Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/NQ-HĐND

Tiền Giang, ngày 24 tháng 4 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 2 ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 32/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 104/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về phân bổ dự toán ngân sách trung ương năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Thông tư số 76/2023/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Xét Tờ trình số 123/TTr-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 105/BC-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 như sau:

“2. Thu, chi ngân sách địa phương

a) Thu ngân sách địa phương

Tổng nguồn thu ngân sách địa phương năm 2024 là 14.785,071 tỷ đồng. Bao gồm:

- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 8.110,230 tỷ đồng.

- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 5.779,299 tỷ đồng.

+ Thu bổ sung cân đối ngân sách: 2.764,482 tỷ đồng.

+ Thu bổ sung có mục tiêu: 3.014,817 tỷ đồng.

- Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương còn dư của ngân sách địa phương năm 2023 sang năm 2024 để thực hiện chính sách cải cách tiền lương theo quy định hiện hành: 567,489 tỷ đồng.

- Thu từ ghi thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất số tiền nhà đầu tư tự nguyện ứng trước tiền bồi thường giải phóng mặt bằng của các dự án trên địa bàn tỉnh: 328,053 tỷ đồng.

b) Chi ngân sách địa phương

Tổng chi ngân sách địa phương năm 2024 là 14.784,371 tỷ đồng, cụ thể như sau:

- Tổng chi cân đối ngân sách địa phương: 12.872,181 tỷ đồng. Bao gồm:

+ Chi đầu tư phát triển: 3.483,181 tỷ đồng.

+ Chi thường xuyên: 9.152,580 tỷ đồng, trong đó:

. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 3.850,281 tỷ đồng;

. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 37,309 tỷ đồng;

+ Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính: 01 tỷ đồng.

+ Dự phòng ngân sách: 235,220 tỷ đồng.

+ Chi trả nợ lãi vay: 0,200 tỷ đồng.

- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu: 1.584,137 tỷ đồng. Bao gồm:

+ Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 1.240,020 tỷ đồng;

+ Vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu: 73,651 tỷ đồng;

+ Chi các Chương trình mục tiêu quốc gia: 270,466 tỷ đồng. Bao gồm:

. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 194,882 tỷ đồng;

. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 75,584 tỷ đồng.

- Chi đầu tư phát triển khác từ nguồn ghi thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất số tiền nhà đầu tư tự nguyện ứng trước tiền bồi thường giải phóng mặt bằng của các dự án trên địa bàn tỉnh: 328,053 tỷ đồng.

Với tổng chi ngân sách địa phương năm 2024 là 14.784,371 tỷ đồng phân theo khu vực chi như sau:

- Cấp tỉnh chi: 7.022,815 tỷ đồng;

- Cấp huyện và xã chi: 7.761,556 tỷ đồng.

c) Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 từ nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài

Tổng dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 từ nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài là 15,721 tỷ đồng.”

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khoá X, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 24 tháng 4 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- HĐDT và các Ủy ban của Quốc hội;
- VP.Quốc hội, VP.Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: Tư pháp, Tài chính, KH&ĐT;
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- Các đ/c Ủy viên BTV Tỉnh ủy;
- UBND, UB MTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy; ĐĐBQH&HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT. HĐND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Bình

PHỤ LỤC I

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối
(%)

A

B

1

2

3

4=3-2

5

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

14.101.190

19.854.542

14.785.071

-5.069.471

74,47

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

9.390.740

9.453.803

8.110.230

-1.343.573

85,79

-

Thu NSĐP hưởng 100%

3.405.940

3.628.303

3.391.030

-237.273

93,46

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

5.984.800

5.825.500

4.719.200

-1.106.300

81,01

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.710.450

4.710.450

5.779.299

1.068.849

122,69

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.710.282

2.710.282

2.764.482

54.200

102,00

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.000.168

2.000.168

3.014.817

1.014.649

150,73

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

IV

Thu kết dư

93.409

-93.409

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

5.596.880

567.489

-5.029.391

VI

Thu từ ghi thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất số tiền nhà đầu tư tự nguyện ứng trước tiền bồi thường giải phóng mặt bằng của các dự án trên địa bàn tỉnh

328.053

328.053

B

TỔNG CHI NSĐP

14.110.390

19.755.275

14.784.371

-4.970.904

74,84

I

Tổng chi cân đối NSĐP

12.110.222

17.755.107

12.872.181

-4.882.926

72,50

1

Chi đầu tư phát triển

3.463.281

6.350.889

3.433.181

-2.867.708

54,85

2

Chi thường xuyên

8.410.721

8.601.319

9.152.580

551.261

106,41

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

0

200

200

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

3.065

1.000

-2.065

32,63

5

Dự phòng ngân sách

235.220

235.220

235.220

0

100,00

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

2.564.614

0

-2.564.614

0,00

II

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

2.000.168

2.000.168

1.584.137

-416.031

79,20

1

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.474.300

1.674.300

1.240.020

-434.280

74,06

2

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo quy định và một số CTMT

70.078

70.078

73.651

3.573

105,10

3

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

255.790

255.790

270.466

14.676

105,74

a

Chương trình MTQG Nông thôn mới

192.274

192.274

194.882

2.608

101,36

- Chi đầu tư phát triển

153.460

153.460

155.785

2.325

- Chi sự nghiệp

38.814

38.814

39.097

283

100,73

b

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

63.516

63.516

75.584

12.068

- Chi đầu tư phát triển

3.884

3.884

4.667

783

- Chi sự nghiệp

59.632

59.632

70.917

11.285

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

IV

Ghi chi từ ghi thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất số tiền nhà đầu tư tự nguyện ứng trước tiền bồi thường giải phóng mặt bằng của các dự án trên địa bàn tỉnh

328.053

328.053

C

BỘI CHI NSĐP

9.200

0

D

BỘI THU NSĐP

700

700

E

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

2.200

2.206

700

-1.506

31,73

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

2.200

0

0

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

0

2.206

700

-1.506

G

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

11.400

3.148

0

-3.148

I

Vay để bù đắp bội chi

9.200

3.148

0

-3.148

II

Vay để trả nợ gốc

2.200

0

0

0

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối
(%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

TỔNG CHI NSĐP

14.110.390

14.784.371

673.981

104,78

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

12.110.222

12.872.181

761.959

106,29

I

Chi đầu tư phát triển (1)

3.463.281

3.483.181

19.900

100,57

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.463.281

3.483.181

19.900

100,57

-

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

654.08

653.181

-900

99,86

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.000.000

1.000.000

0

100,00

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.800.000

1.830.000

30.000

101,67

-

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

9.200

-9.200

0,00

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

3

Chi đầu tư phát triển khác

II

Chi thường xuyên

8.410.721

9.152.580

741.859

108,82

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.492.028

3.850.281

358.253

110,26

2

Chi khoa học và công nghệ

37.309

37.309

0

100,00

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

200

200

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

100,00

V

Dự phòng ngân sách

235.220

235.220

0

100,00

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

B

CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

2.000.168

1.584.137

-416.031

79,20

I

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.674.300

1.240.020

-434.280

74,06

II

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo quy định và một số CTMT

70.078

73.651

3.573

105,10

III

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

255.790

270.466

14.676

1

Chương trình MTQG Xây dựng Nông thôn mới

192.274

194.882

2.608

- Chi đầu tư phát triển

153.460

155.785

2.325

- Chi sự nghiệp

38.814

39.097

283

2

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

63.516

75.584

12.068

- Chi đầu tư phát triển

3.884

4.667

783

- Chi sự nghiệp

59.632

70.917

11.285

C

Chi đầu tư phát triển khác từ nguồn ghi thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất số tiền nhà đầu tư tự nguyện ứng trước tiền bồi thường giải phóng mặt bằng của các dự án trên địa bàn tỉnh

328.053

328.053

PHỤ LỤC IV

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh

A

B

1

2

3=2-1

A

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

19.854.542

14.785.071

-5.069.471

B

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

19.755.275

14.784.371

-4.970.904

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

0

0

D

BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

99.267

700

-98.567

E

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

2.836.141

2.433.100

-403.041

G

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

I

Tổng dư nợ đầu năm

6.561

7.503

942

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

0,23

0,31

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

4.971

7.503

2.532

Dự án tăng cường quản lý đất đai VILG

4.971

7.503

2.532

3

Vốn khác (Vay tín dụng ưu đãi của NHPT)

1.590

0

-1.590

Vay tôn nền cụm tuyến dân cư

1.590

0

-1.590

II

Trả nợ gốc vay trong năm

2.206

700

-1.506

1

Theo nguồn vốn vay

2.206

700

-1.506

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

616

700

84

Dự án tăng cường quản lý đất đai VILG

616

700

84

-

Vốn khác (Vay tín dụng ưu đãi của NHPT)

1.590

0

-1.590

Vay tôn nền cụm tuyến dân cư

1.590

-1.590

2

Theo nguồn trả nợ

2.206

700

-1.506

-

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0

0

-

Bội thu NSĐP

700

700

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

0

-

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

2.206

-2.206

III

Tổng mức vay trong năm

3.148

0

-3.148

1

Theo mục đích vay

3.148

0

-3.148

-

Vay để bù đắp bội chi

3.148

-3.148

-

Vay để trả nợ gốc

0

0

2

Theo nguồn vay

3.148

0

-3.148

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

3.148

0

-3.148

Dự án tăng cường quản lý đất đai VILG

3.148

-

Vốn trong nước khác

IV

Tổng dư nợ cuối năm

7.503

6.803

-700

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

0,26

0,28

0,02

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

0

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

7.503

6.803

-700

Dự án tăng cường quản lý đất đai VILG

7.503

6.803

-700

3

Vốn khác

0

0

0

Vay tôn nền cụm tuyến dân cư

0

0

0

H

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

200

200

0

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 03/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 32/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Tiền Giang ban hành

  • Số hiệu: 03/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 24/04/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
  • Người ký: Võ Văn Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/04/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản