Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/NQ-HĐND | Tiền Giang, ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 283/TTr-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2021 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Báo cáo Thẩm tra số 102/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Tổng số công trình, dự án phải thu hồi đất là 212 công trình, dự án với tổng diện tích đất thu hồi là 1.182,07 ha; trong đó:
- Đất trồng lúa: 200,58 ha.
- Đất rừng phòng hộ: 110,10 ha.
- Các loại đất khác: 871,39 ha.
(Đính kèm Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang)
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết. Đối với các công trình thu hồi đất rừng phòng hộ thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh lập hồ sơ báo cáo Trung ương theo quy định.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2021 PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện | Diện tích dự kiến thu hồi (ha) | Trong đó | Tổng mức đầu tư dự kiến (tỷ đồng) | Nguồn vốn | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất khác | |||||||
A. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH, TW PHÂN BỔ | 341.566 | 29.88 |
| 311.69 | 6,798.582 |
| |||
I. Thành phố Mỹ Tho (Có 15 công trình, dự án) |
| 47.589 | 0.15 |
| 47.44 | 1,504.529 |
| ||
1 | Các tuyến đường kết nối giữa đường Lê Thị Hồng Gấm với đường và kè dọc sông Tiền | Phường 1, 4, 6 | 0.960 |
|
| 0.96 | 60.000 | Ngân sách tỉnh | |
2 | Đường số 9 theo quy hoạch phân khu Phường 5, Phường 6 | Phường 6 | 0.160 |
|
| 0.16 | 14.000 | Ngân sách tỉnh | |
3 | Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn Nguyễn Thị Thập - ĐT.870B) | Phường 10, xã Trung An | 1.000 | 0.10 |
| 0.90 | 142.000 | Ngân sách tỉnh | |
4 | Tiểu dự án GPMB thực hiện Khu dịch vụ hỗn hợp sông Tiền | Phường 1, 4 | 1.590 |
|
| 1.59 | 290.529 | Ngân sách tỉnh | |
5 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Trung Trực (đoạn từ QL.50 đến đường Nguyễn Văn Giác) | Phường 3, xã Mỹ Phong, xã Đạo Thạnh | 0.210 | 0.05 |
| 0.16 | 55.000 | Ngân sách tỉnh | |
6 | Khu dân cư Trung An (diện tích dự án 213.664,15m2, trong đó đất công 213.664,0m2) | Xã Trung An | 0.150 |
|
| 0.15 | 10.000 | Ngân sách tỉnh | |
7 | Trường Tiểu học Thái Sanh Hạnh | Phường 10 | 0.840 |
|
| 0.84 | 100.000 | Ngân sách tỉnh | |
8 | Đường Lê Văn Duyệt (nối dài đến đường Hùng Vương) | Phường 1 | 0.240 |
|
| 0.24 | 45.000 | Ngân sách tỉnh | |
9 | Đường nối từ TTHC Phường 9 đến đường Thái Sanh Hạnh | Phường 9 | 0.140 |
|
| 0.14 | 45.000 | Ngân sách tỉnh | |
10 | Trường Mầm non Tuổi Xanh | Phường 4 | 0.069 |
|
| 0.069 | 26.000 | Ngân sách tỉnh | |
11 | Trường Mầm non Phường 5 | Phường 5 | 0.490 |
|
| 0.49 | 45.000 | Ngân sách tỉnh | |
12 | Trường Tiểu học Lê Quý Đôn | Phường 4 | 0.060 |
|
| 0.060 | 27.000 | Ngân sách tỉnh | |
13 | Trường THCS Bảo Định | Phường 10 | 0.480 |
|
| 0.480 | 63.000 | Ngân sách tỉnh | |
14 | Trường THCS Phường 5 | Phường 5 | 1.200 |
|
| 1.20 | 182.000 | Ngân sách tỉnh | |
15 | Xử lý sạt lở khu vực cù lao Thới Sơn | Xã Thới Sơn | 40.000 |
|
| 40.00 | 400.000 | Vốn TW | |
II. Thị xã Gò Công (Có 08 công trình, dự án) |
| 8.232 | 7.13 |
| 1.10 | 226.235 |
| ||
Xã Bình Xuân | 0.022 | 0.019 |
| 0.003 |
| Ngân sách tỉnh | |||
2 | Đường huyện 97 | Xã Long Hưng | 0.760 | 0.2 |
| 0.56 | 37.000 | Ngân sách tỉnh | |
3 | Đường vào công viên nghĩa trang nhân dân thị xã Gò Công | Xã Bình Đông | 6.650 | 6.65 |
|
| 120.000 | Ngân sách tỉnh | |
Xã Bình Đông | 0.030 |
|
| 0.03 | 14.100 | Ngân sách tỉnh | |||
5 | Bờ bắc kênh Salisette | Phường 2 | 0.270 |
|
| 0.27 | 23.135 | Ngân sách tỉnh | |
6 | Chợ Long Chánh | Xã Long Chánh | 0.100 |
|
| 0.10 | 3.000 | Ngân sách tỉnh | |
7 | Trụ sở UBND phường 1 | Phường 1 | 0.200 | 0.16 |
| 0.04 | 14.500 | Ngân sách tỉnh | |
8 | Trụ sở UBND phường 3 | Phường 3 | 0.200 | 0.10 |
| 0.10 | 14.500 | Ngân sách tỉnh | |
III. Thị xã Cai Lậy (Có 09 công trình, dự án) |
| 105.030 |
|
| 105.03 | 255.300 |
| ||
1 | Đường 30/4 (từ cầu ấp Bờ 5 đến tuyến đường tránh QL1) | Phường 5, xã Long Khánh | 0.710 |
|
| 0.71 | 30.000 | Ngân sách tỉnh | |
2 | Đường Ấp Bắc | Phường 4, phường Nhị Mỹ, xã Tân Hội | 4.420 |
|
| 4.42 | 85.000 | Ngân sách tỉnh | |
3 | Cầu Vàm kinh 12 | Xã Mỹ Phước Tây | 14.800 |
|
| 14.8 | 14.800 | Ngân sách tỉnh | |
4 | Mở rộng và nâng cấp đường Lê Quang Công (B2) đoạn từ đường số 3 đến đường Nguyễn Văn Tòng | Phường Nhị Mỹ | 30.000 |
|
| 30.00 | 30.000 | Ngân sách tỉnh | |
5 | Đường Mỹ Trang (từ tuyến tránh đường tỉnh 868 đến ĐH. 53) | Phường Nhị Mỹ, xã Tân Hội | 40.000 |
|
| 40.00 | 40.000 | Ngân sách tỉnh | |
Đường và bờ kè Tây sông Ba Rài (đoạn còn lại đến UBND xã Tân Bình) | Phường 2, xã Tân Bình | 6.000 |
|
| 6.00 | 30.000 | Vốn TW bổ sung | ||
7 | Tuyến tránh đường Tỉnh 868 (đoạn từ QL1 đến tuyến tránh QL1) | Phường 4, xã Long Khánh | 7.500 |
|
| 7.50 | 15.000 | Ngân sách tỉnh | |
8 | Cầu Vàm Bà Thửa | Xã Tân Bình | 1.000 |
|
| 1.00 | 6.000 | Ngân sách tỉnh | |
9 | Đường Đất Làng | Xã Long Khánh | 0.600 |
|
| 0.600 | 4.500 | Ngân sách tỉnh | |
IV. Huyện Châu Thành (Có 13 công trình, dự án) |
| 32.385 | 6.92 |
| 25.47 | 434.568 |
| ||
1 | Đại học Tiền Giang | Xã Thân Cửu Nghĩa | 0.950 |
|
| 0.95 | 28.500 | Ngân sách tỉnh | |
2 | Đê bờ Tây kênh Nguyễn Tấn Thành | Các xã: Long Hưng, Đông Hòa, Long Định | 6.700 |
|
| 6.70 | 33.500 | Ngân sách tỉnh | |
3 | Tiểu dự án GPMB giai đoạn 2 - Trường Đại học Tiền Giang | Xã Thân Cửu Nghĩa | 9.710 | 3.00 |
| 6.71 | 194.200 | Ngân sách tỉnh | |
4 | Nâng cấp đường Tỉnh 874 | Xã Điềm Hy | 1.730 | 0.73 |
| 1.00 | 30.750 | Ngân sách tỉnh | |
5 | Trạm thu phí đầu cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận | Xã Tam Hiệp | 0.570 | 0.12 |
| 0.45 | 36.617 | Vốn TW (dự án Cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận) | |
6 | Trụ sở Công an huyện Châu Thành (di dời) | Xã Đông Hòa | 3.500 |
|
| 3.50 | 38.151 | Vốn TW (Bộ Công an) | |
7 | Đường Lộ dây thép (nối đường Huyện 39 đến Cao tốc) | Xã Thân Cửu Nghĩa, xã Tam Hiệp | 4.690 | 1.50 |
| 3.19 | 10.000 | Ngân sách tỉnh | |
8 | Mở rộng kênh Ông Hãn | Xã Nhị Bình | 0.370 | 0.37 |
|
| 1.850 | Ngân sách tỉnh | |
9 | Hệ thống thủy lợi Cả Nai - Cây Còng và Cầu Gió - Cả Nai; Hạng mục Cống Phan Văn Một, cống Phan Văn Hùng, Cống Kênh ranh - Mương Lộ | Xã Phú Phong | 2.000 |
|
| 2.00 | 40.000 | Ngân sách tỉnh | |
10 | Trường Mầm non Long Hưng | Xã Long Hưng | 0.550 |
|
| 0.55 | 4.000 | Ngân sách tỉnh | |
Xã Điềm Hy | 1.200 | 1.20 |
|
| 8.000 | Ngân sách tỉnh | |||
12 | Bể hút và đường ống dẫn nước thô từ kênh Sáu Ầu đến ao chứa của Nhà máy nước Đồng Tâm | Xã Bình Đức | 0.015 |
|
| 0.015 | 3.000 | Ngân sách tỉnh | |
13 | Trường Mầm non Bình Đức | Xã Bình Đức | 0.400 |
|
| 0.40 | 6.000 | Ngân sách tỉnh | |
V. Huyện Tân Phước (Có 07 công trình, dự án) |
| 14.030 | 3.00 |
| 11.03 | 156.020 |
| ||
1 | Cầu Trương Văn Sanh tuyến Láng Cát | Xã Phú Mỹ | 0.050 |
|
| 0.05 | 5.000 | Ngân sách tỉnh | |
2 | Cầu Kênh Năng tuyến Nam Nguyễn Văn Tiếp | Xã Hưng Thạnh | 0.050 |
|
| 0.05 | 12.000 | Ngân sách tỉnh | |
3 | Đường kênh Cà Dăm (từ đường Tỉnh 867 đến đường Tỉnh 874) | Xã Phước Lập | 1.650 | 1.00 |
| 0.65 | 13.500 | Ngân sách tỉnh | |
4 | Nâng cấp láng nhựa đường Đông kênh Nguyễn Tấn Thành và các cầu trên tuyến | Xã Phước Lập | 1.880 | 1.50 |
| 0.38 | 30.000 | Ngân sách tỉnh | |
5 | Đường Nam Trương Văn Sanh - giai đoạn 2 (đoạn từ ĐT.867 đến kênh 1 xã Thạnh Hòa và đoạn từ đường Chín Hấn đến Láng Cát xã Phú Mỹ) | Thị trấn Mỹ Phước, xã Tân Hòa Tây, xã Hưng Thạnh, xã Phú Mỹ | 6.000 | 0.50 |
| 5.50 | 5.000 | Ngân sách tỉnh | |
6 | Đường nối từ ĐT.865 đến khu đất công 200ha | Thị trấn Mỹ Phước | 2.400 |
|
| 2.40 | 68.520 | Ngân sách tỉnh | |
7 | Mở rộng bãi rác Tân Lập 1 | Xã Tân Lập 1 | 2.000 |
|
| 2.00 | 22.000 | Ngân sách tỉnh | |
VI. Huyện Cai Lậy (Có 10 công trình, dự án) |
| 42.320 | 0.30 |
| 42.02 | 661.600 |
| ||
1 | Đường Tây kênh Chà Là | Xã Thạnh Lộc | 5.360 |
|
| 5.36 | 10.000 | Ngân sách tỉnh | |
2 | Tuyến đê Đông kênh Chà Là | Xã Thạnh Lộc | 5.400 |
|
| 5.40 | 9.000 | Ngân sách tỉnh | |
3 | Hệ thống thủy lợi Cả Nai - Cây Còng và Cầu Gió - Cả Nai | Các xã: Mỹ Long, Long Tiên, Tam Bình | 15.000 |
|
| 15.00 | 333.000 | Ngân sách tỉnh | |
4 | Dự án các cống thuộc ô bao Tây sông Phú An, huyện Cai Lậy và khu 3, TT.Cái Bè, huyện Cái Bè | Xã Phú An | 3.000 |
|
| 3.00 | 77.000 | Ngân sách tỉnh | |
5 | Đường huyện 69 (đường 1/5) | Xã Mỹ Thành Bắc | 2.270 |
|
| 2.27 | 36.000 | Ngân sách tỉnh | |
6 | Đường huyện 70B | Xã Ngũ Hiệp | 1.320 |
|
| 1.32 | 26.000 | Ngân sách tỉnh | |
7 | Đường huyện 68B (đoạn qua xã Mỹ Thành Bắc) | Xã Mỹ Thành Bắc | 1.080 | 0.30 |
| 0.78 | 15.600 | Ngân sách tỉnh | |
8 | Đường huyện 62B (đoạn qua xã Long Tiên) | Xã Long Tiên | 1.620 |
|
| 1.62 | 12.000 | Ngân sách tỉnh | |
9 | Đường huyện 59B | Xã Phú Cường, xã Thạnh Lộc | 6.600 |
|
| 6.60 | 93.000 | Ngân sách tỉnh | |
10 | Đường huyện 67 03 cầu | Xã Phú An, xã Hiệp Đức | 0.670 |
|
| 0.67 | 50.000 | Ngân sách tỉnh | |
VII. Huyện Cái Bè (Có 10 công trình, dự án) |
| 16.460 | 0.38 |
| 16.08 | 1,422.880 |
| ||
1 | Khu hành chính mới xã Đông Hòa Hiệp | Xã Đông Hòa Hiệp | 0.500 |
|
| 0.50 | 20.000 | Ngân sách tỉnh | |
2 | Cầu qua sông Mỹ Đức Tây | Xã Mỹ Đức Đông, xã Mỹ Đức Tây | 0.900 |
|
| 0.90 | 56.000 | Ngân sách tỉnh | |
3 | Cầu Cái Bè trên đường Lộ Gòn | TT. Cái Bè | 0.500 |
|
| 0.50 | 500.000 | Ngân sách tỉnh | |
4 | Nâng cấp mở rộng đường Huyện 71 và các cấu trên tuyến | Các xã: Mỹ Hội, Hậu Thành, Hòa Khánh | 1.800 |
|
| 1.80 | 25.000 | Ngân sách tỉnh | |
5 | Nâng cấp và mở rộng đường làng nghề từ Bến đò An Ninh (An Hòa) đến làng nghề Đông Hòa Hiệp | Xã Đông Hòa Hiệp | 0.600 |
|
| 0.60 | 15.000 | Ngân sách tỉnh | |
6 | Công viên trái cây | TT. Cái Bè | 10.000 |
|
| 10.00 | 294.000 | Ngân sách tỉnh | |
7 | Mở rộng đường từ Khu du lịch MeKong Riverside đến Làng cổ Đông Hòa Hiệp | Xã Đông Hòa Hiệp | 0.480 |
|
| 0.48 | 2.880 | Ngân sách tỉnh | |
8 | Cầu Vàm Cái Thia | Xã Mỹ Đức Đông, xã Mỹ Lương | 0.500 |
|
| 0.50 | 500.000 | Ngân sách tỉnh | |
9 | Đường kênh 6 Bằng Lăng | Xã Mỹ Trung | 0.980 | 0.28 |
| 0.700 | 7.500 | Vốn VnSAT | |
10 | Đường Kênh 20 | Xã Mỹ Trung | 0.200 | 0.10 |
| 0.10 | 2.500 | Vốn VnSAT | |
VIII. Huyện Chợ Gạo (Có 10 công trình, dự án) |
| 47.550 |
|
| 47.55 | 1,634.900 |
| ||
1 | Đường tỉnh 877E | Các xã: Bình Phục Nhứt, An Thạnh Thủy, Bình Ninh | 3.000 |
|
| 3.00 | 14.000 | Ngân sách tỉnh | |
2 | Dự án nâng cấp mở rộng tuyến kênh Chợ Gạo (giai đoạn 2) | Xã Bình Phục Nhứt, xã Bình Phan, TT.Chợ Gạo | 40.000 |
|
| 40.00 | 1,400.000 | Vốn TW | |
3 | Đê bao Vàm Kỳ Hôn | Xã Xuân Đông | 0.800 |
|
| 0.80 | 5.100 | Ngân sách tỉnh | |
4 | Nâng cấp mở rộng đường Huyện 25C | Xã Tân Thuận Bình | 1.140 |
|
| 1.14 | 25.000 | Ngân sách tỉnh | |
5 | Đường vào mộ Âu Dương Lân | Xã Phú Kiết | 1.100 |
|
| 1.10 | 8.000 | Ngân sách tỉnh | |
6 | Nâng cấp mở rộng đường Lê Thị Lệ Chi | TT. Chợ Gạo | 0.150 |
|
| 0.15 | 12.000 | Ngân sách tỉnh | |
7 | Đường vào Bến chợ huyện Chợ Gạo | TT. Chợ Gạo | 0.010 |
|
| 0.01 | 14.800 | Ngân sách tỉnh | |
8 | Trường Mầm non Long Bình Điền | Xã Long Bình Điền | 0.600 |
|
| 0.60 | 35.000 | Ngân sách tỉnh | |
9 | Khu hành chính huyện Chợ Gạo | TT. Chợ Gạo | 0.700 |
|
| 0.70 | 100.000 | Vốn TW | |
10 | Trường Mầm non Đăng Hưng Phước | Xã Đăng Hưng Phước | 0.050 |
|
| 0.05 | 21.000 | Ngân sách tỉnh | |
IX. Huyện Gò Công Tây (Có 04 công trình, dự án) |
| 1.140 | 0.13 |
| 1.01 | 45.500 |
| ||
1 | Mở rộng Trường Mầm non Ánh Dương | TT. Vĩnh Bình | 0.100 | 0.10 |
|
| 16.000 | Ngân sách tỉnh | |
2 | Mở rộng đường Huyện 19 | Xã Bình Tân | 0.720 | 0.03 |
| 0.69 | 7.500 | Ngân sách tỉnh | |
3 | Bến phà Vàm Giồng | Xã Vĩnh Hựu | 0.160 |
|
| 0.16 | 20.000 | Ngân sách tỉnh | |
4 | Đường huyện 15B | Xã Vĩnh Hựu | 0.160 |
|
| 0.16 | 2.000 | Ngân sách tỉnh | |
X. Huyện Gò Công Đông (Có 08 công trình, dự án) |
| 19.790 | 9.87 |
| 9.92 | 341.050 |
| ||
1 | Bờ kè phía Tây sông Long Uông đoạn cầu Tân Hòa đến cầu Nguyễn Văn Côn | Thị trấn Tân Hòa | 0.230 |
|
| 0.23 | 54.000 | Ngân sách tỉnh | |
2 | Nâng cấp đường Huyện 05 (đường cầu hệ thống thoát nước) | Xã Bình Nghị | 0.040 |
|
| 0.04 | 34.800 | Ngân sách tỉnh | |
3 | Nâng cấp đường Huyện 06 (đường cầu hệ thống thoát nước) | Xã Gia Thuận | 0.030 |
|
| 0.03 | 14.300 | Ngân sách tỉnh | |
4 | Đường vào khu tái định cư Đèn Đỏ | Xã Tân Thành | 0.150 |
|
| 0.15 | 2.500 | Vốn dự phòng của TW | |
5 | Khu tái định cư ấp Đèn Đỏ | Xã Tân Thành | 5.310 | 4.90 |
| 0.41 | 18.000 | Vốn dự phòng của TW | |
6 | Đường huyện 01 (đoạn từ Cầu Gò Xoài đến ngã tư Tân Phước) | Xã Tân Phước | 0.540 | 0.25 |
| 0.29 | 9.850 | Ngân sách tỉnh | |
TT. Vàm Láng, xã Kiểng Phước, xã Gia Thuận | 8.600 |
|
| 8.60 | 193.000 | Ngân sách tỉnh | |||
8 | Mở rộng đền thờ anh hùng dân tộc Trương Định - Khu vực II (giai đoạn 2) | Xã Gia Thuận | 4.890 | 4.72 |
| 0.17 | 14.600 | Ngân sách tỉnh | |
XI. Huyện Tân Phú Đông (Có 06 công trình, dự án) |
| 7.040 | 2.00 |
| 5.04 | 116.000 |
| ||
Mở rộng đường Tỉnh 877B (đoạn từ ngã tư giao với ĐH.84 đến Điện lực Tân Phú Đông) | Các xã: Phú Thạnh, Tân Phú, Tân Thới | 0.900 | 0.40 |
| 0.50 | 46.000 | Ngân sách tỉnh | ||
2 | Đường huyện 84 (đoạn từ đường Tỉnh 877B đến sông Cửa Trung) | Xã Tân Thới | 0.800 |
|
| 0.80 | 7.000 | Ngân sách tỉnh | |
3 | Mở rộng ĐH.84B (đường bến phà Vàm Giồng) | Xã Tân Thới | 0.720 | 0.10 |
| 0.62 | 7.000 | Ngân sách tỉnh | |
4 | Mở rộng ĐH.85E (đường Lý Quàn 2) | Xã Phú Đông | 0.870 | 0.50 |
| 0.37 | 6.000 | Ngân sách tỉnh | |
Xã Tân Thạnh | 3.500 | 1.00 |
| 2.50 | 44.000 | Ngân sách tỉnh | |||
Xã Tân Phú | 0.250 |
|
| 0.25 | 6.000 | Ngân sách tỉnh | |||
100 | Tổng số | 341.566 | 29.88 |
| 311.69 | 6,798.582 |
| ||
55.956 | 10.77 |
| 45.19 | 654.618 |
| ||||
I. Thành phố Mỹ Tho (Có 15 công trình, dự án) |
| 2.586 |
|
| 2.59 | 228.428 |
| ||
1 | Bia tưởng niệm di tích lịch sử - văn hóa Bờ Cộ | Xã Phước Thạnh | 0.050 |
|
| 0.05 | 7.571 | Ngân sách thành phố | |
Đường cặp bờ kè chống sạt lỡ ổn định bờ sông Tiền - Đoạn đầu cồn Tân Long | Phường Tân Long | 0.100 |
|
| 0.10 | 14.990 | Ngân sách thành phố | ||
Đường cặp bờ kè chống sạt lỡ ổn định bờ sông Tiền - Đoạn đuôi cồn Tân Long | Phường Tân Long | 0.100 |
|
| 0.10 | 13.600 | Ngân sách thành phố | ||
4 | Đường vào Trường THCS Nam Định | Phường 6 | 0.710 |
|
| 0.71 | 59.700 | Ngân sách thành phố | |
5 | Trường Mầm non Hướng Dương | Phường 6 | 0.560 |
|
| 0.56 | 40.288 | Ngân sách thành phố | |
6 | Xử lý sạt lở trên địa bàn thành phố Mỹ Tho (đoạn phường 3) | Phường 3 | 0.100 |
|
| 0.10 | 14.990 | Ngân sách thành phố | |
Xã Tân Mỹ Chánh | 0.100 |
|
| 0.10 | 14.900 | Ngân sách thành phố | |||
8 | Đường vào Khu hải sản Tân Mỹ Chánh | Xã Tân Mỹ Chánh | 0.135 |
|
| 0.135 | 18.500 | Ngân sách thành phố | |
9 | Đường Trưng Nhị nối dài đến bờ kè phía Đông | Phường Tân Long | 0.013 |
|
| 0.0129 | 0.220 | Vốn phân cấp | |
10 | Đường Tổ 8, khu phố 8 | Phường 5 | 0.049 |
|
| 0.0488 | 1.349 | Ngân sách thành phố | |
11 | Trường Tiểu học Thạnh Trị | Xã Mỹ Phong | 0.135 |
|
| 0.135 | 30.000 | Ngân sách thành phố | |
12 | Điểm sinh hoạt văn hóa ấp Bình Thành | Xã Tân Mỹ Chánh | 0.013 |
|
| 0.0129 | 0.220 | Ngân sách thành phố | |
13 | Điểm sinh hoạt văn hóa khu phố 9 | Phường 4 | 0.001 |
|
| 0.001 | 1.300 | Ngân sách thành phố | |
14 | Điểm sinh hoạt văn hóa khu phố 3 | Phường 10 | 0.020 |
|
| 0.02 | 0.800 | Ngân sách thành phố | |
15 | Đường vào Ủy ban nhân dân phường 6 | Phường 6 | 0.500 |
|
| 0.50 | 10.000 | Ngân sách thành phố | |
II. Thị xã Gò Công |
|
|
|
|
|
|
| ||
III. Thị xã Cai Lậy (Có 21 công trình, dự án) |
| 22.865 | 0.30 |
| 22.57 | 146.800 |
| ||
1 | Trụ sở Công an xã Mỹ Hạnh Trung | Xã Mỹ Hạnh Trung | 0.200 |
|
| 0.20 | 1.000 | Ngân sách thị xã | |
2 | Trụ sở Công an xã Tân Bình | Xã Tân Bình | 0.200 |
|
| 0.20 | 1.000 | Ngân sách thị xã | |
3 | Trụ sở Công an xã Nhị Quý | Xã Nhị Quý | 0.200 |
|
| 0.20 | 1.000 | Ngân sách thị xã | |
4 | Trụ sở Công an xã Phú Quý | Xã Phú Quý | 0.200 |
|
| 0.20 | 1.000 | Ngân sách thị xã | |
5 | Trụ sở Công an xã Mỹ Hạnh Đông | Xã Mỹ Hạnh Đông | 0.200 |
|
| 0.20 | 1.000 | Ngân sách thị xã | |
6 | Trường Mầm non Nhị Quý | Xã Nhị Quý | 0.300 |
|
| 0.30 | 0.900 | Ngân sách thị xã | |
Phường 4, phường Nhị Mỹ | 6.000 |
|
| 6.00 | 4.000 | Ngân sách thị xã | |||
Phường Nhị Mỹ | 3.000 |
|
| 3.00 | 30.000 | Ngân sách thị xã | |||
9 | Trường THCS Nhị Quý | Xã Nhị Quý | 0.300 |
|
| 0.30 | 1.500 | Ngân sách thị xã | |
10 | Ban Chỉ huy quân sự xã Mỹ Hạnh Đông | Xã Mỹ Hạnh Đông | 0.020 |
|
| 0.02 | 0.200 | Ngân sách thị xã | |
11 | Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật nông nghiệp Cai Lậy (di dời) | Xã Nhị Quý | 0.600 |
|
| 0.60 | 6.000 | Ngân sách thị xã | |
12 | Mở rộng Trường THCS Võ Việt Tân | Phường 4 | 0.530 |
|
| 0.53 | 10.000 | Ngân sách thị xã | |
13 | Trụ sở điểm sinh hoạt văn hóa khu phố 1 | Phường 1 | 0.030 |
|
| 0.03 | 3.000 | Ngân sách thị xã | |
Xã Long Khánh | 0.015 |
|
| 0.015 | 0.400 | Ngân sách thị xã | |||
Xã Tân Bình | 0.200 |
|
| 0.200 | 1.200 | Ngân sách thị xã | |||
16 | Khu dân cư thương mại Mỹ Phú | Xã Long Khánh | 8.920 |
|
| 8.92 | 71.000 | Ngân sách thị xã | |
17 | Trường Tiểu học Long Khánh | Xã Long Khánh | 0.500 |
|
| 0.50 | 2.000 | Ngân sách thị xã | |
Xã Mỹ Hạnh Đông | 0.600 |
|
| 0.60 | 3.500 | Ngân sách thị xã | |||
Xã Mỹ Phước Tây | 0.250 |
|
| 0.25 | 5.500 | Ngân sách thị xã | |||
20 | Đường vào khu diễn tập quân sự | Xã Mỹ Hạnh Đông | 0.300 | 0.30 |
|
| 0.600 | Ngân sách thị xã | |
21 | Trường THCS Nhị Quý (điểm phụ) | Xã Nhị Quý | 0.300 |
|
| 0.30 | 2.000 | Ngân sách thị xã | |
IV. Huyện Châu Thành (Có 01 công trình, dự án) |
| 0.060 |
|
| 0.06 | 5.000 |
| ||
1 | Nhà bia tưởng niệm | Xã Đông Hòa | 0.060 |
|
| 0.06 | 5.000 | Ngân sách huyện | |
V. Huyện Tân Phước |
|
|
|
|
|
|
| ||
VI. Huyện Cai Lậy (Có 07 công trình, dự án) |
| 1.050 | 0.80 |
| 0.25 | 5.400 |
| ||
1 | Nhà văn hóa xã Mỹ Thành Nam | Xã Mỹ Thành Nam | 0.150 | 0.15 |
|
| 1.500 | Ngân sách huyện | |
2 | Nhà văn hóa xã Phú Cường | Xã Phú Cường | 0.150 | 0.15 |
|
| 1.500 | Ngân sách huyện | |
3 | Trụ sở Công an xã Mỹ Thành Nam | Xã Mỹ Thành Nam | 0.100 | 0.10 |
|
| 0.250 | Ngân sách huyện | |
4 | Trụ sở Công an xã Long Tiên | Xã Long Tiên | 0.100 |
|
| 0.10 | 0.650 | Ngân sách huyện | |
5 | Mở rộng Trường THCS Tân Phong | Xã Tân Phong | 0.150 |
|
| 0.15 | 0.500 | Ngân sách huyện | |
6 | Trường Mầm non Mỹ Thành Nam | Xã Mỹ Thành Nam | 0.300 | 0.30 |
|
| 0.750 | Ngân sách huyện | |
7 | Mở rộng Trường THCS Phú Cường | Xã Phú Cường | 0.100 | 0.10 |
|
| 0.250 | Ngân sách huyện | |
VII. Huyện Cái Bè (Có 07 công trình, dự án) |
| 15.935 | 1.71 |
| 14.23 | 181.990 |
| ||
1 | Đường vận chuyển nông sản giáp ĐT.869 | Xã An Cư | 0.500 | 0.06 |
| 0.44 | 3.000 | Ngân sách huyện | |
2 | Mở rộng tuyến đường Hai Hạt | Xã Hậu Mỹ Bắc B | 1.000 | 1.00 |
|
| 6.000 | Ngân sách huyện | |
3 | Đường từ cầu Hai Tứ - Chùa Thơ | Xã Mỹ Đức Đông | 0.210 |
|
| 0.21 | 0.200 | Ngân sách huyện | |
4 | Đường từ cầu Ông Lữ - Lộ Mới | Xã Mỹ Đức Đông | 0.600 |
|
| 0.6 | 0.600 | Ngân sách huyện | |
5 | Mở rộng khu dân cư chợ Thiên Hộ (giai đoạn 2) | Xã Hậu Mỹ Bắc A | 3.200 | 0.65 |
| 2.55 | 12.000 | Ngân sách huyện | |
6 | Dự án khu dân cư chợ An Hữu | Xã An Hữu | 10.400 |
|
| 10.40 | 159.850 | Ngân sách huyện | |
7 | Mở rộng chợ Cái Nứa | Xã Hậu Thành | 0.025 |
|
| 0.025 | 0.340 | Ngân sách huyện | |
VIII. Huyện Chợ Gạo (Có 04 công trình, dự án) |
| 4.290 |
|
| 4.29 | 14.700 |
| ||
1 | Mở rộng, nâng cấp các công trình giao thông nông thôn xã Phú Kiết (đường Hòa Bình, đường Đất Làng, đường Kênh Ngang, đường Phú Lợi B) | Xã Phú Kiết | 3.000 |
|
| 3.00 | 9.300 | Ngân sách huyện | |
2 | Đường Dũng Sĩ Xóm Ao xã Thanh Bình | Xã Thanh Bình | 0.450 |
|
| 0.45 | 2.000 | Ngân sách huyện | |
3 | Đường Bùi Văn Khánh | Xã Trung Hòa | 0.720 |
|
| 0.72 | 2.500 | Ngân sách huyện | |
4 | Đường Hòa Thới - Tân Ninh (đoạn còn lại thuộc xã Hòa Định) | Xã Hòa Định | 0.120 |
|
| 0.12 | 0.900 | Ngân sách huyện | |
IX. Huyện Gò Công Tây (Có 03 công trình, dự án) |
| 7.220 | 7.22 |
|
| 44.800 |
| ||
1 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Long Bình | Xã Long Bình | 5.080 | 5.08 |
|
| 20.000 | Ngân sách huyện | |
2 | Dự án Khu dân cư, thương mại và dịch vụ | TT. Vĩnh Bình | 2.100 | 2.10 |
|
| 24.000 | Ngân sách huyện | |
3 | Đường Nam kênh An Thạnh Thủy | Xã Yên Luông | 0.040 | 0.04 |
|
| 0.800 | Ngân sách huyện | |
X. Huyện Gò Công Đông (Có 02 công trình, dự án) |
| 0.570 | 0.46 |
| 0.11 | 4.500 |
| ||
1 | Mở rộng Trường Mầm non Tân Đông | Xã Tân Đông | 0.160 | 0.16 |
|
| 2.500 | Ngân sách huyện | |
2 | Mở rộng đường Thầy Tự | Xã Tăng Hòa | 0.410 | 0.30 |
| 0.11 | 2.000 | Ngân sách huyện | |
XI. Huyện Tân Phú Đông (Có 08 công trình, dự án) |
| 1.380 | 0.28 |
| 1.10 | 23.000 |
| ||
1 | Nhà văn hóa liên ấp Giồng Keo | Xã Phú Thạnh | 0.050 | 0.05 |
|
| 1.500 | Ngân sách huyện | |
2 | Nhà văn hóa xã Phú Thạnh | Xã Phú Thạnh | 0.080 | 0.08 |
|
| 7.000 | Ngân sách huyện | |
3 | Nhà văn hóa liên ấp Kinh Nhiếm | Xã Phú Thạnh | 0.050 | 0.05 |
|
| 1.500 | Ngân sách huyện | |
4 | Nhà văn hóa liên ấp Tân Hòa - Tân Lập | Xã Tân Thạnh | 0.050 |
|
| 0.05 | 1.200 | Ngân sách huyện | |
5 | Nhà văn hóa ấp Bà Tiên 1 | Xã Phú Đông | 0.050 |
|
| 0.05 | 1.600 | Ngân sách huyện | |
6 | Nhà văn hóa liên ấp Bà Tiên 2 - Lý Quàn 1 | Xã Phú Đông | 0.050 | 0.05 |
|
| 1.600 | Ngân sách huyện | |
7 | Nhà văn hóa liên ấp Lý Quàn 2-Gảnh | Xã Phú Đông | 0.050 | 0.05 |
|
| 1.600 | Ngân sách huyện | |
8 | Trung tâm văn hóa xã Phú Đông | Xã Phú Đông | 1.000 |
|
| 1.00 | 7.000 | Ngân sách huyện | |
68 | Tổng số | 55.956 | 10.77 |
| 45.19 | 654.618 |
| ||
C. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN DOANH NGHIỆP, ĐẦU TƯ QUA NGÀNH, MỜI GỌI ĐẦU TƯ | 784.550 | 159.93 | 110.10 | 514.52 | 32,324.334 |
| |||
I. Thành phố Mỹ Tho (Có 05 công trình, dự án) |
| 66.570 | 6.70 |
| 59.87 | 3,270.000 |
| ||
1 | Đường Hùng Vương nối dài và Khu dân cư 02 bên đường | Xã Đạo Thạnh | 26.600 |
|
| 26.60 | 1,500.000 | Mời gọi đầu tư | |
2 | Khu dân cư An Hòa | Xã Đạo Thạnh | 12.880 | 3.0 |
| 9.88 | 470.000 | Vốn doanh nghiệp | |
3 | Đường Nguyễn Công Bình và Khu dân cư 02 bên đường (đoạn từ đường Phạm Hùng đến ĐT.870) | Xã Trung An, xã Phước Thạnh | 19.960 | 3.14 |
| 16.82 | 1,000.000 | Mời gọi đầu tư | |
4 | Đường D7 và Khu dân cư 02 bên đường (đoạn từ vòng xoay Nguyễn Công Bình đến đường Đoàn Thị Nghiệp) | Xã Trung An | 6.160 | 0.16 |
| 6.00 | 300.000 | Mời gọi đầu tư | |
5 | Đường dây 110KV mạch 2 Trạm 220KV Cần Đước - Cần Đước 110KV - Gò Công - Trạm 220KV Mỹ Tho | Xã Tân Mỹ Chánh, xã Mỹ Phong, xã Đạo Thạnh, xã Phước Thạnh, xã Trung An, Phường 10 | 0.970 | 0.40 |
| 0.57 |
| Vốn vay AFD và vốn ngành điện | |
II. Thị xã Gò Công (Có 08 công trình, dự án) |
| 118.760 | 84.22 |
| 34.54 | 7,152.842 |
| ||
1 | Cụm công nghiệp Mỹ Lợi | Xã Bình Đông | 50.000 | 35.6 |
| 14.4 | 524.000 | Mời gọi đầu tư | |
Đường và khu dân cư 02 bên đường Vành đai phía Đông (giai đoạn 2) | Xã Long Thuận | 9.900 | 8.75 |
| 1.15 | 1,100.000 | Mời gọi đầu tư | ||
3 | Tiểu dự án xử lý nước thải sinh hoạt đô thị thị xã Gò Công | Xã Long Hưng | 10.000 | 8.00 |
| 2.00 | 201.842 | Vốn ODA | |
4 | Đường dây điện 110kV mạch 2 trạm 220kV Cần Đước, Cần Đước 110kV - Gò Công -Trạm 220kV Mỹ Tho | Xã Bình Xuân, xã Long Chánh | 0.510 | 0.51 |
|
|
| Vốn vay AFD và vốn ngành điện | |
Xã Bình Đông | 25.450 | 15.70 |
| 9.75 | 396.000 | Mời gọi đầu tư | |||
6 | Nhà máy điện gió Tân Phú Đông 1 (Đường dây truyền tải điện, trạm biếp áp, ngăn xuất tuyến và các hạng mục khác) | Xã Long Chánh | 3.000 | 2.00 |
| 1.00 | 4,464.000 | Vốn doanh nghiệp | |
7 | Công viên nghĩa trang nhân dân TX.Gò Công | Xã Tân Trung | 15.200 | 8.96 |
| 6.24 | 267.000 | Vốn doanh nghiệp | |
8 | Nhà máy xử lý rác thải Long Chánh (mở rộng diện tích bãi rác cũ) | Xã Long Chánh | 4.700 | 4.70 |
|
| 200.000 | Mời gọi đầu tư | |
III. Thị xã Cai Lậy (Có 07 công trình, dự án) |
| 199.550 | 29.94 |
| 169.61 | 1,960.000 |
| ||
1 | Đường số 4 và Khu dân cư 02 bên đường (từ ĐH.52 đến tuyến tránh QL1) | Phường 4, xã Long Khánh | 18.300 |
|
| 18.30 | 300.000 | Vốn doanh nghiệp | |
2 | Cụm công nghiệp Mỹ Phước Tây | Xã Mỹ Phước Tây | 49.300 | 29.94 |
| 19.36 | 250.000 | Vốn doanh nghiệp | |
3 | Đường số 1 và Khu dân cư 02 bên đường (từ ĐH.52 đến tuyến tránh QL1), Trung tâm hành chính, Trung tâm văn hóa | Phường 4, phường 5 | 35.000 |
|
| 35.00 | 750.000 | Mời gọi đầu tư | |
Xã Tân Hội | 2.200 |
|
| 2.20 | 70.000 | Mời gọi đầu tư | |||
5 | Khu đô thị mới Mỹ Khánh | Phường Nhị Mỹ, xã Long Khánh | 87.000 |
|
| 87.00 | 300.000 | Mời gọi đầu tư | |
6 | Trường Mầm non trung tâm thị xã | Phường 4 | 1.000 |
|
| 1.00 | 15.000 | Mời gọi đầu tư | |
Phường 2 | 6.750 |
|
| 6.75 | 275.000 | Mời gọi đầu tư | |||
IV. Huyện Châu Thành (Có 09 công trình, dự án) |
| 85.790 | 12.07 |
| 73.72 | 768.710 |
| ||
1 | Mở rộng Công viên nghĩa trang Vạn Phước Viên | Xã Tân Lý Đông | 9.180 | 2.34 |
| 6.84 | 91.800 | Vốn doanh nghiệp | |
2 | Cụm công nghiệp Tân Lý Đông | Xã Tân Lý Đông | 50.000 | 9.73 |
| 40.27 | 50.000 | Mời gọi đầu tư | |
3 | Khu ký túc xá, thể thao Trường ĐH Tiền Giang | Xã Thân Cửu Nghĩa | 1.750 |
|
| 1.75 | 26.250 | Vốn xã hội hóa | |
4 | Trạm biến áp 110kV Châu Thành và đường dây đấu nối | Các xã: Song Thuận, Vĩnh Kim, Đông Hòa, Long Định | 1.800 |
|
| 1.80 | 12.600 | Vốn ngành điện | |
5 | Khu dân cư, thương mại dịch vụ Vĩnh Kim | Xã Vĩnh Kim | 12.800 |
|
| 12.80 | 384.000 | Mời gọi đầu tư | |
6 | Đường và khu dân cư 02 bên đường Thân Đức | Xã Thân Cửu Nghĩa | 5.500 |
|
| 5.50 | 137.500 | Mời gọi đầu tư | |
7 | Khu dân cư chợ Dưỡng Điềm | Xã Dưỡng Điềm | 3.200 |
|
| 3.20 | 32.000 | Mời gọi đầu tư | |
8 | Trạm biến áp 220kV Cái Bè và các đường dây đấu nối | Xã Tân Hương, xã Tân Hội Đông | 1.160 |
|
| 1.16 | 11.760 | Vốn ngành điện | |
9 | Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Châu Thành | Xã Đông Hòa | 0.400 |
|
| 0.40 | 22.800 | Vốn BHXH Việt Nam | |
V. Huyện Tân Phước (Có 01 công trình, dự án) |
| 50.000 |
|
| 50.00 | 250.000 |
| ||
1 | Cụm công nghiệp Thạnh Tân | Xã Thạnh Tân | 50.000 |
|
| 50.00 | 250.000 | Vốn doanh nghiệp | |
VI. Huyện Cai Lậy (Có 01 công trình, dự án) | 1.000 |
|
| 1.00 | 141.200 |
| |||
1 | Nhà máy nước Hiệp Đức | Xã Hiệp Đức | 1.000 |
|
| 1.00 | 141.200 | Vốn doanh nghiệp | |
VII. Huyện Cái Bè (Có 04 công trình, dự án) |
| 92.250 |
|
| 92.25 | 3,392.219 |
| ||
1 | Khu du lịch sinh thái Hòa Hưng | Xã Hòa Hưng | 28.000 |
|
| 28.00 | 792.219 | Mời gọi đầu tư | |
2 | Cụm công nghiệp An Thạnh 2 | Xã Đông Hòa Hiệp | 35.000 |
|
| 35.00 | 300.000 | Vốn doanh nghiệp | |
3 | Đường Lộ Gòn và Khu dân cư 02 bên đường | Các xã: An Cư, Đông Hòa Hiệp, TT. Cái Bè | 22.650 |
|
| 22.65 | 2,264.000 | Ngân sách huyện Mời gọi đầu tư | |
4 | Dự án khu dân cư kết hợp TMDV Mỹ Đức Tây | Xã Mỹ Đức Tây | 6.600 |
|
| 6.60 | 36.000 | Mời gọi đầu tư | |
VIII. Huyện Chợ Gạo (Có 01 công trình, dự án) |
| 0.750 |
|
| 0.75 |
|
| ||
1 | Đường dây điện 110kV mạch 2 trạm 220kV Cần Đước, Cần Đước 110kV - Gò Công -Trạm 220kV Mỹ Tho | Bình Phan, Tân Thuận Bình, Long Bình Điền, Đăng Hưng Phước, Song | 0.750 |
|
| 0.75 |
| Vốn vay AFD và vốn ngành điện | |
IX. Huyện Gò Công Tây (Có 03 công trình, dự án) |
| 24.220 | 22.00 |
| 2.22 | 4,837.363 |
| ||
1 | Cụm công nghiệp Long Bình | Xã Bình Tân | 20.000 | 18.78 |
| 1.22 | 150.000 | Mời gọi đầu tư | |
2 | Đường dây điện 110kV mạch 2 trạm 220kV Cần Đước, Cần Đước 110kV - Gò Công -Trạm 220kV Mỹ Tho | Các xã: Bình Phú, Thành Công, Yên Luông, Thạnh Trị, Đồng Thạnh, Bình Nhì, Thạnh Nhựt | 1.220 | 1.22 |
|
| 223.363 | Vốn vay AFD và vốn ngành điện | |
3 | Nhà máy điện gió Tân Phú Đông 1 (Đường dây truyền tải điện và các hạng mục khác) | Xã Yên Luông, xã Bình Tân | 3.000 | 2.00 |
| 1.00 | 4,464.000 | Vốn doanh nghiệp | |
X. Huyện Gò Công Đông (Có 05 công trình, dự án) |
| 145.660 | 5.00 | 110.10 | 30.56 | 10,552.000 |
| ||
1 | Khu dân cư nông thôn kết hợp thương mại dịch vụ hai bên đường Tỉnh 871B đoạn cuối nối Cụm công nghiệp Gia Thuận 1 | Xã Gia Thuận | 11.860 |
| 3.66 | 8.20 | 35.000 | Mời gọi đầu tư | |
2 | Cụm công nghiệp Gia Thuận 2 | Xã Gia Thuận | 50.000 |
| 50.00 |
| 175.000 | Vốn doanh nghiệp | |
3 | Bến cảng - Tổng kho xăng dầu - khí hóa lỏng và các sản phẩm dầu mỏ DKC Tiền Giang | Xã Gia Thuận | 66.550 |
| 56.44 | 10.11 | 3,646.000 | Vốn doanh nghiệp | |
4 | Dự án Nhà máy điện gió Tân Phú Đông 1 (Đường dây truyền tải điện, trạm biến áp, nhà quản lý vận hành và các hạng mục khác) | Các xã: Phước Trung, Tăng Hòa, Tân Thành | 7.000 | 4.00 |
| 3.00 | 4,464.000 | Vốn doanh nghiệp | |
5 | Dự án Nhà máy điện gió Tân Phú Đông 2 | Xã Tân Thành | 10.250 | 1.00 |
| 9.25 | 2,232.000 | Vốn doanh nghiệp | |
XI. Huyện Tân Phú Đông |
|
|
|
|
|
|
| ||
44 | Tổng số | 784.550 | 159.93 | 110.10 | 514.52 | 32,324.334 |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1503/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2020 trên địa bàn các huyện: Duy Xuyên, Phú Ninh, Thăng Bình, Bắc Trà My và thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về quy định mức trích, nội dung chi và mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 3Quyết định 35/2020/QĐ-UBND quy định về mức trích, tỷ lệ phân chia kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 24/2020/QĐ-UBND quy định về bồi thường đối với cây trồng; Bộ đơn giá bồi thường đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 5Nghị quyết 29/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2020 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 7Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2022 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị quyết 22/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2021 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Nghị quyết 21/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2021 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1503/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2020 trên địa bàn các huyện: Duy Xuyên, Phú Ninh, Thăng Bình, Bắc Trà My và thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về quy định mức trích, nội dung chi và mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 8Quyết định 35/2020/QĐ-UBND quy định về mức trích, tỷ lệ phân chia kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 24/2020/QĐ-UBND quy định về bồi thường đối với cây trồng; Bộ đơn giá bồi thường đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 10Nghị quyết 29/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 11Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2020 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 12Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2022 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2021 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 34/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Danh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra