Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/NQ-HĐND | Bạc Liêu, ngày 08 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC THÔNG QUA DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 TỈNH BẠC LIÊU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 71/2020/TT-BTC ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021, kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03 năm 2021 - 2023;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2067/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021;
Xét Tờ trình số 207/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 tỉnh Bạc Liêu; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Bạc Liêu năm 2021 như sau:
1. Tổng thu nội địa 3.337.100 triệu đồng. Trong đó, thu ngân sách địa phương 3.073.900 triệu đồng (ba ngàn không trăm bảy mươi ba tỷ, chín trăm triệu đồng); tính cả thu bổ sung từ ngân sách Trung ương 4.115.525 triệu đồng và vay bù đắp bội chi ngân sách địa phương 286.600 triệu đồng, thì tổng thu cân đối ngân sách địa phương 7.476.025 triệu đồng (bảy ngàn bốn trăm bảy mươi sáu tỷ, không trăm hai mươi lăm triệu đồng).
2. Tổng chi cân đối ngân sách địa phương 7.476.025 triệu đồng (bảy ngàn bốn trăm mười sáu tỷ, không trăm hai mươi lăm triệu đồng).
(Chi tiết có Phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 đính kèm).
Điều 2. Thống nhất các giải pháp thực hiện dự toán ngân sách Nhà nước theo báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh và kiến nghị trong báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh, đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh quan tâm thực hiện một số giải pháp cụ thể như sau:
1. Tập trung các giải pháp đảm bảo thực hiện tốt nhiệm vụ thu ngân sách; tăng cường công tác chống gian lận thương mại, trốn, lậu thuế, có biện pháp xử lý dứt điểm các khoản nợ đọng thuế; đồng thời, đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính trong quản lý thu thuế để tạo điều kiện thuận lợi cho các thành phần kinh tế thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; đảm bảo huy động đầy đủ, kịp thời các nguồn thu vào ngân sách Nhà nước.
2. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc thu, chi ngân sách và kỷ luật, kỷ cương trong việc quản lý, điều hành ngân sách; nâng cao vai trò trách nhiệm của thủ trưởng đơn vị trong sử dụng ngân sách; thực hiện nghiêm, có hiệu quả Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập và Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2005 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế, kinh phí quản lý hành chính.
3. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các Sở, Ngành, địa phương tăng cường các giải pháp phấn đấu thu vượt chỉ tiêu đề ra để có thêm nguồn thực hiện cải cách tiền lương, bổ sung chi đầu tư phát triển và giải quyết các vấn đề cấp bách khác.
4. Thực hiện triệt để tiết kiệm chi thường xuyên, phấn đấu giảm tỷ trọng chi thường xuyên, nhất là trong chi quản lý hành chính; tăng cường tự chủ, tự chịu trách nhiệm về biên chế và kinh phí; quản lý chặt chẽ các khoản chi ngân sách, bảo đảm kỷ luật, kỷ cương tài chính và thực hiện nghiêm, có hiệu quả chủ trương tiết kiệm, chống lãng phí.
Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu Khóa IX, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2021 |
A | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 3,391,100 |
B | Thu ngân sách địa phương | 7,476,025 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 3,073,900 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 1,818,150 |
| - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 1,255,750 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 4,115,525 |
| - Bổ sung cân đối | 2,406,097 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1,310,707 |
| - Bổ sung nguồn làm lương | 398,721 |
3 | Thu vay để bù đắp bội chi | 286,600 |
C | Chi ngân sách địa phương | 7,476,025 |
1 | Chi đầu tư XDCB | 2,223,150 |
Trong đó: | - Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 2,223,150 |
| - Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp nhà nước | - |
2 | Chi thường xuyên | 4,015,293 |
3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 |
4 | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | - |
5 | Các nhiệm vụ chi khác | 1,108,208 |
Trong đó: | - Vốn đầu tư xây dựng cơ bản | 1,107,198 |
- Vốn sự nghiệp (Vốn ngoài nước) | 1,010 | |
6 | Chi trả nợ lãi vay theo quy định | 12,000 |
7 | Dự phòng ngân sách | 116,374 |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung | Dự toán năm 2021 |
Tổng thu NSNN trên địa bàn: | 3,391,100 |
I. Thu nội địa | 3,337,100 |
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương quản lý | 85,000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 3,200 |
- Thuế giá trị gia tăng | 81,800 |
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý | 310,000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 15,000 |
- Thuế giá trị gia tăng | 54,200 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt | 236,800 |
- Thuế tài nguyên | 4,000 |
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 22,000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 20,650 |
- Thuế giá trị gia tăng | 1,200 |
- Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
- Thuế tài nguyên | 150 |
4. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 415,000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 77,000 |
- Thuế tài nguyên | 3,000 |
- Thuế giá trị gia tăng | 334,000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 1,000 |
5. Thuế thu nhập cá nhân | 310,000 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp | - |
7. Tiền sử dụng đất | 140,000 |
8. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 2,000 |
9. Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước | 1,000 |
10. Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 67,000 |
11. Lệ phí trước bạ | 125,000 |
12. Thu phí và lệ phí | 59,100 |
- Phí và lệ phí Trung ương | 20,100 |
- Phí và lệ phí tỉnh, huyện | 39,000 |
13. Thuế bảo vệ môi trường | 325,000 |
Trong đó: - Thu từ hàng hóa xuất khẩu | 204,100 |
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 120,900 |
14. Thu khác ngân sách | 75,000 |
Trong đó: - Thu phạt vi phạm hành chính lĩnh vực ATGT | 39,000 |
- Phạt vi phạm HC do cơ quan thuế xử lý | - |
15. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 1,000 |
16. Thu cổ thức và lợi nhuận còn lại, tiền bán bớt cổ phần vốn | - |
17. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 1,400,000 |
II. Thu từ dầu thô |
|
III. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 54,000 |
1. Thuế GTGT thu từ hàng hóa xuất nhập khẩu | 50,000 |
2. Thuế nhập khẩu | 4,000 |
B. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | - |
- Thu từ nguồn thu học phí | - |
Tổng thu Ngân sách địa phương | 7,476,025 |
A. Các khoản thu cân đối NSĐP | 7,476,025 |
1 .Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 3,073,900 |
- Các khoản thu 100% | 1,818,150 |
- Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) | 1,255,750 |
Trong đó: Thu phạt vi phạm hành chính lĩnh vực ATGT | - |
2. Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 4,115,525 |
3. Thu vay để bù đắp bội chi | 286,600 |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung các khoản chi | Dự toán năm 2021 |
1 | 2 |
Tổng chi NSĐP (A B) | 7,476,025 |
A. Chi cân đối NSĐP | 6,367,817 |
I. Chi đầu tư XDCB: | 2,223,150 |
Trong đó: |
|
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung | 396,550 |
Trong đó: - Lĩnh vực Khoa học Công nghệ |
|
- Lĩnh vực giáo dục - đào tạo |
|
2. Chi XDCB từ nguồn thu đất | 140,000 |
3. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1,400,000 |
4. Chi từ nguồn bội chi ngân sách | 286,600 |
II. Chi thường xuyên: | 4,015,293 |
1. Chi các hoạt động kinh tế | 709,504 |
2. Chi bảo vệ môi trường | 29,047 |
3. Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1,465,522 |
4. Chi sự y tế dân số và gia đình | 423,249 |
5. Chi khoa học và công nghệ | 17,815 |
6. Chi văn hoá thông tin | 44,395 |
7. Chi thể dục thể thao | 17,377 |
8. Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 21,818 |
9. Chi đảm bảo xã hội | 219,078 |
10. Chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 776,313 |
11. Chi an ninh - quốc phòng | 194,067 |
12. Chi thường xuyên khác | 97,108 |
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 |
IV. Dự phòng ngân sách | 116,374 |
V. Chi trả nợ lãi vay theo quy định | 12,000 |
B. Chi các chương trình mục tiêu | 1,108,208 |
- Chi chương trình mục tiêu quốc gia | - |
Vốn Đầu tư phát triển |
|
Kinh phí sự nghiệp |
|
- Các nhiệm vụ chi khác | 1,108,208 |
Vốn Đầu tư XDCB | 1,107,198 |
Vốn sự nghiệp | 1,010 |
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ước thực hiện năm 2020 | Dự toán năm 2021 | So sánh tăng ( ), giảm (-) |
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 |
A | THU NSĐP | 3,140,820 | 3,073,900 | (66,920) |
B | CHI NSĐP | 7,498,201 | 7,476,025 | (22,176) |
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
|
| - |
D | HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH | 628,164 | 614,780 | (13,384) |
E | KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
| - |
I | Tổng dư nợ đầu năm | 24,949 | 55,625 | 30,676 |
| Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 3.97 | 9.05 | 5.08 |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương | - | - | - |
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 24,949 | 55,625 | 30,676 |
3 | Vay trong nước khác | - | - | - |
II | Trả nợ gốc vay trong năm | - | - | - |
1 | Theo nguồn vốn vay | - | - | - |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
| - |
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
| - |
- | Vốn khác |
|
| - |
2 | Theo nguồn trả nợ | - | - | - |
- | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | - | - | - |
- | Bội thu NSĐP |
|
| - |
- | Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
| - |
- | Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
| - |
III | Tổng mức vay trong năm | 30,676 | 286,600 | 255,924 |
1 | Theo mục đích vay | 30,676 | 286,600 | 255,924 |
- | Vay để bù đắp bội chi | 30,676 | 286,600 | 255,924 |
- | Vay để trả nợ gốc | - | - | - |
2 | Theo nguồn vay | 30,676 | 286,600 | 255,924 |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
| - |
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 30,676 | 286,600 | 255,924 |
- | Vốn trong nước khác |
|
| - |
IV | Tổng dư nợ cuối năm | 55,625 | 342,225 | 286,600 |
| Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 8.86 | 55.67 | 46.81 |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương | - | - | - |
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 55,625 | 342,225 | 286,600 |
3 | Vốn khác | - | - | - |
G | TRẢ NỢ LÃI, PHÍ | 6,500 | 12,000 | 5,500 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2020 | Ước thực hiện năm 2020 | Dự toán năm 2021 | So sánh (1) | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 7,498,201 | 7,554,136 | 7,476,025 | -78,111 | 98.97 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 3,097,800 | 3,140,820 | 3,073,900 | -66,920 | 97.87 |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 1,739,650 | 1,926,473 | 1,818,150 | -108,323 | 94.38 |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 1,358,150 | 1,214,347 | 1,255,750 | 41,403 | 103.41 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4,297,701 | 4,366,903 | 4,115,525 | -251,378 | 95.76 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 2,406,097 | 2,406,097 | 2,406,097 | 0 | 100.00 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1,562,503 | 1,631,705 | 1,310,707 | -320,998 | 80.33 |
3 | Thu bổ sung nguồn thực hiện CCTL | 329,101 | 329,101 | 398,721 | 69,620 | 121.15 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 0 |
| 0 | -15,737 | 0.00 |
IV | Thu kết dư |
|
|
| 0 |
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
| 0 |
|
VI | Thu vay để bù đắp bội chi | 102,700 | 30,676 | 286,600 | 255,924 | 934.28 |
VII | Bổ sung từ nguồn QLQNS |
|
|
| 0 |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 7,498,201 | 7,554,136 | 7,476,025 | -22,176 | 99.70 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 6,356,141 | 6,472,293 | 6,367,817 | 11,676 | 100.18 |
1 | Chi đầu tư XDCB | 1,999,120 | 1,970,116 | 2,223,150 | 224,030 | 111.21 |
2 | Chi thường xuyên | 4,232,863 | 4,494,677 | 4,015,293 | -217,570 | 94.86 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 6,500 | 6,500 | 12,000 | 5,500 | 184.62 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 0 | 100.00 |
5 | Dự phòng ngân sách | 116,658 |
| 116,374 | -284 | 99.76 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
| 0 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1,142,060 | 1,081,843 | 1,108,208 | -33,852 | 97.04 |
1 | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 221,066 | 221,066 | 0 | -221,066 | 0.00 |
2 | Các nhiệm vụ chi khác | 920,994 | 860,777 | 1,108,208 | 187,214 | 120.33 |
IV | Các khoản chi QLQNS |
|
|
|
|
|
C | BỘI CHI NSĐP | 102,700 | 30,676 | 286,600 | 255,924 | 279.07 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
| 0 |
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 102,700 | 30,676 | 286,600 | 183,900 | 279.07 |
I | Vay để bù đắp bội chi | 102,700 | 30,676 | 286,600 | 255,924 | 279.07 |
II | Vay để trả nợ gốc | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ước thực hiện năm 2020 | Dự toán năm 2021 | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG THU NSNN | 3,385,500 | 3,140,820 | 3,391,100 | 3,073,900 | 100.17 | 97.87 |
I | Thu nội địa | 3,385,500 | 3,140,820 | 3,337,100 | 3,073,900 | 98.57 | 97.87 |
1 | Thu từ khu vực DNNN trung ương quản lý | 75,000 | 75,000 | 85,000 | 85,000 | 113.33 | 113.33 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 72,000 | 72,000 | 81,800 | 81,800 |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 3,000 | 3,000 | 3,200 | 3,200 |
|
|
2 | Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý | 308,000 | 308,000 | 310,000 | 310,000 | 100.65 | 100.65 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 51,000 | 51,000 | 54,200 | 54,200 |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 10,000 | 10,000 | 15,000 | 15,000 |
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 243,000 | 243,000 | 236,800 | 236,800 |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 4,000 | 4,000 | 4,000 | 4,000 |
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 21,000 | 21,000 | 22,000 | 22,000 | 104.76 | 104.76 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 550 | 550 | 1,200 | 1,200 |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 20,300 | 20,300 | 20,650 | 20,650 |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 150 | 150 | 150 | 150 |
|
|
| - Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
|
| - Thu khác |
|
|
|
|
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 386,157 | 386,157 | 415,000 | 415,000 | 107.47 | 107.47 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 324,097 | 324,097 | 334,000 | 334,000 |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 58,200 | 58,200 | 77,000 | 77,000 |
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 1,180 | 1,180 | 1,000 | 1,000 |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 2,680 | 2,680 | 3,000 | 3,000 |
|
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 315,700 | 315,700 | 310,000 | 310,000 | 98.19 | 98.19 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 310,000 | 115,320 | 325,000 | 120,900 | 104.84 | 104.84 |
- | Trong đó: - Thu từ hàng hóa xuất nhập khẩu | 194,680 |
| 204,100 |
| 104.84 |
|
- | - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 115,320 | 115,320 | 120,900 | 120,900 | 104.84 | 104.84 |
7 | Lệ phí trước bạ | 115,500 | 115,500 | 125,000 | 125,000 | 108.23 | 108.23 |
8 | Thu phí, lệ phí | 43,950 | 33,950 | 59,100 | 39,000 | 134.47 | 114.87 |
- | Phí và lệ phí trung ương | 10,000 |
| 20,100 |
| 201.00 |
|
- | Phí và lệ phí tỉnh, huyện | 33,950 | 33,950 | 39,000 | 39,000 | 114.87 | 114.87 |
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 2,020 | 2,020 | 2,000 | 2,000 | 99.01 | 99.01 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 51,473 | 51,473 | 67,000 | 67,000 | 130.17 | 130.17 |
12 | Tiền sử dụng đất | 162,100 | 162,100 | 140,000 | 140,000 | 86.37 | 86.37 |
13 | Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 |
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 1,500,000 | 1,500,000 | 1,400,000 | 1,400,000 | 93.33 | 93.33 |
16 | Thu khác ngân sách | 92,100 | 52,100 | 75,000 | 36,000 | 81.43 | 69.10 |
| Trong đó: - Thu phạt vi phạm hành chính lĩnh vực ATGT | 40,000 |
| 39,000 |
|
|
|
| - Phạt vi phạm HC do cơ quan thuế xử lý |
|
| - |
|
|
|
17 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 |
|
|
18 | Thu cổ thức và lợi nhuận còn lại, tiền bán bớt cổ phần vốn |
|
|
| - |
| #DIV/0! |
19 | Thu hoa lợi công sản khác | 500 | 500 |
|
|
|
|
II | Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
|
| 54,000 | 0 |
|
|
1 | Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
| 50,000 |
|
|
|
2 | Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
3 | Thuế nhập khẩu |
|
| 4,000 |
|
|
|
4 | Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
5 | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
6 | Thu khác |
|
|
|
|
|
|
IV | Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2020 | Dự toán năm 2021 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 7,498,201 | 7,476,025 | -22,176 | 99.70 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 6,356,141 | 6,367,817 | 11,676 | 100.18 |
I | Chi đầu tư XDCB | 1,999,120 | 2,223,150 | 224,030 | 111.21 |
1 | Chi xây dựng cơ bản tập trung | 456,420 | 396,550 | -59,870 | 86.88 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
| 0 |
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
| 0 |
|
- | Chi khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Chi XDCB từ nguồn thu đất | 140,000 | 140,000 | 0 | 100.00 |
3 | Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1,300,000 | 1,400,000 | 100,000 | 107.69 |
4 | Chi từ nguồn bội chi ngân sách | 102,700 | 286,600 | 183,900 | 279.07 |
II | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 0 | 0 | 0 |
|
III | Chi thường xuyên | 4,232,863 | 4,015,293 | -217,570 | 94.86 |
| Trong đó: |
|
| 0 |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1,499,803 | 1,465,522 | -34,281 | 97.71 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 18,511 | 17,815 | -696 | 96.24 |
IV | Chi trả nợ lãi vay theo quy định | 6,500 | 12,000 | 5,500 |
|
V | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 | 1,000 | 0 | 100.00 |
VI | Dự phòng ngân sách | 116,658 | 116,374 | -284 | 99.76 |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1,142,060 | 1,108,208 | -33,852 | 97.04 |
I | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 221,066 | 0 | -221,066 | 0.00 |
| Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 182,780 |
| -182,780 | 0.00 |
| Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 38,286 |
| -38,286 | 0.00 |
II | Các nhiệm vụ chi khác | 920,994 | 1,108,208 | 187,214 | 120.33 |
- 1Quyết định 2970/QĐ-UBND năm 2019 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2020
- 2Quyết định 51/2019/QĐ-UBND quy định về thẩm quyền phê duyệt dự toán và quyết toán các khoản thu, chi từ hoạt động quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý
- 3Quyết định 2679/QĐ-UBND năm 2019 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 4Quyết định 2879/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 đối với các huyện, thành phố, tỉnh Kiên Giang
- 5Chỉ thị 04/CT-UBND về điều hành thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 6Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2023 thông qua dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 tỉnh Bạc Liêu
- 1Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước
- 2Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2970/QĐ-UBND năm 2019 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2020
- 7Quyết định 51/2019/QĐ-UBND quy định về thẩm quyền phê duyệt dự toán và quyết toán các khoản thu, chi từ hoạt động quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý
- 8Quyết định 2679/QĐ-UBND năm 2019 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 9Thông tư 71/2020/TT-BTC về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2021, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021-2023 do Bộ Bộ Tài chính ban hành
- 10Quyết định 1950/QĐ-TTg năm 2020 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 2879/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 đối với các huyện, thành phố, tỉnh Kiên Giang
- 12Chỉ thị 04/CT-UBND về điều hành thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 13Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2023 thông qua dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 tỉnh Bạc Liêu
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 37/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Lê Thị Ái Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra