- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Luật giáo dục 2019
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Thông tư 69/2021/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/2022/NQ-HĐND | Tây Ninh, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 4059/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định nội dung chi và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Tây Ninh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định nội dung chi và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
2. Đối tượng áp dụng
a) Học sinh, cá nhân và tổ chức trực tiếp thực hiện các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Tây Ninh;
b) Các cá nhân, cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan tham gia các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 2. Nội dung chi và mức chi
1. Nội dung chi và mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi (gồm: Thi tốt nghiệp trung học phổ thông; thi học sinh giỏi cấp huyện; thi học sinh giỏi cấp tỉnh; coi thi học sinh giỏi cấp quốc gia; thi tuyển sinh đầu cấp và thi vào trường chuyên; thi nghề phổ thông), theo Phụ lục I kèm theo Nghị quyết này.
2. Nội dung chi và mức chi cho hội thi giáo viên dạy giỏi cơ sở giáo dục mầm non; hội thi giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cơ sở giáo dục phổ thông; hội thi giáo viên làm tổng phụ trách Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh giỏi, theo Phụ lục II kèm theo Nghị quyết này.
3. Nội dung chi và mức chi cho công tác tổ chức Hội khỏe Phù Đổng cấp tỉnh, cấp huyện và tham gia Hội khỏe Phù Đổng cấp khu vực, cấp toàn quốc, theo Phụ lục III kèm theo Nghị quyết này.
4. Nội dung chi và mức chi cho công tác bồi dưỡng đội dự tuyển, đội tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp huyện, theo Phụ lục IV kèm theo Nghị quyết này.
1. Mức chi quy định này được áp dụng thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian tổ chức các nhiệm vụ. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì được hưởng một mức thù lao cao nhất;
2. Mức chi tổ chức kỳ thi cấp huyện bằng 80% mức chi kỳ thi cấp tỉnh;
3. Mức chi nêu trên là mức tối đa, căn cứ vào tình hình thực tế và khả năng dự toán kinh phí được giao, các cơ sở giáo dục xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị cho phù hợp.
Nguồn ngân sách nhà nước theo phân cấp ngân sách hiện hành và các nguồn thu hợp pháp khác.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết đúng quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh tuyên truyền và tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa X, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày 19 tháng 12 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI CHO CÔNG TÁC TỔ CHỨC CÁC KỲ THI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 48/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | Ghi chú | ||||
Thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Thi học sinh giỏi cấp huyện | Thi học sinh giỏi cấp tỉnh; coi thi học sinh giỏi cấp quốc gia | Thi tuyển sinh đầu cấp;thi vào trường chuyên | Thi nghề phổ thông | ||||
I | CÔNG TÁC RA ĐỀ THI |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi ra đề thi đề xuất (tự luận) | |||||||
Đề thi học sinh giỏi | ngàn đồng/đề | 510 | 800 | |||||
Đề thi vào trường Chuyên | ngàn đồng/đề | 800 | ||||||
Đề thi tuyển sinh đầu cấp | ngàn đồng/đề | 480 | ||||||
Đề thi nghề phổ thông | ngàn đồng/đề | 225 | ||||||
2 | Chi ra đề thi tự luận chính thức và dự bị (soạn thảo, thẩm định, phản biện) có kèm theo đáp án, biểu điểm | |||||||
Đề thi học sinh giỏi | ngàn đồng/người/ngày | 530 | 825 | |||||
Đề thi vào trường Chuyên | ngàn đồng/người/ngày | 825 | ||||||
Đề thi tuyển sinh đầu cấp | ngàn đồng/người/ngày | 675 | ||||||
Đề thi nghề phổ thông | ngàn đồng/người/ngày | 225 | ||||||
3 | Chi hội đồng/ban ra đề thi | |||||||
Chủ tịch, Trưởng ban | ngàn đồng/người/ngày | 660 | 825 | 825 | 410 | |||
Các Phó chủ tịch, Phó Trưởng ban | ngàn đồng/người/ngày | 590 | 740 | 740 | 370 | |||
Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong | ngàn đồng/người/ngày | 460 | 580 | 580 | 290 | |||
Phục vụ, bảo vệ vòng ngoài | ngàn đồng/người/ngày | 260 | 330 | 330 | 170 | |||
II | CÔNG TÁC IN SAO ĐỀ THI | |||||||
1 | Chi hội đồng in sao đề thi | |||||||
Chủ tịch, Trưởng ban | ngàn đồng/người/ngày | 550 | 440 | 550 | 550 | 330 | ||
Các Phó chủ tịch, Phó Trưởng ban | ngàn đồng/người/ngày | 495 | 395 | 495 | 495 | 295 | ||
Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong | ngàn đông/người/ngày | 385 | 310 | 385 | 385 | 230 | ||
Phục vụ, bảo vệ vòng ngoài | ngàn đồng/người/ngày | 220 | 175 | 220 | 220 | 130 | ||
III | CÔNG TÁC COI THI | |||||||
1 | Chi Hội đồng coi thi//Ban coi thi | |||||||
Chủ tịch, Trưởng ban coi thi | ngàn đồng/người/ngày | 500 | 400 | 500 | 500 | 300 | ||
Các Phó chủ tịch, Phó Trưởng ban, Trưởng điểm thi | ngàn đồng/người/ngày | 450 | 360 | 450 | 450 | 270 | ||
ngàn đồng/người/ngày | 405 | |||||||
Ủy viên, thư ký, giám thị, cán bộ coi thi, cán bộ giám sát | ngàn đồng/người/ngày | 350 | 280 | 350 | 350 | 210 | ||
Bảo vệ, phục vụ, nhân viên khác | ngàn đồng/người/ngày | 200 | 160 | 200 | 200 | 120 | ||
IV | CÔNG TÁC LÀM PHÁCH | |||||||
1 | Chi ban làm phách, Tổ làm phách | |||||||
Trưởng ban làm phách, Tổ trưởng tổ làm phách | ngàn đồng/người/ngày | 550 | 440 | 550 | 550 | 440 | ||
Các Phó Trưởng ban, Tổ phó tổ làm phách | ngàn đồng/người/ngày | 495 | 395 | 495 | 495 | 395 | ||
Ủy viên, thư ký | ngàn đồng/người/ngày | 385 | 310 | 385 | 385 | 310 | ||
Phục vụ, bảo vệ | ngàn đồng/người/ngày | 220 | 175 | 220 | 220 | 175 | ||
V | CÔNG TÁC CHẤM THI | |||||||
1 | Chi chấm bài thi | |||||||
Chấm bài thi tự luận thi tốt nghiệp Trung học phổ thông, bài dự thi tự luận không chuyên trong thi tuyển sinh đầu cấp | 675 | |||||||
Bài thi học sinh giỏi, bài thi môn chuyên trong tuyển sinh vào trường chuyên | ngàn đồng/người/ngày | 530 | 825 | 825 | 20 bài/người/ngày/vòng | |||
Bài thi tuyển sinh đầu cấp | ngàn đồng/người/ngày | 525 | 40 bài/người/ngày/vòng | |||||
Bài thi nghề phổ thông | ngàn đồng/người/ngày | 375 | 60 bài/người/ngày/vòng | |||||
Chấm bài thực hành | ngàn đồng/bài | 4 | ||||||
Chấm bài thi trắc nghiệm | ngàn đồng/người/ngày | 525 | 420 | 525 | 525 | 315 | ||
Chấm thẩm định bài thi tự luận | ngàn đồng/người/ngày | 405 | 300 | 495 | 360 | 225 | ||
Chi cho tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi (ngoài tiền công chấm thi) | ngàn đồng/người/đợt | 300 | 240 | 300 | 300 | 180 | ||
2 | Chi hội đồng, Hội đồng chấm phúc khảo/Ban chấm thi tự luận, Ban chấm thi trắc nghiệm, Ban phúc khảo bài thi tự luận, Ban phúc khảo bài thi trắc nghiệm | |||||||
Chủ tịch, Trưởng ban | ngàn đồng/người/ngày | 550 | 440 | 550 | 550 | 330 | ||
Các Phó chủ tịch, Phó Trưởng ban | ngàn đồng/người/ngày | 495 | 395 | 495 | 495 | 295 | ||
Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | ngàn đồng/người/ngày | 385 | 310 | 385 | 385 | 230 | ||
Bảo vệ, phục vụ, nhân viên khác | ngàn đồng/người/ngày | 220 | 175 | 220 | 220 | 130 | ||
3 | Chi hội đồng/ban phúc khảo | |||||||
Chủ tịch, Trưởng ban | ngàn đồng/người/ngày | 550 | 320 | 400 | 550 | 240 | ||
Các Phó chủ tịch, Phó Trưởng ban | ngàn đồng/người/ngày | 495 | 290 | 360 | 495 | 215 | ||
Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | ngàn đồng/người/ngày | 385 | 225 | 280 | 385 | 170 | ||
Bảo vệ, phục vụ, nhân viên khác | ngàn đồng/người/ngày | 220 | 130 | 160 | 220 | 95 | ||
4 | Chi chấm bài phúc khảo | |||||||
Bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | ngàn đồng/người/ngày | 405 | ||||||
Bài thi học sinh giỏi | ngàn đồng/người/ngày | 395 | 495 | |||||
Bài thi vào trường Chuyên | ngàn đồng/người/ngày | 495 | ||||||
Bài thi tuyển sinh đầu cấp | ngàn đồng/người/ngày | 360 | ||||||
Bài thi nghề phổ thông | ngàn đồng/người/ngày | 375 | ||||||
VI | CÔNG TÁC THANH TRA | |||||||
Chi thanh tra trước, trong và sau khi thi | ||||||||
Trưởng đoàn | ngàn đồng/người/ngày | 500 | 400 | 500 | 500 | 300 | ||
Đoàn viên thanh tra | ngàn đồng/người/ngày | 350 | 280 | 350 | 350 | 210 | Áp dụng cho thanh tra kiêm nhiệm; trường hợp thanh tra viên chi áp dụng cho kỳ thi tổ chức vào thứ 7, chủ nhật | |
Thanh tra viên độc lập | ngàn đồng/người/ngày | 425 | 340 | 425 | 425 | 255 | ||
1 | Chi Ban chỉ đạo | |||||||
Trưởng ban | ngàn đồng/người/ngày | 900 | ||||||
Phó Trưởng ban | ngàn đồng/người/ngày | 810 | ||||||
Các ủy viên, thư ký | ngàn đồng/người/ngày | 450 | ||||||
Nhân viên phục vụ | ngàn đồng/người/ngày | 270 | ||||||
2 | Chi hội đồng thi, ban tổ chức thi | |||||||
Chủ tịch | ngàn đồng/người/ngày | 825 | 660 | 825 | 825 | 330 | ||
Phó Chủ tịch | ngàn đồng/người/ngày | 745 | 595 | 745 | 745 | 295 | ||
Các ủy viên | ngàn đồng/người/ngày | 415 | 330 | 415 | 415 | 230 | ||
VIII | CHI KHÁC | |||||||
1 | Chi khác của Hội đồng coi thi | |||||||
Chi cho cán bộ trực đề thi tốt nghiệp Trung học phổ thông tại điểm thi | ngàn đồng/người/ngày | 300 | ||||||
Chi lập hồ sơ đăng ký dự thi | ngàn đồng/hồ sơ | 4 | 4 | |||||
Lập và kiểm tra hồ sơ dự thi | ngàn đồng/phòng thi | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | ||
Thuê người quét dọn phòng thi của hội đồng thi, điểm thi | ngàn đồng/ngày/phòng thi | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | ||
Văn phòng phẩm phòng thi (danh sách thí sinh, sơ đồ phòng thi, kéo, hồ dán, thẻ đeo...) | ngàn đồng/phòng thi | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | ||
Văn phòng phẩm chung cho hội đồng thi, điểm thi | ngàn đồng/hội đồng | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | ||
Tiền nước uống cho các thành viên trong hội đồng, điểm thi | ngàn đồng/người/ngày | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | ||
Tiền thuốc phòng bệnh | ngàn đồng/hội đồng | 450 | 450 | 450 | 450 | 450 | ||
Giấy thi, giấy nháp | Theo thực tế | Bình quân mỗi thí sinh không quá 3 tờ giấy thi; 3 tờ giấy nháp cho 1 môn thi: hợp đồng, hóa đơn theo quy định | ||||||
Băng rôn Hội đồng coi thi, điểm thi | Theo thực tế | 01 cái/hội đồng (điểm thi); hóa đơn theo quy định | ||||||
Tiền vận chuyển bài thi về Hội đồng (chấm thi) | Theo thực tế | Hợp đồng, hóa đơn theo quy định | ||||||
Chi tiền ở cho cán bộ coi thi có khoảng cách từ nơi công tác đến điểm thi trên 30km (nếu có) | Thanh toán theo chế độ công tác phí hiện hành | |||||||
2 | Chi khác của Hội đồng chấm thi | |||||||
Khớp phách, vào điểm | ngàn đồng/phòng thi | 30 | 30 | 30 | 30 | |||
Tiền nước uống cho các thành viên trong hội đồng | ngàn đồng/người/ngày | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | ||
Trực đêm bảo vệ bài thi | ngàn đồng/người/ngày | 150 | 150 | |||||
Các biểu mẫu phục vụ chấm thi, thẻ đeo | ngàn đồng/phòng thi | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | ||
Bút bi đỏ chấm bài thi | ngàn đồng/người/đợt | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||
Băng rôn Hội đồng chấm thi | Theo thực tế | 01 cái/hội đồng; hóa đơn theo quy định | ||||||
Thuê người quét dọn | ngàn đồng/hội đồng | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | ||
Chi hỗ trợ điện nước cho các đơn vị sử dụng làm khu vực chấm thi | Theo thực tế | Hợp đồng, phiếu thu của đơn vị cho mượn cơ sở vật chất theo quy định | ||||||
Tiền bốc vác, vận chuyển bài thi từ khu vực chấm thi về khu vực lưu giữ | ngàn đồng/đợt | 350 | 350 | 350 | 350 | 350 | ||
3 | Chi khác hội đồng/ban in sao | |||||||
Chi thuê máy sao in; máy phát điện dự phòng | Theo thực tế | Thực hiện thuê, mua sắm theo quy định hiện hành | ||||||
Mua giấy; mực, tang xin, bao bì đựng đề thi | ||||||||
Văn phòng phẩm | ||||||||
Chi hỗ trợ điện nước cho các đơn vị sử dụng làm khu vực chấm thi | Theo thực tế | Hợp đồng, phiếu thu của đơn vị cho mượn cơ sở vật chất theo quy định | ||||||
4 | Tiền ăn các thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi; hội đồng/ban in sao; hội đồng/ban làm phách phải cách ly | |||||||
Tiền ăn trong thời gian thực tế làm công tác ra đề thi, in sao, làm phách | ngàn đồng/người/ngày | 300 | 300 | 300 | 300 | |||
Tiền ăn trong thời gian cách ly còn lại (trong thời gian học sinh thi) | ngàn đồng/người/ngày | 190 | 190 | 190 | 190 | |||
5 | In ấn, hoàn thiện văn bằng, giấy chứng nhận nghề phổ thông | ngàn đồng/GCN | 5 | 5 | Khoán mực in, công in ấn, dán ảnh, đóng dấu... giấy chứng nhận (GCN) |
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON; HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI, GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM LỚP GIỎI CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG; HỘI THI GIÁO VIÊN LÀM TỔNG PHỤ TRÁCH ĐỘI THIẾU NIÊN TIỀN PHONG HỒ CHÍ MINH GIỎI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 48/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT | Nội dung chi | ĐVT | Mức chi | Ghi chú | |||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | ||||||
Hội thi giáo viên | Hội thi Tổng phụ trách | Hội thi giáo viên | Hội thi Tổng phụ trách | ||||
I | TIỀN CÔNG CHO CÁC CHỨC DANH | ||||||
1 | Tiền công Ban Tổ chức | ||||||
Trưởng ban | ngàn đồng/người/ngày | 415 | 415 | 330 | 330 | ||
Các Phó Trưởng ban | ngàn đồng/người/ngày | 370 | 370 | 295 | 295 | ||
Ủy viên, thư ký | ngàn đồng/người/ngày | 290 | 290 | 230 | 230 | ||
2 | Tiền công Ban ra đề thi | ||||||
Chủ tịch Hội đồng | ngàn đồng/người/ngày | 220 | 175 | ||||
Các Phó chủ tịch | ngàn đồng/người/ngày | 200 | 160 | ||||
Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong | ngàn đồng/người/ngày | 155 | 125 | ||||
Phục vụ, bảo vệ vòng ngoài | ngàn đồng/người/ngày | 90 | 70 | ||||
3 | Tiền công Ban Giám khảo | ||||||
Trưởng ban | ngàn đồng/người/ngày | 220 | 220 | 175 | 175 | ||
Các Phó Trưởng ban | ngàn đồng/người/ngày | 200 | 200 | 160 | 160 | ||
Ủy viên, thư ký | ngàn đồng/người/ngày | 155 | 155 | 125 | 125 | ||
Phục vụ | ngàn đồng/người/ngày | 90 | 90 | 70 | 70 | ||
II | TIỀN CÔNG CHO GIÁM KHẢO CHẤM THI | ||||||
1 | Chấm sáng kiến | ||||||
Chủ tịch Hội đồng | ngàn đồng/người/buổi | 400 | 320 | ||||
Phó chủ tịch, thư ký Hội đồng và các thành viên Hội đồng | ngàn đồng/người/buổi | 160 | 130 | ||||
Các thành phần khác tham gia Hội đồng | ngàn đồng/người/buổi | 80 | 65 | ||||
2 | Chấm thi bài thi kiểm tra năng lực hiểu biết của Tổng phụ trách | ngàn đồng/bài thi | 60 | 50 | |||
3 | Chấm thực hành, biện pháp, kỹ năng, năng khiếu | ||||||
Chi chấm thực hành tiết dạy của giáo viên, chủ nhiệm lớp giỏi; kỹ năng nghiệp vụ của Tổng phụ trách | ngàn đồng/ bài thi/GK | 150 | 150 | 90 | 90 | ||
Chi chấm trình bày biện pháp của giáo viên, chủ nhiệm lớp giỏi; năng khiếu của Tổng phụ trách | ngàn đồng/ bài thi/GK | 150 | 150 | 90 | 90 | ||
III | CHI HỖ TRỢ CHO GIÁO VIÊN THAM GIA HỘI THI | ||||||
Hỗ trợ giáo viên xây dựng các biện pháp, thực hiện trình bày các biện pháp; ứng xử, kể chuyện; thực hành kỹ năng, năng khiếu | ngàn đồng/bài thi | 250 | 250 | 200 | 200 | ||
IV | TỔNG KẾT HỘI THI | ||||||
1 | Khen thưởng cá nhân | Giáo viên | 400 | 400 | 320 | 320 | |
2 | Khen thưởng tập thể | ||||||
01 giải nhất | Giải | 1.800 | 1.800 | 1.440 | 1.440 | ||
01 giải nhì | Giải | 1.500 | 1.500 | 1.200 | 1.200 | ||
02 giải ba | Giải | 1.200 | 1.200 | 960 | 960 | ||
02 giải khuyến khích | Giải | 700 | 700 | 560 | 560 | ||
In giấy khen | Giải | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Khung khen | Giải | 25 | 25 | 25 | 25 | ||
V | CHI KHÁC | ||||||
| Chi văn phòng phẩm | Theo thực tế | Hợp đồng, hóa đơn theo quy định | ||||
| Tiền nước uống cho thành viên | ngàn đồng/người/ngày | 10 | 10 | 10 | 10 | |
| Chi tổng kết hội thi (hội trường, văn phòng phàm, trang trí, tài liệu, nước uống) | Theo thực tế | Theo quy định về chế độ công tác phí, chế độ hội nghị hiện hành | ||||
| Hỗ trợ điện nước cho các đơn vị tổ chức | Theo thực tế | Hợp đồng, phiếu thu theo quy định | ||||
| Thẻ đeo cho ban giám khảo, ban tổ chức (thẻ đeo, dây đeo, bọc nhựa, in ấn) | ngàn đồng/người | 8 | 8 | 8 | 8 |
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI TỔ CHỨC HỘI KHỎE PHÙ ĐỔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ THAM GIA HỘI KHỎE PHÙ ĐỒNG CẤP KHU VỰC, CẤP TOÀN QUỐC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 48/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | Ghi chú | ||
Cấp khu vực, Quốc gia | Cấp tỉnh | Cấp huyện | ||||
I | HỘI KHỎE PHÙ ĐỔNG CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
1 | Chi bồi dưỡng tập luyện cho các đối tượng tham gia đồng diễn, diễu hành, xếp hình, xếp chữ | |||||
Mức chi bồi dưỡng người tham gia tập luyện | ngàn đồng/người/ngày | 20 | 20 | Thời gian tập luyện: cấp tỉnh tối đa 20 ngày, cấp huyện tối đa 15 ngày | ||
Mức chi bồi dưỡng giáo viên quản lý, hướng dẫn tập luyện | ngàn đồng/người/ngày | 50 | 40 | |||
Mức chi bồi dưỡng người tham gia tổng duyệt (tối đa 2 buổi) | ngàn đồng/người/ngày | 25 | 20 | |||
Mức chi bồi dưỡng người tham gia ngày chính thức | ngàn đồng/người/ngày | 50 | 40 | |||
2 | Chi bồi dưỡng làm nhiệm vụ | |||||
Ban chỉ đạo, ban tổ chức | ngàn đồng/người/ngày | 60 | 40 | Được tính theo ngày làm việc thực tế, hoặc theo buổi thi đấu, trận đấu thực tế. Đối với các đối tượng mà tiền bồi dưỡng không tính được theo ngày làm việc mà tính theo buổi thi đấu, hoặc trận đấu, thì mức thanh toán tiền bồi dưỡng được tính theo thực tế, nhưng tối đa không được vượt quá 03 buổi hoặc 03 trận đấu/người/ngày. | ||
Thành viên các tiểu ban chuyên môn | ngàn đồng/người/ngày | 50 | 40 | |||
Giám sát, trọng tài chính | ngàn đồng/người/buổi | 50 | 40 | |||
Thư ký, trọng tài các môn thi đấu | ngàn đồng/người/buổi | 40 | 30 | |||
Bộ phận y tế | ngàn đồng/người/buổi | 40 | 30 | |||
Lực lượng bảo vệ, trật tự, nhân viên phục vụ | ngàn đồng/người/buổi | 35 | 30 | |||
3 | Chi tập huấn, huấn luyện đội tuyển tham dự Hội khỏe phù đổng cấp tỉnh | |||||
| (đối với các Phòng Giáo dục và Đào tạo, các trường Trung học phổ thông) | |||||
Tiền ăn cho vận động viên, huấn luyện viên trong những ngày huấn luyện, tập huấn | ngàn đồng/người/ngày | 150 | 120 | Số ngày tối đa: 20 ngày | ||
4 | Dụng cụ tập luyện | Theo thực tế | Thực hiện thuê, mua sắm theo quy định hiện hành | |||
5 | Tham dự Hội khỏe phù đổng cấp tỉnh (đối với đoàn của các Phòng Giáo dục và Đào tạo, các trường Trung học phổ thông) | |||||
Tiền ăn cho vận động viên, huấn luyện viên | ngàn đồng/người/ngày | 150 | 120 | |||
Tiền thuê chỗ ở | Theo chế độ công tác phí hiện hành | |||||
Tiền thuê phương tiện đi lại | Theo thực tế | Hợp đồng, hóa đơn theo quy định | ||||
II | HỘI KHỎE PHÙ ĐỔNG CẤP KHU VỰC VÀ TOÀN QUỐC | |||||
1 | Chi tập huấn, huấn luyện đội tuyển tham dự Hội khỏe Phù Đổng cấp khu vực và cấp toàn quốc | |||||
Mức chi tiền ăn cho vận động viên, huấn luyện viên | ngàn đồng/người/ngày | 160 | Số ngày tối đa: 30 ngày | |||
Tiền thuê nơi ở trong thời gian tập luyện | Theo chế độ công tác phí hiện hành | |||||
2 | Dụng cụ tập luyện | Theo thực tế | Thực hiện thuê, mua sắm theo quy định hiện hành | |||
3 | Chi thi đấu cấp khu vực, toàn quốc | |||||
Mức chi tiền ăn cho vận động viên, huấn luyện viên | ngàn đồng/người/ngày | 195 | ||||
Tiền thuê nơi ở trong thời gian thi đấu | Theo chế độ công tác phí hiện hành | |||||
Các chi phí khác có liên quan (tiền tàu xe, khám sức khỏe, làm thẻ thi đấu, thuốc phòng bệnh ...) | Theo thực tế | Hợp đồng, hóa đơn theo quy định | ||||
III | CÔNG TÁC TRỌNG TÀI THI ĐẤU | |||||
1 | Môn bóng đá | |||||
Trọng tài chính | ngàn đồng/người/trận | 100 | 80 | |||
Trợ lý trọng tài | ngàn đồng/người/trận | 70 | 60 | |||
Trọng tài biên | ngàn đồng/người/trận | 70 | 60 | |||
Thư ký | ngàn đồng/người/trận | 50 | 40 | |||
2 | Môn bóng chuyền và môn bóng rổ | |||||
Trọng tài chính | ngàn đồng/người/trận | 60 | 50 | |||
Trợ lý trọng tài | ngàn đồng/người/trận | 40 | 30 | |||
Trọng tài biên | ngàn đồng/người/trận | 40 | 30 | |||
Thư ký | ngàn đong/người/trận | 40 | 30 | |||
3 | Các môn khác | |||||
Tổng trọng tài | ngàn đồng/người/trận | 45 | 40 | |||
Trọng tài | ngàn đồng/người/trận | 45 | 40 | |||
Thư ký | ngàn đồng/người/trận | 35 | 30 | |||
IV | KHEN THƯỞNG | |||||
1 | Giải cá nhân | |||||
Giải nhất | Giải/nội dung | 600 | 480 | |||
Giải nhì | Giải/nội dung | 400 | 320 | |||
Giải ba | Giải/nội dung | 320 | 260 | |||
Giải khuyến khích | Giải/nội dung | 200 | 160 | |||
2 | Giải môn tập thể | |||||
Giải nhất | Giải/nội dung | 600 | 480 | |||
Giải nhì | Giải/nội dung | 400 | 320 | |||
Giải ba | Giải/nội dung | 320 | 260 | |||
3 | Giải môn bóng đá | |||||
Giải nhất | Giải/nội dung | 850 | 650 | |||
Giải nhì | Giải/nội dung | 560 | 450 | |||
Giải ba | Giải/nội dung | 450 | 360 | |||
Giải khuyến khích | Giải/nội dung | 320 | 260 | |||
4 | Giải phong cách (giải toàn đoàn) | |||||
Giải nhất | Giải/nội dung | 2000 | 1600 | |||
Giải nhì | Giải/nội dung | 1350 | 1100 | |||
Giải ba | Giải/nội dung | 1050 | 850 | |||
Giải phong cách | Giải/nội dung | 1050 | 850 |
- 1Nghị quyết 69/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi đặc thù để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi, hội thao trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo của tỉnh Gia Lai
- 2Nghị quyết 27/2023/NQ-HĐND sửa đổi Điều 3 Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3Nghị quyết 06/2024/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi tiền công thực hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi giáo dục phổ thông; chính sách hỗ trợ tổ chức ôn tập cho học sinh đồng bào dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Luật giáo dục 2019
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Thông tư 69/2021/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị quyết 69/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi đặc thù để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi, hội thao trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo của tỉnh Gia Lai
- 8Nghị quyết 27/2023/NQ-HĐND sửa đổi Điều 3 Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 9Nghị quyết 06/2024/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi tiền công thực hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi giáo dục phổ thông; chính sách hỗ trợ tổ chức ôn tập cho học sinh đồng bào dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Nghị quyết 48/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung chi và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- Số hiệu: 48/2022/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Người ký: Nguyễn Thành Tâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực