- 1Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 6Luật giáo dục 2019
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 10Văn bản hợp nhất 02/VBHN-BGDĐT năm 2021 hợp nhất Thông tư ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 11Thông tư 69/2021/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 252/2022/NQ-HĐND | Thanh Hóa, ngày 13 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 02/VBHN-BGDĐT ngày 04 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông;
Xét Tờ trình số 89/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Báo cáo thẩm tra số 338/BC-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh thẩm tra dự thảo Nghị quyết về việc quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Quy định mức tiền công cụ thể cho các chức danh thực hiện các nhiệm vụ thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa theo quy định tại khoản 13 Điều 8 Thông tư số 69/2021/TT-BTC, bao gồm các kỳ thi sau:
a) Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông.
b) Kỳ thi tuyển sinh đầu cấp.
c) Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp huyện các môn văn hóa.
d) Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia.
2. Quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa thuộc phạm vi điều chỉnh tại khoản 4 Điều 9 Thông tư số 69/2021/TT-BTC, bao gồm các kỳ thi, cuộc thi, hội thi sau:
a) Nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi thuộc Kế hoạch năm học hoặc được cấp có thẩm quyền phê duyệt như sau:
- Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh.
- Kỳ thi chọn đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia.
- Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp tỉnh khác: khảo sát, đánh giá chất lượng giáo dục về văn hóa cấp tỉnh; thể dục, thể thao cấp tỉnh; an ninh, quốc phòng cấp tỉnh; nghề phổ thông cấp tỉnh; Hội khỏe Phù Đổng cấp tỉnh, Hội thi giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cấp tỉnh; hội thi văn hóa, văn nghệ, thể thao các trường dân tộc nội trú cấp tỉnh; hội thi giai điệu tuổi hồng dành cho học sinh phổ thông cấp tỉnh.
- Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi do huyện, thị xã, thành phố tổ chức.
b) Mức tiền công cụ thể cho các chức danh thực hiện hoạt động thanh tra, kiểm tra các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trên địa bàn tỉnh.
3. Các nội dung chi và mức chi không quy định tại Nghị quyết này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 69/2021/TT-BTC và các quy định của pháp luật hiện hành khác có liên quan.
1. Các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
2. Các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan được cơ quan có thẩm quyền giao tổ chức thực hiện các nhiệm vụ thi quy định tại
Điều 3. Mức tiền công, mức chi cụ thể
1. Mức tiền công cụ thể cho các chức danh thực hiện các nhiệm vụ trong kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông: Chi tiết có Phụ lục I kèm theo.
2. Mức tiền công cụ thể cho các chức danh thực hiện các nhiệm vụ thi trong kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông, lớp 10 Trường trung học phổ thông chuyên Lam Sơn: Chi tiết có Phụ lục II kèm theo.
3. Mức tiền công cụ thể cho các chức danh thực hiện các nhiệm vụ thi trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa: Chi tiết có Phụ lục III kèm theo.
4. Mức tiền công cụ thể cho các chức danh thực hiện các nhiệm vụ thi trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia: Chi tiết có Phụ lục IV kèm theo.
5. Nội dung, mức chi, mức tiền công cụ thể để tổ chức cuộc thi khoa học - kỹ thuật cấp tỉnh; kỳ thi chọn đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia và các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp tỉnh khác: khảo sát, đánh giá chất lượng giáo dục về văn hóa cấp tỉnh; thể dục thể thao cấp tỉnh; an ninh, quốc phòng cấp tỉnh; nghề phổ thông cấp tỉnh; hội khỏe Phù Đổng cấp tỉnh, hội thi giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cấp tỉnh; hội thi văn hóa, văn nghệ, thể thao các trường dân tộc nội trú; hội thi giai điệu tuổi hồng dành cho học sinh phổ thông cấp tỉnh: Chi tiết có Phụ lục V kèm theo.
6. Nội dung, mức chi, mức tiền công cụ thể tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi do huyện, thị xã, thành phố tổ chức (bao gồm cả mức tiền công đối với kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện các môn văn hóa): Chi tiết có Phụ lục VI kèm theo.
7. Mức tiền công cụ thể cho các chức danh thực hiện hoạt động thanh tra, kiểm tra các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trên địa bàn tỉnh: Chi tiết có Phụ lục VII kèm theo.
Điều 4. Nguồn kinh phí thực hiện
1. Nguồn ngân sách nhà nước theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và thực hiện theo phân cấp ngân sách hiện hành.
2. Nguồn tài trợ, hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước; các nguồn vốn xã hội hóa, nguồn vốn huy động hợp pháp, nguồn thu khác theo quy định của pháp luật.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết và các quy định của pháp luật hiện hành tổ chức thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2022, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
MỨC TIỀN CÔNG CỤ THỂ CHO CÁC CHỨC DANH THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRONG KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 252/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hoá)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Số tiền |
1 | Ban Chỉ đạo thi cấp tỉnh |
|
|
1.1 | Trưởng ban | Người/ngày | 350.000 |
1.2 | Phó Trưởng ban | Người/ngày | 315.000 |
1.3 | Thư ký | Người/ngày | 280.000 |
1.4 | Ủy viên | Người/ngày | 245.000 |
1.5 | Nhân viên phục vụ | Người/ngày | 175.000 |
2 | Hội đồng thi |
|
|
2.1 | Chủ tịch | Người/ngày | 350.000 |
2.2 | Phó Chủ tịch | Người/ngày | 315.000 |
2.3 | Ủy viên | Người/ngày | 245.000 |
3 | Ban thư ký Hội đồng thi |
|
|
3.1 | Trưởng ban | Người/ngày | 315.000 |
3.2 | Phó trưởng ban | Người/ngày | 285.000 |
3.3 | Ủy viên | Người/ngày | 220.000 |
4 | Ban in sao đề thi |
|
|
4.1 | Trưởng ban (làm việc cách ly) | Người/ngày | 350.000 |
4.2 | Phó trưởng ban (làm việc cách ly) | Người/ngày | 315.000 |
4.3 | Thư ký (làm việc cách ly) | Người/ngày | 280.000 |
4.4 | Ủy viên (làm việc cách ly) | Người/ngày | 245.000 |
4.5 | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ (làm việc cách ly) | Người/ngày | 210.000 |
4.6 | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 175.000 |
4.7 | Thành viên bộ phận vận chuyển đề thi | Người/ngày | 245.000 |
5 | Ban làm phách |
|
|
5.1 | Trưởng ban (làm việc cách ly) | Người/ngày | 350.000 |
5.2 | Phó trưởng ban (làm việc cách ly) | Người/ngày | 315.000 |
5.3 | Thư ký (làm việc cách ly) | Người/ngày | 280.000 |
5.4 | Ủy viên (làm việc cách ly) | Người/ngày | 245.000 |
5.5 | Nhân viên phục vụ, bảo vệ (làm việc cách ly) | Người/ngày | 210.000 |
5.6 | Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 175.000 |
6 | Ban coi thi |
|
|
6.1 | Trưởng ban | Người/ngày | 350.000 |
6.2 | Phó trưởng ban | Người/ngày | 315.000 |
6.3 | Thư ký | Người/ngày | 280.000 |
6.4 | Ủy viên, giám thị | Người/ngày | 245.000 |
6.5 | Cán bộ giám sát, nhân viên y tế, nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ | Người/ngày | 175.000 |
7 | Ban chấm thi tự luận/Ban chấm phúc khảo tự luận/Ban chấm thẩm định bài thi tự luận |
|
|
7.1 | Trưởng ban | Người/ngày | 350.000 |
7.2 | Phó trưởng ban | Người/ngày | 315.000 |
7.3 | Thư ký | Người/ngày | 280.000 |
7.4 | Ủy viên, kỹ thuật viên | Người/ngày | 245.000 |
7.5 | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ | Người/ngày | 175.000 |
8 | Chấm thi (Số lượng bài thi mỗi cán bộ chấm thi phải hoàn thành trong một ngày theo quy định của từng Hội đồng chấm đảm bảo kế hoạch công tác thi) |
|
|
8.1 | Tiền công chấm tự luận, chấm phúc khảo bài thi tự luận; Tiền công chấm thẩm định bài thi tự luận | Người/ngày | 600.000 |
8.2 | Tiền công chấm thi, chấm phúc khảo bài thi trắc nghiệm | Người/ngày | 350.000 |
MỨC TIỀN CÔNG CỤ THỂ CHO CÁC CHỨC DANH THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ THI TRONG KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, LỚP 10 TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN LAM SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 252/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Số tiền |
I | Ban Chỉ đạo thi, Ban Thư ký |
|
|
1 | Ban Chỉ đạo thi cấp tỉnh |
|
|
1.1 | Trưởng ban | Người/ngày | 350.000 |
1.2 | Phó trưởng ban | Người/ngày | 315.000 |
1.3 | Thư ký | Người/ngày | 280.000 |
1.4 | Ủy viên | Người/ngày | 245.000 |
1.5 | Nhân viên phục vụ | Người/ngày | 175.000 |
2 | Ban Thư ký |
|
|
2.1 | Trưởng ban | Người/ngày | 315.000 |
2.2 | Phó trưởng ban | Người/ngày | 285.000 |
2.3 | Ủy viên | Người/ngày | 220.000 |
II | Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông và lớp 10 Trường trung học phổ thông chuyên Lam Sơn |
|
|
1 | Xây dựng ngân hàng câu hỏi thi trắc nghiệm |
|
|
1.1 | Chi xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi trắc nghiệm: |
|
|
- | Chủ trì xây dựng | Người/ngày | 350.000 |
- | Thành viên xây dựng | Người/ngày | 315.000 |
1.2 | Chi soạn thảo câu hỏi thô | Câu | 56.000 |
1.3 | Chi rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi | Câu | 48.000 |
1.4 | Chi chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm | Câu | 40.000 |
1.5 | Chi chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi | Câu | 28.000 |
1.6 | Chi rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi theo hướng chuẩn hóa | Câu | 8.000 |
1.7 | Chi thuê chuyên gia định cỡ câu hỏi trắc nghiệm |
|
|
- | Người chủ trì | Người/ngày | 350.000 |
- | Thành viên | Người/ngày | 315.000 |
2 | Ra đề thi |
|
|
2.1 | Chi xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi (đối với đề tự luận và trắc nghiệm) |
|
|
- | Chủ trì | Người/ngày | 350.000 |
- | Thành viên | Người/ngày | 315.000 |
2.2 | Chi ra đề |
|
|
- | Ra đề đề xuất môn không chuyên | Đề | 480.000 |
- | Ra đề đề xuất môn chuyên | Đề | 600.000 |
2.3 | Chi tiền ra đề thi chính thức và dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm | Người/ngày | 600.000 |
2.4 | Chi tiền công Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
2.4.1 | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 350.000 |
2.4.2 | Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 315.000 |
2.4.3 | Thư ký | Người/ngày | 280.000 |
2.4.4 | Ủy viên | Người/ngày | 245.000 |
2.4.5 | Bảo vệ vòng trong 24/24h | Người/ngày | 210.000 |
2.4.6 | Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 175.000 |
3 | Hội đồng in sao đề thi |
|
|
3.1 | Chủ tịch (làm việc cách ly) | Người/ngày | 280.000 |
3.2 | Phó Chủ tịch (làm việc cách ly) | Người/ngày | 250.000 |
3.3 | Thư ký (làm việc cách ly) | Người/ngày | 225.000 |
3.4 | Ủy viên (làm việc cách ly) | Người/ngày | 200.000 |
3.5 | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ (làm việc cách ly) | Người/ngày | 170.000 |
3.6 | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 140.000 |
3.7 | Thành viên bộ phận vận chuyển đề thi | Người/ngày | 200.000 |
4 | Hội đồng làm phách |
|
|
4.1 | Chủ tịch (làm việc cách ly) | Người/ngày | 280.000 |
4.2 | Phó Chủ tịch (làm việc cách ly) | Người/ngày | 250.000 |
4.3 | Thư ký (làm việc cách ly) | Người/ngày | 225.000 |
4.4 | Ủy viên (làm việc cách ly) | Người/ngày | 200.000 |
4.5 | Nhân viên phục vụ, bảo vệ (làm việc cách ly) | Người/ngày | 170.000 |
4.6 | Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 140.000 |
5 | Hội đồng coi thi |
|
|
5.1 | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban/Trưởng điểm | Người/ngày | 280.000 |
5.2 | Phó Chủ tịch/Phó trưởng ban/Phó trưởng điểm | Người/ngày | 250.000 |
5.3 | Thư ký | Người/ngày | 225.000 |
5.4 | Ủy viên, giám thị | Người/ngày | 200.000 |
5.5 | Cán bộ giám sát, nhân viên y tế, nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ | Người/ngày | 140.000 |
6 | Hội đồng Chấm thi, Hội đồng chấm phúc khảo, Hội đồng chấm thẩm định |
|
|
6.1 | Chủ tịch | Người/ngày | 280.000 |
6.2 | Phó Chủ tịch | Người/ngày | 250.000 |
6.3 | Thư ký | Người/ngày | 225.000 |
6.4 | Ủy viên, kỹ thuật viên | Người/ngày | 200.000 |
6.5 | Nhân viên phục vụ; công an, bảo vệ | Người/ngày | 140.000 |
7 | Chấm bài thi (Số lượng bài thi mỗi cán bộ chấm thi phải hoàn thành trong một ngày theo quy định của từng Hội đồng chấm đảm bảo kế hoạch công tác thi) |
|
|
7.1 | Chấm bài thi tự luận môn không chuyên | Người/ngày | 480.000 |
7.2 | Chấm bài thi tự luận môn chuyên | Người/ngày | 600.000 |
7.3 | Chấm bài thi Trắc nghiệm | Người/ngày | 280.000 |
MỨC TIỀN CÔNG CỤ THỂ CHO CÁC CHỨC DANH THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ THI TRONG KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH CÁC MÔN VĂN HÓA
(Kèm theo Nghị quyết số 252/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hoá)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Số tiền |
1 | Ban Chỉ đạo thi cấp tỉnh |
|
|
1.1 | Trưởng ban | Người/ngày | 350.000 |
1.2 | Phó trưởng ban | Người/ngày | 315.000 |
1.3 | Thư ký | Người/ngày | 280.000 |
1.4 | Ủy viên | Người/ngày | 245.000 |
1.5 | Nhân viên phục vụ | Người/ngày | 175.000 |
2 | Xây dựng ngân hàng câu hỏi thi trắc nghiệm |
|
|
2.1 | Chi xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi trắc nghiệm (Chủ trì; các thành viên): |
|
|
- | Người chủ trì | Người/ngày | 350.000 |
- | Thành viên | Người/ngày | 315.000 |
2.2 | Chi soạn thảo câu hỏi thô | Câu | 56.000 |
2.3 | Chi rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi | Câu | 48.000 |
2.4 | Chi chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm | Câu | 40.000 |
2.5 | Chi chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi | Câu | 28.000 |
2.6 | Chi rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa (được quản lý trên phần mềm máy tính) | Câu | 8.000 |
2.7 | Chi thuê chuyên gia định cỡ câu hỏi trắc nghiệm |
|
|
- | Người chủ trì | Người/ngày | 350.000 |
- | Thành viên | Người/ngày | 315.000 |
3 | Ra đề thi |
|
|
3.1 | Chi ra đề | Đề theo phân môn | 600.000 |
3.2 | Chi tiền ra đề thi chính thức và dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm | Người/ngày | 600.000 |
3.3 | Chi tiền công Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
3.3.1 | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 350.000 |
3.3.2 | Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 315.000 |
3.3.3 | Thư ký | Người/ngày | 280.000 |
3.3.4 | Ủy viên | Người/ngày | 245.000 |
3.3.5 | Bảo vệ vòng trong 24/24h | Người/ngày | 210.000 |
3.3.6 | Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 175.000 |
4 | Hội đồng in sao |
|
|
4.1 | Chủ tịch (làm việc cách ly) | Người/ngày | 280.000 |
4.2 | Phó Chủ tịch (làm việc cách ly) | Người/ngày | 250:000 |
4.3 | Thư ký (làm việc cách ly) | Người/ngày | 225.000 |
4.4 | Ủy viên (làm việc cách ly) | Người/ngày | 200.000 |
4.5 | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ (làm việc cách ly) | Người/ngày | 170.000 |
4.6 | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ, vòng ngoài | Người/ngày | 140.000 |
4.7 | Thành viên bộ phận vận chuyển đề thi | Người/ngày | 200.000 |
5 | Hội đồng làm phách |
|
|
5.1 | Chủ tịch (làm việc cách ly) | Người/ngày | 280.000 |
5.2 | Phó Chủ tịch (làm việc cách ly) | Người/ngày | 250.000 |
5.3 | Thư ký (làm việc cách ly) | Người/ngày | 225.000 |
5.4 | Ủy viên (làm việc cách ly) | Người/ngày | 200.000 |
5.5 | Nhân viên phục vụ, bảo vệ (làm việc cách ly) | Người/ngày | 170.000 |
5.6 | Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 140.000 |
6 | Hội đồng coi thi |
|
|
6.1 | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban/Trưởng điểm | Người/ngày | 280.000 |
6.2 | Phó Chủ tịch/Phó trưởng ban/Phó trưởng điểm | Người/ngày | 250.000 |
6.3 | Thư ký | Người/ngày | 225.000 |
6.4 | Ủy viên, giám thị | Người/ngày | 200.000 |
6.5 | Cán bộ giám sát, nhân viên y tế, nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ | Người/ngày | 140.000 |
7 | Hội đồng chấm thi, Hội đồng chấm phúc khảo, Hội đồng chấm thẩm định |
|
|
7.1 | Phó Chủ tịch | Người/ngày | 280.000 |
7.2 | Phó Phó Chủ tịch | Người/ngày | 250.000 |
7.3 | Thư ký | Người/ngày | 225.000 |
7.4 | Các Ủy viên, kỹ thuật viên | Người/ngày | 200.000 |
7.5 | Nhân viên phục vụ, bảo vệ, công an | Người/ngày | 140.000 |
7.6 | Chấm bài thi (Số lượng bài thi mỗi cán bộ chấm thi phải hoàn thành trong một ngày theo quy định) |
|
|
- | Chấm bài thi tự luận, thi nói, thi thực hành, thi tin học | Người/ngày | 600.000 |
- | Chấm bài thi trắc nghiệm | Người/ngày | 350.000 |
MỨC TIỀN CÔNG CỤ THỂ CHO CÁC CHỨC DANH THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ THI TRONG KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 252/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Số tiền |
| Hội đồng coi thi |
|
|
1 | Chủ tịch | Người/ngày | 350.000 |
2 | Phó Chủ tịch | Người/ngày | 315.000 |
3 | Thư ký | Người/ngày | 280.000 |
4 | Ủy viên, giám thị | Người/ngày | 245.000 |
5 | Cán bộ giám sát, nhân viên y tế, nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ | Người/ngày | 175.000 |
NỘI DUNG, MỨC CHI, MỨC TIỀN CÔNG CỤ THỂ ĐỂ TỔ CHỨC CUỘC THI KHOA HỌC - KỸ THUẬT CẤP TỈNH; KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN DỰ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA VÀ CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI CẤP TỈNH KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 252/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Số tiền |
1 | Ban Chỉ đạo thi cấp tỉnh |
|
|
1.1 | Trưởng ban | Người/ngày | 350.000 |
1.2 | Phó Trưởng ban | Người/ngày | 315.000 |
1.3 | Thư ký | Người/ngày | 280.000 |
1.4 | Ủy viên | Người/ngày | 245.000 |
1.5 | Nhân viên phục vụ | Người/ngày | 175.000 |
2 | Xây dựng ngân hàng câu hỏi thi trắc nghiệm |
|
|
2.1 | Chi xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi trắc nghiệm |
|
|
- | Người chủ trì | Người/ngày | 350.000 |
- | Thành viên | Người/ngày | 315.000 |
2.2 | Chi soạn thảo câu hỏi thô | Câu | 56.000 |
2.3 | Chi rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi | Câu | 48.000 |
2.4 | Chi chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm | Câu | 40.000 |
2.5 | Chi chỉnh sửa lại các câu hỏi sau thử nghiệm | Câu | 28.000 |
2.6 | Chi rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa (được quản lý trên phần mềm máy tính) | Câu | 8.000 |
2.7 | Chi thuê chuyên gia định cỡ câu hỏi trắc nghiệm |
|
|
- | Người chủ trì | Người/ngày | 350.000 |
- | Thành viên | Người/ngày | 315.000 |
3 | Ra đề thi |
|
|
3.1 | Chi ra đề | Đề theo phân môn | 600.000 |
3.2 | Chi tiền ra đề thi chính thức và dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm | Người/ngày | 600.000 |
3.3 | Chi tiền công Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
3.3.1 | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 350.000 |
3.3.2 | Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 315.000 |
3.3.3 | Thư ký | Người/ngày | 280.000 |
3.3.4 | Ủy viên | Người/ngày | 245.000 |
3.3.5 | Bảo vệ vòng trong 24/24h | Người/ngày | 210.000 |
3.3.6 | Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 175.000 |
4 | Hội đồng in sao |
|
|
4.1 | Chủ tịch (làm việc cách ly) | Người/ngày | 280.000 |
4.2 | Phó Chủ tịch (làm việc cách ly) | Người/ngày | 250.000 |
4.3 | Thư ký (làm việc cách ly) | Người/ngày | 225.000 |
4.4 | Ủy viên (làm việc cách ly) | Người/ngày | 200.000 |
4.5 | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ (làm việc cách ly) | Người/ngày | 170.000 |
4.6 | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ, vòng ngoài | Người/ngày | 140.000 |
4.7 | Thành viên bộ phận vận chuyển đề thi | Người/ngày | 200.000 |
5 | Hội đồng làm phách |
|
|
5.1 | Chủ tịch (làm việc cách ly) | Người/ngày | 280.000 |
5.2 | Phó Chủ tịch (làm việc cách ly) | Người/ngày | 250.000 |
5.3 | Thư ký (làm việc cách ly) | Người/ngày | 225.000 |
5.4 | Ủy viên (làm việc cách ly) | Người/ngày | 200.000 |
5.5 | Nhân viên phục vụ, bảo vệ (làm việc cách ly) | Người/ngày | 170.000 |
5.6 | Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 140.000 |
6 | Hội đồng coi thi |
|
|
6.1 | Chủ tịch | Người/ngày | 280.000 |
6.2 | Phó Chủ tịch | Người/ngày | 250.000 |
6.3 | Thư ký | Người/ngày | 225.000 |
6.4 | Ủy viên, giám thị | Người/ngày | 200.000 |
6.5 | Cán bộ giám sát, nhân viên y tế, nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ | Người/ngày | 140.000 |
7 | Hội đồng chấm thi, Hội đồng chấm phúc khảo, Hội đồng chấm thẩm định |
|
|
7.1 | Chủ tịch | Người/ngày | 280.000 |
7.2 | Phó Chủ tịch | Người/ngày | 250.000 |
7.3 | Thư ký | Người/ngày | 225.000 |
7.4 | Các Ủy viên, kỹ thuật viên | Người/ngày | 200.000 |
7.5 | Nhân viên phục vụ, bảo vệ, công an | Người/ngày | 140.000 |
7.6 | Chấm bài thi (Số lượng bài thi mỗi cán bộ chấm thi phải hoàn thành trong một ngày theo quy định) |
|
|
- | Chấm bài thi tự luận, thi nói, thi thực hành, thi tin học | Người/ngày | 600.000 |
- | Chấm bài thi trắc nghiệm | Người/ngày | 350.000 |
NỘI DUNG, MỨC CHI, MỨC TIỀN CÔNG CỤ THỂ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI DO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TỔ CHỨC (BAO GỒM CẢ MỨC TIỀN CÔNG ĐỐI VỚI KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN CÁC MÔN VĂN HÓA)
(Kèm theo Nghị quyết số 252/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Số tiền |
1 | Ban Chỉ đạo |
|
|
1.1 | Trưởng ban | Người/ngày | 280.000 |
1.2 | Phó trưởng ban | Người/ngày | 250.000 |
1.3 | Thư ký | Người/ngày | 225.000 |
1.4 | Ủy viên | Người/ngày | 200.000 |
1.5 | Nhân viên phục vụ | Người/ngày | 140.000 |
2 | Xây dựng ngân hàng câu hỏi thi trắc nghiệm |
|
|
2.1 | Chi xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi trắc nghiệm |
|
|
- | Người chủ trì | Người/ngày | 280.000 |
- | Thành viên | Người/ngày | 250.000 |
2.2 | Chi soạn thảo câu hỏi thô | Câu | 45.000 |
2.3 | Chi rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi | Câu | 39.000 |
2.4 | Chi chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm | Câu | 32.000 |
2.5 | Chi chỉnh sửa lại các câu hỏi sau thử nghiệm | Câu | 23.000 |
2.6 | Chi rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa (được quản lý trên phần mềm máy tính) | Câu | 6.500 |
2.7 | Chi thuê chuyên gia định cỡ câu hỏi trắc nghiệm |
|
|
- | Người chủ trì | Người/ngày | 280.000 |
- | Thành viên | Người/ngày | 250.000 |
3 | Ra đề thi |
|
|
3.1 | Chi ra đề | Đề theo phân môn | 480.000 |
3.2 | Chi tiền ra đề thi chính thức và dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm | Người/ngày | 480.000 |
3.3 | Chi tiền công Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
3.3.1 | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 280.000 |
3.3.2 | Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 250.000 |
3.3.3 | Thư ký | Người/ngày | 225.000 |
3.3.4 | Ủy viên | Người/ngày | 200.000 |
3.3.5 | Bảo vệ vòng trong 24/24h | Người/ngày | 170.000 |
3.3.6 | Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 140.000 |
4 | Hội đồng in sao |
|
|
4.1 | Chủ tịch (làm việc cách ly) | Người/ngày | 225.000 |
4.2 | Phó Chủ tịch (làm việc cách ly) | Người/ngày | 200.000 |
4.3 | Thư ký (làm việc cách ly) | Người/ngày | 180.000 |
4.4 | Ủy viên (làm việc cách ly) | Người/ngày | 160.000 |
4.5 | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ (làm việc cách ly) | Người/ngày | 140.000 |
4.6 | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ, vòng ngoài | Người/ngày | 115.000 |
4.7 | Thành viên bộ phận vận chuyển đề thi | Người/ngày | 160.000 |
5 | Hội đồng làm phách |
|
|
5.1 | Chủ tịch (làm việc cách ly) | Người/ngày | 225.000 |
5.2 | Phó Chủ tịch (làm việc cách ly) | Người/ngày | 200.000 |
5.3 | Thư ký (làm việc cách ly) | Người/ngày | 180.000 |
5.4 | Ủy viên (làm việc cách ly) | Người/ngày | 160.000 |
5.5 | Nhân viên phục vụ, bảo vệ (làm việc cách ly) | Người/ngày | 140.000 |
5.6 | Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 115.000 |
6 | Hội đồng coi thi |
|
|
6.1 | Chủ tịch | Người/ngày | 225.000 |
6.2 | Phó Chủ tịch | Người/ngày | 200.000 |
6.3 | Thư ký | Người/ngày | 180.000 |
6.4 | Ủy viên, giám thị | Người/ngày | 160.000 |
6.5 | Cán bộ giám sát, nhân viên y tế, nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ | Người/ngày | 115.000 |
7 | Hội đồng chấm thi, Hội đồng chấm phúc khảo, Hội đồng chấm thẩm định |
|
|
7.1 | Chủ tịch | Người/ngày | 225.000 |
7.2 | Phó Chủ tịch | Người/ngày | 200.000 |
7.3 | Thư ký | Người/ngày | 180.000 |
7.4 | Các Ủy viên, kỹ thuật viên | Người/ngày | 160.000 |
7.5 | Nhân viên phục vụ, bảo vệ, công an | Người/ngày | 115.000 |
7.6 | Chấm bài thi (Số lượng bài thi mỗi cán bộ chấm thi phải hoàn thành trong một ngày theo quy định) |
|
|
- | Chấm bài thi tự luận, thi nói, thi thực hành, thi tin học | Người/ngày | 480.000 |
- | Chấm bài thi trắc nghiệm | Người/ngày | 280.000 |
MỨC TIỀN CÔNG CỤ THỂ CHO CÁC CHỨC DANH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG THANH TRA, KIỂM TRA CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 252/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Số tiền |
1 | Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông; kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông, lớp 10 Trường trung học phổ thông chuyên Lam Sơn; kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa; kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia |
|
|
1.1 | Trưởng đoàn | Người/ngày | 350.000 |
1.2 | Thành viên | Người/ngày | 315.000 |
2 | Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi do huyện, thị xã, thành phố tổ chức |
|
|
2.1 | Trưởng đoàn | Người/ngày | 280.000 |
2.2 | Thành viên | Người/ngày | 250.000 |
- 1Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 3Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 4Nghị quyết 27/2022/NQ-HĐND quy định nội dung chi và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 1Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 6Luật giáo dục 2019
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 10Văn bản hợp nhất 02/VBHN-BGDĐT năm 2021 hợp nhất Thông tư ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 11Thông tư 69/2021/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 13Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 14Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 15Nghị quyết 27/2022/NQ-HĐND quy định nội dung chi và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Nghị quyết 252/2022/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 252/2022/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 13/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Đỗ Trọng Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực