Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/NQ-HĐND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 15 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua bổ sung danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra s 85/BC-KTNS ngày 28 tháng 6 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua việc bổ sung Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Cụ thể như sau:

Tổng diện tích đất thu hồi bổ sung trong năm 2022 là 261,61 ha để thực hiện 25 dự án. Chi tiết phân theo đơn vị hành chính như sau:

1. Thị xã Phú Mỹ: 11,98 ha/03 dự án.

2. Thành phố Bà Rịa: 86,54 ha/08 dự án.

3. Huyện Long Điền: 34,95 ha/02 dự án.

4. Huyện Đất Đỏ: 59,95 ha/03 dự án.

5. Thành phố Vũng Tàu: 41,05 ha/04 dự án.

6. Huyện Châu Đức: 2,00 ha/01 dự án.

7. Huyện Xuyên Mộc: 25,14 ha/04 dự án.

(Chi tiết dự án thu hồi đất tại Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Tập trung thực hiện các thủ tục, hoàn thành việc thu hồi đất bổ sung năm 2022 đối với các dự án có thu hồi đất theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VII, Kỳ họp thứ Tám thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Viết Thanh


PHỤ LỤC

BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Stt

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư /Đơn vị đăng ký

Đa điểm (xã/phường)

Mục đích SDĐ năm 2022

Loi đất theo quy hoạch 2021- 2030

Diện tích (ha)

Loại đất cn thu hồi (ha)

Căn cứ pháp lý

Nguồn gốc đất

Nguồn vốn thực hiện

Tiến đ thực hiện

Ghi chú

Tổng DT dự án

Thực hiện năm 2022

Thu hồi năm 2022

Đất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Văn bản về chủ trương đầu tư (thông báo, kết luận, giấy chứng nhận đầu tư,..)

Văn bản phê duyt dự án đu tư

Về bố trí nguồn vn thực hiện công tác BT, GPMB

Nguồn vốn

Vốn cho GPMB (tỷ đồng)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

A

THỊ XÃ PHÚ MỸ (03)

 

 

 

 

20.68

11.98

11.98

10.90

1.08

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đất giao thông (01)

 

 

 

 

2,75

2,05

2,05

1.37

0.68

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường quy hoạch R khu 35ha đô thị mới Phú Mỹ (đoạn từ đường 46 đến đường 81 qua dự án ATA)

Ban QLDA thị xã Phú Mỹ

Phú Mỹ

Đất giao thông

Đất giao thông

2,75

2,05

2,05

1.37

0.68

 

Quyết định số 2425/QĐ- UBND ngày 30/10/2019 của UBND thị xã Phú Mỹ; Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 điều chỉnh phê duyệt dự án

Quyết định số 2509/QĐ- UBND ngày 29/12/2021 của UBND thị xã Phú Mỹ

Đất công và đt của dân

NS th

14.74

Đang thực hiện (Văn bản đăng ký số 36/DA ngày 01/3/2022 của Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã)

Dự án đã được thông qua Ngh quyết số 101/NQ- HĐND ngày 10/12/2021 với DT thực hiện trong năm 2022 là 0,70ha; nay đăng ký bổ sung diện tích 2,05ha. Dự án chuyển sang đầu tư công tại văn bản số 990- UBND-VP ngày 30/01/201 9 của UBND tỉnh

II

Đất thủy lợi (01)

 

 

 

 

14.0 0

6.00

6.00

5.60

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ 51, thị xã Phú M (dự án thành phần số 02)

Ban QLDA Chuyên ngành DD& CN tnh

Tân Phước, Phước Hoà, Phú Mỹ

Đất thủy lợi

Đất thủy lợi

14.0 0

6.00

6.00

5.60

0.40

 

Quyết định số 2902/QĐ- UBND ngày 30/10/2019; Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của UBND tỉnh BR-VT về đổi tên dự án

Quyết định số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh BR-VT

Đất nhà nước quản lý và đất dân

NS tỉnh

78

Đang thực hiện (Văn bản đăng ký số 191/QL DA-KHTH ngày 31/3/20 22 của Ban QLDA Chuyên ngành DD và CN)

Dự án đã được thông qua Nghị quyết số 101/NQ- HĐND ngày 10/12/2021 với DT thực hiện trong năm 2022 là 08ha; nay đăng ký bổ sung diện tích 06ha.

III

Đất năng lưng (1)

 

 

 

 

3,93

3,93

3,93

3.93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

TBA 220kV Khu công nghiệp Phú Mỹ 3 và đường dây đấu nối

Ban QLDA các công trình điện miền Nam (Tổng Công ty, truyền tải điện quốc gia- EVNN PT)

Tân Hải

Đất năng lượng

Đất năng lượng

3,93

3,93

3,93

3.93

 

Văn bản số 1531/UBND-VP ngày 24/2/2021 của UBND tỉnh v/v chấp thuận vị trí công trình

Quyết định số 1549/QĐ- EVNPT ngày 24/11/2021 của Tổng Công ty truyền tải điện quốc gia về việc phê duyệt dự án

 

Đất hộ gia đình, cá nhân và tổ chức

Doanh nghiệp

24,4

Văn bản đăng ký số 2738/SP MB- PKH+P D+PTD ngày 01/4/2022; số 4227/SP MB- PKH+P D+PTD ngày 17/5/2022

 

B

THÀNH PH BÀ RỊA (08)

 

 

 

 

238.84

86.54

86.54

84.24

2.30

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đất giao thông (04)

 

 

 

 

3.65

3.65

3.65

3.65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 40 xã Hoà Long

Ban QLDA 2

Hoà Long

Đất giao thông

Đất giao thông

0.74

0.74

0.74

0.74

 

Nghị quyết số 58/NQ- HĐND ngày 20/8/2021 của HĐND thành phố Bà Rịa

 

Quyết định số 9268/QĐ/UBND ngày 24/12/2021 của UBND thành phố

Đất NN quản lý; đất dân

Ngân sách thành phố

 

 

Đăng ký mới

2

Đường 110 nối dài xã Long Phước

Ban QLDA 2

Long Phước

Đất giao thông

Đất giao thông

1.40

1.40

1.40

1.40

 

Nghị quyết số 61/NQ- HĐND ngày 20/8/2021 của HĐND thành phố Bà Rịa

 

Quyết định số 9268/QĐ/UBND ngày 24/12/2021 của UBND thành phố; QĐ số 7288/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND thành phố

Đất NN quản lý; đất dân

Ngân sách thành phố

 

 

Đăng ký mới

3

Đường Nguyễn Phước Tấn Long Hương

Ban QLDA 2

Long Hương

Đất giao thông

Đất giao thông

0.67

0.67

0.67

0.67

 

Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 20/8/2021 của HĐND thành phố Bà Rịa

 

Quyết định số 9268/QĐ/UBND ngày 24/12/2021 của UBND thành phố; Quyết định số 9376/QĐ- UBND ngày 29/12/2021 của UBND thành phố Bà Rịa

Đất NN quản lý; đất dân

Ngân sách thành phố

 

 

Đăng ký mới

4

Đường Lý Thái T phường Long Toàn

Ban QLDA 2

Long Toàn

Đất giao thông

Đất giao thông

0.84

0.84

0.84

0.84

 

Nghị quyết số 65/NQ- HĐND ngày 20/8/2021 của HĐND thành phố Bà Rịa

 

Quyết định số 9268/QĐ/UBND ngày 24/I2/2021 của UBND thành phố; Quyết định số 9110/QĐ- UBND ngày 23/12/2021 của UBND thành phố Bà Rịa

Đất NN quản lý; đất dân

Ngân sách thành phố

 

 

Đăng ký mới

II

Đất ở (03)

 

 

 

 

200.19

47.89

47.89

45.59

2.30

 

 

 

 

 

 

 

 

1

HTKT khu TĐC phường Long Hương

UBND thành phố Bà Ra (đ/d Ban QLDA 1)

Phường Long Hương

Đất ở

Đất ở

13.3 9

13.39

13.39

11.59

1.80

Ngh quyết số 20/NQ- HĐND ngày 25/2/2022 của HĐND tnh

 

Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh

đất hộ gia đình cá nhân, đất NNQL

Ngân sách Tỉnh

436.92

 

Đăng ký mới

2

HTKT khu TĐC xã Tân Hưng

UBND thành phố Bà Rịa (đ/d Ban QLDA 1)

Xã Tân Hưng

Đất ở

Đất ở

7.80

7.80

7.80

7.30

0.50

Nghị quyết số 13/NQ- HĐND ngày 25/2/2022 của HĐND tỉnh

 

Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh

đất hộ gia đình cá nhân, đất NNQL

Ngân sách Tỉnh

287.81

 

Đăng ký mới

3

Khu đô thị mới Cỏ May 1

UBND TP. Bà Rịa

Phước Trung

Khu đô thị

Khu đô thị

179.0 0

26.70

26.70

26.70

 

Công văn số 3991/UBND-VP ngày 28/6/2007 của UBND tỉnh BR-VT, thông báo 146/TB- UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh BR-VT.

Quyết định số 5392/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND thành phố Bà Rịa

Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

Đất dân, đất nhà nước quản lý

Doanh nghiệp

Doanh nghiệp

Đang triển khai

Dự án trọng điểm Căn cứ Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 thi dự án Khu đô thị mới Cỏ May 1 đăng ký với diện tích 152,3ha. Theo quyết đnh số 5392/QĐ-UBND phê duyệt dự án với diện tích khoảng 179ha. Nay bổ sung diện tích 26,7ha

III

Đất cụm công nghiệp (01)

 

 

 

 

35.00

35.00

35.00

35.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp, TTCN Long Hương 2

Trung tâm Phát triển Quỹ đất Tỉnh

Long Hương

Đất cụm công nghiệp

Đất cụm công nghiệp

35.00

35.00

35.00

35.00

 

Quyết định số 3247/QĐ-UBND ngày 16/11/201 6 của UBND tỉnh v/v phê duyệt quy hoạch phát triển CCN tnh gđ 2016- 2020;

 

Văn bản số 4564/UBND-VP ngày 30/5/2017 của UBND tỉnh

Đt Quốc phòng (thuộc trường bắn Núi Dinh) theo Quyết định số 416/QĐ -TTg ngày 14/4/20 03 của Thủ tướng Chính phủ

ng vốn từ Quỹ phát triển đất của tỉnh

67.00

Đang triển khai

Đăng ký mới

C

HUYỆN LONG ĐIỀN (02)

 

 

 

 

34.95

34.95

34.95

1.88

33.07

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đất giao thông (02)

 

 

 

 

34.95

34.95

34.95

1.88

33.07

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường quy hoạch số 15 Long Hải (giai đoạn 2)

UBND huyện

Thị trấn Long Hải

Đất giao thông

Đất giao thông

1.49

1.49

1.49

0.86

0.63

Nghị quyết số 105/NQ- HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về chủ trương đầu tư dự án Đường quy hoạch số 15 (giai đoạn 2), thị trấn Long Hải, huyện Long Điền;

 

Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT

Hộ dân

Ngân sách tỉnh

60

 

Đăng ký mới

2

Xây dựng mới cầu Cửa Lấp 2 và nâng cấp, mở rộng đoạn từ Ngã 3 Lò Vôi đến cổng khu du lịch Thùy Dương huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ (thuộc dự án TL994)

Ban QLDA CN Giao thông

Huyện Long Điền

Đất giao thông

Đất giao thông

33.4 6

33.46

33.4 6

1.02

32.44

Nghị quyết s 08/NQ- HĐND ngày 25/02/2022 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về chủ trương đầu tư dự án

 

Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT

Nhà nước và Hộ dân

Ngân sách tỉnh

224.9

 

Dự án trọng điểm

D

HUYỆN ĐẤT ĐỎ (03)

 

 

 

 

59.95

59.95

59.95

38.58

21.37

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đất bãi thi, xử lý chất thải (01)

 

 

 

 

2.00

2.00

2.00

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện

thị trấn Phước Hải

Đất bãi thải, xử lý chất thải

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2.00

2.00

2.00

2.00

 

Nghị quyết số 13/NQ- HĐND ngày 20/4/2020 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thị trấn Phước Hải, huyện Đất Đỏ.

 

Quyết định số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao ch tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022.

Đất dân

Ngân sách tỉnh

23.80

2022- 2024

 

II

Đất năng lưng (01)

 

 

 

 

0.47

0.47

0.47

0.07

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm 110kV Đất Đỏ và đường dây đấu nối, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Ban Quản lý dự án Điện lực Miền Nam

xã Phước Long Thọ

Đất năng lượng

Đất năng lượng

0.47

0.47

0.47

0.07

0.40

- Quyết định số 4694/QĐ- BCT ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương về việc phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực giai đoạn 2016- 2025;

- Công văn số 8464/UBND-VP ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận điều chỉnh vị trí trạm và hướng tuyến đường dây;

- Quyết định số 2402/QĐ- EVN SPC ngày 09/11/2020 của Tổng công ty Điện lực Miền Nam về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Công trình: Trạm 110kV Đất Đỏ và đường dây đấu nối.N35

 

 

 

4.90

2022

 

III

Đất giao thông (01)

 

 

 

 

57.48

57.48

57.48

36.51

20.97

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Long Phù đến cầu Sông Ray, đoạn nhánh kết nối với đường Tinh lộ 44B và các cầu trên tuyến

Ban QLDA CN giao thông

Huyện Đất Đỏ

Đất giao thông

Đất giao thông

57.48

57.48

57.48

36.51

20.97

Nghị quyết s 05/NQ- HĐND ngày 25/02/2022 của HĐND tỉnh

 

 

Đất NN quản lý và đất của dân

Ngân sách Tỉnh

434.7

 

Dự án trọng điểm

E

THÀNH PH VŨNG TÀU (04)

 

 

 

 

41.05

41.05

41.05

17.53

23.52

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đất giao thông (04)

 

 

 

 

41.05

41.05

41.05

17.53

23.52

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo đường Lạc Long Quân, phường 2.

Ban QLDA ĐTXD 2, TPVT

Phường 2, TPVT

Đất giao thông

Đất giao thông

0.90

0.90

0.90

 

0.90

Nghị quyết số 128/NQ- HĐND ngày 04/10/2021 của HĐND thành phố Vũng Tàu

 

Quyết định số 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021

Đất nhà nước và đất của dân

Ngân sách TP

200.54

 

 

2

Mở thông tuyến đường Phan Huy Ích ra đường Hoàng Hoa Thám, phường 2.

Ban QLDA ĐTXD 2, TPVT

Phường 2, TPVT

Đất giao thông

Đất giao thông

0.07

0.07

0.07

 

0.07

Nghị quyết số 212/NQ- HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND thành phố Vũng Tàu

 

Quyết định số 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021

Đất nhà nước và đất của dân

Ngân sách TP

35.86

 

 

3

Cải tạo, nâng cấp đường Văn Cao, phường 2

Ban QLDA DTXD 2, TPVT

Phường 2, TPVT

Đất giao thông

Đất giao thông

0.70

0.70

0.70

 

0.70

Nghị quyết số 129/NQ- HĐND ngày 04/10/2021 của HĐND thành phố Vũng Tàu

 

Quyết định số 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021

Đất nhà nước và đất của dân

Ngân sách TP

105.06

 

 

4

Nâng cấp, m rộng Tinh lộ 994 đoạn từ vòng xoay Nhà Lớn Long Son đến Quốc lộ 51 và Xây dựng mới đoạn từ Quốc lộ 51 đến cầu Cửa lấp, thành phố Vũng Tàu

Ban QLDA CN giao thông

Thành phố Vũng Tàu

Đất giao thông

Đất giao thông

39.38

39.38

39.38

17.53

21.85

Nghị Quyết số 06/NQ- HĐND ngày 25/02/2022 của HĐND tỉnh

 

 

Đất NN quản lý và đất của dân

NS tỉnh

341.7

 

Dự án trọng điểm

F

HUYỆN CHÂU ĐỨC (01)

 

 

 

 

2.00

2.00

2.00

1.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đất giao thông (01)

 

 

 

 

2.00

2.00

2.00

1.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường trung tâm xã Bình Ba

Ban QLDA DTXD huyện Châu Đức

Bình Ba

Đất giao thông

Đất giao thông

2.00

2.00

2.00

1.50

0.50

Nghị quyết số 357/NQ- HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND huyện Châu Đức

 

Quyết định số 56791/QĐ- UBND ngày 28/12/2021 của UBND huyện Châu Đức về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2022

Đất của dân + tổ chức

Ngân sách huyện

20

 

 

G

HUYÊN XUYÊN MC (04)

 

 

 

 

25.14

25.14

25.14

13.04

12.10

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đất năng lượng (03)

 

 

 

 

2.44

2.44

2.44

2.44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm biến áp 110kv Hồ Tràm và đường dây đấu nối

Tổng công ty điện lc Miền Nam

Xã Phước Thuận

Đất năng lượng

Đất năng lượng

0.60

0.60

0.60

0.60

 

Văn bản chấp thuận điều chỉnh hướng tuyến số 8464/UBND-VP ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh BRVT;

Quyết định số 1895/QĐ- EVN SPC ngày 25/8/2020 Vv Phê duyệt hiệu chỉnh BCNCKT đầu xây dựng Công trình: Trạm 110kV Hồ Tràm và đường dây đấu nối

 

Đất tổ chức và hộ gia đình, cá nhân

Doanh nghiệp

11.47

* Xong đo đạc địa chính, đang chờ thông báo thu hồi đất để triển khai BTGP MB

* Dự kiến sẽ khởi công công trình trong quý I/2022 và đóng điện vận hành trong quý III/2022

Chuyển tiếp 2022

2

Đường dây 110kv 2 mạch Phước Thuận - Xuyên Mộc - Trạm 220kV Hàm Tân 2

Tổng cty Điện lực miền Nam

Phước Thuận, Phước Tân Xuyên Mộc, Bông Trang, Bưng Riềng, Bình Châu

Đất năng lượng

Đất năng lượng

0.70

0.70

0.70

0.70

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch phát triển Điện lực giai đoạn 2016-2025 có xét đến năm 2035 số 4694/QĐ- BCT ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương; UBND tỉnh có văn bản 7022/UBND-VP thỏa thuận vị trí ngày 9/7/2020

Quyết định số 2661/QĐ- EVNSPC ngày 9/12/2021 của EVNSPC duyệt BCNCKT

 

Đất của hộ gia đình, cá nhân

Doanh nghiệp

 

Đang lựa chọn nhà thầu đo vẽ địa chính (Dự kiến sẽ khởi công công trình trong quý III/2022 và đóng điện vận hành trong quý I/2023)

Đăng ký mới 2022

3

Trạm 110kV Hòa Hội và đường dây đấu ni

Tổng cty Điện lực miền Nam

Xã Hòa Hội

Đất năng lượng

Đất năng lượng

1.14

1.14

1.14

1.14

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch phát triển Điện lực giai đoạn 2016-2025 có xét đến năm 2035 số 4694/QĐ- BCT ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương

 

 

Đất của hộ gia đình, cá nhân

Doanh nghiệp

17.17

Đang lập báo cáo nghiên cứu khả thi (Dự kiến sẽ khởi công công trình trong quý IV/2022 và đóng điện vận hành trong quý IV/2023 )

Đăng ký mới 2022

II

Đất giao thông (01)

 

 

 

 

22.70

22.70

22.70

10.60

12.10

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 đoạn từ Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cp trung Thủy đến QL 55

Ban QLDA chuyên ngành giao thông

xã Bình Châu

Đất giao thông

Đất giao thông

22.70

22.70

22.70

10.60

12.10

Nghị quyết số 07/NQ- HĐND ngày 25/2/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh

 

 

Đất NNQL và đất dân

Ngân sách tỉnh

634

 

Dự án trọng điểm

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 31/NQ-HĐND thông qua việc bổ sung danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  • Số hiệu: 31/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 15/07/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Phạm Viết Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/07/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản
Các nội dung liên quan: một lần cho cả thời gian thuêthuê đất trả tiềnnghĩa vụ mời bạn đọc tham khảo thêm trong Điều 85 của Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai

Điều 85. Trình tự, thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

1. Người sử dụng đất nộp 01 bộ hồ sơ đăng ký biến động.

2. Văn phòng đăng ký đất đai có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, nếu phù hợp quy định của pháp luật thì thực hiện các công việc sau đây:

a) Trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp có thay đổi về diện tích thửa đất, tài sản gắn liền với đất hoặc trường hợp đã cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa có bản đồ địa chính, chưa trích đo địa chính thửa đất;

b) Trường hợp đăng ký thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu, cấp (hạng) nhà hoặc công trình xây dựng mà không phù hợp với giấy phép xây dựng hoặc không có giấy phép xây dựng đối với trường hợp phải xin phép thì gửi phiếu lấy ý kiến của cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng;

c) Gửi thông tin địa chính cho cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định của pháp luật;

d) Xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp hoặc lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp phải cấp lại Giấy chứng nhận theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường; thông báo cho người sử dụng đất ký hoặc ký lại hợp đồng thuê đất với cơ quan tài nguyên và môi trường đối với trường hợp phải thuê đất;

đ) Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; trao Giấy chứng nhận cho người được cấp hoặc gửi Ủy ban nhân dân cấp xã để trao đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã.

3. Trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất kết hợp với đăng ký biến động về các nội dung theo quy định tại Điều này thì thực hiện thủ tục quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này đồng thời với thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất.