- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Thông tư 51/2023/TT-BTC hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024, kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03 năm 2024-2026 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 76/2023/TT-BTC quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 1602/QĐ-TTg năm 2023 giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/NQ-HĐND | An Giang, ngày 18 tháng 7 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH NGHỊ QUYẾT SỐ 40/NQ-HĐND NGÀY 07 THÁNG 12 NĂM 2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH AN GIANG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 20
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Thông tư số 51/2023/TT-BTC ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2024, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2024 - 2026;
Căn cứ Thông tư số 76/2023/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Xét Tờ trình số 644/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2024; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2024 như sau:
1. Điều chỉnh khoản 2 Điều 1 như sau: “2. Thu, chi ngân sách địa phương
2.1. Tổng thu ngân sách địa phương | : | 20.667.713 triệu đồng. |
a) Thu cân đối ngân sách | : | 16.658.719 triệu đồng. |
- Thu từ kinh tế trên địa bàn | : | 6.523.000 triệu đồng. |
- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách Trung ương | : | 8.816.122 triệu đồng. |
- Nguồn thực hiện cải cách tiền lương | : | 1.222.330 triệu đồng. |
Gồm: + Nguồn ngân sách trung ương bổ sung | : | 500.734 triệu đồng. |
+ Nguồn ngân sách địa phương | : | 721.956 triệu đồng. |
- Bội chi ngân sách địa phương | : | 97.267 triệu đồng. |
b) Thu bổ sung mục tiêu từ ngân sách Trung ương | : | 3.399.983 triệu đồng. |
c) Thu Chương trình mục tiêu quốc gia | : | 609.011 triệu đồng. |
2.2. Tổng chi ngân sách địa phương | : | 20.667.713 triệu đồng. |
a) Chi cân đối ngân sách địa phương | : | 16.658.719 triệu đồng. |
- Chi đầu tư phát triển | : | 3.988.941 triệu đồng. |
- Chi thường xuyên | : | 11.695.986 triệu đồng. |
- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | : | 625.088 triệu đồng. |
- Chi trả nợ lãi vay | : | 11.500 triệu đồng. |
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | : | 1.170 triệu đồng. |
- Dự phòng ngân sách | : | 336.034 triệu đồng. |
b) Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu | : | 3.399.983 triệu đồng. |
c) Chi Chương trình mục tiêu quốc gia | : | 609.011 triệu đồng.” |
2. Điều chỉnh khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2 như sau: “1. Thu ngân sách địa phương theo các cấp ngân sách như sau: | ||
a) Cấp tỉnh | : | 11.595.894 triệu đồng. |
- Thu cân đối ngân sách từ kinh tế trên địa bàn | : | 4.564.930 triệu đồng. |
- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | : | 2.487.886 triệu đồng. |
- Nguồn thực hiện cải cách tiền lương | : | 437.921 triệu đồng. |
- Bội chi ngân sách địa phương | : | 97.267 triệu đồng. |
- Thu bổ sung mục tiêu từ ngân sách cấp trên | : | 3.398.879 triệu đồng. |
- Thu Chương trình mục tiêu quốc gia | : | 609.011 triệu đồng. |
b) Cấp huyện | : | 7.695.244 triệu đồng. |
- Thu cân đối ngân sách từ kinh tế trên địa bàn | : | 1.815.070 triệu đồng. |
- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | : | 5.094.661 triệu đồng. |
- Nguồn thực hiện cải cách tiền lương | : | 784.409 triệu đồng. |
- Thu bổ sung mục tiêu từ ngân sách cấp trên | : | 1.104 triệu đồng. |
c) Cấp xã | : | 1.376.575 triệu đồng. |
- Thu cân đối ngân sách từ kinh tế trên địa bàn | : | 143.000 triệu đồng. |
- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | : | 1.233.575 triệu đồng. |
2. Chi ngân sách địa phương theo các cấp ngân sách như sau: | ||
a) Cấp tỉnh | : | 11.595.894 triệu đồng. |
- Chi cân đối ngân sách | : | 7.588.004 triệu đồng. |
+ Chi đầu tư phát triển | : | 3.206.201 triệu đồng. |
+ Chi thường xuyên | : | 3.759.853 triệu đồng. |
+ Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | : | 454.283 triệu đồng. |
+ Chi trả nợ lãi vay | : | 11.500 triệu đồng. |
+ Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | : | 1.170 triệu đồng. |
+ Dự phòng ngân sách | : | 154.997 triệu đồng. |
- Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu | : | 3.398.879 triệu đồng. |
- Chi Chương trình mục tiêu quốc gia | : | 609.011 triệu đồng. |
b) Cấp huyện | : | 7.695.244 triệu đồng. |
- Chi cân đối ngân sách | : | 7.694.140 triệu đồng. |
+ Chi đầu tư phát triển | : | 782.740 triệu đồng. |
+ Chi thường xuyên | : | 6.586.808 triệu đồng. |
+ Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | : | 170.805 triệu đồng. |
+ Dự phòng ngân sách | : | 153.787 triệu đồng. |
- Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu | : | 1.104 triệu đồng. |
c) Cấp xã | : | 1.376.575 triệu đồng. |
- Chi thường xuyên | : | 1.349.325 triệu đồng. |
- Dự phòng ngân sách | : | 27.250 triệu đồng. |
3. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương theo các biểu số 01, 02, 03 và 04 đính kèm.
4. Phân bổ ngân sách địa phương theo các biểu số 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12 và 13 đính kèm.”
Điều 2. Các nội dung khác thực hiện theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2024.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật.
Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa X, kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2023 | Ước thực hiện năm 2023 | Dự toán năm 2024 | So sánh (*) | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NSĐP) | 18.940.716 | 19.237.976 | 20.667.713 | 1.429.737 | 107,43 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 5.817.000 | 6.289.000 | 6.523.000 | 234.000 | 103,72 |
1 | Thu NSĐP hưởng 100% | 3.239.000 | 3.378.000 | 3.625.800 | 247.800 | 107,34 |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 2.578.000 | 2.911.000 | 2.897.200 | (13.800) | 99,53 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 12.848.116 | 12.848.116 | 12.825.116 | (23.000) | 99,82 |
1 | Bổ sung cân đối ngân sách | 8.643.222 | 8.643.222 | 8.816.122 | 172.900 | 102,00 |
2 | Bổ sung có mục tiêu | 4.204.894 | 4.204.894 | 4.008.994 | (195.900) | 95,34 |
III | Nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
|
| 1.222.330 | 1.222.330 |
|
IV | Thu vay (Bội chi NSĐP) | 275.600 | 100.860 | 97.267 | (3.593) | 96,44 |
B | TỔNG CHI NSĐP | 18.940.716 | 18.377.211 | 20.667.713 | 1.726.997 | 109,12 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 14.735.822 | 14.651.715 | 16.658.719 | 1.922.897 | 113,05 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 3.765.576 | 3.416.337 | 3.988.941 | 223.365 | 105,93 |
2 | Chi thường xuyên | 10.679.872 | 11.214.208 | 11.695.986 | 1.016.114 | 109,51 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
| 11.500 | 11.500 |
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.170 | 21.170 | 1.170 | - | 100,00 |
5 | Dự phòng ngân sách | 289.204 | - | 336.034 | 46.830 | 116,19 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
| 625.088 | 625.088 |
|
II | Chi NSĐP từ nguồn BSMT | 4.204.894 | 3.725.496 | 4.008.994 | (195.900) | 95,34 |
| - Chi đầu tư | 3.512.171 | 3.051.300 | 3.329.510 | (182.661) | 94,80 |
| - Chi thường xuyên | 81.336 | 81.336 | 70.473 | (10.863) | 86,64 |
| - Chương trình MTQG | 611.387 | 592.860 | 609.011 | (2.376) | 99,61 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau | - |
| - | - |
|
C | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 29.302 | 28.802 | 23.100 |
|
|
D | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 275.600 | 100.860 | 97.267 |
|
|
I | Vay để bù đắp bội chi | 275.600 | 100.860 | 97.267 |
|
|
II | Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
* Ghi chú:
- Nguồn CCTL sẽ xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định CCTL
- Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm
Biểu số 02
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ước thực hiện năm 2023 | Dự toán năm 2024 | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 7.045.000 | 6.289.000 | 7.197.000 | 6.523.000 | 102,16 | 103,72 |
I | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 410.000 | - | 330.000 | - | 80,49 |
|
II | Thu nội địa | 6.635.000 | 6.289.000 | 6.867.000 | 6.523.000 | 103,50 | 103,72 |
1 | Thu từ khu vực DNNN trung ương quản lý | 242.000 | 242.000 | 215.000 | 215.000 | 88,84 | 88,84 |
| Thuế giá trị gia tăng | 182.500 | 182.500 | 148.000 | 148.000 | 81,10 | 81,10 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 12.000 | 12.000 | 13.000 | 13.000 | 108,33 | 108,33 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 41.500 | 41.500 | 52.000 | 52.000 | 125,30 | 125,30 |
| Thuế tài nguyên | 6.000 | 6.000 | 2.000 | 2.000 | 33,33 | 33,33 |
2 | Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý | 410.000 | 410.000 | 460.000 | 460.000 | 112,20 | 112,20 |
| Thuế giá trị gia tăng | 209.500 | 209.500 | 210.000 | 210.000 | 100,24 | 100,24 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 85.500 | 85.500 | 129.000 | 129.000 | 150,88 | 150,88 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 1.200 | 1.200 | 700 | 700 | 58,33 | 58,33 |
| Thuế tài nguyên | 113.800 | 113.800 | 120.300 | 120.300 | 105,71 | 105,71 |
3 | Thu từ KV DN có vốn đầu tư nước ngoài | 110.000 | 110.000 | 75.000 | 75.000 | 68,18 | 68,18 |
| Thuế giá trị gia tăng | 39.000 | 39.000 | 20.000 | 20.000 | 51,28 | 51,28 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 71.000 | 71.000 | 55.000 | 55.000 | 77,46 | 77,46 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt |
| - | - | - |
|
|
| Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
| - | - | - |
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1.344.000 | 1.344.000 | 1.350.000 | 1.350.000 | 100,45 | 100,45 |
| Thuế giá trị gia tăng | 806.500 | 806.500 | 801.000 | 801.000 | 99,32 | 99,32 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 497.000 | 497.000 | 500.000 | 500.000 | 100,60 | 100,60 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 100,00 | 100,00 |
| Thuế tài nguyên | 38.000 | 38.000 | 46.500 | 46.500 | 122,37 | 122,37 |
5 | Lệ phí trước bạ | 350.000 | 350.000 | 355.000 | 355.000 | 101,43 | 101,43 |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 23.000 | 23.000 | 17.000 | 17.000 | 73,91 | 73,91 |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 740.000 | 740.000 | 720.000 | 720.000 | 97,30 | 97,30 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 361.000 | 201.000 | 410.000 | 246.000 | 113,57 | 122,39 |
| - Thu từ hàng hóa nhập khẩu (TW hưởng) | 160.000 |
| 164.000 |
| 102,50 |
|
| - Thu từ hàng hóa sx trong nước (ĐP hưởng) | 201.000 | 201.000 | 246.000 | 246.000 | 122,39 | 122,39 |
9 | Thu phí, lệ phí | 240.000 | 186.000 | 240.000 | 160.000 | 100,00 | 86,02 |
- | Phí và lệ phí trung ương | 54.000 |
| 80.000 |
| 148,15 |
|
- | Phí và lệ phí tỉnh | 93.000 | 93.000 | 118.885 | 118.885 | 127,83 | 127,83 |
- | Phí và lệ phí huyện | 79.000 | 79.000 | 34.915 | 34.915 | 44,20 | 44,20 |
- | Phí và lệ phí xã | 14.000 | 14.000 | 6.200 | 6.200 | 44,29 | 44,29 |
10 | Thu tiền sử dụng đất | 435.000 | 435.000 | 620.000 | 620.000 | 142,53 | 142,53 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 60.000 | 60.000 | 44.000 | 44.000 | 73,33 | 73,33 |
12 | Thu từ Quỹ đất công ích và hoa lợi công sản khác tại xã | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 100,00 | 100,00 |
13 | Thu khác ngân sách | 355.000 | 223.000 | 290.000 | 190.000 | 81,69 | 85,20 |
14 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 59.000 | 59.000 | 35.000 | 35.000 | 59,32 | 59,32 |
15 | Thu cổ tức, lợi nhuận được chia | 120.000 | 120.000 | 140.000 | 140.000 | 116,67 | 116,67 |
16 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 1.780.000 | 1.780.000 | 1.890.000 | 1.890.000 | 106,18 | 106,18 |
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm
Biểu số 03
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2023 | Dự toán năm 2024 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 18.940.716 | 20.667.713 | 1.726.997 | 109,12 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 14.735.822 | 16.658.719 | 1.922.897 | 113,05 |
I | Chi đầu tư phát triển | 3.765.576 | 3.988.941 | 223.365 | 105,93 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 3.489.976 | 3.891.674 | 401.698 | 111,51 |
| Trong đó chi từ nguồn vốn: |
|
| - |
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 500.000 | 620.000 | 120.000 | 124,00 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.700.000 | 1.890.000 | 190.000 | 111,18 |
| + Trong đó: Chi đầu tư khác (cấp vốn ủy thác qua NHCSXH) |
| 30.000 |
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho DN cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | - | - | - |
|
3 | Chi từ nguồn bội chi NSĐP | 275.600 | 97.267 | (178.333) | 35,29 |
II | Chi thường xuyên | 10.679.872 | 11.695.986 | 1.016.114 | 109,51 |
| Trong đó: |
|
| - |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 4.531.552 | 5.159.569 | 628.017 | 113,86 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 35.067 | 37.983 | 2.916 | 108,32 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | - | 11.500 | 11.500 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.170 | 1.170 | - | 100,00 |
IV | Dự phòng ngân sách | 289.204 | 336.034 | 46.830 | 116,19 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
| 625.088 | 625.088 |
|
B | CHI NSĐP TỪ NGUỒN BSCMT | 4.204.894 | 4.008.994 | (195.900) | 95,34 |
1 | Nhiệm vụ phân giới cắm mốc | 1.850 | 1.890 | 40 | 102,16 |
2 | Chi thực hiện nhiệm vụ mục tiêu, chính sách khác | 3.591.657 | 3.398.093 | (193.564) | 94,61 |
3 | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 611.387 | 609.011 | (2.376) | 99,61 |
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm
Biểu số 04
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Nội dung | Ước thực hiện năm 2023 | Dự toán năm 2024 | So sánh |
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 |
A | THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 6.289.000 | 6.523.000 | 234.000 |
B | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 14.651.715 | 16.658.719 | 2.007.004 |
C | BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG /BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 100.860 | 97.267 |
|
1 | Bội chi | 100.860 | 97.267 |
|
2 | Bội thu |
|
|
|
D | HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO QUY ĐỊNH | 1.257.800 | 1.304.600 | 46.800 |
E | KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I | Tổng dư nợ đầu năm | 160.975 | 232.533 | 71.558 |
| Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 12,8% | 17,8% | 152,90% |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 154.773 | 232.533 | 77.760 |
3 | Vay trong nước khác | 6.202 | 0 | -6.202 |
II | Trả nợ gốc vay trong năm | 29.302 | 23.100 | -6.202 |
1 | Theo nguồn vốn vay | 29.302 | 23.100 | -6.202 |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 23.100 | 23.100 | 0 |
- | Vốn khác | 6.202 | 0 | -6.202 |
2 | Theo nguồn trả nợ | 29.302 | 23.100 | -6.202 |
- | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
- | Bội thu ngân sách địa phương |
|
|
|
- | Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
| 0 |
- | Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
| 0 |
- | Ngân sách địa phương | 29.302 | 23.100 | -6.202 |
III | Tổng mức vay trong năm | 100.860 | 97.267 | -3.593 |
1 | Theo mục đích vay | 100.860 | 97.267 | -3.593 |
- | Vay để bù đắp bội chi | 100.860 | 97.267 | -3.593 |
- | Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
2 | Theo nguồn vay | 100.860 | 97.267 | -3.593 |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 100.860 | 97.267 | -3.593 |
- | Vay trong nước khác |
|
|
|
IV | Tổng dư nợ cuối năm | 232.533 | 306.700 | 74.167 |
| Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 18,5% | 23,5% | 5,0% |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 232.533 | 306.700 | 74.167 |
3 | Vốn khác | 0 | 0 | 0 |
G | TRẢ NỢ LÃI, PHÍ | 8.000 | 9.000 | 1.000 |
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm
Biểu số 05
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2023 | Ước thực hiện năm 2023 | Dự toán năm 2024 | So sánh (*) | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 16.872.886 | 17.117.336 | 18.612.376 | 1.495.040 | 108,73 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 4.024.770 | 4.269.220 | 4.564.930 | 295.710 | 106,93 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 12.848.116 | 12.848.116 | 12.825.116 | (23.000) | 99,82 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 8.643.222 | 8.643.222 | 8.816.122 | 172.900 | 102,00 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 4.204.894 | 4.204.894 | 4.008.994 | (195.900) | 95,34 |
3 | Nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
|
| 1.222.330 | 1.222.330 |
|
II | Chi ngân sách | 16.872.886 | 17.106.336 | 18.612.376 | 1.739.490 | 110,31 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 10.734.275 | 10.036.116 | 11.498.627 | 764.352 | 107,12 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 6.138.611 | 7.070.220 | 7.273.246 | 1.134.635 | 118,48 |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 6.136.459 | 6.136.459 | 7.272.142 | 1.135.683 | 118,51 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 2.152 | 933.761 | 1.104 | (1.048) | 51,30 |
III | Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP | 275.600 | 100.860 | 97.267 |
|
|
B | NGÂN SÁCH HUYỆN (bao gồm xã) |
|
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 7.930.841 | 9.090.000 | 9.071.819 | (18.181) | 99,80 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 1.792.230 | 2.019.780 | 1.958.070 | (61.710) | 96,94 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 6.138.611 | 7.070.220 | 6.329.340 | (740.880) | 89,52 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 6.136.459 | 6.136.459 | 6.328.236 | 191.777 | 103,13 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.152 | 933.761 | 1.104 | (932.657) | 0,12 |
3 | Nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
|
| 784.409 |
|
|
II | Chi ngân sách | 7.930.841 | 8.229.235 | 9.071.819 | 1.140.978 | 114,39 |
| Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện | 7.930.841 | 8.229.235 | 9.071.819 | 1.140.978 | 114,39 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
| - |
|
III | Bội chi NSĐP/Bội thu NS huyện | - |
| - |
|
|
* Ghi chú:
- Nguồn CCTL sẽ xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định CCTL
- Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm
Biểu số 06
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Trong đó: Thu nội địa | BAO GỒM | |||||||||||
Thu từ DNNN trung ương | Thu từ DNNN địa phương | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | Lệ phí trước bạ | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | Thuế thu nhập cá nhân | Thuế Bảo vệ môi trường | Thu phí, lệ phí | Thu tiền sử dụng đất | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | Thu khác ngân sách | ||||
TỔNG SỐ | 2.058.647 | 2.058.647 | 1.247 | 16.470 | 686.000 | 355.000 | 17.000 | 341.300 | 3.000 | 65.315 | 360.000 | 3.088 | 6.000 | 204.227 | |
1 | Thành phố Long Xuyên | 892.000 | 892.000 | 117 | 12.000 | 320.000 | 198.300 | 12.188 | 128.000 |
| 16.635 | 150.000 | 980 | 5.780 | 48.000 |
2 | Thành phố Châu Đốc | 164.800 | 164.800 | 330 | 720 | 52.000 | 17.000 | 2.800 | 37.000 |
| 6.500 | 30.000 | 450 | - | 18.000 |
3 | Thị xã Tân Châu | 129.000 | 129.000 | - | 950 | 38.000 | 20.000 | 280 | 16.000 |
| 5.500 | 35.000 | 270 | - | 13.000 |
4 | Thị xã Tịnh Biên | 86.800 | 86.800 | - | 470 | 31.000 | 8.800 | 30 | 14.000 | 3.000 | 4.000 | 15.000 | - | - | 10.500 |
5 | Huyện Chợ Mới | 175.237 | 175.237 | 550 | 600 | 48.000 | 26.400 | 600 | 28.000 |
| 8.980 | 30.000 | 130 | - | 31.977 |
6 | Huyện Phú Tân | 114.400 | 114.400 | 200 | 350 | 25.500 | 15.000 | 112 | 20.000 |
| 3.500 | 30.000 | 38 | - | 19.700 |
7 | Huyện Châu Phú | 108.450 | 108.450 | - | 30 | 33.000 | 15.000 | 350 | 27.000 |
| 5.900 | 10.000 | 170 | - | 17.000 |
8 | Huyện Châu Thành | 91.360 | 91.360 | - | 200 | 26.500 | 18.000 | 300 | 22.000 |
| 3.700 | 10.000 | 60 | 100 | 10.500 |
9 | Huyện Thoại Sơn | 104.700 | 104.700 | 50 | 500 | 34.000 | 14.500 | 100 | 20.900 |
| 3.700 | 20.000 | 50 | - | 10.900 |
10 | Huyện Tri Tôn | 119.300 | 119.300 | - | 500 | 57.000 | 12.000 | 200 | 18.700 |
| 4.000 | 15.000 | 900 | - | 11.000 |
11 | Huyện An Phú | 72.600 | 72.600 | - | 150 | 21.000 | 10.000 | 40 | 9.700 |
| 2.900 | 15.000 | 40 | 120 | 13.650 |
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm
Biểu số 07
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ngân sách địa phương | Bao gồm | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện (bao gồm xã) | |||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 20.667.713 | 11.595.894 | 9.071.819 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 16.658.719 | 7.588.004 | 9.070.715 |
I | Chi đầu tư phát triển | 3.988.941 | 3.206.201 | 782.740 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 3.891.674 | 3.108.934 | 782.740 |
| Trong đó chi từ nguồn vốn: |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 620.000 | 260.000 | 360.000 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.890.000 | 1.890.000 |
|
| + Trong đó: Chi đầu tư khác (cấp vốn ủy thác qua NHCSXH) | 30.000 | 30.000 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | - |
|
|
3 | Chi từ nguồn bội chi NSĐP | 97.267 | 97.267 | - |
II | Chi thường xuyên | 11.695.986 | 3.759.853 | 7.936.133 |
| Trong đó: | - |
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 5.159.569 | 924.355 | 4.235.214 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 37.983 | 37.983 | - |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 11.500 | 11.500 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.170 | 1.170 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 336.034 | 154.997 | 181.037 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 625.088 | 454.283 | 170.805 |
B | CHI NSĐP TỪ NGUỒN BSCMT | 4.008.994 | 4.007.890 | 1.104 |
1 | Nhiệm vụ phân giới cắm mốc | 1.890 | 1.890 | - |
2 | Chi thực hiện nhiệm vụ mục tiêu, chính sách khác | 3.398.093 | 3.396.989 | 1.104 |
3 | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 609.011 | 609.011 | - |
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm
Biểu số 08
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 13.916.240 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 6.328.236 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 7.588.004 |
I | Chi đầu tư phát triển | 3.206.201 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 3.108.934 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế | - |
3 | Chi từ nguồn bội chi NSĐP | 97.267 |
II | Chi thường xuyên | 3.759.853 |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 924.355 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 37.983 |
3 | Chi quốc phòng | 124.800 |
4 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 27.258 |
5 | Chi y tế, dân số và gia đình | 1.022.096 |
6 | Chi văn hóa thông tin | 71.949 |
7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 14.750 |
8 | Chi thể dục thể thao | 115.019 |
9 | Chi bảo vệ môi trường | 35.825 |
10 | Chi các hoạt động kinh tế | 591.306 |
11 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 428.193 |
12 | Chi bảo đảm xã hội | 111.401 |
13 | Chi thường xuyên khác | 183.005 |
14 | Chi Đối ứng 03 CTMT QG | 71.913 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 11.500 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.170 |
V | Dự phòng ngân sách | 154.997 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 454.283 |
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm
Biểu số 9
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia | ||
Tổng | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||
A | B | 1=2 +...+ 8 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| TỔNG CỘNG | 11.595.894 | 6.535.711 | 3.829.222 | 11.500 | 1.170 | 154.997 | 454.283 | 609.011 | 356.782 | 252.229 |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 6.966.054 | 3.206.201 | 3.759.853 | - | - | - | - | - | - | - |
I.1 | SỞ, BAN NGÀNH, ĐƠN VỊ | 2.509.800 | - | 2.509.800 | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND | 14.455 |
| 14.455 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 24.583 |
| 24.583 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Ngoại vụ | 5.751 |
| 5.751 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 195.864 |
| 195.864 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 12.519 |
| 12.519 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Tư pháp | 14.831 |
| 14.831 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Công thương | 18.208 |
| 18.208 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Khoa học và Công nghệ | 45.113 |
| 45.113 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Tài chính | 17.176 |
| 17.176 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Xây dựng | 8.752 |
| 8.752 |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Giao thông Vận tải | 56.101 |
| 56.101 |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 730.953 |
| 730.953 |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Y tế | 515.347 |
| 515.347 |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 185.617 |
| 185.617 |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 176.618 |
| 176.618 |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Tài Nguyên và Môi trường | 47.252 |
| 47.252 |
|
|
|
|
|
|
|
17 | Sở Thông tin và Truyền thông | 46.535 |
| 46.535 |
|
|
|
|
|
|
|
18 | Sở Nội vụ | 71.787 |
| 71.787 |
|
|
|
|
|
|
|
19 | Thanh tra tỉnh | 13.111 |
| 13.111 |
|
|
|
|
|
|
|
20 | Ban Dân tộc | 4.231 |
| 4.231 |
|
|
|
|
|
|
|
21 | BQL Khu kinh tế | 10.291 |
| 10.291 |
|
|
|
|
|
|
|
22 | BQL di tích văn hóa Óc Eo | 5.643 |
| 5.643 |
|
|
|
|
|
|
|
23 | Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư | 14.364 |
| 14.364 |
|
|
|
|
|
|
|
24 | Trường Chính trị Tôn Đức Thắng | 14.661 |
| 14.661 |
|
|
|
|
|
|
|
25 | Trường Cao đẳng nghề | 39.318 |
| 39.318 |
|
|
|
|
|
|
|
26 | BQL Khu du lịch quốc gia Núi Sam | 10.500 |
| 10.500 |
|
|
|
|
|
|
|
27 | Ban chỉ đạo công tác biên giới tỉnh | 570 |
| 570 |
|
|
|
|
|
|
|
28 | Ban An toàn giao thông | 1.216 |
| 1.216 |
|
|
|
|
|
|
|
29 | Các hoạt động thường xuyên khác | 208.433 |
| 208.433 |
|
|
|
|
|
|
|
I.2 | CƠ QUAN ĐẢNG | 123.499 |
| 123.499 |
|
|
|
|
|
|
|
I.3 | CƠ QUAN ĐOÀN THỂ, HỘI | 65.942 | - | 65.942 | - | - | - | - | - | - | - |
30 | Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh | 12.833 |
| 12.833 |
|
|
|
|
|
|
|
31 | Tỉnh Đoàn An Giang | 13.380 |
| 13.380 |
|
|
|
|
|
|
|
32 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 7.893 |
| 7.893 |
|
|
|
|
|
|
|
33 | Hội Nông dân | 8.352 |
| 8.352 |
|
|
|
|
|
|
|
34 | Hội Cựu Chiến Binh | 2.311 |
| 2.311 |
|
|
|
|
|
|
|
35 | Liên hiệp các Hội KHKT | 2.126 |
| 2.126 |
|
|
|
|
|
|
|
36 | Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị | 1.589 |
| 1.589 |
|
|
|
|
|
|
|
37 | Liên minh Hợp tác xã | 4.027 |
| 4.027 |
|
|
|
|
|
|
|
38 | LH các Hội Văn học nghệ thuật | 3.003 |
| 3.003 |
|
|
|
|
|
|
|
39 | Hội Đông y | 1.297 |
| 1.297 |
|
|
|
|
|
|
|
40 | Hội Bảo trợ NKT-TMC | 1.074 |
| 1.074 |
|
|
|
|
|
|
|
41 | Hội Chữ thập đỏ | 2.782 |
| 2.782 |
|
|
|
|
|
|
|
42 | Hội Người Cao tuổi | 638 |
| 638 |
|
|
|
|
|
|
|
43 | Hội Luật gia | 648 |
| 648 |
|
|
|
|
|
|
|
44 | Hội Khuyến học | 787 |
| 787 |
|
|
|
|
|
|
|
45 | Hội Nạn nhân CĐDC/Dioxin | 731 |
| 731 |
|
|
|
|
|
|
|
46 | Hội Nhà Báo | 427 |
| 427 |
|
|
|
|
|
|
|
47 | Hiệp hội nghề nuôi và CBTS | 579 |
| 579 |
|
|
|
|
|
|
|
48 | Hội người tù kháng chiến | 508 |
| 508 |
|
|
|
|
|
|
|
49 | Hội Người mù | 665 |
| 665 |
|
|
|
|
|
|
|
50 | Hội Cựu Giáo chức | 82 |
| 82 |
|
|
|
|
|
|
|
51 | Hội Khoa học lịch sử tỉnh | 210 |
| 210 |
|
|
|
|
|
|
|
I.4 | CÔNG AN, QUÂN SỰ | 152.058 | - | 152.058 | - | - | - | - | - | - | - |
52 | Công an tỉnh | 27.258 |
| 27.258 |
|
|
|
|
|
|
|
53 | Bộ Đội biên phòng | 30.000 |
| 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
54 | BCH quân sự tỉnh | 94.800 |
| 94.800 |
|
|
|
|
|
|
|
I.5 | NGÀNH DỌC TW | 7.630 | - | 7.630 | - | - | - | - | - | - | - |
55 | Đài Khí tượng Thủy văn | 5.690 |
| 5.690 |
|
|
|
|
|
|
|
56 | Cục Thống kê | 1.940 |
| 1.940 |
|
|
|
|
|
|
|
I.6 | Chương trình, KH, ĐA, DA, khác | 900.924 | - | 900.924 | - | - | - | - | - | - | - |
57 | Kinh phí hỗ trợ bảo vệ đất lúa theo NĐ 62 | 117.033 |
| 117.033 |
|
|
|
|
|
|
|
58 | Hỗ trợ SP dịch vụ công ích | 103.630 |
| 103.630 |
|
|
|
|
|
|
|
59 | Hỗ trợ chính sách ASXH | 70.797 |
| 70.797 |
|
|
|
|
|
|
|
60 | KP MSSC lớn | 25.000 |
| 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
61 | Kinh phí BHYT các đối tượng | 512.551 |
| 512.551 |
|
|
|
|
|
|
|
62 | Kinh phí đối ứng 03 Chương trình mục tiêu quốc gia | 71.913 |
| 71.913 |
|
|
|
|
|
|
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 11.500 |
|
| 11.500 |
|
|
|
|
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.170 |
|
|
| 1.170 |
|
|
|
|
|
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 154.997 |
|
|
|
| 154.997 |
|
|
|
|
V | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 454.283 |
|
|
|
|
| 454.283 |
|
|
|
VI | NGUỒN TW BỔ SUNG MỤC TIÊU | 4.007.890 | 3.329.510 | 69.369 | - | - | - | - | 609.011 | 356.782 | 252.229 |
1 | Chi đầu tư phát triển: | 3.329.510 | 3.329.510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vốn ngoài nước | 202.150 | 202.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vốn trong nước | 3.127.360 | 3.127.360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi thường xuyên | 69.369 | - | 69.369 | - | - | - | - | - | - | - |
| - Vốn ngoài nước | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vốn trong nước | 69.369 | - | 69.369 | - | - | - | - | - | - | - |
| + Đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 7.054 |
| 7.054 |
|
|
|
|
|
|
|
| + Kinh phí phân giới cắm mốc tuyến VN-CPC | 1.890 |
| 1.890 |
|
|
|
|
|
|
|
| + Kinh phí chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững | 761 |
| 761 |
|
|
|
|
|
|
|
| + Phí sử dụng đường bộ | 59.664 |
| 59.664 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Kinh phí thực hiện 3 Chương trình mục tiêu quốc gia | 609.011 |
|
|
|
|
|
| 609.011 | 356.782 | 252.229 |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm
Các khoản kinh phí đã phân bổ:
1/ Kinh phí thực hiện 3 Chương trình mục tiêu quốc gia: Đã phân bổ tại các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
- Quyết định số 2214/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ chi tiết nguồn kinh phí sự nghiệp năm 2024 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia (MTQG) xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025.
- Quyết định số 2217/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ chi tiết nguồn kinh phí sự nghiệp năm 2024 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia (MTQG) phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025.
- Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ chi tiết nguồn kinh phí sự nghiệp năm 2024 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia (MTQG) giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025.
2/ Kinh phí mua sắm sửa chữa lớn: Đã phân bổ tại các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
- Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 20/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ dự toán mua sắm, sửa chữa năm 2024 cho các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp cấp tỉnh.
- Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán mua sắm xe ô tô năm 2024 cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh .
Biểu số 10
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2024 THEO LĨNH VỰC VÀ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | Chi giáo dục - ĐT và dạy nghề | Chi khoa học và CN | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn XH | Chi y tế, DS và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi PT, TH, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi sự nghiệp văn xã khác | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi QLNN, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi khác ngân sách | Chi chương trình MTQG | ||
Chi giao thông | Chi NN, LN, thủy lợi, TS | Chi công nghệ thông tin | ||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| TỔNG CỘNG (A+B) | 4.081.451 | 924.355 | 37.983 | 124.800 | 27.258 | 1.022.096 | 71.949 | 14.750 | 115.019 | 86.134 | 35.825 | 660.675 | 92.494 | 157.546 | 39.406 | 428.193 | 111.401 | 168.784 | 252.229 |
| A- NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP | 3.759.853 | 924.355 | 37.983 | 124.800 | 27.258 | 1.022.096 | 71.949 | 14.750 | 115.019 | 86.134 | 35.825 | 591.306 | 32.830 | 156.785 | 39.406 | 428.193 | 111.401 | 168.784 | - |
I | SỞ, BAN NGÀNH, ĐƠN VỊ | 2.509.800 | 862.311 | 36.914 | - | - | 502.942 | 53.090 | 14.750 | 115.019 | 86.134 | 35.384 | 362.426 | 32.830 | 156.785 | 31.980 | 281.951 | 98.917 | 59.962 | - |
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 14.455 | 20 | - |
|
| - | - | - | - |
| - | 60 | - | - | 60 | 14.375 | - | - |
|
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 24.583 | 147 | - |
|
| - | - | - | - |
| - | 3.452 | - | - | 1.980 | 20.984 | - | - |
|
3 | Sở Ngoại vụ | 5.751 | - | - |
|
| - | - | - | - |
| - | 50 | - | - | 50 | 3.401 | - | 2.300 |
|
4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 195.864 | 3.713 | - |
|
| - | - | - | - |
| 150 | 156.785 | - | 156.785 | - | 34.316 | - | 900 |
|
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 12.519 | 17 | - |
|
| - | - | - | - |
| - | 2.493 | - | - | 50 | 9.209 | - | 800 |
|
6 | Sở Tư pháp | 14.831 | 32 | - |
|
| - | - | - | - |
| - | 4.412 | - | - | 50 | 10.387 | - | - |
|
7 | Sở Công thương | 18.208 | 41 | - |
|
| - | - | - | - |
| 40 | 9.999 | - | - | 50 | 8.128 | - | - |
|
8 | Sở Khoa học và Công nghệ | 45.113 | 25 | 36.914 |
|
| - | - | - | - |
| - | 50 | - | - | 50 | 8.124 | - | - |
|
9 | Sở Tài chính | 17.176 | 700 | - |
|
| - | - | - | - |
| - | 100 | - | - | 100 | 15.376 | - | 1.000 |
|
10 | Sở Xây dựng | 8.752 | - | - |
|
| - | - | - | - |
| - | 150 | - | - | 50 | 8.602 | - | - |
|
11 | Sở Giao thông Vận tải | 56.101 | 36 | - |
|
| - | - | - | - |
| - | 32.880 | 32.830 | - | 50 | 23.185 | - | - |
|
12 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 730.953 | 718.395 | - |
|
| - | - | - | - |
| 40 | 100 | - | - | 100 | 12.418 | - | - |
|
13 | Sở Y tế | 515.347 | 1.750 | - |
|
| 501.942 | - | - | - |
| 90 | 50 | - | - | 50 | 11.515 | - | - |
|
14 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 185.617 | 75.511 | - |
|
| - | - | - | - |
| - | 1.195 | - | - | 50 | 9.994 | 98.917 | - |
|
15 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 176.618 | 1.082 | - |
|
| 1.000 | 47.542 | - | 115.019 |
| 100 | 1.900 | - | - | 50 | 9.975 | - | - |
|
16 | Sở Tài Nguyên và Môi trường | 47.252 | 24 | - |
|
| - | - | - | - |
| 16.880 | 18.596 | - | - | 3.600 | 11.752 | - | - |
|
17 | Sở Thông tin và Truyền thông | 46.535 | 913 | - |
|
| - | - | 14.750 | - |
| - | 25.490 | - | - | 25.490 | 5.082 | - | 300 |
|
18 | Sở Nội vụ | 71.787 | 5.548 | - |
|
| - | - | - | - |
| - | 14.578 | - | - | 50 | 19.578 | - | 32.083 |
|
19 | Thanh tra tỉnh | 13.111 | 56 | - |
|
| - | - | - | - |
| - | 50 | - | - | 50 | 13.005 | - | - |
|
20 | Ban Dân tộc | 4.231 | - | - |
|
| - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | 4.231 | - | - |
|
21 | BQL Khu kinh tế | 10.291 | 209 | - |
|
| - | - | - | - |
| 84 | 3.590 | - | - | 50 | 6.408 | - | - |
|
22 | BQL di tích văn hóa Óc Eo | 5.643 | 95 | - |
|
| - | 5.548 | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
|
23 | Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư | 14.364 | 18 | - |
|
| - | - | - | - |
| - | 14.346 | - | - | - | - | - | - |
|
24 | Trường Chính trị Tôn Đức Thắng | 14.661 | 14.661 | - |
|
| - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
|
25 | Trường Cao đẳng nghề | 39.318 | 39.318 | - |
|
| - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
|
26 | BQL Khu du lịch quốc gia Núi Sam | 10.500 | - | - |
|
| - | - | - | - |
| - | 10.500 | - | - | - | - | - | - |
|
27 | Ban chỉ đạo công tác biên giới tỉnh | 570 | - | - |
|
| - | - | - | - |
| - | - | 0 | - | - | - | - | 570 |
|
28 | Ban An toàn giao thông | 1.216 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.216 |
|
|
|
29 | Các hoạt động thường xuyên khác | 208.433 |
| - |
|
|
|
|
|
| 86.134 | 18.000 | 61.600 |
|
|
| 20.690 |
| 22.009 |
|
II | CƠ QUAN ĐẢNG | 123.499 | 1.583 |
|
|
| 6.603 | 15.254 |
|
|
| 130 | 7.126 |
|
| 7.126 | 65.500 |
| 27.303 |
|
III | CƠ QUAN ĐOÀN THỂ, HỘI | 65.942 | 2.148 | 1.069 | - | - | - | 3.605 | - | - | - | 311 | 1.091 | - | - | 300 | 55.742 | - | 1.976 |
|
30 | Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh | 12.833 | 200 | - |
|
|
| - |
|
|
| - | 80 |
|
| 80 | 11.266 |
| 1.287 |
|
31 | Tỉnh Đoàn An Giang | 13.380 | 445 | - |
|
|
| 2.841 |
|
|
| 86 | 50 |
|
| 50 | 9.778 |
| 180 |
|
32 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 7.893 | 743 | - |
|
|
| - |
|
|
| 60 | 80 |
|
| 80 | 6.765 |
| 245 |
|
33 | Hội Nông dân | 8.352 | 260 | - |
|
|
| - |
|
|
| 150 | 791 |
|
| - | 7.151 |
| - |
|
34 | Hội Cựu Chiến Binh | 2.311 | - | - |
|
|
| - |
|
|
| - | - |
|
| - | 2.311 |
| - |
|
35 | Liên hiệp các Hội KHKT | 2.126 | - | 815 |
|
|
| - |
|
|
| - | - |
|
| - | 1.311 |
| - |
|
36 | Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị | 1.589 | - | - |
|
|
| - |
|
|
| - | - |
|
| - | 1.385 |
| 204 |
|
37 | Liên minh Hợp tác xã | 4.027 | 400 | - |
|
|
| - |
|
|
| - | 40 |
|
| 40 | 3.587 |
| - |
|
38 | LH các Hội Văn học nghệ thuật | 3.003 | - | - |
|
|
| 764 |
|
|
| - | 50 |
|
| 50 | 2.189 |
| - |
|
39 | Hội Đông y | 1.297 | - | - |
|
|
| - |
|
|
| - | - |
|
| - | 1.297 |
| - |
|
40 | Hội Bảo trợ NKT-TMC | 1.074 | - | - |
|
|
| - |
|
|
| - | - |
|
| - | 1.074 |
| - |
|
41 | Hội Chữ thập đỏ | 2.782 | 100 | - |
|
|
| - |
|
|
| - | - |
|
| - | 2.682 |
| - |
|
42 | Hội Người Cao tuổi | 638 | - | - |
|
|
| - |
|
|
| 15 | - |
|
| - | 623 |
| - |
|
43 | Hội Luật gia | 648 | - | - |
|
|
| - |
|
|
| - | - |
|
| - | 648 |
| - |
|
44 | Hội Khuyến học | 787 | - | - |
|
|
| - |
|
|
| - | - |
|
| - | 727 |
| 60 |
|
45 | Hội Nạn nhân CĐDC/Dioxin | 731 | - | - |
|
|
| - |
|
|
| - | - |
|
| - | 731 |
| - |
|
46 | Hội Nhà Báo | 427 | - | - |
|
|
| - |
|
|
| - | - |
|
| - | 427 |
| - |
|
47 | Hiệp hội nghề nuôi và CBTS | 579 | - | 44 |
|
|
| - |
|
|
| - | - |
|
| - | 535 |
| - |
|
48 | Hội người tù kháng chiến | 508 | - | - |
|
|
| - |
|
|
| - | - |
|
| - | 508 |
| - |
|
49 | Hội Người mù | 665 | - | - |
|
|
| - |
|
|
| - | - |
|
| - | 665 |
| - |
|
50 | Hội Cựu Giáo chức | 82 | - | - |
|
|
| - |
|
|
| - | - |
|
| - | 82 |
| - |
|
51 | Hội Khoa học lịch sử tỉnh | 210 |
| 210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
IV | CÔNG AN, QUÂN SỰ | 152.058 | - | - | 124.800 | 27.258 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
52 | Công an tỉnh | 27.258 |
|
|
| 27.258 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Bộ Đội biên phòng | 30.000 |
|
| 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | BCH quân sự tỉnh | 94.800 |
|
| 94.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | NGÀNH DỌC TW | 7.630 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 7.630 |
|
55 | Đài Khí tượng Thủy văn | 5.690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.690 |
|
56 | Cục Thống kê | 1.940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.940 |
|
VI | Chương trình, KH, ĐA, DA khác | 900.924 | 58.313 | - | - | - | 512.551 | - | - | - | - | - | 220.663 | - | - | - | 25.000 | 12.484 | 71.913 |
|
57 | Kinh phí hỗ trợ bảo vệ đất lúa theo NĐ 62 | 117.033 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 117.033 |
|
|
|
|
|
|
|
58 | Hỗ trợ SP dịch vụ công ích | 103.630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 103.630 |
|
|
|
|
|
|
|
59 | Hỗ trợ chính sách ASXH | 70.797 | 58.313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.484 |
|
|
60 | KP MSSC lớn | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25.000 |
|
|
|
61 | Kinh phí BHYT các đối tượng | 512.551 |
|
|
|
| 512.551 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Kinh phí đối ứng 03 Chương trình mục tiêu quốc gia | 71.913 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 71.913 |
|
| B- NGUỒN TW BỔ SUNG MỤC TIÊU | 321.598 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 69.369 | 59.664 | 761 | - | - | - | - | 252.229 |
1 | Đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 7.054 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.054 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | KP phân giới cắm mốc tuyến VN-CPC | 1.890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.890 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Kinh phí chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững | 761 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 761 |
| 761 |
|
|
|
|
|
4 | Phí sử dụng đường bộ | 59.664 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 59.664 | 59.664 |
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí thực hiện 3 Chương trình mục tiêu quốc gia | 252.229 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 252.229 |
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm
Biểu số 11
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | Chia ra | Nguồn thực hiện CCTL | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | Tổng chi cân đối NSĐP | ||
Thu NSĐP hưởng 100% | Thu phân chia | ||||||||
Tổng số | Trong đó: Phần NSĐP được hưởng | ||||||||
A | B | 1 | 2=3+5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=2+6+7 |
| TỔNG SỐ | 2.058.647 | 1.958.070 | 1.288.190 | 669.880 | 669.880 | 784.409 | 6.328.236 | 9.070.715 |
1 | Thành phố Long Xuyên | 892.000 | 867.083 | 547.583 | 319.500 | 319.500 | 158.857 | 113.861 | 1.139.801 |
2 | Thành phố Châu Đốc | 164.800 | 156.050 | 104.230 | 51.820 | 51.820 | 81.843 | 347.374 | 585.267 |
3 | Thị xã Tân Châu | 129.000 | 121.550 | 88.020 | 33.530 | 33.530 | 47.936 | 557.023 | 726.509 |
4 | Thị xã Tịnh Biên | 86.800 | 77.130 | 46.150 | 30.980 | 30.980 | 54.830 | 587.232 | 719.192 |
5 | Huyện Chợ Mới | 175.237 | 162.887 | 120.417 | 42.470 | 42.470 | 89.866 | 870.968 | 1.123.721 |
6 | Huyện Phú Tân | 114.400 | 107.650 | 82.650 | 25.000 | 25.000 | 60.723 | 688.732 | 857.105 |
7 | Huyện Châu Phú | 108.450 | 102.060 | 70.060 | 32.000 | 32.000 | 58.225 | 656.467 | 816.752 |
8 | Huyện Châu Thành | 91.360 | 87.560 | 62.320 | 25.240 | 25.240 | 48.958 | 611.331 | 747.849 |
9 | Huyện Thoại Sơn | 104.700 | 98.000 | 64.040 | 33.960 | 33.960 | 62.789 | 663.733 | 824.522 |
10 | Huyện Tri Tôn | 119.300 | 111.050 | 54.170 | 56.880 | 56.880 | 58.176 | 610.246 | 779.472 |
11 | Huyện An Phú | 72.600 | 67.050 | 48.550 | 18.500 | 18.500 | 62.206 | 621.269 | 750.525 |
* Ghi chú:
- Nguồn CCTL sẽ xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định CCTL
- Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm
Biểu số 12
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng chi ngân sách địa phương | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | Chi nhiệm vụ mục tiêu khác từ vốn sự nghiệp | |||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương | |||||||
Tổng số | Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | Tổng số | Trong đó: | |||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | |||||||||||
A | B | 1=2+9 | 2=3+6+8 | 3=4+5 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| TỔNG SỐ | 9.071.819 | 9.070.715 | 782.740 | 422.740 | 360.000 | 7.936.133 | 4.235.214 | 181.037 | 170.805 | 1.104 |
1 | Thành phố Long Xuyên | 1.139.921 | 1.139.801 | 237.509 | 87.509 | 150.000 | 775.898 | 429.917 | 22.724 | 103.670 | 120 |
2 | Thành phố Châu Đốc | 585.387 | 585.267 | 65.214 | 35.214 | 30.000 | 451.413 | 217.042 | 11.666 | 56.974 | 120 |
3 | Thị xã Tân Châu | 726.614 | 726.509 | 67.482 | 32.482 | 35.000 | 644.520 | 326.154 | 14.507 |
| 105 |
4 | Thị xã Tịnh Biên | 719.252 | 719.192 | 47.391 | 32.391 | 15.000 | 657.443 | 346.278 | 14.358 |
| 60 |
5 | Huyện Chợ Mới | 1.123.841 | 1.123.721 | 62.424 | 32.424 | 30.000 | 1.038.866 | 611.515 | 22.431 |
| 120 |
6 | Huyện Phú Tân | 857.187 | 857.105 | 64.729 | 34.729 | 30.000 | 775.263 | 397.138 | 17.113 |
| 82 |
7 | Huyện Châu Phú | 816.872 | 816.752 | 43.703 | 33.703 | 10.000 | 756.744 | 417.284 | 16.305 |
| 120 |
8 | Huyện Châu Thành | 747.969 | 747.849 | 39.926 | 29.926 | 10.000 | 692.992 | 355.983 | 14.931 |
| 120 |
9 | Huyện Thoại Sơn | 824.604 | 824.522 | 56.730 | 36.730 | 20.000 | 751.332 | 409.498 | 16.460 |
| 82 |
10 | Huyện Tri Tôn | 779.542 | 779.472 | 52.820 | 37.820 | 15.000 | 711.091 | 374.511 | 15.561 |
| 70 |
11 | Huyện An Phú | 750.630 | 750.525 | 44.812 | 29.812 | 15.000 | 680.571 | 349.894 | 14.981 | 10.161 | 105 |
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm
Biểu số 13
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
| TỔNG SỐ | 1.104 |
1 | Thành phố Long Xuyên | 120 |
2 | Thành phố Châu Đốc | 120 |
3 | Thị xã Tân Châu | 105 |
4 | Thị xã Tịnh Biên | 60 |
5 | Huyện Chợ Mới | 120 |
6 | Huyện Phú Tân | 82 |
7 | Huyện Châu Phú | 120 |
8 | Huyện Châu Thành | 120 |
9 | Huyện Thoại Sơn | 82 |
10 | Huyện Tri Tôn | 70 |
11 | Huyện An Phú | 105 |
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm
- 1Nghị quyết 03/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 32/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 2Nghị quyết 19/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 3Nghị quyết 14/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2024
Nghị quyết 32/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 40/NQ-HĐND dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2024
- Số hiệu: 32/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 18/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Lê Văn Nưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực