Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2004/NQ-HĐND.K7 | Mỹ Tho, ngày 09 tháng 9 năm2004 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA VII-KỲ HỌP THỨ 3.
Căn cứ khoản 5 Điều 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ về Qui định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí. Chỉ thị sổ 13/2002/CT-TTg ngày 11/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc triển khai Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 của Chính phủ về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; Thông tư Liên tịch số 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/12/2003 cua Bộ Tài chính-Bộ Tài nguyên Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 của Chính phủ về thu phí bảo vệ tài nguyên môi trường đối với nước thải;
Qua xem xét Tờ trình số 769/TTr-UB ngày 05/8/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến giải trình của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VII, kỳ họp thứ 3 đã thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Tờ trình số 769/TTr-UB ngày 05/8/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải bao gồm nội dung cụ thể như sau:
- Đối với nước thải sinh hoạt:
a- Đối tượng chịu phí:
* Các tổ chức và các hộ gia đình sử dụng nước sạch qua hệ thống cấp nước do Công ty cấp nước tỉnh đầu tư.
* Các tổ chức, cá nhân khai thác nước tầng sâu để kinh doanh hay phục vụ cho.kinh doanh như: Khai thác nước để đóng chai, khai thác, nước phục vụ cho hồ bơi, nuôi cá, chăn nuôi gia súc, gia cầm, lò giết mổ.
Riêng đối với Hợp tác xã, Tổ hợp tác, giếng tầng sâu của hộ gia đình, cá nhân phục vụ cho sinh hoạt chưa thuộc diện thu phí theo Nghị quyết này.
- Đổi tượng miễn: Thống nhất như điểm 1.2 của Tờ trình.
b. Mức thu:
Không quá 10% (Mười phần trăm) trên giá bán 01m3 nước sạch chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
c. Về quản lý sử dụng:
Thực hiện theo Điều 8 Nghị định 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 của Chính phủ về thu phí bảo vệ tài nguyên môi trường đối với nước thải.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng đẫn cụ thể và tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Giao Ban Kinh tế-Ngân sách vả đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 9 năm 2004./.
Nơi nhận: | TM. HĐND TỈNH TIỀN GIANG |
- 1Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 2Nghị quyết 72/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 27/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 20/2014/QĐ-UBND quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh do tỉnh Bình Phước ban hành
- 4Quyết định 1737/QĐ-UBND năm 2018 quy định về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kỳ 2014-2018
- 6Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2019 quy định về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 1Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 2Nghị quyết 72/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kỳ 2014-2018
- 1Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 2Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 3Chỉ thị 13/2002/CT-TTg thực hiện Pháp lệnh phí và lệ phí và Nghị định 57/2002/NĐ-CP do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 67/2003/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6Thông tư liên tịch 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn Nghị định 67/2003/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải do Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 27/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 20/2014/QĐ-UBND quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh do tỉnh Bình Phước ban hành
- 8Quyết định 1737/QĐ-UBND năm 2018 quy định về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2019 quy định về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Nghị quyết 30/2004/NQ-HĐND.K7 về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải do tỉnh Tiền Giang ban hành
- Số hiệu: 30/2004/NQ-HĐND.K7
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/09/2004
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Đỗ Tấn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra