Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 50/NQ-HĐND

Khánh Hòa, ngày 12 tháng 7 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 80/NQ-HĐND NGÀY 07 THÁNG 12 NĂM 2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Xét Báo cáo số 213/BC-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 109/BC-BKTNS ngày 09 tháng 7 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Mục II Điều 2 của Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh như sau:

II. Chi ngân sách địa phương

:

17.196.618 triệu đồng

1. Chi đầu tư phát triển

:

7.514.126 triệu đồng

Trong đó: Chi đầu tư từ nguồn bội chi

:

895.600 triệu đồng

2. Chi thường xuyên

:

9.018.059 triệu đồng

3. Chi trả nợ lãi vay

:

20.000 triệu đồng

4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

:

1.170 triệu đồng

5. Dự phòng chi

:

277.597 triệu đồng

6. Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

:

73.101 triệu đồng

7. Chi Chương trình MTQG

:

292.565 triệu đồng

Các phụ lục điều chỉnh (Phụ lục số 01, 02, 03 đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021 - 2026, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2024./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- ĐUK các cơ quan, ĐUK doanh nghiệp;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- VP UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, ĐN.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Mạnh Dũng

Phụ lục số 01

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2023

ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2023

DỰ TOÁN NĂM 2024

SO SÁNH%

Tuyệt đối

Tương đối

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

14.021.810

18.092.770

16.301.018

2.279.208

116,25

I

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

11.881.637

13.660.651

13.032.040

1.150.403

109,68

1

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

2.766.100

4.729.721

3.850.600

1.084.500

139,21

2

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

9.115.537

8.930.930

9.181.440

65.903

100.72

II

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.140.173

2.142.256

2.389.431

249.258

111.65

1

Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước

1.887.511

1.889.594

2.342.431

454.920

124,10

2

Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước

252.662

252.662

47.000

-205.662

III

Nguồn tăng thu

296.346

130.000

130.000

IV

Nguồn tiết kiệm chi

400.025

160.000

160.000

V

Thu kết dư

0

0

0

VI

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

1.183.538

0

VII

Nguồn cải cách tiền lương

239.497

589.547

589.547

VIII

Nguồn NS cấp dưới nộp lên

170.457

0

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.241.110

17.378.251

17.196.618

1.955.508

112,83

I

Chi cân đối ngân sách địa phương

14.893.731

17.030.638

16.904.053

2.010322

113,50

1

Chi đầu tư phát triển

6.578.268

8.286.938

7.514.126

935.858

114,23

2

Chi thường xuyên

8.065.134

8.575.480

9.018.059

952.925

111,82

3

Chi trả lãi vay các khoản do chính quyền địa phương vay

11.526

11.526

20.000

8.474

173,52

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.170

16.170

1.170

0

100,00

5

Dự phòng chi

237.633

277.597

39.964

6

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

0

140.524

73.101

73.101

7

Chi nộp ngân sách cấp trên

0

II

Chi các Chương trình mục tiêu

347.379

347.613

292.565

-54.814

84,22

1

Chi các chương trình MTQG

347.379

347.613

292.565

-54.814

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

0

C

BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP

-1.219.300

714.519

-895.600

323.700

73,45

D

CHI TRẢ NỢ GỐC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

141.845

291.845

47.414

-94.431

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

141.845

291.845

47.414

-94.431

E

TỔNG MỨC VAY NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

1.219.300

1.064.495

895.600

-323.700

I

Vay để bù đắp bội chi

1.219.300

1.064.495

895600

-323.700

II

Vay để trả nợ gốc

0

Phụ lục số 02

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

TỔNG CHI NSĐP

15.241.110

17.196.618

1.955.508

112,8

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

14.893.731

16.904.053

2.010322

113,5

I

Chi đầu tư phát triển

6.578.268

7.514.126

935.858

114,2

1

Chi đầu tư cho các dự án

6.436.423

7.466.712

1.030.289

116,0

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

314.835

-314.835

0,0

-

Chi khoa học và công nghệ

14.000

-14.000

0,0

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

650.000

1.800.000

1.150.000

276,9

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

220.000

265.000

45.000

120,5

-

Chi đầu tư từ nguồn bội chi

1.219.300

895.600

-323.700

73,5

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

0

3

Chi đầu tư phát triển khác

141.845

47.414

-

Chi trả nợ gốc

141.845

47.414

II

Chi thường xuyên

8.065.134

9.018.059

952.925

111,8

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.871.397

3.105.918

234.521

108,2

2

Chi khoa học và công nghệ

28.594

29.147

553

101,9

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

11.526

20.000

8.474

173,5

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.170

1.170

0

100

V

Dự phòng ngân sách

237.633

277.597

39.964

117

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

73.101

73.101

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

347.379

292.565

-54.814

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

Phụ lục số 03

KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh

A

B

1

2

3=2-1

A

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC HƯỞNG

13.660.651

13.032.040

-628.611

B

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

17.030.638

16.904.053

-126.585

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

1.064.495

895.600

-168.895

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

8.196.391

7.819.224

-377.167

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

I

Tổng dư nợ đầu năm

625.426

1.398.076

772.650

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

5

11

6

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

0

1.000.000

1.000.000

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

372.461

395.111

22.650

a

Dự án Vệ sinh môi trường các thành phố duyên hải

4.611

3.773

-838

b

Dự án Sửa chữa nâng cao an toàn đập

58.218

52.418

-5.800

c

Dự án Môi trường bền vững các thành phố duyên hải - tiểu dự án thành phố Nha Trang

302.969

328.246

25.277

d

Dự án Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán (WEIDAP/ADB8)

4.276

4.371

95

e

Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai VILG

2.387

6.303

3.916

3

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

252.965

2.965

-250.000

a

Tạm ứng Kho bạc Nhà nước

0

0

0

b

Huy động vốn ứng trước tiền thuê đất nhà đầu tư tại Khu DL BBĐ Cam Ranh

252.965

2.965

-250.000

II

Trả nợ gốc vay trong năm

0

1

Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay

291.845

47.414

-244.431

a

Trái phiếu chính quyền địa phương

0

0

0

b

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

41.845

44.449

2.604

- Dự án Vệ sinh môi trường các thành phố duyên hải - Tiểu Dự án Nha Trang

838

838

0

- Dự án Sửa chữa nâng cao an toàn đập

5.800

5.800

0

- Dự án nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán (WEIDAP/ADB 8)

0

207

207

- Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai VILG

1.484

1.484

0

- Dự án Môi trường bền vững các thành phố duyên hải - Tiểu Dự án tp. Nha Trang

33.723

36.120

2.397

c

Vốn khác

250.000

2.965

-247.035

- Tạm ứng Kho bạc Nhà nước

3

3 0

- Hoàn trả tiền ứng trước tiền thuê đất nhà đầu tư tại Khu DL BBĐ Cam Ranh

250.000

2.961

-247.035

2

Nguồn trả nợ

291.841

47.414

-244.431

- Từ nguồn vay

0

- Bội thu ngân sách địa phương

291.841

47.414

-244.431

- Tăng thu, tiết kiệm chi

0

- Kết dư ngân sách cấp tỉnh

0

III

Tổng mức vay trong năm

0

1

Theo mục đích vay

1.064.495

895.600

-168.895

- Vay bù đắp bội chi

1.064.495

895.600

-168.895

- Vay trả nợ gốc

0

0

0

2

Theo nguồn vay

1.064.495

895.600

-168.895

a

Trái phiếu chính quyền địa phương

1.000.000

855.600

-144.400

b

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

64.495

40.000

-24.495

- Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập

0

0

0

- Dự án Môi trường bền vững các thành phố duyên hải - Tiểu Dự án tp. Nha Trang

59.000

40.000

-19.000

- Dự án Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán

95

0

-95

- Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai VILG

5.400

-5.400

c

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

0

0

0

- Tạm ứng Kho bạc Nhà nước

0

0

0

IV

Tổng dư nợ cuối năm

1.398.076

2.246.262

848.186

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

10

17

7

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

1.000.000

1.855.600

855.600

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

395.111

390.662

-4.449

- Dự án Vệ sinh môi trường các thành phố duyên hải

3.773

2.935

-838

- Sửa chữa và nâng cao an toàn đập

52.418

46.618

-5.800

- Dự án Môi trường bền vững các thành phố Duyên hải - Tiểu dự án thành phố Nha Trang

328.246

332.126

3.880

- Dự án Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán (WEIDAP/ADB8)

4.371

4.164

-207

- Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất lai (VILG)

6.303

4.819

-1.484

3

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

2.965

0

-2.965

b

Tạm ứng Kho bạc Nhà nước

0

0

0

c

Tuy động vốn ứng trước tiền thuê đất nhà đầu tư tại Khu DL BBĐ Cam Ranh

2.965

-2.965

D

Trả nợ lãi, phí

11.526

20.000

8.474

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 50/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 80/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Khánh Hòa ban hành

  • Số hiệu: 50/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 12/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Người ký: Trần Mạnh Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản