Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/NQ-HĐND | Tiền Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 333/TTr-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2021 và Công văn số 7392/UBND-KT ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2022 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 116/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Tổng số công trình, dự án phải thu hồi đất là 299 công trình, dự án với tổng diện tích đất thu hồi là 2.523,94 ha, trong đó:
- Đất trồng lúa: 361,74 ha.
- Đất rừng phòng hộ: 153,87 ha.
- Các loại đất khác: 2.008,33 ha.
(Đính kèm Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang)
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa X, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2022 PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số: 46/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện | Diện tích dự kiến thu hồi (ha) | Trong đó | Tổng mức đầu tư dự kiến (tỷ đồng) | Nguồn vốn | ||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất khác | ||||||
A. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH, TW PHÂN BỔ | 457,11 | 111,04 |
| 346,07 | 24.399,660 |
| ||
I. Thành phố Mỹ Tho (Có 16 công trình, dự án) |
| 77,79 | 3,72 |
| 74,07 | 4.707,380 |
| |
1 | Đường số 9 theo quy hoạch phân khu Phường 5, phường 6 | Phường 6 | 0,16 |
|
| 0,16 | 14,000 | Ngân sách tỉnh |
2 | Đường Đoàn Thị Nghiệp (Nguyễn Thị Thập - ĐT 870B) | Phường 10, xã Trung An | 1,00 | 0,10 |
| 0,90 | 69,983 | Ngân sách tỉnh |
3 | Tiểu dự án GPMB thực hiện Khu dịch vụ hỗn hợp sông Tiền | Các phường: 1, 4 | 1,59 |
|
| 1,59 | 290,529 | Ngân sách tỉnh |
4 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Trung Trực (ĐT 879) đoạn từ QL 50 đến đường Nguyễn Văn Giác | Các xã: Mỹ Phong, Đạo Thạnh, phường 3 | 0,21 | 0,05 |
| 0,16 | 55,000 | Ngân sách tỉnh |
5 | Khu dân cư Trung An (diện tích dự án 21,5164ha, trong đó đất công 21,3664ha) | Xã Trung An | 0,15 |
|
| 0,15 | 10,000 | Ngân sách tỉnh (dự kiến từ quỹ phát triển đất tỉnh) |
6 | Trường Tiểu học Thái Sanh Hạnh | Phường 10 | 0,84 |
|
| 0,84 | 50,000 | Ngân sách tỉnh |
7 | Trường Mầm non Tuổi Xanh | Phường 4 | 0,069 |
|
| 0,07 | 26,000 | Ngân sách tỉnh |
8 | Trường THCS Bảo Định | Phường 10 | 0,48 |
|
| 0,48 | 43,000 | Ngân sách tỉnh |
9 | Xử lý sạt lở khu vực cù lao Thới Sơn | Xã Thới Sơn | 40,00 |
|
| 40,00 | 400,000 | Vốn TW |
10 | Đường tỉnh 864 (Đường dọc sông Tiền) | Các phường: 2, 9, xã Tân Mỹ Chánh | 10,47 | 0,52 |
| 9,95 | 3.263,000 | Vốn TW và Ngân sách tỉnh |
11 | Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 879B từ cầu Gò Cát đến ranh Long An | Các xã: Mỹ Phong, Tân Mỹ Chánh, phường 9 | 0,50 | 0,15 |
| 0,35 | 314,751 | Vốn TW và Ngân sách tỉnh |
12 | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thành phố Mỹ Tho | Phường 6 | 0,76 |
|
| 0,76 | 26,890 | Ngân sách tỉnh |
13 | Hạ tầng kỹ thuật xung quanh Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tiền Giang | Xã Phước Thạnh | 0,212 |
|
| 0,21 | 62,227 | Ngân sách tỉnh |
14 | Đường giao thông hai bên bờ sông Bảo Định | Các phường: 1, 2, 3, 5, 7, 10, các xã: Mỹ Phong, Đạo Thạnh | 13,84 |
|
| 13,84 | 2,000 | Vốn ngân sách TW và Ngân sách địa phương |
15 | Khu tái định cư cầu Rạch Miễu 2 | Xã Phước Thạnh | 5,20 | 0,82 |
| 4,38 |
| Ngân sách TW |
16 | Đại đội trinh sát | Xã Mỹ Phong | 2,31 | 2,08 |
| 0,23 | 80,000 | Ngân sách tỉnh |
II. Thị xã Gò Công (Có 01 công trình, dự án) |
| 5,14 | 3,85 |
| 1,29 | 152,000 |
| |
1 | Đường tỉnh 873 từ cầu Bình Xuân đến Quốc lộ 50 | Các xã: Bình Xuân, Bình Đông | 5,14 | 3,85 |
| 1,29 | 152,000 | Đối ứng với ngân sách TW |
III. Thị xã Cai Lậy (Có 08 công trình, dự án) |
| 42,33 | 11,24 |
| 31,09 | 366,923 |
| |
1 | Đường gom dân sinh thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình đường cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận (bổ sung) | Các xã: Tân Phú, Tân Hội, phường Nhị Mỹ, phường 2 | 7,20 | 3,70 |
| 3,50 | 72,000 | Vốn TW |
2 | Đường 30/4 thị xã Cai Lậy (từ cầu ấp Bờ 5 đến tuyến đường tránh QL1) | Phường 5, xã Long Khánh | 0,71 |
|
| 0,71 | 30,000 | Ngân sách tỉnh |
3 | Dự án Bờ kè sông Ba Rài | Phường 2, xã Tân Bình | 6,00 |
|
| 6,00 | 120,000 | Vốn TW bổ sung |
4 | Cầu Vàm Bà Thửa | Xã Tân Bình | 1,00 |
|
| 1,00 | 6,000 | Ngân sách tỉnh |
5 | Trường Tiểu học Tân Bình | Xã Tân Bình | 0,30 |
|
| 0,30 | 2,500 | Ngân sách tỉnh |
6 | Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 874 | Xã Tân Phú | 1,00 |
|
| 1,00 | 14,000 | Ngân sách tỉnh |
7 | Nâng cấp mặt đường và cầu Tân Bình trên ĐT 868 (đoạn từ cầu Sa Rài đến cầu kênh 12) | Phường 3, xã Tân Bình | 1,00 |
|
| 1,00 | 30,000 | Ngân sách tỉnh |
8 | Đường Lộ Dây Thép (ĐT880B) | Xã Tân Hội | 25,12 | 7,54 |
| 17,58 | 92,423 | Ngân sách tỉnh |
IV. Huyện Châu Thành (Có 12 công trình, dự án) |
| 26,10 | 9,75 |
| 16,35 | 1.093,740 |
| |
1 | Đê bờ Tây Nguyễn Tấn Thành | Các xã: Long Hưng, Đông Hòa | 8,30 | 1,70 |
| 6,60 | 114,000 | Ngân sách tỉnh |
2 | Trường Tiểu học và Mầm non Điềm Hy | Xã Điềm Hy | 1,40 | 1,30 |
| 0,10 | 96,000 | Ngân sách tỉnh |
3 | Trường Mầm non Bình Đức | Xã Bình Đức | 0,90 |
|
| 0,90 | 65,000 | Ngân sách tỉnh |
4 | Trường Tiểu học Bình Đức (bổ sung thêm diện tích) | Xã Bình Đức | 0,55 |
|
| 0,55 | 11,000 | Ngân sách tỉnh |
5 | Trường Tiểu học Long Định (bổ sung thêm diện tích) | Xã Long Định | 0,55 |
|
| 0,55 | 15,000 | Ngân sách tỉnh |
6 | Trường Tiểu học Vĩnh Kim | Xã Vĩnh Kim | 1,50 | 0,30 |
| 1,20 | 142,000 | Ngân sách tỉnh |
7 | Nhà tập luyện thể thao huyện Châu Thành | Thị trấn Tân Hiệp | 0,30 |
|
| 0,30 | 6,600 | Ngân sách tỉnh |
8 | Chợ Long Hưng | Xã Long Hưng | 0,45 | 0,45 |
|
| 15,000 | Ngân sách tỉnh |
9 | Nhà văn hóa Song Thuận | Xã Song Thuận | 0,01 |
|
| 0,01 | 1,000 | Ngân sách tỉnh (nguồn vốn NTM) |
10 | Hạ tầng phát triển và bảo vệ vùng cây ăn trái Thuộc Nhiêu - Mỹ Long; Hạng mục Đê bờ kênh Nguyễn Tấn Thành và các cống dưới đê | Các xã: Long Hưng, Đông Hòa | 0,73 |
|
| 0,73 | 20,000 | Ngân sách tỉnh |
11 | Đường gom, kênh trả thuộc dự án đường Cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận (bổ sung) | Các xã: Tam Hiệp, Thân Cửu Nghĩa, Tân Lý Đông | 3,41 | 2,00 |
| 1,41 | 12,140 | Vốn TW |
12 | Đường phát triển vùng Đồng Tháp Mười (giai đoạn 1) | Xã Tam Hiệp | 8,00 | 4,00 |
| 4,00 | 596,000 | Ngân sách TW và ngân sách tỉnh |
V. Huyện Tân Phước (Có 02 công trình, dự án) |
| 94,10 | 40,00 |
| 54,10 | 600,000 |
| |
1 | Trụ sở UBND xã Phước Lập | Xã Phước Lập | 2,10 |
|
| 2,10 | 4,000 | Ngân sách tỉnh |
2 | Đường phát triển vùng Đồng Tháp Mười (giai đoạn 1) | Các xã: Tân Lập 1, Phước Lập, Thị trấn Mỹ Phước | 92,00 | 40,00 |
| 52,00 | 596,000 | Ngân sách TW và ngân sách tỉnh |
VI. Huyện Cai Lậy (Có 04 công trình, dự án) |
| 22,53 | 3,00 |
| 19,53 | 1.573,160 |
| |
1 | Đường Tây kênh Chà Là | Xã Thạnh Lộc | 5,36 |
|
| 5,36 | 10,000 | Ngân sách tỉnh |
2 | Dự án đầu tư xây dựng hệ thống cống ngăn mặn tại đầu các kênh, rạch ra sông Tiền trên đường Tỉnh 864 (giai đoạn 1) | Xã Tam Bình | 10,00 |
|
| 10,00 | 879,860 | Vốn TW phân bổ và Ngân sách tỉnh |
3 | Đường gom dân sinh thuộc Dự án đầu tư xây dựng công trình cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận (bổ sung) | Các xã: Bình Phú, Phú Nhuận, Mỹ Thành Nam | 6,50 | 3,00 |
| 3,50 | 650,000 | Ngân sách TW phân bổ |
4 | Đường huyện 67 (Đường Phú An) các cầu, xã Phú An - Hiệp Đức, huyện Cai Lậy | Các xã: Phú An, Hiệp Đức | 0,67 |
|
| 0,67 | 33,300 | Ngân sách tỉnh |
VII. Huyện Cái Bè (Có 20 công trình, dự án) |
| 23,90 |
|
| 23,90 | 1.754,900 |
| |
1 | Xử lý sạt lở khu vực xã Đông Hòa Hiệp | Xã Đông Hòa Hiệp | 0,80 |
|
| 0,80 | 150,000 | Ngân sách TW và ngân sách tỉnh |
2 | Đường Lộ Gòn và Khu dân cư 02 bên đường (đường Song Hành) | Thị trấn Cái Bè | 3,86 |
|
| 3,86 | 151,000 | Ngân sách tỉnh |
3 | Nhà tập luyện thể thao huyện Cái Bè | Thị trấn Cái bè | 0,40 |
|
| 0,40 | 21,000 | Ngân sách tỉnh |
4 | Hồ bơi, huyện Cái Bè | Thị trấn Cái bè | 0,30 |
|
| 0,30 | 20,000 | Ngân sách tỉnh |
5 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.71 và các cầu trên tuyến | Các xã: Mỹ Hội, Hậu Thành, Hòa Khánh | 1,80 |
|
| 1,80 | 95,000 | Ngân sách tỉnh |
6 | Nâng cấp, mở rộng đường huyện 72 và 2 cầu trên tuyến | Các xã: Mỹ Hội, Hậu Thành, Hòa Khánh | 0,10 |
|
| 0,10 | 40,000 | Ngân sách tỉnh |
7 | Nâng cấp, mở rộng đường huyện 74 và 2 cầu trên tuyến | Các xã: Đông Hòa Hiệp, Hòa Khánh, Thị trấn Cái Bè | 0,10 |
|
| 0,10 | 25,000 | Ngân sách tỉnh |
8 | Nâng cấp, mở rộng đường huyện 75 | Xã Hòa Khánh | 0,05 |
|
| 0,05 | 30,000 | Ngân sách tỉnh |
9 | Nâng cấp, mở rộng đường huyện 77 | Các xã: Mỹ Đức Đông, Mỹ Tân, Thiện Trung, Hậu Mỹ Bắc A | 0,25 |
|
| 0,25 | 68,000 | Ngân sách tỉnh |
10 | Trường Tiểu học An Hữu | Xã An Hữu | 1,50 |
|
| 1,50 | 90,000 | Ngân sách tỉnh |
11 | Nâng cấp, mở rộng các Đường tỉnh 861, 863, 869 (kết nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Đồng Tháp) | Các xã: Mỹ Lợi A, Mỹ Lợi B, Hâu Thành, Hậu Mỹ Phú, Hậu Mỹ Trinh, Hậu Mỹ Bắc A, Hòa Khánh, Thiện Trung | 1,00 |
|
| 1,00 | 249,000 | Ngân sách tỉnh |
12 | Cầu nối ĐT 863 và ĐT 861 | Xã Mỹ Trung | 0,10 |
|
| 0,10 | 40,000 | Ngân sách tỉnh |
13 | Cầu Thông Lưu trên Tỉnh lộ 863 | Xã Hậu Thành | 0,22 |
|
| 0,22 | 37,800 | Ngân sách tỉnh |
14 | Mở rộng Trường Tiểu học B thị trấn Cái Bè | Thị trấn Cái bè | 1,50 |
|
| 1,50 | 25,000 | Ngân sách tỉnh |
15 | Mở rộng Trường THPT Huỳnh Văn Sâm | Xã Đông Hòa Hiệp | 0,40 |
|
| 0,40 | 29,500 | Ngân sách tỉnh |
16 | Khu hành chính xã Đông Hòa Hiệp | Xã Đông Hòa Hiệp | 0,60 |
|
| 0,60 | 30,600 | Ngân sách tỉnh |
17 | Công viên Trái cây | Thị trấn Cái bè | 10,00 |
|
| 10,00 | 340,000 | Ngân sách tỉnh |
18 | Cầu Cái Bè trên đường Lộ Gòn | Thị trấn Cái bè | 0,50 |
|
| 0,50 | 95,000 | Ngân sách tỉnh |
19 | Trường tiểu học và THCS An Thái Đông | Xã An Thái Đông | 0,40 |
|
| 0,40 | 68,000 | Ngân sách tỉnh |
20 | Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng phát triển du lịch huyện Cái Bè | TT.Cái Bè | 0,022 |
|
| 0,022 | 150,000 | Vốn ngân sách TW và Ngân sách địa phương |
VIII. Huyện Chợ Gạo (Có 24 công trình, dự án) |
| 94,19 | 4,23 |
| 89,96 | 5.908,100 |
| |
1 | Đường tỉnh 877 (Đường tỉnh 877E cũ) | Các xã: Bình Phục Nhứt, An Thạnh Thủy, Bình Ninh | 3,00 |
|
| 3,00 | 14,000 | Ngân sách tỉnh |
2 | Dự án nâng cấp mở rộng tuyến kênh Chợ Gạo (giai đoạn 2) | Các xã: Bình Phục Nhứt, Bình Phan, thị trấn Chợ Gạo | 40,00 |
|
| 40,00 | 1.400,000 | Vốn TW |
3 | Nâng cấp mở rộng đường huyện 25C | Xã Tân Thuận Bình | 1,14 |
|
| 1,14 | 25,000 | Ngân sách tỉnh |
4 | Đường vào mộ Âu Dương Lân | Xã Phú Kiết | 1,10 |
|
| 1,10 | 8,000 | Ngân sách tỉnh |
5 | Đường vào Bến chợ huyện Chợ Gạo | Thị trấn Chợ Gạo | 0,01 |
|
| 0,01 | 14,800 | Ngân sách tỉnh |
6 | Trường Mầm non Long Bình Điền | Xã Long Bình Điền | 0,60 |
|
| 0,60 | 35,000 | Ngân sách tỉnh |
7 | Khu hành chính huyện Chợ Gạo | Thị trấn Chợ Gạo | 0,70 |
|
| 0,70 | 100,000 | Vốn TW |
8 | Trường Mầm non Đăng Hưng Phước | Xã Đăng Hưng Phước | 0,05 |
|
| 0,05 | 21,000 | Ngân sách tỉnh |
9 | Bia tưởng niệm Lê Thị Lệ Chi, Lê Thị Ngọc Tiến | Xã Hòa Định | 0,10 |
|
| 0,10 | 5,000 | Ngân sách tỉnh |
10 | Bia lưu niệm, di tích Khu căn cứ huyện ủy | Xã Trung Hòa | 0,35 |
|
| 0,35 | 15,000 | Ngân sách tỉnh |
11 | Bia Căm Thù | Xã Bình Ninh | 0,08 |
|
| 0,08 | 6,000 | Ngân sách tỉnh |
12 | Đường huyện 23 | TT.Chợ Gạo, xã Hòa Định | 1,42 | 0,40 |
| 1,02 | 4,300 | Ngân sách tỉnh |
13 | Cảng cá Tiền Giang (di dời) | Xã Xuân Đông | 14,00 | 1,00 |
| 13,00 | 167,000 | Ngân sách tỉnh |
14 | Trường Mầm non Hòa Định | Xã Hòa Định | 0,70 |
|
| 0,70 | 20,000 | Ngân sách tỉnh |
15 | Khu tái định cư ấp Bình Khương 2 xã Bình Phục Nhứt | Xã Bình Phục Nhứt | 0,50 |
|
| 0,50 | 6,900 | Vốn TW |
16 | Khu tái định cư ấp Bình Khương 1 xã Bình Phục Nhứt | Xã Bình Phục Nhứt | 0,90 |
|
| 0,90 | 12,300 | Vốn TW |
17 | Khu tái định cư ấp Bình Hưng, Bình Thọ Thượng xã Bình Phan | Xã Bình Phan | 0,75 |
|
| 0,75 | 10,300 | Vốn TW |
18 | Khu tái định cư ấp Tân Thạnh xã Bình Phan | Xã Bình Phan | 0,90 |
|
| 0,90 | 12,200 | Vốn TW |
19 | Khu tái định cư khu 1 thị trấn Chợ Gạo | Thị trấn Chợ Gạo | 0,60 |
|
| 0,60 | 8,300 | Vốn TW |
20 | Các cống điều tiết bảo vệ vùng sản xuất thanh long thuộc hệ Bảo Định | Các xã: Phú Kiết, Mỹ Tịnh An, Lương Hòa Lạc, Trung Hòa, Tân Bình Thạnh | 0,70 |
|
| 0,70 | 85,000 | Ngân sách tỉnh |
21 | Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 879B từ cầu Gò Cát đến ranh Long An | Các xã: Tân Bình Thạnh, Thanh Bình | 3,91 | 0,04 |
| 3,87 | 260,000 | Ngân sách TW và ngân sách địa phương |
22 | Đường tỉnh 864 (Đường dọc sông Tiền) | Các xã: Xuân Đông, Hòa Định, Bình Ninh | 18,37 | 2,00 |
| 16,37 | 3.263,000 | Ngân sách TW và ngân sách địa phương |
23 | Đường tỉnh 877C và cầu qua kênh Chợ Gạo (đoạn từ Đường tỉnh 879D đến Đường tỉnh 877) | Các xã: Bình Phục Nhứt, Quơn Long | 3,60 | 0,72 |
| 2,88 | 375,000 | Ngân sách TW và ngân sách địa phương |
24 | Đường tỉnh 879C | Xã Long Bình Điền | 0,71 | 0,07 |
| 0,64 | 40,000 | Ngân sách tỉnh |
IX. Huyện Gò Công Tây (Có 03 công trình, dự án) |
| 14,95 | 3,14 |
| 11,81 | 4.480,140 |
| |
1 | Đường tránh thị trấn Vĩnh Bình (giai đoạn 1) | Thị trấn Vĩnh Bình | 3,56 | 1,14 |
| 2,42 | 79,140 | Ngân sách tỉnh |
2 | Trường Mầm non trung tâm xã Bình Nhì | Xã Bình Nhì | 0,20 |
|
| 0,20 | 35,000 | Ngân sách tỉnh |
3 | Đường tỉnh 864 (Đường dọc sông Tiền) | Các xã: Vĩnh Hựu, Long Vĩnh, Long Bình, Bình Tân | 11,19 | 2,00 |
| 9,19 | 4.366,000 | Vốn TW và địa phương |
X. Huyện Gò Công Đông (Có 08 công trình, dự án) |
| 50,33 | 32,11 |
| 18,22 | 3.654,717 |
| |
1 | Đường tỉnh 864 (Đường dọc sông Tiền) | Các xã: Phước Trung, Tăng Hòa, Tân Thành | 27,70 | 20,50 |
| 7,20 | 3.263,000 | Ngân sách TW |
2 | Khu dân cư ấp Đèn Đỏ | Xã Tân Thành | 5,31 | 5,31 |
|
| 65,000 | Ngân sách tỉnh |
3 | Mở rộng đền thờ Anh hùng dân tộc Trương Định (Khu vực II) giai đoạn 2 | Xã Gia Thuận | 4,89 | 3,03 |
| 1,86 | 41,867 | Ngân sách tỉnh |
4 | Đường Thủ Khoa Huân nối dài | Xã Tăng Hòa | 3,20 | 3,00 |
| 0,20 | 25,000 | Ngân sách tỉnh |
5 | Bờ kè phía Tây sông Long Uông đoạn cầu Tân Hòa đến cầu Nguyễn Văn Côn | Thị trấn Tân Hòa | 0,23 |
|
| 0,23 | 54,000 | Ngân sách tỉnh |
6 | Đường giao thông phục vụ phát triển công nghiệp phía Đông | Các xã: Kiểng Phước, Gia Thuận, Thị trấn Vàm Láng | 8,60 |
|
| 8,60 | 193,000 | Ngân sách tỉnh |
7 | Mở rộng Trạm y tế Kiểng Phước | Xã Kiểng Phước | 0,17 | 0,10 |
| 0,07 | 6,250 | Ngân sách tỉnh |
8 | Xây dựng Trụ sở Công an xã Tân Tây | Xã Tân Tây | 0,23 | 0,17 |
| 0,06 | 6,600 | Ngân sách tỉnh |
XI. Huyện Tân Phú Đông (Có 06 công trình, dự án) |
| 5,75 |
|
| 5,75 | 108,600 |
| |
1 | Đường huyện 85E (đoạn qua đường Lý Quàn 2) | Xã Phú Đông | 0,77 |
|
| 0,77 | 13,400 | Ngân sách tỉnh |
2 | Đường huyện 84B (đường bến phà Vàm Giồng) | Xã Tân Thới | 0,72 |
|
| 0,72 | 7,200 | Ngân sách tỉnh |
3 | Mở rộng đường trung tâm xã Tân Thạnh (ĐH83C) đoạn còn lại | Xã Tân Thạnh | 3,50 |
|
| 3,50 | 47,900 | Ngân sách tỉnh |
4 | Chợ xã Tân Phú | Xã Tân Phú | 0,25 |
|
| 0,25 | 7,600 | Ngân sách tỉnh |
5 | Trường THCS-THPT Tân Thới (giai đoạn 2) | Xã Tân Thới | 0,45 |
|
| 0,45 | 14,500 | Ngân sách tỉnh (XSKT) |
6 | Trường Tiểu học Phú Đông | Xã Phú Đông | 0,06 |
|
| 0,06 | 18,000 | Ngân sách tỉnh (XSKT) |
104 | Tổng số | 457,11 | 111,04 |
| 346,07 | 24.399,660 |
| |
70,15 | 21,95 |
| 48,20 | 932,487 |
| |||
I. Thành phố Mỹ Tho (Có 18 công trình, dự án) |
| 8,31 | 0,30 |
| 8,01 | 433,832 |
| |
1 | Bia tưởng niệm di tích lịch sử - văn hóa Bờ Cộ | Xã Phước Thạnh | 0,05 |
|
| 0,05 | 7,571 | Ngân sách thành phố |
2 | Đường cặp bờ kè chống sạt lở ổn định bờ sông Tiền - Đoạn đầu cồn Tân Long | Phường Tân Long | 0,31 |
|
| 0,31 | 14,990 | Ngân sách thành phố |
3 | Đường cặp bờ kè chống sạt lở ổn định bờ sông Tiền - Đoạn đuôi cồn Tân Long | Phường Tân Long | 0,16 |
|
| 0,16 | 13,600 | Ngân sách thành phố |
4 | Đường vào Trường THCS Nam Định | Phường 6 | 0,71 |
|
| 0,71 | 59,700 | Ngân sách thành phố |
5 | Trường Mầm non Hướng Dương | Phường 6 | 0,56 |
|
| 0,56 | 66,000 | Ngân sách thành phố |
6 | Xử lý sạt lở trên địa bàn thành phố Mỹ Tho (đoạn phường 3) | Phường 3 | 0,10 |
|
| 0,10 | 27,000 | Ngân sách thành phố |
7 | Đường huyện 86B | Xã Tân Mỹ Chánh | 0,36 | 0,10 |
| 0,26 | 12,000 | Ngân sách thành phố |
8 | Đường vào Khu hải sản Tân Mỹ Chánh | Xã Tân Mỹ Chánh | 0,14 |
|
| 0,14 | 18,500 | Ngân sách thành phố |
9 | Hỗ trợ di dời, cắm cọc ranh khu vực ao sen phường 6 | Phường 6 | 0,15 |
|
| 0,15 | 3,471 | Ngân sách thành phố |
10 | Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn từ ĐT 870B đến 870) | Các xã: Trung An, Phước Thạnh | 0,76 | 0,20 |
| 0,56 | 40,000 | Ngân sách thành phố |
11 | Đường kênh 26/3 | Phường 5 | 1,09 |
|
| 1,09 | 25,000 | Ngân sách thành phố |
12 | Đường cặp bờ kè phường Tân Long (đoạn từ cầu Phà đến đoạn kè Sở NN đuôi cuồn) | Phường Tân Long | 0,15 |
|
| 0,15 | 5,000 | Ngân sách thành phố |
13 | Đường liên tổ 3, 4, 5 ấp Thới Thuận | Xã Thới Sơn | 0,31 |
|
| 0,31 | 5,000 | Ngân sách thành phố |
14 | Đường 30/4 | Xã Phước Thạnh | 1,10 |
|
| 1,10 | 14,000 | Ngân sách thành phố |
15 | Đường vào trường TH Thái Sanh Hạnh và trường THCS Bảo Định | Phường 10 | 0,64 |
|
| 0,64 | 91,000 | Ngân sách thành phố |
16 | Đường Đìa Lá, thành phố Mỹ Tho | Các xã: Trung An, Phước Thạnh | 0,92 |
|
| 0,92 | 6,000 | Ngân sách thành phố |
17 | Nâng cấp đường Lê Việt Thắng | Phường 5 | 0,30 |
|
| 0,30 | 15,000 | Ngân sách thành phố |
18 | Đường vào Ủy ban nhân dân phường 6 | Phường 6 | 0,50 |
|
| 0,50 | 10,000 | Ngân sách thành phố |
II. Thị xã Gò Công (Có 08 công trình, dự án) |
| 8,99 | 7,08 |
| 1,91 | 52,910 |
| |
1 | Mở rộng Trường THCS phường 1 | Phường 1 | 0,02 |
|
| 0,02 | 24,000 | Ngân sách thị xã |
2 | Mở rộng Trường Tiểu học phường 1 | Phường 2 | 0,17 |
|
| 0,17 | 14,000 | Ngân sách thị xã |
3 | Trụ sở khu phố 2 | Phường 5 | 0,01 |
|
| 0,01 | 0,270 | Ngân sách thị xã |
4 | Nâng cấp đường hẻm 206 (từ Võ Văn h iết đến Trần Văn Tường) | Phường 5 | 0,13 |
|
| 0,13 | 0,440 | Ngân sách địa phương |
5 | Chợ Phường 4 | Phường 4 | 0,50 | 0,35 |
| 0,15 | 10,000 | Ngân sách địa phương |
6 | Chợ Bình Đông | Xã Bình Đông | 0,12 |
|
| 0,12 | 4,200 | Ngân sách địa phương |
7 | Trung tâm hành chính xã Bình Xuân | Xã Bình Xuân | 8,03 | 6,73 |
| 1,30 |
| Ngân sách thị xã |
8 | Trụ sở ấp Lăng Hoàng Gia | Xã Long Hưng | 0,013 |
|
| 0,013 |
| Ngân sách thị xã |
III. Thị xã Cai Lậy (Có 20 công trình, dự án) |
| 15,80 | 0,90 |
| 14,90 | 165,800 |
| |
1 | Trụ sở Công an xã Mỹ Hạnh Đông | Xã Mỹ Hạnh Đông | 0,20 | 0,20 |
|
| 1,000 | Ngân sách thị xã |
2 | Trụ sở Công an xã Tân Bình | Xã Tân Bình | 0,20 |
|
| 0,20 | 1,000 | Ngân sách thị xã |
3 | Trụ sở Công an xã Phú Quý | Xã Phú Quý | 0,20 | 0,20 |
|
| 1,000 | Ngân sách thị xã |
4 | Trường Mầm non Nhị Quý | Xã Nhị Quý | 0,20 |
|
| 0,20 | 0,900 | Ngân sách thị xã |
5 | Khu tái định cư | Phường 4, phường Nhị Mỹ | 5,94 |
|
| 5,94 | 62,000 | Ngân sách thị xã |
6 | Khu dân cư thương mại Mỹ Lợi | Phường Nhị Mỹ | 3,00 |
|
| 3,00 | 40,000 | Ngân sách thị xã |
7 | Trường THCS Nhị Quý | Xã Nhị Quý | 0,30 |
|
| 0,30 | 1,500 | Ngân sách thị xã |
8 | Trường THCS Võ Việt Tân | Phường 4 | 1,20 |
|
| 1,20 | 15,000 | Ngân sách thị xã |
9 | Trường Tiểu học Long Khánh | Xã Long Khánh | 0,50 |
|
| 0,50 | 2,000 | Ngân sách thị xã |
10 | Đường vào khu diễn tập quân sự | Xã Mỹ Hạnh Đông | 0,30 | 0,30 |
|
| 0,600 | Ngân sách thị xã |
11 | Trường THCS Nhị Quý (điểm phụ) | Xã Nhị Quý | 0,30 |
|
| 0,30 | 2,000 | Ngân sách thị xã |
12 | Trường TH&THCS Thanh Hòa | Xã Thanh Hòa | 0,22 |
|
| 0,22 | 1,370 | Ngân sách thị xã |
13 | Trụ sở Công an xã Thanh Hòa | Xã Thanh Hòa | 0,10 |
|
| 0,10 | 0,630 | Ngân sách thị xã |
14 | Trụ sở Công an xã Tân Hội | Xã Tân Hội | 0,20 |
|
| 0,20 | 1,000 | Ngân sách thị xã |
15 | Trụ sở Công an xã Tân Phú | Xã Tân Phú | 0,20 | 0,20 |
|
| 1,000 | Ngân sách thị xã |
16 | Mở rộng Trường Tiểu học Nhị Quý | Xã Nhị Quý | 0,24 |
|
| 0,24 | 1,800 | Ngân sách thị xã |
17 | Trường Tiểu học Tân Hội | Xã Tân Hội | 0,20 |
|
| 0,20 | 2,000 | Ngân sách thị xã |
18 | Trường TH&THCS Phú Quý - Điểm trường THCS | Xã Phú Quý | 0,30 |
|
| 0,30 | 3,000 | Ngân sách thị xã |
19 | Đường Võ Việt Tân (Đoạn từ đường Cao Đăng Chiếm - Cầu vượt cao tốc) | Phường 1, phường 3 | 1,80 |
|
| 1,80 | 25,000 | Ngân sách thị xã |
20 | Khu thể dục thể thao Công an thị xã Cai Lậy | Xã Long Khánh | 0,20 |
|
| 0,20 | 3,000 | Ngân sách thị xã |
IV. Huyện Châu Thành (Có 01 công trình, dự án) |
| 0,04 |
|
| 0,04 | 0,060 |
| |
1 | Mộ Ông Phan Hiến Đạo | Xã Vĩnh Kim | 0,04 |
|
| 0,04 | 0,060 | Ngân sách huyện |
V. Huyện Tân Phước (Có 04 công trình, dự án) |
| 0,16 | 0,05 |
| 0,11 | 2,200 |
| |
1 | Nhà văn hóa ấp Mỹ Hòa | Xã Phước Lập | 0,02 |
|
| 0,02 | 0,500 | Ngân sách huyện |
2 | Nhà văn hóa ấp Mỹ Phú | Xã Phước Lập | 0,05 |
|
| 0,05 | 0,600 | Ngân sách huyện |
3 | Nhà văn hóa ấp Mỹ Bình | Xã Phước Lập | 0,05 | 0,05 |
|
| 0,700 | Ngân sách huyện |
4 | Nhà văn hóa ấp Mỹ Thành | Xã Phước Lập | 0,04 |
|
| 0,04 | 0,400 | Ngân sách huyện |
VI. Huyện Cai Lậy (Có 17 công trình, dự án) |
| 13,42 | 4,17 |
| 9,25 | 50,384 |
| |
1 | Trụ sở UBND xã Bình Phú | Xã Bình Phú | 8,00 |
|
| 8,00 | 24,000 | Ngân sách huyện |
2 | Trụ sở Công an xã Phú Cường | Xã Phú Cường | 0,10 | 0,10 |
|
| 1,000 | Ngân sách huyện |
3 | Trụ sở Công an xã Thạnh Lộc | Xã Thạnh Lộc | 0,10 | 0,10 |
|
| 1,000 | Ngân sách huyện |
4 | Trụ sở Công an xã Mỹ Thành Nam | Xã Mỹ Thành Nam | 0,10 | 0,10 |
|
| 0,350 | Ngân sách huyện |
5 | Trụ sở Công an xã Mỹ Thành Bắc | Xã Mỹ Thành Bắc | 0,23 | 0,23 |
|
| 1,000 | Ngân sách huyện |
6 | Trụ sở Công an xã Hiệp Đức | Xã Hiệp Đức | 0,10 |
|
| 0,10 | 1,300 | Ngân sách huyện |
7 | Trụ sở Công an xã Long Tiên | Xã Long Tiên | 0,10 |
|
| 0,10 | 0,650 | Ngân sách huyện |
8 | Trụ sở Công an xã Mỹ Long | Xã Mỹ Long | 0,12 |
|
| 0,12 | 1,000 | Ngân sách huyện |
9 | Trụ sở Quân sự xã Phú Cường | Xã Phú Cường | 0,05 | 0,05 |
|
| 0,500 | Ngân sách huyện |
10 | Trụ sở Quân sự xã Thạnh Lộc | Xã Thạnh Lộc | 0,05 | 0,05 |
|
| 0,500 | Ngân sách huyện |
11 | Tiểu dự án Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng sản xuất lúa cho Hợp tác xã Sản xuất Thương mại Dịch vụ Green Vina TG | Xã Thạnh Lộc | 0,30 | 0,30 |
|
| 0,429 | Ngân sách huyện |
12 | Mở rộng Trường Mầm non Mỹ Thành Nam | Xã Mỹ Thành Nam | 0,24 | 0,24 |
|
| 0,655 | Ngân sách huyện |
13 | Mở rộng Trường Mầm non Cẩm Sơn | Xã Cẩm Sơn | 0,60 |
|
| 0,60 | 3,000 | Ngân sách huyện |
14 | Trường Tiểu học Phú Cường | Xã Phú Cường | 1,80 | 1,80 |
|
| 6,000 | Ngân sách huyện |
15 | Trường Tiểu học Mỹ Thành Nam | Xã Mỹ Thành Nam | 1,20 | 1,20 |
|
| 6,000 | Ngân sách huyện |
16 | Mở rộng Trường Tiểu học Cẩm Sơn | Xã Cẩm Sơn | 0,13 |
|
| 0,13 | 1,000 | Ngân sách huyện |
17 | Trường Tiểu học Long Trung | Xã Long Trung | 0,20 |
|
| 0,20 | 2,000 | Ngân sách huyện |
VII. Huyện Cái Bè (Có 12 công trình, dự án) |
| 11,79 | 0,07 |
| 11,72 | 52,400 |
| |
1 | Đường Miễu Bà | Xã An Cư | 0,60 |
|
| 0,60 | 1,500 | Mục tiêu quốc gia |
2 | Tuyến nhánh Huỳnh Văn Sâm | Xã Đông Hòa Hiệp | 1,70 |
|
| 1,70 | 4,500 | Ngân sách huyện |
3 | Đường Kỳ Đà - Tám Cốc | Xã Mỹ Đức Đông | 0,50 |
|
| 0,50 | 1,000 | Ngân sách huyện |
4 | Mở rộng tuyến Đường huyện 82 | Xã Hậu Mỹ Bắc A | 3,50 |
|
| 3,50 | 3,000 | Ngân sách huyện |
5 | Mở rộng tuyến đường kênh Nguyễn Văn | Xã Hậu Mỹ Bắc A | 0,97 |
|
| 0,97 | 1,800 | Vốn VnSat |
6 | Mở rộng tuyến đường bờ tây kênh 9 | Xã Hậu Mỹ Bắc A | 0,87 | 0,07 |
| 0,80 | 1,600 | Vốn VnSat |
7 | Đập Bà Phó | Xã Hậu Mỹ Phú | 0,32 |
|
| 0,32 | 1,500 | Mục tiêu quốc gia |
8 | Đường rạch Cây Gòn | Xã Hòa Khánh | 0,40 |
|
| 0,40 | 1,500 | Ngân sách huyện |
9 | Đường vận chuyển nông sản | Xã Hòa Khánh | 0,50 |
|
| 0,50 | 1,500 | Ngân sách huyện |
10 | Đường rạch Chùa | Xã Hòa Khánh | 0,40 |
|
| 0,40 | 1,500 | Ngân sách huyện |
11 | Đường Đông rạch Ông Mẽ - Bắc rạch Tre | Xã Mỹ Lương | 2,00 |
|
| 2,00 | 10,000 | Ngân sách huyện |
12 | Mở rộng chợ Cái Nứa | Xã Hậu Thành | 0,03 |
|
| 0,03 | 23,000 | Ngân sách huyện |
VIII. Huyện Chợ Gạo (Có 02 công trình, dự án) |
| 0,50 |
|
| 0,50 | 26,000 |
| |
1 | Nâng cấp mở rộng đường Lê Thị Lệ Chi | Thị trấn Chợ Gạo | 0,15 |
|
| 0,15 | 12,000 | Ngân sách huyện |
2 | Bến phà Vàm Giồng | Xã Bình Ninh | 0,35 |
|
| 0,35 | 14,000 | Ngân sách huyện |
IX. Huyện Gò Công Tây (Có 12 công trình, dự án) |
| 10,41 | 9,08 |
| 1,33 | 128,801 |
| |
1 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Long Bình | Xã Long Bình | 5,08 | 5,08 |
|
| 20,000 | Ngân sách huyện |
2 | Dự án Khu dân cư, thương mại và dịch vụ | Thị trấn Vĩnh Bình | 2,10 | 2,10 |
|
| 24,000 | Ngân sách huyện |
3 | Đường Bắc kênh An Thạnh Thủy (giai đoạn 2) | Thị trấn Vĩnh Bình | 0,40 | 0,22 |
| 0,18 | 4,000 | Ngân sách huyện |
4 | Đường Bắc kênh Ba Bê | Thị trấn Vĩnh Bình | 0,49 | 0,49 |
|
| 1,000 | Ngân sách huyện |
5 | Mở rộng Đường kênh K23 | Thị trấn Vĩnh Bình | 0,24 | 0,17 |
| 0,07 | 1,080 | Ngân sách huyện |
6 | Đường cầu kênh 5 Triển | Xã Vĩnh Hựu | 0,30 | 0,20 |
| 0,10 | 0,874 | Ngân sách huyện |
7 | Đường số 8 | Xã Đồng Sơn | 0,39 | 0,35 |
| 0,04 | 5,000 | Ngân sách huyện |
8 | Mở rộng Trường Mầm non Ánh Dương | Thị trấn Vĩnh Bình | 0,10 | 0,10 |
|
| 16,000 | Ngân sách huyện |
9 | Bến phà Vàm Giồng | Xã Vĩnh Hựu | 0,16 |
|
| 0,16 | 20,000 | Ngân sách huyện |
10 | Chợ hoa thị trấn Vĩnh Bình | Thị trấn Vĩnh Bình | 0,71 |
|
| 0,71 | 11,847 | Ngân sách huyện |
11 | Đường ranh Thạnh Nhựt - Thị trấn Vĩnh Bình | Xã Thạnh Nhựt, TT.Vĩnh Bình | 0,24 | 0,17 |
| 0,07 | 15,000 | Ngân sách huyện |
12 | Mở rộng Trường Tiểu học Nguyễn Thị Tốt | Xã Vĩnh Hựu | 0,20 | 0,20 |
|
| 10,000 | Ngân sách huyện |
X. Huyện Gò Công Đông (Có 03 công trình, dự án) |
| 0,73 | 0,30 |
| 0,43 | 20,100 |
| |
1 | Mở rộng Trường THCS Gia Thuận | Xã Gia Thuận | 0,30 | 0,30 |
|
| 3,000 | Ngân sách huyện |
2 | Mở rộng Trường THCS Thái Văn Nam | Xã Kiểng Phước | 0,40 |
|
| 0,40 | 2,800 | Ngân sách huyện |
3 | Mở rộng cầu Gia Thuận công trình nâng cấp huyện lộ 06 (đường cầu hệ thống thoát nước) | Xã Gia Thuận | 0,03 |
|
| 0,03 | 14,300 | Ngân sách huyện |
XI. Huyện Tân Phú Đông |
|
|
|
|
|
|
| |
97 | Tổng số | 70,15 | 21,95 |
| 48,20 | 932,487 |
| |
C. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN DOANH NGHIỆP, ĐẦU TƯ QUA NGÀNH, MỜI GỌI ĐẦU TƯ | 1.996,68 | 228,75 | 153,87 | 1.614,06 | 50.289,046 |
| ||
I. Thành phố Mỹ Tho (Có 10 công trình, dự án) |
| 269,58 | 10,68 |
| 258,90 | 3.383,300 |
| |
1 | Đường Hùng Vương nối dài và Khu dân cư 02 bên đường | Xã Đạo Thạnh | 26,60 |
|
| 26,60 | 1.500,000 | Mời gọi đầu tư |
2 | Khu dân cư An Hòa | Xã Đạo Thạnh | 12,88 | 3,00 |
| 9,88 | 470,000 | Vốn doanh nghiệp |
3 | Đường Nguyễn Công Bình và Khu dân cư 02 bên đường (đoạn từ đường Phạm Hùng đến ĐT.870) | Các xã: Trung An, Phước Thạnh | 19,96 | 3,14 |
| 16,82 | 1.000,000 | Mời gọi đầu tư |
4 | Đường D7 và Khu dân cư 02 bên đường (đoạn từ vòng xoay Nguyễn Công Bình đến đường Đoàn Thị Nghiệp) | Xã Trung An | 6,16 | 0,16 |
| 6,00 | 300,000 | Mời gọi đầu tư |
5 | Đường dây 110kV 2 mạch trạm 220kV Cần Đước - Cần Đước 110kV - Gò Công - Trạm 220kV Mỹ Tho | Các xã: Tân Mỹ Chánh, Mỹ Phong, Đạo Thạnh, Phước Thạnh, Trung An, phường 10 | 9,63 | 3,97 |
| 5,66 |
| Vốn vay AFD và vốn ngành điện |
6 | Trạm biến áp 110kV Tân Mỹ Chánh và đường dây đấu nối | Xã Tân Mỹ Chánh | 0,65 | 0,41 |
| 0,24 | 75,000 | Vốn ngành điện |
7 | Xây dựng 110kV mạch kép từ Trạm 220kV Bến Tre đi trạm 220kV Mỹ Tho, tiết diện phân pha 2xACSR 240 | Các xã: Phước Thạnh, Trung An, Thới Sơn | 0,80 |
|
| 0,80 |
| Vốn ngành điện |
8 | Khu đô thị Đông Bắc, thành phố Mỹ Tho | Xã Đạo Thạnh | 192,50 |
|
| 192,50 |
| Mời gọi đầu tư |
9 | Phân pha dây dẫn đường dây 110 KV Mỹ Tho 2 - Tân An - Long An | Xã Trung An | 0,29 |
|
| 0,29 |
| Vốn ngành điện |
10 | Chợ Bình Đức | Xã Trung An | 0,11 |
|
| 0,11 | 38,300 | Vốn doanh nghiệp |
II. Thị xã Gò Công (Có 16 công trình, dự án) |
| 178,21 | 93,42 |
| 84,79 | 11.799,730 |
| |
1 | Trạm 110kV KCN Soài Rạp và đường dây đấu nối tỉnh Tiền Giang | Xã Tân Trung và Bình Xuân | 0,78 | 0,66 |
| 0,12 | 200,000 | Vốn ngành điện |
2 | Lộ ra 110kV Trạm 220 kV Gò Công | Các xã: Long Chánh, Bình Xuân | 0,50 | 0,37 |
| 0,13 | 65,000 | Vốn ngành điện |
3 | Cụm công nghiệp Mỹ Lợi | Xã Bình Đông | 50,00 | 35,6 |
| 14,4 | 460,000 | Mời gọi đầu tư |
4 | Dự án đường Trương Định và khu dân cư 02 bên đường (giai đoạn 3) | Phường 5 | 9,17 | 0,99 |
| 8,18 | 368,000 | Mời gọi đầu tư |
5 | Đường và Khu dân cư Rạch Cầu Huyện (Nam Phương Royal) | Xã Long Thuận, Phường 2 | 9,30 |
|
| 9,30 | 2.000,000 | Mời gọi đầu tư |
6 | Đường và Khu dân cư 02 bên đường Kênh Bến Xe | Xã Long Hưng, Phường 3 | 14,14 | 4,78 |
| 9,36 | 560,000 | Mời gọi đầu tư |
7 | Đường và khu dân cư 02 bên đường Vành đai phía Đông - đoạn 1 | Xã Long Hưng | 10,80 | 5,18 |
| 5,62 | 440,000 | Mời gọi đầu tư |
8 | Đường và khu dân cư 02 bên đường Vành đai phía Đông - đoạn 2 | Xã Long Thuận | 9,10 | 7,95 |
| 1,15 | 1.177,700 | Mời gọi đầu tư |
9 | Đường và khu dân cư 02 bên đường Vành đai phía Đông - đoạn 3 | Các xã: Long Thuận, Long Hòa | 13,83 | 6,20 |
| 7,63 | 1.587,830 | Mời gọi đầu tư |
10 | Khu dân cư thương mại Long Thuận 1 | Xã Long Thuận | 9,81 | 3,53 |
| 6,28 | 1.000,000 | Mời gọi đầu tư |
11 | Khu dân cư thương mại Long Thuận 2 | Xã Long Thuận | 9,83 | 3,68 |
| 6,15 | 1.000,000 | Mời gọi đầu tư |
12 | Khu dân cư thương mại Tân Hưng Thịnh | Xã Tân Trung | 7,26 | 7,04 |
| 0,22 | 50,000 | Vốn doanh nghiệp |
13 | Khu nhà ở, thương mại dịch vụ Bình Đông | Xã Bình Đông | 26,77 | 15,70 |
| 11,07 | 1.786,000 | Mời gọi đầu tư |
14 | Khu dân cư Làng nghề Tân Trung | Xã Tân Trung | 1,21 | 1,03 |
| 0,18 | 22,200 | Vốn doanh nghiệp |
15 | Đường dây 110kV 2 mạch trạm 220kV Cần Đước - Cần Đước 110kV - Gò Công - trạm 220kV Mỹ Tho | Các xã: Long Chánh, Bình Xuân | 0,51 | 0,51 |
|
| 366,000 | Vốn vay AFD và vốn ngành điện |
16 | Trạm biến áp 220kV Gò Công và đường dây đấu nối Gò Công - Cần Đước | Xã Bình Xuân | 5,20 | 0,20 |
| 5,00 | 717,000 | Vốn ngành điện |
III. Thị xã Cai Lậy (Có 07 công trình, dự án) |
| 214,25 | 33,06 |
| 181,19 | 2.523,000 |
| |
1 | Đường số 4 và Khu dân cư 02 bên đường (từ ĐH.52 đến tuyến tránh QL1) | Phường 4, xã Long Khánh | 18,30 |
|
| 18,30 | 300,000 | Vốn doanh nghiệp |
2 | Cụm công nghiệp Mỹ Phước Tây | Xã Mỹ Phước Tây | 49,30 | 29,94 |
| 19,36 | 250,000 | Vốn doanh nghiệp |
3 | Đường số 1 và Khu dân cư 02 bên đường (ĐH.52 đến tuyến tránh QL1) | Phường 4, phường 5, xã Long Khánh | 17,45 |
|
| 17,45 | 710,000 | Mời gọi đầu tư |
4 | Xây mới chợ Tân Hội kết hợp khu dân cư | Xã Tân Hội | 4,24 | 3,12 |
| 1,12 | 133,000 | Mời gọi đầu tư |
5 | Khu đô thị mới Mỹ Khánh | Phường Nhị Mỹ, xã Long Khánh | 87,00 |
|
| 87,00 | 300,000 | Mời gọi đầu tư |
6 | Khu dân cư phía Tây sông Ba Rài | Phường 2 | 23,70 |
|
| 23,70 | 520,000 | Mời gọi đầu tư |
7 | Khu dân cư dọc tuyến tránh 868 - Lộ dây thép | Phường Nhị Mỹ | 14,26 |
|
| 14,26 | 310,000 | Mời gọi đầu tư |
IV. Huyện Châu Thành (Có 11 công trình, dự án) |
| 88,78 | 16,35 |
| 72,43 | 2.825,960 |
| |
1 | Dự án Hạ tầng cụm công nghiệp Tân Lý Đông | Xã Tân Lý Đông | 50,00 | 9,73 |
| 40,27 | 250,000 | Mời gọi đầu tư |
2 | Trạm biến áp 110kV Châu Thành và đường dây đấu nối | Các xã: Song Thuận, Vĩnh Kim, Long Hưng, Đông Hòa, Nhị Bình | 1,80 | 0,36 |
| 1,44 | 30,000 | Vốn ngành điện |
3 | Khu dân cư, thương mại dịch vụ Vĩnh Kim | Xã Vĩnh Kim | 12,80 | 2,56 |
| 10,24 | 384,000 | Mời gọi đầu tư |
4 | Đường và khu dân cư 02 bên đường Thân Đức | Xã Thân Cửu Nghĩa | 5,50 | 1,10 |
| 4,40 | 138,000 | Mời gọi đầu tư |
5 | Khu dân cư chợ Dưỡng Điềm | Xã Dưỡng Điềm | 3,20 |
|
| 3,20 | 64,000 | Mời gọi đầu tư |
6 | Trạm biến áp 220kV Cái Bè và các đường dây đấu nối | Các xã: Tân Hương, Tân Lý Tây, Tân Lý Đông, Tân Hội Đông | 1,16 | 0,25 |
| 0,91 | 11,760 | Vốn ngành điện |
7 | Phân Pha dây dẫn ĐD 110Kv Long An - 171 Tân Hương | Xã Tân Hương | 0,01 |
|
| 0,01 | 0,500 | Vốn ngành điện |
8 | Công trình Phân Pha dây dẫn ĐD 110Kv Mỹ Tho 2 - Tân An - Long An | Xã Long An | 0,03 | 0,01 |
| 0,02 | 0,600 | Vốn ngành điện |
9 | Đường Hùng Vương nối dài và Khu dân cư 02 bên đường | Các xã: Long An, Thân Cửu Nghĩa | 5,00 |
|
| 5,00 | 1.817,000 | Mời gọi đầu tư |
10 | Chợ Bình Đức | Xã Bình Đức | 0,10 |
|
| 0,10 | 38,300 | Vốn doanh nghiệp |
11 | Mở rộng Công viên nghĩa trang Vạn Phước Viên | Xã Tân Lý Đông | 9,18 | 2,34 |
| 6,84 | 91,800 | Vốn doanh nghiệp |
V. Huyện Tân Phước (Có 14 công trình, dự án) |
| 454,70 | 16,36 |
| 438,34 | 3.623,383 |
| |
1 | Dự án Trạm bơm và tuyến ống nước thô Khu công nghiệp Long Giang | Xã Tân Lập 1 | 0,20 |
|
| 0,20 | 10,000 | Vốn doanh nghiệp |
2 | Dự án Khu nghỉ dưỡng và sân golf Tiền Giang | Xã Tân Lập 1 | 270,00 |
|
| 270,00 | 1.280,000 | Vốn doanh nghiệp |
3 | Dự án Khu dân cư Hòa Cường | Xã Tân Lập 1 | 25,00 |
|
| 25,00 | 740,548 | Vốn doanh nghiệp |
4 | Cụm công nghiệp Thạnh Tân | Xã Thạnh Tân | 50,00 |
|
| 50,00 | 310,000 | Vốn doanh nghiệp |
5 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Minh Hưng | Xã Phước Lập | 4,92 | 4,92 |
|
| 55,095 | Vốn doanh nghiệp |
6 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Phước Lập | Xã Phước Lập | 4,79 | 4,79 |
|
| 49,841 | Vốn doanh nghiệp |
7 | Dự án Khu dân cư Tân Phước Lập | Xã Phước Lập | 4,94 | 4,94 |
|
| 50,900 | Vốn doanh nghiệp |
8 | Công trình Trạm biến áp 220kV Cái Bè (Tân Phước) và đường dây đấu nối | Các xã: Tân Hòa Thành, Tân Lập 1 | 5,50 | 1,40 |
| 4,10 | 689,000 | Vốn ngành điện |
9 | Công trình Lộ ra 110kV Trạm 220kV Cái Bè (Đường dây 4 mạch chuyển tiếp trên đường dây 2 mạch KCN Tân Phước 1 - Trạm 110kV Tân Phước - Phú Cường - Mỹ Hội - Mỹ Thuận) | Các xã: Tân Hòa Thành, Tân Lập 1 | 0,19 | 0,18 |
| 0,01 | 11,000 | Vốn ngành điện |
10 | Công trình Lộ ra Trạm 220kV Cái Bè (Đường dây 2 mạch chuyển tiếp vào đường dây Mỹ Tho 2 - Tân Hương - Long An) | Các xã: Tân Hòa Thành, Tân Lập 1 | 0,43 | 0,13 |
| 0,30 | 82,000 | Vốn ngành điện |
11 | Đường dẫn vào Khu công nghiệp Tân Phước 1 | Xã Tân Lập 1 | 1,13 |
|
| 1,13 | 25,000 | Vốn doanh nghiệp |
12 | Đường dẫn vào Khu công nghiệp Tân Phước 2 | Các xã: Tân Hòa Thành, Hưng Thạnh, Tân Lập 2 | 4,00 |
|
| 4,00 | 62,000 | Vốn doanh nghiệp |
13 | Khu tái định cư tại chỗ của Khu công nghiệp Tân Phước 1 | Xã Tân Lập 1 | 48,00 |
|
| 48,00 | 148,000 | Vốn doanh nghiệp |
14 | Khu tái định cư tại chỗ của Khu công nghiệp Tân Phước 2 | Xã Tân Lập 2 | 35,60 |
|
| 35,60 | 110,000 | Vốn doanh nghiệp |
VI. Huyện Cai Lậy (Có 05 công trình, dự án) |
| 98,07 | 10,40 |
| 87,67 | 3.401,550 |
| |
1 | Nhà máy nước Hiệp Đức | Xã Hiệp Đức | 1,00 |
|
| 1,00 | 141,200 | Vốn doanh nghiệp |
2 | Trạm bơm nước thô Cái Bè và hệ thống tuyến ống truyền tải | Xã Tam Bình | 1,78 |
|
| 1,78 | 60,900 | Vốn doanh nghiệp |
3 | Đường kết nối vào/ra giữa Trạm dừng nghỉ và Đường cao tốc | Xã Phú Nhuận | 1,00 | 0,60 |
| 0,40 | 44,970 | Ngân sách nhà nước và Vốn doanh nghiệp |
4 | Khu đô thị mới huyện Cai Lậy phía Đông sông Bình Long | Xã Bình Phú | 46,02 | 5,50 |
| 40,52 | 1.460,110 | Vốn doanh nghiệp |
5 | Khu đô thị mới huyện Cai Lậy phía Tây sông Bình Long | Xã Bình Phú | 48,27 | 4,30 |
| 43,97 | 1.694,370 | Vốn doanh nghiệp |
VII. Huyện Cái Bè (Có 11 công trình, dự án) |
| 200,36 | 1,65 |
| 198,71 | 6.992,260 |
| |
1 | Khu dân cư TMDV cặp Sông Tiền | Các xã: Hòa Hưng, An Hữu | 80,00 |
|
| 80,00 | 1.713,000 | Mời gọi đầu tư |
2 | Khu dân cư Chợ An Hữu | Xã An Hữu | 10,40 |
|
| 10,40 | 292,000 | Mời gọi đầu tư |
3 | Dự án khu dân cư kết hợp TMDV Mỹ Đức Tây | Xã Mỹ Đức Tây | 6,60 |
|
| 6,60 | 285,000 | Mời gọi đầu tư |
4 | Mở rộng khu dân cư Chợ Thiên Hộ (giai đoạn 2) | Xã Hậu Mỹ Bắc A | 2,55 | 0,65 |
| 1,90 | 66,000 | Mời gọi đầu tư |
5 | Đường Lộ Gòn và Khu dân cư 02 bên đường (từ đường Lê Thị Kim Chi đến Quốc lộ 1) | Các xã: An Cư, Đông Hòa Hiệp | 18,79 |
|
| 18,79 | 289,460 | Mời gọi đầu tư |
6 | Khu du lịch sinh thái Hòa Hưng | Xã Hòa Hưng | 30,00 |
|
| 30,00 | 832,000 | Mời gọi đầu tư |
7 | Khu dân cư và chợ Cái Bè | Thị trấn Cái Bè | 12,00 |
|
| 12,00 | 300,000 | Mời gọi đầu tư |
8 | Cụm công nghiệp An Thạnh 2 | Xã Đông Hòa Hiệp | 28,00 |
|
| 28,00 | 500,000 | Vốn doanh nghiệp |
9 | Di dời trụ điện đường dây 500 thuộc dự án thành phần đầu tư xây dựng cầu Mỹ Thuận 2 và đường dẫn 2 đầu cầu thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía đông giai đoạn 2017 - 2020 | Các xã: An Hữu, Hòa Hưng | 0,10 |
|
| 0,10 | 14,800 | Vốn ngành điện |
10 | Nhà máy nước 3 tỉnh Tiền Giang-Long An-Bến Tre | Xã Mỹ Lương | 7,00 |
|
| 7,00 | 2.300,000 | Vốn doanh nghiệp |
11 | Lộ gom đường Cao tốc (đợt 2) | Các xã | 4,92 | 1,00 |
| 3,92 | 400,000 | Vốn dự án Cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận |
VIII. Huyện Chợ Gạo (Có 04 công trình, dự án) |
| 42,20 | 0,27 |
| 41,93 | 1.758,700 |
| |
1 | Đường dây điện 110kV mạch 2 trạm 220kV Cần Đước, Cần Đước 110kV - Gò Công - Trạm 220kv Mỹ Tho | Các xã: Bình Phục Nhứt, Bình Phan, Tân Thuận Bình, Long Bình Điền, Đăng Hưng Phước, Song Bình | 0,75 |
|
| 0,75 | 1,200 | Vốn vay AFD và vốn ngành điện |
2 | Trạm 110kV Tân Mỹ Chánh và đường dây đấu nối, tỉnh Tiền Giang | Xã Song Bình | 0,07 | 0,07 |
|
| 1,500 | Vốn vay AFD và vốn ngành điện |
3 | Trạm biến áp 110kV Thanh Bình và đường dây đấu nối, Tiền Giang | Các xã: Song Bình, Thanh Bình | 0,68 | 0,20 |
| 0,48 | 6,000 | Vốn vay AFD và vốn ngành điện |
4 | Đường Hùng Vương nối dài và Khu dân cư 02 bên đường | Xã Lương Hòa Lạc | 40,70 |
|
| 40,70 | 1.750,000 | Mời gọi đầu tư |
IX. Huyện Gò Công Tây (Có 05 công trình, dự án) |
| 79,84 | 24,22 |
| 55,62 | 1.502,363 |
| |
1 | Cụm công nghiệp Long Bình | Xã Bình Tân | 20,00 | 18,78 |
| 1,22 | 185,000 | Mời gọi đầu tư |
2 | Đường dây điện 110kV mạch 2 trạm 220kV Cần Đước, Cần Đước 110kV - Gò Công -Trạm 220kV Mỹ Tho | Các xã: Bình Phú, Thành Công, Yên Luông, Thạnh Trị, Đồng Thạnh, Bình Nhì, Thạnh Nhựt | 1,22 | 0,62 |
| 0,60 | 223,363 | Vốn vay AFD và vốn ngành điện |
3 | Cụm công nghiệp Vĩnh Hựu | Xã Vĩnh Hựu | 38,00 | 4,20 |
| 33,80 | 380,000 | Mời gọi đầu tư |
4 | Cụm công nghiệp Đông Sơn | Xã Đồng Sơn | 20,00 |
|
| 20,00 |
| Mời gọi đầu tư |
5 | Trạm biến áp 220kV Gò Công và hướng tuyến Đường dây đấu nối Gò Công - Cần Đước | Các xã: Bình Phú, Thành Công | 0,62 | 0,62 |
|
| 714,000 | Vốn ngành điện |
X. Huyện Gò Công Đông (Có 10 công trình, dự án) |
| 241,92 | 22,01 | 153,87 | 66,04 | 7.836,000 |
| |
1 | Khu dân cư ven sông Long Uông | Thị trấn Tân Hòa | 10,66 | 6,70 |
| 3,96 | 220,000 | Mời gọi đầu tư |
2 | Khu dân cư thương mại Tân Tây | Xã Tân Tây | 9,91 | 4,50 |
| 5,41 | 115,000 | Mời gọi đầu tư |
3 | Khu dân cư thương mại Vàm Láng | Thị trấn Vàm Láng | 9,95 | 9,65 |
| 0,30 | 120,000 | Mời gọi đầu tư |
4 | Dự án Tổ hợp nhà máy kết cấu thép ATAD | Xã Gia Thuận | 49,68 |
| 49,68 |
| 2.500,000 | Mời gọi đầu tư |
5 | Khu Đô thị kết hợp với nghỉ dưỡng Gò Công Đông | Xã Tân Thành | 38,00 |
|
| 38,00 | 860,000 | Mời gọi đầu tư |
6 | Mương thay thế kênh Mương Cai | Xã Gia Thuận | 0,73 |
| 0,73 |
|
| Vốn doanh nghiệp |
7 | Bến cảng - Tống kho xăng dầu - khí hóa lỏng và các sản phẩm dầu mỏ DKC Tiền Giang | Xã Gia Thuận | 59,91 |
| 49,80 | 10,11 | 3.646,000 | Mời gọi đầu tư |
8 | Cụm công nghiệp Gia Thuận 2 | Xã Gia Thuận | 50,00 |
| 50,00 |
| 175,000 | Vốn doanh nghiệp |
9 | Trạm 110kV KCN Soài Rạp và đường dây đấu nối, tỉnh Tiền Giang | Các xã: Tân phước, Tân Tây, Gia Thuận | 1,22 | 1,16 |
| 0,06 | 200,000 | Vốn ngành điện |
10 | Khu dân cư nông thôn kết hợp thương mại dịch vụ 02 bên đường tỉnh 871B đoạn cuối nối Cụm công nghiệp Gia Thuận 1 | Xã Gia Thuận | 11,86 |
| 3,66 | 8,20 |
| Mời gọi đầu tư |
XI. Huyện Tân Phú Đông (Có 05 công trình, dự án) |
| 128,77 | 0,34 |
| 128,43 | 4.642,800 |
| |
1 | Trồng rừng | Xã Phú Tân | 3,50 |
|
| 3,50 | 0,870 | Vốn doanh nghiệp |
2 | Trồng rừng | Xã Phú Tân | 110,00 |
|
| 110,00 | 27,430 | Vốn doanh nghiệp |
3 | Nhà máy điện gió Tân Phú Đông 1 | Xã Phú Tân | 14,50 |
|
| 14,50 | 4.464,500 | Vốn doanh nghiệp |
4 | Bến phà Vàm Giồng | Xã Tân Thới | 0,18 |
|
| 0,18 | 20,000 | Vốn quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của Ban Quản lý Bến phà |
5 | Trạm biến áp 110kV Tân Phú Đông và đường dây 110kV đấu nối Trạm biến áp 110kV Tân Phú Đông, Tiền Giang | Xã Phú Thạnh | 0,59 | 0,34 |
| 0,25 | 130,000 | Vốn vay AFD (Vốn vay của Pháp) |
98 | Tổng số | 1.996,68 | 228,75 | 153,87 | 1.614,06 | 50.289,046 |
| |
299 | TỔNG CỘNG | 2.523,94 | 361,74 | 153,87 | 2.008,33 | 75.621,193 |
|
- 1Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2020 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2021 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3Nghị quyết 21/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2021 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4Nghị quyết 146/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 5Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2021 về danh mục công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 6Nghị quyết 27/NQ-HĐND về điều chỉnh danh mục công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2020 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 8Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2021 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 9Nghị quyết 21/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2021 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 10Nghị quyết 146/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 11Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2021 về danh mục công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 12Nghị quyết 27/NQ-HĐND về điều chỉnh danh mục công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2022 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 46/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Võ Văn Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra