Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 34/NQ-HĐND

Bình Dương, ngày 28 tháng 10 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 18 (CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Xét Tờ trình số 5972/TTr-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 101/BC- HĐND ngày 24 tháng 10 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 như sau:

1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 75.891.056 triệu đồng (Bảy mươi lăm nghìn tám trăm chín mươi mốt tỷ, không trăm năm mươi sáu triệu đồng), bao gồm:

a) Tổng thu từ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh: 69.164.079 triệu đồng (Sáu mươi chín nghìn một trăm sáu mươi bốn tỷ, không trăm bảy mươi chín triệu đồng), trong đó:

- Thu nội địa: 52.364.079 triệu đồng (Năm mươi hai nghìn ba trăm sáu mươi bốn tỷ, không trăm bảy mươi chín triệu đồng).

- Thu từ lĩnh vực xuất, nhập khẩu: 16.800 tỷ đồng (Mười sáu nghìn tám trăm tỷ đồng).

b) Thu từ Đề án khai thác nguồn lực từ đất để chi xây dựng cơ bản: 6.721.621 triệu đồng (Sáu nghìn bảy trăm hai mươi mốt tỷ, sáu trăm hai mươi mốt triệu đồng).

c) Ghi thu tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng mà nhà đầu tư tự nguyện ứng trước: 685 triệu đồng (Sáu trăm tám mươi lăm triệu đồng).

d) Ghi thu viện trợ: 4.671 triệu đồng (Bốn tỷ, sáu trăm bảy mươi mốt triệu đồng). (Phụ lục I kèm theo)

2. Dự toán thu, chi ngân sách địa phương:

a) Tổng thu ngân sách địa phương: 37.271.659 triệu đồng (Ba mươi bảy nghìn hai trăm bảy mươi mốt tỷ, sáu trăm năm mươi chín triệu đồng), bao gồm:

- Thu cân đối ngân sách địa phương: 27.255.526 triệu đồng (Hai mươi bảy nghìn, hai trăm năm mươi lăm tỷ, năm trăm hai mươi sáu triệu đồng).

+ Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 25.603.893 triệu đồng (Hai mươi lăm nghìn, sáu trăm lẻ ba tỷ, tám trăm chín mươi ba triệu đồng).

+ Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang: 1.651.633 triệu đồng (Một nghìn sáu trăm năm mươi mốt tỷ, sáu trăm ba mươi ba triệu đồng).

- Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 3.289.156 triệu đồng (Ba nghìn hai trăm tám mươi chín tỷ, một trăm năm mươi sáu triệu đồng).

- Thu từ Đề án khai thác nguồn lực từ đất để chi xây dựng cơ bản: 6.721.621 triệu đồng (Sáu nghìn bảy trăm hai mươi mốt tỷ, sáu trăm hai mươi mốt triệu đồng).

- Ghi thu tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng mà nhà đầu tư tự nguyện ứng trước: 685 triệu đồng (Sáu trăm tám mươi lăm triệu đồng).

- Ghi thu viện trợ: 4.671 triệu đồng (Bốn tỷ, sáu trăm bảy mươi mốt triệu đồng).

b) Tổng chi ngân sách địa phương: 37.271.659 triệu đồng1) (Ba mươi bảy nghìn hai trăm bảy mươi mốt tỷ, sáu trăm năm mươi chín triệu đồng), bao gồm:

- Chi cân đối ngân sách địa phương: 27.255.526 triệu đồng (Hai mươi bảy nghìn hai trăm năm mươi lăm tỷ, năm trăm hai mươi sáu triệu đồng), trong đó:

+ Chi đầu tư phát triển: 11.813.505 triệu đồng2) (Mười một nghìn tám trăm mười ba tỷ, năm trăm lẻ năm triệu đồng).

+ Chi thường xuyên: 12.432.507 triệu đồng (Mười hai nghìn bốn trăm ba mươi hai tỷ, năm trăm lẻ bảy triệu đồng).

+ Chi trả nợ lãi vay: 122.800 triệu đồng (Một trăm hai mươi hai tỷ, tám trăm triệu đồng).

+ Chi lập quỹ dự trữ tài chính: 1.160 triệu đồng (Một tỷ, một trăm sáu mươi triệu đồng).

+ Dự phòng ngân sách: 716.903 triệu đồng (Bảy trăm mười sáu tỷ, chín trăm lẻ ba triệu đồng).

+ Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương: 2.168.651 triệu đồng (Hai nghìn một trăm sáu mươi tám tỷ, sáu trăm năm mươi mốt triệu đồng).

- Chi các chương trình mục tiêu từ ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu: 3.289.156 triệu đồng (Ba nghìn hai trăm tám mươi chín tỷ, một trăm năm mươi sáu triệu đồng).

- Chi từ Đề án khai thác nguồn lực từ đất để chi xây dựng cơ bản: 6.721.621 triệu đồng (Sáu nghìn bảy trăm hai mươi mốt tỷ, sáu trăm hai mươi mốt triệu đồng).

- Ghi chi tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng mà nhà đầu tư tự nguyện ứng trước: 685 triệu đồng (Sáu trăm tám mươi lăm triệu đồng).

- Ghi chi viện trợ: 4.671 triệu đồng (Bốn tỷ, sáu trăm bảy mươi mốt triệu đồng).

(Phụ lục II, III kèm theo)

3. Bội chi ngân sách địa phương (thu và chi từ vốn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ): 1.001.800 triệu đồng (Một nghìn không trăm lẻ một tỷ, tám trăm triệu đồng).

(Phụ lục IV kèm theo)

4. Phân bổ dự toán ngân sách địa phương:

- Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2024 (Phụ lục V kèm theo).

- Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn từng huyện (Phụ lục VI kèm theo).

- Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn từng huyện theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục VII kèm theo).

- Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2024 (Phụ lục VIII kèm theo).

- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục IX kèm theo).

- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục X kèm theo).

- Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục XI kèm theo).

- Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục XII kèm theo).

- Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2024 (Phụ lục XIII kèm theo).

- Dự toán thu, chi ngân sách địa phương và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới năm 2024 (Phụ lục XIV kèm theo).

- Dự toán chi ngân sách địa phương từng huyện năm 2024 (Phụ lục XV kèm theo).

- Dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện năm 2024 (Phụ lục XVI kèm theo).

- Kế hoạch tài chính của các Quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách do địa phương quản lý năm 2024 (Phụ lục XVII kèm theo).

- Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm 2024 (Phụ lục XVIII kèm theo).

- Kế hoạch thu dịch vụ của đơn vị sự nghiệp công năm 2024 (không bao gồm nguồn ngân sách nhà nước) cấp tỉnh (Phụ lục XIX kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ 18 (chuyên đề) thông qua ngày 25 tháng 10 năm 2024, có hiệu lực kể từ ngày thông qua; thay thế Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024; Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 23/8/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về sửa đổi Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán nhà nước;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ VN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND và UBND cấp huyện;
- Trung tâm Công báo tỉnh Bình Dương;
- Website, Báo, Đài PTTH Bình Dương;
- Các phòng thuộc Văn phòng, App, Web;
- Lưu: VT, AT, Tn (4).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Lộc

 

PHỤ LỤC I

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Phấn đấu năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5

6

 

TỖNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

73.257.611

33.760.261

75.891.056

32.330.870

104%

96%

I

Thu nội địa

52.712.183

29.214.833

52.364.079

25.603.893

99%

88%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý

810.000

290.340

899.000

306.050

111%

105%

 

- Thuế giá trị gia tăng

500.000

180.000

612.000

201.960

122%

112%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

291.300

96.129

265.000

87.450

91%

91%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

6.700

2.211

8.000

2.640

119%

119%

 

- Thuế tài nguyên

12.000

12.000

14.000

14.000

117%

117%

2

Thu từ khu vực DN do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo địa phương quản lý

1.852.000

667.440

2.065.000

726.340

112%

109%

 

- Thuế giá trị gia tăng

518.000

170.940

515.000

169.950

99%

99%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.090.000

359.700

1.313.000

433.290

120%

120%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

160.000

52.800

170.000

56.100

106%

106%

 

- Thuế tài nguyên

84.000

84.000

67.000

67.000

80%

80%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

13.685.000

4.272.702

15.498.500

4.781.920

113%

112%

 

- Thuế giá trị gia tăng

2.683.000

885.390

3.917.000

1.292.610

146%

146%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

9.527.000

3.143.910

9.756.000

3.219.480

102%

102%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.469.000

237.402

1.820.000

264.330

124%

111%

 

- Thuế tài nguyên

6.000

6.000

5.500

5.500

92%

92%

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

9.670.000

3.242.360

10.945.752

3.654.416

113%

113%

 

- Thuế giá trị gia tăng

5.012.000

1.653.960

6.062.839

2.000.737

121%

121%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

3.945.000

1.301.850

4.394.344

1.450.134

111%

111%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

636.000

209.550

425.408

140.385

67%

67%

 

- Thuế tài nguyên

77.000

77.000

63.161

63.161

82%

82%

5

Thuế thu nhập cá nhân

6.200.000

2.046.000

7.000.000

2.310.000

113%

113%

6

Thuế bảo vệ môi trường

1.560.000

587.200

1.740.000

344.440

112%

59%

7

Lệ phí trước bạ

1.043.000

1.043.000

1.240.000

1.240.000

119%

119%

8

Thu phí. lệ phí

438.000

346.020

500.000

388.000

114%

112%

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

0

0

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

144.000

144.000

160.000

160.000

111%

111%

11

Tiền cho thuê đất. thuê mặt nước

8.560.183

8.560.183

3.050.000

3.050.000

36%

36%

12

Thu tiền sử dụng đất

4.652.000

4.652.000

4.750.000

4.750.000

102%

102%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

1.000

1.000

500

500

50%

50%

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

2.000.000

2.000.000

1.880.000

1.880.000

94%

94%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

100.000

100.000

120.000

110.000

120%

110%

16

Thu khác ngân sách

1.189.898

455.486

1.200.000

588.000

101%

129%

17

Thu từ quỹ đất công ích. hoa lợi công sản khác

7.102

7.102

55.327

55.327

779%

779%

18

Thu hồi vốn. thu cổ tức. lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

800.000

800.000

1.260.000

1.258.900

158%

157%

II

Thu từ dầu thô

0

0

0

0

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất. nhập khẩu

16.000.000

0

16.800.000

0

105%

 

1

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

14.102.938

0

15.610.000

0

111%

 

2

Thuế xuất khẩu

90.041

0

116.000

0

129%

 

3

Thuế nhập khẩu

1.409.367

0

800.000

0

57%

 

4

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

220.179

0

200.000

0

91%

 

5

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

13.456

0

14.000

0

104%

 

6

Thu khác

164.019

0

60.000

0

37%

 

IV

Thu viện trợ

0

0

4.671

4.671

 

 

V

Thu từ Đề án đấu giá quyền sử dụng đất để chi xây dựng cơ bản

4.545.428

4.545.428

6.721.621

6.721.621

 

 

VI

Ghi thu tiền bồi thường giải phóng mặt bằng

 

 

685

685

 

 

Ghi chú:

(1) Ghi thu tiền sử dụng đất (520 triệu đồng) và tiền thuê đất (165 triệu đồng) của Công ty Liên doanh TNHH Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore (làm tròn đến đơn vị triệu đồng).

 

PHỤ LỤC II

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Dự toán năm 2023

Phấn đấu năm 2023 (1)

Dự toán năm 2024

So sánh (2)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NSĐP)

33.235.484

41.585.895

37.271.659

-4.314.236

90%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

21.226.850

29.214.833

25.603.893

-3.610.940

88%

1

Thu NSĐP hưởng 100%

9.355.382

18.586.700

13.630.388

-4.956.312

73%

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

11.871.468

10.628.133

11.973.505

1.345.372

113%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.245.481

3.245.481

3.289.156

43.675

101%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

0

0

0

0

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

3.245.481

3.245.481

3.289.156

43.675

101%

2.1

Chi các chương trình mục tiêu

3.245.481

3.245.481

3.289.156

43.675

101%

2.2

Chi cân đối NSĐP

 

 

 

0

 

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

0

0

0

 

IV

Thu kết dư

0

1.421.911

 

-1.421.911

0%

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang (3)

2.046.107

3.158.242

1.651.633

-1.506.609

52%

VI

Thu từ Đề án đấu giá quyền sử dụng đất

6.717.046

4.545.428

6.721.621

2.176.193

148%

VII

Ghi thu tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng

 

 

685

685

 

VIII

Thu viện trợ

 

 

4.671

4.671

 

B

TỔNG CHI NSĐP

33.235.484

39.271.583

37.271.659

4.036.175

112%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

23.272.957

29.309.056

27.255.526

3.982.569

117%

1

Chi đầu tư phát triển

11.740.579

13.161.532

11.813.505

72.926

101%

2

Chi thường xuyên

10.449.942

10.970.272

12.432.507

1.982.565

119%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

39.121

85.121

122.800

83.679

314%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

5.000

5.000

1.160

-3.840

23%

5

Dự phòng ngân sách

520.330

0

716.903

196.573

138%

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

517.985

5.086.173

2.168.651

1.650.666

419%

7

Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật

 

958

0

0

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

3.245.481

3.245.481

3.289.156

43.675

101%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

0

0

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.245.481

3.245.481

3.289.156

43.675

101%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

0

0

0

 

IV

Chi xây dựng cơ bản từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất

6.717.046

6.717.046

6.721.621

4.575

100%

V

Ghi chi tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng

 

685

685

 

 

VI

Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật

 

 

0

 

 

VII

Chi thường xuyên từ nguồn thu viện trợ

 

4.671

4.671

 

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

0

0

0

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

88.986

88.986

92.000

3.014

103%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0

0

0

0

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

88.986

88.986

92.000

3.014

103%

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

306.800

0

1.001.800

695.000

327%

I

Vay để bù đắp bội chi (1)

306.800

0

1.001.800

695.000

327%

II

Vay để trả nợ gốc

0

0

0

0

 

Ghi chú:

(1) Năm 2023 tỉnh Bình Dương không vay để bù đắp bội chi (Theo báo cáo số 216/BC-UBND ngày 28/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương báo cáo Lập kế hoạch vay và trả nợ công, kế hoạch tiếp nhận vốn viện trợ nước ngoài năm 2024 và giai đoạn 2024-2026).

(2) Đối với các chỉ tiêu thu ngân sách địa phương, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành.

Đối với các chỉ tiêu chi ngân sách địa phương, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành. (3) Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang gồm:

- Nguồn cải cách tiền lương: 1.272.847 triệu đồng, trong đó: cấp tỉnh 184.214 triệu đồng, cấp huyện 1.088.633 triệu đồng để thực hiện CCTL theo quy định.

- Nguồn tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết năm 2023: 378.786 triệu đồng toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành

 

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Nội dung chi

Dự toán năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NSĐP)

33.235.484

37.271.659

4.036.175

112%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

23.272.957

27.255.526

3.982.569

117%

I

Chi đầu tư phát triển

11.740.579

11.813.505

72.926

101%

1

Chi đầu tư cho các dự án

11.651.593

11.471.505

-180.088

98%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

0

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.569.910

1.107.145

-462.765

71%

 

- Chi khoa học và công nghệ

6.400

512

-5.888

8%

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

0

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

5.318.000

4.750.000

-568.000

89%

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.770.000

2.258.786

488.786

128%

2

Chi hỗ trợ vốn các quỹ

0

 

0

 

3

Chi trả nợ gốc

88.986

92.000

3.014

103%

4

Chi đầu tư phát triển khác

0

250.000

250.000

 

II

Chi thường xuyên

10.449.942

12.432.507

1.982.565

119%

 

Trong đó:

 

 

0

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.862.237

4.808.055

945.818

124%

2

Chi khoa học và công nghệ

52.239

62.159

9.920

119%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

39.121

122.800

83.679

314%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

5.000

1.160

-3.840

23%

V

Dự phòng ngân sách

520.330

716.903

196.573

138%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

517.985

2.168.651

1.650.666

419%

VII

Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật

 

0

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3.245.481

3.289.156

43.675

101%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.245.481

3.289.156

43.675

101%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

0

0

 

D

CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NGUỒN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

6.717.046

6.721.621

4.575

100%

E

GHI CHI TIỀN BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG

 

685

685

 

F

CHI THƯỜNG XUYÊN TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ

 

4.671

4.671

 

 

PHỤ LỤC IV

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Phấn đấu năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh

A

B

1

2

3

A

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NSĐP)

41.585.895

37.271.659

-4.314.236

B

TỔNG CHI NSĐP

39.271.583

37.271.659

-1.999.924

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

 

0

0

D

HẠN MỨC NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

8.764.450

7.681.168

-1.083.282

E

KẾ HOẠCH VAY TRẢ NỢ GỐC

 

 

0

I

Tổng dư nợ đầu năm

1.585.587

1.498.985

-86.602

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

18%

20%

0

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

0

0

0

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

1.585.587

1.498.985

-86.602

3

Vay trong nước khác

0

0

0

II

Trả nợ gốc trong năm

88.986

92.000

3.014

1

Theo nguồn vốn vay

88.986

92.000

3.014

 

- Trái phiếu chính quyền địa phương

0

0

0

 

- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

88.986

92.000

3.014

 

- Vốn khác

0

0

0

2

Theo nguồn trả nợ

88.986

92.000

3.014

 

- Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0

0

0

 

- Bội thu NSĐP

0

92.000

92.000

 

- Tăng thu, tiết kiệm chi

88.986

 

-88.986

 

- Kết dư ngân sách cấp tỉnh

0

0

0

III

Tổng mức vay trong năm

0

1.001.800

1.001.800

1

Theo mục đích vay

0

1.001.800

1.001.800

 

- Vay để bù đắp bội chi (1)

 

1.001.800

1.001.800

 

- Vay để trả nợ gốc

0

0

0

2

Theo nguồn vay

0

1.001.800

1.001.800

 

- Trái phiếu chính quyền địa phương

0

0

0

 

- Vay lại từ nguồn vay chính phủ ngoài nước

0

1.001.800

1.001.800

 

- Vốn trong nước khác

0

0

0

IV

Tổng dư nợ cuối năm

1.496.601

2.408.785

912.184

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

17%

31%

0

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

0

0

0

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

1.496.601

2.408.785

912.184

3

Vốn khác

0

0

0

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

86.477

122.800

36.323

Ghi chú: Năm 2023 tỉnh Bình Dương không vay để bù đắp bội chi (Theo Báo cáo số 216/BC-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Bình Dương báo cáo lập kế hoạch vay và trả nợ công, kế hoạch tiếp nhận vốn viện trợ nước ngoài năm 2024 và giai đoạn 2024-2026).

 

PHỤ LỤC V

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Dự toán năm

2023

Phấn đấu

năm 2023

Dự toán

năm 2024

So sánh (1)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

25.603.111

35.020.989

28.619.224

-6.401.765

82%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

13.594.477

22.649.927

18.040.091

-4.609.836

80%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.245.481

3.245.481

3.289.156

43.675

101%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

0

0

0

0

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

3.245.481

3.245.481

3.289.156

43.675

101%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

0

0

0

 

4

Thu kết dư

0

1.421.911

0

-1.421.911

0%

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang (2)

2.046.107

3.158.242

563.000

-2.595.242

18%

6

Thu từ Đề án đấu giá quyền sử dụng đất

6.717.046

4.545.428

6.721.621

2.176.193

148%

7

Ghi thu tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng

 

 

685

 

 

8

Thu viện trợ

 

 

4.671

 

 

II

Chi ngân sách

25.603.111

31.639.210

28.619.224

3.016.113

112%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

13.371.381

19.407.480

14.595.806

1.224.425

109%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.300.595

2.311.481

4.037.916

1.737.321

176%

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

2.269.203

2.269.203

4.007.285

1.738.082

177%

-

Chi bổ sung có mục tiêu

31.392

42.278

30.631

-761

98%

3

Chi các chương trình mục tiêu

3.214.089

3.203.203

3.258.525

44.436

101%

4

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

0

0

0

 

5

Chi xây dựng cơ bản từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất

6.717.046

6.717.046

6.721.621

4.575

100%

6

Ghi chi tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng

 

 

685

685

 

7

Chi viện trợ

 

 

4.671

4.671

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

0

 

0

0

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

0

 

I

Nguồn thu ngân sách

9.932.968

8.876.387

12.690.351

3.813.964

143%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

7.632.373

6.564.906

7.563.802

998.896

115%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.300.595

2.311.481

4.037.916

1.726.435

175%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.269.203

2.269.203

3.623.134

1.353.931

160%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

31.392

42.278

414.782

372.504

981%

3

Thu kết dư

0

0

0

0

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

0

1.088.633

1.088.633

 

II

Chi ngân sách

9.932.968

9.943.854

12.690.351

2.757.383

128%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện

9.932.968

9.943.854

12.690.351

2.757.383

128%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

0

0

0

0

 

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

0

0

0

0

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

0

0

0

0

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

0

0

0

 

Ghi chú:

(1) Đối với các chỉ tiêu thu ngân sách địa phương, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi ngân sách địa phương, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành

(2) Cột dự toán năm 2024: thu chuyển nguồn cải cách tiền lương còn dư của năm 2023 sang năm 2024 để thực hiện chính sách cải cách tiền lương theo quy định hiện hành.

 

PHỤ LỤC VI

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Phấn đấu năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh

Tổng số

Bao gồm

Tổng số

Bao gồm

Tổng số

Thu nội địa

Thu từ dầu thô

Thu từ hoạt động XNK

Thu nội địa

Thu từ dầu thô

Thu từ hoạt động XNK

Thu nội địa

Thu từ dầu thô

Thu từ hoạt động

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9=5/1

10=6/2

11=7/3

12=8/4

 

TỔNG SỐ

36.577.000

36.577.000

0

0

32.627.231

32.627.231

0

0

89%

89%

 

 

1

Thành phố Thủ Dầu Một

8.197.734

8.197.734

0

0

4.327.314

4.327.314

0

0

53%

53%

 

 

2

Thành phố Thuận An

8.305.352

8.305.352

0

0

8.229.003

8.229.003

0

0

99%

99%

 

 

3

Thành phố Dĩ An

6.197.014

6.197.014

0

0

7.671.946

7.671.946

0

0

124%

124%

 

 

4

Thành phố Tân Uyên

6.793.695

6.793.695

0

0

4.603.870

4.603.870

0

0

68%

68%

 

 

5

Thành phố Bến Cát

4.290.556

4.290.556

0

0

5.126.953

5.126.953

0

0

119%

119%

 

 

6

Huyện Phú Giáo

459.556

459.556

0

0

524.317

524.317

0

0

114%

114%

 

 

7

Huyện Dầu Tiếng

582.556

582.556

0

0

533.417

533.417

0

0

92%

92%

 

 

8

Huyện Bàu Bàng

868.556

868.556

0

0

713.448

713.448

0

0

82%

82%

 

 

9

Huyện Bắc Tân Uyên

881.981

881.981

0

0

896.963

896.963

0

0

102%

102%

 

 

 

PHỤ LỤC VII

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Dự toán năm 2024

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I. Thu nội địa

Bao gồm

II . Thu từ dầu thô

III. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

1. Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Trong đó:

2. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

Trong đó:

3. Lệ phí trước bạ

4. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

5. Thuế thu nhập cá nhân

6. Phí- lệ phí

7. Thu tiền thuê đất

8. Thu tiền sử dụng đất

9. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

10. Thu khác ngân sách

11. Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản

1.1. Thuế giá trị gia tăng

1.2. Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.3. Thuế tiêu thụ đặc biệt

Trong đó: thuế TTĐB hàng nhập khẩu bán ra trong nước

1.4. Thuế tài nguyên

2.1. Thuế giá trị gia tăng

2.2. Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.3. Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.4. Thuế tài nguyên

A

B

1

2

3

4

5

6

6.1

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

 

TỔNG SỐ

32.627.231

32.627.231

13.202.113

3.150.309

8.307.371

1.742.082

941.273

2.351

10.945.752

6.062.839

4.394.344

425.408

63.161

1.240.000

160.000

1.515.016

243.500

421.889

4.106.748

92.568

644.318

55.327

 

 

1

Thành phố Thủ Dầu Một

4.327.314

4.327.314

0

0

0

0

0

0

2.619.223

1.494.363

905.340

215.020

4.500

363.082

63.333

340.543

52.000

59.950

751.777

0

77.406

0

 

 

2

Thành phố Thuận An

8.229.003

8.229.003

4.656.333

1.349.428

3.043.693

263.009

186.660

203

2.183.109

1.161.160

1.019.294

2.500

155

304.008

26.168

357.131

55.000

60.385

465.784

0

119.885

1.200

 

 

3

Thành phố Dĩ An

7.671.946

7.671.946

3.703.069

1.004.515

1.424.611

1.273.936

753.444

7

2.440.815

1.256.778

980.654

200.383

3.000

192.725

19.270

228.484

45.000

17.000

911.694

0

61.695

52.194

 

 

4

Thành phố Tân Uyên

4.603.870

4.603.870

1.939.902

390.817

1.345.002

203.637

269

446

1.563.241

835.568

721.730

5.843

100

173.116

17.172

152.870

20.000

35.836

550.965

10.568

140.000

200

 

 

5

Thành phố Bến Cát

5.126.953

5.126.953

2.902.809

405.549

2.494.065

1.500

900

1.695

1.373.584

798.229

573.356

1.499

500

68.463

19.759

130.879

27.000

64.386

446.115

0

93.958

0

 

 

6

Huyện Phú Giáo

524.317

524.317

0

0

0

0

0

0

136.452

112.556

22.277

10

1.609

19.032

1.050

46.304

7.500

44.209

219.277

10.000

40.493

0

 

 

7

Huyện Dầu Tiếng

533.417

533.417

0

0

0

0

0

0

110.057

92.451

10.556

50

7.000

22.897

1.010

39.886

4.000

75.000

244.077

12.000

23.790

700

 

 

8

Huyện Bàu Bàng

713.448

713.448

0

0

0

0

0

0

149.033

107.762

40.756

103

412

42.735

7.786

123.521

5.000

15.637

324.736

0

45.000

0

 

 

9

Huyện Bắc Tân Uyên

896.963

896.963

0

0

0

0

0

0

370.238

203.972

120.381

0

45.885

53.942

4.452

95.398

28.000

49.486

192.323

60.000

42.091

1.033

 

 

 

PHỤ LỤC VIII

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Nội dung chi

Dự toán năm 2024

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

 

TỔNG CHI NSĐP

37.271.659

24.581.308

12.690.351

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

27.255.526

14.595.806

12.659.720

I

Chi đầu tư phát triển

11.813.505

9.625.604

2.187.901

1

Chi đầu tư cho các dự án

11.471.505

9.283.604

2.187.901

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.107.145

1.107.145

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

512

512

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

4.750.000

4.750.000

0

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

2.258.786

1.880.000

378.786

2

Chi hỗ trợ vốn các quỹ

 

 

0

3

Chi trả nợ gốc

92.000

92.000

0

4

Chi đầu tư phát triển khác

250.000

250.000

 

II

Chi thường xuyên

12.432.507

2.697.442

9.735.065

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.808.055

779.827

4.028.228

2

Chi khoa học và công nghệ

62.159

56.944

5.215

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

122.800

122.800

0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.160

1.160

0

V

Dự phòng ngân sách

716.903

453.489

263.414

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

2.168.651

1.695.311

473.340

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3.289.156

3.258.525

30.631

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

 

0

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.289.156

3.258.525

30.631

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

0

0

D

CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NGUỒN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

6.721.621

6.721.621

-

E

GHI CHI TIỀN BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÒNG MẶT BẰNG

685

685

 

F

CHI THƯỜNG XUYÊN TỪ NGUỒN THU VIỆN TRỢ

4.671

4.671

 

 

PHỤ LỤC IX

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Dự toán năm 2024

A

B

1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

28.588.593

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

4.007.285

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

21.317.427

I

Chi đầu tư phát triển

16.347.225

1

Chi đầu tư cho các dự án (1)

16.005.225

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.107.145

 

- Chi khoa học và công nghệ

512

 

- Chi quốc phòng

15.776

 

- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

20.686

 

- Chi y tế, dân số và gia đình

208.293

 

- Chi văn hóa thông tin

80.288

 

- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

9.162

 

- Chi thể dục thể thao

26.766

 

- Chi bảo vệ môi trường

1.750.800

 

- Chi các hoạt động kinh tế

12.741.758

 

- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

42.816

 

- Chi đảm bảo xã hội

0

 

- Chi đầu tư phát triển khác

1.223

2

Chi hỗ trợ vốn các quỹ

 

3

Chi trả nợ gốc

92.000

4

Chi đầu tư phát triển khác

250.000

II

Chi thường xuyên

2.697.442

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

779.827

 

- Chi khoa học và công nghệ

56.944

 

- Chi quốc phòng

95.000

 

- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

81.747

 

- Chi y tế, dân số và gia đình

159.145

 

- Chi văn hóa thông tin

59.373

 

- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

9.302

 

- Chi thể dục thể thao

111.709

 

- Chi bảo vệ môi trường

155.350

 

- Chi các hoạt động kinh tế

295.972

 

- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

668.145

 

- Chi đảm bảo xã hội

214.095

 

- Chi thường xuyên khác

10.833

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

122.800

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.160

V

Dự phòng ngân sách

453.489

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1.695.311

VII

Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật

 

C

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3.258.525

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.258.525

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

E

GHI CHI TIỀN BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÒNG MẶT BẰNG

685

F

CHI THƯỜNG XUYÊN TỪ NGUỒN THU VIỆN TRỢ

4.671

Ghi chú: (1) Đã bao gồm chi đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn thu của Đề án khai thác nguồn lực từ đất 6.721.621 triệu đồng

 

PHỤ LỤC X

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Dự toán năm 2024

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (1)(Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Chi chương trình MTQG

Chi viện trợ

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

TỔNG SỐ

24.581.308

16.347.910

2.697.442

122.800

1.160

453.489

1.695.311

3.258.525

0

0

0

4.671

0

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

22.307.863

16.347.225

2.697.442

0

0

0

0

3.258.525

0

0

0

4.671

0

1

Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội và HĐND tỉnh

18.555

 

18.555

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

128.300

 

128.300

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

3

Sở Ngoại vụ

10.704

 

10.704

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

16.624

 

16.624

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

5

Sở Tài chính

15.509

 

15.509

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

6

Thanh tra tỉnh

11.340

 

11.340

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

7

Trường Chính trị

37.765

 

37.765

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

8

Trường Đại học Thủ Dầu Một

76.704

 

76.000

 

 

 

 

 

0

 

 

704

 

9

Trường CĐ nghề Việt Nam - Singgapore

40.666

1.000

39.666

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

10

Trường Cao đẳng Y tế

7.468

 

7.468

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

11

Trường CĐ Việt Nam-Hàn Quốc Bình Dương

17.037

 

17.037

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

12

Quỹ Phát triển KHCN

22.459

 

22.459

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

13

Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn

79.916

 

79.916

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

14

Ban Quản lý dự án ngành nông nghiệp và PTNT

1.683.469

1.437.799

0

 

 

 

 

245.670

0

 

 

 

 

15

Sở Tư Pháp

12.037

 

12.037

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

16

Sở Khoa học và Công nghệ

39.327

512

38.815

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

17

Sở Công thương

28.363

 

28.363

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

18

Sở Xây dựng

23.753

1.195

22.558

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

19

Sở Giao thông vận tải

189.806

 

120.641

 

 

 

 

69.165

0

 

 

 

 

20

Sở Giao thông vận tải (Đề án giao thông công cộng)

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

21

Sở Giáo dục và Đào tạo

559.059

50

559.009

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

22

Bảo hiểm Y tế HS, SV

25.000

 

25.000

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

23

Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ

17.143

 

17.143

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

24

Sở Y tế

156.913

100

152.846

 

 

 

 

 

0

 

 

3.967

 

25

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

343.894

60.276

283.618

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

26

Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch

214.287

27.416

186.871

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

27

Sở Tài nguyên và Môi trường

77.452

1.000

76.452

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

28

Ban QLDA chuyên ngành nước thải

419.052

313.052

106.000

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

29

Sở Thông tin - Truyền thông

84.793

250

79.068

 

 

 

 

5.475

0

 

 

 

 

30

Sở Nội vụ

49.803

3.186

46.617

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

31

Đài Phát thanh và Truyền hình

17.502

8.200

9.302

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

32

Ban Quản lý Khu công nghiệp

18.791

 

18.791

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

33

BQL DA Đầu tư XD tỉnh

380.624

379.564

1.060

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

34

Ban An toàn Giao thông

3.219

 

3.194

 

 

 

 

25

0

 

 

 

 

35

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

0

 

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

36

BQL Dự án Công trình giao thông

13.807.354

11.109.164

0

 

 

 

 

2.698.190

0

 

 

 

 

37

Thư viện tỉnh

100

100

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

38

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

39

Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh

824

824

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

40

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

11.922

 

11.922

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

41

Tỉnh Đoàn

30.646

 

30.646

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

42

Hội Liên hiệp Phụ nữ

9.786

 

9.786

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

43

Hội Nông dân

9.725

 

9.725

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

44

Hội Cựu Chiến binh

4.982

 

4.982

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

45

Hội Chữ thập đỏ

4.385

 

4.385

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

46

Hội Văn học Nghệ thuật

3.517

 

3.517

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

47

Hội Đông Y

948

 

948

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

48

Hội Người mù

1.476

 

1.476

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

49

Câu lạc bộ Hưu trí

1.204

 

1.204

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

50

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

2.293

 

2.293

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

51

Hội Liên hiệp các hội KHKT

3.135

 

3.135

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

52

Hội Người cao tuổi

669

 

669

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

53

Liên minh các Hợp tác xã

1.796

 

1.796

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

54

Bộ Chỉ huy Quân sự

109.923

14.923

95.000

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

55

Công an tỉnh

108.133

20.686

87.447

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

56

Văn phòng Tỉnh ủy

37.130

 

37.130

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

57

Ban Tổ chức

22.596

 

22.596

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

58

Ủy ban kiểm tra

8.896

 

8.896

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

59

Ban Tuyên giáo

21.790

 

21.790

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

60

Ban Dân vận

12.607

 

12.607

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

61

Đảng ủy khối các CQ tỉnh

9.136

 

9.136

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

62

Đảng ủy khối DN tỉnh

10.747

 

10.747

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

63

Đảng ủy khối các cơ quan - DN

4.455

 

4.455

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

64

Ban Nội chính

6.637

 

6.637

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

65

Báo Bình Dương

13.456

 

13.456

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

66

Tòa án tỉnh Bình Dương

1.204

 

1.204

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

67

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bình Dương

1.090

 

1.090

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

68

Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương

1.378

100

1.278

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

69

Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bình Dương

66

 

66

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

70

Kho bạc nhà nước Bình Dương

114

 

114

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

71

Cục Thuế tỉnh Bình Dương

472

 

472

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

72

Cục Hải quan tỉnh Bình Dương

634

 

634

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

73

Cục Thống kê tỉnh Bình Dương

58

 

58

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

74

Cục Dự trữ nhà nước - Khu vực Đông Nam Bộ

112

 

112

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

75

Đài khí tượng thủy văn tỉnh Bình Dương

36

 

36

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

76

Trung tâm Giáo dục Trẻ khuyết tật Thuận An

152

 

152

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

77

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Dương

280

 

280

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

78

Cục Quản lý thị trường tỉnh Bình Dương

128

 

128

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

79

Cơ quan thường trú Thông tấn xã tại tỉnh Bình Dương

10

 

10

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

80

Ngân hàng Nhà nước - Chi nhánh tỉnh Bình Dương

96

 

96

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

81

Hội cựu thanh niên xung phong tỉnh Bình Dương

377

 

377

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

82

Hội Nhà báo tỉnh Bình Dương

1.549

 

1.549

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

83

Hội Luật gia tỉnh Bình Dương

299

 

299

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

84

Hội Sinh viên Việt Nam tỉnh Bình Dương

218

 

218

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

85

Hội Nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin tỉnh Bình Dương

624

 

624

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

86

Hội Bảo trợ Người khuyết tật - Trẻ mồ côi - Bệnh nhân nghèo tỉnh Bình Dương

335

 

335

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

87

Hội Khuyến học tỉnh Bình Dương

592

 

592

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

88

Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng tỉnh Bình Dương

387

 

387

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

89

Hội Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Bình Dương

224

 

224

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

90

Hội Lazer y học tỉnh Bình Dương

28

 

28

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

91

Hội Khoa học lịch sử tỉnh Bình Dương

136

 

136

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

92

Ban Liên lạc chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày tỉnh Bình Dương

214

 

214

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

93

Bộ tư lệnh vùng Cảnh sát biển 3

70

 

70

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

94

Lữ đoàn đặc công Bộ 429

50

 

50

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

95

Ngân hàng Chính sách xã hội - Chi nhánh tỉnh Bình Dương

250.000

250.000

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

96

UBND Thành phố Bến Cát

243.892

243.892

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

97

UBND huyện Bàu Bàng

140.894

140.894

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

98

UBND huyện Dầu Tiếng

410.302

410.302

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

99

UBND huyện Phú Giáo

525.978

285.978

 

 

 

 

 

240.000

0

 

 

 

 

100

UBND thành phố Thuận An

478.826

478.826

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

101

UBND thành phố Dĩ An

483.329

483.329

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

102

UBND thành phố Thủ Dầu Một

354.948

354.948

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

103

UBND thành phố Tân Uyên

140.500

140.500

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

104

UBND huyện Bắc Tân Uyên

77.699

77.699

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

105

Trung tâm Đầu tư - Khai thác thủy lợi và NSNT

4.460

4.460

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

106

Khác

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

107

Chi trả nợ gốc

92.000

92.000

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.160

0

0

0

1.160

0

0

0

0

0

0

 

0

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

453.489

0

0

0

0

453.489

0

0

0

0

0

 

0

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

1.695.311

0

0

0

0

0

1.695.311

0

0

0

0

 

0

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

0

0

0

0

0

0

0

 

0

0

0

 

0

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

0

VIII

GHI CHI TIỀN BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG

685

685

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC XI

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Dự toán năm 2024

Tổng số

Chi đầu tư cho các dự án từ ngân sách địa phương

Chi đầu tư phát triển khác

Ghi chi tiền bôi thường giải phóng mặt bằng

Vốn bội chi chưa phân bổ

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó:

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi đầu tư khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

Chi khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

 

TỔNG SỐ

20.441.570

19.189.085

1.107.145

512

15.776

20.686

208.293

80.288

9.162

26.766

1.996.470

15.679.948

15.542.578

0

146.820

42.816

0

1.223

250.000

685

1.001.800

A

Chi đầu tư phát triển

16.255.225

16.005.225

1.107.145

512

15.776

20.686

208.293

80.288

9.162

26.766

1.750.800

12.741.758

12.604.388

0

146.820

42.816

0

1.223

250.000

0

0

I

Chi đầu tư cho các dự án từ ngân sách địa phương

16.005.225

16.005.225

1.107.145

512

15.776

20.686

208.293

80.288

9.162

26.766

1.750.800

12.741.758

12.604.388

0

146.820

42.816

0

1.223

0

0

0

1

Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh

313.052

313.052

 

 

 

 

2.396

 

 

 

310.106

550

 

 

10.000

0

 

 

 

 

 

2

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

11.109.164

11.109.164

 

 

 

 

3.088

 

 

 

 

11.106.076

11.106.076

 

0

0

 

 

 

 

 

3

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

379.564

379.564

152.500

 

 

 

49.435

78.338

962

50

 

65.555

5.100

 

60.455

32.724

 

0

 

 

 

4

Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1.437.799

1.437.799

 

 

 

 

 

 

 

 

1.426.451

11.348

 

 

11.348

0

 

 

 

 

 

5

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

14.923

14.923

 

 

14.923

 

 

 

 

 

 

0

 

 

0

0

 

 

 

 

 

6

Công an tỉnh

20.686

20.686

 

 

 

20.686

 

 

 

 

 

0

 

 

0

0

 

 

 

 

 

7

Đài Phát thanh và Truyền hình

8.200

8.200

 

 

 

 

 

 

8.200

 

 

0

 

 

0

0

 

 

 

 

 

8

Liên đoàn Lao động tỉnh

100

100

 

 

 

 

 

100

 

 

 

0

 

 

0

0

 

 

 

 

 

9

Sở Giáo dục và đào tạo

50

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

50

0

 

 

 

 

 

10

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

60.276

60.276

60.176

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

100

0

 

 

 

 

 

11

Sở Nội vụ

3.186

3.186

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

100

3.086

 

 

 

 

 

12

Sở Tài nguyên và Môi trường

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

0

1.000

 

 

 

 

 

13

Sở Thông tin - Truyền thông

250

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

 

250

0

 

 

 

 

 

14

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

27.416

27.416

 

 

 

 

 

550

 

26.716

 

150

 

 

150

0

 

 

 

 

 

15

Sở Xây dựng

1.195

1.195

 

 

 

 

0

 

 

 

 

1.195

 

 

1.195

0

 

 

 

 

 

16

Sở Y tế

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

100

0

 

 

 

 

 

17

Thư viện tỉnh

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

0

100

 

 

 

 

 

18

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

4.460

4.460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.460

 

 

4.460

0

 

 

 

 

 

19

Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapo re

1.000

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

0

0

 

 

 

 

 

20

UBND huyện Bàu Bàng

140.894

140.894

87.694

 

 

0

0

100

 

 

 

53.100

53.100

 

0

0

 

 

 

 

 

21

UBND huyện Bắc Tân Uyên

77.699

77.699

68.959

 

0

 

0

0

 

 

0

2.834

2.834

 

0

5.906

 

 

 

 

 

22

UBND huyện Dầu Tiếng

410.302

410.302

49.275

 

853

 

82.550

0

 

 

14.243

262.158

262.158

0

0

0

 

1.223

 

 

 

23

UBND huyện Phú Giáo

285.978

285.978

104.866

 

 

 

25.000

 

 

 

 

156.112

154.600

 

1.512

0

 

 

 

 

 

24

UBND thành phố Dĩ An

483.329

483.329

128.200

 

 

 

 

100

 

 

 

355.029

344.229

 

10.800

0

 

 

 

 

 

25

UBND thành phố Tân Uyên

140.500

140.500

31.500

 

 

 

0

 

 

 

0

109.000

109.000

 

0

0

 

 

 

 

 

26

UBND thành phố Thủ Dầu Một

354.948

354.948

161.607

 

0

 

40.000

900

 

 

 

152.441

152.441

 

0

0

 

 

 

 

 

27

UBND thành phố Thuận An

478.826

478.826

171.876

 

 

 

 

 

 

 

 

306.950

260.650

 

46.300

0

 

 

 

 

 

28

UBND Thành phố Bến Cát

243.892

243.892

89.492

 

 

 

 

200

 

 

 

154.200

154.200

 

0

0

 

 

 

 

 

29

Bệnh viện đa khoa tỉnh BD

5.000

5.000

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh BD

824

824

 

 

 

 

824

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Sở KHCN

512

512

 

512

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi đầu tư phát triển khác

250.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

250.000

 

 

1

Ngân hàng chính sách xã hội - Chi nhánh tỉnh Bình Dương

250.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250.000

 

 

B

Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu

3.183.860

3.183.860

0

0

0

0

0

0

0

0

245.670

2.938.190

2.938.190

0

0

0

0

0

0

0

0

1

UBND huyện Phú Giáo

240.000

240.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

240.000

240.000

 

0

 

 

 

 

 

 

2

BQL DA ngành nông nghiệp

245.670

245.670

 

 

 

 

 

 

 

 

245.670

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

BQL DA ĐTXD công trình giao thông tỉnh

2.698.190

2.698.190

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.698.190

2.698.190

 

0

 

 

 

 

 

 

C

Vốn bội chi ngân sách địa phương

1.001.800

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.001.800

1

Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

D

Ghi chi tiền bồi thường giải phóng mặt bằng

685

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

685

 

 

PHỤ LỤC XII

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Dự toán năm 2024

Dự toán thu

Tổng số

Chi từ ngân sách theo lĩnh vực

Tổng thu

Số thu được để lại

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hoá thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ lợi, thủy sản

A

B

1

2

3=4+...+18

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

TỔNG SỐ (A+B+C)

1.876.561

1.815.565

2.776.778

780.531

56.944

95.000

81.747

163.112

59.373

9.302

111.709

155.350

365.137

147.587

47.992

673.645

214.095

10.833

A

Chi cân đối NSĐP

1.876.561

1.815.565

2.697.442

779.827

56.944

95.000

81.747

159.145

59.373

9.302

111.709

155.350

295.972

78.422

47.992

668.145

214.095

10.833

 

Khối cơ quan QLNN. đơn vị sự nghiệp

1.839.955

1.778.959

2.270.228

779.827

56.304

0

0

159.145

55.755

9.302

111.709

149.393

288.890

78.422

47.455

445.808

214.095

0

1

Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội và HĐND tỉnh

 

 

18.555

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.555

 

 

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

5.322

5.322

128.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81.294

 

 

47.006

 

 

3

Sở Ngoại vụ

1.400

1.400

10.704

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.704

 

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

530

530

16.624

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.650

 

 

11.974

 

 

5

Sở Tài chính

 

 

15.509

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.509

 

 

6

Thanh tra tỉnh

 

 

11.340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.340

 

 

7

Trường Chính trị

3.085

3.085

37.765

36.665

1.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Trường Đại học Thủ Dầu Một

370.000

370.000

76.000

70.858

5.142

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Trường CĐ nghề Việt Nam - Singgapore

37.867

37.867

39.666

39.666

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Trường Cao đẳng Y tế

22.851

22.851

7.468

7.468

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Trường CĐ Việt Nam- Hàn Quốc Bình Dương

17.091

17.091

17.037

17.037

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Quỹ Phát triển KHCN

60

60

22.459

 

22.077

 

 

 

 

 

 

 

382

 

 

 

 

 

13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

94.617

92.695

79.916

 

 

 

 

 

 

 

 

40

47.455

 

47.455

32.421

 

 

14

Ban Quản lý dự án ngành nông nghiệp và PTNT

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

0

 

 

 

15

Sở Tư Pháp

6.650

5.148

12.037

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.378

 

 

7.659

 

 

16

Sở Khoa học và Công nghệ

13.759

13.710

38.815

 

27.904

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.911

 

 

17

Sở Công thương

800

800

28.363

 

 

 

 

 

 

 

 

1.583

12.072

 

 

14.708

 

 

18

Sở Xây dựng

13.172

12.973

22.558

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.948

 

 

19.610

 

 

19

Sở Giao thông vận tải

53.140

23.006

120.641

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76.922

76.922

 

43.719

 

 

20

Sở Giao thông vận tải (Đề án giao thông công cộng)

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

1.500

 

 

 

 

21

Sở Giáo dục và Đào tạo

26.564

26.564

559.009

543.980

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.029

 

 

23

Bảo hiểm Y tế HS. SV

 

 

25.000

 

 

 

 

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ

350

350

17.143

 

 

 

 

17.143

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Sở Y tế

735.038

733.693

152.846

18.850

 

 

 

116.137

 

 

 

250

 

 

 

17.609

 

 

26

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

16.307

13.307

283.618

41.703

 

 

 

 

 

 

 

 

7.479

 

 

20.341

214.095

 

27

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.185

1.185

186.871

 

81

 

 

865

55.755

 

111.709

 

4.279

 

 

14.182

 

 

28

Sở Tài nguyên và Môi trường

312.994

294.761

76.452

 

 

 

 

 

 

 

 

41.520

14.913

 

 

20.019

 

 

29

Ban QLDA chuyên ngành nước thải

 

 

106.000

 

 

 

 

 

 

 

 

106.000

 

 

 

 

 

 

31

Sở Thông tin - Truyền thông

2.800

2.800

79.068

500

 

 

 

 

 

 

 

 

23.409

 

 

55.159

 

 

32

Sở Nội vụ

2.018

2.016

46.617

3.100

 

 

 

 

 

 

 

 

4.158

 

 

39.359

 

 

33

Đài Phát thanh và Truyền hình

80.000

80.000

9.302

 

 

 

 

 

 

9.302

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Ban Quản lý Khu Công nghiệp

1.610

0

18.791

 

 

 

 

 

 

 

 

0

1.991

 

 

16.800

 

 

35

BQL DA Đầu tư XD tỉnh

 

 

1.060

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.060

 

 

 

 

 

36

Ban An toàn Giao thông

 

 

3.194

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.194

 

 

37

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

20.745

17.745

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Quỹ Hỗ trợ Phát triển kinh tế tập thể

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

BQL Dự án Công trình giao thông

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khối đoàn thể

12.606

12.606

67.061

0

0

0

0

0

3.618

0

0

207

7.082

0

537

56.154

0

0

40

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

 

 

11.922

 

 

 

 

 

 

 

 

207

 

 

 

11.715

 

 

41

Tỉnh Đoàn

12.406

12.406

30.646

 

 

 

 

 

3.618

 

 

 

5.736

 

537

21.292

 

 

42

Hội Liên hiệp Phụ nữ

200

200

9.786

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.786

 

 

43

Hội Nông dân

 

 

9.725

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.346

 

 

8.379

 

 

44

Hội Cựu Chiến binh

 

 

4.982

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.982

 

 

III

Các tổ chức XH và XH nghề nghiệp

0

0

19.423

0

640

0

0

0

0

0

0

50

0

0

0

18.733

0

0

45

Hội Chữ thập đỏ

 

 

4.385

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.385

 

 

46

Hội Văn học Nghệ thuật

 

 

3.517

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.517

 

 

47

Hội Đông Y

 

 

948

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

948

 

 

48

Hội Người mù

 

 

1.476

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.476

 

 

49

Câu lạc bộ Hưu trí

 

 

1.204

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.204

 

 

50

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

 

 

2.293

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.293

 

 

51

Hội Liên hiệp các hội KHKT

 

 

3.135

 

640

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

2.445

 

 

52

Hội Người cao tuổi

 

 

669

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

669

 

 

53

Liên minh các Hợp tác xã

 

 

1.796

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.796

 

 

IV

An ninh- Quốc phòng

0

0

182.447

0

0

95.000

81.747

0

0

0

0

5.700

0

0

0

0

0

0

54

Bộ Chỉ huy Quân sự

 

 

95.000

 

 

95.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Công an tỉnh

 

 

87.447

 

 

 

81.747

 

 

 

 

5.700

 

 

 

 

 

 

V

Khối đảng

24.000

24.000

147.450

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

147.450

-

-

56

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

37.130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37.130

 

 

57

Ban Tổ ủy

 

 

22.596

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.596

 

 

58

Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy

 

 

8.896

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.896

 

 

59

Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

 

 

21.790

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.790

 

 

60

Ban Dân vận Tỉnh ủy

 

 

12.607

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.607

 

 

62

Đảng ủy Khối các CQ tỉnh

 

 

9.136

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.136

 

 

63

Đảng ủy Khối DN tỉnh

 

 

10.747

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.747

 

 

64

Đảng ủy Khối các CQ và DN

 

 

4.455

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.455

 

 

61

Ban Nội chính Tỉnh ủy

 

 

6.637

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.637

 

 

65

Báo Bình Dương

24.000

24.000

13.456

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.456

 

 

VI

Các đơn vị khác

0

0

10.833

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10.833

66

Tòa án tỉnh Bình Dương

 

 

1.204

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.204

67

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bình Dương

 

 

1.090

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.090

68

Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương

 

 

1.278

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.278

69

Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bình Dương

 

 

66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

70

Kho bạc nhà nước Bình Dương

 

 

114

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

114

71

Cục Thuế tỉnh Bình Dương

 

 

472

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

472

72

Cục Hải quan tỉnh Bình Dương

 

 

634

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

634

73

Cục Thống kê tỉnh Bình Dương

 

 

58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

74

Cục Dự trữ nhà nước - Khu vực Đông Nam Bộ

 

 

112

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

112

75

Đài khí tượng thủy văn tỉnh Bình Dương

 

 

36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

76

Trung tâm Giáo dục Trẻ khuyết tật Thuận An

 

 

152

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

152

77

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Dương

 

 

280

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

280

78

Cục Quản lý thị trường tỉnh Bình Dương

 

 

128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

128

79

Cơ quan thường trú Thông tấn xã tại tỉnh Bình Dương

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

80

Ngân hàng nhà nước - Chi nhánh tỉnh Bình Dương

 

 

96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96

81

Hội cựu thanh niên xung phong tỉnh Bình Dương

 

 

377

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

377

82

Hội Nhà báo tỉnh Bình Dương

 

 

1.549

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.549

83

Hội Luật gia tỉnh Bình Dương

 

 

299

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

299

84

Hội Sinh viên Việt Nam tỉnh Bình Dương

 

 

218

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

218

85

Hội Nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin tỉnh Bình Dương

 

 

624

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

624

86

Hội Bảo trợ Người khuyết tật - Trẻ mồ côi - Bệnh nhân nghèo tỉnh

 

 

335

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

335

87

Hội Khuyến học tỉnh Bình Dương

 

 

592

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

592

88

Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng tỉnh Bình Dương

 

 

387

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

387

89

Hội Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Bình Dương

 

 

224

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

224

90

Hội Lazer y học tỉnh Bình Dương

 

 

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

91

Hội Khoa học lịch sử tỉnh Bình Dương

 

 

136

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

136

92

Ban Liên lạc chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày tỉnh Bình Dương

 

 

214

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

214

93

Bộ tư lệnh vùng Cảnh sát biển 3

 

 

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

94

Lữ đoàn đặc công Bộ 429

 

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

B

Chi các chương trình mục tiêu

 

 

74.665

0

0

0

0

0

0

0

0

0

69.165

69.165

0

5.500

0

0

95

Ban An toàn Giao thông

 

 

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

 

 

96

Sở Thông tin - Truyền thông

 

 

5.475

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

5.475

 

 

97

Sở Giao thông vận tải

 

 

69.165

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69.165

69.165

 

 

 

 

C

Chi viện trợ

 

 

4.671

704

0

0

0

3.967

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

98

Trường Đại học Thủ Dầu Một

 

 

704

704

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

Sở Y tế

 

 

3.967

 

 

 

 

3.967

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC XIII

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Dự toán năm 2024

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1=2+3

2=5+12

3=8+15

4=5+8

5=6+7

6

7

8=9+10

9

10

11=12 +15

12=13 +14

13

14

15=16+ 17

16

17

 

TỔNG SỐ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

PHỤ LỤC XIV

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Dự toán năm 2024

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang (1)

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7

8

9=2+6+7+8

 

TỔNG SỐ

32.627.231

7.563.802

2.406.342

30.220.889

5.157.460

3.623.134

0

1.088.633

12.275.569

1

Thành phố Thủ Dầu Một

4.327.314

1.262.576

582.865

3.744.449

679.711

704.685

 

183.174

2.150.435

2

Thành phố Thuận An

8.229.003

1.501.188

484.181

7.744.822

1.017.007

92.359

 

168.624

1.762.171

3

Thành phố Dĩ An

7.671.946

1.332.253

334.389

7.337.557

997.864

76.474

 

137.257

1.545.984

4

Thành phố Tân Uyên

4.603.870

1.405.680

296.424

4.307.446

1.109.256

37.726

 

128.915

1.572.321

5

Thành phố Bến Cát

5.126.953

1.233.455

215.108

4.911.845

1.018.347

33.142

 

110.989

1.377.586

6

Huyện Phú Giáo

524.317

149.179

89.400

434.917

59.779

846.510

 

103.729

1.099.418

7

Huyện Dầu Tiếng

533.417

168.778

121.607

411.810

47.171

818.606

 

119.265

1.106.649

8

Huyện Bàu Bàng

713.448

174.377

84.570

628.878

89.807

557.363

 

74.059

805.799

9

Huyện Bắc Tân Uyên

896.963

336.316

197.798

699.165

138.518

456.269

 

62.621

855.206

Ghi chú:

(1) Nguồn CCTL để thực hiện CCTL từ 1,49 triệu đồng lên 2,34 triệu đồng (từ 1,49 triệu đồng lên 1,8 triệu đồng 12 tháng và từ 1,8 triệu đồng lên 2.34 triệu đồng 6 tháng) và chế độ tiền thưởng theo quy định.

 

PHỤ LỤC XV

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Dự toán năm 2024

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi chương trình mục tiêu

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Bổ sung kinh phí thực hiện chỉnh trang đô thị từ nguồn XSKT

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệ p thực hiện các chế độ, chính sách

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có)

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

19

20

21

 

TỔNG SỐ

12.690.351

12.275.569

1.809.115

0

0

1.809.115

0

0

9.729.700

4.028.228

5.215

0

263.414

473.340

30.631

0

30.631

5.365

378.786

0

1

Thành phố Thủ Dầu Một (1)

2.222.001

2.150.435

276.729

0

0

276.729

0

0

1.823.950

680.004

110

0

42.165

7.591

866

0

866

0

70.700

0

2

Thành phố Thuận An

1.842.314

1.762.171

317.827

0

0

317.827

0

0

1.409.792

613.735

715

0

34.552

0

1.093

0

1.093

0

79.050

0

3

Thành phố Dĩ An

1.617.123

1.545.984

258.553

0

0

258.553

0

0

1.257.118

620.795

330

0

30.313

0

5.139

0

5.139

0

66.000

0

4

Thành phố Tân Uyên

1.662.801

1.572.321

205.044

0

0

205.044

0

0

1.151.215

455.794

550

0

30.830

185.232

9.480

0

9.480

0

81.000

0

5

Thành phố Bến Cát

1.460.318

1.377.586

194.172

0

0

194.172

0

0

948.051

432.729

1.100

0

42.810

192.553

696

0

696

0

82.036

0

6

Huyện Phú Giáo

1.102.096

1.099.418

144.237

0

0

144.237

0

0

912.213

368.655

550

0

28.267

14.701

843

0

843

1.835

 

0

7

Huyện Dầu Tiếng

1.118.054

1.106.649

160.594

0

0

160.594

0

0

924.356

358.603

530

0

21.699

0

9.970

0

9.970

1.435

 

0

8

Huyện Bàu Bàng

807.712

805.799

119.124

0

0

119.124

0

0

655.977

281.591

700

0

16.010

14.688

839

0

839

1.074

 

0

9

Huyện Bắc Tân uyên

857.932

855.206

132.835

0

0

132.835

0

0

647.028

216.322

630

0

16.768

58.575

1.705

0

1.705

1.021

 

0

Ghi chú

(1) Bao gồm KP quản lý di tích lịch sử phân cấp về cho huyện quản lý: Thủ Dầu Một 133 triệu đồng, Bến Cát: 4.300 triệu đồng và huyện Dầu Tiếng 290 triệu đồng

 

PHỤ LỤC XVI

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Dự toán năm 2024

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Bổ sung kinh phí thực hiện chỉnh trang đô thị từ nguồn XSKT

Tổng cộng

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

A

B

1

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG SỐ

414.782

0

30.631

15.211

15.420

5.365

378.786

1

Thành phố Thủ Dầu Một

71.566

0

866

866

0

 

70.700

2

Thành phố Thuận An

80.143

0

1.093

1.093

0

 

79.050

3

Thành phố Dĩ An

71.139

0

5.139

5.139

0

 

66.000

4

Thành phố Tân Uyên

90.480

0

9.480

2.480

7.000

 

81.000

5

Thành phố Bến Cát

82.732

0

696

696

0

 

82.036

6

Huyện Phú Giáo

2.678

0

843

843

0

1.835

 

7

Huyện Dầu Tiếng

11.405

0

9.970

1.550

8.420

1.435

 

8

Huyện Bàu Bàng

1.913

0

839

839

0

1.074

 

9

Huyện Bắc Tân Uyên

2.726

0

1.705

1.705

0

1.021

 

 

PHỤ LỤC XVII

KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH CỦA CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Tên quỹ

Dư nguồn đến ngày 31/12/2022

Phấn đấu năm 2023

Số dư nguồn đến ngày 31/12/2023 (năm hiện hành)

Kế hoạch năm 2024

Dự kiến dư nguồn đến ngày 31/12/2024 (năm sau)

Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm

Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm

Chênh lệch nguồn trong năm

 Tổng nguồn vốn phát  sinh trong năm

Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm

Chênh lệch nguồn trong năm

Tổng số

Trong đó: Hỗ trợ từ NSĐP (nếu có)

Tổng số

Trong đó: Hỗ trợ từ NSĐP (nếu có)

A

B

1

2

3

4

0

6=1+2-4

7

8

9

10=7-9

11=6+7-9

1

Quỹ Bảo vệ môi trường

121.505

58.710

0

30.622

0

149.593

58.697

0

38.600

20.097

169.690

2

Quỹ Khám chữa bệnh vì người nghèo

 

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

3

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ

108.225

16.243

10.313

10.961

5.282

113.507

29.379

28.994

35.254

-5.875

107.632

4

Quỹ Hỗ trợ nông dân

5.642

500

0

3.300

 -2.800

 2.842

 100.500

 100.000

 103.342

 -2.842

 0

5

Quỹ Phòng chống thiên tai

123.981

32.202

 

25.000

7.202

131.183

33.000

 

30.000

3.000

134.183

6

Quỹ Hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể

7.878

0

 

0 -12.391

12.391

20.269

 

 

-1.135

1.135

21.404

 

 

 

-

 

 

-

-

 

 

 

-

-

Lưu ý: Số dư nguồn là số dư nguồn tại đơn vị, số dư chưa cho vay

 

PHỤ LỤC XVIII

DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Danh mục

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Thời gian khởi công

Thời gian hoàn thành

Quyết định phê duyệt dự án

Kế hoạch đầu tư công năm 2024

Số

Ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

A

B

1

2

 

3

4

5

6

7

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

158.107.214

22.000.000

A

Vốn NSTW (Trong nước)

 

 

 

 

 

 

12.507.532

3.183.860

A.1

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

 

900.000

240.000

A.2

Giao thông

 

 

 

 

 

 

900.000

240.000

1

Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực BTU - Phú Giáo - Bàu Bàng

UBND huyện Phú Giáo

Phú Giáo

2021

2024

2687/QĐ- UBND

24/11/2021

900.000

240.000

A.3

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

11.607.532

2.943.860

A.4

Bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

1.967.748

245.670

2

Nạo vét, gia cố suối Cái đoạn từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai

Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Tân uyên

 

 

2523/QĐ- UBND; 24/NQ-HĐND

08/11/2021; 23/8/2024

1.967.748

245.670

A.5

Giao thông

 

 

 

 

 

 

9.639.784

2.698.190

3

Dự án thành phần 5: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương (bao gồm nút giao Tân Vạn và cầu Bình Gởi)

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông

Thuận An , Dĩ An, Thủ Dầu Một

 

 

212/QĐ- UBND

08/02/2023

2.876.000

1.521.889

4

Dự án thành phần 6: Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông

Thuận An , Dĩ An, Thủ Dầu Một

 

 

3973/QĐ- UBND

30/12/2022

6.763.784

1.176.301

B

Vốn tỉnh tập trung

 

 

 

 

 

 

118.377.119

13.575.195

B.1

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

 

19.892.766

1.567.225

B.2

An ninh

 

 

 

 

 

 

203.500

20.100

5

Cơ sở làm viêc Công an Tp. TDM

Công an tỉnh

Thủ Dầu Một

 

 

 

30- 30/11/2018

203.500

20.100

B.3

Bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

499.335

63.323

6

Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức (từ Ngã Ba Cống đến cầu Bà Hên)

Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Thủ Dầu Một

 

 

2821

02/11/2022

172.966

45.580

7

Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bình Nhâm

Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Thuận An

 

 

3020

11/10/2019

284.670

3.500

8

Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT.744 đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

Dầu Tiếng

 

 

722/QĐ- UBND

26/03/2024

41.699

14.243

B.4

Các khoản chi khác theo quy định

 

 

 

 

 

 

43.200

1.223

9

Xây dựng hàng rào rừng Kiến An xã An Lập

UBND huyện Dầu Tiếng

Dầu Tiếng

 

 

3341

11/12/2020

43.200

1.223

B.5

Cấp thoát nước

 

 

 

 

 

 

1.523.312

25.160

10

Đền bù mở rộng suối Lồ Ồ thuộc dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An

UBND thành phố Dĩ An

Dĩ An

 

 

3753;2871

13/12/2019; 06/11/2023

259.394

10.700

11

Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp

Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Dĩ An

 

 

2751

23/10/2023

1.208.148

10.000

12

Di dời các tuyến ống cấp nước sạch nông thôn trên đường ĐT.746 đoạn từ cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

Bắc Tân Uyên

2021

 

778/QĐ- UBND; 2536/QĐ- UBND

26/3/2021; 12/10/2022

8.100

3.000

13

Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An Bình, Vĩnh Hòa, huyện Phú Giáo

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

Phú Giáo

2022

2023

2606/QĐ- UBND

20/10/2022

10.640

330

14

Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Phước Hòa, huyện Phú Giáo

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

Phú Giáo

2022

2023

2605/QĐ- UBND

20/10/2022

13.110

400

15

Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tam Lập, huyện Phú Giáo

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

Phú Giáo

2022

2023

2604/QĐ- UBND

20/10/2022

9.730

300

16

Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Thanh An, huyện Dầu Tiếng

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

Dầu Tiếng

2022

2023

2603/QĐ- UBND

20/10/2022

14.190

430

B.6

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

4.208

1.195

17

Triển khai áp dụng mô hình cập nhật dữ liệu GIS ngành xây dựng theo quy trình nghiệp vụ

Sở Xây dựng

Thuận An , Dĩ An , Thủ Dầu Một, Bắc Tân Uyên, Phú Giáo , Bàu Bàng , Tân Uyên , Bến Cát, Dầu Tiếng

 

 

3603/QĐ- UBND

28/12/2023

4.208

1.195

B.7

Giao thông

 

 

 

 

 

 

16.811.347

1.355.658

18

Dự án thành phần 6: Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông

Thuận An , Dĩ An , Thủ Dầu Một

 

 

3973/QĐ- UBND

30/12/2022

6.763.783

600.000

19

Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực BTU - Phú Giáo - Bàu Bàng

UBND huyện Phú Giáo

Phú Giáo

2021

2024

2687/QĐ- UBND

24/11/2021

65.648

4.300

20

Đầu tư vỉa hè, cây xanh, chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Phú Mỹ

 

 

2226 2919/QĐ- UBND

31/07/2019; 09/11/2023

388.337

36.558

21

Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài

UBND thành phố Dĩ An

Bình Thắng

 

 

721A

31/03/2016

105.000

59.500

22

Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5)

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Phú Mỹ

 

 

2145;2919

25/07/2019; 9/11/2023

732.374

22.000

23

Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần)

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông

Thuận An , Dĩ An

 

 

718A/QĐ- UBND

31/03/2016

1.051.659

20.000

24

Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong

UBND thành phố Thuận An

Thuận An

 

 

2565/QĐ- UBND

30/09/2023

1.124.342

40.000

25

Nâng cấp mở rộng đường ĐT.750 (đoạn từ ngã tư Làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp)

UBND huyện Dầu Tiếng

Dầu Tiếng

2021

2024

3764

11/12/2020

334.000

8.480

26

Tuyến đường vành đai Đông Bắc 2: đoạn từ trục chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn

UBND thành phố Dĩ An

Dĩ An

 

 

3219

31/10/2019

628.794

104.600

27

Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Tân uyên

 

 

2580/QĐ- UBND

14/10/2022

336.720

1.350

28

Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông

Tân uyên

 

 

2267/QĐ- UBND

07/09/2023

327.291

43.000

29

Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông

Tân uyên

 

 

2763/QĐ- UBND

24/09/2019

490.944

97.610

30

Xây dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực BTU - Phú Giáo - Bàu Bàng

UBND huyện Phú Giáo

Phú Giáo

2021

2024

3281

04/11/2020

1.470.883

150.000

31

Xây dựng đường từ Tân Long - Lai Uyên thuộc tuyến đường tạo lực BTU - Phú Giáo - Bàu Bàng

UBND huyện Bàu Bàng

Lai Uyên - Tân Long

 

 

3339

06/11/2020

563.693

50.000

32

Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến đường Tạo lực BTU - Phú Giáo - Bàu Bàng

UBND huyện Bắc Tân Uyên

Bắc Tân Uyên

 

 

1452/QĐ- UBND

03/06/2020

724.973

0

33

Xây dựng đường và cầu Vàm Tư

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông

Phú Giáo

 

 

3215/QĐ- UBND

31/10/2019

241.932

8.860

34

Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông

Thủ Dầu Một

 

 

3454/QĐ- UBND

19/12/2022

1.050.087

34.400

35

Xây dựng tường kè gia cố bờ sông Sài Gòn (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến rạch Bảy Tra)

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Chánh Nghĩa

 

 

1875

28/07/2021

279.315

70.000

36

Xây dựng đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Bình Nhâm đến đường Châu Văn Tiếp, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông

Thuận An

 

 

1477/QĐ- UBND

20/05/2011

131.572

5.000

B.8

Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

 

 

9.844

512

37

Nâng cao năng lực kiểm định, thử nghiệm thuộc Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Sở Khoa học và công nghệ

Thủ Dầu Một

 

 

3527/QĐ- UBND

25/12/2023

9.844

512

B.9

Quản lý nhà nước

 

 

 

 

 

 

219.952

35.000

38

Dự án: “Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính” (Giai đoạn 2)

Sở Nội vụ

Thủ Dầu Một

 

 

3292

31/12/2021

50.901

3.000

39

Kho lưu trữ của Sở Tài nguyên và Môi trường

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thủ Dầu Một

 

 

3208

31/10/2019

169.051

32.000

B.10

Quốc phòng

 

 

 

 

 

 

14.085

13.500

40

Xây dựng Nhà truyền thống lực lượng vũ trang tỉnh Bình Dương.

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

Thủ Dầu Một

2023

2024

Số 1610/QĐ- UBND

23/06/2023

14.085

13.500

B.11

Sự nghiệp Thể dục Thể thao

 

 

 

 

 

 

237.328

9.716

41

Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 3: Khu dịch vụ (Ăn uống và nghỉ dưỡng của HLV và VĐV)

Sở VHTTDL

Thủ Dầu Một

 

 

2302

17/08/2020

75.700

8.776

42

Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 1: hạ tầng kỹ thuật đường số 1, số 2, trục đường cảnh quan, san nền; Nhà thường trực (3 nhà))

Sở VHTTDL

Thủ Dầu Một

 

 

2172

04/08/2020

65.229

320

43

Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 2: Nhà luyện tập thể dục thể thao đa năng)

Sở VHTTDL

Thủ Dầu Một

 

 

2246

11/08/2020

38.400

280

44

Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 4: Nhà luyện tập các môn võ thuật, nhà luyện tập các môn khác)

Sở VHTTDL

Thủ Dầu Một

 

 

1699

26/06/2020

57.999

340

B.12

Y tế

 

 

 

 

 

 

326.655

41.838

45

Đầu tư Cơ sở hạ tầng Khu tái định cư thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình Nhà nước, phường Định Hòa

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Thủ Dầu Một

 

 

2549

08/11/2021

179.671

40.000

46

Hạ tầng kỹ thuật tổng thể (thuộc khu quy hoạch chi tiết 1/500 BVĐK 1500g và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông

Thủ Dầu Một

 

 

2792/QĐ- UBND

30/10/2015

146.984

1.838

B.13

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

34.805.944

4.067.806

B.14

Bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

1.857.083

310.106

47

Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương

Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh

Dĩ An , Thuận An , Tân Uyên

 

 

1177/QĐ- UBND

16/05/2023

1.857.083

310.106

B.15

Cấp thoát nước

 

 

 

 

 

 

2.670.493

106.300

48

Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thủ Dầu Một, Thuận An

 

 

514/QĐ- UBND

29/02/2024

1.044.499

60.000

49

Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung

UBND thành phố Thuận An

Thuận An

 

 

3699/QĐ- UBND

04/12/2020

340.614

44.000

50

Bồi thường, giải phóng mặt bằng Trục thoát nước Bưng Biệp – Suối Cát (đoạn thuộc thị xã Thuận An)

UBND thành phố Thuận An

Thuận An

 

 

3792;3584

14/12/2020; 28/12/2023

1.285.380

2.300

B.16

Giao thông

 

 

 

 

 

 

28.011.980

3.476.565

51

Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình Dương

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông

Liên huyện

 

 

1160

05/05/2021

724.184

2.074

52

Dự án thành phần 5: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương (bao gồm nút giao Tân Vạn và cầu Bình Gởi)

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông

Thuận An , Dĩ An, Thủ Dầu Một

 

 

212/QĐ- UBND

08/02/2023

2.000.000

0

53

Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông

Bắc Tân Uyên

 

 

37/NQ-HĐND

01/11/2023

1.344.099

900.000

54

Nâng cấp, mở rộng ĐT748 (đoạn từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước)

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông

Bến Cát

 

 

3892/QĐ- UBND; 25/NQ-HĐND

21/12/2020; 23/8/2024

3.461.034

1.096.052

55

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 (đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa)

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông

Bắc Tân Uyên

 

 

2516/QĐ- UBND

29/09/2023

2.931.199

449.496

56

Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sĩ Tân Phước Khánh

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông

Tân uyên

 

 

3239/QĐ- UBND

30/11/2023

1.966.517

465.590

57

Xây dựng đường Bắc Nam 3

UBND thành phố Dĩ An

Bình An

 

 

38/NQ-HDND

01/11/2023

1.085.217

8.000

58

Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực BTU - Phú Giáo - Bàu Bàng

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông

Liên huyện

 

 

3486/QĐ- UBND

21/12/2023

1.578.662

39.000

59

Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị

UBND thành phố Thuận An

Thuận An

 

 

2564/QĐ- UBND

30/09/2023

877.234

55.000

60

Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến ngã tư cầu Ông Bố

UBND thành phố Thuận An

Thuận An

 

 

2563/QĐ- UBND

30/09/2023

2.089.103

65.000

61

Nâng cấp đường ĐT746 đoạn từ Cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông

Bắc Tân Uyên

 

 

816/QĐ- UBND

05/04/2022

298.594

130.000

62

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT744 (đoạn từ Km24+460 đến ngã tư Cầu Cát)

UBND huyện Dầu Tiếng

Dầu Tiếng

 

 

2007/QĐ- UBND

16/08/2021

428.000

100.000

63

Tuyến đường trục chính Đông Tây: đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K

UBND thành phố Dĩ An

Dĩ An

 

 

339;2547

02/02/2018; 28/10/2021

729.543

98.129

64

Xây dựng khu Tái định cư An Thạnh

UBND thành phố Thuận An

Thuận An

 

 

2802

30/10/2023

701.594

65.000

65

Nâng cấp mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông

Dĩ An

 

 

 

 

997.000

1.350

66

Nút giao Nguyễn Chí Thanh - Quốc lộ 13

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông

Dĩ An

 

 

 

 

3.000.000

0

67

Nút giao Sóng Thần

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông

Dĩ An

 

 

 

 

3.800.000

1.874

B.17

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

 

150.601

60.000

68

Mở rộng Trung tâm Giáo dục lao động- Tạo việc làm tỉnh (Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bình Dương)

Sở LĐTBXH

Phú Giáo

 

 

3201;3429

30/10/2019; 15/12/2023

150.601

60.000

B.18

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

 

 

 

 

 

 

19.900

1.000

69

Thiết bị lưu động cho phóng viên tác nghiệp

Đài Phát thanh và Truyền hình

Thủ Dầu Một

 

 

1112

28/04/2021

19.900

1.000

B.19

Sự nghiệp văn hóa thông tin

 

 

 

 

 

 

391.825

70.000

70

Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Bắc Tân Uyên

 

 

1984

02/08/2023

391.825

70.000

B.20

Y tế

 

 

 

 

 

 

1.704.062

43.835

71

Bệnh viện đa khoa 1500 giường

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thủ Dầu Một

 

 

3950; 3553

30/12/2022; 27/12/2023

1.000.000

30.000

72

Khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thủ Dầu Một

 

 

3950/QĐ- UBND; 3553

30/12/2022; 27/12/2023

392.936

12.000

73

Trạm xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu quy hoạch các Bệnh viện và một số công trình Nhà nước. (gđ 1)

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thủ Dầu Một

 

 

3950/QĐ- UBND; 3553

30/12/2022; 27/12/2023

144.074

1.385

74

Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của nhà nước

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông

Thủ Dầu Một

2013

2020

574/QĐ- UBND

11/03/2013

167.052

450

B.21

Các dự án khởi công mới năm 2024

 

 

 

 

 

 

12.932.453

7.872.594

B.22

Bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

3.924.297

1.376.271

75

Nạo vét, gia cố suối Cái đoạn từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai

Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Tân uyên

 

 

2523/QĐ- UBND; 24/NQ- HĐND

08/11/2021; 23/8/2024

3.924.297

1.376.271

B.23

Giao thông

 

 

 

 

 

 

8.392.516

6.329.323

76

Dự án thành phần 1: Giải phóng mặt bằng đường Vành đai 4 Tp. Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Thủ Biên - sông Sài Gòn

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông

Bến Cát , Tân Uyên

 

 

09/NQ

19/05/2023

7.796.000

6.175.423

77

Xây dựng hệ thống thoát nước trên ĐT744 đoạn qua xã Phú An, An Tây

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông

Bến Cát , Thủ Dầu Một

 

 

1122/QĐ- UBND

24/04/2021

596.516

153.900

B.24

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

 

590.540

150.000

78

Xây dựng Trường Chính trị chuẩn tỉnh Bình Dương

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thủ Dầu Một

2023

2026

3325/QĐ- UBND

04/12/2023

590.540

150.000

B.25

Sự nghiệp Thể dục Thể thao

 

 

 

 

 

 

25.100

17.000

79

Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương-Dự án 5: Trụ sở làm việc

Sở VHTTDL

Thủ Dầu Một

 

 

1782

28/07/2022

25.100

17.000

B.26

Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán

 

 

 

 

 

 

742.054

3.250

B.27

Giao thông

 

 

 

 

 

 

742.054

3.250

80

Khu tái định cư công nghiệp An Tây trên địa bàn thị xã Bến Cát

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Bến Cát

2024

2026

3044/QĐ- UBND

17/11/2023

466.654

3.200

81

Nâng cấp, mở rộng đường vào khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

Dầu Tiếng

 

 

3624

02/12/2020

275.400

50

B.28

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

43.237.383

16.175

B.29

An ninh

 

 

 

 

 

 

742.749

369

82

Camera giám sát an ninh, an toàn giao thông

Công an tỉnh

Thuận An , Dĩ An , Thủ Dầu Một, Bắc Tân Uyên, Phú Giáo , Bàu Bàng , Tân Uyên , Bến Cát , Dầu Tiếng

 

 

2963/QĐ- UBND

14/11/2023

259.000

269

83

ĐTXD hệ thống thông tin vô tuyến bộ đàm kỹ thuật số UHF phục vụ công tác ANTT, PCCC và CNCH tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh

Thuận An , Dĩ An , Thủ Dầu Một, Bắc Tân Uyên, Phú Giáo , Bàu Bàng , Tân Uyên , Bến Cát , Dầu Tiếng

 

 

 

 

44.979

100

84

Mua sắm trang thiết bị phục vụ ứng cứu sự cố cháy nổ giai đoạn 2.

Công an tỉnh

Thuận An , Dĩ An , Thủ Dầu Một, Bắc Tân Uyên, Phú Giáo , Bàu Bàng , Tân Uyên , Bến Cát , Dầu Tiếng

2021

2023

3877

21/12/2020

438.770

0

B.30

Bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

1.250.000

1.100

85

Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức - Giai đoạn 2

Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Thủ Dầu Một

 

 

 

 

1.250.000

1.000

86

Gia cố, nâng cấp bờ bao các tuyến rạch thuộc hệ thống tiêu nước khu công nghiệp Sóng Thần - Đồng An và vùng phụ cận kết hợp làm đường giao thông nội đồng (Hệ thống thoát nước hạ lưu cầu Ông Bố)

Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Thuận An

 

 

 

 

0

100

B.31

Cấp thoát nước

 

 

 

 

 

 

4.280.893

1.130

87

Cải tạo, khai thông suối Vàm Vá, huyện Phú Giáo

UBND huyện Phú Giáo

Phú Giáo

 

 

 

 

604.904

0

88

Đầu tư giải quyết ngập lưu vực rạch Ông Đành (từ Đại lộ Bình Dương đến sông Sài Gòn)

Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Thủ Dầu Một

 

 

613/QĐ- UBND

05/03/2021

838.345

100

89

Trục thoát nước Suối Giữa (đoạn từ sau trạm thu phí đến cầu Bà Cô gồm cả rạch Bưng Cầu)

Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Thủ Dầu Một

 

 

1068/QĐ- UBND

26/04/2021

1.485.400

380

90

Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A), phường Bình Thắng, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương

UBND thành phố Dĩ An

Dĩ An

 

 

392

12/02/2020

381.500

100

91

Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát

Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh

Bến Cát

 

 

3049/QĐ- UBND

17/11/2023

601.405

500

92

Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát

Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh

Bến Cát

 

 

73

09/01/2020

369.339

50

B.32

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

333.998

750

93

Đầu tư hệ thống cổng thông tin điện tử tập trung của tỉnh

Sở Thông tin Truyền thông

 

 

 

 

 

5.000

50

94

Đầu tư hệ thống kho dữ liệu dùng chung của tỉnh

Sở Thông tin Truyền thông

 

 

 

 

 

10.000

50

95

Đầu tư hệ thống phần mểm quản trị tổng thể tập trung của tỉnh

Sở Thông tin Truyền thông

 

 

 

 

 

5.000

50

96

Đầu tư hệ thống phần mềm, CSDL dùng chung cấp huyện

Sở Thông tin Truyền thông

 

 

 

 

 

10.000

50

97

Đầu tư hệ thống Telehealth.

Sở Y tế

Thuận An , Dĩ An , Thủ Dầu Một, Bắc Tân Uyên, Phú Giáo , Bàu Bàng , Tân Uyên , Bến Cát , Dầu Tiếng

 

 

 

 

85.000

50

98

Đầu tư hệ thống thông tin nguồn cấp tỉnh

Sở Thông tin Truyền thông

 

 

 

 

 

3.500

50

99

Đầu tư hệ thống thư viện số thông minh đa phương tiện cho các trường THCS-THTP

Sở Giáo dục và đào tạo

Thuận An , Dĩ An , Thủ Dầu Một, Bắc Tân Uyên, Phú Giáo , Bàu Bàng , Tân Uyên , Bến Cát , Dầu Tiếng

 

 

 

 

30.000

50

100

Kho lưu trữ cơ sở dữ liệu an sinh xã hội

Sở LĐTBXH

Thủ Dầu Một

 

 

 

 

13.189

50

101

Lưu trữ tài liệu điện tử của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2020-2025

Sở Nội vụ

Thủ Dầu Một

 

 

 

 

75.000

100

102

Quản lý dữ liệu bảo hiểm thất nghiệp

Sở LĐTBXH

Thủ Dầu Một

 

 

 

 

3.572

50

103

Trang bị hệ thống camera thông minh cho Bảo tàng và các di tích cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2023-2027

Sở VHTTDL

Thủ Dầu Một

 

 

 

 

9.092

50

104

Triển khai Bệnh án điện tử, Bệnh viện thông minh.

Sở Y tế

Thuận An , Dĩ An , Thủ Dầu Một, Bắc Tân Uyên, Phú Giáo , Bàu Bàng , Tân Uyên , Bến Cát , Dầu Tiếng

 

 

 

 

31.000

50

105

Ứng dụng công nghệ thông tin "Triển khai hệ thống Bảo tàng số tỉnh Bình Dương

Sở VHTTDL

Thủ Dầu Một

 

 

 

 

30.483

50

106

Ứng dụng công nghệ xây dựng thư viện thông minh giai đoạn 2023-2030

Sở VHTTDL

Thủ Dầu Một

 

 

 

 

23.162

50

B.33

Giao thông

 

 

 

 

 

 

21.821.802

2.550

107

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ đường Gia Long đến đường Vĩnh Phú 40)

UBND thành phố Thuận An

Thuận An

 

 

 

 

1.500.000

50

108

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ rạch Bình Nhâm đến giáp cảng An Sơn)

UBND thành phố Thuận An

Thuận An

 

 

 

 

1.500.000

50

109

ĐTXD đường dọc Sông Bé huyện Phú Giáo

UBND huyện Phú Giáo

Phú Giáo

 

 

 

 

524.119

100

110

Đường Trần Ngọc Lên nối dài, phường Phú Mỹ

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Thủ Dầu Một

 

 

 

 

696.000

50

111

Giải phóng mặt bằng đường Cao tốc Tp. Hồ Chí Minh - TDM – Chơn Thành

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông

Thủ Dầu Một, Bến Cát , Bàu Bàng

2024

2027

49/NQ-HĐND

08/12/2023

4.530.000

1.000

112

Khu tái định cư 2 trên địa bàn Tp. TDM tại phường Phú Thọ

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thủ Dầu Một

 

 

 

 

51.000

500

113

Khu tái định cư Gò Chai trên địa bàn Tp. Thuận An

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thuận An

 

 

 

 

375.000

50

114

Khu tái định cư Tân Bình trên địa bàn Tp. Dĩ An

UBND thành phố Dĩ An

Dĩ An

 

 

 

 

2.700.000

100

115

Mở mới đường Đông Tây (từ Quốc lộ 1K đến đường Trần Hưng Đạo)

UBND thành phố Dĩ An

Dĩ An

 

 

 

 

995.000

100

116

Xây dựng Cầu Chùa và cầu Rạch Rớ thuộc tuyến đường ĐT746

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông

Tân uyên

 

 

 

 

148.821

100

117

Xây dựng cầu Hiếu Liêm

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông

Bắc Tân Uyên

 

 

 

 

500.000

0

118

Xây dựng cầu Tam Lập 2

UBND huyện Phú Giáo

Phú Giáo

 

 

 

 

300.000

0

119

Xây dựng đường N8 - N10 (từ Lê Hồng Phong đến đường Nguyến Thị Minh Khai)

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Phú Hòa

 

 

3193

30/10/2019

303.193

100

120

Xây dựng đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Bà Lụa đến cảng An Sơn

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông

Thủ Dầu Một

 

 

 

 

2.100.000

100

121

Xây dựng đường ven sông Sài Gòn giai đoạn 3 (từ Rạch Bảy Tra đến sông Bà Lụa)

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Thủ Dầu Một

 

 

 

 

3.500.000

100

122

Xây dựng mới đường từ ĐT.749A đến giáp Khu công nghiệp Rạch Bắp, xã An Điền, thị xã Bến Cát

UBND thành phố Bến Cát

Bến Cát

 

 

 

 

1.498.669

50

123

Khu tái định cư trên địa bàn huyện BTU

UBND huyện Bắc Tân Uyên

Bắc Tân Uyên

 

 

 

 

600.000

100

B.34

Nông, lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

0

500

124

Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bà Lụa - rạch Vàm Búng

Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Thuận An , Thủ Dầu Một

 

 

 

 

0

500

B.35

Phát triển đô thị thông minh

 

 

 

 

 

 

114.251

1.100

125

Đầu tư mở rộng hệ thống quan trắc, chia sẻ cơ sở dữ liệu và quản lý môi trường phục vụ phát triển Tp. thông minh tỉnh Bình Dương

Sở Tài nguyên và Môi trường

Thủ Dầu Một

 

 

2091/QĐ- UBND; 664/QĐ- UBND

29/8/2022; 21/3/2024

70.251

1.000

126

Ứng dụng công nghệ thông tin xây dựng Thư viện thông minh giai đoạn 2020-2025

Thư viện tỉnh

Thủ Dầu Một

 

 

 

 

44.000

100

B.36

Quản lý nhà nước

 

 

 

 

 

 

650.000

200

127

Xây dựng trụ sở các đơn vị sự nghiệp trong khu vực Tp. mới

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thủ Dầu Một

 

 

 

 

500.000

50

128

Xây dựng trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thủ Dầu Một

 

 

 

 

85.000

50

129

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm hành chính tỉnh

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

 

 

 

 

65.000

100

B.37

Quốc phòng

 

 

 

 

 

 

150.000

50

130

Sở Chỉ huy cơ bản tỉnh Bình Dương

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

Phú Giáo

 

 

 

 

150.000

50

B.38

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

 

1.088.323

3.676

131

Đầu tư bổ sung cơ sở vật chất cho Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore

Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore

Thuận An

 

 

3290/QĐ- UBND; 3872/QĐ- UBND

05/11/2020; 30/12/2022

162.400

1.000

132

Trường trung cấp nông lâm nghiệp Bình Dương

Sở LĐTBXH

Thủ Dầu Một

 

 

2602/QĐ- UBND

07/09/2020

175.800

176

133

Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Bến Cát

2025

2028

1278/QĐ- UBND

06/05/2024

750.123

2.500

B.39

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

 

 

 

 

 

 

78.900

1.000

134

Camera cho phóng viên và thiết bị sản xuất chương trình

Đài Phát thanh và Truyền hình

Thủ Dầu Một

 

 

573/QĐ- UBND

03/03/2021

78.900

1.000

B.40

Sự nghiệp Thể dục Thể thao

 

 

 

 

 

 

105.000

50

135

Khu liên hợp văn hóa thể thao tỉnh Bình Dương

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Bắc Tân Uyên

 

 

 

 

105.000

50

B.41

Sự nghiệp văn hóa thông tin

 

 

 

 

 

 

2.199.419

2.650

136

Bảo tồn và phát triển làng nghề Sơn mài Tương Bình Hiệp kết hợp với du lịch thuộc địa bàn Tp. TDM

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Thủ Dầu Một

 

 

 

 

450.000

900

137

Dự án Trùng tu, tôn tạo DT Sở CHTP CD HCM (GĐ2) - DA 2: Sưu tầm và trưng bày hình ảnh tư liệu hiện vật; TĐTT; XD sa bàn, bệ thờ các AHLS; Phục chế nhà LV, SH, hiện vật gắn liền của ba ĐC chỉ huy CD

Sở VHTTDL

Dầu Tiếng

 

 

151/HĐND- KTNS

22/06/2016

33.000

0

138

Tôn tạo di tích lịch sử Khảo cổ Dốc Chùa

Sở VHTTDL

Bắc Tân Uyên

 

 

2794

30/10/2015

28.919

100

139

Trang thiết bị nội thất cho Trung tâm hoạt động công đoàn tỉnh Bình Dương

Liên đoàn Lao động tỉnh

Thủ Dầu Một

 

 

 

 

73.000

100

140

Trung tâm hoạt động Thanh niên

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thủ Dầu Một

 

 

 

 

200.000

50

141

Trung tâm thông tin báo chí Bình Dương

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thủ Dầu Một

 

 

2418/QĐ- UBND

03/10/2022

40.300

0

142

Xây dựng mới thư viện tỉnh

Sở VHTTDL

Thủ Dầu Một

 

 

 

 

3.500

0

143

Xây dựng Tượng đài Trung tâm, nhà bia (nội dung văn bia), các hạng mục công trình phục chế, tranh tượng, phù điêu Khu di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên

Sở VHTTDL

Dầu Tiếng

 

 

210/QĐ- UBND

21/01/2020

170.700

0

144

Chỉnh trang đô thị và xây dựng Khu lưu niệm cụ Phó bảng Nguyễn Sinh Sắc

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thủ Dầu Một

 

 

 

 

1.200.000

1.500

B.42

Y tế

 

 

 

 

 

 

10.422.048

1.050

145

Bệnh viện tuyến cuối 2000 giường

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Bàu Bàng

 

 

 

 

10.000.000

50

146

Khối giáo dục đào tạo - Khối ký túc xá học viên, thân nhân người bệnh

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thủ Dầu Một

 

 

2335/QĐ- UBND

23/09/2022

422.048

1.000

B.43

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023

 

 

 

 

 

 

6.766.519

48.145

B.44

An ninh

 

 

 

 

 

 

56.112

217

147

Đầu tư trang bị phương tiện thiết bị phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn cho các Đội Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy khu vực trung tâm tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh

Thủ Dầu Một

 

 

953

22/04/2022

56.112

217

B.45

Cấp thoát nước

 

 

 

 

 

 

892.161

823

148

Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước Bình Hòa

Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Thuận An

 

 

2382

20/08/2020

293.943

368

149

Trục thoát nước Suối Giữa, Tp. TDM

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thủ Dầu Một

 

 

3616

25/12/2017

598.218

455

B.46

Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

73.239

1.412

150

Xóa điện kế dùng chung trên địa bàn huyện Phú Giáo

UBND huyện Phú Giáo

Phú Giáo

 

 

3200/QĐ- UBND

30/10/2019

73.239

1.412

B.47

Giao thông

 

 

 

 

 

 

3.999.289

14.384

151

Các trục giao thông chính thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của Nhà nước

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông

Thủ Dầu Một

 

 

583/QĐ-UB

13/10/2013

369.241

600

152

Dự án tông thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT.747B đoạn từ nút giao Miếu Ông Cù đến điểm giao với đường Thủ Biên - Cổng Xanh

UBND thành phố Tân Uyên

Tân uyên

 

 

2998/QĐ- UBND

13/10/2011

325.046

5.000

153

Đầu tư các tuyến đường nhánh và cơ sở hạ tầng phụ trợ trong Khu trung tâm hành chính và tái định cư huyện BTU

UBND huyện Bắc Tân Uyên

Tân Thành

 

 

1332/QĐ- UBND

20/05/2019

181.848

2.634

154

Đường Bạch Đằng nối dài, Tp.TDM

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Phú Cường

 

 

1784

17/06/2011

651.282

1.000

155

Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng)

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông

Liên huyện

 

 

717A/QĐ- UBND

31/03/2016

592.682

2.000

156

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747A đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh (giáp đường ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông

Tân uyên

 

 

557/QĐ- UBND

07/03/2013

509.396

500

157

Xây dựng cầu Đò mới qua sông Thị Tính

UBND thành phố Bến Cát

Mỹ Phước – An Điền

2021

2023

1824/QĐ- UBND

06/05/2024

312.184

550

158

Xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông

Tân uyên

 

 

2241/QĐ- UBND

15/08/2012

764.482

100

159

Xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe (Giai đoạn 1)

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông

Bắc Tân Uyên

 

 

37/NQ-HĐND

01/11/2023

293.128

2.000

B.48

Quản lý nhà nước

 

 

 

 

 

 

784.923

6.516

160

Trung tâm Hành chính huyện BTU

UBND huyện Bắc Tân Uyên

Tân Thành

 

 

2627/QĐ- UBND

09/09/2020

343.885

5.906

161

Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thủ Dầu Một

 

 

1110

27/04/2018

371.239

524

162

Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm hành chính

Sở Nội vụ

Thủ Dầu Một

 

 

3218

31/10/2019

69.799

86

B.49

Quốc phòng

 

 

 

 

 

 

205.500

1.373

163

Hội trường 350 chỗ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

Thủ Dầu Một

 

 

1737/QĐ- UBND

05/07/2020

25.640

200

164

Xây dựng Đại đội Thông tin thuộc Bộ CHQS tỉnh

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

Thủ Dầu Một

 

 

1108

28/04/2021

11.833

130

165

Xây dựng mới Đại đội Kho vũ khí - đạn

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

Phú Giáo

 

 

1078/QĐ- UBND

26/04/2021

14.997

158

166

Xây dựng Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự địa phương

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

Thủ Dầu Một

 

 

2923

21/05/2018

153.030

885

B.50

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

 

 

 

 

 

 

365.598

7.162

167

Trụ sở làm việc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bình Dương

Đài Phát thanh và Truyền hình

Thủ Dầu Một

 

 

3757

29/12/2017

176.169

6.200

168

Trường quay – Nhà Bá âm FM Đài PT&TH Bình Dương.

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thủ Dầu Một

 

 

306

08/02/2014

189.429

962

B.51

Sự nghiệp văn hóa thông tin

 

 

 

 

 

 

173.686

7.238

169

Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 1: Xây dựng hạ tầng toàn khu)

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Dầu Tiếng

 

 

3949/QĐ- UBND

31/12/2022

41.990

1.333

170

Nâng cấp cơ sở vật chất Bảo tàng tỉnh Bình Dương

Sở VHTTDL

Thủ Dầu Một

 

 

2822

30/09/2019

80.000

450

171

Xây dựng hoàn chỉnh Khu vực văn hóa tưởng niệm Khu di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Dầu Tiếng

 

 

3196

30/10/2020

51.696

5.455

B.52

Y tế

 

 

 

 

 

 

216.011

9.020

172

Hệ thống thu gom nước thải Khu Quy hoạch Định Hòa

Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh

Thủ Dầu Một

 

 

573/QĐ- UBND

08/03/2022

104.220

2.396

173

Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ Bệnh viện chuyên khoa Lao, Tâm thần và khu tái định cư

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông

Tân uyên

 

 

742/QĐ- UBND

29/03/2013

57.062

800

174

Cải tạo sửa chữa mở rộng khu mổ, X quang, khoa nhi, nhánh A, nhánh B của Bệnh viện đa khoa tỉnh

Bệnh viện đa khoa tỉnh

Thủ Dầu Một

2015

2019

2301/QĐ- UBND

17/08/2020

44.920

5.000

175

Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Bình Dương

Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Bình Dương

Thủ Dầu Một

 

 

3089

30/12/2021

9.809

824

C

Vốn xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

10.940.766

1.880.000

C.1

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

 

2.789.699

788.717

C.2

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

 

2.409.617

681.167

176

Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THCS Nguyễn Trung Trực

UBND thành phố Thuận An

Thuận An

 

 

1737/QĐ- UBND

21/07/2022

94.101

30.000

177

Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THCS Nguyễn Trường Tộ

UBND thành phố Thuận An

Thuận An

 

 

1738/QĐ- UBND

21/07/2022

121.700

60.000

178

Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường THCS Hòa Phú

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Thủ Dầu Một

 

 

2771

24/09/2019

184.779

32.658

179

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến

UBND thành phố Dĩ An

Dĩ An

 

 

3297/QĐ- UBND

31/12/2021

58.000

17.415

180

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Nguyễn Văn Cừ

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Thủ Dầu Một

 

 

506/QĐ- UBND

25/02/2022

91.200

40.000

181

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Phú Mỹ

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Thủ Dầu Một

 

 

3299/QĐ- UBND

31/12/2021

83.998

29.551

182

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Trung học cơ sở Hòa Lợi thành Trường Tiểu học An Lợi

UBND thành phố Bến Cát

Hòa Lợi

2023

2025

600/QĐ- UBND

11/03/2022

72.379

26.792

183

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Trung học cơ sở Vĩnh Hòa

UBND huyện Phú Giáo

Phú Giáo

2020

2023

2758

25/10/2023

148.990

31.000

184

Trường Mầm non Bông Trang

UBND huyện Bắc Tân Uyên

Bắc Tân Uyên

 

 

2633/QĐ- UBND

17/11/2021

92.200

18.400

185

Trường Tiểu học An Lập (Giai đoạn 2)

UBND huyện Dầu Tiếng

Dầu Tiếng

 

 

04/QĐ-UBND

05/01/2023

16.532

8.840

186

Trường Tiểu học An Phú 3

UBND thành phố Thuận An

Thuận An

 

 

1098

26/04/2019

105.771

58.500

187

Trường Tiểu học Tân Bình B

UBND thành phố Dĩ An

Dĩ An

 

 

998

09/04/2020

101.971

18.962

188

Trường Tiểu học Tân Lập

UBND huyện Bắc Tân Uyên

Bắc Tân Uyên

 

 

2534/QĐ- UBND

08/11/2021

109.045

27.228

189

Trường THCS An Lập (GĐ 2)

UBND huyện Dầu Tiếng

Dầu Tiếng

 

 

2505

19/09/2017

40.375

18.159

190

Trường THCS tạo nguồn huyện Phú Giáo (Trường THCS Nguyễn Trãi)

UBND huyện Phú Giáo

Phú Giáo

2020

2023

2794

20/10/2016

159.598

22.265

191

Trường THCS Tân Đông Hiệp B

UBND thành phố Dĩ An

Dĩ An

 

 

3832/QĐ

16/12/2020

196.900

61.176

192

Trường Trung học cơ sở Tân Định

UBND huyện Bắc Tân Uyên

Bắc Tân Uyên

 

 

2550/QĐ- UBND

08/11/2021

109.000

23.331

193

Trường Trung học phổ thông Thanh Tuyền

UBND huyện Dầu Tiếng

Dầu Tiếng

 

 

173/1780

13/07/2021

109.864

17.212

194

Xây dựng bổ sung Trường Tiểu học An Long

UBND huyện Phú Giáo

Phú Giáo

2021

2024

1785/QĐ- UBND

13/07/2021

52.654

10.000

195

Xây dựng bổ sung Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

UBND thành phố Dĩ An

Dĩ An

 

 

2532

08/11/2021

44.882

18.835

196

Xây dựng mới bổ sung Trường THCS Tương Bình Hiệp

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Thủ Dầu Một

 

 

1806

12/07/2023

117.500

38.300

197

Xây dựng mới bổ sung Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Thủ Dầu Một

 

 

1231

10/05/2021

37.932

18.107

198

Xây dựng mới bổ sung Trường Trung học cơ sở Bình Chuẩn

UBND thành phố Thuận An

Thuận An

 

 

3287/QĐ- UBND

05/11/2020

115.700

10.310

199

Xây dựng, bổ sung Trường Tiểu học Tân Hiệp

UBND huyện Phú Giáo

Phú Giáo

2021

2024

3298

31/12/2021

69.220

38.000

200

Xây dựng bổ sung phòng học Trường Tiểu học Kim Đồng

UBND huyện Bàu Bàng

Bàu Bàng

 

 

1598

18/06/2021

46.425

3.525

201

Xây dựng bổ sung Trường Tiểu học Phước Sang

UBND huyện Phú Giáo

Phú Giáo

2021

2023

1152

05/05/2021

28.901

2.601

C.3

Y tế

 

 

 

 

 

 

380.082

107.550

202

Nâng cấp Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

Dầu Tiếng

 

 

1870

28/07/2021

261.500

82.550

203

Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế huyện Phú Giáo (quy mô 120 giường bệnh)

UBND huyện Phú Giáo

Phú Giáo

2021

2024

1153

05/05/2021

118.582

25.000

C.4

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

3.881.326

581.097

C.5

Giao thông

 

 

 

 

 

 

876.000

427.528

204

Dự án thành phần 5: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương (bao gồm nút giao Tân Vạn và cầu Bình Gởi)

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông

Thuận An , Dĩ An, Thủ Dầu Một

 

 

212/QĐ- UBND

08/02/2023

876.000

427.528

C.6

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

 

629.283

150.569

205

Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THPT Tân Phước Khánh

UBND thành phố Tân Uyên

Tân Uyên

 

 

3197;3564

30/10/2019; 28/12/2023

106.928

9.000

206

Trường Trung học cơ sở Hòa Lợi

UBND thành phố. Bến Cát

Bến Cát

2022

2024

818/QĐ- UBND

01/04/2021

187.781

57.500

207

Trường Trung học cơ sở Lai Uyên

UBND huyện Bàu Bàng

Bàu Bàng

 

 

1309

19/05/2021

180.300

82.069

208

Cải tạo xây dựng bổ sung Trường Trung học phổ thông Trịnh Hoài Đức

UBND thành phố Thuận An

Thuận An

 

 

2016/QĐ- UBND

24/08/2021

154.274

2.000

C.7

Y tế

 

 

 

 

 

 

2.376.043

3.000

209

Bệnh viện đa khoa 1500 giường

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thủ Dầu Một

 

 

3950; 3553

30/12/2022; 27/12/2023

1.318.639

0

210

Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thủ Dầu Một

 

 

22/NQ-HĐND

23/08/2024

1.057.404

3.000

C.8

Các dự án khởi công mới năm 2024

 

 

 

 

 

 

1.000.000

448.519

C.9

Giao thông

 

 

 

 

 

 

1.000.000

448.519

211

Dự án thành phần 1: Giải phóng mặt bằng đường Vành đai 4 Tp. Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Thủ Biên - sông Sài Gòn

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông

Bến Cát , Tân Uyên

 

 

09/NQ-HĐND

19/05/2023

1.000.000

448.519

C.10

Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán

 

 

 

 

 

 

529.646

13.256

C.11

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

 

423.192

11.256

212

Trường Mầm non Châu Thới

UBND thành phố Dĩ An

Dĩ An

 

 

3301

31/12/2021

69.800

256

213

Trường Trung học cơ sở Bình Thắng

UBND thành phố Dĩ An

Dĩ An

 

 

2688

24/11/2021

161.992

5.000

214

Trường Trung học cơ sở Đông Chiêu (giai đoạn 2)

UBND thành phố Dĩ An

Dĩ An

 

 

3295

31/12/2021

48.000

1.000

215

Trường Mầm non Hoa Cúc 2

UBND thành phố Thuận An

Thuận An

 

 

2257/QĐ- UBND

28/09/2021

143.400

5.000

C.12

Y tế

 

 

 

 

 

 

106.454

2.000

216

Bãi đậu xe, công viên, cây xanh và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc khu Quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa 1500 giường và Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thủ Dầu Một

2024

2026

233/QĐ- UBND

30/01/2024

106.454

2.000

C.13

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

875.169

2.800

C.14

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

 

875.169

2.800

217

Cải tạo, mở rộng Trường THPT Dĩ An

UBND thành phố Dĩ An

Dĩ An

 

 

 

 

44.000

100

218

Trường Mầm non An Thái

UBND huyện Phú Giáo

Phú Giáo

 

 

 

 

52.000

500

219

Trường Tiểu học An Sơn

UBND thành phố Bến Cát

An Điền

 

 

436/QĐ- UBND

19/02/2024

127.399

500

220

Trường Tiểu học Lái Thiêu 2

UBND thành phố Thuận An

Thuận An

 

 

 

 

170.000

0

221

Trường THCS Đông Hòa B

UBND thành phố Dĩ An

Dĩ An

 

 

 

 

200.000

100

222

Xây dựng bổ sung Trường THCS An Linh

UBND huyện Phú Giáo

Phú Giáo

 

 

 

 

82.000

500

223

Trường Tiểu học Tân Vĩnh Hiệp B

UBND thành phố Tân Uyên

Tân Uyên

 

 

 

 

129.770

1.000

224

Trường Trung học cơ sở Hội Nghĩa

UBND thành phố Tân Uyên

Tân Uyên

 

 

 

 

70.000

100

C.15

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023

 

 

 

 

 

 

1.864.926

45.611

C.16

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

 

1.864.926

45.611

225

Cải tạo, nâng cấp mở rộng trường THPT Bình Phú

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Thủ Dầu Một

 

 

1847

28/06/2019

93.523

910

226

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Long Hòa

UBND huyện Dầu Tiếng

Dầu Tiếng

 

 

1370

26/05/2020

88.760

2.600

227

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Long Tân

UBND huyện Dầu Tiếng

Dầu Tiếng

 

 

3770

11/12/2020

83.300

147

228

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Thanh Tuyền

UBND huyện Dầu Tiếng

Dầu Tiếng

 

 

3626

02/12/2020

76.900

1.000

229

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Bàu Bàng

UBND huyện Bàu Bàng

Bàu Bàng

 

 

984

15/04/2021

132.311

2.100

230

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Trung học phổ thông Tây Nam

UBND thành phố Bến Cát

Phú An

2022

2023

1087/QĐ- UBND

08/06/2022

94.888

2.000

231

Trường Mầm non An Lập

UBND huyện Dầu Tiếng

Dầu Tiếng

 

 

2599

07/09/2020

89.000

1.317

232

Trường Tiểu học An Phú 2

UBND thành phố Thuận An

Thuận An

 

 

997

09/04/2020

105.892

4.000

233

Trường Tiểu học Châu Thới

UBND thành phố Dĩ An

Dĩ An

 

 

1643

24/06/2020

102.417

4.673

234

Trường Tiểu học Định Hòa 2

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Thủ Dầu Một

 

 

1607

05/06/2019

108.373

323

235

Trường Tiểu học Tân Phước Khánh B

UBND thành phố Tân Uyên

Tân Uyên

 

 

3194

30/10/2019

108.648

8.920

236

Trường THCS Phú Hòa 2

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Thủ Dầu Một

 

 

2989

31/10/2017

157.382

1.500

237

Trường Trung học cơ sở Mỹ Thạnh

UBND thành phố Bến Cát

Mỹ Phước

2022

2023

1701/QĐ- UBND

26/06/2020

193.463

2.700

238

Trường Trung học cơ sở Vĩnh Tân

UBND thành phố Tân Uyên

Tân Uyên

 

 

3195

30/10/2019

98.321

6.180

239

Trường Trung học phổ thông Thái Hòa

UBND thành phố Tân Uyên

Tân Uyên

 

 

3047

30/10/2018

213.349

6.300

240

Trường THCS Đông Chiêu

UBND thành phố Dĩ An

Dĩ An

 

 

1460

30/03/2020

95.999

683

241

Cải tạo nhà đa năng, đường nội bộ, phòng học cũ Trường Trung học phổ thông Võ Minh Đức

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Thủ Dầu Một

 

 

3154/QD- UBND

29/10/2019

22.400

258

D

Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện

 

 

 

 

 

 

11.186.053

550.030

D.1

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

 

2.711.070

106.313

D.2

Giao thông

 

 

 

 

 

 

2.571.103

103.460

242

Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Hiệp An

 

 

3795

19/12/2019

984.699

10.000

243

Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Chánh Nghĩa

 

 

5070; 2323

05/09/2002; 23/9/2022

968.527

10.000

244

Nâng cấp các tuyến đường còn lại trong khu trung tâm văn hóa thể thao huyện

UBND huyện Dầu Tiếng

Dầu Tiếng

 

 

1476/QĐ- UBND

12/06/2023

79.977

9.660

245

Nâng cấp, mở rộng đường 30 tháng 4

UBND thành phố Dĩ An

Bình Thắng

 

 

355/QĐ- UBND

05/02/2020

537.900

73.800

D.3

Quốc phòng

 

 

 

 

 

 

14.990

853

246

Đầu tư tuyến đường vào Trạm thông tin Núi Ông

UBND huyện Dầu Tiếng

Dầu Tiếng

 

 

1069/QĐ- UBND

06/05/2022

14.990

853

D.4

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

 

124.977

2.000

247

Trường Tiểu học Vĩnh Phú

UBND thành phố Thuận An

Thuận An

 

 

1923

03/07/2019

124.977

2.000

D.5

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

1.432.466

279.150

D.6

Giao thông

 

 

 

 

 

 

1.432.466

279.150

248

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 749A đoạn qua trung tâm xã Long Hòa

UBND huyện Dầu Tiếng

Dầu Tiếng

 

 

206/QĐ- UBND

06/02/2023

740.946

143.650

249

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 402, phường Tân Phước Khánh

UBND thành phố Tân Uyên

Tân Phước Khánh

 

 

3681/QĐ- UBND

03/12/2020

593.459

100.000

250

Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên)

UBND thành phố Thuận An

Thuận An

 

 

3206

31/10/2019

98.061

35.500

D.7

Các dự án khởi công mới năm 2024

 

 

 

 

 

 

420.079

150.000

D.8

Giao thông

 

 

 

 

 

 

420.079

150.000

251

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ĐH606 đến giáp đường vành đai Bắc Mỹ Phước

UBND thành phố Bến Cát

An Điền

 

2026

1699/QĐ- UBND

10/06/2024

420.079

150.000

D.9

Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán

 

 

 

 

 

 

1.040.800

2.000

D.10

Giao thông

 

 

 

 

 

 

1.040.800

2.000

252

Nâng cấp, mở rộng đường phân khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, Tp. TDM, tỉnh Bình Dương

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Trương Bình Hiệp

 

 

26; 01

30/11/2018; 25/04/2022

1.040.800

2.000

D.11

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

4.494.335

950

D.12

Giao thông

 

 

 

 

 

 

4.103.539

750

253

Đường trục chính Đông Tây

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Tân An

 

 

7

03/04/2019

610.000

100

254

Đường Vĩnh Phú 32

UBND thành phố Thuận An

Thuận An

 

 

 

 

1.126.000

50

255

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 613

UBND huyện Bàu Bàng

Bàu Bàng

 

 

 

 

138.970

100

256

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.504

UBND huyện Phú Giáo

Phú Giáo

 

 

 

 

574.491

100

257

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.506

UBND huyện Phú Giáo

Phú Giáo

 

 

 

 

667.547

100

258

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ Công Chúa Ngọc Hân qua đoạn 3/2 đi ĐH.501 giáp tuyến đường tạo lực BTU – Phú Giáo – Bàu Bàng

UBND huyện Phú Giáo

Phú Giáo

 

 

 

 

404.308

100

259

Tuyến đường dọc Sông Bé, huyện BTU

UBND huyện BTU

Bắc Tân Uyên

 

 

3292/QĐ- UBND

05/11/2020

209.318

100

260

Xây dựng đường ven sông Thị Tính (đoạn từ Cầu Đò - Đình Bến tranh)

UBND thành phố Bến Cát

Bến Cát

 

 

 

 

372.905

100

D.13

Sự nghiệp văn hóa thông tin

 

 

 

 

 

 

390.796

200

261

Khu di tích cách mạng và du lịch sinh thái Hố Lang giai đoạn 2

UBND thành phố Dĩ An

Dĩ An

 

 

 

 

350.000

100

262

Trung tâm văn hóa, thể thao- Học tập cộng đồng xã Hưng Hòa

UBND huyện Bàu Bàng

Bàu Bàng

 

 

 

 

40.796

100

D.14

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023

 

 

 

 

 

 

1.087.303

11.617

D.15

Giao thông

 

 

 

 

 

 

934.410

11.351

263

Khai thông, uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch Cầu Quan đến sông Thị Tính

UBND thành phố Bến Cát

Mỹ Phước – An Điền

2022

2023

3892/QĐ- UBND

30/12/2022

149.713

500

264

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 đoạn từ xã Thanh An đến Định Hiệp - giai đoạn 2

UBND huyện Dầu Tiếng

Dầu Tiếng

 

 

1776

03/07/2020

82.500

318

265

Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát

UBND thành phố Bến Cát

Mỹ Phước

2022

2023

279/QĐ- UBND

02/02/2024

305.102

3.000

266

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH 409 đến giáp đường ĐT 747A), thị xã Tân Uyên

UBND thành phố Tân Uyên

Hội nghĩa và Tân Hiệp

 

 

3125

30/10/2020

158.554

4.000

267

Xây dựng đường từ Cách mạng Tháng Tám đến Nguyễn Tri Phương (tổ 36, khu 5), phường Chánh Nghĩa

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Chánh Nghĩa

 

 

1659

16/04/2007

85.341

533

268

Xây dựng mới đường ĐH 618

UBND huyện Bàu Bàng

Bàu Bàng

 

 

2619/qđ-ubnd

08/10/2019

153.200

3.000

D.16

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

 

77.210

66

269

Trường THPT Trịnh Hoài Đức (Cải tạo, nâng cấp, mở rộng phục vụ đề án trường THPT Trịnh Hoài Đức chất lượng cao)

UBND thành phố Thuận An

Thuận An

 

 

2008

27/07/2017

77.210

66

D.17

Sự nghiệp văn hóa thông tin

 

 

 

 

 

 

75.683

200

270

Xây dựng công viên dọc sông Thị Tính (đoạn qua chợ Bến Cát)

UBND thành phố Bến Cát

Mỹ Phước – An Điền

2020

2022

1722/QĐ- UBND

04/07/2023

75.683

200

E

Vốn bội chi ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

5.095.744

1.001.800

E.1

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

5.095.744

0

E.2

Bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

3.748.238

0

271

Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương

Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh

Dĩ An , Tân Uyên , Thuận An

 

 

1177/QĐ- UBND

16/05/2023

3.748.238

0

E.3

Giao thông

 

 

 

 

 

 

1.347.506

0

272

Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình Dương

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông

Liên huyện

 

 

1160

05/05/2021

1.347.506

0

E.4

Chưa phân bổ

 

 

 

 

 

 

 

1.001.800

E4.0.1

Chưa phân bổ

 

 

 

 

 

 

 

1.001.800

273

Chưa phân bổ

Chưa phân bổ

 

 

 

 

 

 

1.001.800

F

Vốn phân cấp ngân sách cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

1.809.115

F0.0.3

Vốn phân cấp theo tiêu chí

 

 

 

 

 

 

 

1.809.115

273

Vốn phân cấp theo tiêu chí (Bàu Bàng)

UBND huyện Bàu Bàng

 

 

 

 

 

 

119.123

274

Vốn phân cấp theo tiêu chí (BTU)

UBND huyện BTU

 

 

 

 

 

 

132.838

275

Vốn phân cấp theo tiêu chí (Bến Cát)

UBND thành phố Bến Cát

 

 

 

 

 

 

194.171

276

Vốn phân cấp theo tiêu chí (Dầu Tiếng)

UBND huyện Dầu Tiếng

 

 

 

 

 

 

160.594

277

Vốn phân cấp theo tiêu chí (Dĩ An)

UBND thành phố Dĩ An

 

 

 

 

 

 

258.553

278

Vốn phân cấp theo tiêu chí (Phú Giáo)

UBND huyện Phú Giáo

 

 

 

 

 

 

144.237

279

Vốn phân cấp theo tiêu chí (Tân Uyên)

UBND thành phố Tân Uyên

 

 

 

 

 

 

205.043

280

Vốn phân cấp theo tiêu chí (TDM)

UBND thành phố Thủ Dầu Một

 

 

 

 

 

 

276.729

281

Vốn phân cấp theo tiêu chí (Thuận An)

UBND thành phố Thuận An

 

 

 

 

 

 

317.827

 

PHỤ LỤC XIX

KẾ HOẠCH THU DỊCH VỤ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG NĂM 2024 (KHÔNG BAO GỒM NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC) CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Phấn đấu năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG SỐ

1.770.869

1.706.440

96%

1

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

609.718

489.540

80%

a

Sự nghiệp giáo dục

24.103

26.564

110%

b

Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

585.615

462.976

79%

2

Sự nghiệp khoa học và công nghệ

15.620

13.500

86%

3

Sự nghiệp y tế

678.525

729.113

107%

4

Sự nghiệp văn hóa thông tin

3.617

2.955

82%

5

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

65.000

80.000

123%

6

Sự nghiệp thể dục thể thao

20

-

0%

7

Bảo vệ môi trường

98.000

100.000

102%

8

Hoạt động kinh tế

299.341

290.207

97%

9

Hoạt động đảm bảo xã hội

1.028

1.125

109%

 



1) Tổng chi ngân sách địa phương năm 2024 không bao gồm bội chi (vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ).

2) Bao gồm chi trả nợ gốc của ngân sách địa phương, ủy thác vốn cho Chi nhánh Ngân hàng Chính sách và chi nâng cấp, cải tạo, chỉnh trang đô thị trên địa bàn 05 thành phố.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 34/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Bình Dương ban hành

  • Số hiệu: 34/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 28/10/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Nguyễn Văn Lộc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/10/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản