ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1503/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 03 tháng 6 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 09/12/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 21/4/2020 của HĐND tỉnh về bổ sung danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 của các huyện: Duy Xuyên, Phú Ninh, Thăng Bình, Bắc Trà My và thành phố Hội An; Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 350/TTr-TNMT ngày 25/5/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2020 trên địa bàn các huyện: Duy Xuyên, Phú Ninh, Thăng Bình, Bắc Trà My và thành phố Hội An đã được HĐND tỉnh Khóa IX, kỳ họp thứ 15 thống nhất tại Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 21/4/2020, với các nội dung chính sau:
1. Bổ sung 18 danh mục dự án thu hồi đất năm 2020 sử dụng vốn ngân sách nhà nước, với tổng diện tích 17,47 ha (trong đó: đất chuyên trồng lúa nước 3,48 ha).
Đơn vị tính: ha
TT | Danh mục dự án, công trình thu hồi đất năm 2020 | Số lượng danh mục | Diện tích công trình | Sử dụng đất nông nghiệp | ||||
Tổng | Trong đó | |||||||
LUC | LUK | RPH | RDD | |||||
| TỔNG CỘNG | 18 | 17,47 | 3,48 | 3,48 | - | - | - |
1 | HUYỆN DUY XUYÊN | 2 | 4,02 | 2,96 | 2,96 | - | - | - |
2 | HUYỆN PHÚ NINH | 2 | 1,80 | - | - | - | - | - |
3 | HUYỆN THĂNG BÌNH | 3 | 1,62 | 0,52 | 0,52 | - | - | - |
4 | HUYỆN BẮC TRÀ MY | 7 | 9,50 | - | - | - | - | - |
5 | THÀNH PHỐ HỘI AN | 4 | 0,53 | - | - | - | - | - |
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)
2. Bổ sung 03 danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2020, sử dụng vốn ngân sách nhà nước, với tổng diện tích là 4,62 ha (trong đó: đất chuyên trồng lúa nước 3,48 ha.
Đơn vị tính:ha
TT | Danh mục dự án, công trình thu hồi đất năm 2020 | Số lượng danh mục | Diện tích công trình | Sử dụng đất nông nghiệp | ||||
Tổng | Trong đó | |||||||
LUC | LUK | RPH | RDD | |||||
| TỔNG CỘNG | 3 | 4,62 | 3,48 | 3,48 | - | - | - |
1 | HUYỆN DUY XUYÊN | 1 | 3,50 | 2,96 | 2,96 | - | - | - |
2 | HUYỆN THĂNG BÌNH | 2 | 1,12 | 0,52 | 0,52 | - | - | - |
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Chủ trì, hướng dẫn các địa phương căn cứ danh mục, diện tích được HĐND tỉnh thống nhất tại Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 21/4/2020 của HĐND tỉnh, hoàn chỉnh hồ sơ bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 trình UBND tỉnh phê duyệt và triển khai thực hiện đảm bảo theo quy định Luật Đất đai; phối hợp với các Sở, Ban, ngành, đơn vị, địa phương kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh;
- Rà soát chỉ tiêu sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng của các địa phương theo quy hoạch sử dụng đất được duyệt. Trường hợp vượt chỉ tiêu, kịp thời báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định trước khi trình HĐND tỉnh xem xét chuyển đổi mục đích sử dụng đất.
2. Sở Nông nghiệp và PTNT phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, giám sát chặt chẽ việc chuyển mục đích sử dụng từ đất chuyên trồng lúa nước sang mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh.
3. Các Sở, Ban, ngành liên quan phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường triển khai thực hiện các danh mục dự án đã được phê duyệt của ngành, đơn vị mình; đồng thời theo dõi, giám sát việc thực hiện các danh mục chung đã được HĐND tỉnh thông qua.
4. UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm:
- Căn cứ danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2020 được bổ sung, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường khẩn trương hoàn chỉnh hồ sơ bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 trình UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện việc công bố, công khai và triển khai thực hiện các thủ tục đất đai, đầu tư theo quy định pháp luật;
- Tổ chức sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, không sử dụng đất chuyên trồng lúa nước có năng suất cao, sản xuất hiệu quả, ổn định sang mục đích khác;
- Đối với các danh mục dự án đã phê duyệt nhưng chưa có danh mục trong quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt thì phải rà soát, bổ sung vào kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của cấp huyện, trình UBND tỉnh phê duyệt;
- Chịu trách nhiệm về cơ sở pháp lý, tính khả thi khi đề xuất các dự án cho mục đích sản xuất kinh doanh, dịch vụ, đất ở có sử dụng đất trồng lúa nước và kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm và các danh mục dự án đã được HĐND tỉnh thông qua;
- Kiểm tra, rà soát, thẩm định chặt chẽ danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đảm bảo thông tin về chủ trương đầu tư, nguồn vốn đầu tư, tính khả thi của từng dự án, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đúng thẩm quyền thu hồi đất trước khi trình danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
- Rà soát chỉ tiêu sử dụng đất lúa theo quy hoạch sử dụng đất được duyệt. Trường hợp vượt chỉ tiêu, kịp thời báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định trước khi trình HĐND tỉnh xem xét chuyển đổi mục đích sử dụng đất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện việc thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình UBND tỉnh để báo cáo HĐND tỉnh theo quy định;
- UBND huyện Bắc Trà My chịu trách nhiệm cập nhật bổ sung các thủ tục đầu tư đối với 02 danh mục thu hồi đất (Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm) theo quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường gửi Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm tra tham mưu UBND tỉnh trình kỳ họp HĐND tỉnh tiếp theo.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố: Duy Xuyên, Phú Ninh, Thăng Bình, Bắc Trà My, Hội An; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2020 CỦA CÁC HUYỆN: DUY XUYÊN, PHÚ NINH, THĂNG BÌNH, BẮC TRÀ MY VÀ THÀNH PHỐ HỘI AN
(Kèm theo Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 03 /6/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên danh mục, dự án chuyển mục đích sử dụng đất | Địa điểm (thôn, xã) | Diện tích dự án | Sử dụng đất trồng lúa | Văn bản đầu tư | ||||
Tổng cộng | Trong đó | ||||||||
Đất chuyên lúa nước | Đất lúa nước còn lại | Rừng phòng hộ | Rừng đặc dụng | ||||||
| TỔNG CỘNG (18 danh mục) |
| 17.47 | 3.48 | 3.48 | - | - | - |
|
I | HUYỆN DUY XUYÊN (02 danh mục) |
| 4.02 | 2.96 | 2.96 | - | - | - |
|
* | Vốn ngân sách (02 danh mục) |
| 4.02 | 2.96 | 2.96 | - | - | - |
|
1 | Khu dân cư Tây Khương | TT Nam Phước; xã Duy Phước | 3.50 | 2.96 | 2.96 |
|
|
| Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 16/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Quảng Nam đến năm 2020; Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 16/08/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Duy Xuyên về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2020; Công văn số 44/HĐND-VP ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Duy Xuyên về việc thống nhất chủ trương đầu tư dự án: Khu dân cư Tây Khương; Quyết định số 3531/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc cắt giảm danh mục dự án ứng vốn và phê duyệt danh mục dự án ứng vốn năm 2020 của Quỹ Phát triển đất tỉnh; Báo cáo số 219/BC-UBND ngày 20/8/2019 của UBND huyện Duy Xuyên về việc đăng ký ứng vốn Quỹ Phát triển đất năm 2020; |
2 | Xây dựng trường mẫu giáo Duy Hải | Xã Duy Hải | 0.52 | - |
|
|
|
| Quyết định số 8399/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Duy Xuyên về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
* | Vốn ngoài ngân sách (0 danh mục) |
| - |
|
|
|
|
|
|
II | HUYỆN PHÚ NINH (02 danh mục) |
| 1.80 | - | - | - | - | - |
|
* | Vốn ngân sách (02 danh mục) |
| 1.80 | - | - | - | - | - |
|
1 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân Gò Xù | Xã Tam Thái | 0.20 | - |
|
|
|
| Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 của UBND huyện Phú Ninh; Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của UBND huyện Phú Ninh; Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 của UBND xã về Kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
2 | Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi | Xã Tam Dân | 1.60 |
|
|
|
|
| Quyết định số 4002/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Phú Ninh Phê duyệt chủ trương đầu tư |
* | Vốn ngoài ngân sách (0 danh mục) |
| - | - | - | - | - | - |
|
III | THÀNH PHỐ HỘI AN (04 danh mục) |
| 0.53 | - | - | - | - | - |
|
* | Vốn ngân sách (04 danh mục) |
| 0.53 | - | - | - | - | - |
|
1 | Tu bổ, tôn tạo di tích Cây Thông Một | Phường Tân An | 0.24 |
|
|
|
|
| Công văn số 6861/UBND-KGVX ngày 15/11/2019 của UBND Tỉnh Quảng Nam về việc đầu tư tôn tạo di tích Cây Thông Một, giao cho UBND thành phố Hội An làm chủ đầu tư lập dự án; Công văn số 4065/UBND ngày 11/12/2019 của UBND thành phố Hội An v/v đầu tư tôn tạo di tích Cây Thông Một tại phường Tân An |
2 | Xây dựng công viên Hội An | Phường Sơn Phong | 0.07 |
|
|
|
|
| Công văn số 4126/UBND ngày 17/12/2019 của UBND thành phố Hội An v/v thống nhất ranh giới hoán đổi đất bệnh viện Hội An và công viên Hội An |
3 | Xây dựng Bệnh viện đa khoa Hội An | Phường Sơn Phong | 0.07 |
|
|
|
|
| Công văn số 4126/UBND ngày 17/12/2019 của UBND thành phố Hội An v/v thống nhất ranh giới hoán đổi đất bệnh viện Hội An và công viên Hội An |
4 | Xây dựng đài tưởng niệm | Phường Cẩm Châu | 0.15 |
|
|
|
|
| Công văn số 1089/UBND ngày 22/4/2019 của UBND thành phố Hội An v/v thống nhất Hoán đổi đất để thực hiện dự án xây dựng Đài tưởng niệm phường Cẩm Châu |
* | Vốn ngoài ngân sách (0 danh mục) |
| - | - | - | - | - | - |
|
IV | HUYỆN THĂNG BÌNH (02 danh mục) |
| 1.62 | 0.52 | 0.52 | - | - | - |
|
* | Vốn ngân sách (02 danh mục) |
| 1.62 | 0.52 | 0.52 | - | - | - |
|
1 | Đầu tư xây dựng công trình tuyến giao thông nội thị Lý Tự Trọng | TT Hà Lam | 0.70 | 0.10 | 0.10 |
|
|
| Quyết định số 1926/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
2 | Mở rộng Khu TĐC các hộ dân di dời do ảnh hưởng dự án Cầu Bình Đào trên quốc lộ 14E | Xã Bình Đào | 0.42 | 0.42 | 0.42 |
|
|
| Quyết định số 11/QĐ-HĐND ngày 10/10/2019 của HĐND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư |
3 | Đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường Thái Phiên | TT Hà Lam | 0.50 |
|
|
|
|
| Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 và Quyết định số 3799/QĐ- UBND ngày 20/12/2019 của UBND huyện Thăng Bình; |
* | Vốn ngoài ngân sách (0 danh mục) |
| - | - | - | - | - | - |
|
V | HUYỆN BẮC TRÀ MY (07 danh mục) |
| 9.50 | - | - | - | - | - |
|
* | Vốn ngân sách (07 danh mục) |
| 9.50 | - | - | - | - | - |
|
1 | Kè Sông Trường | Thị trấn Trà My | 2.50 |
|
|
|
|
| Tờ trình số 992/TT-BQLNNPTNT ngày 14/11/2019 của BQL Sở NNPTNT |
2 | Cầu Sông Oa và đường dẫn | Xã Trà Sơn, Trà Tân | 0.95 |
|
|
|
|
| Nghị quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 17/12/2019 |
3 | Đường giao thông thôn 3 | Xã Trà Giang | 1.80 |
|
|
|
|
| Tờ tình số 425/TTr-BQL ngày 20/11/2019, Nghị quyết số 68/NQ-HĐND tỉnh ngày 23/12/2019 |
4 | Đường vào khu dược liệu xã Trà Giáp | Xã Trà Giáp | 2.80 |
|
|
|
|
| Nghị quyết số 31/NQ-HĐND tỉnh ngày 29/11/2019 |
5 | Nâng cấp, mở rộng đường từ cầu Trà Sơn đến hết KDC Dương Hòa | Trà Sơn | 0.75 |
|
|
|
|
| Nghị quyết số 68/NQ-HĐND tỉnh ngày 23/12/2019 |
6 | Khu thể thao xã Trà Sơn | Trà Sơn | 0.20 |
|
|
|
|
| Nghị quyết số 68/NQ-HĐND tỉnh ngày 23/12/2019 |
7 | Khu triển lãm giới thiệu, trưng bày sản phẩm Trà My | Thị trấn Trà My | 0.50 |
|
|
|
|
| Nghị quyết số 68/NQ-HĐND tỉnh ngày 23/12/2019 |
DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH BỔ SUNG NĂM 2020 CÁC HUYỆN: DUY XUYÊN, THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1503 /QĐ-UBND ngày 03 /6/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên danh mục, dự án chuyển mục đích sử dụng đất | Địa điểm (thôn, xã) | Diện tích dự án | Sử dụng đất trồng lúa | Văn bản chấp thuận đầu tư | Ghi chú | ||||
Tổng cộng | Trong đó | |||||||||
Đất chuyên lúa nước | Đất lúa nước còn lại | Rừng phòng hộ | Rừng đặc dụng | |||||||
| TỔNG CỘNG (03 danh mục) |
| 4.62 | 3.48 | 3.48 | - | - | - |
|
|
I | HUYỆN DUY XUYÊN (01 danh mục) |
| 3.50 | 2.96 | 2.96 | - | - | - |
|
|
* | Vốn ngân sách (01 danh mục) |
| 3.50 | 2.96 | 2.96 | - | - | - |
|
|
1 | Khu dân cư Tây Khương | TT Nam Phước; xã Duy Phước | 3.50 | 2.96 | 2.96 |
|
|
| Quyết định số147/QĐ-UBND ngày 16/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Quảng Nam đến năm 2020; Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 16/08/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Duy Xuyên về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2020; Công văn số 44/HĐND-VP ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Duy Xuyên về việc thống nhất chủ trương đầu tư dự án: Khu dân cư Tây Khương; Quyết định số 3531/QĐ- UBND ngày 06/11/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc cắt giảm danh mục dự án ứng vốn và phê duyệt danh mục dự án ứng vốn năm 2020 của Quỹ Phát triển đất tỉnh; Báo cáo số 219/BC-UBND ngày 20/8/2019 của UBND huyện Duy Xuyên về việc đăng ký ứng vốn Quỹ Phát triển đất năm 2020; | Đã thông qua TT HĐND huyện |
* | Vốn ngoài ngân sách (0 danh mục) |
| - | - | - | - | - | - |
|
|
II | HUYỆN THĂNG BÌNH (02 danh mục) |
| 1.12 | 0.52 | 0.52 | - | - | - |
|
|
* | Vốn ngân sách (02 danh mục) |
| 1.12 | 0.52 | 0.52 | - | - | - |
|
|
1 | Đầu tư xây dựng công trình tuyến giao thông nội thị Lý Tự Trọng | TT Hà Lam | 0.70 | 0.10 | 0.10 |
|
|
| Quyết định số 1926/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng | Đã thông qua TT HĐND huyện |
2 | Mở rộng Khu TĐC các hộ dân di dời do ảnh hưởng dự án Cầu Bình Đào trên quốc lộ 14E | Xã Bình Đào | 0.42 | 0.42 | 0.42 |
|
|
| Quyết định số 11/QĐ-HĐND ngày 10/10/2019 của HĐND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư | Đã thông qua TT HĐND huyện |
* | Vốn ngoài ngân sách (0 danh mục) |
| - | - | - | - | - | - |
|
|
DANH MỤC THU HỒI ĐẤT KHÔNG ĐẢM BẢO THÔNG TIN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 1503 /QĐ-UBND ngày 03 /6/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên danh mục, dự án chuyển mục đích sử dụng đất | Địa điểm (thôn, xã) | Diện tích dự án | Sử dụng đất trồng lúa | Văn bản đầu tư | ||||
Tổng cộng | Trong đó | ||||||||
Đất chuyên lúa nước | Đất lúa nước còn lại | Rừng phòng hộ | Rừng đặc dụng | ||||||
V | HUYỆN BẮC TRÀ MY (09 danh mục) |
| 3.10 | - | - | - | - | - |
|
2 | Mở rộng chùa Trà Giang | Xã Trà Giang | 2.50 |
|
|
|
|
| Tờ trình số 20/TTr-BTS ngày 04/11/2019 về việc thống nhất địa điểm xây dựng mở rộng chùa Trà My tại thôn 1, xã Trà Giang |
3 | Xây dụng chùa Trà Dương | Xã Trà Dương | 0.60 |
|
|
|
|
| Tờ trình số 21/TTr-BTS ngày 15/11/2019 về việc thỏa thuận địa điểm xây dựng chùa Trà Dương tại thôn Dương Lâm, xã Trà Dương |
- 1Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2020 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2021 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3Nghị quyết 153/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2021 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Quyết định 147/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Quảng Nam đến năm 2020
- 7Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2020 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 8Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2021 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 9Nghị quyết 153/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2021 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 1503/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2020 trên địa bàn các huyện: Duy Xuyên, Phú Ninh, Thăng Bình, Bắc Trà My và thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 1503/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/06/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/06/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực