- 1Quyết định 3247/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển các cụm công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, có xét đến năm 2030
- 2Quyết định 4694/QĐ-BCT năm 2016 về phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2025 có xét đến năm 2035 hợp phần quy hoạch phát triển hệ thống điện 110 kV do Bộ Công thương ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Quyết định 1234/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/NQ-HĐND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 15 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua bổ sung danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 85/BC-KTNS ngày 28 tháng 6 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua việc bổ sung Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Cụ thể như sau:
Tổng diện tích đất thu hồi bổ sung trong năm 2022 là 261,61 ha để thực hiện 25 dự án. Chi tiết phân theo đơn vị hành chính như sau:
1. Thị xã Phú Mỹ: 11,98 ha/03 dự án.
2. Thành phố Bà Rịa: 86,54 ha/08 dự án.
3. Huyện Long Điền: 34,95 ha/02 dự án.
4. Huyện Đất Đỏ: 59,95 ha/03 dự án.
5. Thành phố Vũng Tàu: 41,05 ha/04 dự án.
6. Huyện Châu Đức: 2,00 ha/01 dự án.
7. Huyện Xuyên Mộc: 25,14 ha/04 dự án.
(Chi tiết dự án thu hồi đất tại Phụ lục đính kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Tập trung thực hiện các thủ tục, hoàn thành việc thu hồi đất bổ sung năm 2022 đối với các dự án có thu hồi đất theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VII, Kỳ họp thứ Tám thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư /Đơn vị đăng ký | Địa điểm (xã/phường) | Mục đích SDĐ năm 2022 | Loại đất theo quy hoạch 2021- 2030 | Diện tích (ha) | Loại đất cần thu hồi (ha) | Căn cứ pháp lý | Nguồn gốc đất | Nguồn vốn thực hiện | Tiến độ thực hiện | Ghi chú | ||||||
Tổng DT dự án | Thực hiện năm 2022 | Thu hồi năm 2022 | Đất nông nghiệp | Đất phi nông nghiệp | Văn bản về chủ trương đầu tư (thông báo, kết luận, giấy chứng nhận đầu tư,..) | Văn bản phê duyệt dự án đầu tư | Về bố trí nguồn vốn thực hiện công tác BT, GPMB | Nguồn vốn | Vốn cho GPMB (tỷ đồng) | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | 11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
|
A | THỊ XÃ PHÚ MỸ (03) |
|
|
|
| 20.68 | 11.98 | 11.98 | 10.90 | 1.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đất giao thông (01) |
|
|
|
| 2,75 | 2,05 | 2,05 | 1.37 | 0.68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường quy hoạch R khu 35ha đô thị mới Phú Mỹ (đoạn từ đường 46 đến đường 81 qua dự án ATA) | Ban QLDA thị xã Phú Mỹ | Phú Mỹ | Đất giao thông | Đất giao thông | 2,75 | 2,05 | 2,05 | 1.37 | 0.68 |
| Quyết định số 2425/QĐ- UBND ngày 30/10/2019 của UBND thị xã Phú Mỹ; Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 điều chỉnh phê duyệt dự án | Quyết định số 2509/QĐ- UBND ngày 29/12/2021 của UBND thị xã Phú Mỹ | Đất công và đất của dân | NS thị xã | 14.74 | Đang thực hiện (Văn bản đăng ký số 36/DA ngày 01/3/2022 của Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã) | Dự án đã được thông qua Nghị quyết số 101/NQ- HĐND ngày 10/12/2021 với DT thực hiện trong năm 2022 là 0,70ha; nay đăng ký bổ sung diện tích 2,05ha. Dự án chuyển sang đầu tư công tại văn bản số 990- UBND-VP ngày 30/01/201 9 của UBND tỉnh |
II | Đất thủy lợi (01) |
|
|
|
| 14.0 0 | 6.00 | 6.00 | 5.60 | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ 51, thị xã Phú Mỹ (dự án thành phần số 02) | Ban QLDA Chuyên ngành DD& CN tỉnh | Tân Phước, Phước Hoà, Phú Mỹ | Đất thủy lợi | Đất thủy lợi | 14.0 0 | 6.00 | 6.00 | 5.60 | 0.40 |
| Quyết định số 2902/QĐ- UBND ngày 30/10/2019; Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của UBND tỉnh BR-VT về đổi tên dự án | Quyết định số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh BR-VT | Đất nhà nước quản lý và đất dân | NS tỉnh | 78 | Đang thực hiện (Văn bản đăng ký số 191/QL DA-KHTH ngày 31/3/20 22 của Ban QLDA Chuyên ngành DD và CN) | Dự án đã được thông qua Nghị quyết số 101/NQ- HĐND ngày 10/12/2021 với DT thực hiện trong năm 2022 là 08ha; nay đăng ký bổ sung diện tích 06ha. |
III | Đất năng lượng (1) |
|
|
|
| 3,93 | 3,93 | 3,93 | 3.93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TBA 220kV Khu công nghiệp Phú Mỹ 3 và đường dây đấu nối | Ban QLDA các công trình điện miền Nam (Tổng Công ty, truyền tải điện quốc gia- EVNN PT) | Tân Hải | Đất năng lượng | Đất năng lượng | 3,93 | 3,93 | 3,93 | 3.93 |
| Văn bản số 1531/UBND-VP ngày 24/2/2021 của UBND tỉnh v/v chấp thuận vị trí công trình | Quyết định số 1549/QĐ- EVNPT ngày 24/11/2021 của Tổng Công ty truyền tải điện quốc gia về việc phê duyệt dự án |
| Đất hộ gia đình, cá nhân và tổ chức | Doanh nghiệp | 24,4 | Văn bản đăng ký số 2738/SP MB- PKH+P D+PTD ngày 01/4/2022; số 4227/SP MB- PKH+P D+PTD ngày 17/5/2022 |
|
B | THÀNH PHỐ BÀ RỊA (08) |
|
|
|
| 238.84 | 86.54 | 86.54 | 84.24 | 2.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đất giao thông (04) |
|
|
|
| 3.65 | 3.65 | 3.65 | 3.65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường 40 xã Hoà Long | Ban QLDA 2 | Hoà Long | Đất giao thông | Đất giao thông | 0.74 | 0.74 | 0.74 | 0.74 |
| Nghị quyết số 58/NQ- HĐND ngày 20/8/2021 của HĐND thành phố Bà Rịa |
| Quyết định số 9268/QĐ/UBND ngày 24/12/2021 của UBND thành phố | Đất NN quản lý; đất dân | Ngân sách thành phố |
|
| Đăng ký mới |
2 | Đường 110 nối dài xã Long Phước | Ban QLDA 2 | Long Phước | Đất giao thông | Đất giao thông | 1.40 | 1.40 | 1.40 | 1.40 |
| Nghị quyết số 61/NQ- HĐND ngày 20/8/2021 của HĐND thành phố Bà Rịa |
| Quyết định số 9268/QĐ/UBND ngày 24/12/2021 của UBND thành phố; QĐ số 7288/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND thành phố | Đất NN quản lý; đất dân | Ngân sách thành phố |
|
| Đăng ký mới |
3 | Đường Nguyễn Phước Tấn Long Hương | Ban QLDA 2 | Long Hương | Đất giao thông | Đất giao thông | 0.67 | 0.67 | 0.67 | 0.67 |
| Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 20/8/2021 của HĐND thành phố Bà Rịa |
| Quyết định số 9268/QĐ/UBND ngày 24/12/2021 của UBND thành phố; Quyết định số 9376/QĐ- UBND ngày 29/12/2021 của UBND thành phố Bà Rịa | Đất NN quản lý; đất dân | Ngân sách thành phố |
|
| Đăng ký mới |
4 | Đường Lý Thái Tổ phường Long Toàn | Ban QLDA 2 | Long Toàn | Đất giao thông | Đất giao thông | 0.84 | 0.84 | 0.84 | 0.84 |
| Nghị quyết số 65/NQ- HĐND ngày 20/8/2021 của HĐND thành phố Bà Rịa |
| Quyết định số 9268/QĐ/UBND ngày 24/I2/2021 của UBND thành phố; Quyết định số 9110/QĐ- UBND ngày 23/12/2021 của UBND thành phố Bà Rịa | Đất NN quản lý; đất dân | Ngân sách thành phố |
|
| Đăng ký mới |
II | Đất ở (03) |
|
|
|
| 200.19 | 47.89 | 47.89 | 45.59 | 2.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | HTKT khu TĐC phường Long Hương | UBND thành phố Bà Rịa (đ/d Ban QLDA 1) | Phường Long Hương | Đất ở | Đất ở | 13.3 9 | 13.39 | 13.39 | 11.59 | 1.80 | Nghị quyết số 20/NQ- HĐND ngày 25/2/2022 của HĐND tỉnh |
| Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh | đất hộ gia đình cá nhân, đất NNQL | Ngân sách Tỉnh | 436.92 |
| Đăng ký mới |
2 | HTKT khu TĐC xã Tân Hưng | UBND thành phố Bà Rịa (đ/d Ban QLDA 1) | Xã Tân Hưng | Đất ở | Đất ở | 7.80 | 7.80 | 7.80 | 7.30 | 0.50 | Nghị quyết số 13/NQ- HĐND ngày 25/2/2022 của HĐND tỉnh |
| Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh | đất hộ gia đình cá nhân, đất NNQL | Ngân sách Tỉnh | 287.81 |
| Đăng ký mới |
3 | Khu đô thị mới Cỏ May 1 | UBND TP. Bà Rịa | Phước Trung | Khu đô thị | Khu đô thị | 179.0 0 | 26.70 | 26.70 | 26.70 |
| Công văn số 3991/UBND-VP ngày 28/6/2007 của UBND tỉnh BR-VT, thông báo 146/TB- UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh BR-VT. | Quyết định số 5392/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND thành phố Bà Rịa | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | Đất dân, đất nhà nước quản lý | Doanh nghiệp | Doanh nghiệp | Đang triển khai | Dự án trọng điểm Căn cứ Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 thi dự án Khu đô thị mới Cỏ May 1 đăng ký với diện tích 152,3ha. Theo quyết định số 5392/QĐ-UBND phê duyệt dự án với diện tích khoảng 179ha. Nay bổ sung diện tích 26,7ha |
III | Đất cụm công nghiệp (01) |
|
|
|
| 35.00 | 35.00 | 35.00 | 35.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp, TTCN Long Hương 2 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất Tỉnh | Long Hương | Đất cụm công nghiệp | Đất cụm công nghiệp | 35.00 | 35.00 | 35.00 | 35.00 |
| Quyết định số 3247/QĐ-UBND ngày 16/11/201 6 của UBND tỉnh v/v phê duyệt quy hoạch phát triển CCN tỉnh gđ 2016- 2020; |
| Văn bản số 4564/UBND-VP ngày 30/5/2017 của UBND tỉnh | Đất Quốc phòng (thuộc trường bắn Núi Dinh) theo Quyết định số 416/QĐ -TTg ngày 14/4/20 03 của Thủ tướng Chính phủ | Ứng vốn từ Quỹ phát triển đất của tỉnh | 67.00 | Đang triển khai | Đăng ký mới |
C | HUYỆN LONG ĐIỀN (02) |
|
|
|
| 34.95 | 34.95 | 34.95 | 1.88 | 33.07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đất giao thông (02) |
|
|
|
| 34.95 | 34.95 | 34.95 | 1.88 | 33.07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường quy hoạch số 15 Long Hải (giai đoạn 2) | UBND huyện | Thị trấn Long Hải | Đất giao thông | Đất giao thông | 1.49 | 1.49 | 1.49 | 0.86 | 0.63 | Nghị quyết số 105/NQ- HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về chủ trương đầu tư dự án Đường quy hoạch số 15 (giai đoạn 2), thị trấn Long Hải, huyện Long Điền; |
| Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT | Hộ dân | Ngân sách tỉnh | 60 |
| Đăng ký mới |
2 | Xây dựng mới cầu Cửa Lấp 2 và nâng cấp, mở rộng đoạn từ Ngã 3 Lò Vôi đến cổng khu du lịch Thùy Dương huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ (thuộc dự án TL994) | Ban QLDA CN Giao thông | Huyện Long Điền | Đất giao thông | Đất giao thông | 33.4 6 | 33.46 | 33.4 6 | 1.02 | 32.44 | Nghị quyết số 08/NQ- HĐND ngày 25/02/2022 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về chủ trương đầu tư dự án |
| Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT | Nhà nước và Hộ dân | Ngân sách tỉnh | 224.9 |
| Dự án trọng điểm |
D | HUYỆN ĐẤT ĐỎ (03) |
|
|
|
| 59.95 | 59.95 | 59.95 | 38.58 | 21.37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đất bãi thải, xử lý chất thải (01) |
|
|
|
| 2.00 | 2.00 | 2.00 | 2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hệ thống thu gom và xử lý nước thải | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện | thị trấn Phước Hải | Đất bãi thải, xử lý chất thải | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 2.00 | 2.00 | 2.00 | 2.00 |
| Nghị quyết số 13/NQ- HĐND ngày 20/4/2020 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thị trấn Phước Hải, huyện Đất Đỏ. |
| Quyết định số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022. | Đất dân | Ngân sách tỉnh | 23.80 | 2022- 2024 |
|
II | Đất năng lượng (01) |
|
|
|
| 0.47 | 0.47 | 0.47 | 0.07 | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm 110kV Đất Đỏ và đường dây đấu nối, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Ban Quản lý dự án Điện lực Miền Nam | xã Phước Long Thọ | Đất năng lượng | Đất năng lượng | 0.47 | 0.47 | 0.47 | 0.07 | 0.40 | - Quyết định số 4694/QĐ- BCT ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương về việc phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực giai đoạn 2016- 2025; - Công văn số 8464/UBND-VP ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận điều chỉnh vị trí trạm và hướng tuyến đường dây; | - Quyết định số 2402/QĐ- EVN SPC ngày 09/11/2020 của Tổng công ty Điện lực Miền Nam về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Công trình: Trạm 110kV Đất Đỏ và đường dây đấu nối.N35 |
|
|
| 4.90 | 2022 |
|
III | Đất giao thông (01) |
|
|
|
| 57.48 | 57.48 | 57.48 | 36.51 | 20.97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Long Phù đến cầu Sông Ray, đoạn nhánh kết nối với đường Tinh lộ 44B và các cầu trên tuyến | Ban QLDA CN giao thông | Huyện Đất Đỏ | Đất giao thông | Đất giao thông | 57.48 | 57.48 | 57.48 | 36.51 | 20.97 | Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 25/02/2022 của HĐND tỉnh |
|
| Đất NN quản lý và đất của dân | Ngân sách Tỉnh | 434.7 |
| Dự án trọng điểm |
E | THÀNH PHỐ VŨNG TÀU (04) |
|
|
|
| 41.05 | 41.05 | 41.05 | 17.53 | 23.52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đất giao thông (04) |
|
|
|
| 41.05 | 41.05 | 41.05 | 17.53 | 23.52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, cải tạo đường Lạc Long Quân, phường 2. | Ban QLDA ĐTXD 2, TPVT | Phường 2, TPVT | Đất giao thông | Đất giao thông | 0.90 | 0.90 | 0.90 |
| 0.90 | Nghị quyết số 128/NQ- HĐND ngày 04/10/2021 của HĐND thành phố Vũng Tàu |
| Quyết định số 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021 | Đất nhà nước và đất của dân | Ngân sách TP | 200.54 |
|
|
2 | Mở thông tuyến đường Phan Huy Ích ra đường Hoàng Hoa Thám, phường 2. | Ban QLDA ĐTXD 2, TPVT | Phường 2, TPVT | Đất giao thông | Đất giao thông | 0.07 | 0.07 | 0.07 |
| 0.07 | Nghị quyết số 212/NQ- HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND thành phố Vũng Tàu |
| Quyết định số 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021 | Đất nhà nước và đất của dân | Ngân sách TP | 35.86 |
|
|
3 | Cải tạo, nâng cấp đường Văn Cao, phường 2 | Ban QLDA DTXD 2, TPVT | Phường 2, TPVT | Đất giao thông | Đất giao thông | 0.70 | 0.70 | 0.70 |
| 0.70 | Nghị quyết số 129/NQ- HĐND ngày 04/10/2021 của HĐND thành phố Vũng Tàu |
| Quyết định số 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021 | Đất nhà nước và đất của dân | Ngân sách TP | 105.06 |
|
|
4 | Nâng cấp, mở rộng Tinh lộ 994 đoạn từ vòng xoay Nhà Lớn Long Son đến Quốc lộ 51 và Xây dựng mới đoạn từ Quốc lộ 51 đến cầu Cửa lấp, thành phố Vũng Tàu | Ban QLDA CN giao thông | Thành phố Vũng Tàu | Đất giao thông | Đất giao thông | 39.38 | 39.38 | 39.38 | 17.53 | 21.85 | Nghị Quyết số 06/NQ- HĐND ngày 25/02/2022 của HĐND tỉnh |
|
| Đất NN quản lý và đất của dân | NS tỉnh | 341.7 |
| Dự án trọng điểm |
F | HUYỆN CHÂU ĐỨC (01) |
|
|
|
| 2.00 | 2.00 | 2.00 | 1.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đất giao thông (01) |
|
|
|
| 2.00 | 2.00 | 2.00 | 1.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường trung tâm xã Bình Ba | Ban QLDA DTXD huyện Châu Đức | Bình Ba | Đất giao thông | Đất giao thông | 2.00 | 2.00 | 2.00 | 1.50 | 0.50 | Nghị quyết số 357/NQ- HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND huyện Châu Đức |
| Quyết định số 56791/QĐ- UBND ngày 28/12/2021 của UBND huyện Châu Đức về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2022 | Đất của dân + tổ chức | Ngân sách huyện | 20 |
|
|
G | HUYÊN XUYÊN MỘC (04) |
|
|
|
| 25.14 | 25.14 | 25.14 | 13.04 | 12.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đất năng lượng (03) |
|
|
|
| 2.44 | 2.44 | 2.44 | 2.44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm biến áp 110kv Hồ Tràm và đường dây đấu nối | Tổng công ty điện lực Miền Nam | Xã Phước Thuận | Đất năng lượng | Đất năng lượng | 0.60 | 0.60 | 0.60 | 0.60 |
| Văn bản chấp thuận điều chỉnh hướng tuyến số 8464/UBND-VP ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh BRVT; | Quyết định số 1895/QĐ- EVN SPC ngày 25/8/2020 Vv Phê duyệt hiệu chỉnh BCNCKT đầu tư xây dựng Công trình: Trạm 110kV Hồ Tràm và đường dây đấu nối |
| Đất tổ chức và hộ gia đình, cá nhân | Doanh nghiệp | 11.47 | * Xong đo đạc địa chính, đang chờ thông báo thu hồi đất để triển khai BTGP MB * Dự kiến sẽ khởi công công trình trong quý I/2022 và đóng điện vận hành trong quý III/2022 | Chuyển tiếp 2022 |
2 | Đường dây 110kv 2 mạch Phước Thuận - Xuyên Mộc - Trạm 220kV Hàm Tân 2 | Tổng cty Điện lực miền Nam | Phước Thuận, Phước Tân Xuyên Mộc, Bông Trang, Bưng Riềng, Bình Châu | Đất năng lượng | Đất năng lượng | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch phát triển Điện lực giai đoạn 2016-2025 có xét đến năm 2035 số 4694/QĐ- BCT ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương; UBND tỉnh có văn bản 7022/UBND-VP thỏa thuận vị trí ngày 9/7/2020 | Quyết định số 2661/QĐ- EVNSPC ngày 9/12/2021 của EVNSPC duyệt BCNCKT |
| Đất của hộ gia đình, cá nhân | Doanh nghiệp |
| Đang lựa chọn nhà thầu đo vẽ địa chính (Dự kiến sẽ khởi công công trình trong quý III/2022 và đóng điện vận hành trong quý I/2023) | Đăng ký mới 2022 |
3 | Trạm 110kV Hòa Hội và đường dây đấu nối | Tổng cty Điện lực miền Nam | Xã Hòa Hội | Đất năng lượng | Đất năng lượng | 1.14 | 1.14 | 1.14 | 1.14 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch phát triển Điện lực giai đoạn 2016-2025 có xét đến năm 2035 số 4694/QĐ- BCT ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương |
|
| Đất của hộ gia đình, cá nhân | Doanh nghiệp | 17.17 | Đang lập báo cáo nghiên cứu khả thi (Dự kiến sẽ khởi công công trình trong quý IV/2022 và đóng điện vận hành trong quý IV/2023 ) | Đăng ký mới 2022 |
II | Đất giao thông (01) |
|
|
|
| 22.70 | 22.70 | 22.70 | 10.60 | 12.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 đoạn từ Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp trung Thủy đến QL 55 | Ban QLDA chuyên ngành giao thông | xã Bình Châu | Đất giao thông | Đất giao thông | 22.70 | 22.70 | 22.70 | 10.60 | 12.10 | Nghị quyết số 07/NQ- HĐND ngày 25/2/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
| Đất NNQL và đất dân | Ngân sách tỉnh | 634 |
| Dự án trọng điểm |
- 1Nghị quyết 208/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 2Nghị quyết 19/NQ-HĐND về điều chỉnh danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2022
- 3Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND hủy bỏ danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2019 kèm theo Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND do tỉnh An Giang ban hành
- 4Nghị quyết 17/NQ-HĐND về bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 5Nghị quyết 20/NQ-HĐND về điều chỉnh danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2022 về kết quả giám sát việc thực hiện các dự án có thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7Nghị quyết 37/2022/NQ-HĐND về Danh mục hủy bỏ dự án có thu hồi đất và dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng quá 03 năm không thực hiện theo các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh đã ban hành
- 8Nghị quyết 35/2022/NQ-HĐND hủy bỏ danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2020 kèm theo Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND do tỉnh An Giang ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Quyết định 3247/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển các cụm công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, có xét đến năm 2030
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 4694/QĐ-BCT năm 2016 về phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2025 có xét đến năm 2035 hợp phần quy hoạch phát triển hệ thống điện 110 kV do Bộ Công thương ban hành
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Nghị quyết 208/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 10Nghị quyết 19/NQ-HĐND về điều chỉnh danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2022
- 11Quyết định 1234/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND hủy bỏ danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2019 kèm theo Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND do tỉnh An Giang ban hành
- 13Nghị quyết 17/NQ-HĐND về bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 14Nghị quyết 20/NQ-HĐND về điều chỉnh danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 15Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2022 về kết quả giám sát việc thực hiện các dự án có thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 16Nghị quyết 37/2022/NQ-HĐND về Danh mục hủy bỏ dự án có thu hồi đất và dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng quá 03 năm không thực hiện theo các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh đã ban hành
- 17Nghị quyết 35/2022/NQ-HĐND hủy bỏ danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2020 kèm theo Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND do tỉnh An Giang ban hành
Nghị quyết 31/NQ-HĐND thông qua việc bổ sung danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 31/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 15/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Phạm Viết Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực