- 1Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 6Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 7Luật giáo dục 2019
- 8Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 11Thông tư 69/2021/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2022/NQ-HĐND | Điện Biên, ngày 08 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP, ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính Hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 1896/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết Quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Nghị quyết Quy định nội dung, mức chi để thực hiện các hoạt động chuẩn bị, tổ chức, tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
b) Các nội dung không quy định tại Nghị quyết này thì thực hiện theo Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài Chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông và các văn bản hiện hành khác có liên quan.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo ở địa phương; các cơ quan, đơn vị, cá nhân thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến công tác chuẩn bị, tổ chức, tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
1. Nội dung chi, mức chi cho công tác tổ chức kỳ thi tuyển sinh đầu cấp; kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông; kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện/tỉnh các môn văn hóa (chi tiết theo Phụ lục kèm theo Nghị quyết này).
2. Mức chi các kỳ thi, cuộc thi, hội thi ngoài nội dung quy định tại khoản 1 Điều này trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo ở cấp tỉnh gồm các cuộc thi khoa học kỹ thuật dành cho học sinh trung học; hội thi giáo viên dạy giỏi; hội thi giáo viên chủ nhiệm giỏi; hội thi giáo viên làm tổng phụ trách đội giỏi; hội thi giai điệu tuổi hồng và các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác thực hiện văn bản chỉ đạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo, UBND tỉnh, được xây dựng trong kế hoạch năm học của ngành giáo dục đào tạo do Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì tổ chức: Áp dụng tối đa bằng 70% mức chi tương ứng cho từng nội dung chi của kỳ thi tuyển sinh đầu cấp quy định tại khoản 1 Điều này.
3. Mức chi các kỳ thi, cuộc thi, hội thi quy định tại khoản 2 Điều này trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo ở cấp huyện do Phòng Giáo dục và Đào tạo chủ trì tổ chức: Áp dụng tối đa bằng 70% mức chi tương ứng cho từng nội dung chi của kỳ thi, cuộc thi, hội thi quy định tại khoản 2 Điều này.
4. Mức chi các kỳ thi, cuộc thi, hội thi quy định tại khoản 2 Điều này trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo do cấp trường chủ trì tổ chức: Căn cứ vào nguồn kinh phí cấp hàng năm, quy chế chi tiêu nội bộ, Hội đồng trường quy định mức chi cụ thể để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi; Áp dụng tối đa bằng 50% mức chi tương ứng cho từng nội dung chi của kỳ thi, cuộc thi, hội thi quy định tại khoản 2 Điều này.
5. Mức chi quy định tại Nghị quyết này được thực hiện cho những ngày, giờ thực tế làm việc trong thời gian tổ chức các nhiệm vụ quy định tại
1. Nguồn ngân sách nhà nước chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo theo phân cấp hiện hành.
2. Nguồn tài trợ, hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước; nguồn vốn xã hội hóa, nguồn vốn huy động hợp pháp, nguồn thu khác theo quy định của pháp luật.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Khi các văn bản viện dẫn để áp dụng tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XV kỳ họp thứ Tám thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 7 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số: 11/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT | NỘI DUNG | Đơn vị tính | MỨC CHI |
| ||||
Kỳ thi tuyển sinh đầu cấp | Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông | Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia | Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa | Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện các môn văn hóa |
| |||
| ||||||||
Chi tiền công cho các chức danh là thành viên của các Hội đồng/Ban để tổ chức các kỳ thi |
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Hội đồng/Ban ra đề |
|
|
|
|
|
|
|
| Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 375 |
|
| 375 | 300 |
|
| Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 300 |
|
| 300 | 240 |
|
| Ủy viên, Thư ký, bảo vệ (công an) vòng trong 24/24 | Người/ngày | 260 |
|
| 260 | 210 |
|
| Ủy viên, Thư ký, bảo vệ (công an) vòng ngoài | Người/ngày | 180 |
|
| 180 | 150 |
|
1.2 | Hội đồng/Ban in sao đề |
|
|
|
|
|
|
|
| Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày |
| 375 |
|
|
|
|
| Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/ngày |
| 300 |
|
|
|
|
| Ủy viên, Thư ký làm việc cách ly | Người/ngày |
| 260 |
|
|
|
|
| Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly | Người/ngày |
| 225 |
|
|
|
|
| Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày |
| 180 |
|
|
|
|
1.3 | Thành viên bộ phận vận chuyển đề thi | Người/ngày | 260 | 260 | 260 | 260 | 210 |
|
1.4 | Ban chỉ đạo thi cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
| Trưởng ban | Người/ngày |
| 450 |
|
|
|
|
| Phó Trưởng ban | Người/ngày |
| 360 |
|
|
|
|
| Ủy viên, thư ký | Người/ngày |
| 315 |
|
|
|
|
| Nhân viên phục vụ | Người/ngày |
| 225 |
|
|
|
|
1.5 | Hội đồng thi |
|
|
|
|
|
|
|
| Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày |
| 400 |
|
|
|
|
| Phó Chủ tịch | Người/ngày |
| 320 |
|
|
|
|
| Ủy viên | Người/ngày |
| 280 |
|
|
|
|
1.6 | Ban Thư ký Hội đồng thi |
|
|
|
|
|
|
|
| Trưởng ban | Người/ngày |
| 375 |
|
|
|
|
| Phó Trưởng ban | Người/ngày |
| 300 |
|
|
|
|
| Ủy viên | Người/ngày |
| 260 |
|
|
|
|
1.7 | Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
|
|
|
|
|
| Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 375 | 375 | 400 | 375 | 300 |
|
| Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 300 | 300 | 320 | 300 | 240 |
|
| Ủy viên (làm nhiệm vụ Trưởng Điểm thi) | Người/ngày | 300 | 300 |
| 300 |
|
|
| Ủy viên (làm nhiệm vụ Phó trưởng Điểm thi) | Người/ngày | 240 | 240 |
| 240 |
|
|
| Thư ký, giám thị (cán bộ coi thi, cán bộ giám sát phòng thi) | Người/ngày | 200 | 200 | 200 | 200 | 160 |
|
| Công an, bảo vệ (trật tự viên); Ủy viên (làm nhiệm vụ y tế, phục vụ) | Người/ngày | 180 | 180 | 180 | 180 | 140 |
|
1.8 | Ban/Tổ làm phách |
|
|
|
|
|
|
|
| Trưởng ban/Tổ trưởng | Người/ngày | 375 | 375 |
| 375 | 300 |
|
| Phó Trưởng ban/Tổ phó | Người/ngày | 300 | 300 |
| 300 | 240 |
|
| Ủy viên, Thư ký | Người/ngày | 260 | 260 |
| 260 | 210 |
|
| Nhân viên phục vụ, bảo vệ (công an) làm việc cách ly | Người/ngày | 225 | 225 |
| 225 | 180 |
|
| Nhân viên phục vụ, bảo vệ (công an) vòng ngoài | Người/ngày | 180 | 180 |
| 180 | 150 |
|
1.9 | Hội đồng/Ban chấm thi, chấm phúc khảo, chấm thẩm định |
|
|
|
|
|
|
|
| Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 375 | 375 |
| 375 | 300 |
|
| Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 300 | 300 |
| 300 | 240 |
|
| Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 260 | 260 |
| 260 | 210 |
|
| Nhân viên phục vụ, Công an, bảo vệ | Người/ngày | 180 | 180 |
| 180 | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.1 | Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
|
|
|
|
|
| Chủ trì | Người/ngày | 375 |
|
| 375 | 300 |
|
| Thành viên | Người/ngày | 225 |
|
| 225 | 180 |
|
2.2 | Tiền công ra đề đề xuất đối với đề tự luận | Đề | 420 |
|
| 600 | 480 |
|
2.3 | Tiền công ra đề chính thức và dự bị kèm đáp án, biểu điểm | Người/ngày | 375 |
|
| 450 | 360 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
3.1 | Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
|
|
|
|
|
| Chủ trì | Người/ngày | 375 |
|
| 375 | 300 |
|
| Thành viên | Người/ngày | 225 |
|
| 225 | 180 |
|
3.2 | Tiền công soạn câu hỏi thô |
|
|
|
|
|
|
|
| Tiền công soạn thảo câu hỏi thô | Câu | 35 |
|
| 35 | 28 |
|
| Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi | Câu | 30 |
|
| 30 | 24 |
|
| Tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm | Câu | 15 |
|
| 15 | 12 |
|
| Tiền công chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi | Câu | 12 |
|
| 12 | 10 |
|
| Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa | Câu | 5 |
|
| 5 | 3 |
|
3.3 | Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
| Chủ trì | Người/ngày | 375 |
|
| 375 | 300 |
|
| Thành viên | Người/ngày | 225 |
|
| 225 | 180 |
|
Số lượng bài thi mỗi cán bộ chấm thi phải hoàn thành: - Chấm thi tốt nghiệp THPT: 40 bài/ngày; - Chấm thi tuyển sinh đầu cấp: 50 bài/ngày; - Chấm thi học sinh giỏi cấp huyện, cấp tỉnh các môn văn hóa: 20 bài/ngày. |
| |||||||
| Tiền công chấm thi (bài tự luận, bài thi nói, bài thi thực hành, bài thi tin học, bài thi trắc nghiệm) | Người/ngày | 290 | 375 |
| 450 | 360 |
|
Tiền công cho tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi (ngoài tiền công chấm thi) | Người/đợt | 150 | 150 |
| 150 | 120 |
| |
|
|
|
|
|
|
| ||
6.1 | Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn (tối đa 30 ngày/môn đối với cấp quốc gia; tối đa 10 ngày/khối với cấp huyện, cấp tỉnh) | Người/ngày |
|
| 100 | 60 | 50 |
|
6.2 | Tiền công biên soạn và giảng dạy (1/2 ngày biên soạn,1/2 ngày giảng dạy = 03 tiết; tối đa 30 tiết/môn/khối) | Người/ngày |
|
|
| 150 | 120 |
|
6.3 | Tiền công trợ lý thí nghiệm, thực hành (áp dụng đối với những môn thi có nội dung thí nghiệm, thực hành; tối đa 30 tiết/môn/khối) | Người/ngày |
|
|
| 60 | 50 |
|
Chi phí theo thực tế để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi |
|
|
|
|
|
|
| |
7.1 | Thuê địa điểm (ra đề, in sao, coi thi, chấm thi) | Căn cứ theo chế độ hiện hành, hợp đồng, hóa đơn chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao. |
| |||||
7.2 | Chi thuê phòng học, phòng thí nghiệm; thuê phương tiện đi thực tế, thực hành cho việc tập huấn các đội tuyển dự các kỳ thi cấp quốc gia |
| ||||||
7.3 | Chi mua, thuê, vận chuyển, lắp đặt, gia công, kiểm tra các dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu, trang thiết bị, mẫu vật thực hành, vật tư, văn phòng phẩm phục vụ ra đề thi, in sao đề thi, tổ chức thi, chấm thi, tập huấn các đội tuyển và tham dự các kỳ thi cấp quốc gia; chi in ấn các tài liệu, giấy chứng nhận, thẻ phục vụ công tác tổ chức thi, chấm thi. |
| ||||||
7.4 | Chi tổ chức các cuộc họp, hội thảo, hội nghị; chi đi công tác để thanh tra, kiểm tra trước trong và sau các kỳ thi; chi tiền ở, đi lại trong nước của những người tham gia công tác tổ chức thi và chấm thi, giáo viên và học sinh ở xa trong thời gian tập huấn. | Áp dụng theo quy định tại Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
|
- 1Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 3Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, hội thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 4Nghị quyết 22/2022/NQ-HĐND hướng dẫn nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục đào tạo trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5Nghị quyết 27/2022/NQ-HĐND quy định nội dung chi và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 6Nghị quyết 252/2022/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 1Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 6Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 7Luật giáo dục 2019
- 8Nghị quyết 83/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 9Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 12Thông tư 69/2021/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 14Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 15Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, hội thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 16Nghị quyết 22/2022/NQ-HĐND hướng dẫn nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục đào tạo trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 17Nghị quyết 27/2022/NQ-HĐND quy định nội dung chi và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 18Nghị quyết 252/2022/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 11/2022/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lò Văn Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực