Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/2023/NQ-HĐND

Trà Vinh, ngày 08 tháng 12 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 3 CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 10/2022/NQ-HĐND NGÀY 07 THÁNG 7 NĂM 2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Văn bản hợp nhất số 22/VBHN-BGDĐT ngày 25 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông;

Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;

Xét Tờ trình số 5071/TTr-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

“Điều 3. Quy định cụ thể nội dung, mức chi

1. Nội dung chi, mức chi để tổ chức các kỳ thi cấp trung học phổ thông: Thi tốt nghiệp trung học phổ thông; thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia; tập huấn đội tuyển học sinh giỏi dự thi cấp quốc gia (chi tiết theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết).

2. Nội dung chi, mức chi để tổ chức các kỳ thi cấp tỉnh: Thi tuyển sinh vào lớp 10; thi các lớp cuối cấp tiếng Khmer; thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa; thi chọn học sinh giỏi dự thi cấp quốc gia; thi nghề phổ thông (chi tiết theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết).

3. Nội dung chi, mức chi để tổ chức các cuộc thi, hội thi cấp tỉnh tổ chức hàng năm, từ 2 năm trở lên tổ chức 1 lần và các cuộc thi, hội thi do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức: Hội thi giáo viên dạy giỏi các cấp học; hội thi giáo viên chủ nhiệm giỏi các cấp học; cuộc thi học sinh với ý tưởng khởi nghiệp; hội thi Giải toán trên máy tính cầm tay; cuộc thi khoa học kỹ thuật; hội thi giáo viên làm tổng phụ trách Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh giỏi; hội thi vở sạch chữ đẹp môn tiếng Khmer cấp học tiểu học và trung học cơ sở; cuộc thi IOE (tiếng Anh) các cấp học; cuộc thi hùng biện và kể chuyện bằng tiếng Anh các cấp học; hội thi Viết bằng tiếng Anh các cấp học; cuộc thi giải Toán qua mạng Violympic các cấp học (các môn thi Toán Tiếng Việt, Toán Tiếng Anh, Vật lí, Tiếng Việt); cuộc thi Tuổi trẻ học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh; cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử cấp trung học; hội thi hoạt động giáo dục STEM các cấp học; hội thi viết đúng - viết đẹp cấp học tiểu học; hội thi Làm đồ dùng dạy học cấp học mầm non; hội thi Ngôi nhà trẻ thơ cấp học mầm non; cuộc thi “An toàn giao thông cho nụ cười ngày mai”; cuộc thi “Viết thư quốc tế UPU”; các hội thi chuyên đề khác (do Bộ, ngành, các cơ quan, đoàn thể tổ chức) được cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch (chi tiết theo Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết).

4. Nội dung, mức chi tổ chức Hội khỏe Phù Đổng; giải thể thao cho học sinh; hội thao giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường phổ thông; các hoạt động thể thao phối hợp cùng các tổ chức Đoàn thể được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo kế hoạch (chi tiết theo Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị quyết).

5. Đối với các kỳ thi, cuộc thi, hội thi, Hội khỏe Phù Đổng, giải thể thao cho học sinh và hội thao cấp huyện: Mức chi bằng 80% mức chi tương ứng cho từng nội dung chi của các kỳ thi, cuộc thi, hội thi, hội khỏe, hội thao cấp tỉnh quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều này.

6. Đối với các cuộc thi, hội thi, Hội khỏe Phù Đổng, giải thể thao cho học sinh và hội thao cấp trường: Mức chi bằng 60% mức chi tương ứng cho từng nội dung chi của các kỳ thi, cuộc thi, hội thi, hội khỏe, hội thao cấp tỉnh quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều này.

7. Nội dung, mức chi khen thưởng các kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa (chi tiết theo Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị quyết).

8. Mức chi quy định tại Nghị quyết này được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức các nhiệm vụ quy định tại Điều 1 Nghị quyết này. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.”

Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Nghị quyết có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2023.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp thứ 12, thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Các Bộ: TP, TC, GD và ĐT, LĐ-TB và XH;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- TT.TU, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Các Sở, ngành: TP, TC, GD và ĐT, LĐ-TB và XH; Cục Thống kê, Cục Thuế tỉnh;
- TT.HĐND, UBND cấp huyện;
- Đài PT và TH, Báo Trà Vinh;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Website Chính phủ;
- Văn phòng: Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND.

CHỦ TỊCH




Kim Ngọc Thái

PHỤ LỤC I

NỘI DUNG, MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG; TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG; THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA; TẬP HUẤN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI DỰ THI CẤP QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Số TT

Tên kỳ thi

Nội dung chi

Mức chi/ Tiền công (1.000đ)

Đơn vị tính

Ghi chú

I

Tốt nghiệp trung học phổ thông

1. Ban Chỉ đạo thi

- Trưởng ban

600

người/ngày

- Phó Trưởng ban Thường trực

450

người/ngày

- Phó Trưởng ban

450

người/ngày

- Ủy viên, thư ký

300

người/ngày

- Nhân viên phục vụ

200

người/ngày

2. Hội đồng thi

- Chủ tịch Hội đồng

600

người/ngày

- Phó Chủ tịch

450

người/ngày

- Ủy viên

300

người/ngày

3. Hội đồng/Ban in sao đề thi

- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

450

người/ngày

- PCT Hội đồng/Phó Trưởng ban

350

người/ngày

- Ủy viên, thư ký, công an, bảo vệ, phục vụ làm việc cách ly (vòng trong)

250

người/ngày

- Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài

200

người/ngày

- Thành viên bộ phận vận chuyển đề thi

250

người/ngày

4. Ban Thư ký

- Trưởng ban

450

người/ngày

- Phó Trưởng ban

350

người/ngày

- Ủy viên

250

người/ngày

5. Hội đồng/Ban Coi thi

- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

450

người/ngày

- Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng/Phó Trưởng ban Thường trực

350

người/ngày

- Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban

350

người/ngày

- Trưởng điểm thi

350

người/ngày

- Phó trưởng điểm thi

250

người/ngày

- Công an vòng trong (24/24)

250

người/ngày

- Ủy viên, thư ký, giám thị/cán bộ coi thi, giám sát

250

người/ngày

- Công an, bảo vệ, phục vụ, y tế

200

người/ngày

6. Ban/Tổ làm phách

- Trưởng ban/Tổ trưởng

450

người/ngày

- Phó Trưởng ban/Tổ phó

350

người/ngày

- Ủy viên, thư ký, công an, bảo vệ làm việc cách ly (vòng trong)

250

người/ngày

- Nhân viên phục vụ, y tế (vòng trong); phục vụ và bảo vệ vòng ngoài

200

người/ngày

7. Hội đồng/Ban chấm thi: Hội đồng/Ban Chấm thi tự luận; Hội đồng/Ban Chấm thi trắc nghiệm; Hội đồng/Ban phúc khảo tự luận; Hội đồng/Ban phúc khảo trắc nghiệm; Hội đồng/Ban Chấm thẩm định bài thi

- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

450

người/ngày

- Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng/Phó Trưởng ban Thường trực

350

người/ngày

- Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban

350

người/ngày

- Ủy viên/cán bộ chấm thi, thư ký, kỹ thuật viên, giám sát

250

người/ngày

- Chi cho cán bộ chấm phúc khảo

250

người/ngày

- Chi cho cán bộ chấm thẩm định bài thi

250

người/ngày

- Công an, phục vụ vòng trong (24/24)

250

người/ngày

- Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ

200

người/ngày

8. Tiền công chấm thi:

Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành

Chấm phúc khảo bài thi tự luận, bài thi trắc nghiệm

- Bài thi tự luận (tối thiểu chấm 12 bài/ngày/người)

250

người/ngày

- Bài thi trắc nghiệm (tối thiểu chấm 230 bài/ngày/người)

250

người/ngày

9. Tiền công chi cho công tác thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi (áp dụng đối với thanh tra kiêm nhiệm)

- Trưởng đoàn thanh tra

450

người/ngày

- Phó trưởng đoàn

350

người/ngày

- Thành viên, thư ký đoàn thanh tra

250

người/ngày

II

Thi chọn học sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông các môn văn hóa

1. Hội đồng/Ban Coi thi

- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

450

người/ngày

- Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng/Phó Trưởng ban Thường trực

350

người/ngày

- Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban

350

người/ngày

- Công an vòng trong (24/24)

250

người/ngày

- Ủy viên, thư ký, giám thị/cán bộ coi thi

250

người/ngày

- Công an, bảo vệ, y tế, phục vụ

200

người/ngày

2. Tiền công tập huấn các đội tuyển dự thi kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia

Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn

200

người/ngày

Tiền công biên soạn và giảng dạy lý thuyết

250

Tiết

Tiền công biên soạn và giảng dạy thực hành

250

Tiết

Tiền công trợ lý thí nghiệm, thực hành

94

Tiết

PHỤ LỤC II

NỘI DUNG, MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI CẤP TỈNH; THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10; THI CÁC LỚP CUỐI CẤP TIẾNG KHMER; THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH CÁC MÔN VĂN HÓA; THI CHỌN HỌC SINH GIỎI DỰ THI CẤP QUỐC GIA; THI NGHỀ PHỔ THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Số TT

Nội dung chi

Mức chi/ Tiền công (1.000đ)

Đơn vị tính

Ghi chú

1

Hội đồng thi

- Chủ tịch Hội đồng

400

người/ngày

- Phó Chủ tịch

350

người/ngày

- Ủy viên, thư ký

300

người/ngày

2

Thành viên Ban Thư ký

- Trưởng ban

360

người/ngày

- Phó Trưởng ban

320

người/ngày

- Ủy viên

230

người/ngày

3

Thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi

- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

360

người/ngày

- Phó Chủ tịch Thường trực/Phó Trưởng ban Thường trực

320

người/ngày

- Phó Chủ tịch/Phó ban

320

người/ngày

- Ủy viên, thư ký,công an, bảo vệ, phục vụ vòng trong (24/24h)

230

người/ngày

- Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng ngoài

200

người/ngày

4

Thành viên Hội đồng/Ban in sao đề thi

- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

360

người/ngày

- Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban

320

người/ngày

- Ủy viên, thư ký, công an, bảo vệ, phục vụ làm việc cách ly (vòng trong)

230

người/ngày

- Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài

200

người/ngày

- Thành viên bộ phận vận chuyển đề thi

230

người/ngày

5

Thành viên Hội đồng/Ban Coi thi

- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

360

người/ngày

- Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng/Phó Trưởng ban Thường trực

320

người/ngày

- Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban

320

người/ngày

- Trưởng điểm

320

người/ngày

- Phó trưởng điểm

230

người/ngày

- Ủy viên, thư ký, giám thị/cán bộ coi thi, kỹ thuật viên, công an vòng trong

230

người/ngày

- Công an, bảo vệ vòng ngoài, phục vụ, y tế

200

người/ngày

6

Thành viên Ban/Tổ làm phách

- Trưởng ban/Tổ trưởng

360

người/ngày

- Phó Trưởng ban/Tổ phó

320

người/ngày

- Ủy viên, thư ký, phục vụ, công an làm việc cách ly (vòng trong)

230

người/ngày

- Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài

200

người/ngày

7

Thành viên các Hội đồng/Ban chấm thi: Hội đồng/Ban Chấm thi tự luận; Hội đồng/Ban Chấm thi trắc nghiệm; Hội đồng/Ban phúc khảo tự luận; Hội đồng/Ban phúc khảo trắc nghiệm; Hội đồng/Ban Chấm thẩm định bài thi

- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

360

người/ngày

- Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng/Phó Trưởng ban Thường trực

320

người/ngày

- Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban

320

người/ngày

- Ủy viên/cán bộ chấm thi, thư ký, kỹ thuật viên

230

người/ngày

- Chi cho cán bộ chấm phúc khảo

230

người/ngày

- Chi cho cán bộ chấm thẩm định bài thi

230

người/ngày

- Chi cho cán bộ chấm phúc khảo bài thi học sinh giỏi

230

người/ngày

- Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ

200

người/ngày

8

Tiền công ra đề thi

Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi

- Chủ trì

270

người/ngày

- Các thành viên

180

người/ngày

9

Tiền công ra đề đề xuất đối với đề tự luận

- Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh

180

Đề theo phân môn

- Đề thi chọn học sinh giỏi vào đội tuyển tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia

180

Đề theo phân môn

10

Tiền công ra đề thi chính thức và dự bị kèm đáp án, biểu điểm

- Đề tự luận

440

người/ngày

- Đề trắc nghiệm

440

người/ngày

- Đề thi nói

440

người/ngày

- Đề thi chọn học sinh giỏi vòng tỉnh

650

người/ngày

11

Tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi thi

11.1

Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi

- Chủ trì

270

người/ngày

- Thành viên

180

người/ngày

11.2

Tiền công đối với câu hỏi

- Tiền công soạn thảo câu hỏi thô

35

Câu

- Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi

30

Câu

- Tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm

25

Đồng/câu

- Tiền công chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi

18

Đồng/câu

- Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa

5

Đồng/câu

11.3

Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm

-Chủ trì

270

người/ngày

- Thành viên

180

người/ngày

12

Tiền công chấm thi:

- Bài thi tự luận, bài thi nói và bài thực hành thi học sinh giỏi (tối thiểu 4 bài/ngày/người)

180

người/ngày

- Tuyển sinh các lớp đầu cấp, ngữ văn Khmer (tối thiểu 12 bài/ngày/người)

180

người/ngày

- Thi lập đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia (tối thiểu 4 bài/ngày/ người)

180

người/ngày

- Chi chấm trắc nghiệm (tối thiểu chấm 230 bài/ngày/người)

180

người/ngày

13

Chi bồi dưỡng dạy học sinh giỏi vòng tỉnh, bồi dưỡng lựa chọn đội tuyển dự thi vào đội tuyển học sinh giỏi dự thi cấp quốc gia

150

Tiết

14

Tiền công chi cho công tác thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi (áp dụng đối với thanh tra kiêm nhiệm)

- Trưởng đoàn thanh tra

360

người/ngày

- Phó trưởng đoàn thanh tra

320

người/ngày

- Thành viên, thư ký đoàn thanh tra

230

người/ngày

15

Tiền ăn, giải khát giữa giờ cho thành viên ra đề, in sao đề và làm phách trong thời gian cách ly tập trung

Thực hiện theo Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

16

Tiền ăn, giải khát giữa giờ cho học sinh tập huấn trong đội tuyển tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia

Thực hiện theo Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

PHỤ LỤC III

NỘI DUNG CHI, MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC CÁC CUỘC THI, HỘI THI CẤP TỈNH TỔ CHỨC HÀNG NĂM, TỪ 2 NĂM TRỞ LÊN TỔ CHỨC 1 LẦN VÀ CÁC CUỘC THI, HỘI THI DO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỔ CHỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

STT

Nội dung chi

Mức chi/ Tiền công các cuộc thi, hội thi từ 2 năm trở lên tổ chức 1 lần (1.000đ)

Mức chi/ Tiền công các cuộc thi, hội thi tổ chức hàng năm (1.000đ)

Đơn vị tính

Ghi chú

1

Ban Tổ chức

- Trưởng ban

350

315

người/ngày

- Phó Trưởng ban

275

250

người/ngày

- Ủy viên, thư ký

200

180

người/ngày

- Bảo vệ, phục vụ

200

180

người/ngày

2

Ra đề thi

2.1

Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị

Chi cho cán bộ ra đề thi

275

250

người/ngày

2.2

Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề thi

- Chủ tịch Hội đồng

350

315

người/ngày

- Phó Chủ tịch thường trực

275

250

người/ngày

- Các Phó Chủ tịch

275

250

người/ngày

- Ủy viên, thư ký

200

180

người/ngày

- Phục vụ

200

180

người/ngày

3

Tổ chức coi thi

- Chủ tịch Hội đồng

350

315

người/ngày

- Phó Chủ tịch Hội đồng

275

250

người/ngày

- Ủy viên, thư ký, giám thị

200

180

người/ngày

- Bảo vệ, phục vụ

200

180

người/ngày

4

Tổ chức chấm thi

4.1

Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành

- Giám khảo chấm bài thi

200

180

người/ngày

- Giám khảo chấm thực hành

275

250

người/ngày

- Giám khảo chấm đồ dùng dạy học và sáng kiến kinh nghiệm...

275

250

người/ngày

- Chi cho việc thuê, mua vận chuyển dụng cụ thí nghiệm, nguyên vật liệu, hóa chất, mẫu thực hành...

Theo thực tế phát sinh

4.2

Chấm bài thi trắc nghiệm

- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm

275

250

người/ngày

4.3

Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi, Hội đồng phúc khảo, thẩm định

- Chủ tịch Hội đồng

350

315

người/ngày

- Phó Chủ tịch thường trực

275

250

người/ngày

- Các Phó Chủ tịch

275

250

người/ngày

- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên

200

180

người/ngày

- Bảo vệ, phục vụ

200

180

người/ngày

5

Chi khen thưởng

5.1

Cá nhân

Giải nhất

1.000

900

Thí sinh

Giải nhì

800

720

Thí sinh

Giải ba

600

540

Thí sinh

Giải khuyến khích

400

360

Thí sinh

5.2

Tập thể

Giải nhất

1.500

1.350

Mỗi giải chỉ chọn 01 đơn vị

Giải nhì

1.300

1.170

Giải ba

1.100

990

Giải khuyến khích

900

810

6

Các khoản chi khác theo thực tế

Căn cứ Hợp đồng, hóa đơn, chứng từ hợp pháp trong phạm vi dự toán được giao

7

Tiền xe, tiền ăn cho người tham dự

Căn cứ theo quy định và quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị hiện hành

8

Các cuộc thi, hội thi do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức

- Tiền ăn luyện tập chuẩn bị tham dự

50

50

người/ngày

- Tiền nước uống trong thời gian tham dự

40

40

người/ngày

- Tiền ăn (tính từ ngày đi đến ngày về)

150

150

người/ngày

- Tiền nghỉ đêm (tính từ ngày đi đến ngày về)

250

250

người/ngày

- Các khoản chi khác theo thực tế

Căn cứ Hợp đồng, hóa đơn, chứng từ hợp pháp trong phạm vi dự toán được giao

PHỤ LỤC IV

NỘI DUNG CHI, MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC HỘI KHỎE PHÙ ĐỔNG VÀ CÁC GIẢI THỂ THAO, HỘI THAO
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

STT

Nội dung

Mức chi (1.000đ)

Đơn vị tính

Ghi chú

I

TỔ CHỨC CẤP TỈNH

1

Mức chi bồi dưỡng làm nhiệm vụ

1.1

Ban chỉ đạo, Ban tổ chức, Trưởng phó các tiểu ban chuyên môn

350

người/ngày

1.2

Thành viên các tiểu ban chuyên môn

275

người/ngày

1.3

Giám sát, trọng tài chính

130

người/buổi

1.4

Thư ký, trọng tài khác

130

người/buổi

1.5

Công an, y tế

100

người/buổi

1.6

Lực lượng làm nhiệm vụ trật tự, bảo vệ, nhân viên phục vụ

100

người/buổi

2

Mức chi bồi dưỡng làm nhiệm vụ cho lễ khai mạc, bế mạc

1.1

Tiền bồi dưỡng tập luyện tập (Đội võ, Đội lân, Đội diễu hành, Đội nghi thức, Đội mô tô, Đội rước đuốc...)

30

người/buổi

1.2

Tiền bồi dưỡng ngày chính thức khai mạc, bế mạc (Đội võ, Đội lân, Đội diễu hành, Đội nghi thức, Đội mô tô, Đội rước đuốc...)

70

người/buổi

1.3

Đại biểu tham dự, vận động viên dự lễ khai mạc - bế mạc, Đội lân, Đội diễu hành, Đội nghi thức, Đội mô tô, Đội rước đuốc...

20

người/buổi

3

Mức chi tiền ăn

Tiền ăn Trưởng đoàn, vận động viên, huấn luyện viên tham dự thi đấu (nếu nhận tiền ăn sẽ không thanh toán phụ cấp lưu trú công tác phí trong thời gian dự thi)

240

người/ngày

4

Chi khen thưởng

4.1

- Đơn:

+ Giải nhất (vàng)

260

+ Giải nhì (bạc)

195

+ Giải ba (đồng)

130

4.2

- Đôi:

+ Giải nhất (vàng)

520

+ Giải nhì (bạc)

390

+ Giải ba (đồng)

260

4.3

- Đồng đội

+ Giải nhất (vàng)

650

+ Giải nhì (bạc)

520

+ Giải ba (đồng)

390

4.4

Các môn tập thể:

* Bóng chuyền, bóng đá 7 người (nam THCS - THPT)

+ Giải nhất (vàng)

1.950

+ Giải nhì (bạc)

1.560

+ Giải ba (đồng)

1.040

* Bóng đá 5 người (tiểu học - nữ THPT), kéo co

+ Giải nhất (vàng)

1.560

+ Giải nhì (bạc)

1.040

+ Giải ba (đồng)

780

4.5

- Giải nhất toàn đoàn

5.200

4.6

- Giải nhì toàn đoàn

3.250

4.7

- Giải ba toàn đoàn

1.950

5

Các khoản chi khác

Văn phòng phẩm, băng rol, cờ, thuê mướn, huy chương, giấy khen, khung, khai mạc, dụng cụ chuyên môn, bế mạc, trang phục....

Chi theo thực tế

6

Tàu xe cho Trưởng đoàn, huấn luyện viên và vận động viên đi thi đấu

Chi theo thực tế

7

Luyện tập trước khi thi đấu

7.1

Tiền ăn

150

người/buổi

7.2

Chi phí đi lại huấn luyện viên, vận động viên

Chi theo thực tế

7.3

Chi phí dụng cụ, trang phục,...

II

THI KHU VỰC VÀ THI TOÀN QUỐC

1

Tiền luyện tập trước khi thi đấu

1.1

Tiền ăn

150

người/buổi

1.2

Chi phí đi lại huấn luyện viên, vận động viên

Chi theo thực tế

1.3

Chi phí dụng cụ, trang phục,...

2

Chi phí trong khi tham gia thi đấu

2.1

Tiền ăn thi đấu

240

người/ngày

2.2

Tiền nước uống

40

người/ngày

2.3

Tiền nghỉ đêm

350

người/đêm

2.4

Chi phí dụng cụ, trang phục, thuê xe, làm hồ sơ, tiền thuốc...

Chi theo thực tế

PHỤ LỤC V

NỘI DUNG CHI, MỨC CHI KHEN THƯỞNG CÁC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC MÔN VĂN HÓA
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Số TT

Nội dung chi

Mức chi đạt giải cấp quốc gia (1.000đ)

Mức chi đạt giải cấp tỉnh (1.000đ)

Mức chi đạt giải cấp huyện (1.000đ)

Mức chi đạt giải cấp trường (cơ sở) (1.000đ)

Đơn vị tính

Ghi chú

A

B

1

2

3

4

5

Số lượng giải thưởng không quá 50% số lượng thí sinh dự thi

1

Chi thưởng cho học sinh đạt giải

- Giải nhất

3.600

2.880

2.304

1.728

Học sinh

- Giải nhì

2.700

2.160

1.728

1.296

Học sinh

- Giải ba

1.800

1.440

1.152

864

Học sinh

- Giải khuyến khích

1.300

1.040

832

624

Học sinh

2

Chi thưởng cho giáo viên (tổ, nhóm giáo viên) trực tiếp bồi dưỡng học sinh đạt giải

Mức khen tương đương số giải học sinh đạt được

- Giải nhất

3.600

2.880

2.304

1.728

Học sinh/giải

- Giải nhì

2.700

2.160

1.728

1.296

Học sinh/giải

- Giải ba

1.800

1.440

1.152

864

Học sinh/giải

- Giải khuyến khích

1.300

1.040

832

624

Học sinh/giải

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 27/2023/NQ-HĐND sửa đổi Điều 3 Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

  • Số hiệu: 27/2023/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 08/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Kim Ngọc Thái
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản