- 1Nghị định 06/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật người cao tuổi
- 2Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Luật phí và lệ phí 2015
- 7Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 8Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 9Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2017/NQ-HĐND | Ninh Thuận, ngày 17 tháng 7 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THƯ VIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người cao tuổi;
Căn cứ Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật năm 2010;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Thực hiện Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa;
Xét Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí Thư viện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - xã hội; ý kiến đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí Thư viện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
2. Đối tượng áp dụng
a) Tổ chức thu phí: Thư viện tỉnh Ninh Thuận và các Thư viện thuộc huyện, thành phố thuộc tỉnh.
b) Đối tượng nộp phí: Cá nhân làm thẻ mượn, thẻ đọc sách, tài liệu (gọi tắt là thẻ bạn đọc) và sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm của Thư viện tỉnh Ninh Thuận và các Thư viện thuộc huyện, thành phố thuộc tỉnh.
c) Đối tượng được miễn, giảm phí: Theo quy định tại điểm h, khoản 1, Điều 5 Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; giảm phí đối với hộ nghèo và người cao tuổi.
Điều 2. Mức thu, mức giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
1. Mức thu
a) Thư viện tỉnh:
- Thẻ bạn đọc:
+ Người lớn (từ đủ 16 tuổi trở lên): 30.000đ/thẻ/năm;
+ Trẻ em (từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi): 15.000đ/thẻ/năm.
- Thẻ bạn đọc sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm:
+ Người lớn (từ đủ 16 tuổi trở lên): 100.000đ/thẻ/năm;
+ Trẻ em (từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi): 50.000đ/thẻ/năm.
b) Thư viện huyện, thành phố:
- Thẻ bạn đọc:
+ Người lớn (từ đủ 16 tuổi trở lên): 15.000đ/thẻ/năm;
+ Trẻ em (từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi): 7.500đ/thẻ/năm.
- Thẻ bạn đọc sử dụng phòng đọc đa phương tiện:
+ Người lớn (từ đủ 16 tuổi trở lên): 50.000đ/thẻ/năm;
+ Trẻ em (từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi): 25.000đ/thẻ/năm.
2. Mức giảm
Giảm 50% mức thu được quy định tại khoản 1 của Điều này, áp dụng cho các đối tượng được giảm phí theo quy định. Trường hợp người thuộc diện được hưởng nhiều chính sách giảm phí theo quy định thì cũng chỉ được hưởng một mức giảm 50% phí.
3. Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
a) Tổ chức thu phí được trích để lại 90% trên tổng số phí thu được; nộp 10% trên tổng số phí thu được vào ngân sách nhà nước.
b) Việc kê khai thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thực hiện theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao UBND tỉnh căn cứ, nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, Tổ đại biểu và Đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa X Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 28/7/2017./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 31/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện và phí tham quan công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 34/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện tại thư viện tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 4Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 2884/QĐ-UBND năm 2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí Thư viện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6Nghị quyết 36/2017/NQ-HĐND quy định về phí thư viện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 7Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Quyết định 170/2003/QĐ-TTg về "Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hoá" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 06/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật người cao tuổi
- 3Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật
- 4Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Luật phí và lệ phí 2015
- 8Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 9Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 10Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Quyết định 31/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện và phí tham quan công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 34/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 13Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện tại thư viện tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 14Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 15Quyết định 2884/QĐ-UBND năm 2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí Thư viện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 16Nghị quyết 36/2017/NQ-HĐND quy định về phí thư viện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Nghị quyết 31/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí Thư viện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 31/2017/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 17/07/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Nguyễn Đức Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/07/2017
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực