Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 41/2012/NQ-HĐND

Hải Dương, ngày 13 tháng 12 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2013

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;

Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013;

Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 168/BC-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 về tình hình thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2012; dự toán thu, chi ngân sách năm 2013 tỉnh Hải Dương; phương án phân bổ chi ngân sách tỉnh năm 2013, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1.

I. Quyết định dự toán ngân sách địa phương năm 2013, như sau:

1. Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 6.213 tỷ đồng, trong đó:

- Thu nội địa: 4.988 tỷ đồng

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 1.225 tỷ đồng

2. Tổng số thu cân đối ngân sách địa phương: 7.075 tỷ 294 triệu đồng

Trong đó:

- Thu điều tiết tại địa phương 4.965 tỷ 370 triệu đồng

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương 2.109 tỷ 924 triệu đồng

3. Tổng số chi cân đối ngân sách địa phương: 7.075 tỷ 294 triệu đồng

Trong đó:

- Tổng số chi ngân sách tỉnh: 3.147 tỷ 919 triệu đồng

- Tổng số chi ngân sách cấp huyện: 3.030 tỷ 785 triệu đồng

- Tổng số chi ngân sách cấp xã: 896 tỷ 590 triệu đồng

(Có các biểu chi tiết kèm theo)

II. Quyết định phương án phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2013, như sau:

1. Tổng số thu cân đối ngân sách tỉnh: 6.050 tỷ 285 triệu đồng

Trong đó:

- Thu điều tiết của ngân sách tỉnh: 3.940 tỷ 361 triệu đồng

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương 2.109 tỷ 924 triệu đồng

2. Tổng số chi cân đối ngân sách tỉnh: 6.050 tỷ 285 triệu đồng, bao gồm:

- Chi ngân sách tỉnh: 3.147 tỷ 919 triệu đồng

Trong đó:

+ Chi đầu tư phát triển: 496 tỷ 990 triệu đồng

Vốn XDCB tập trung: 318 tỷ 350 triệu đồng

Chi từ tiền đất: 175 tỷ 640 triệu đồng

Chi hỗ trợ doanh nghiệp: 3 tỷ đồng

+ Chi thường xuyên: 1.881 tỷ 964 triệu đồng

+ Dự phòng ngân sách: 130 tỷ 033 triệu đồng

+ Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1 tỷ 230 triệu đồng

+ Chương trình mục tiêu Trung ương: 637 tỷ 702 triệu đồng.

(Có các biểu chi tiết kèm theo)

- Số bổ sung cho ngân sách cấp huyện, xã: 2.902 tỷ 366 triệu đồng

Bao gồm:

+ Ngân sách cấp huyện: 2.248 tỷ 911 triệu đồng

+ Ngân sách cấp xă: 653 tỷ 455 triệu đồng

Điều 2. Một số biện pháp thực hiện dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ ngân sách tỉnh năm 2013.

1. Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức giao dự toán ngân sách cho các cấp, các đơn vị sử dụng ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

Hội đồng nhân dân cấp huyện quyết định dự toán ngân sách cấp huyện, phân bổ ngân sách năm sau của cấp huyện chậm nhất là ngày 20/12/2012, Hội đồng nhân dân cấp xã quyết định dự toán ngân sách cấp xã, phân bổ ngân sách năm sau của cấp xã chậm nhất là ngày 30/12/2012. Các cơ quan, đơn vị dự toán cấp I chịu trách nhiệm quyết định phân bổ dự toán ngân sách cho đơn vị cấp dưới trước ngày 31/12/2012.

2. Thực hiện các biện pháp để quản lý thu ngân sách, đảm bảo thu đúng, thu đủ, thu kịp thời các khoản thu theo quy định của pháp luật, quản lý tốt các khoản thu có điều kiện tăng thu, nhất là các khoản thu từ đất. Kiên quyết chống thất thu, tăng cường đấu tranh chống buôn lậu, gian lận thương mại.

3. Đánh giá đầy đủ các yếu tố biến động đến tăng giảm nguồn thu, điều chỉnh kịp thời nguồn thu mới phát sinh để tính sát với thực tế sản xuất kinh doanh, có giải pháp quyết liệt phấn đấu tăng thu ngân sách nhà nước 3% trở lên so với dự toán Chính phủ giao.

4. Ngân sách các cấp địa phương quản lý tập trung nguồn 20% tiết kiệm chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) của các cơ quan, đơn vị thuộc ngân sách cấp mình để bố trí chi cải cách tiền lương và thực hiện các chính sách an sinh xã hội trong năm 2013. Nguồn để cải cách tiền lương năm 2012 còn chưa sử dụng hoặc sử dụng không hết được chuyển sang năm 2013 để cải cách tiền lương theo quy định.

5. Thực hiện các khoản chi theo đúng dự toán đã duyệt, ưu tiên các nhiệm vụ chính trị quan trọng, bảo đảm nguồn lực thực hiện chính sách an sinh xã hội.

6. Dành 10% tiền thu sử dụng đất của ngân sách cấp tỉnh, cấp huyện cho công tác quy hoạch, đo đạc, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, khảo sát giá đất.

7. Thực hiện nghiêm Luật Phòng chống tham nhũng, Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý thu chi ngân sách. Chấp hành nghiêm quy định công khai, minh bạch về ngân sách, quy chế tự kiểm tra tài chính, kế toán trong các đơn vị sử dụng ngân sách.

8. Đối với một số khoản kinh phí thuộc 3 cấp ngân sách chưa phân bổ chi tiết đến các đơn vị sử dụng ngân sách; các khoản được bổ sung, tăng thu ngân sách tỉnh trong năm (nếu có) giao cho UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh để phân bổ và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo thực hiện Nghị quyết này và có biện pháp điều hành ngân sách linh hoạt. Trên cơ sở giám sát chặt chẽ số thu vào ngân sách, phương án cấp bù hụt thu của Trung ương, UBND các cấp chủ động thực hiện điều chỉnh hoặc cắt giảm dự toán ngân sách cho phù hợp sau khi thống nhất ý kiến với Thường trực HĐND cùng cấp và báo cáo HĐND cùng cấp tại kỳ họp gần nhất.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XV, kỳ họp thứ 4 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Bùi Thanh Quyến

 

Biểu số 01

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2013

(Kèm theo Nghị quyết số 41/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của HĐND tỉnh Hải Dương)

Đv: triệu đồng

STT 

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN THU NĂM 2013

A

THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II)

6,213,000

I

TỔNG THU NỘI ĐỊA

4,988,000

1

THU TỪ DNNN TRUNG ƯƠNG

730,000

2

THU TỪ DNNN ĐỊA PHƯƠNG

62,000

3

THU TỪ DN CÓ VỐN Đ.TƯ NN

1,604,000

4

THU TỪ K.VỰC CTN VÀ DỊCH VỤ NQD

1,050,000

5

LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

165,000

6

THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

27,600

7

THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

380,000

8

THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ

52,000

9

THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

660,000

10

THU TIỀN THUÊ ĐẤT

140,400

11

THU KHÁC NGÂN SÁCH

15,000

12

THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

85,000

13

THU HOA LỢI CÔNG SẢN, THU SN, KHÁC TẠI XÃ

17,000

 II

 THU TỪ HOẠT ĐỘNG XN KHẨU

1,225,000

 

Biểu số 02

DỰ TOÁN CHI NSĐP TỈNH HẢI D­ƯƠNG NĂM 2013

(Kèm theo Nghị quyết số 41/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của HĐND tỉnh Hải Dương)

Đơn vị: Triệu đồng 

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2012

Dự toán năm 2013

Tăng trưởng trưởng

Cơ cấu chi cấu

Tổng cộng

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách xã

a

TỔNG CHI CÂN ĐỐI

6,157,907

7,075,294

3,147,919

3,030,785

896,590

115%

 

I

CHI ĐẦU TƯ PT

1,022,400

1,032,400

496,990

343,200

192,210

101%

 

1

Chi đầu tư XDCB

1,019,400

1,029,400

493,990

343,200

192,210

101%

 

 

 - Vốn tập trung

369,400

369,400

318,350

51,050

0

100%

 

 

 - Ghi chi từ tiền đất

650,000

660,000

175,640

292,150

192,210

102%

 

2

Chi hỗ trợ DN

3,000

3,000

3,000

0

0

100%

 

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

4,560,307

4,976,538

1,881,964

2,403,757

690,817

109%

100%

1

SN kiến thiết kinh tế

492,018

339,329

185,207

143,270

10,852

69%

6.9%

 

 - Sự nghiệp Giao thông

83,574

95,928

46,482

46,532

2,914

115%

2.0%

 

 - Sự nghiệp nông lâm nghiệp

29,437

33,025

21,738

7,072

4,215

112%

0.7%

 

 - Sự nghiệp chống bão lụt

15,271

17,487

13,257

4,230

0

115%

0.4%

 

 - Miễn giảm thủy lợi phí

189,762

29,297

29,297

0

0

15%

0.6%

 

 - Kiến thiết thị chính

42,811

46,211

0

46,211

0

108%

0.9%

 

 - Tài nguyên môi trường

75,262

64,462

23,016

37,723

3,723

86%

1.3%

 

 - Quy hoạch dự án

13,600

8,600

8,600

0

0

63%

0.2%

 

 - CT Nông nghiệp nông thôn

30,000

30,000

30,000

0

0

100%

0.6%

 

 - Sự nghiệp kinh tế khác

12,301

14,319

12,817

1,502

0

116%

0.3%

2

SN Giáo dục

1,726,623

2,114,776

309,835

1,804,198

743

122%

43%

3

SN Đào tạo

162,229

179,231

157,887

21,344

0

110%

3.6%

4

SN Y tế

413,405

479,922

479,922

0

0

116%

9.8%

5

SN Khoa học

25,525

25,595

25,595

0

0

100%

0.5%

6

SN Văn hoá thể thao

64,815

66,503

33,064

19,094

14,345

103%

1.4%

7

SN Phát thành TT

25,875

31,755

14,566

12,319

4,870

123%

0.6%

9

SN Đảm bảo xã hội

421,450

467,771

263,092

125,262

79,417

111%

9.5%

10

Chi Quản lý Hành chính

841,922

1,020,621

296,062

229,593

494,966

121%

21%

 

 - Quản lý Nhà nước

520,608

626,198

165,786

130,470

329,942

120%

13%

 

 - KP Đảng

183,788

233,871

97,591

61,775

74,505

127%

4.8%

 

 - Đoàn thể Hội QC

137,526

160,552

32,685

37,348

90,519

117%

3.3%

11

Hỗ trợ An ninh

40,731

42,965

5,516

3,693

33,756

105%

0.9%

12

Quốc phòng địa phương

91,561

96,476

25,390

22,124

48,962

105%

2.0%

13

Chi khác Ngân sách

5,090

5,780

600

4,060

1,120

114%

0.1%

14

Chương trình mục tiêu ĐF

34,683

44,814

24,228

18,800

1,786

129%

0.9%

15

KP cải cách tiền lương

214,380

61,000

61,000

0

0

28%

1.2%

III

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

136,188

190,492

130,033

46,896

13,563

140%

 

IV

BS QUỸ DỰ TRỮ TC

1,230

1,230

1,230

0

0

100%

 

V

CHƯƠNG TRÌNH MT TW

437,782

874,634

637,702

236,932

0

200%

 

b

 CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

27,000

29,500

29,500

0

0

109%

 

I

CHI TỪ NGUỒN XỔ SỐ

19,000

19,500

19,500

 

 

103%

 

II

CHI TỪ PHẠT TTAT GT

8,000

10,000

10,000

 

 

125%

 

 

TỔNG CHI (a+b)

6,184,907

7,104,794

3,177,419

3,030,785

896,590

 

 

 

Biểu số: 03 

PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2013

THEO SỰ NGHIỆP VÀ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH

(Kèm theo Nghị quyết số 41/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Hải Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ THEO SỰ NGHIỆP

DỰ TOÁN THU 2013

DỰ TOÁN CHI 2013

TR. ĐÓ: 20% TIẾT KIỆM CHI TX

TỔNG CỘNG

SỐ NỘP NS, TRẢ ĐVỊ KHÁC

SỐ THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI

TỔNG CỘNG

KINH PHÍ TỪ NSNN

KP TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI

 

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NS TỈNH

640,968

12,010

628,957

3,776,876

3,147,919

628,957

23,008

A

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

0

0

0

496,990

496,990

0

0

I

CHI ĐẦU TƯ XDCB

0

0

0

493,990

493,990

0

0

 

 - XDCB tập trung

 

 

 

318,350

318,350

 

 

 

 - XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

175,640

175,640

 

 

II

CHI HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP

0

0

0

3,000

3,000

0

0

B

CHI THƯỜNG XUYÊN

640,968

12,010

628,957

2,510,921

1,881,964

628,957

23,008

I

SỰ NGHIỆP KIẾN THIẾT KINH TẾ

40,117

5,026

35,091

220,298

185,207

35,091

1,336

1

SỰ NGHIỆP GIAO THÔNG

10,865

1,000

9,865

56,347

46,482

9,865

0

 

 - Đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo

9,965

1,000

8,965

8,965

0

8,965

0

 

 - Đường bộ

900

0

900

39,350

38,700

900

0

 

 - Đường Sông

0

0

0

8,032

7,782

0

0

2

SỰ NGHIỆP NÔNG LÂM NGHIỆP

3,002

70

2,932

24,670

21,738

2,932

614

 

 - Trung tâm Nước SH và VS môi trường

0

0

0

1,233

1,233

0

50

 

 - Trung tâm Khảo nghiệm giống cây trồng

416

0

416

1,660

1,244

416

62

 

 - Ban Quản lý rừng

230

70

160

3,775

3,615

160

56

 

 - Trung tâm Khuyến nông

0

0

0

3,687

3,687

0

140

 

 - Trung tâm Giống gia súc

0

0

0

700

700

0

0

 

 - Chi cục Bảo vệ thực vật

0

0

0

3,629

3,629

0

156

 

 - Chi cục Thú y

2,356

0

2,356

9,987

7,631

2,356

150

3

SỰ NGHIỆP PHÒNG CHỐNG BÃO LỤT

0

0

0

13,257

13,257

0

600

4

 THUỶ LỢI PHÍ

0

0

0

29,297

29,297

0

0

5

SỰ NGHIỆP TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

11,150

955

10,195

33,211

23,016

10,195

30

 

 - Sở Tài nguyên môi trường

11,150

955

10,195

12,064

1,869

10,195

30

 

 + Chi cục BV môi trường

0

0

0

250

250

0

0

 

 + Trung tâm quan trắc và phân tích môi trường

6,500

545

5,955

5,955

0

5,955

0

 

 + Trung tâm tài nguyên môi trường

3,000

300

2,700

2,700

0

2,700

0

 

 + Trung tâm công nghệ thông tin

300

10

290

850

560

290

20

 

 + Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

750

80

670

1,280

610

670

10

 

 + Trung tâm phát triển quỹ đất

600

20

580

1,029

449

580

0

 

 - Chi Cục thuỷ lợi

0

0

0

150

150

0

0

 

 - Hỗ trợ nhà máy rác

0

0

0

17,000

17,000

0

0

 

 - Các dự án khác về môi trường

0

0

0

3,997

3,997

0

0

6

SỰ NGHIỆP QUY HOẠCH

0

0

0

8,600

8,600

0

0

7

CHƯƠNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NT

0

0

0

30,000

30,000

0

0

8

SỰ NGHIỆP KINH TẾ KHÁC

15,100

3,001

12,099

24,916

12,817

12,099

92

 

 - Trung tâm Qui hoạch PT đô thị và nông thôn

6,200

620

5,580

5,580

0

5,580

0

 

 - Trung tâm DV đấu giá tài sản (Sở Tư pháp)

1,200

0

1,200

1,200

0

1,200

0

 

 - Trung tâm Thông tin, xúc tiến TM (S C.Thương)

100

0

100

1,025

925

100

20

 

 - Sở Văn hoá thể thao và du lịch (Xúc tiến du lịch)

0

0

0

300

300

0

0

 

 - Trung tâm hợp tác Hải Dương- Viêng Chăn

0

0

0

594

594

0

0

 

 - Văn phòng UBND tỉnh

0

0

0

1,000

1,000

0

0

 

 - Nhà khách UBND tỉnh

2,100

241

1,859

2,309

450

1,859

0

 

 - Sở Kế hoạch và đầu tư (XTĐT LT 1 cửa)

0

0

0

1,480

1,480

0

0

 

 - Sở Công thương (XT ĐT thương mại và H chợ)

0

0

0

1,000

1,000

0

0

 

 - Quĩ khuyến công (Sở Công thương)

0

0

0

1,175

1,175

0

0

 

 - Trung tâm Khuyến công (Sở Công thương)

50

5

45

724

679

45

16

 

 - Ban quản lý các khu công nghiệp (XT Tư vấn đầu tư)

0

0

0

200

200

0

0

 

 - Trung tâm Tư vấn và dịch vụ tài chính (Sở Tài chính)

500

50

450

1,259

809

450

16

 

 - Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông

700

0

700

2,905

2,205

700

40

 

 - Phòng Công chứng số 1

3,100

1,510

1,590

1,590

0

1,590

0

 

 - Phòng Công chứng số 2

1,150

575

575

575

0

575

0

 

 - Hội Nông dân ( Quỹ HT nông dân)

0

0

0

2,000

2,000

0

0

II

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC

60,773

0

60,773

370,608

309,835

60,773

2,400

III

SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO

65,001

2,320

62,681

220,568

157,887

62,681

2,564

 

 - Trường Cao đẳng sư phạm Hải Dương

19,847

197

19,650

32,674

13,024

19,650

260

 

 - Trường Đại học kinh tế kỹ thuật

21,730

0

21,730

31,360

9,630

21,730

300

 

 - Trường Chính trị

2,461

2,012

449

10,278

9,829

449

220

 

 - Sở GDĐT (Trung tâm giáo dục thường xuyên)

4,770

30

4,740

12,299

7,559

4,740

140

 

 - Sở Y tế (Trường Cao đẳng y tế+ KP đào tạo khác)

4,500

0

4,500

9,301

4,801

4,500

180

 

 - Sở Văn hoá thể thao và du lịch

830

0

830

53,339

52,509

830

680

 

 - Trung tâm dịch vụ việc làm 8-3

800

0

800

1,804

1,004

800

0

 

 - Sở Tư pháp (Đào tạo tư pháp)

0

0

0

1,140

1,140

0

0

 

 - Trung tâm dạy nghề và giới thiệu VL thanh niên

500

0

500

1,409

909

500

0

 

 - Trường cao đẳng dạy nghề

2,351

0

2,351

9,504

7,153

2,351

240

 

 - Trường trung học nông nghiệp (SNN&PTNT)

922

0

922

5,862

4,940

922

80

 

 - T.Tâm khuyến nông (Đào tạo CB khuyến nông cơ sở

0

0

0

500

500

0

80

 

 - Trung tâm dạy nghề và GTVL-Hội Nông dân

350

0

350

902

552

350

40

 

 - Đào tạo Hội Nông dân theo TT 139CP

0

0

0

658

658

0

0

 

 - Sở Tài chính (ĐT, tập huấn CB tài chính các đơn vị)

0

0

0

800

800

0

0

 

 - Sở Lao động thương binh và xã hội (KP đào tạo)

5,000

0

5,000

26,118

21,118

5,000

344

 

 - Hỗ trợ dạy nghề cho nông dân

0

0

0

3,000

3,000

0

0

 

 - Sở Thông tin truyền thông (Đào tạo bồi dưỡng)

0

0

0

650

650

0

0

 

 - Trung tâm giới thiệu việc làm-Liên đoàn LĐ tỉnh

0

0

0

370

370

0

0

 

 - Bộ CHQS tỉnh(Trường quân sự tỉnh+ KP đào tạo)

0

0

0

5,008

5,008

0

0

 

 - Trung tâm GTVL (Ban QL các khu công nghiệp)

140

0

140

439

299

140

0

 

 - Tỉnh Đoàn thanh niên

0

0

0

300

300

0

0

 

 - T.tâm hỗ trợ PTDN,tư vấn & xúc tiến đầu tư (SKH)

800

81

719

1,177

458

719

0

 

 - KP thực hiện chính sách ưu đãi ( thu hút nhân tài)

0

0

0

1,800

1,800

0

0

 

 - VP Đoàn ĐB QH và HĐND (KP tập huấn ĐBHĐND)

0

0

0

200

200

0

0

 

 - Liên minh HTX (KP Tập huấn liên minh các HTX)

0

0

0

300

300

0

0

 

 - Cựu chiến binh

0

0

0

206

206

0

0

 

 - Sở công thương

0

0

0

120

120

0

0

 

 - Sở Nội vụ (Đào tạo CBCC và CCDB của SNV)

0

0

0

1,700

1,700

0

0

 

 - Chi cục Bảo vệ thực vật

0

0

0

200

200

0

0

 

 - Chi cục Thú y

0

0

0

100

100

0

0

 

 - Hội Phụ nữ

0

0

0

500

500

0

0

 

 - Ban phòng chống tham nhũng

0

0

0

300

300

0

0

 

 - Đào tạo khác

0

0

0

6,250

6,250

0

0

IV

SỰ NGHIỆP Y TẾ

436,000

0

436,000

915,922

479,922

436,000

4,076

V

SỰ NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

3,050

100

2,950

28,545

25,595

2,950

2,500

VI

SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH

14,761

0

14,761

47,825

33,064

14,761

1,400

VII

SỰ NGHIỆP PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH

10,000

682

9,318

23,884

14,566

9,318

288

VIII

SỰ NGHIỆP ĐẢM BẢO XÃ HỘI

1,003

0

1,003

264,095

263,092

1,003

522

 

 - Sở Lao động thương binh và xã hội

1,003

0

1,003

87,917

86,914

1,003

422

 

 - Trung tâm trợ giúp pháp lý

0

0

0

1,899

1,899

0

80

 

 - Hội người mù

0

0

0

3,391

3,391

0

20

 

 - BHYT người nghèo, cận nghèo TE đưới 6 tuổi, CCB.. (BHXH)

0

0

0

160,492

160,492

0

0

 

 - Kinh phí đảm bảo xã hội khác

0

0

0

10,396

10,396

0

0

IX

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

10,263

3,882

6,380

302,442

296,062

6,380

7,922

1

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

8,613

3,851

4,761

170,547

165,786

4,761

5,660

 

 - Sở Tài nguyên và môi trường

230

20

210

4,976

4,766

210

100

 

 - Chi cục bảo vệ môi trường

950

690

260

2,192

1,932

260

48

 

 - Văn phòng Sở Tư pháp

700

150

550

4,218

3,668

550

120

 

 - Văn phòng UBND Tỉnh

0

0

0

14,983

14,983

0

1,000

 

 - Ban chỉ đạo Phòng chống tham nhũng

0

0

0

1,528

1,528

0

30

 

 - Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND Tỉnh

0

0

0

10,310

10,310

0

700

 

 - Văn phòng Sở Kế hoạch và đầu tư

100

75

25

5,961

5,936

25

140

 

 - Thanh tra tỉnh

0

0

0

7,045

7,045

0

100

 

 - Sở Nội vụ

0

0

0

5,197

5,197

0

130

 

 - Ban Thi đua khen thưởng

0

0

0

5,213

5,213

0

44

 

 - Ban Tôn giáo

0

0

0

1,460

1,460

0

76

 

 - Chi cục văn thư lưu trữ

0

0

0

1,449

1,449

0

34

 

 - Sở Công thương

80

5

75

6,487

6,412

75

220

 

 - Chi cục quản lý thị trường

0

0

0

9,589

9,589

0

100

 

 - Văn phòng Sở Xây dựng

400

100

300

4,968

4,668

300

110

 

 - Văn phòng Sở Tài chính

0

0

0

9,687

9,687

0

300

 

 - Ban quản lý các khu công nghiệp

30

15

15

2,833

2,818

15

50

 

 - Sở Thông tin và truyền thông

0

0

0

3,937

3,937

0

140

 

 - VP Sở Giáo dục đào tạo

0

0

0

6,614

6,614

0

140

 

 - Văn phòng Sở Y tế

0

0

0

4,620

4,620

0

140

 

 - Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm

60

0

60

1,725

1,665

60

90

 

 - Chi cục dân số

0

0

0

2,425

2,425

0

100

 

 - Văn phòng Sở Văn hoá Thể thao Du lịch

30

0

30

6,468

6,438

30

172

 

 - Sở LĐTB và XH

0

0

0

8,063

8,063

0

314

 

 - Sở Khoa học và công nghệ

2

0

2

4,137

4,135

2

166

 

 - Văn phòng Sở NN và PTNT

0

0

0

4,787

4,787

0

180

 

 - Sở Giao thông vận tải

6,011

2,796

3,214

10,474

7,260

3,214

166

 

 - Chi cục kiểm lâm

0

0

0

5,602

5,602

0

180

 

 - Chi cục thú y

0

0

0

2,014

2,014

0

72

 

 - Chi cục thuỷ sản

0

0

0

1,107

1,107

0

30

 

 - Chi cục bảo vệ thực vật

20

0

20

2,243

2,223

20

148

 

 - Chi cục thuỷ lợi

0

0

0

1,710

1,710

0

30

 

 - Chi cục phát triển nông thôn

0

0

0

2,791

2,791

0

136

 

 - Chi cục QL chất lượng nông lâm & thủy sản

0

0

0

1,178

1,178

0

60

 

 - Chi cục quản lý đê điều và PCLB

0

0

0

2,558

2,558

0

94

2

KINH PHÍ ĐẢNG

0

0

0

97,591

97,591

0

1,000

3

KINH PHÍ HỘI VÀ ĐOÀN THỂ

1,650

31

1,619

34,304

32,685

1,619

1,262

 

 - Tỉnh đoàn thanh niên CSHCM

110

31

79

5,140

5,061

79

200

 

 - Nhà thiếu nhi

900

0

900

3,134

2,234

900

120

 

 - Hội nông dân

0

0

0

3,375

3,375

0

200

 

 - Hội phụ nữ

300

0

300

3,251

2,951

300

140

 

 - Mặt trận tổ quốc tỉnh

0

0

0

4,540

4,540

0

240

 

 - Đoàn khối Doanh nghiệp tỉnh

0

0

0

371

371

0

10

 

 - Đoàn các cơ quan tỉnh

0

0

0

485

485

0

20

 

 - Hội Cựu chiến binh

0

0

0

2,776

2,776

0

40

 

 - Tỉnh hội đông y

80

0

80

786

706

80

24

 

 - Hội nhà báo

40

0

40

787

747

40

40

 

 - Hội chữ thập đỏ

0

0

0

2,130

2,130

0

40

 

 - Hội khuyến học

0

0

0

273

273

0

0

 

 - Hội văn học nghệ thuật

220

0

220

2,091

1,871

220

44

 

 - Liên minh các HTX

0

0

0

1,882

1,882

0

60

 

 - Liên hiệp hội khoa học kỹ thuật

0

0

0

1,531

1,531

0

60

 

 - Trung tâm hợp tác Hải Dương-Montreuil

0

0

0

361

361

0

8

 

 - Hội cựu thanh niên xung phong

0

0

0

100

100

0

0

 

 - Liên hiệp các hội tổ chức hữu nghị

0

0

0

357

357

0

0

 

 - Hội Luật gia

0

0

0

144

144

0

0

 

 - Hội người cao tuổi

0

0

0

590

590

0

16

 

 - Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi

0

0

0

100

100

0

0

 

 - Hội nạn nhân chất độc da cam-DIOXIN

0

0

0

100

100

0

0

X

CHI KHÁC NGÂN SÁCH

0

0

0

31,506

31,506

0

0

 

 - Quốc phòng địa phương(BCH quân sự tỉnh)

0

0

0

25,390

25,390

0

0

 

 - Hỗ trợ an ninh địa phương(Công an tỉnh)

0

0

0

5,516

5,516

0

0

 

 - Chi khác ngân sách địa phương

0

0

0

600

600

0

0

XI

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU ĐỊA PHƯƠNG

0

0

0

24,228

24,228

0

0

1

Chương trình giáo dục trẻ em hư

0

0

0

100

100

0

0

 

 - Công an tỉnh

 

 

 

100

100

0

0

2

Chương phòng chống ma tuý

0

0

0

5,118

5,118

0

0

 

 - Công an tỉnh

 

 

 

480

480

0

0

 

 - Sở LĐTB&XH(Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội)

 

 

 

293

293

0

0

 

 - Sở LĐTB&XH(Trung tâm CB GD LĐXH Chí linh)

 

 

 

4,092

4,092

0

0

 

 - Trung tâm sau cai nghiện ma túy

 

 

 

253

253

0

0

3

Chương trình phòng chống BB phụ nữ và TE

0

0

0

200

200

0

0

 

 - Công an tỉnh

 

 

 

200

200

0

0

4

Chương trình phòng chống mại dâm

0

0

0

470

470

0

0

 

 - Sở LĐTB&XH(Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội)

 

 

 

450

450

0

0

 

 - Sở LĐTB&XH(Trung tâm CB GD LĐXH Chí linh)

 

 

 

20

20

0

0

5

Chương trình giống

0

0

0

15,100

15,100

0

0

6

Chương trình hỗ trợ lãi suất cho ND mua MMTB NN

0

0

0

3,000

3,000

0

0

7

Chương trình trợ giúp trẻ em khó khăn

0

0

0

140

140

0

0

 

 - Sở lao động thương binh và xã hội

 

 

 

20

20

0

0

 

 - Trung tâm dịch vụ việc làm 8-3

 

 

 

60

60

0

0

 

 - Trung tâm giới thiệu việc làm-Liên đoàn LĐ

 

 

 

60

60

0

0

8

Chương trình phòng chống TNTT TE

 

 

 

100

100

0

0

 

 - Sở lao động thương binh và xã hội

 

 

 

100

100

0

0

XII

KINH PHÍ CC TIỀN LƯƠNG

0

0

0

61,000

61,000

0

0

C

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

 

 

 

130,033

130,033

0

0

D

QUĨ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

1,230

1,230

0

0

E

CT MỤC TIÊU TRUNG ƯƠNG

 

 

 

637,702

637,702

0

0

 

CHI QUẢN LÍ QUA NSNN

0

0

0

29,500

29,500

0

0

I

CHI TỪ NGUỒN XỔ SỐ

 

 

 

19,500

19,500

0

0

II

CHI TỪ NGUỒN PHẠT TTAT GIAO THÔNG

 

 

 

10,000

10,000

0

0

 

TỔNG CHI

640,968

12,010

628,957

3.806.376

3,177,419

628,957

23,008

 

Biểu số 04

PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2013

THEO SỞ, NGÀNH, ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH

(Kèm theo Nghị quyết số 41/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN SỞ, BAN, NGÀNH

DỰ TOÁN THU

DỰ TOÁN CHI

TR ĐÓ:20% TIẾT KIỆM CHI TX

TỔNG CỘNG

SỐ NỘP NGÂN SÁCH; TRẢ ĐVỊ KHÁC

SỐ THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI

TỔNG CỘNG

KP TỪ NGÂN SÁCH

KP TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI

1

2

3=4+5

4

5

6=7+8

7

8

9

 

TỔNG CỘNG

640,968

12,010

628,957

2,333,638

1,704,681

628,957

23,008

1

SỞ GIAO THÔNG VÂN TẢI

16,876

3,796

13,079

66,821

53,742

13,079

166

1.1

 Sở giao thông vân tải

6,011

2,796

3,214

7,196

3,982

3,214

100

1.2

Thanh tra giao thông

0

0

0

3,278

3,278

0

66

1.3

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc

10,865

1,000

9,865

56,347

46,482

9,865

0

2

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PT NÔNG THÔN

3,944

70

3,874

68,969

65,095

3,874

2,304

2.1

Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT

0

0

0

4,887

4,887

0

180

2.2

Chi cục kiểm lâm

0

0

0

5,602

5,602

0

180

2.3

Chi cục thú y

2,356

0

2,356

12,101

9,745

2,356

222

2.4

Chi cục bảo vệ thực vật

20

0

20

6,072

6,052

20

304

2.5

Chi cục thuỷ lợi

0

0

0

1,860

1,860

0

30

2.6

Chi cục phát triển nông thôn

0

0

0

2,791

2,791

0

136

2.7

Chi cục QL đê điều và phòng chống lụt bão

0

0

0

15,815

15,815

0

694

2.8

Chi cục QL chất lượng nông lâm & thủy sản

0

0

0

1,178

1,178

0

60

2.9

Trung tâm nước SH và VS môi trường

0

0

0

1,233

1,233

0

50

2.10

Trung tâm khảo nghiệm giống cây trồng

416

0

416

1,660

1,244

416

62

2.11

Ban quản lý rừng

230

70

160

3,775

3,615

160

56

2.12

Trung tâm khuyến nông

0

0

0

4,327

4,327

0

220

2.13

Trung tâm giống gia súc

0

0

0

700

700

0

0

2.14

Chi cục Thuỷ sản

0

0

0

1,107

1,107

0

30

2.15

Trường trung học nông nghiệp

922

0

922

5,862

4,940

922

80

3

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

12,330

1,665

10,665

19,232

8,567

10,665

178

4

SỞ XÂY DỰNG

6,600

720

5,880

10,548

4,668

5,880

110

4.1

Văn phòng Sở Xây dựng

400

100

300

4,968

4,668

300

110

4.2

Trung tâm qui hoạch phát triển đô thị và NT

6,200

620

5,580

5,580

0

5,580

0

5

SỞ CÔNG THƯƠNG

230

10

220

20,120

19,900

220

356

5.1

Văn phòng Sở Công thương

80

5

75

8,782

8,707

75

220

5.2

Chi cục quản lý thị trường

0

0

0

9,589

9,589

0

100

5.3

Trung tâm khuyến công tư vấn PTCN

50

5

45

724

679

45

16

5.4

Trung tâm thông tin,xúc tiến TM và du lịch

100

0

100

1,025

925

100

20

6

SỞ TƯ PHÁP

6,150

2,235

3,915

10,621

6,706

3,915

200

6.1

Văn phòng Sở Tư pháp

700

150

550

5,358

4,808

550

120

6.2

Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản

1,200

0

1,200

1,200

0

1,200

0

6.3

Phòng công chứng số 1

3,100

1,510

1,590

1,590

0

1,590

0

6.4

Phòng công chứng số 2

1,150

575

575

575

0

575

0

6.5

Trung tâm trợ giúp pháp lý

0

0

0

1,899

1,899

0

80

7

SỞ TÀI CHÍNH

500

50

450

11,746

11,296

450

316

7.1

Văn phòng Sở Tài chính

0

0

0

10,487

10,487

0

300

7.2

Trung tâm tư vấn và dịch vụ tài chính

500

50

450

1,259

809

450

16

8

SỞ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ

900

156

744

9,212

8,468

744

140

8.1

Văn phòng Sở Kế hoạch đầu tư

100

75

25

7,441

7,416

25

140

8.2

Trung tâm hỗ trợ PTDN,tư vấn&xúc tiến ĐT

800

81

719

1,177

458

719

0

8.3

T.T hợp tác Hải Dương-Viêng chăn (SKH)

0

0

0

594

594

0

0

9

VĂN PHÒNG UBND TỈNH

2,100

241

1,859

18,292

16,433

1,859

1,000

10

BAN CHỈ ĐẠO PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG

0

0

0

1,828

1,828

0

30

11

SỞ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG

700

0

700

7,492

6,792

700

180

11.1

Văn phòng Sở Thông tin Truyền Thông

0

0

0

4,587

4,587

0

140

11.2

Trung tâm CN thông tin và truyền thông

700

0

700

2,905

2,205

700

40

12

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

65,543

30

65,513

390,389

324,876

65,513

2,680

13

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM

19,847

197

19,650

32,674

13,024

19,650

260

14

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT

21,730

0

21,730

33,941

12,211

21,730

300

15

TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẠY NGHỀ

2,351

0

2,351

9,504

7,153

2,351

240

16

TRƯỜNG CHÍNH TRỊ

2,461

2,012

449

10,428

9,979

449

220

17

SỞ Y TẾ

440,560

0

440,560

933,993

493,433

440,560

4,586

18

SỞ VĂN HOÁ THỂ THAO DU LỊCH

15,621

0

15,621

107,932

92,311

15,621

2,252

19

ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH

10,000

682

9,318

23,884

14,566

9,318

288

20

SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XH

6,003

0

6,003

127,713

121,710

6,003

1,080

21

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

3,052

100

2,952

32,301

29,349

2,952

2,666

22

VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

0

0

0

10,510

10,510

0

700

23

THANH TRA TỈNH

0

0

0

7,045

7,045

0

100

24

SỞ NỘI VỤ

0

0

0

15,019

15,019

0

284

24.1

VP sở Nội vụ

0

0

0

6,897

6,897

0

130

24.2

Ban Tôn giáo

0

0

0

1,460

1,460

0

76

24.3

Ban Thi đua khen thưởng

0

0

0

5,213

5,213

0

44

24.4

Chi cục văn thư Lưu trữ

0

0

0

1,449

1,449

0

34

25

 LIÊN MINH CÁC HỢP TÁC XÃ

0

0

0

2,182

2,182

0

60

26

BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP

170

15

155

3,548

3,393

155

50

26.1

Ban quản lý các khu công nghiệp

30

15

15

3,033

3,018

15

50

26.2

Trung tâm giới thiệu việc làm - BQLKCN

140

0

140

515

375

140

0

27

VĂN PHÒNG TỈNH UỶ

0

0

0

97,591

97,591

0

1,000

28

 ĐOÀN THANH NIÊN CSHCM

1,510

31

1,479

11,050

9,571

1,479

350

28.1

Tỉnh Đoàn thanh niên CSHCM

110

31

79

5,440

5,361

79

200

28.2

Nhà thiếu nhi

900

0

900

3,134

2,234

900

120

28.3

Đoàn thanh niên khối DN tỉnh

0

0

0

371

371

0

10

28.4

Đoàn các cơ quan tỉnh

0

0

0

485

485

0

20

28.5

T.T DN và giới thiệu việc làm thanh niên

500

0

500

1,620

1,120

500

0

29

HỘI NÔNG DÂN

350

0

350

10,197

9,847

350

240

29.1

Hội nông dân

0

0

0

4,033

4,033

0

200

29.2

Trumg tâm dạy nghề và giới thiệu việc làm

350

0

350

1,164

814

350

40

29.3

Quĩ hỗ trợ Hội nông dân

0

0

0

2,000

2,000

0

0

29.4

CTMT hỗ trợ lãi suất cho ND mua máy NN

0

0

0

3,000

3,000

0

0

30

TỈNH HỘI PHỤ NỮ

1,100

0

1,100

6,140

5,040

1,100

140

30.1

Tỉnh hội phụ nữ

0

0

0

3,351

3,351

0

140

30.2

Trung tâm Tư vấn hỗ trợ hôn nhân

300

0

300

400

100

300

0

30.3

Trung tâm dịch vụ việc làm phụ nữ 8/3

800

0

800

2,389

1,589

800

0

31

MẶT TRẬN TỔ QUỐC

0

0

0

4,540

4,540

0

240

32

HỘI CỰU CHIẾN BINH

0

0

0

2,982

2,982

0

40

33

TỈNH HỘI ĐÔNG Y

80

0

80

786

706

80

24

34

HỘI NGƯỜI CAO TUỔI

0

0

0

590

590

0

16

35

HỘI NHÀ BÁO

40

0

40

787

747

40

40

36

HỘI CHỮ THẬP ĐỎ

0

0

0

2,130

2,130

0

40

37

HỘI KHUYẾN HỌC

0

0

0

273

273

0

0

38

HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT

220

0

220

2,091

1,871

220

44

39

LIÊN HIỆP HỘI KHOA HỌC KỸ THUẬT

0

0

0

1,912

1,912

0

60

40

TRUNG TÂM HỢP TÁC HẢI DƯƠNG-MONTREUIL

0

0

0

361

361

0

8

41

LIÊN HIỆP CÁC TỔ CHỨC HỮU NGHỊ

0

0

0

357

357

0

0

42

HỘI CỰU THANH NIÊN XUNG PHONG

0

0

0

100

100

0

0

43

HỘI LUẬT GIA

0

0

0

144

144

0

0

44

HỘI BẢO TRỢ NGƯỜI TÀN TẬT VÀ TRẺ EM MỒ CÔI

0

0

0

100

100

0

0

45

HỘI NẠN NHÂN CHẤT ĐỘC DA CAM-DIOXIN

0

0

0

100

100

0

0

46

HỘI NGƯỜI MÙ

0

0

0

3,391

3,391

0

20

46.1

Hội người mù

0

0

0

1,147

1,147

0

20

46.2

Trung tâm GD đào tạo, PHCN và tạo việc làm

0

0

0

2,244

2,244

0

0

47

BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH

0

0

0

30,397

30,397

0

0

48

CÔNG AN TỈNH

 

 

 

10,226

10,226

0

0

49

CÁC ĐƠN VỊ KHÁC

 

 

 

957

957

0

0

49.1

Trung tâm giới thiệu việc làm thuộc LĐLĐ

 

 

 

757

757

0

0

49.4

Cục thống kê

 

 

 

200

200

0

0

50

Bảo hiểm xã hội tỉnh ( BHYT trẻ em dưới 6 tuổi, người nghèo, cận nghèo, BH thất nghiệp)

 

 

 

160,492

160,492

0

0

 


Biểu số 05

NHIỆM VỤ THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013

KHỐI HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ TỈNH HẢI DƯƠNG

 (Kèm theo Nghị quyết số 41/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán ngân sách năm 2013

Tổng

Hải

Chí

Kim

Kinh

Nam

Thanh

Cẩm

Bình

Tứ Kỳ

Gia Lộc

Ninh

Thanh

cộng

Dương

Linh

Thành

Môn

Sách

 Hà

 Giàng

 Giang

 

 

 Giang

Miện

A

Tổng chi từ ngân sách

3,030,785

460,687

267,599

187,799

253,279

182,090

234,015

203,499

190,416

229,143

221,431

223,219

186,652

 

 - TK 20% chi thường xuyên

19,708

2,400

1,616

1,484

1,826

1,372

1,678

1,402

1,280

1,812

1,632

1,822

1,384

I

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

343,200

136,083

42,100

9,295

29,211

13,579

11,380

18,531

22,596

7,199

14,191

17,797

21,238

1

Chi đầu tư XDCB vốn tập trung

51,050

8,083

4,100

3,295

4,611

3,079

3,580

2,781

4,596

4,199

3,691

4,297

4,738

2

Chi XDCB từ nguồn tiền đất

292,150

128,000

38,000

6,000

24,600

10,500

7,800

15,750

18,000

3,000

10,500

13,500

16,500

II

Chi th­ờng xuyên

2,384,957

311,800

212,193

168,514

211,407

157,953

206,438

174,061

156,367

206,430

194,045

192,499

153,251

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi Quốc phòng

22,124

2,221

2,167

1,599

1,966

1,689

1,731

1,605

1,681

2,035

1,712

2,018

1,700

2

Chi an ninh

3,693

346

362

314

281

204

396

320

296

250

377

332

215

3

Chi sự nghiệp giáo dục

1,804,198

192,965

165,532

129,752

167,358

118,374

162,025

134,726

118,496

162,285

150,558

146,954

115,175

4

Chi SN đào tạo, dạy nghề

21,344

1,974

1,828

1,677

1,905

1,768

1,569

1,558

1,675

1,585

2,379

1,788

1,637

5

Chi đảm bảo xã hội

125,262

7,919

7,806

10,206

11,224

10,245

12,969

8,276

6,843

13,922

11,163

14,646

10,043

III

Chi chương trình mục tiêu

255,732

6,570

9,062

6,620

8,433

7,399

12,069

7,426

8,326

11,386

9,314

9,073

9,098

1

 Chương trình mục tiêu ĐP

18,800

556

1,846

1,500

1,683

1,444

2,259

1,316

1,356

1,766

1,768

1,858

1,448

2

 KP thực hiện mục tiêu gd & ĐT

178,932

2,054

2,856

1,620

2,200

2,175

2,590

1,970

1,850

2,890

2,656

2,565

2,550

3

 KP đảm bảo xã hội

58,000

3,960

4,360

3,500

4,550

3,780

7,220

4,140

5,120

6,730

4,890

4,650

5,100

IV

Dự phòng ngân sách

46,896

6,234

4,244

3,370

4,228

3,159

4,129

3,481

3,127

4,128

3,881

3,850

3,065

B

Thu ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thu ngân sách nhà nước

1,301,100

465,400

117,700

49,200

133,400

65,400

50,000

89,900

83,100

36,800

61,100

70,400

78,700

II

Ngân sách huyện

781,874

324,582

88,507

28,134

73,980

35,144

26,654

48,060

35,440

23,985

30,987

32,829

33,573

III

BS cân đối ngân sách

2,248,911

136,106

179,093

159,665

179,299

146,946

207,361

155,439

154,976

205,158

190,444

190,390

153,079

C

Thu,chi quản lý qua NSNN

108,606

19,961

7,335

7,506

8,455

6,658

8,889

7,604

6,793

10,516

8,435

8,366

8,088

 

 - 40% thu HP để thực hiện CCTL

14,388

2,080

995

995

1,032

952

1,344

1,100

946

1,451

1,233

1,192

1,068

 

Biểu số 06

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2013

(Kèm theo Nghị quyết số 41/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

THU NGÂN SAHCS HUYỆN, TP, TX

TRONG ĐÓ

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2013

SỐ BỔ SÙNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2013

CÁC KHOẢN THU nsh HƯỞNG 100%

CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA THEO TỶ LỆ (%)

 

 

THU NSNN

THU NS HUYỆN

1

2

3

4=5+7

5

6

7

8

9=8-4

 

Tổng số

1,301,100

781,874

23,105

1,240,939

758,769

3,030,785

2,248,911

1

Hải Dương

465,400

324,582

8,300

445,299

316,282

460,687

136,106

2

Chí Linh

117,700

88,507

2,110

111,271

86,397

267,599

179,093

3

Kim Thành

49,200

28,134

915

46,416

27,219

187,799

159,665

4

Kinh Môn

133,400

73,980

3,930

127,060

70,050

253,279

179,299

5

Nam Sách

65,400

35,144

1,370

62,156

33,774

182,090

146,946

6

Thanh Hà

50,000

26,654

690

47,096

25,964

234,015

207,361

7

Cẩm Giàng

89,900

48,060

1,150

87,085

46,910

203,499

155,439

8

Bình Giang

83,100

35,440

890

80,650

34,550

190,416

154,976

9

Tứ Kỳ

36,800

23,985

1,000

33,595

22,985

229,143

205,158

10

Gia Lộc

61,100

30,987

1,460

58,083

29,527

221,431

190,444

11

Ninh Giang

70,400

32,829

790

66,581

32,039

223,219

190,390

12

Thanh Miện

78,700

33,573

500

75,647

33,073

186,652

153,079

 

Biểu số 07

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2013

(Kèm theo Nghị quyết số 41/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng 

S TT

NỘI DUNG

Tổng cộng

Hải Dương

Chí Linh

Kim Thành

Kinh Môn

Nam Sách

Thanh Hà

Cẩm Giàng

Bình Giang

Tứ Kỳ

Gia Lộc

Ninh Giang

Thanh Miện

 

TỔNG CHI NSX (I+II+III)

896,590

60,043

57,128

59,908

101,918

69,394

77,780

78,943

76,649

72,322

82,353

81,681

65,826

I

CHI ĐT XDCB TỪ TIỀN ĐẤT

192,210

0

0

6,000

36,300

21,000

14,700

29,250

29,760

6,000

21,000

12,000

16,200

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

690,817

58,866

56,008

52,851

64,331

47,445

61,843

48,719

45,969

65,022

60,150

68,315

48,653

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sự nghiệp kinh tế

10,852

833

803

842

1,190

754

1,003

785

810

1,065

903

1,090

774

 

- Sự nghiệp giao thông

2,914

231

220

231

274

209

275

209

199

297

253

307

209

 

- Sự nghiệp NL-thủy lợi

4,215

307

302

316

565

278

377

309

358

389

327

389

298

 

- SN thị chính, môi trường

3,723

295

281

295

351

267

351

267

253

379

323

394

267

2

Sự nghiệp giáo dục

743

61

58

61

72

55

72

55

52

55

66

81

55

3

Sự nghiệp VHTT- TDTT

14,345

1,041

961

1,003

2,131

980

1,207

942

1,304

1,334

1,088

1,403

951

4

Sự nghiệp truyền thanh

4,870

376

368

388

461

349

461

349

332

498

423

516

349

5

SN đảm bảo xã hội

79,417

3,690

6,133

6,362

8,405

6,425

7,929

5,094

4,752

7,555

7,748

9,408

5,916

6

Chi quản lý hành chính

494,966

45,345

40,873

37,747

44,202

32,859

43,183

34,758

32,810

46,436

41,993

47,776

34,789

a

Quản lý nhà nước

329,942

31,418

27,929

25,861

27,655

20,798

28,806

23,020

20,197

30,280

28,450

30,899

22,434

b

Kinh phí Đảng

74,505

7,234

5,916

5,229

7,598

5,304

6,407

5,420

6,128

6,833

5,916

7,253

5,267

c

Đoàn thể, hội quần chúng

90,519

6,693

7,028

6,657

8,949

6,757

7,970

6,318

6,485

9,323

7,626

9,625

7,088

7

Hỗ trợ an ninh

33,756

2,536

2,357

2,622

3,261

2,406

3,210

2,876

2,498

3,152

3,420

3,105

2,313

8

Quốc phòng địa phương

48,962

4,668

4,246

3,599

4,350

3,432

4,548

3,669

3,299

4,686

4,281

4,790

3,394

9

Chi khác

1,120

55

55

55

55

55

55

55

55

60

55

60

55

10

Chương trình mục tiêu Cai nghiện ma tuý

1,786

261

154

172

204

130

175

136

57

181

174

85

57

III

DỰ PHÒNG

13,563

1,177

1,120

1,057

1,287

949

1,237

974

920

1,300

1,203

1,366

973

 

Biểu số 08

BIỂU CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2013

(Kèm theo Nghị quyết số 41/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)

ĐVT: Triệu đồng 

STT

ĐƠN VỊ

TỔNG THU NGÂN SÁCH XÃ 2013

TRONG ĐÓ

THU BỔ SUNG CÂN ĐỐI

TỔNG CHI NGÂN SÁCH XÃ 2013

TRONG ĐÓ

THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

THU TIẾT CÁC SẮC THUẾ

THU TẠI XÃ

CHI ĐTXD

CHI TX

Trong đó tiết kiệm chi TX

DỰ PHÒNG

A

B

1=2+3+4

2

3

4

5=6-1

6=7+8+10

7

8

9

10

1

Hải Dương

3,270

0

2,670

600

56,773

60,043

0

58,866

215

1,177

2

Chí Linh

2,046

0

946

1,100

55,082

57,128

0

56,008

347

1,120

3

Kim Thành

10,576

6,000

3,176

1,400

49,332

59,908

6,000

52,851

344

1,057

4

Kinh Môn

41,770

36,300

3,730

1,740

60,148

101,918

36,300

64,331

436

1,287

5

Nam Sách

25,066

21,000

2,806

1,260

44,328

69,394

21,000

47,445

311

949

6

Thanh Hà

19,316

14,700

3,166

1,450

58,464

77,780

14,700

61,843

403

1,237

7

Cẩm Giàng

33,365

29,250

3,105

1,010

45,578

78,943

29,250

48,719

325

974

8

Bình Giang

33,640

29,760

2,740

1,140

43,009

76,649

29,760

45,969

324

920

9

Tứ Kỳ

10,285

6,000

2,735

1,550

62,037

72,322

6,000

65,022

413

1,300

10

Gia Lộc

25,033

21,000

3,033

1,000

57,320

82,353

21,000

60,150

228

1,203

11

Ninh Giang

17,391

12,000

2,741

2,650

64,290

81,681

12,000

68,315

418

1,366

12

Thanh Miện

21,377

16,200

3,077

2,100

44,449

65,826

16,200

48,653

236

973

13 

Tổng số

243,135

192,210

33,925

17,000

653,455

896,590

192,210

690,817

4,000

13,563

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 41/2012/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách tỉnh năm 2013 do tỉnh Hải Dương ban hành

  • Số hiệu: 41/2012/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 13/12/2012
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
  • Người ký: Bùi Thanh Quyến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản