBND ngày 15/01/2021

628.000

130.000

 

 

 

150.000

130.000

 

 

Sở GTVT

8

Hỗ trợ hạ tầng Khu công nghiệp, cụm công nghiệp

toàn tỉnh

 

 

 

80.000

80.000

 

 

 

70.000

70.000

 

 

 

9

Hỗ trợ GPMB nút giao thông số 7A Khu TĐC Phú Lộc IV

TPLS

 

2022-2023

232/TB-UBND ngày 09/5/2021)

22.570

18.700

 

 

 

22.570

18.700

 

 

UBND TPLS

10

Hỗ trợ GPMB dự án Mở rộng khuôn viên tượng đài Lương Văn Tri, thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn

Văn Quan

 

2023-2025

846-TB/VPTU ngày 30/8/2021; 3760/VP-KT ngày 06/9/2021

51.975

12.000

 

 

 

51.975

12.000

 

 

UBND huyện Văn Quan

11

Hỗ trợ đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho công an xã (xây dựng trụ sở công an xã)

tỉnh Lạng Sơn

 

2022- 2025

4051/TTr-CAT-PH10, 3095/CAT-PH10, 3882/CV-CAT- PH10

40.000

40.000

 

 

 

40.000

40.000

 

 

Công an tỉnh Lạng Sơn

12

Hỗ trợ các đề án, nhiệm vụ khác (chính sách khuyến khích nông nghiệp, chợ nông thôn, ưu đãi đầu tư)

toàn tỉnh

 

2021- 2025

 

485.000

485.000

 

 

 

250.000

250.000

 

 

SKHĐT

XVII

Trả  nợ gốc, lãi vay

 

 

 

 

80.612

80.612

 

 

 

80.612

80.612

 

 

STC

XVIII

Bội chi NSĐP

 

 

 

 

59.800

59.800

 

 

 

59.800

59.800

 

 

STC

XIX

Thanh toán DA quyết toán còn thiếu dưới 300tr

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

5.000

5.000

 

5.000

 

XX

Phân cấp cho cấp huyện

 

 

 

 

571.000

571.000

 

 

 

571.000

571.000

 

 

 

XXI

Chuẩn bị đầu tư

 

57

 

 

8.500

8.500

 

 

 

8.500

8.500

 

 

 

XXII

Dự phòng

 

 

 

 

230.894

230.894

 

 

 

230.894

230.894

 

 

 

B

VỐN THU TỪ SỬ DỤNG ĐẤT

 

66

 

 

11.269.182

6.549.291

4.731.708

1.091.380

116.605

4.944.854

3.730.000

116.605

263.716

 

I

Quốc phòng an ninh

 

8

 

 

443.575

334.371

192.923

50.700

-

241.804

140.353

-

15.976

 

(1)

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

2

 

 

172.562

152.409

134.932

-

-

36.111

22.611

-

10.847

 

1

Nhà kiểm soát liên hợp số 1 cửa khẩu Chi Ma

Lộc Bình

4294m2

2014- 2020

1330/QĐ-UBND, ngày 26/8/2014; 1009/QĐ-UBND ngày 01/6/2020

125.115

104.962

101.473

 

 

23.643

11.643

-

10.847

Ban QL KKTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn

2

Nhà làm việc liên ngành và Nhà công vụ cửa khẩu Bình Nghi

Tràng Định

2070m2

2015- 2019

1752/QĐ-UBND, ngày 31/10/2014; 2643 ngày 25/12/2018

47.447

47.447

33.459

 

 

12.468

10.968

 

 

Ban QL KKTC K Đồng Đăng - Lạng Sơn

(2)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

5

 

 

238.808

149.757

57.991

50.700

-

173.488

85.537

-

5.129

 

1

Doanh trại dBB1/eBB123/Bộ QHQS tỉnh

Chi Lăng

 

2018- 2019

1464/QĐ-UBND ngày 6/8/2018

33.640

33.640

16.200

10.000

 

17.440

17.440

 

4.629

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

2

XD, cải tạo, sửa chữa doanh trại Trường Quân sự Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lạng Sơn

Chi Lăng

 

2018- 2019

2208/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 447 ngày 8/3/2019

4.167

4.167

3.500

3.500

 

667

667

 

 

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

3

Chốt chiến đấu của Dân quân thường trực biên giới xã Thanh Lòa, huyện Cao Lộc

Cao Lộc

 

2018-2019

48/QĐ-UBND ngày 06/3/2019

8.220

7.120

6.091

5.000

 

1.800

1.800

 

500

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

4

Doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự thành phố

TPLS

 

2019-2022

37/NQ-HĐND ngày 02/5/2019

50.000

50.000

 

 

 

43.000

43.000

 

 

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

5

Trụ sở làm việc Công an tỉnh (TMĐT 286937 tỷ, NST 142781 tỷ)

TPLS

 

2019- 2020

3863/QĐ-BCA-H41 ngày 26/10/2017

142.781

54.830

32.200

32.200

 

110.581

22.630

 

 

Công an tỉnh Lạng Sơn

(2)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

1

 

 

32.205

32.205

-

-

-

32.205

32.205

-

-

 

 

Khởi công mới 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trục đường đối ngoại và hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thuộc dự án Trụ sở làm việc Công an tỉnh

TPLS

02 tuyến đối ngoại (724,34 m)

2021- 2023

1147/QĐ-UBND ngày 12/6/2021

32.205

32.205

 

 

 

32.205

32.205

 

 

UBND TPLS

II

Văn hóa, du lịch

 

4

 

 

74.851

44.851

-

-

-

74.851

44.851

-

-

 

(1)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

4

 

 

74.851

44.851

-

-

-

74.851

44.851

-

-

 

 

Khởi công mới 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tôn tạo  Di tích  Đội cứu quốc quan bắc sơn; hạng mục nhà đón tiếp, nhà ban quản lý, bãi đỗ xe.

Bắc Sơn

Xây mới nhà đón tiếp, BQL, bảo vệ, hạng mục phụ

2023- 2024

490/BC-SKHĐT ngày 18/10/2021

9.996

9.996

 

 

 

9.996

9.996

 

 

Sở VH TT&DL

2

Khối biểu tượng Chiến thắng 17/10 tại vườn hoa 17/10 thành phố Lạng Sơn

 

 

2023- 2025

380-TTr/BCS ngày 29/10/2021; 5196/VP-KT ngày 30/11/2021

15.000

15.000

 

 

 

15.000

15.000

 

 

Sở VHTT &DL

3

Tôn tạo và phát huy giá trị Di tích Địa điểm Thủy Môn Đình, thị trấn Đồng Đăng, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn

Cao Lộc

Phục dựng bia thủy môn, xây đền thờ

2023-2024

274/TB-SKHĐT ngày 19/10/2021

9.855

9.855

 

 

 

9.855

9.855

 

 

Sở VH TT&DL

 

Khởi công mới 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bảo tồn, tôn tạo Khu di tích lịch sử Chi Lăng

 

 

2024-2026

72/TB-HĐ ngày 28/10/2021

40.000

10.000

 

 

 

40.000

10.000

 

 

Sở VHTT &DL

III

Y tế, dân số và gia đình

 

1

 

 

301.983

103.310

209.770

-

-

56.398

27.883

-

27.883

 

(1)

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

1

 

 

301.983

103.310

209.770

-

-

56.398

27.883

-

27.883

 

1

Bệnh viện đa khoa tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn I (TMĐT 1.193.890, trđ đối ứng NST 301983)

TP, Cao Lộc

700 giường

2010- 2019

538 ngày 11/4/2016; 2431 ngày 29/11/2018

301.983

103.310

209.770

 

 

56.398

27.883

 

27.883

Sở Y tế

IV

Bảo vệ môi trường

 

1

 

 

30.000

29.000

5.000

4.000

-

25.000

25.000

-

-

 

(1)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025

 

1

 

 

30.000

29.000

5.000

4.000

-

25.000

25.000

-

-

 

1

Mở rộng NC Bãi xử lý rác thải Tân Lang (vốn DN 1 tỷ đồng)

Văn Lãng

 

2019-2021

79 ngày 10/1/2019

30.000

29.000

5.000

4.000

 

25.000

25.000

 

 

Công ty TNHH Huy Hoàng

V

Công nghiệp

 

4

 

 

25.163

18.854

15.605

8.777

-

7.162

7.162

-

7.162

 

(1)

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

4

 

 

25.163

18.854

15.605

8.777

-

7.162

7.162

-

7.162

 

1

Cấp điện thôn Khuôn Bồng, xã Vũ Lễ, huyện Bắc Sơn

Bắc Sơn

 

2019-2020

1126 ngày 18/6/2019; 3265/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 và QĐ 1070/QĐ-UBND ngày 29/4/2020

3.937

2.437

3.250

1.750

-

210

210

-

210

UBND huyện Bắc Sơn

2

Cấp điện thôn Kha Hạ, xã Vũ Lễ, huyện Bắc Sơn

Bắc Sơn

 

2019-2020

1127 ngày 18/6/2019 ; 3264/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 và QĐ 1069/QĐ- UBND ngày 29/4/2020

5.126

3.917

3.478

1.750

-

1.329

1.329

-

1.329

UBND huyện Bắc Sơn

3

Cấp điện thôn Nà Sla, xã Hồng Phong, huyện Bình Gia

Bình Gia

 

2019-2020

137/QĐ-UBND ngày 21/1/2019

7.200

5.400

4.050

2.250

 

2.671

2.671

 

2.671

UBND huyện Bình Gia

4

Cấp điện thôn Vằng Phya, xã Hồng Phong, huyện Bình Gia

Bình Gia

 

2019- 2020

136/QĐ-UBND ngày 21/01/2019

8.900

7.100

4.827

3.027

 

2.952

2.952

 

2.952

UBND huyện Bình Gia

VI

Giao thông

 

14

 

 

2.643.368

1.774.497

1.031.741

658.702

79.823

1.127.358

658.383

79.823

56.280

 

(1)

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

4

 

 

922.756

553.223

634.575

380.200

2.500

54.151

34.151

2.500

31.651

 

1

Cầu 17 tháng 10 (cầu Thác Mạ)

TPLS

Cầu BTCT DƯL, CT cấp II

2013-2019

1220 ngày 20/7/2016; 864 ngày 26/6/2013; 374 ngày 21/2/2018; 193 ngày 28/1/2019

527.667

364.700

480.829

289.700

 

20.183

10.183

 

10.183

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Đoạn Lũng Vài - Bản Pẻn, ĐT.229 (Lũng Vài - Bình Độ - Tân Minh)

Tràng Định

6,5 km

2016-2020

1988/QĐ-UBND ngày 28/10/2016; 589 ngày 2/4/2018

110.058

93.558

86.820

63.500

2.500

8.680

8.680

2.500

6.180

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông

3

Cải tạo, nâng cấp đường Tú Mịch - Nà Căng, huyện Lộc Bình

Lộc Bình

9,8km

2015-2020

1338 ngày 4/8/2015; 841 ngày 8/5/2018

65.275

65.275

39.926

 

 

22.599

12.599

-

12.599

Ban QL KKTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn

4

Đường Trung Thành - Tân Minh đấu nối đường tuần tra biên giới (thanh toán giá trị quyết toán đến thời điểm dừng: 1816/QĐ-UBND ngày 16/9/2020 )

Tràng Định

18km

2016-2020

1900 ngày 18/10/2016; 1816/QĐ-UBND ngày 16/9/2020

219.756

29.690

27.000

27.000

 

2.689

2.689

 

2.689

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

(2)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025

 

3

 

 

595.944

498.803

395.966

278.502

77.323

277.301

159.301

77.323

24.629

 

1

Cầu Kỳ Cùng, thành phố Lạng Sơn

TPLS

 

2016-2019

1689/QĐ-UBND ngày 21/9/2016; 12 ngày 7/1/2019; 13/NQ-HĐND

471.295

454.154

390.666

273.202

77.323

157.952

119.952

77.323

24.629

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông

2

Đường Trung Thành - Tân Minh đấu nối đường tuần tra biên giới (Vốn dự phòng NSTW: 80 tỷ; NSĐP: 12,123 tỷ)

Tràng Định

18km

2016-2020

1900 ngày 18/10/2016

98.123

18.123

 

 

 

98.123

18.123

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

3

Đường dẫn vào khu tái định cư đường Lý Thái Tổ (kéo dài)

TPLS

 

2018- 2021

2534 ngày 12/12/2018; 2792/QĐ-UBND ngày 30/12/2020

26.526

26.526

5.300

5.300

 

21.226

21.226

 

 

Sở Giao thông vận tải

(3)

Khởi công mới giai đoạn 2021- 2025

-

7

 

 

1.124.668

722.471

1.200

-

-

795.906

464.931

-

-

 

 

Khởi công mới 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường GTNT Hang Dường (xã Bắc Ái cũ) - Pàn Dào - Kéo Vèng, xã Kim Đồng, huyện Tràng Định

Tràng Định

 

2023- 2025

1689/QĐ-UBND ngày 23/8/2021

38.908

37.161

1.200

 

 

37.661

37.161

 

 

UBND huyện Tràng Định

 

Khởi công mới 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Mở rộng tuyến đường xuất nhập khẩu cửa khẩu song phương Chi Ma và Cổng cửa khẩu Chi Ma

Văn Lãng

 

2023- 2025

 

25.000

25.000

 

 

 

25.000

25.000

 

 

Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn

3

Dự án Đường nội bộ khu vực cửa khẩu Bình Nghi

Tràng Định

 

2023- 2025

60/TTr-BQLKKTCK ngày 15/10/2021

34.494

34.494

 

 

 

34.494

34.494

 

 

Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn

4

CTSC đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt (ĐT237), đoạn từ K14 320 đến Km32

Đình Lập

 

2023- 2025

2199/QĐ-UBND ngày 10/11/2021

45.356

45.356

 

 

 

45.356

45.356

 

 

Sở GTVT đề xuất CTĐT; Chủ đầu tư: Ban Quản lý xây dựng và bảo trì HTGT

5

Dự án Đường Lũng Vài - Bình Độ -Tân Minh đoạn từ Km12 - Km20

Tràng Định

7,5km

2023- 2025

2196/QĐ-UBND ngày 10/11/2021

40.920

40.720

 

 

 

40.920

40.920

 

 

Sở GTVT đề xuất CTĐT; Chủ đầu tư: Ban Quản lý xây dựng và bảo trì HTGT

6

Đường tránh ĐT.226 (đoạn qua thị trấn Bình Gia, Văn Mịch) và khu TĐC, DC thị trấn Bình Gia

Bình Gia

21,9 km cấp VI miền núi

2023- 2026

46/NQ-HĐND ngày 25/11/2021

249.677

99.677

 

 

 

160.225

80.000

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

7

Đường Lý Thái Tổ kéo dài và khu dân cư, tái định cư TPLS

TPLS

 

2023- 2026

40/NQ-HĐND ngày 25/11/2021

690.313

440.063

 

 

 

452.250

202.000

 

 

UBND thành phố

VII

Khu công nghiệp và Khu kinh tế

 

2

 

 

327.339

247.004

87.000

10.000

-

237.620

237.620

-

6.000

 

(1)

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

1

 

 

113.909

33.574

87.000

10.000

-

24.190

24.190

-

6.000

 

1

Đường giao thông Khu công nghiệp Đồng Bành (giai đoạn 1)

Chi Lăng

0,9km đường, 01 cầu, thoát nước, điện

2015- 2017

1729/QĐ-UBND; 31/10/2014

113.909

33.574

87.000

10.000

 

24.190

24.190

 

6.000

Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn

(2)

Khởi công mới giai đoạn 2021- 2025

 

1

 

 

213.430

213.430

-

-

-

213.430

213.430

-

-

 

 

Khởi công mới 2022

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu tái định cư, dân cư xã Hồ Sơn và xã Hòa Thắng, huyện Hữu Lũng

Hữu Lũng

 

2022- 2025

35/NQ-HĐND ngày 28/9/2021

213.430

213.430

 

 

 

213.430

213.430

 

 

UBND huyện Hữu Lũng

VIII

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước

 

4

 

 

76.672

76.672

2.795

1.500

-

73.660

70.660

-

2.000

 

(1).

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

1

 

 

14.763

14.763

1.500

1.500

-

13.046

10.046

-

2.000

 

1

Trụ sở tiếp công dân tỉnh

TPLS

 

2019-2021

256/QĐ-UBND ngày 11/2/2020

14.763

14.763

1.500

1.500

 

13.046

10.046

 

2.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

(2)

Khởi công mới giai đoạn 2021- 2025

 

3

 

 

61.909

61.909

1.295

-

-

60.614

60.614

-

-

 

 

Khởi công mới 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Báo Lạng Sơn

 

06 tầng; diện tích sàn 1.830m2

2023-2025

2252/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

19.972

19.972

 

 

 

19.972

19.972

 

 

Báo Lạng Sơn đề xuất CTĐT, Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Mở rộng trụ sở làm việc phòng CSPCCC&CNCH tỉnh Lạng Sơn

 

 

2023- 2025

3095/CAT-PH10

10.354

10.354

 

 

 

10.354

10.354

 

 

Công an tỉnh Lạng Sơn

3

Trụ sở Đội phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn Đồng Đăng

 

 

2023-2025

430/QĐ-UBND ngày 25/3/2016, 3095/CAT-PH10

31.583

31.583

1.295

 

 

30.288

30.288

 

 

Công an tỉnh Lạng Sơn

IX

Xã hội

 

5

 

 

948.005

826.803

486.618

154.363

-

314.513

312.513

-

79.527

 

(1)

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

3

 

 

645.005

541.803

468.618

154.363

-

84.513

84.513

-

79.527

 

1

Khu tái định cư và dân cư Nam thành phố

TPLS

32,4ha

2014- 2020

957/QĐ-UBND ngày 21/6/2014; 950 ngày 23/5/2018; 2613 ngày 20/12/2018

507.034

452.534

358.847

79.592

 

79.090

79.090

 

79.090

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Khu A- Tái định cư I Mai Pha, giai đoạn II

TPLS

 

2012- 2019

1156/QĐ-UBND ngày 2/8/2004; 400/QĐ-UBND ngày 11/4/2012; 2156 ngày 16/11/2017; 82 ngày 10/1/2019

82.971

69.158

69.771

69.771

 

5.229

5.229

 

243

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

3

CTMR Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Lạng Sơn

TPLS

 

2016- 2019

1979/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 310a ngày 27/2/2017; 923/QĐ-UBND ngày 21/5/2019

55.000

20.111

40.000

5.000

 

194

194

 

194

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

(2)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025

 

1

 

 

23.000

5.000

18.000

-

-

5.000

3.000

-

-

 

1

Nâng cấp, sửa chữa, bổ sung trang thiết bị Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Lạng Sơn

Cao Lộc

 

2020- 2021

1593/QĐ-UBND ngày 17/8/2020

23.000

5.000

18.000

 

 

5.000

3.000

 

 

Sở LĐTB XH

(3)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

1

 

 

280.000

280.000

-

-

-

225.000

225.000

-

-

 

 

Khởi công mới 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án khu tái định cư và dân cư Quốc lộ 4B

Cao Lộc, Lộc Bình

264ha hạ tầng khung

2023- 2026

3679/VP-KTN ngày 31/8/2021

280.000

280.000

 

 

 

225.000

225.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

X

KHCN

 

2

 

 

59.900

59.900

-

-

-

59.900

59.900

-

-

 

(1)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

2

 

 

59.900

59.900

-

-

-

59.900

59.900

-

-

 

 

Khởi công mới 2022

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư trang thiết bị trạm quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường

TPLS

Trạm và thiết bị

2022- 2023

2272/QĐ-UBND ngày 20/11/2021

15.000

15.000

 

 

 

15.000

15.000

 

 

Sở Khoa học và Công nghệ

 

Khởi công mới 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trại thực nghiệm và các trang thiết bị kỹ thuật, xã Quảng Lạc, thành phố Lạng Sơn

 

4,97ha

2023- 2025

2302/QĐ-UBND ngày 25/11/2021

44.900

44.900

 

 

 

44.900

44.900

 

 

SKH&CN đề xuất CTĐT, Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD tỉnh

XI

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

1

 

 

195.511

116.000

63.612

-

-

106.268

96.268

-

21.388

 

(1)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025

 

1

 

 

195.511

116.000

63.612

-

-

106.268

96.268

-

21.388

 

1

Kè bờ trái sông Kỳ Cùng, đoạn từ sân bay Mai Pha đến cầu Đông Kinh

TP Lạng Sơn

2,5km

2015- 2018

1122/QĐ-UBND ngày 03/7/2015; 1581/QĐ-UBND ngày 16/8/2019; 2135/QĐ-UBND ngày 29/10/2021

195.511

116.000

63.612

 

 

106.268

96.268

 

21.388

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

XII

Công trình công cộng tại các đô thị

 

2

 

 

468.383

280.948

203.725

-

-

124.768

30.900

-

2.000

 

(1)

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

1

 

 

252.048

252.048

203.725

-

-

15.000

2.000

-

2.000

 

1

Công viên bờ sông Kỳ Cùng giai đoạn II

TPLS

Diện tích XD 23,078m 2

2012-2018

1824 ngày 10/10/2016; 209/QĐ-UBND ngày 23/02/2012; 1355 ngày 04/8/2015

252.048

252.048

203.725

 

 

15.000

2.000

 

2.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

(2)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021- 2025

 

1

 

 

216.335

28.900

-

-

-

109.768

28.900

-

-

 

 

Khởi công mới 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công viên bờ sông Kỳ Cùng (Đoạn từ cầu Đông Kinh đến khách sạn Đông Kinh)

TPLS

 

2021- 2024

32/NQ-HĐND ngày 14/12/2020

216.335

28.900

-

-

 

109.768

28.900

 

 

UBND TP Lạng Sơn

XIII

Các Chương trình, dự án khác

 

7

 

 

1.857.410

1.363.200

248.670

203.338

36.782

1.069.094

905.812

36.782

45.500

 

1

Hỗ trợ thực hiện Đề án phát triển GTNT giai đoạn 2016-2020 (TM 713470, NST 362098)

tỉnh LS

 

2017-2020

109/QĐ-UBND ngày 19/01/2017

362.098

345.888

211.888

203.338

 

135.000

45.500

 

45.500

Sở GTVT

2

Hỗ trợ đề án GTNT giai đoạn 2021- 2025

toàn tỉnh

 

2021- 2025

162/QĐ-UBND ngày 15/01/2021

628.000

150.000

 

 

 

93.782

20.000

 

 

Sở GTVT

3

Bồi thường, hỗ trợ cho Công ty cổ phần xi măng Hồng Phong khi nhà nước thu hồi khu đất Nhà máy xi măng cũ, tại thông Phai Duốc, xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn

TPLS

 

 

627/QĐ-UBND ngày 05/8/2018

30.546

30.546

30.546

 

30.546

30.546

30.546

30.546

 

Sở Tài chính

4

Bồi thường hỗ trợ công ty CP Cấp thoát nước Lạng Sơn

TPLS

 

 

417/QĐ-UBND ngày 01/3/2018

6.236

6.236

6.236

 

6.236

6.236

6.236

6.236

 

Sở Tài chính

5

Thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên

tỉnh Lạng Sơn

 

 

 

30.530

30.530

 

 

 

30.530

30.530

 

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

6

Hỗ trợ dự án cao tốc Hữu Nghị - Chi Lăng (TP2) theo hình thức BOT

Chi Lăng, TPLS, Cao Lộc

 

 

 

500.000

500.000

 

 

 

500.000

500.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

7

Đối ứng thực hiện Chương trình MTQG

toàn tỉnh

 

 

 

300.000

300.000

 

 

 

273.000

273.000

 

 

 

XIV

Cân đối cho cấp huyện

 

 

 

 

600.000

600.000

 

 

 

600.000

600.000

 

 

 

XV

Quỹ phát triển đất

 

 

 

 

269.142

269.142

 

 

 

269.142

269.142

 

 

Sở Tài Chính

XVI

Đối ứng dự án NSTW chuyển tiếp sang 2021- 2025

 

11

 

 

2.857.880

314.739

2.184.249

-

-

467.317

153.554

-

-

 

A1

Quốc phòng

 

1

 

 

129.245

-

110.940

-

-

6.259

414

-

-

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

1

 

 

129.245

-

110.940

-

-

6.259

414

-

-

 

1

Đường Pá Tặp-Nà Tồng, xã Trùng Khánh, huyện Văn Lãng

Văn Lãng

12,9km

2014- 2018

1594 ngày 24/10/2013; 1416/QĐ-UBND ngày 05/8/2017

129.245

 

110.940

 

 

6.259

414

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

A2

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

1

 

 

288.528

126.417

182.117

-

-

72.421

56.210

-

-

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

1

 

 

288.528

126.417

182.117

-

-

72.421

56.210

-

-

 

1

Kè bảo vệ bờ sông Kỳ Cùng (giai đoạn III)

TPLS

4km

2012- 2019

660/QĐ-UBND, 10/5/2010; 812/QĐ-UBND, 25/5/2011; 2433/QĐ-UBND, 29/11/2018 2789/QĐ-UBND, 28/12/2018

288.528

126.417

182.117

 

 

72.421

56.210

 

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

A3

Khu công nghiệp và khu kinh tế

 

4

 

 

1.039.958

188.322

757.950

-

-

213.433

20.200

-

-

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

4

 

 

1.039.958

188.322

757.950

-

-

213.433

20.200

-

-

 

1

Đường phục vụ XNK, đấu nối từ cửa khẩu Tân Thanh (VN) với khu kiểm soát Khả Phong (Trung Quốc)

Văn Lãng

5km

2016- 2021

1985/QĐ-UBND, 30/10/2015; 307a/QĐ-UBND ngày 25/2/2017; 1384/QĐ-UBND ngày 29/7/2017; 881/QĐ-UBND ngày 14/5/2018; 945/QĐ-UBND ngày 19/5/2020; 2257/QĐ-UBND ngày 02/11/2020

259.540

104.540

204.900

 

 

54.600

14.600

 

 

Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn

2

Đường giao thông Khu công nghiệp Đồng Bành (giai đoạn 2)

Chi Lăng

1,7km

2016-2020

1233/QĐ-UBND ngày 27/7/2016; 308a ngày 25/2/2017; 937/QĐ-UBND ngày 19/5/2020

84.459

10.626

35.000

 

 

49.433

5.600

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chi Lăng

3

Đường giao thông Khu phi thuế quan, giai đoạn 1

Văn Lãng

1,6 km đường đô thị

2014-2021

1169/QĐ-UBND ngày 10/7/2015; 1608/QĐ-UBND ngày 25/10/2013; 2603/QĐ-UBND ngày 28/12/2016; 150/QĐ-UBND ngày 19/01/2018; 2323/QĐ-UBND ngày 13/11/2018; 16/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 2788/QĐ-UBND ngày 28/12/2018; 2258/QĐ-UBND ngày 02/11/2020

255.156

73.156

167.150

 

 

57.000

 

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

4

Đường Hữu Nghị - Bảo Lâm

Cao Lộc

9,4km

2014- 2021

1575/QĐ-UBND ngày 22/10/2013; 2539/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 1594/QĐ-UBND ngày 30/8/2017; 2174/QĐ-UBND ngày 17/11/2017; 2263b/QĐ-UBND ngày 02/11/2020

440.803

 

350.900

 

 

52.400

 

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

A4

Giao thông

 

4

 

 

1.283.210

-

1.075.918

-

-

115.591

29.960

-

-

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

4

 

 

1.283.210

-

1.075.918

-

-

115.591

29.960

-

-

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

1

Đường Bản Ngõa - Xả Thướn - Bản Lầy - Pắc Lệ

Cao Lộc

11 km

2015- 2021

2484/QĐ-UBND, 31/12/2014; 288/QĐ-UBND, 24/02/2016; 302a/QĐ-UBND, 25/02/2017; 2259/QĐ-UBND ngày 02/11/2020

119.956

 

87.221

 

 

32.729

4.460

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

2

Đường Bản Nằm - Bình Độ - Đào Viên

Tràng Định

30,1 km

2012- 2019

1690/QĐ-UBND ngày 24/10/2010; 1378/QĐ-UBND ngày 9/8/2016; 2089a/QĐ-UBND ngày 9/11/2017; 810/QĐ-UBND ngày 08/5/2020

613.371

 

506.090

 

 

59.677

25.500

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

3

Cầu thị trấn Lộc Bình

Lộc Bình

114m

2016-2020

1681 ngày 25/10/2014; 314/QĐ-UBND, 27/2/2017; 2090a/QĐ-UBND ngày 09/11/2017

181.198

 

143.907

 

 

18.000

-

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

4

Đường Na Sầm- Na Hình

Văn Lãng

14,7 km

2012- 2021

1691/QĐ-UBND; 24/10/2010; 2787/QĐ-UBND, 28/12/2018; 2260/QĐ-UBND ngày 02/11/2020

368.685

 

338.700

 

 

5.185

-

 

 

 

A5

Văn hóa, thể thao, du lịch

 

1

 

 

116.939

-

57.324

-

-

59.613

46.770

-

-

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

1

 

 

116.939

-

57.324

-

-

59.613

46.770

-

-

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường lên khu du lịch Mẫu Sơn, giai đoạn 2 (đoạn Km6-Km12)

Lộc Bình

 

2016- 2020

1974/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 1983/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 314a/QĐ-UBND, 27/02/2017; 1579/QĐ-UBND, 29/8/2017; 1554/QĐ-UBND ngày 13/8/2020; 2256/QĐ-UBND ngày 02/11/2020

116.939

 

57.324

 

 

59.613

46.770

 

 

Ban Quản lý xây dựng và bảo trì hạ tầng giao thông

XVII

Dự phòng

 

 

 

 

90.000

90.000

 

 

 

90.000

90.000

 

 

 

C

VỐN THU PHÍ

 

11

 

 

1.853.996

1.210.452

962.421

803.261

12.004

461.492

150.000

12.004

138.956

 

I

Quốc phòng

 

3

 

 

195.835

171.056

146.677

146.677

-

46.736

19.500

-

19.500

 

(1)

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

3

 

 

195.835

171.056

146.677

146.677

-

46.736

19.500

-

19.500

 

1

Nhà kiểm soát liên hợp số 1 cửa khẩu Chi Ma

Lộc Bình

4294m2

2014- 2020

1330/QĐ-UBND, ngày 26/8/2014; 1009/QĐ-UBND ngày 01/6/2020

125.115

104.962

101.473

101.473

 

23.643

12.000

 

12.000

Ban QL KKTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn

2

Nhà làm việc liên ngành và Nhà công vụ cửa khẩu Bình Nghi

Tràng Định

2070m2

2015- 2019

1752/QĐ-UBND, ngày 31/10/2014; 2643 ngày 25/12/2018

47.447

47.447

33.459

33.459

 

12.467

1.500

 

1.500

Ban QL KKTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn

3

Nhà làm việc liên ngành và nhà công vụ CK Ba Sơn

Cao Lộc

3213m2

2015- 2018

2488/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 ;

23.273

18.647

11.746

11.746

 

10.626

6.000

 

6.000

Ban QL KKTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn

II

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

1

 

 

195.511

116.000

63.612

63.612

-

106.268

10.000

-

10.000

 

(1)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025

 

1

 

 

195.511

116.000

63.612

63.612

-

106.268

10.000

-

10.000

 

1

Kè bờ trái sông Kỳ Cùng, đoạn từ sân bay Mai Pha đến cầu Đông Kinh

TP Lạng Sơn

2,5km

2015- 2018

1122/QĐ-UBND ngày 03/7/2015; 1581/QĐ-UBND ngày 16/8/2019; 2135/QĐ-UBND ngày 29/10/2021

195.511

116.000

63.612

63.612

 

106.268

10.000

 

10.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

III

Giao thông

 

3

 

 

575.478

519.929

431.792

306.828

-

88.260

38.500

-

38.000

 

(1)

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

1

 

 

65.275

65.275

39.926

32.426

-

22.599

10.000

-

10.000

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường Tú Mịch - Nà Căng, huyện Lộc Bình

Lộc Bình

9,8km

2015- 2020

1338 ngày 4/8/2015; 841 ngày 8/5/2018

65.275

65.275

39.926

32.426

 

22.599

10.000

-

10.000

Ban QL KKTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn

(2)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025

 

1

 

 

471.295

454.154

390.666

273.202

-

28.000

28.000

-

28.000

 

1

Cầu Kỳ Cùng, thành phố Lạng Sơn

TPLS

 

2016- 2021

1689/QĐ-UBND ngày 21/9/2016; 12 ngày 7/1/2019; 13/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 2186a/QĐ-UBND ngày 26/10/2020

471.295

454.154

390.666

273.202

 

28.000

28.000

 

28.000

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông

(3).

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

1

 

 

38.908

500

1.200

1.200

-

37.661

500

-

-

 

 

Khởi công mới 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường GTNT Hang Dường (xã Bắc Ái cũ) - Pàn Dào - Kéo Vèng, xã Kim Đồng, huyện Tràng Định

Tràng Định

 

2021- 2023

1689/QĐ-UBND ngày 23/8/2021

38.908

500

1.200

1.200

 

37.661

500

 

 

UBND huyện Tràng Định

IV

Công trình công cộng tại các đô thị

 

2

 

 

468.383

257.048

203.725

203.725

-

124.768

18.000

-

13.000

 

(1)

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

1

 

 

252.048

252.048

203.725

203.725

-

15.000

13.000

-

13.000

 

1

Công viên bờ sông Kỳ Cùng giai đoạn II

TPLS

Diện tích XD 23,078m 2

2012-2018

1824 ngày 10/10/2016; 209/QĐ-UBND ngày 23/02/2012; 1355 ngày 04/8/2015

252.048

252.048

203.725

203.725

 

15.000

13.000

 

13.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

(2)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

1

 

 

216.335

5.000

-

-

-

109.768

5.000

-

-

 

1

Công viên bờ sông Kỳ Cùng (Đoạn từ cầu Đông Kinh đến khách sạn Đông Kinh)

TPLS

 

 

32/NQ-HĐND ngày 14/12/2020; 1354/QĐ-UBND ngày 10/7/2021

216.335

5.000

-

-

 

109.768

5.000

 

 

UBND TP Lạng Sơn

V

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước

 

1

 

 

225.789

121.419

116.615

82.419

12.004

70.460

39.000

12.004

58.456

 

(1)

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

1

 

 

225.789

121.419

116.615

82.419

12.004

70.460

39.000

12.004

58.456

 

1

Nhà nghỉ nhà khách A1

TPLS

5.771 m2 sàn

2015- 2020

382/QĐ-UBND ngày 17/3/2015; 350/QĐ-UBND ngày 27/2/2020; 2108/QĐ-UBND ngày 25/10/2021

225.789

121.419

116.615

82.419

12.004

70.460

39.000

12.004

58.456

Văn phòng UBND tỉnh Lạng Sơn

VI

Các Chương trình, dự án khác

 

1

 

 

193.000

25.000

-

-

-

25.000

25.000

-

-

 

1

GPMB dự án Hồ chứa nước Bản Lải

Lộc Bình, Đình Lập

 

 

5042/QĐ-BNN-XD ngày 30/12/2019

193.000

25.000

 

 

 

25.000

25.000

 

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

D

Xổ số kiến thiết

 

4

 

 

60.049

59.550

-

-

-

60.049

55.000

-

-

 

I

Phân cấp cho cấp huyện năm 2021

 

 

 

 

11.000

11.000

 

 

 

11.000

11.000

 

 

 

II

Phân bổ các dự án KC mới

 

4

 

 

49.049

48.550

-

-

-

49.049

44.000

-

-

 

 

Khởi công mới 2022

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường mầm non 2 xã Minh Sơn

Hữu Lũng

2 tầng, diện tích sàn 1.219m2

2022- 2024

586/QĐ-UBND ngày 09/3/2021

14.050

13.850

 

 

 

14.050

13.850

 

 

UBND huyện Hữu Lũng

2

Trường THPT Văn Quan

Văn Quan

03 tầng, 06 phòng học

2022- 2024

1120/QĐ-UBND ngày 07/6/2021

5.099

5.000

 

 

 

5.099

5.000

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

3

Cải tạo sửa chữa cơ sở vật chất các Trung tâm: Kiểm soát bệnh tật, Giám định Y khoa, Giám định Pháp y

TPLS

Cải tạo, sửa chữa nhà A, xây mới 02 nhà bảo vệ, cải tạo HTKT

2022- 2024

1317/QĐ-UBND ngày 04/7/2021

14.900

14.700

 

 

 

14.900

14.700

 

 

Sở Y tế

 

Khởi công mới 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Cải tạo, sửa chữa trường THPT Lộc Bình

 

 

2023-2025

 

15.000

15.000

-

-

-

15.000

10.450

-

-

Sở Giáo dục và Đào tạo đề xuất chủ trương

 

BIỂU 2a_2125

DỰ KIẾN GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Nghị quyết số: 52/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư

Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020

Dự kiến KH đầu tư công trung hạn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025

Đơn vị đề xuất chủ trương đầu tư/Chủ đầu tư

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Trong đó: Ứng trước KH vốn

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tổng số

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

 

15

 

 

583.832

553.832

1.295

-

-

527.537

471.813

-

-

 

A

VỐN CÂN ĐỐI NSĐP theo tiêu chí, định mức

 

5

 

 

112.550

112.550

-

-

-

112.550

91.376

-

-

 

II

Giáo dục và đào tạo, giáo dục nghề nghiệp

 

1

 

 

9.310

9.310

-

-

-

9.310

9.310

-

-

 

(3)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

1

 

 

9.310

9.310

-

-

-

9.310

9.310

-

-

 

 

Khởi công mới 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa Trường THPT Hữu Lũng

 

 

2023- 2025

3736/VP-KT ngày 04/9/2021

9.310

9.310

 

 

 

9.310

9.310

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo đề xuất chủ trương đầu tư

IV

Y tế

 

1

 

 

27.600

27.600

-

-

-

27.600

18.000

-

-

 

(2)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

1

 

 

27.600

27.600

-

-

-

27.600

18.000

-

-

 

 

Khởi công mới 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng khối điều trị nội trú Trung tâm Y tế huyện Chi Lăng

Chi lăng

01 khối nhà 3 tầng, 01 nhà 1 tầng

2024- 2026

491/BC-SKHĐT ngày 18/10/2021

27.600

27.600

 

 

 

27.600

18.000

 

 

Sở Y tế đề xuất CTĐT, Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD tỉnh

VIII

Giao thông

 

1

 

 

28.840

28.840

-

-

-

28.840

28.840

-

-

 

(3)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

1

 

 

28.840

28.840

-

-

-

28.840

28.840

-

-

 

 

Khởi công mới 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường từ xã Nam Quan - thôn Cốc Sâu, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn

 

 

2023- 2025

 

28.840

28.840

 

 

 

28.840

28.840

 

 

UBND huyện Lộc Bình

XII

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước

 

2

 

 

46.800

46.800

-

-

-

46.800

35.226

-

-

 

(3)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

2

 

 

46.800

46.800

-

-

-

46.800

35.226

-

-

 

 

Khởi công mới 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo sửa chữa trụ sở Ban QLKKTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn

TPLS

 

2023- 2024

 

7.000

7.000

 

 

 

7.000

7.000

 

 

Ban Quản lý KKTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn

 

Khởi công mới 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cải tạo, nâng cấp Trụ sở Huyện Ủy Bắc Sơn

 

03 tầng

2024- 2026

 

39.800

39.800

-

-

-

39.800

28.226

-

-

UBND huyện Bắc Sơn

XIII

Công trình công cộng tại các đô thị

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

(3)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

B

VỐN THU TỪ SỬ DỤNG ĐẤT

 

9

 

 

456.282

426.282

1.295

-

-

399.987

369.987

-

-

 

II

Văn hóa, du lịch

 

4

 

 

74.851

44.851

-

-

-

74.851

44.851

-

-

 

(1)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

4

 

 

74.851

44.851

-

-

-

74.851

44.851

-

-

 

 

Khởi công mới 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tôn tạo  Di tích  Đội cứu quốc quân bắc sơn; hạng mục nhà đón tiếp, nhà ban quản lý, bãi đỗ xe.

Bắc Sơn

Xây mới nhà đón tiếp, BQL, bảo vệ, hạng mục phụ

2023- 2024

490/BC-SKHĐT ngày 18/10/2021

9.996

9.996

 

 

 

9.996

9.996

 

 

Sở VH TT&DL

2

Khối biểu tượng Chiến thắng 17/10  tại vườn hoa 17/10 thành phố Lạng Sơn

 

 

2023- 2025

380-TTr/BCS ngày 29/10/2021; 5196/VP-KT ngày 30/11/2021

15.000

15.000

 

 

 

15.000

15.000

 

 

Sở VHTT&DL

3

Tôn tạo và phát huy giá trị Di tích Địa điểm Thủy Môn Đình, thị trấn Đồng Đăng, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn

Cao Lộc

Phục dựng bia thủy môn, xây đền thờ

2023- 2024

274/TB-SKHĐT ngày 19/10/2021

9.855

9.855

 

 

 

9.855

9.855

 

 

Sở VH TT&DL

 

Khởi công mới 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bảo tồn, tôn tạo Khu di tích lịch sử Chi Lăng

 

 

2024- 2026

72/TB-HĐ ngày 28/10/2021

40.000

10.000

 

 

 

40.000

10.000

 

 

Sở VHTT&DL

VI

Giao thông

 

2

 

 

59.494

59.494

-

-

-

59.494

59.494

-

-

 

(3)

Khởi công mới giai đoạn 2021-2025

-

2

 

 

59.494

59.494

-

-

-

59.494

59.494

-

-

 

 

Khởi công mới 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng tuyến đường xuất nhập khẩu cửa khẩu song phương Chi Ma và Cổng cửa khẩu Chi Ma

Văn Lãng

 

2023- 2025

 

25.000

25.000

 

 

 

25.000

25.000

 

 

Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn

2

Dự án Đường nội bộ khu vực cửa khẩu Bình Nghi

Tràng Định

 

2023- 2025

534/BC-SKHĐT ngày 15/10/2021

34.494

34.494

 

 

 

34.494

34.494

 

 

Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn

VIII

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước

 

2

 

 

41.937

41.937

1.295

-

-

40.642

40.642

-

-

 

(2)

Khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

2

 

 

41.937

41.937

1.295

-

-

40.642

40.642

-

-

 

 

Khởi công mới 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trụ sở làm việc phòng CS PCCC&CNCH  tỉnh Lạng Sơn

 

 

2023- 2025

3095/CAT-PH10

10.354

10.354

 

 

 

10.354

10.354

 

 

Công an tỉnh Lạng Sơn

2

Trụ sở Đội phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn Đồng Đăng

 

 

2023- 2025

430/QĐ-UBND ngày 25/3/2016, 3095/CAT-PH10

31.583

31.583

1.295

 

 

30.288

30.288

 

 

Công an tỉnh Lạng Sơn

IX

Xã hội

 

1

 

 

280.000

280.000

-

-

-

225.000

225.000

-

-

 

(3)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

1

 

 

280.000

280.000

-

-

-

225.000

225.000

-

-

 

 

Khởi công mới 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án khu  tái định cư và dân cư Quốc lộ 4B

Cao Lộc, Lộc Bình

264ha hạ tầng khung

2023- 2026

3679/VP-KTN ngày 31/8/2021

280.000

280.000

 

 

 

225.000

225.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

D

Xổ số kiến thiết

 

1

 

 

15.000

15.000

-

-

-

15.000

10.450

-

-

 

II

Phân bổ các dự án KC mới

 

1

 

 

15.000

15.000

-

-

-

15.000

10.450

-

-

 

 

Khởi công mới 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa trường THPT Lộc Bình

 

 

2023- 2025

 

15.000

15.000

-

-

-

15.000

10.450

-

-

Sở Giáo dục và Đào tạo đề xuất chủ trương

 

BIỂU 3_2125

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG TRONG NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Nghị quyết số: 52/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư

 

Đơn vị đề xuất chủ trương đầu tư/DK Chủ đầu tư

Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020

Nhu cầu vốn đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021- 2025

Dự kiến KH đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tổng số

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Trong đó: NSTW giai đoạn 2016- 2020

NSTW

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB (nếu có)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

35

TỔNG SỐ

 

35

 

 

12.659.632

10.011.114

3.644.363

2.456.033

1.626.416

7.191.616

8.311.687

6.856.020

34.820

 

 

A

Quốc phòng

 

3

 

 

427.714

411.247

302.060

292.620

111.964

113.095

113.655

106.998

34.820

 

 

II

Thực hiện dự án

 

3

 

 

427.714

411.247

302.060

292.620

111.964

113.095

113.655

106.998

34.820

 

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

2

 

 

328.284

311.817

275.060

265.620

84.964

40.665

41.225

40.665

34.820

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

328.284

311.817

275.060

265.620

84.964

40.665

41.225

40.665

34.820

 

 

1

Di dân tái định cư trường bắn TBI (Thu hồi ứng trước)

Đình Lập, Lộc Bình

di dời 307 hộ dân và tái định cư

2006- 2010

1828/QĐ-UBND ngày 08/9/2008

199.039

199.039

164.120

164.120

38.524

34.820

34.820

34.820

34.820

 

Ban Dân tộc

2

Đường Pá Tặp- Nà Tồng, xã Trùng Khánh, huyện Văn Lãng

Văn Lãng

12,9km

2014- 2018

1594 ngày 24/10/2013; 1416/QĐ-UBND ngày 05/8/2017

129.245

112.778

110.940

101.500

46.440

5.845

6.405

5.845

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

1

 

 

99.430

99.430

27.000

27.000

27.000

72.430

72.430

66.333

-

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

99.430

99.430

27.000

27.000

27.000

72.430

72.430

66.333

-

 

 

1

Rà phá bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2016- 2025

tỉnh Lạng Sơn

1969 ha

2021- 2025

1988 ngày 30/10/2015; 2026/QĐ-UBND ngày 2/11/2017; 910/QĐ-UBND ngày 15/5/2020; 2064/QĐ-UBND ngày 19/10/2021

99.430

99.430

27.000

27.000

27.000

72.430

72.430

66.333

 

 

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

B

Y tế, dân số và gia đình

 

1

 

 

46.500

38.889

31.000

31.000

31.000

3.837

3.837

3.837

-

 

 

I

Thực hiện dự án

 

1

 

 

46.500

38.889

31.000

31.000

31.000

3.837

3.837

3.837

-

 

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

1

 

 

46.500

38.889

31.000

31.000

31.000

3.837

3.837

3.837

-

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

46.500

38.889

31.000

31.000

31.000

3.837

3.837

3.837

-

 

 

1

Trang thiết bị Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm Lạng Sơn

TPLS

 

2016- 2020

469, 31/3/2016;3 11a/QĐ-UBND, 27/02/2017

46.500

38.889

31.000

31.000

31.000

3.837

3.837

3.837

 

 

Sở Y tế

C

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

2

 

 

440.019

313.402

182.117

145.900

60.000

167.502

233.912

167.502

-

 

 

I

Thực hiện dự án

 

2

 

 

440.019

313.402

182.117

145.900

60.000

167.502

233.912

167.502

-

 

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

1

 

 

288.528

162.111

182.117

145.900

60.000

16.211

82.421

16.211

-

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

288.528

162.111

182.117

145.900

60.000

16.211

82.421

16.211

-

 

 

1

Kè bảo vệ bờ sông Kỳ Cùng (giai đoạn III)

TPLS

4km

2012- 2019

660/QĐ-UBND, 10/5/2010; 812/QĐ-UBND, 25/5/2011; 2433/QĐ-UBND, 29/11/2018 2789/QĐ-UBND, 28/12/2018

288.528

162.111

182.117

145.900

60.000

16.211

82.421

16.211

 

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

(2)

Dự án khởi công mới

 

1

 

 

151.491

151.291

-

-

-

151.291

151.491

151.291

-

 

 

1

Hệ thống trạm bơm điện Bản Chúc, huyện Văn Lãng, Văn Quan

Văn Lãng, Văn Quan

Đảm bảo tưới 803ha

2022- 2025

73/TB- HĐTĐ ngày 28/10/2021

151.491

151.291

 

 

 

151.291

151.491

151.291

 

 

Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT- Sở Nông nghiệp và PTNT

D

Khu công nghiệp và khu kinh tế

 

7

 

 

1.456.170

1.128.445

757.950

490.000

373.000

584.533

600.353

584.533

-

 

 

I

Thực hiện dự án

 

7

 

 

1.456.170

1.128.445

757.950

490.000

373.000

584.533

600.353

584.533

-

 

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

4

 

 

1.039.958

712.833

757.950

490.000

373.000

193.233

208.453

193.233

-

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

1.039.958

712.833

757.950

490.000

373.000

193.233

208.453

193.233

-

-

 

1

Đường phục vụ XNK, đấu nối từ cửa khẩu Tân Thanh (VN) với khu kiểm soát Khả Phong (Trung Quốc)

Văn Lãng

5km

2016- 2021

1985/QĐ-UBND, 30/10/2015; 307a/QĐ-UBND ngày 25/2/2017; 1384/QĐ-UBND ngày 29/7/2017; 881/QĐ-UBND ngày 14/5/2018; 945/QĐ-UBND ngày 19/5/2020; 2257/QĐ-UBND ngày 02/11/2020

259.540

155.000

204.900

110.000

110.000

40.000

49.600

40.000

 

 

Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn

2

Đường giao thông Khu phi thuế quan, giai đoạn 1

Văn Lãng

1,6 km đường đô thị

2014- 2021

1169/QĐ-UBND ngày 10/7/2015;1 608/QĐ-UBND ngày 25/10/2013; 2603/QĐ-UBND ngày 28/12/2016; 150/QĐ-UBND ngày 19/01/2018; 2323/QĐ-UBND ngày 13/11/2018; 16/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 2788/QĐ-UBND ngày 28/12/2018; 2258/QĐ-UBND ngày 02/11/2020

255.156

182.000

167.150

115.000

70.000

57.000

57.000

57.000

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

3

Đường Hữu Nghị - Bảo Lâm

Cao Lộc

9,4km

2014- 2021

1575/QĐ-UBND ngày 22/10/2013; 2539/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 1594/QĐ-UBND ngày 30/8/2017; 2174/QĐ-UBND ngày 17/11/2017; 2263b/QĐ-UBND ngày 02/11/2020

440.803

302.000

350.900

235.000

163.000

52.400

52.400

52.400

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

4

Đường giao thông Khu công nghiệp Đồng Bành (giai đoạn 2)

Chi Lăng

1,7km

2016- 2020

1233/QĐ-UBND ngày 27/7/2016; 308a ngày 25/2/2017; 937/QĐ-UBND ngày 19/5/2020

84.459

73.833

35.000

30.000

30.000

43.833

49.453

43.833

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chi Lăng

(2)

Dự án khởi công mới

 

3

 

 

416.212

415.612

-

-

-

391.300

391.900

391.300

-

-

 

1

Dự án Mở rộng đường vận chuyển hàng hóa chuyên dụng tại khu vực mốc 1119- 1120 cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị

Cao Lộc

400m đường 54m

2023- 2025

39/NQ-HĐND ngày 25/11/2021

80.100

80.000

 

 

 

55.688

55.788

55.688

 

 

Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn

2

Cải tạo, mở rộng đường Bà Triệu (đoạn Lý Thái Tổ - Nguyễn Đình chiểu)

TPLS

Đường giao thông cấp II. Chiều dài tuyến khoảng 654m

2022-2025

31/NQ-HĐND ngày 28/9/2021

143.000

142.700

 

 

 

142.700

143.000

142.700

 

 

UBND TP

3

Nút giao cao tốc vào khu công nghiệp Hữu Lũng

Hữu Lũng

 

2022- 2025

47/NQ-HĐND ngày 25/11/2021

193.112

192.912

 

 

 

192.912

193.112

192.912

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

E

Giao thông

 

11

 

 

4.396.523

3.827.337

1.880.896

1.362.418

1.006.128

2.334.950

2.276.598

2.246.288

-

-

 

II

Thực hiện dự án

 

11

 

 

4.396.523

3.827.337

1.880.896

1.362.418

1.006.128

2.334.950

2.276.598

2.246.288

-

-

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

5

 

 

1.914.576

1.456.442

1.675.918

1.250.418

906.128

115.631

145.591

115.631

-

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

1.914.576

1.456.442

1.675.918

1.250.418

906.128

115.631

145.591

115.631

-

-

 

1

Cầu thị trấn Lộc Bình

Lộc Bình

114m

2016- 2020

1681 ngày 25/10/2014; 314/QĐ-UBND, 27/2/2017; 2090a/QĐ-UBND ngày 09/11/2017

181.198

111.000

143.907

85.907

85.907

18.000

18.000

18.000

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

2

Đường Bản Ngõa - Xả Thướn - Bản Lầy - Pắc Lệ

Cao Lộc

11 km

2015- 2021

2484/QĐ-UBND, 31/12/2014; 288/QĐ-UBND, 24/02/2016; 302a/QĐ-UBND, 25/02/2017; 2259/QĐ-UBND ngày 02/11/2020

119.956

98.490

87.221

70.221

70.221

28.269

32.729

28.269

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

3

Đường Bản Nằm - Bình Độ - Đào Viên

Tràng Định

30,1 km

2012- 2019

1690/QĐ-UBND ngày 24/10/2010; 1378/QĐ-UBND ngày 9/8/2016; 2089a/QĐ-UBND ngày 9/11/2017; 810/QĐ-UBND ngày 08/5/2020

613.371

409.267

506.090

307.590

100.000

34.177

59.677

34.177

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

4

Đường Na Sầm- Na Hình

Văn Lãng

14,7 km

2012- 2021

1691/QĐ-UBND; 24/10/2010; 2787/QĐ-UBND, 28/12/2018; 2260/QĐ-UBND ngày 02/11/2020

368.685

207.685

338.700

186.700

50.000

5.185

5.185

5.185

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

5

Đường đến trung tâm các xã Xuân Dương, Ái Quốc, huyện Lộc Bình và xã Thái Bình, huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn

Lộc Bình, Đình Lập

56,9km, đường cấp V, VI MN

2017- 2020

556 /QĐ-UBND ngày 29/3/2017; 2117/QĐ-UBND ngày 29/10/2018; 2709/QĐ-UBND ngày 27/12/2019; 481/QĐ-UBND ngày 06/02/2021

631.366

630.000

600.000

600.000

600.000

30.000

30.000

30.000

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

3

 

 

1.721.318

1.611.216

204.378

112.000

100.000

1.459.648

1.459.648

1.459.648

-

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

1.721.318

1.611.216

204.378

112.000

100.000

1.459.648

1.459.648

1.459.648

-

-

 

1

Đường vào trung tâm xã Xuân Long, xã Tràng Các

Văn Quan

20,1 km

2021- 2024

1730 ngày 30/10/2014; 2208/QĐ-UBND ngày 22/11/2017; 2263/QĐ-UBND ngày 02/11/2020; 1442/QĐ-UBND ngày 20/7/2021

190.212

147.834

46.378

4.000

2.000

143.200

143.200

143.200

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

2

Cải tạo nâng cấp QL4B (đoạn Km3 700 đến Km18)

các huyện Cao Lộc, Lộc Bình

13,465 Km đường cấp III miền núi

2020- 2024

08/NQ-HĐND ngày 12/6/2020; 784/QĐ-UBND ngày 12/4/2021

988.252

988.252

50.000

50.000

50.000

938.252

938.252

938.252

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

3

Đường tránh ngập vào trung tâm các xã nghèo miền núi 30A: Đồng Thắng, Cường Lợi, Lâm Ca; bảo đảm an sinh xã hội và phục vụ an ninh - quốc phòng huyện Đình Lập

Đình Lập

30,37km

2014- 2026

1692/QĐ-UBND ngày 27/10/2014; 300a/QĐ-UBND ngày 25/02/2017; 2210a/QĐ-UBND ngày 22/11/2017; 2064/QĐ-UBND ngày 29/10/2019; 2262/QĐ-UBND ngày 02/11/2020; 1570a/QĐ-UBND ngày 06/8/2021

542.854

475.130

108.000

58.000

48.000

378.196

378.196

378.196

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

(4)

Các dự án khởi công mới

 

3

 

 

760.629

759.679

600

-

-

759.671

671.359

671.009

-

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

760.629

759.679

600

-

-

759.671

671.359

671.009

-

-

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường Cao Lộc - Ba Sơn (ĐH.28), huyện Cao Lộc

Cao Lộc

26,62 km cấp VI miền núi

2021- 2024

15/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; 789/QĐ-UBND ngày 13/4/2021

299.719

299.119

600

 

 

299.111

299.111

299.111

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

2

Đường giao thông kết nối Quốc lộ 4B đến Quốc lộ 18

Đình Lập

10km

2023- 2026

44/NQ-HĐND ngày 25/11/2021

338.912

338.662

 

 

 

338.662

250.250

250.000

 

 

Sở GTVT

3

Dự án Đường Tân Tri - Nghinh Tường (ĐH.77), huyện Bắc Sơn

Bắc Sơn

 

2022- 2025

45/NQ-HĐND ngày 25/11/2021

121.998

121.898

 

 

 

121.898

121.998

121.898

 

 

Sở GTVT

F

Văn hóa, thể thao, du lịch

 

4

 

 

904.501

844.079

57.324

44.324

44.324

629.755

574.013

526.593

-

-

 

I

Thực hiện dự án

 

4

 

 

904.501

844.079

57.324

44.324

44.324

629.755

574.013

526.593

-

-

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

1

 

 

116.939

57.167

57.324

44.324

44.324

12.843

59.613

12.843

-

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

116.939

57.167

57.324

44.324

44.324

12.843

59.613

12.843

-

-

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường lên khu du lịch Mẫu Sơn, giai đoạn 2 (đoạn Km6- Km12)

Lộc Bình

 

2016- 2020

1974/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 1983/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 314a/QĐ-UBND, 27/02/2017; 1579/QĐ-UBND, 29/8/2017; 1554/QĐ-UBND ngày 13/8/2020; 2256/QĐ-UBND ngày 02/11/2020

116.939

57.167

57.324

44.324

44.324

12.843

59.613

12.843

 

 

Ban Quản lý xây dựng và bảo trì hạ tầng giao thông

(2)

Các dự án khởi công mới

 

3

 

 

787.562

786.912

-

-

-

616.912

514.400

513.750

-

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

787.562

786.912

-

-

-

616.912

514.400

513.750

-

 

 

1

Tôn tạo khu di tích khởi nghĩa Bắc Sơn

Bắc Sơn

 

 

1849/SKHĐ T-QLĐTC

64.000

63.750

 

 

 

63.750

64.000

63.750

 

 

Sở VHTT DL

2

Đường nối từ xã Hữu Lễ, huyện Văn Quan đến xã Hữu Liên, huyện Hữu Lũng

Hữu Lũng, Văn Quan

 

2024- 2027

Báo cáo 63/BC- HĐTD ngày 04/10/2021

223.262

223.162

 

 

 

223.162

120.100

120.000

 

 

Ban Quản lý dự án ĐTXD tỉnh

3

Khu liên hợp thể thao thành phố Lạng Sơn (Hạng mục: Sân vận động trung tâm và nhà thi đấu đa năng)

TPLS

 

2023- 2026

45/NQ-HĐND ngày 25/11/2021

500.300

500.000

 

 

 

330.000

330.300

330.000

 

 

UBND TP

G

Giáo dục - Đào tạo

 

1

 

 

45.100

45.000

-

-

-

45.000

45.100

45.000

-

 

 

(1)

Các dự án khởi công mới

 

1

 

 

45.100

45.000

-

-

-

45.000

45.100

45.000

-

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

45.100

45.000

-

-

-

45.000

45.100

45.000

-

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp Trường cao đẳng nghề Lạng Sơn (phòng học KTX)

TPLS

 

2022- 2025

42/NQ- HĐND ngày 25/11/2021

45.100

45.000

 

 

 

45.000

45.100

45.000

 

 

Trường cao đẳng nghề Lạng Sơn

H

Khoa học CN, CNTT

 

1

 

 

200.200

200.000

-

-

-

200.000

200.200

200.000

-

 

 

(1)

Các dự án khởi công mới

 

1

 

 

200.200

200.000

-

-

-

200.000

200.200

200.000

-

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

200.200

200.000

-

-

-

200.000

200.200

200.000

-

 

 

1

Đầu tư hạ tầng trang thiết bị công nghệ thông tin, các phần mềm nền tảng, số hóa cơ sở dữ liệu phục vụ chương trình chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021- 2025

toàn tỉnh

 

2022- 2024

38/NQ- HĐND ngày 25/11/2021

200.200

200.000

 

 

 

200.000

200.200

200.000

 

 

Sở TTTT

J

ĐỐI ỨNG DỰ ÁN ODA

 

1

 

 

155.156

155.156

433.016

89.771

-

65.385

71.385

65.385

-

 

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

1

 

 

155.156

155.156

433.016

89.771

-

65.385

71.385

65.385

-

 

 

1

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Lạng Sơn (Đối ứng NSTW: 155.156 trd)

TPLS

 

 

389/QĐ-UBND 09/3/2009 và Số 2034/QĐ- UBND 26/12/2012; 771/QĐ-UBND ngày 15/5/2015

155.156

155.156

433.016

89.771

 

65.385

71.385

65.385

 

 

Công ty CP Cấp thoát nước Lạng Sơn

K

DỰ ÁN CÓ TÍNH CHẤT LAN TỎA (Đầu tư các dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững)

 

1

 

 

3.500.000

2.500.000

-

-

-

2.500.000

3.500.000

2.500.000

-

 

 

(1)

Các dự án khởi công mới năm 2021

 

1

 

 

3.500.000

2.500.000

-

-

-

2.500.000

3.500.000

2.500.000

-

 

 

1

Dự án cao tốc Hữu Nghị - Chi Lăng (TP2) theo hình thức BOT

Lạng Sơn

 

 

 

3.500.000

2.500.000

 

 

 

2.500.000

3.500.000

2.500.000

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

L

Danh mục Dự án bổ sung

 

3

 

 

1.087.749

547.559

-

-

-

547.559

692.634

409.884

-

-

 

I

Dự án KCM chưa có trong NQ07 nhưng có trong QĐ 1510/QĐ-UBND

 

1

 

 

147.759

147.559

-

-

-

147.559

80.159

79.959

-

-

 

1

Xây dựng tuyến đường giao thông kết nối khu công nghiệp Hữu Lũng, ĐT.245 với QL.31 - Cảng Mỹ An (tỉnh Bắc Giang)

 

 

2025- 2027

43/NQ-HĐND ngày 25/11/2021

147.759

147.559

 

 

 

147.559

80.159

79.959

 

 

Sở GTVT

II

Dự án bố trí cả NSĐP và NSTW

 

2

 

 

939.990

400.000

-

-

-

400.000

612.475

329.925

-

-

 

1

Đường tránh ĐT.226 (đoạn qua thị trấn Bình Gia, Văn Mịch) và khu TĐC, DC thị trấn Bình Gia

Bình Gia

21,9 km cấp VI miền núi

2023- 2026

46/NQ-HĐND ngày 25/11/2021

249.677

150.000

 

 

 

150.000

160.225

79.925

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

2

Đường Lý Thái Tổ kéo dài và khu dân cư, tái định cư TPLS

TPLS

 

2023-2026

40/NQ-HĐND ngày 25/11/2021

690.313

250.000

 

 

 

250.000

452.250

250.000

 

 

UBND TPLS

 

PHỤ LỤC 4

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 CỦA CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI

 (Kèm theo Nghị quyết số: 52/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

T T

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công và hoàn thành

Quyết định đầu tư

sau rà soát

Chủ đầu tư

 

Số quyết định

TMĐT

Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Trong đó: Đã phân bổ  KH năm 2021

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

 

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Vốn nước ngoài (vay lại)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài

 

Tổng số

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó

 

Tổng số

Trong đó: vốn NSTW

Quy đổi ra tiền Việt

 

Tổng số

Trong đó:

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

 

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

23

24

25

26

27

28

36

 

A

DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG 2021-2025

6

 

 

 

2.906.411

545.005

155.156

2.381.140

2.209.302

171.838

1.716.901

301.281

41.000

1.288.646

126.974

423.892

119.080

30.055

304.813

282.407

22.405

 

 

 

VỐN NƯỚC NGOÀI  GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

 

 

 

 

2.906.411

545.005

155.156

2.381.140

2.209.302

171.838

1.716.901

301.281

41.000

1.288.646

126.974

423.892

119.080

30.055

304.813

282.407

22.405

 

 

I

GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

 

 

 

 

30.800

9.848

-

27.047

27.047

-

10.893

4.790

-

6.103

-

6.103

-

-

6.103

6.103

-

-

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021

 

 

 

 

30.800

9.848

-

27.047

27.047

-

10.893

4.790

-

6.103

-

6.103

-

-

6.103

6.103

-

 

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

30.800

9.848

-

27.047

27.047

-

10.893

4.790

-

6.103

-

6.103

-

-

6.103

6.103

-

 

 

1

Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2

tỉnh Lạng Sơn

 

2016- 2021

1767/QĐ- BGDĐT ngày 27/5/2015

30.800

9.848

 

27.047

27.047

-

10.893

4.790

 

6.103

 

6.103

 

 

6.103

6.103

 

Sở Giáo dục và đào tạo

 

II

ĐỊA CHÍNH

 

 

 

 

113.190

18.366

-

94.824

85.344

9.480

102.618

15.650

-

78.271

8.697

20.041

2.938

-

17.103

15.393

1.710

 

 

(3)

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

113.190

18.366

-

94.824

85.344

9.480

102.618

15.650

-

78.271

8.697

20.041

2.938

-

17.103

15.393

1.710

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

113.190

18.366

-

94.824

85.344

9.480

102.618

15.650

-

78.271

8.697

20.041

2.938

-

17.103

15.393

1.710

 

 

1

Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai Thành phố Lạng Sơn và 4 huyện Cao Lộc, Tràng Định, Bình Gia, Lộc Bình

tỉnh Lạng Sơn

 

2016- 2021

1585/QĐ-UBND ngày 9/9/2016

113.190

18.366

-

94.824

85.344

9.480

102.618

15.650

 

78.271

8.697

20.041

2.938

 

17.103

15.393

1.710

Sở TNMT

 

III

NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN

 

 

 

 

196.830

10.347

-

186.483

173.383

13.100

184.156

4.094

-

167.411

12.651

61.230

2.090

-

59.140

55.000

4.140

 

 

(3)

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

196.830

10.347

-

186.483

173.383

13.100

184.156

4.094

-

167.411

12.651

61.230

2.090

-

59.140

55.000

4.140

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

196.830

10.347

-

186.483

173.383

13.100

184.156

4.094

-

167.411

12.651

61.230

2.090

-

59.140

55.000

4.140

 

 

1

Sữa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

tỉnh Lạng Sơn

 

2016- 2022

4638/QĐ- BNN- HTQT ngày 9/11/2015

196.830

10.347

-

186.483

173.383

13.100

184.156

4.094

 

167.411

12.651

61.230

2.090

 

59.140

55.000

4.140

Sở NN&PT NT

 

IV

GIAO THÔNG

 

 

 

 

250.360

30.000

-

234.000

210.600

23.400

27.701

4.301

-

21.060

2.340

27.701

4.301

-

23.400

21.060

2.340

 

 

(1)

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

250.360

30.000

-

234.000

210.600

23.400

27.701

4.301

-

21.060

2.340

27.701

4.301

-

23.400

21.060

2.340

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

250.360

30.000

-

234.000

210.600

23.400

27.701

4.301

-

21.060

2.340

27.701

4.301

-

23.400

21.060

2.340

 

 

1

Dự án LRAMP - Hợp phần 1: Khôi phục, cải tạo đường địa phương

tỉnh Lạng Sơn

 

2016- 2021

2529/QĐ- TTg ngày 21/12/201 5

250.360

30.000

-

234.000

210.600

23.400

27.701

4.301

 

21.060

2.340

27.701

4.301

 

23.400

21.060

2.340

Sở Giao thông vận tải

 

V

CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC

 

 

 

 

937.617

192.781

155.156

744.836

728.373

16.463

228.234

55.637

41.000

163.960

8.637

106.864

32.773

30.055

74.091

72.373

1.718

 

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

721.687

175.803

155.156

545.884

545.884

-

115.000

47.000

41.000

68.000

-

83.710

31.055

30.055

52.655

52.655

-

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

721.687

175.803

155.156

545.884

545.884

-

115.000

47.000

41.000

68.000

-

83.710

31.055

30.055

52.655

52.655

-

 

 

1

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Lạng Sơn

tỉnh Lạng Sơn

 

2009- 2022

389/QĐ-UBND 09/3/2009; 771/QĐ-UBND ngày 15/5/2015; 1366/QĐ- TTg ngày 28/7/2021

721.687

175.803

155.156

545.884

545.884

 

115.000

47.000

41.000

68.000

 

83.710

31.055

30.055

52.655

52.655

 

Công ty CP Cấp thoát nước Lạng Sơn

 

(3)

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

215.930

16.978

-

198.952

182.489

16.463

113.234

8.637

-

95.960

8.637

23.154

1.718

-

21.436

19.718

1.718

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

215.930

16.978

-

198.952

182.489

16.463

113.234

8.637

-

95.960

8.637

23.154

1.718

-

21.436

19.718

1.718

 

 

1

Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra

tỉnh Lạng Sơn

 

2017- 2023

1476/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/016; 166/QĐ-TTg ngày 03/02/2021

215.930

16.978

-

198.952

182.489

16.463

113.234

8.637

 

95.960

8.637

23.154

1.718

 

21.436

19.718

1.718

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn; Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Lạng Sơn; Sở Giáo dục và đào tạo

 

VI

XÃ HỘI

 

 

 

 

1.377.614

283.663

-

1.093.950

984.555

109.395

1.163.299

216.809

-

851.841

94.649

201.954

76.978

-

124.976

112.478

12.498

 

 

(3)

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

1.377.614

283.663

-

1.093.950

984.555

109.395

1.163.299

216.809

-

851.841

94.649

201.954

76.978

-

124.976

112.478

12.498

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

1.377.614

283.663

-

1.093.950

984.555

109.395

1.163.299

216.809

-

851.841

94.649

201.954

76.978

-

124.976

112.478

12.498

 

 

1

Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn- Tiểu dự án tỉnh Lạng Sơn

tỉnh Lạng Sơn

 

2018- 2023

1205/QĐ-TTg 17/8/2017; 1553/ QĐ-UBND 24/8/2017, 446/QĐ-UBND 09/3/2018; 1565/QĐ-UBND ngày 13/8/2020; 1272/QĐ-UBND ngày 29/6/2021

1.377.614

283.663

 

1.093.950

984.555

109.395

1.163.299

216.809

 

851.841

94.649

201.954

76.978

 

124.976

112.478

12.498

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh; Sở NN&PT NT

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Lạng Sơn

  • Số hiệu: 52/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 09/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
  • Người ký: Đoàn Thị Hậu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản