Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/NQ-HĐND

An Giang, ngày 18 tháng 7 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH NGHỊ QUYẾT SỐ 40/NQ-HĐND NGÀY 07 THÁNG 12 NĂM 2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH AN GIANG NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 20

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Thông tư số 51/2023/TT-BTC ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2024, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2024 - 2026;

Căn cứ Thông tư số 76/2023/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Xét Tờ trình số 644/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2024; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2024 như sau:

1. Điều chỉnh khoản 2 Điều 1 như sau: “2. Thu, chi ngân sách địa phương

2.1. Tổng thu ngân sách địa phương

:

20.667.713 triệu đồng.

a) Thu cân đối ngân sách 

:

16.658.719 triệu đồng.

- Thu từ kinh tế trên địa bàn

:

6.523.000 triệu đồng.

- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách Trung ương

:

8.816.122 triệu đồng.

- Nguồn thực hiện cải cách tiền lương

:

1.222.330 triệu đồng.

Gồm: + Nguồn ngân sách trung ương bổ sung

:

500.734 triệu đồng.

+ Nguồn ngân sách địa phương

:

721.956 triệu đồng.

- Bội chi ngân sách địa phương

:

97.267 triệu đồng.

b) Thu bổ sung mục tiêu từ ngân sách Trung ương

:

3.399.983 triệu đồng.

c) Thu Chương trình mục tiêu quốc gia

:

609.011 triệu đồng.

2.2. Tổng chi ngân sách địa phương

:

20.667.713 triệu đồng.

a) Chi cân đối ngân sách địa phương

:

16.658.719 triệu đồng.

- Chi đầu tư phát triển 

:

3.988.941 triệu đồng.

- Chi thường xuyên

:

11.695.986 triệu đồng.

- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

:

625.088 triệu đồng.

- Chi trả nợ lãi vay

:

11.500 triệu đồng.

- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

:

1.170 triệu đồng.

- Dự phòng ngân sách

:

336.034 triệu đồng.

b) Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu

:

3.399.983 triệu đồng.

c) Chi Chương trình mục tiêu quốc gia

:

609.011 triệu đồng.”

2. Điều chỉnh khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2 như sau:

“1. Thu ngân sách địa phương theo các cấp ngân sách như sau:

a) Cấp tỉnh

:

11.595.894 triệu đồng.

- Thu cân đối ngân sách từ kinh tế trên địa bàn

:

4.564.930 triệu đồng.

- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

:

2.487.886 triệu đồng.

- Nguồn thực hiện cải cách tiền lương

:

437.921 triệu đồng.

- Bội chi ngân sách địa phương

:

97.267 triệu đồng.

- Thu bổ sung mục tiêu từ ngân sách cấp trên

:

3.398.879 triệu đồng.

- Thu Chương trình mục tiêu quốc gia

:

609.011 triệu đồng.

b) Cấp huyện

:

7.695.244 triệu đồng.

- Thu cân đối ngân sách từ kinh tế trên địa bàn

:

1.815.070 triệu đồng.

- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

:

5.094.661 triệu đồng.

- Nguồn thực hiện cải cách tiền lương

:

784.409 triệu đồng.

- Thu bổ sung mục tiêu từ ngân sách cấp trên

:

1.104 triệu đồng.

c) Cấp xã

:

1.376.575 triệu đồng.

- Thu cân đối ngân sách từ kinh tế trên địa bàn

:

143.000 triệu đồng.

- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

:

1.233.575 triệu đồng.

2. Chi ngân sách địa phương theo các cấp ngân sách như sau:

a) Cấp tỉnh

:

11.595.894 triệu đồng.

- Chi cân đối ngân sách

:

7.588.004 triệu đồng.

+ Chi đầu tư phát triển

:

3.206.201 triệu đồng.

+ Chi thường xuyên

:

3.759.853 triệu đồng.

+ Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

:

454.283 triệu đồng.

+ Chi trả nợ lãi vay 

:

11.500 triệu đồng.

+ Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

:

1.170 triệu đồng.

+ Dự phòng ngân sách

:

154.997 triệu đồng.

- Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu

:

3.398.879 triệu đồng.

- Chi Chương trình mục tiêu quốc gia

:

609.011 triệu đồng.

b) Cấp huyện

:

7.695.244 triệu đồng.

- Chi cân đối ngân sách

:

7.694.140 triệu đồng.

+ Chi đầu tư phát triển

:

782.740 triệu đồng.

+ Chi thường xuyên

:

6.586.808 triệu đồng.

+ Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

:

170.805 triệu đồng.

+ Dự phòng ngân sách

:

153.787 triệu đồng.

- Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu

:

1.104 triệu đồng.

c) Cấp xã 

:

1.376.575 triệu đồng.

- Chi thường xuyên

:

1.349.325 triệu đồng.

- Dự phòng ngân sách

:

27.250 triệu đồng.

3. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương theo các biểu số 01, 02, 03 và 04 đính kèm.

4. Phân bổ ngân sách địa phương theo các biểu số 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12 và 13 đính kèm.”

Điều 2. Các nội dung khác thực hiện theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2024.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật.

Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa X, kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Vụ Công tác Quốc hội, Địa phương và Đoàn thể - VPCP;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực IX;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Website Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy;- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cơ quan thường trú TTXVN tại AG, Báo Nhân dân tại AG, Truyền hình Quốc hội tại tỉnh An Giang;
- Báo An Giang, Đài PT-TH An Giang;
- Website tỉnh, Cổng thông tin điện tử Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND-M.

CHỦ TỊCH




Lê Văn Nưng

 

Biểu số 01

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh (*)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NSĐP)

18.940.716

19.237.976

20.667.713

1.429.737

107,43

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

5.817.000

6.289.000

6.523.000

234.000

103,72

1

Thu NSĐP hưởng 100%

3.239.000

3.378.000

3.625.800

247.800

107,34

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

2.578.000

2.911.000

2.897.200

(13.800)

99,53

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

12.848.116

12.848.116

12.825.116

(23.000)

99,82

1

Bổ sung cân đối ngân sách

8.643.222

8.643.222

8.816.122

172.900

102,00

2

Bổ sung có mục tiêu

4.204.894

4.204.894

4.008.994

(195.900)

95,34

III

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương

 

 

1.222.330

1.222.330

 

IV

Thu vay (Bội chi NSĐP)

275.600

100.860

97.267

(3.593)

96,44

B

TỔNG CHI NSĐP

18.940.716

18.377.211

20.667.713

1.726.997

109,12

I

Tổng chi cân đối NSĐP

14.735.822

14.651.715

16.658.719

1.922.897

113,05

1

Chi đầu tư phát triển

3.765.576

3.416.337

3.988.941

223.365

105,93

2

Chi thường xuyên

10.679.872

11.214.208

11.695.986

1.016.114

109,51

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 

 

11.500

11.500

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.170

21.170

1.170

-

100,00

5

Dự phòng ngân sách

289.204

-

336.034

46.830

116,19

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

625.088

625.088

 

II

Chi NSĐP từ nguồn BSMT

4.204.894

3.725.496

4.008.994

(195.900)

95,34

 

- Chi đầu tư

3.512.171

3.051.300

3.329.510

(182.661)

94,80

 

- Chi thường xuyên

81.336

81.336

70.473

(10.863)

86,64

 

- Chương trình MTQG

611.387

592.860

609.011

(2.376)

99,61

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

 

-

-

 

C

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

29.302

28.802

23.100

 

 

D

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

275.600

100.860

97.267

 

 

I

Vay để bù đắp bội chi

275.600

100.860

97.267

 

 

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

* Ghi chú:

- Nguồn CCTL sẽ xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định CCTL

- Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm

 

Biểu số 02

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

7.045.000

6.289.000

7.197.000

6.523.000

102,16

103,72

I

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

410.000

-

330.000

-

80,49

 

II

Thu nội địa

6.635.000

6.289.000

6.867.000

6.523.000

103,50

103,72

1

Thu từ khu vực DNNN trung ương quản lý

242.000

242.000

215.000

215.000

88,84

88,84

 

Thuế giá trị gia tăng

182.500

182.500

148.000

148.000

81,10

81,10

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

12.000

12.000

13.000

13.000

108,33

108,33

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

41.500

41.500

52.000

52.000

125,30

125,30

 

Thuế tài nguyên

6.000

6.000

2.000

2.000

33,33

33,33

2

Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý

410.000

410.000

460.000

460.000

112,20

112,20

 

Thuế giá trị gia tăng

209.500

209.500

210.000

210.000

100,24

100,24

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

85.500

85.500

129.000

129.000

150,88

150,88

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.200

1.200

700

700

58,33

58,33

 

Thuế tài nguyên

113.800

113.800

120.300

120.300

105,71

105,71

3

Thu từ KV DN có vốn đầu tư nước ngoài

110.000

110.000

75.000

75.000

68,18

68,18

 

Thuế giá trị gia tăng

39.000

39.000

20.000

20.000

51,28

51,28

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

71.000

71.000

55.000

55.000

77,46

77,46

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

-

-

-

 

 

 

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

-

-

-

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.344.000

1.344.000

1.350.000

1.350.000

100,45

100,45

 

Thuế giá trị gia tăng

806.500

806.500

801.000

801.000

99,32

99,32

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

497.000

497.000

500.000

500.000

100,60

100,60

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.500

2.500

2.500

2.500

100,00

100,00

 

Thuế tài nguyên

38.000

38.000

46.500

46.500

122,37

122,37

5

Lệ phí trước bạ

350.000

350.000

355.000

355.000

101,43

101,43

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

23.000

23.000

17.000

17.000

73,91

73,91

7

Thuế thu nhập cá nhân

740.000

740.000

720.000

720.000

97,30

97,30

8

Thuế bảo vệ môi trường

361.000

201.000

410.000

246.000

113,57

122,39

 

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu (TW hưởng)

160.000

 

164.000

 

102,50

 

 

- Thu từ hàng hóa sx trong nước (ĐP hưởng)

201.000

201.000

246.000

246.000

122,39

122,39

9

Thu phí, lệ phí

240.000

186.000

240.000

160.000

100,00

86,02

-

Phí và lệ phí trung ương

54.000

 

80.000

 

148,15

 

-

Phí và lệ phí tỉnh

93.000

93.000

118.885

118.885

127,83

127,83

-

Phí và lệ phí huyện

79.000

79.000

34.915

34.915

44,20

44,20

-

Phí và lệ phí xã

14.000

14.000

6.200

6.200

44,29

44,29

10

Thu tiền sử dụng đất

435.000

435.000

620.000

620.000

142,53

142,53

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

60.000

60.000

44.000

44.000

73,33

73,33

12

Thu từ Quỹ đất công ích và hoa lợi công sản khác tại xã

6.000

6.000

6.000

6.000

100,00

100,00

13

Thu khác ngân sách

355.000

223.000

290.000

190.000

81,69

85,20

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

59.000

59.000

35.000

35.000

59,32

59,32

15

Thu cổ tức, lợi nhuận được chia

120.000

120.000

140.000

140.000

116,67

116,67

16

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.780.000

1.780.000

1.890.000

1.890.000

106,18

106,18

* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm

 

Biểu số 03

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

18.940.716

20.667.713

1.726.997

109,12

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

14.735.822

16.658.719

1.922.897

113,05

I

Chi đầu tư phát triển

3.765.576

3.988.941

223.365

105,93

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.489.976

3.891.674

401.698

111,51

 

Trong đó chi từ nguồn vốn:

 

 

-

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

500.000

620.000

120.000

124,00

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.700.000

1.890.000

190.000

111,18

 

+ Trong đó: Chi đầu tư khác (cấp vốn ủy thác qua NHCSXH)

 

30.000

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho DN cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

-

-

 

3

Chi từ nguồn bội chi NSĐP

275.600

97.267

(178.333)

35,29

II

Chi thường xuyên

10.679.872

11.695.986

1.016.114

109,51

 

Trong đó:

 

 

-

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.531.552

5.159.569

628.017

113,86

2

Chi khoa học và công nghệ

35.067

37.983

2.916

108,32

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

-

11.500

11.500

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.170

1.170

-

100,00

IV

Dự phòng ngân sách

289.204

336.034

46.830

116,19

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

625.088

625.088

 

B

CHI NSĐP TỪ NGUỒN BSCMT

4.204.894

4.008.994

(195.900)

95,34

1

Nhiệm vụ phân giới cắm mốc

1.850

1.890

40

102,16

2

Chi thực hiện nhiệm vụ mục tiêu, chính sách khác

3.591.657

3.398.093

(193.564)

94,61

3

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

611.387

609.011

(2.376)

99,61

* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm

 

Biểu số 04

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh

A

B

1

2

3=2-1

A

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.289.000

6.523.000

234.000

B

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

14.651.715

16.658.719

2.007.004

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG /BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

100.860

97.267

 

1

Bội chi

100.860

97.267

 

2

Bội thu

 

 

 

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO QUY ĐỊNH

1.257.800

1.304.600

46.800

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

160.975

232.533

71.558

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

12,8%

17,8%

152,90%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

154.773

232.533

77.760

3

Vay trong nước khác

6.202

0

-6.202

II

Trả nợ gốc vay trong năm

29.302

23.100

-6.202

1

Theo nguồn vốn vay

29.302

23.100

-6.202

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

23.100

23.100

0

-

Vốn khác

6.202

0

-6.202

2

Theo nguồn trả nợ

29.302

23.100

-6.202

-

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

-

Bội thu ngân sách địa phương

 

 

 

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

 

 

0

-

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

0

-

Ngân sách địa phương

29.302

23.100

-6.202

III

Tổng mức vay trong năm

100.860

97.267

-3.593

1

Theo mục đích vay

100.860

97.267

-3.593

-

Vay để bù đắp bội chi

100.860

97.267

-3.593

-

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

2

Theo nguồn vay

100.860

97.267

-3.593

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

100.860

97.267

-3.593

-

Vay trong nước khác

 

 

 

IV

Tổng dư nợ cuối năm

232.533

306.700

74.167

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

18,5%

23,5%

5,0%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

232.533

306.700

74.167

3

Vốn khác

0

0

0

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

8.000

9.000

1.000

* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm

 

Biểu số 05

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh (*)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

16.872.886

17.117.336

18.612.376

1.495.040

108,73

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

4.024.770

4.269.220

4.564.930

295.710

106,93

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

12.848.116

12.848.116

12.825.116

(23.000)

99,82

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

8.643.222

8.643.222

8.816.122

172.900

102,00

-

Thu bổ sung có mục tiêu

4.204.894

4.204.894

4.008.994

(195.900)

95,34

3

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương

 

 

1.222.330

1.222.330

 

II

Chi ngân sách

16.872.886

17.106.336

18.612.376

1.739.490

110,31

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

10.734.275

10.036.116

11.498.627

764.352

107,12

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

6.138.611

7.070.220

7.273.246

1.134.635

118,48

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

6.136.459

6.136.459

7.272.142

1.135.683

118,51

-

Chi bổ sung có mục tiêu

2.152

933.761

1.104

(1.048)

51,30

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

275.600

100.860

97.267

 

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (bao gồm xã)

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

7.930.841

9.090.000

9.071.819

(18.181)

99,80

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.792.230

2.019.780

1.958.070

(61.710)

96,94

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.138.611

7.070.220

6.329.340

(740.880)

89,52

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

6.136.459

6.136.459

6.328.236

191.777

103,13

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.152

933.761

1.104

(932.657)

0,12

3

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương

 

 

784.409

 

 

II

Chi ngân sách

7.930.841

8.229.235

9.071.819

1.140.978

114,39

 

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện

7.930.841

8.229.235

9.071.819

1.140.978

114,39

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

 

 

-

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NS huyện

-

 

-

 

 

* Ghi chú:

- Nguồn CCTL sẽ xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định CCTL

- Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm

 

Biểu số 06

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Trong đó: Thu nội địa

BAO GỒM

Thu từ DNNN trung ương

Thu từ DNNN địa phương

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

Lệ phí trước bạ

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế Bảo vệ môi trường

Thu phí, lệ phí

Thu tiền sử dụng đất

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

Thu khác ngân sách

TỔNG SỐ

2.058.647

2.058.647

1.247

16.470

686.000

355.000

17.000

341.300

3.000

65.315

360.000

3.088

6.000

204.227

1

Thành phố Long Xuyên

892.000

892.000

117

12.000

320.000

198.300

12.188

128.000

 

16.635

150.000

980

5.780

48.000

2

Thành phố Châu Đốc

164.800

164.800

330

720

52.000

17.000

2.800

37.000

 

6.500

30.000

450

-

18.000

3

Thị xã Tân Châu

129.000

129.000

-

950

38.000

20.000

280

16.000

 

5.500

35.000

270

-

13.000

4

Thị xã Tịnh Biên

86.800

86.800

-

470

31.000

8.800

30

14.000

3.000

4.000

15.000

-

-

10.500

5

Huyện Chợ Mới

175.237

175.237

550

600

48.000

26.400

600

28.000

 

8.980

30.000

130

-

31.977

6

Huyện Phú Tân

114.400

114.400

200

350

25.500

15.000

112

20.000

 

3.500

30.000

38

-

19.700

7

Huyện Châu Phú

108.450

108.450

-

30

33.000

15.000

350

27.000

 

5.900

10.000

170

-

17.000

8

Huyện Châu Thành

91.360

91.360

-

200

26.500

18.000

300

22.000

 

3.700

10.000

60

100

10.500

9

Huyện Thoại Sơn

104.700

104.700

50

500

34.000

14.500

100

20.900

 

3.700

20.000

50

-

10.900

10

Huyện Tri Tôn

119.300

119.300

-

500

57.000

12.000

200

18.700

 

4.000

15.000

900

-

11.000

11

Huyện An Phú

72.600

72.600

-

150

21.000

10.000

40

9.700

 

2.900

15.000

40

120

13.650

* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm

 

Biểu số 07

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện (bao gồm xã)

A

B

1=2+3

2

3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

20.667.713

11.595.894

9.071.819

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

16.658.719

7.588.004

9.070.715

I

Chi đầu tư phát triển

3.988.941

3.206.201

782.740

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.891.674

3.108.934

782.740

 

Trong đó chi từ nguồn vốn:

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

620.000

260.000

360.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.890.000

1.890.000

 

 

+ Trong đó: Chi đầu tư khác (cấp vốn ủy thác qua NHCSXH)

30.000

30.000

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

 

 

3

Chi từ nguồn bội chi NSĐP

97.267

97.267

-

II

Chi thường xuyên

11.695.986

3.759.853

7.936.133

 

Trong đó:

-

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

5.159.569

924.355

4.235.214

2

Chi khoa học và công nghệ

37.983

37.983

-

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

11.500

11.500

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.170

1.170

 

V

Dự phòng ngân sách

336.034

154.997

181.037

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

625.088

454.283

170.805

B

CHI NSĐP TỪ NGUỒN BSCMT

4.008.994

4.007.890

1.104

1

Nhiệm vụ phân giới cắm mốc

1.890

1.890

-

2

Chi thực hiện nhiệm vụ mục tiêu, chính sách khác

3.398.093

3.396.989

1.104

3

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

609.011

609.011

-

* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm

 

Biểu số 08

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

13.916.240

A

CHI BSUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP I

6.328.236

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

7.588.004

I

Chi đầu phát triển

3.206.201

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bn

3.108.934

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho c doanh nghiệp cung cấp sn phm, dch vụ công ích do N nước đt hàng, c tổ chc kinh tế

-

3

Chi từ nguồn bội chi NSĐP

97.267

II

Chi thường xuyên

3.759.853

1

Chi giáo dục - đào tạo và dy nghề

924.355

2

Chi khoa học công nghệ

37.983

3

Chi quốc phòng

124.800

4

Chi an ninh và trt tan toàn xã hội

27.258

5

Chi y tế, dân số và gia đình

1.022.096

6

Chi văn hóa thông tin

71.949

7

Chi phát thanh, truyn hình, thông tấn

14.750

8

Chi thể dục thể thao

115.019

9

Chi bảo vệ môi trường

35.825

10

Chi các hot động kinh tế

591.306

11

Chi hoạt động của cơ quan qun lý nhà nước, đng, đoàn thể

428.193

12

Chi bảo đm xã hội

111.401

13

Chi thường xuyên khác

183.005

14

Chi Đối ứng 03 CTMT QG

71.913

III

Chi trn lãi các khoản do chính quyn địa phương vay

11.500

IV

Chi bổ sung qudtrtài chính

1.170

V

Dự phòng ngân ch

154.997

VI

Chi tạo ngun, điều chỉnh tin lương

454.283

* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm

 

Biểu số 9

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng s

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi tng xuyên (Không k chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền đa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chnh tiền lương

Chi Cơng trình mục tiêu quốc gia

Tổng

Chi đầu tư phát triển

Chi tng xuyên

A

B

1=2 +...+ 8

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TNG CNG

11.595.894

6.535.711

3.829.222

11.500

1.170

154.997

454.283

609.011

356.782

252.229

I

C CƠ QUAN, T CHC

6.966.054

3.206.201

3.759.853

-

-

-

-

-

-

-

I.1

S, BAN NGÀNH, ĐƠN V

2.509.800

-

2.509.800

-

-

-

-

-

-

-

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND

14.455

 

14.455

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

24.583

 

24.583

 

 

 

 

 

 

 

3

S Ngoi v

5.751

 

5.751

 

 

 

 

 

 

 

4

S Nông nghip và Phát trin nông thôn

195.864

 

195.864

 

 

 

 

 

 

 

5

S Kế hoạch và Đu

12.519

 

12.519

 

 

 

 

 

 

 

6

S Tư pháp

14.831

 

14.831

 

 

 

 

 

 

 

7

S Công thương

18.208

 

18.208

 

 

 

 

 

 

 

8

S Khoa học và Công nghệ

45.113

 

45.113

 

 

 

 

 

 

 

9

S Tài chính

17.176

 

17.176

 

 

 

 

 

 

 

10

S Xây dng

8.752

 

8.752

 

 

 

 

 

 

 

11

S Giao thông Vn ti

56.101

 

56.101

 

 

 

 

 

 

 

12

S Giáo dục và Đào to

730.953

 

730.953

 

 

 

 

 

 

 

13

S Y tế

515.347

 

515.347

 

 

 

 

 

 

 

14

S Lao động - Thương binh và hội

185.617

 

185.617

 

 

 

 

 

 

 

15

S Văn a, Thể thao và Du lch

176.618

 

176.618

 

 

 

 

 

 

 

16

S Tài Nguyên và Môi trường

47.252

 

47.252

 

 

 

 

 

 

 

17

S Thông tin và Truyn thông

46.535

 

46.535

 

 

 

 

 

 

 

18

S Nội v

71.787

 

71.787

 

 

 

 

 

 

 

19

Thanh tra tỉnh

13.111

 

13.111

 

 

 

 

 

 

 

20

Ban Dân tộc

4.231

 

4.231

 

 

 

 

 

 

 

21

BQL Khu kinh tế

10.291

 

10.291

 

 

 

 

 

 

 

22

BQL di ch văn hóa Óc Eo

5.643

 

5.643

 

 

 

 

 

 

 

23

Trung tâm Xúc tiến Thương mi và Đu

14.364

 

14.364

 

 

 

 

 

 

 

24

Trường Chính tr Tôn Đc Thng

14.661

 

14.661

 

 

 

 

 

 

 

25

Trường Cao đng nghề

39.318

 

39.318

 

 

 

 

 

 

 

26

BQL Khu du lch quc gia Núi Sam

10.500

 

10.500

 

 

 

 

 

 

 

27

Ban chỉ đạo công tác biên giới tỉnh

570

 

570

 

 

 

 

 

 

 

28

Ban An toàn giao thông

1.216

 

1.216

 

 

 

 

 

 

 

29

Các hoạt đng thường xuyên khác

208.433

 

208.433

 

 

 

 

 

 

 

I.2

CƠ QUAN ĐẢNG

123.499

 

123.499

 

 

 

 

 

 

 

I.3

CƠ QUAN ĐOÀN TH, HỘI

65.942

-

65.942

-

-

-

-

-

-

-

30

Ủy ban MTTQ Vit Nam tỉnh

12.833

 

12.833

 

 

 

 

 

 

 

31

Tỉnh Đoàn An Giang

13.380

 

13.380

 

 

 

 

 

 

 

32

Hội Liên hip Phụ nữ

7.893

 

7.893

 

 

 

 

 

 

 

33

Hội Nông dân

8.352

 

8.352

 

 

 

 

 

 

 

34

Hội Cựu Chiến Binh

2.311

 

2.311

 

 

 

 

 

 

 

35

Liên hiệp các Hội KHKT

2.126

 

2.126

 

 

 

 

 

 

 

36

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị

1.589

 

1.589

 

 

 

 

 

 

 

37

Liên minh Hợp tác xã

4.027

 

4.027

 

 

 

 

 

 

 

38

LH các Hội Văn học nghệ thuật

3.003

 

3.003

 

 

 

 

 

 

 

39

Hội Đông y

1.297

 

1.297

 

 

 

 

 

 

 

40

Hội Bảo trợ NKT-TMC

1.074

 

1.074

 

 

 

 

 

 

 

41

Hội Chữ thập đỏ

2.782

 

2.782

 

 

 

 

 

 

 

42

Hội Người Cao tuổi

638

 

638

 

 

 

 

 

 

 

43

Hội Luật gia

648

 

648

 

 

 

 

 

 

 

44

Hội Khuyến học

787

 

787

 

 

 

 

 

 

 

45

Hội Nạn nhân CĐDC/Dioxin

731

 

731

 

 

 

 

 

 

 

46

Hội Nhà Báo

427

 

427

 

 

 

 

 

 

 

47

Hiệp hội nghề nuôi và CBTS

579

 

579

 

 

 

 

 

 

 

48

Hội người tù kháng chiến

508

 

508

 

 

 

 

 

 

 

49

Hội Người mù

665

 

665

 

 

 

 

 

 

 

50

Hội Cựu Giáo chức

82

 

82

 

 

 

 

 

 

 

51

Hội Khoa học lịch sử tỉnh

210

 

210

 

 

 

 

 

 

 

I.4

CÔNG AN, QUÂN SỰ

152.058

-

152.058

-

-

-

-

-

-

-

52

Công an tỉnh

27.258

 

27.258

 

 

 

 

 

 

 

53

Bộ Đội biên phòng

30.000

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

54

BCH quân sự tỉnh

94.800

 

94.800

 

 

 

 

 

 

 

I.5

NGÀNH DỌC TW

7.630

-

7.630

-

-

-

-

-

-

-

55

Đài Khí tượng Thủy văn

5.690

 

5.690

 

 

 

 

 

 

 

56

Cục Thống kê

1.940

 

1.940

 

 

 

 

 

 

 

I.6

Chương trình, KH, ĐA, DA, khác

900.924

-

900.924

-

-

-

-

-

-

-

57

Kinh phí hỗ trợ bảo vệ đất lúa theo NĐ 62

117.033

 

117.033

 

 

 

 

 

 

 

58

Hỗ trợ SP dịch vụ công ích

103.630

 

103.630

 

 

 

 

 

 

 

59

Hỗ trợ chính sách ASXH

70.797

 

70.797

 

 

 

 

 

 

 

60

KP MSSC lớn

25.000

 

25.000

 

 

 

 

 

 

 

61

Kinh phí BHYT các đối tượng

512.551

 

512.551

 

 

 

 

 

 

 

62

Kinh phí đối ứng 03 Chương trình mục tiêu quốc gia

71.913

 

71.913

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

11.500

 

 

11.500

 

 

 

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.170

 

 

 

1.170

 

 

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

154.997

 

 

 

 

154.997

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

454.283

 

 

 

 

 

454.283

 

 

 

VI

NGUỒN TW BỔ SUNG MỤC TIÊU

4.007.890

3.329.510

69.369

-

-

-

-

609.011

356.782

252.229

1

Chi đầu tư phát triển:

3.329.510

3.329.510

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn ngoài nước

202.150

202.150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn trong nước

3.127.360

3.127.360

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi thường xuyên

69.369

-

69.369

-

-

-

-

-

-

-

 

- Vốn ngoài nước

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn trong nước

69.369

-

69.369

-

-

-

-

-

-

-

 

+ Đảm bảo trật tự an toàn giao thông

7.054

 

7.054

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Kinh phí phân giới cắm mốc tuyến VN-CPC

1.890

 

1.890

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Kinh phí chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

761

 

761

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phí sử dụng đường bộ

59.664

 

59.664

 

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí thực hiện 3 Chương trình mục tiêu quốc gia

609.011

 

 

 

 

 

 

609.011

356.782

252.229

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm

Các khoản kinh phí đã phân bổ:

1/ Kinh phí thực hiện 3 Chương trình mục tiêu quốc gia: Đã phân bổ tại các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:

- Quyết định số 2214/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ chi tiết nguồn kinh phí sự nghiệp năm 2024 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia (MTQG) xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025.

- Quyết định số 2217/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ chi tiết nguồn kinh phí sự nghiệp năm 2024 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia (MTQG) phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025.

- Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ chi tiết nguồn kinh phí sự nghiệp năm 2024 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia (MTQG) giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025.

2/ Kinh phí mua sắm sửa chữa lớn: Đã phân bổ tại các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:

- Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 20/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ dự toán mua sắm, sửa chữa năm 2024 cho các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp cấp tỉnh.

- Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán mua sắm xe ô tô năm 2024 cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh .

 

Biểu số 10

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2024 THEO LĨNH VỰC VÀ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ

(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

Chi giáo dục - ĐT và dạy nghề

Chi khoa học và CN

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn XH

Chi y tế, DS và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi PT, TH, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi sự nghiệp văn xã khác

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi QLNN, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi khác ngân sách

Chi chương trình MTQG

Chi giao thông

Chi NN, LN, thủy lợi, TS

Chi công nghệ thông tin

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

TỔNG CỘNG (A+B)

4.081.451

924.355

37.983

124.800

27.258

1.022.096

71.949

14.750

115.019

86.134

35.825

660.675

92.494

157.546

39.406

428.193

111.401

168.784

252.229

 

A- NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP

3.759.853

924.355

37.983

124.800

27.258

1.022.096

71.949

14.750

115.019

86.134

35.825

591.306

32.830

156.785

39.406

428.193

111.401

168.784

-

I

SỞ, BAN NGÀNH, ĐƠN VỊ

2.509.800

862.311

36.914

-

-

502.942

53.090

14.750

115.019

86.134

35.384

362.426

32.830

156.785

31.980

281.951

98.917

59.962

-

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

14.455

20

-

 

 

-

-

-

-

 

-

60

-

-

60

14.375

-

-

 

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

24.583

147

-

 

 

-

-

-

-

 

-

3.452

-

-

1.980

20.984

-

-

 

3

Sở Ngoại vụ

5.751

-

-

 

 

-

-

-

-

 

-

50

-

-

50

3.401

-

2.300

 

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

195.864

3.713

-

 

 

-

-

-

-

 

150

156.785

-

156.785

-

34.316

-

900

 

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

12.519

17

-

 

 

-

-

-

-

 

-

2.493

-

-

50

9.209

-

800

 

6

Sở Tư pháp

14.831

32

-

 

 

-

-

-

-

 

-

4.412

-

-

50

10.387

-

-

 

7

Sở Công thương

18.208

41

-

 

 

-

-

-

-

 

40

9.999

-

-

50

8.128

-

-

 

8

Sở Khoa học và Công nghệ

45.113

25

36.914

 

 

-

-

-

-

 

-

50

-

-

50

8.124

-

-

 

9

Sở Tài chính

17.176

700

-

 

 

-

-

-

-

 

-

100

-

-

100

15.376

-

1.000

 

10

Sở Xây dựng

8.752

-

-

 

 

-

-

-

-

 

-

150

-

-

50

8.602

-

-

 

11

Sở Giao thông Vận tải

56.101

36

-

 

 

-

-

-

-

 

-

32.880

32.830

-

50

23.185

-

-

 

12

Sở Giáo dục và Đào tạo

730.953

718.395

-

 

 

-

-

-

-

 

40

100

-

-

100

12.418

-

-

 

13

Sở Y tế

515.347

1.750

-

 

 

501.942

-

-

-

 

90

50

-

-

50

11.515

-

-

 

14

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

185.617

75.511

-

 

 

-

-

-

-

 

-

1.195

-

-

50

9.994

98.917

-

 

15

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

176.618

1.082

-

 

 

1.000

47.542

-

115.019

 

100

1.900

-

-

50

9.975

-

-

 

16

Sở Tài Nguyên và Môi trường

47.252

24

-

 

 

-

-

-

-

 

16.880

18.596

-

-

3.600

11.752

-

-

 

17

Sở Thông tin và Truyền thông

46.535

913

-

 

 

-

-

14.750

-

 

-

25.490

-

-

25.490

5.082

-

300

 

18

Sở Nội vụ

71.787

5.548

-

 

 

-

-

-

-

 

-

14.578

-

-

50

19.578

-

32.083

 

19

Thanh tra tỉnh

13.111

56

-

 

 

-

-

-

-

 

-

50

-

-

50

13.005

-

-

 

20

Ban Dân tộc

4.231

-

-

 

 

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

4.231

-

-

 

21

BQL Khu kinh tế

10.291

209

-

 

 

-

-

-

-

 

84

3.590

-

-

50

6.408

-

-

 

22

BQL di tích văn hóa Óc Eo

5.643

95

-

 

 

-

5.548

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

 

23

Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư

14.364

18

-

 

 

-

-

-

-

 

-

14.346

-

-

-

-

-

-

 

24

Trường Chính trị Tôn Đức Thắng

14.661

14.661

-

 

 

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

 

25

Trường Cao đẳng nghề

39.318

39.318

-

 

 

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

 

26

BQL Khu du lịch quốc gia Núi Sam

10.500

-

-

 

 

-

-

-

-

 

-

10.500

-

-

-

-

-

-

 

27

Ban chỉ đạo công tác biên giới tỉnh

570

-

-

 

 

-

-

-

-

 

-

-

0

-

-

-

-

570

 

28

Ban An toàn giao thông

1.216

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.216

 

 

 

29

Các hoạt động thường xuyên khác

208.433

 

-

 

 

 

 

 

 

86.134

18.000

61.600

 

 

 

20.690

 

22.009

 

II

CƠ QUAN ĐẢNG

123.499

1.583

 

 

 

6.603

15.254

 

 

 

130

7.126

 

 

7.126

65.500

 

27.303

 

III

CƠ QUAN ĐOÀN THỂ, HỘI

65.942

2.148

1.069

-

-

-

3.605

-

-

-

311

1.091

-

-

300

55.742

-

1.976

 

30

Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh

12.833

200

-

 

 

 

-

 

 

 

-

80

 

 

80

11.266

 

1.287

 

31

Tỉnh Đoàn An Giang

13.380

445

-

 

 

 

2.841

 

 

 

86

50

 

 

50

9.778

 

180

 

32

Hội Liên hiệp Phụ nữ

7.893

743

-

 

 

 

-

 

 

 

60

80

 

 

80

6.765

 

245

 

33

Hội Nông dân

8.352

260

-

 

 

 

-

 

 

 

150

791

 

 

-

7.151

 

-

 

34

Hội Cựu Chiến Binh

2.311

-

-

 

 

 

-

 

 

 

-

-

 

 

-

2.311

 

-

 

35

Liên hiệp các Hội KHKT

2.126

-

815

 

 

 

-

 

 

 

-

-

 

 

-

1.311

 

-

 

36

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị

1.589

-

-

 

 

 

-

 

 

 

-

-

 

 

-

1.385

 

204

 

37

Liên minh Hợp tác xã

4.027

400

-

 

 

 

-

 

 

 

-

40

 

 

40

3.587

 

-

 

38

LH các Hội Văn học nghệ thuật

3.003

-

-

 

 

 

764

 

 

 

-

50

 

 

50

2.189

 

-

 

39

Hội Đông y

1.297

-

-

 

 

 

-

 

 

 

-

-

 

 

-

1.297

 

-

 

40

Hội Bảo trợ NKT-TMC

1.074

-

-

 

 

 

-

 

 

 

-

-

 

 

-

1.074

 

-

 

41

Hội Chữ thập đỏ

2.782

100

-

 

 

 

-

 

 

 

-

-

 

 

-

2.682

 

-

 

42

Hội Người Cao tuổi

638

-

-

 

 

 

-

 

 

 

15

-

 

 

-

623

 

-

 

43

Hội Luật gia

648

-

-

 

 

 

-

 

 

 

-

-

 

 

-

648

 

-

 

44

Hội Khuyến học

787

-

-

 

 

 

-

 

 

 

-

-

 

 

-

727

 

60

 

45

Hội Nạn nhân CĐDC/Dioxin

731

-

-

 

 

 

-

 

 

 

-

-

 

 

-

731

 

-

 

46

Hội Nhà Báo

427

-

-

 

 

 

-

 

 

 

-

-

 

 

-

427

 

-

 

47

Hiệp hội nghề nuôi và CBTS

579

-

44

 

 

 

-

 

 

 

-

-

 

 

-

535

 

-

 

48

Hội người tù kháng chiến

508

-

-

 

 

 

-

 

 

 

-

-

 

 

-

508

 

-

 

49

Hội Người mù

665

-

-

 

 

 

-

 

 

 

-

-

 

 

-

665

 

-

 

50

Hội Cựu Giáo chức

82

-

-

 

 

 

-

 

 

 

-

-

 

 

-

82

 

-

 

51

Hội Khoa học lịch sử tỉnh

210

 

210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

IV

CÔNG AN, QUÂN SỰ

152.058

-

-

124.800

27.258

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

52

Công an tỉnh

27.258

 

 

 

27.258

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Bộ Đội biên phòng

30.000

 

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

BCH quân sự tỉnh

94.800

 

 

94.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

NGÀNH DỌC TW

7.630

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7.630

 

55

Đài Khí tượng Thủy văn

5.690

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.690

 

56

Cục Thống kê

1.940

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.940

 

VI

Chương trình, KH, ĐA, DA khác

900.924

58.313

-

-

-

512.551

-

-

-

-

-

220.663

-

-

-

25.000

12.484

71.913

 

57

Kinh phí hỗ trợ bảo vệ đất lúa theo NĐ 62

117.033

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

117.033

 

 

 

 

 

 

 

58

Hỗ trợ SP dịch vụ công ích

103.630

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

103.630

 

 

 

 

 

 

 

59

Hỗ trợ chính sách ASXH

70.797

58.313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.484

 

 

60

KP MSSC lớn

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.000

 

 

 

61

Kinh phí BHYT các đối tượng

512.551

 

 

 

 

512.551

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Kinh phí đối ứng 03 Chương trình mục tiêu quốc gia

71.913

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71.913

 

 

B- NGUỒN TW BỔ SUNG MỤC TIÊU

321.598

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

69.369

59.664

761

-

-

-

-

252.229

1

Đảm bảo trật tự an toàn giao thông

7.054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.054

 

 

 

 

 

 

 

2

KP phân giới cắm mốc tuyến VN-CPC

1.890

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.890

 

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

761

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

761

 

761

 

 

 

 

 

4

Phí sử dụng đường bộ

59.664

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59.664

59.664

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí thực hiện 3 Chương trình mục tiêu quốc gia

252.229

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

252.229

* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm

 

Biểu số 11

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Nguồn thực hiện CCTL

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7

8=2+6+7

 

TỔNG SỐ

2.058.647

1.958.070

1.288.190

669.880

669.880

784.409

6.328.236

9.070.715

1

Thành phố Long Xuyên

892.000

867.083

547.583

319.500

319.500

158.857

113.861

1.139.801

2

Thành phố Châu Đốc

164.800

156.050

104.230

51.820

51.820

81.843

347.374

585.267

3

Thị xã Tân Châu

129.000

121.550

88.020

33.530

33.530

47.936

557.023

726.509

4

Thị xã Tịnh Biên

86.800

77.130

46.150

30.980

30.980

54.830

587.232

719.192

5

Huyện Chợ Mới

175.237

162.887

120.417

42.470

42.470

89.866

870.968

1.123.721

6

Huyện Phú Tân

114.400

107.650

82.650

25.000

25.000

60.723

688.732

857.105

7

Huyện Châu Phú

108.450

102.060

70.060

32.000

32.000

58.225

656.467

816.752

8

Huyện Châu Thành

91.360

87.560

62.320

25.240

25.240

48.958

611.331

747.849

9

Huyện Thoại Sơn

104.700

98.000

64.040

33.960

33.960

62.789

663.733

824.522

10

Huyện Tri Tôn

119.300

111.050

54.170

56.880

56.880

58.176

610.246

779.472

11

Huyện An Phú

72.600

67.050

48.550

18.500

18.500

62.206

621.269

750.525

* Ghi chú:

- Nguồn CCTL sẽ xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định CCTL

- Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm

 

Biểu số 12

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi nhiệm vụ mục tiêu khác từ vốn sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

Tổng số

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Trong đó:

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

A

B

1=2+9

2=3+6+8

3=4+5

4

5

6

7

8

9

10

 

TỔNG SỐ

9.071.819

9.070.715

782.740

422.740

360.000

7.936.133

4.235.214

181.037

170.805

1.104

1

Thành phố Long Xuyên

1.139.921

1.139.801

237.509

87.509

150.000

775.898

429.917

22.724

103.670

120

2

Thành phố Châu Đốc

585.387

585.267

65.214

35.214

30.000

451.413

217.042

11.666

56.974

120

3

Thị xã Tân Châu

726.614

726.509

67.482

32.482

35.000

644.520

326.154

14.507

 

105

4

Thị xã Tịnh Biên

719.252

719.192

47.391

32.391

15.000

657.443

346.278

14.358

 

60

5

Huyện Chợ Mới

1.123.841

1.123.721

62.424

32.424

30.000

1.038.866

611.515

22.431

 

120

6

Huyện Phú Tân

857.187

857.105

64.729

34.729

30.000

775.263

397.138

17.113

 

82

7

Huyện Châu Phú

816.872

816.752

43.703

33.703

10.000

756.744

417.284

16.305

 

120

8

Huyện Châu Thành

747.969

747.849

39.926

29.926

10.000

692.992

355.983

14.931

 

120

9

Huyện Thoại Sơn

824.604

824.522

56.730

36.730

20.000

751.332

409.498

16.460

 

82

10

Huyện Tri Tôn

779.542

779.472

52.820

37.820

15.000

711.091

374.511

15.561

 

70

11

Huyện An Phú

750.630

750.525

44.812

29.812

15.000

680.571

349.894

14.981

10.161

105

* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm

 

Biểu số 13

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

 

TỔNG SỐ

1.104

1

Thành phố Long Xuyên

120

2

Thành phố Châu Đốc

120

3

Thị xã Tân Châu

105

4

Thị xã Tịnh Biên

60

5

Huyện Chợ Mới

120

6

Huyện Phú Tân

82

7

Huyện Châu Phú

120

8

Huyện Châu Thành

120

9

Huyện Thoại Sơn

82

10

Huyện Tri Tôn

70

11

Huyện An Phú

105

* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 32/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 40/NQ-HĐND dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2024

  • Số hiệu: 32/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 18/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
  • Người ký: Lê Văn Nưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản