- 1Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND bãi bỏ nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2019
- 3Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2012/NQ-HĐND | Tây Ninh, ngày 07 tháng 12 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013 VÀ PHÊ CHUẨN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2013
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP , ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP , ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ Ban hành Quy chế xem xét, thảo luận quyết định dự toán, phân bổ ngân sách và phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-TTg, ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2013;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2661/TTr-UBND, ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về Phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2013, báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua dự toán ngân sách Nhà nước năm 2013 và Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013, với một số nội dung cơ bản như sau:
1. Dự toán thu ngân sách Nhà nước năm 2013
Đơn vị: triệu đồng.
STT | Nội dung | Dự toán | Gồm | |
Cấp tỉnh quản lý | Cấp huyện, xã quản lý | |||
| Tổng thu NSNN trên địa bàn | 5.200.000 | 3.919.000 | 1.281.000 |
1 | Thu nội địa | 3.565.000 | 2.332.500 | 1.232.500 |
2 | Thu xuất nhập khẩu | 455.000 | 455.000 |
|
3 | Thu để lại quản lý qua NSNN Trong đó: Thu từ XSKT | 1.180.000 1.000.000 | 1.131.500 1.000.000 | 48.500
|
2. Dự toán thu ngân sách địa phương năm 2013
Đơn vị: triệu đồng.
STT | Nội dung | Ngân sách địa phương | Cụ thể như sau | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện, thị xã | |||
| Tổng thu ngân sách các cấp | 5.594.830 | 4.041.767 | 2.345.993 |
1 | Thu cân đối | 4.414.830 | 2.910.267 | 2.297.493 |
a | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp (thu 100% và điều tiết) | 3.538.420 | 2.033.857 | 1.504.563 |
b | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 801.410 | 801.410 | 792.930 |
| - Bổ sung cân đối ngân sách | 385.850 | 385.850 | 566.820 |
| - Bổ sung có mục tiêu (không kể CT MTQG) | 305.885 | 305.885 | 226.110 |
| - Bổ sung Chương trình mục tiêu Quốc gia | 109.675 | 109.675 |
|
c | Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương | 75.000 | 75.000 |
|
2 | Các khoản thu quản lý qua NSNN | 1.180.000 | 1.131.500 | 48.500 |
Ghi chú: (*) không kể thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, xã 792.930 triệu đồng.
3. Dự toán chi ngân sách địa phương năm 2013
Đơn vị: triệu đồng.
STT | Nội dung | Dự toán NSĐP | Gồm | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện, thị xã | |||
| TỔNG CHI NSĐP (A+B+C) | 5.594.830 | 3.248.837 | 2.345.993 |
A | Chi cân đối NSĐP | 4.305.155 | 2.007.662 | 2.297.493 |
I | Chi đầu tư phát triển | 658.552 | 458.792 | 199.760 |
| Trong đó |
|
|
|
| - Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 87.000 | 69.000 | 18.000 |
| - Chi khoa học và công nghệ | 15.000 | 15.000 |
|
II | Chi thường xuyên | 3.488.840 | 1.485.070 | 2.003.770 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1.562.275 | 454.775 | 1.107.500 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 21.000 | 19.800 | 1.200 |
3 | Chi sự nghiệp môi trường | 48.000 | 16.500 | 31.500 |
III | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính địa phương | 1.000 | 1.000 |
|
IV | Dự phòng ngân sách | 136.300 | 62.800 | 73.500 |
V | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | 20.463 |
| 20.463 |
B | Các khoản chi để lại QL qua NSNN Trong đó: Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu XSKT | 1.180.000 1.000.000 | 1.131.500 1.000.000 | 48.500 |
C | Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia | 109.675 | 109.675 |
|
4. Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013
a) Dự toán chi cho từng cơ quan, đơn vị tỉnh: (Phụ lục số 01 kèm theo).
Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển.......................................................................... 458,792 tỷ đồng.
- Chi thường xuyên........................................................................... 1.485,070 tỷ đồng.
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính............................................................ 1,000 tỷ đồng.
- Dự phòng ngân sách........................................................................... 62,800 tỷ đồng.
- Các khoản chi quản lý qua NSNN..................................................... 1.131,500 tỷ đồng.
- Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia.................................................... 109,675 tỷ đồng.
b) Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã năm 2013 là 792,930 tỷ đồng (Phụ lục số 02 kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết này, đảm bảo đúng quy định.
Điều 4. Giao Thường trực
Hội đồng nhân dân, Ban Kinh tế và Ngân sách và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tổ chức giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VIII, kỳ họp thứ 6 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Nghị quyết 23/2009/NQ-HĐND thông qua dự toán ngân sách nhà nước năm 2010 và phê chuẩn phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VII, kỳ họp thứ 18 ban hành
- 2Nghị quyết 19/2009/NQ-HĐND về dự toán và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2010
- 3Nghị quyết 15/2009/NQ-HĐND thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2010 do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 4Nghị quyết 39/2011/NQ-HĐND thông qua dự toán ngân sách Nhà nước năm 2012 và phê chuẩn phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2012 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 5Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND phê chuẩn phương án phân bổ ngân sách năm 2010 do Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 6Nghị quyết 59/2011/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước năm 2012, phân bổ ngân sách cấp Tỉnh năm 2012 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 7Nghị quyết 14/2013/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 8Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND bãi bỏ nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 9Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2019
- 10Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND bãi bỏ nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2019
- 3Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Nghị quyết 23/2009/NQ-HĐND thông qua dự toán ngân sách nhà nước năm 2010 và phê chuẩn phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VII, kỳ họp thứ 18 ban hành
- 6Nghị quyết 19/2009/NQ-HĐND về dự toán và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2010
- 7Nghị quyết 15/2009/NQ-HĐND thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2010 do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 8Nghị quyết 39/2011/NQ-HĐND thông qua dự toán ngân sách Nhà nước năm 2012 và phê chuẩn phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2012 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 9Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND phê chuẩn phương án phân bổ ngân sách năm 2010 do Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 10Nghị quyết 59/2011/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước năm 2012, phân bổ ngân sách cấp Tỉnh năm 2012 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 11Nghị quyết 14/2013/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 do tỉnh Phú Thọ ban hành
Nghị quyết 28/2012/NQ-HĐND thông qua dự toán ngân sách Nhà nước năm 2013 và phê chuẩn phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- Số hiệu: 28/2012/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/12/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Người ký: Võ Hùng Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/12/2012
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực