Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 55/NQ-HĐND

Hà Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC; THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - NSNN 3 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm.

Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 2006/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 38/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách nhà nước giai đoạn 2017-2020 sang năm 2021;

Xét Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2021; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm 2021-2023; Báo cáo thẩm tra số 41/BC-KTNS ngày 06/12/2020 của Ban Kinh tế ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 như sau:

1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 2.700.000 triệu đồng, trong đó:

- Thu nội địa

2.403.400 triệu đồng.

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

270.000 triệu đồng.

- Thu viện trợ, huy động, đóng góp

26.600 triệu đồng.

2. Thu, chi ngân sách địa phương năm 2021

a) Tổng thu NSĐP được hưởng

13.020.360 triệu đồng, gồm:

- Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

2.218.530 triệu đồng.

- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

10.665.340 triệu đồng.

- Thu từ nguồn vay của NSĐP

87.900 triệu đồng.

- Thu chuyển nguồn năm trước sang

48.590 triệu đồng.

b) Chi ngân sách địa phương

12.989.681 triệu đồng, gồm:

- Chi cân đối ngân sách

10.364.283 triệu đồng.

- Chi chương trình mục tiêu

2.550.208 triệu đồng.

- Chi từ nguồn thu chuyển nguồn

48.590 triệu đồng.

- Chi viện trợ, huy động, đóng góp

 26.600 triệu đồng.

3. Bội thu ngân sách địa phương (trả nợ gốc vay) 30.679 triệu đồng.

4. Tổng mức vay lại vốn vay của Chính phủ thực hiện các dự án ODA năm 2021: 87.900 triệu đồng.

(Chi tiết theo các biểu ban hành kèm theo Nghị quyết này)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVII, Kỳ họp thứ 16 thông qua và có hiệu lực kể từ ngày 09 tháng 12 năm 2020./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài chính;
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh; UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH khóa XIV tỉnh Hà Giang;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVII;
- Các Sở, ban, ngành, các tổ chức CT-XH cấp tỉnh;
- HĐND,UBND các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Báo Hà Giang; Đài PTTH tỉnh; Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, HĐND.

CHỦ TỊCH




Thào Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC I

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2020

DỰ TOÁN NĂM 2021

TW giao

ĐP giao

TW giao

ĐP giao

A

B

3

4

3

4

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

13.686.926

14.184.307

12.207.880

13.020.360

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

1.513.100

2.010.481

1.454.640

2.218.530

1

Thu NSĐP hưởng 100%

645.000

1.124.381

642.540

1.377.450

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

868.100

868.100

812.100

814.480

3

Thu viện trợ, huy động, đóng góp

 

18.000

 

26.600

II

Thu bổ sung từ NSTW

12.112.026

12.112.026

10.665.340

10.665.340

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

8.124.951

8.124.951

8.115.132

8.115.132

2

Thu bổ sung có mục tiêu

3.987.075

3.987.075

2.550.208

2.550.208

III

Thu từ nguồn vay của NSĐP (vay lại Chính phủ thực hiện dự án ODA)

61.800

61.800

87.900

87.900

IV

Thu chuyển nguồn năm trước sang

 

 

 

48.590

B

TỔNG CHI NSĐP

13.626.826

14.124.307

12.176.980

12.989.681

i

Tổng chi cân đối ngân sách

9.639.751

10.119.232

9.626.772

10.364.283

1

Chi đầu tư phát triển

893.470

1.310.384

930.770

1.525.396

2

Chi thường xuyên

8.551.117

8.551.117

8.500.507

8.500.507

3

Trả nợ lãi các khoản do địa phương vay

1.200

1.200

2.900

2.900

4

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

1.200

1.200

5

Dự phòng ngân sách

192.764

192.764

191.395

206.141

6

Tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

62.567

 

128.139

II

Chi các chương trình mục tiêu

3.987.075

3.987.075

2.550.208

2.550.208

1

Chương trình mục tiêu quốc gia

1.572.784

1.572.784

 

0

2

Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.414.291

2.414.291

2.550.208

2.550.208

III

Chi từ nguồn thu chuyển nguồn

 

 

 

48.590

IV

Chi viện trợ, huy động, đóng góp

 

18.000

 

26.600

C

BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

60.000

 

30.679

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

 

60.000

 

30.679

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

0

 

0

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi

 

60.000

 

30.679

 

- Từ nguồn chi ĐTXDCB

 

60.000

 

30.679

 

- Tiết kiệm chi thường xuyên

 

 

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

61.800

61.800

87.900

87.900

1

Vay để bù đắp bội chi (vay lại Chính phủ thực hiện dự án ODA)

61.800

61.800

87.900

87.900

2

Vay để trả nợ gốc

 

0

 

0

 

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN THU NSNN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán tỉnh giao

Trong đó

NSTW hưởng

NSĐP hưởng

1

2

3

4

5

 

TỔNG THU NSNN

2.700.000

481.470

2.218.530

I

Thu nội địa

2.403.400

211.470

2.191.930

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

150.000

0

150.000

 

- Thuế TNDN

1.570

 

1.570

 

- Thuế Tài nguyên

39.237

 

39.237

 

- Thuế GTGT

109.193

 

109.193

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

15.000

0

15.000

 

- Thuế TNDN

2.764

 

2.764

 

- Thuế Tài nguyên

251

 

251

 

- Thuế GTGT

11.971

 

11.971

 

- Thu khác

14

 

14

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

3.000

0

3.000

 

- Thuế GTGT

1.500

 

1.500

 

- Thuế TNDN

1.000

 

1.000

 

- Thuế Tài nguyên

500

 

500

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

961.339

0

961.339

 

- Thuế TNDN

129.395

 

129.395

 

- Thuế Tài nguyên

348.865

 

348.865

 

- Thuế GTGT

468.664

 

468.664

 

- Thuế TTĐB

1.760

 

1.760

 

- Thu khác

12.655

 

12.655

5

Thuế thu nhập cá nhân

70.000

 

70.000

6

Thuế bảo vệ môi trường

250.000

157.000

93.000

 

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

0

0

 

- Thu từ hàng sản xuất trong nước

250.000

157.000

93.000

7

Lệ phí trước bạ

86.650

 

86.650

8

Thu phí, lệ phí

95.000

14.100

80.900

 

- Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

54.234

 

54.234

 

- Lệ phí môn bài

5.746

 

5.746

 

- Phí, lệ phí khác

35.020

14.100

20.920

9

Thuế sử dụng đất phi NN

514

 

514

10

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

9.055

 

9.055

11

Thu tiền sử dụng đất

620.000

 

620.000

12

Thu cổ tức, Lợi nhuận sau thuế thu nhập

1.400

 

1.400

13

Thu từ hoạt động XSKT (bao gồm xổ số điện toán)

22.000

 

22.000

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

64.442

19.040

45.402

 

- TW cấp phép

27.200

19.040

8.160

 

- Tỉnh cấp phép

37.242

 

37.242

15

Thu khác ngân sách

55.000

21.330

33.670

 

- Thu phạt vi phạm ATGT

13.330

13.330

0

 

- Phạt vi phạm hành chính do cơ quan Thuế thực hiện

1.600

1.600

0

 

- Thu biện pháp tài chính

40.070

6.400

33.670

II

Thu từ hoạt động XNK

270.000

270.000

0

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa NK

220.000

220.000

0

2

Thuế xuất khẩu

42.000

42.000

0

3

Thuế nhập khẩu

8.000

8.000

0

III

Thu viện trợ, huy động, đóng góp

26.600

 

26.600

 

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

Dự toán năm 2021

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

a

b

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

14.124.307

12.989.681

-1.183.216

92,0%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

10.119.232

10.364.283

245.051

102,4%

I

Chi đầu tư phát triển

1.310.384

1.525.396

188.912

116,4%

1

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

749.770

751.091

1.321

100,2%

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

450.000

620.000

170.000

137,8%

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

22.000

22.000

0

100,0%

4

Chi đầu tư từ nguồn giao tăng nhiệm vụ thu

26.814

44.405

17.591

165,6%

5

Chi đầu tư từ nguồn vay NSĐP (vay lại Chính phủ thực hiện các dự án ODA)

61.800

87.900

26.100

142,2%

II

Chi thường xuyên

8.551.117

8.500.507

-50.610

99,4%

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.035.738

3.973.445

-62.293

98,5%

2

Chi khoa học và công nghệ

29.961

22.207

-7.754

74,1%

3

Chi sự nghiệp môi trường

133.928

131.010

-2.918

97,8%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do địa phương vay

1.200

2.900

1.700

241,7%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

 

100,0%

V

Dự phòng ngân sách

192.764

206.141

13.377

106,9%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương (70% số giao tăng nhiệm vụ thu)

62.567

128.139

65.573

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3.987.075

2.550.208

-1.436.867

64,0%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.572.784

0

-1.572.784

0,0%

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.414.291

2.550.208

135.917

105,6%

1

Vốn đầu tư

1.416.042

2.055.265

639.223

145,1%

a

Vốn nước ngoài

754.246

931.911

177.665

123,6%

b

Vốn đầu tư theo các mục tiêu, nhiệm vụ

661.796

1.123.354

461.558

169,7%

2

Kinh phí sự nghiệp

998.249

494.943

-503.306

49,6%

a

Vốn nước ngoài

60.990

10.800

-50.190

17,7%

b

Vốn trong nước

937.259

484.143

-453.116

51,7%

b1

Các chương trình mục tiêu

161.804

0

-161.804

0,0%

b2

Thực hiện các nhiệm vụ, chế độ, chính sách

775.455

484.143

-291.312

62,4%

 

- Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ

2.640

1.590

-1.050

60,2%

 

- Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ

219

219

0

 

 

- Hỗ trợ Hội VHNT

485

 

-485

0,0%

 

- Hỗ trợ Hội Nhà báo

95

 

-95

0,0%

 

- Hỗ trợ thực hiện Đề án giảm thiểu tình trạng tảo hộ và hôn nhân cận huyết trong đồng bào dân tộc thiểu số theo QĐ 498/QĐ-TTg

315

221

-94

70,2%

 

- KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

6.766

6.790

24

100,4%

 

- Chính sách trợ giúp pháp lý

994

 

-994

0,0%

 

- DA hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính

600

 

-600

0,0%

 

- Vốn chuẩn bị động viên

20.000

6.000

-14.000

30,0%

 

- Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

48.296

48.296

0

100,0%

 

- Đề án kinh tế xã hội vùng dân tộc rất ít người

2.500

 

-2.500

0,0%

 

- Thực hiện Quyết định 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 về Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển KT-XH vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017 - 2020

2.023

 

-2.023

0,0%

 

- Thực hiện Quyết định 2086/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn 2016 - 2025

28.021

 

-28.021

0,0%

 

- Thực hiện miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP

99.112

63.213

-35.899

63,8%

 

- Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn ĐBKK theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP

100.501

82.518

-17.983

82,1%

 

- Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non

33.094

26.078

-7.016

78,8%

 

- Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP

31.599

27.835

-3.764

88,1%

 

- Học bổng học sinh dân tộc nội trú

6.263

8.403

2.140

 

 

- Hỗ trợ học bổng, phương tiện học tập cho người khuyết tật TTLT 42/2013/BGDĐT-BTC

6.700

7.305

1.703

125,4%

 

- Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg

16.250

7.564

-8.686

46,5%

 

- Kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã theo Quyết định số 799/QĐ-TTg

1.892

1.343

-549

71,0%

 

- Kinh phí đóng và hỗ trợ đóng BHYT cho các đối tượng

188.468

116.201

-72.267

61,7%

 

- Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014 - 2020 theo Quyết định 2242/QĐ-TTg

178

 

-178

0,0%

 

- Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ CSXH theo QĐ 28/QĐ-TTg và QĐ 60/QĐ-TTg của TTCP

45.447

31.816

-13.631

70,0%

 

- Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

3.859

3.682

-177

95,4%

 

- Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số

701

491

-210

 

 

- Thực hiện chính sách trợ giúp đối với đối tượng BTXH

28.327

29.738

1.411

 

 

- Kinh phí hỗ trợ an ninh quốc phòng

14.840

14.840

0

 

 

- Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng dự toán chi NSĐP

85.270

 

-85.270

0,0%

C

CHI TỪ NGUỒN THU CHUYỂN NGUỒN NĂM 2020 SANG

 

48.590

 

 

D

CHI TỪ NGUỒN THU VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP

18.000

26.600

8.600

147,8%

 

PHỤ LỤC IV

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NSĐP NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2020

Dự toán năm 2021

So sánh

a

b

1

2

3=2-1

A

THU NSĐP

14.184.307

13.020.360

-1.163.947

B

CHI NSĐP

14.124.307

12.989.681

-1.134.626

C

BỘI THU NSĐP

60.000

30.679

-29.321

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

302.620

290.928

-11.692

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

124.228

79.123

-45.105

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

41%

27%

 

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

34.228

49.123

14.895

3

Vay trong nước khác

90.000

30.000

-60.000

II

Trả nợ gốc vay trong năm

 

 

 

1

Theo nguồn vốn vay

60.138

30.904

-29.234

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (Chương trình giảm nghèo dựa trên phát triển hàng hóa (CPRP) tỉnh Hà Giang - nguồn trả nợ gốc do DA tự đảm bảo từ nguồn vốn vay thu hồi theo Hiệp định)

138

904

 

-

Vốn khác (tín dụng ưu đãi) - nguồn trả nợ do NSNN đảm bảo

60.000

30.000

-30.000

2

Theo nguồn trả nợ

60.138

30.904

-29.234

-

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

-

Bội thu NSĐP

 

 

 

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

60.000

30.679

-29.321

-

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

-

DA tự đảm bảo nguồn kinh phí trả nợ từ nguồn vốn vay thu hồi theo Hiệp định

138

226

 

III

Tổng mức vay trong năm

 

 

 

1

Theo mục đích vay

15.033

87.900

72.867

a

Vay để bù đắp bội chi (vay lại Chính phủ thực hiện các dự án ODA)

15.033

87.900

72.867

b

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

2

Theo nguồn vay

15.033

87.900

72.867

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

15.033

87.900

72.867

-

Vốn trong nước khác

 

 

 

IV

Tổng dư nợ cuối năm

79.123

136.119

56.996

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

26%

47%

 

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

49.123

136.119

86.996

3

Vốn khác (tín dụng ưu đãi)

30.000

0

-30.000

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

873

2.900

2.027

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước; thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Hà Giang ban hành

  • Số hiệu: 55/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 09/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
  • Người ký: Thào Hồng Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/12/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản