Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 233/2010/NQ-HĐND | Việt Trì, ngày 14 tháng 12 năm 2010 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 60/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Quyết định số 2145/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011; Quyết định số 3051/QĐ-BTC ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011;
Sau khi xem xét Báo cáo số 153/BC-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và thảo luận,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2011:
I. Dự toán thu, chi ngân sách năm 2011:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 1.766.500 triệu đồng, trong đó:
- Thu nội địa: 1.658.500 triệu đồng;
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 100.000 triệu đồng;
- Thu xổ số kiến thiết: 8.000 triệu đồng;
2. Tổng thu ngân sách địa phương: 5.034.706 triệu đồng, trong đó:
- Các khoản thu ngân sách được hưởng theo phân cấp: 1.658.500 triệu đồng;
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 3.076.206 triệu đồng;
- Dự kiến huy động đầu tư theo khoản 3, Điều 8, Luật Ngân sách nhà nước: 300.000 triệu đồng.
3. Thu phản ánh qua ngân sách nhà nước (thu xổ số): 8.000 triệu đồng.
4. Tổng chi ngân sách địa phương: 5.034.706 triệu đồng, bao gồm:
- Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh: 1.961.749 triệu đồng;
- Chi ngân sách huyện: 2.151.257 triệu đồng;
- Chi thực hiện chương trình mục tiêu: 621.700 triệu đồng;
- Chi từ nguồn dự kiến huy động đầu tư theo khoản 3, Điều 8, Luật Ngân sách nhà nước: 300.000 triệu đồng.
5. Phương án phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh: 4.560.902 triệu đồng, trong đó:
a. Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh: 1.961.749 triệu đồng, gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 335.400 triệu đồng;
- Chi thường xuyên: 1.498.955 triệu đồng;
- Chi dự phòng ngân sách: 83.944 triệu đồng;
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.200 triệu đồng;
- Chi thực hiện cải cách tiền lương từ nguồn thu do HĐND tỉnh giao tăng so dự toán trung ương giao năm 2010: 42.250 triệu đồng.
b. Chi bổ sung cân đối cho ngân sách huyện: 1.677.453 triệu đồng.
c. Chi thực hiện chương trình mục tiêu: 621.700 triệu đồng.
d. Chi từ nguồn dự kiến huy động đầu tư theo khoản 3, Điều 8, Luật Ngân sách nhà nước: 300.000 triệu đồng.
6. Chi từ nguồn thu phản ánh qua NSNN (thu xổ số): 8.000 triệu đồng.
(Có các phụ biểu chi tiết kèm theo)
II. Các giải pháp chủ yếu:
1. Tăng cường công tác tuyên truyền giáo dục pháp luật, phổ biến chính sách thuế. Tổ chức đối thoại với người nộp thuế. Rà soát, phát hiện và kiến nghị loại bỏ những thủ tục hành chính không cần thiết, tạo điều kiện thuận lợi nhất cho người nộp thuế. Giám sát biến động của người nộp thuế do ngừng, nghỉ, phá sản, bỏ trốn, di chuyển địa bàn. Tăng cường kiểm tra tổ chức, cá nhân thực tế có kinh doanh để đưa vào quản lý thuế. Nâng cao chất lượng kê khai thuế, kiểm tra đối chiếu thông tin, số liệu của hồ sơ khai thuế của người nộp thuế.
2. Tiếp tục duy trì và tranh thủ sự giúp đỡ của các bộ, ngành Trung ương về giải quyết các nguồn vốn đầu tư, nguồn vốn thực hiện các chương trình mục tiêu; vận dụng tối đa các cơ chế, chính sách đặc thù của tỉnh, nghiên cứu ban hành các cơ chế quản lý tài chính thu, chi ngân sách đảm bảo vừa phù hợp cơ chế của nhà nước vừa đáp ứng được thực tiễn đòi hỏi của địa phương, nhằm khuyến khích tính năng động sáng tạo của các cấp, các ngành, các đơn vị trong tổ chức hoạt động kinh tế và quản lý ngân sách nhà nước nhằm tăng thu cho ngân sách địa phương.
3. Sửa đổi cơ chế chính sách, đổi mới trong chỉ đạo, điều hành, đổi mới môi trường đầu tư, kịp thời tháo gỡ khó khăn về vốn, về cơ chế, thủ tục hành chính cho phát triển sản xuất. Tiếp tục đẩy mạnh việc cải thiện môi trường đầu tư nhằm huy động tối đa các nguồn vốn đầu tư toàn xã hội để thúc đẩy phát triển kinh tế, lựa chọn các ngành nghề, lĩnh vực kinh tế mũi nhọn để có chính sách khuyến khích cho phù hợp. Thực hiện tốt công tác quy hoạch đất đai, tạo quỹ đất hợp lý để đấu giá tăng nguồn lực đầu tư phát triển đô thị, cơ sở hạ tầng, các công trình tái định cư. Có chính sách hỗ trợ hiệu quả những hộ nông dân có đất bị thu hồi giải quyết việc làm, ổn định cuộc sống.
4. Tăng cường kiểm tra và đánh giá chính xác khả năng huy động GDP vào ngân sách nhà nước từ đó xác định khả năng thu nộp vào ngân sách nhà nước. Trên cơ sở phân tích, đánh giá những yếu tố ảnh hưởng đến nguồn thu NSNN trên địa bàn, làm rõ những khoản thu còn thất thoát, các năng lực mới phát sinh, đề ra giải pháp cụ thể để tham mưu đề xuất với lãnh đạo các cấp trong công tác quản lý thuế, phấn đấu hoàn thành vượt dự toán pháp lệnh, đồng thời có những dự báo sát thực về khả năng thu ngân sách để điều hành ngân sách đảm bảo phù hợp với khả năng cân đối các nguồn thu.
5. Tiếp tục thực hiện phân cấp mạnh nguồn thu, nhiệm vụ chi cho các đơn vị, các ngành và các cấp ngân sách: Thường xuyên kiểm tra và đánh giá việc giao và thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các đơn vị, thúc đẩy xã hội hóa cung ứng các dịch vụ công: Tiếp tục thúc đẩy triển khai thực hiện chế độ tự chủ đối với các đơn vị sự nghiệp công lập. Điều chỉnh giảm số hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho các đơn vị có điều kiện tăng thu lớn, dành nguồn để tăng mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho các đơn vị có điều kiện khó khăn.
Tiếp tục rà soát, bổ sung ban hành mới các chế độ, định mức, tiêu chuẩn chi ngân sách; triệt để thực tiết kiệm, chống thất thoát, lãng phí trong chi tiêu, đầu tư công.
6. Đẩy mạnh cải cách hành chính rà soát lại các loại thủ tục (nhất là thủ tục đầu tư xây dựng cơ bản, tiếp cận vốn, nộp thuế, hoàn thuế), nâng cao hiệu lực của bộ máy nhà nước; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, chống tiêu cực, tham nhũng, lãng phí;
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết;
- Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban và đại biểu HĐND tỉnh giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVI, kỳ họp thứ hai mươi thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2010./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT | NỘI DUNG | Dự toán năm 2011 |
A | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 1,766,500 |
1 | Thu nội địa | 1,658,500 |
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu | 100,000 |
3 | Thu phản ánh qua NSNN (từ nguồn thu xổ số) | 8,000 |
B | THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 5,034,706 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 1,658,500 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 1,658,500 |
| - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ (%) |
|
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 3,076,206 |
| - Thu từ nguồn bổ sung cân đối NSĐP | 2,441,576 |
| - Thu từ nguồn bổ sung có MT từ NSTW | 634,630 |
| - Bổ sung để thực hiện tiền lương tối thiểu và các chính sách bổ sung có mục tiêu trong năm |
|
3 | Thu kết dư ngân sách năm 2009 |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước sang để thực hiện cải cách tiền lương và các nhiệm vụ còn lại theo chế độ quy định |
|
5 | Dự kiến huy động đầu tư theo khoản 3 - điều 8 Luật NSNN | 300,000 |
C | CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 5,034,706 |
1 | Chi đầu tư phát triển (Bao gồm cả chi hỗ trợ doanh nghiệp) | 455,400 |
2 | Chi thường xuyên (2) | 3,493,746 |
3 | Dự kiến chi từ nguồn huy động đầu tư theo khoản 3 - điều 8 Luật NSNN |
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,200 |
5 | Chi dự phòng ngân sách | 120,410 |
6 | Chi thực hiện cải cách tiền lương từ nguồn do HĐND tỉnh giao thu tăng so với dự toán Trung ương giao | 42,250 |
7 | Chi từ nguồn kết dư, chuyển nguồn, chuyển nhiệm vụ từ năm 2008 sang năm 2009 |
|
8 | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương để thực hiện một số chương trình, dự án, nhiệm vụ khác | 621,700 |
Ghi chú: | ||
(1): Không bao gồm 380.000 triệu đồng các khoản thu, chi được để lại quản lý qua NSNN (các khoản ghi thu, ghi chi và các khoản thu, chi phản ánh qua ngân sách theo quy định). | ||
(2): Dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 đã bao gồm nguồn 10% tiết kiệm và 35-40% thu để lại thực hiện cải cách tiền lương theo quy định. |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2011
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2011 |
| TỔNG CÁC KHOẢN THU TRÊN ĐỊA BÀN | 1,766,500 |
I | Tổng các khoản thu cân đối NSNN | 1,658,500 |
1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương | 340,000 |
2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương | 250,000 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 55,000 |
4 | Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh | 465,000 |
5 | Lệ phí trước bạ | 90,000 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
7 | Thuế nhà đất | 13,000 |
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 37,000 |
9 | Thu phí xăng dầu | 98,000 |
10 | Thu phí và lệ phí | 37,000 |
11 | Thu chuyển quyền sử dụng đất |
|
12 | Tiền sử dụng đất | 220,000 |
13 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 31,000 |
14 | Thu khấu hao CB nhà |
|
15 | Các khoản thu tại xã | 6,400 |
16 | Thu khác ngân sách | 16,100 |
II | Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế VAT hàng nhập khẩu do Hải quan thu | 100,000 |
III | Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN | 8,000 |
| - Thu xổ số kiến thiết | 8,000 |
|
|
|
| TỔNG THU NSĐP | 5,042,706 |
A | Các khoản thu cân đối NSĐP | 5,034,706 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 1,658,500 |
| - Các khoản thu 100% | 1,658,500 |
| - Thu phân chia tỷ lệ phần trăm (%) |
|
2 | Thu bổ sung từ NSTW | 3,076,206 |
| - Thu từ nguồn bổ sung cân đối NSĐP | 2,441,576 |
| - Thu từ nguồn bổ sung có MT từ NSTW | 634,630 |
| - Bổ sung để thực hiện tiền lương tối thiểu và các chính sách bổ sung có mục tiêu năm 2010 |
|
3 | Thu chuyển nguồn từ năm trước sang để thực hiện cải cách tiền lương và các nhiệm vụ còn lại theo chế độ quy định | - |
4 | Thu kết dư ngân sách năm 2009 | - |
5 | Dự kiến thu huy động đầu tư xây dựng CSHT theo khoản 3 - điều 8 Luật NSNN | 300,000 |
B | Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN | 8,000 |
| - Thu xổ số kiến thiết | 8,000 |
Ghi chú: |
| |
(*): Không bao gồm 380.000 triệu đồng các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN (các khoản ghi thu, ghi chi và các khoản thu phản ánh qua ngân sách theo quy định). |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2011
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | NỘI DUNG | Dự toán năm 2011 |
A | Ngân sách cấp tỉnh |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 4,560,902 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 1,184,696 |
- | Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% | 751,000 |
- | Các khoản thu phân chia phần ngân sách tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 433,696 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 3,076,206 |
| - Thu từ nguồn bổ sung cân đối NSĐP | 2,441,576 |
| - Thu từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW | 634,630 |
3 | Thu chuyển nguồn từ năm trước sang để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ quy định | - |
4 | Dự kiến huy động đầu tư theo khoản 3 - điều 8 Luật NSNN | 300,000 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 4,560,902 |
1 | Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh | 1,961,749 |
2 | Chi thực hiện chương trình mục tiêu | 621,700 |
3 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện | 1,677,453 |
4 | Dự kiến chi từ nguồn huy động đầu tư theo khoản 3 - điều 8 Luật NSNN | 300,000 |
B | Ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (bao gồm NS cấp huyện và NS xã, phường thị trấn) |
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện (bao gồm cả NS xã, phường, thị trấn) | 2,151,257 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 473,804 |
- | Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% | 148,500 |
- | Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 325,304 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 1,677,453 |
II | Chi ngân sách huyện (bao gồm NS cấp huyện và NS xã, phường thị trấn) | 2,151,257 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT | NỘI DUNG | Dự toán năm 2011 |
TỔNG CHI NSĐP (A + B + C + D) | 5,042,706 | |
A | Chi cân đối NSĐP | 4,413,006 |
I | Chi đầu tư phát triển | 455,400 |
1 | Chi xây dựng cơ bản tập trung | 255,400 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 198,000 |
3 | Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ | 2,000 |
II | Chi thường xuyên (2) | 3,493,746 |
1 | Chi trợ giá các mặt hàng chính sách (đã bao gồm trợ giá điện ảnh miền núi) | - |
2 | Chi sự nghiệp kinh tế | 542,645 |
3 | Chi sự nghiệp văn xã | 2,165,364 |
| - Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề | 1,466,974 |
| + Chi sự nghiệp giáo dục | 1,304,461 |
| + Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 162,513 |
| - Chi sự nghiệp y tế | 393,793 |
| - Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ | 17,150 |
| - Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin | 81,995 |
| - Chi sự nghiệp thể dục - thể thao | 11,795 |
| - Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình | 10,567 |
| - Chi đảm bảo xã hội | 183,090 |
4 | Chi Quản lý hành chính | 697,274 |
5 | Chi an ninh - quốc phòng địa phương | 35,486 |
6 | Chi khác ngân sách | 16,405 |
7 | Dự kiến các khoản chi phát sinh | 36,572 |
III | Chi dự phòng ngân sách | 120,410 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,200 |
V | Chi thực hiện cải cách tiền lương từ nguồn thu do HĐND tỉnh giao tăng so với dự toán Trung ương giao | 42,250 |
VII | Dự kiến chi từ nguồn huy động đầu tư theo khoản 3 - điều 8 Luật NSNN | 300,000 |
B | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương để thực hiện một số chương trình, dự án, nhiệm vụ khác | 621,700 |
C | Các khoản chi được quản lý qua NSNN | 8,000 |
| - Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 8,000 |
D | Chi từ nguồn kết dư và chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 |
|
Ghi chú: (1): Không bao gồm 380.000 triệu đồng các khoản chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua NSNN (các khoản ghi thu, ghi chi và các khoản chi phản ánh qua ngân sách theo quy định). (2): Dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 đã bao gồm nguồn 10% tiết kiệm và 35-40% thu để lại thực hiện cải cách tiền lương theo quy định. |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ NĂM 2011
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT | Nội dung | Tổng cộng | Việt Trì | Phú Thọ | Phù Ninh | Lâm Thao | Đoan Hùng | Thanh Ba | Hạ Hòa | Tam Nông | Thanh Thủy | Cẩm Khê | Yên Lập | Thanh Sơn |
A | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 646,300 | 266,000 | 50,650 | 49,690 | 46,200 | 37,790 | 34,950 | 27,710 | 20,950 | 21,240 | 23,930 | 23,850 | 36,330 |
1 | Thu từ các doanh nghiệp Trung ương | 3,500 | 3,000 | 300 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thu từ các DNĐP và các DN CPH có vốn nhà nước | 4,000 |
|
|
|
|
| 4,000 |
|
|
|
|
|
|
1 | Thu từ khu vực CTN ngoài QD | 248,000 | 97,000 | 15,000 | 18,500 | 16,500 | 18,000 | 12,000 | 18,000 | 5,200 | 7,000 | 7,100 | 13,200 | 18,500 |
| - Thu từ các DN ngoài QD | 209,600 | 81,600 | 11,600 | 16,250 | 14,700 | 14,750 | 9,850 | 16,050 | 4,150 | 5,350 | 5,350 | 11,200 | 17,300 |
| - Thu từ các hộ KD cá thể | 38,400 | 15,400 | 3,400 | 2,250 | 1,800 | 3,250 | 2,150 | 1,950 | 1,050 | 1,650 | 1,750 | 2,000 | 1,200 |
2 | Thuế thu nhập cá nhân | 14,500 | 6,700 | 1,600 | 940 | 1,100 | 390 | 710 | 280 | 470 | 350 | 430 | 370 | 870 |
3 | Thu tiền sử dụng đất | 200,000 | 80,000 | 24,000 | 13,000 | 13,000 | 10,000 | 10,000 | 5,000 | 10,000 | 10,000 | 9,000 | 6,000 | 7,000 |
4 | Thuế nhà đất | 13,000 | 6,000 | 1,500 | 700 | 1,000 | 400 | 840 | 730 | 330 | 250 | 610 | 190 | 450 |
5 | Tiền thuê đất | 31,000 | 17,700 | 800 | 6,500 | 4,800 | 350 | 300 | 90 | 100 | 90 | 90 | 40 | 110 |
6 | Lệ phí trước bạ | 90,000 | 46,000 | 5,500 | 6,600 | 6,600 | 4,400 | 4,400 | 2,100 | 2,700 | 2,000 | 4,100 | 2,800 | 1,700 |
7 | Thu phí và lệ phí | 27,800 | 6,600 | 1,400 | 1,850 | 1,400 | 2,400 | 2,100 | 910 | 950 | 750 | 1,400 | 650 | 7,200 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phí chợ: | 2,000 | 2,000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phí nước thải sinh hoạt | 1,930 | 1,500 | 430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Thu hoa lợi công sản | 6,400 | 300 | 250 | 400 | 1,300 | 650 | 300 | 300 | 900 | 600 | 600 | 300 | 300 |
9 | Thu khác ngân sách | 8,100 | 2,700 | 300 | 1,000 | 500 | 1,200 | 300 | 300 | 300 | 200 | 600 | 300 | 200 |
B | THU ĐIỀU TIẾT NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH, THỊ ĐƯỢC HƯỞNG (Đã bao gồm NS cấp xã) | 473,804 | 208,869 | 32,900 | 37,665 | 30,350 | 28,815 | 23,725 | 17,605 | 15,125 | 14,550 | 17,565 | 15,810 | 25,770 |
1 | Thu điều tiết từ các khoản thu trên địa bàn: | 402,430 | 154,680 | 31,400 | 29,665 | 28,850 | 26,065 | 21,725 | 17,595 | 14,775 | 14,475 | 17,565 | 15,810 | 24,770 |
2 | Thu điều tiết từ các khoản do Cục Thuế tỉnh quản lý thu: | 71,374 | 54,189 | 1,500 | 8,000 | 1,500 | 2,750 | 2,000 | 10 | 350 | 75 | - | - | 1,000 |
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2011
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT | Huyện, thành, thị | Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp | Thu NS huyện được hưởng theo phân cấp | Dự toán chi ngân sách huyện | Số bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS huyện | |
1 | Việt Trì | 266,000 | 208,869 | 292,538 | 83,669 |
|
2 | Phú Thọ | 50,650 | 32,900 | 107,301 | 74,401 |
|
3 | Phù Ninh | 49,690 | 37,665 | 131,329 | 93,664 |
|
4 | Lâm Thao | 46,200 | 30,350 | 126,555 | 96,205 |
|
5 | Đoan Hùng | 37,790 | 28,815 | 170,602 | 141,787 |
|
6 | Thanh Ba | 34,950 | 23,725 | 158,648 | 134,923 |
|
7 | Hạ Hòa | 27,710 | 17,605 | 176,829 | 159,224 |
|
8 | Tam Nông | 20,950 | 15,125 | 139,654 | 124,529 |
|
9 | Thanh Thủy | 21,240 | 14,550 | 122,737 | 108,187 |
|
10 | Cẩm Khê | 23,930 | 17,565 | 180,150 | 162,585 |
|
11 | Yên Lập | 23,850 | 15,810 | 165,645 | 149,835 |
|
12 | Thanh Sơn | 36,330 | 25,770 | 220,538 | 194,768 |
|
13 | Tân Sơn | 7,010 | 5,055 | 158,731 | 153,676 |
|
Cộng | 646,300 | 473,804 | 2,151,257 | 1,677,453 |
|
CHI TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT THEO NGHỊ QUYẾT CỦA QUỐC HỘI NĂM 2011
STT | Tên công trình, dự án | Kế hoạch năm 2011 |
1 | Kinh phí tăng cường cơ sở vật chất ngành y tế | 2,000 |
2 | Bổ sung nguồn kinh phí thực hiện chương trình kiên cố hóa trường, lớp học | 1,500 |
3 | Kinh phí cải tạo, nâng cấp nhà đa năng trường THCS Sơn Dương (Thu hồi tạm ứng năm 2010) | 1,000 |
4 | Hỗ trợ kinh phí cải tạo, nâng cấp nhà điều hành trường THCS thị trấn Sông Thao - huyện Cẩm Khê | 700 |
5 | Hỗ trợ kinh phí cải tạo, nâng cấp nhà đa năng trường THCS xã Xuân Lũng - huyện Lâm Thao | 800 |
6 | Hỗ trợ kinh phí cải tạo, nâng cấp nhà điều hành trường tiểu học + THCS xã Hương Xạ huyện Hạ Hòa | 1,000 |
7 | Hỗ trợ kinh phí cải tạo, nâng cấp nhà điều hành trường THCS xã Xuân Viên - huyện Yên Lập | 1,000 |
Tổng cộng | 8,000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2011
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT | Tên đơn vị | Chi thường xuyên theo lĩnh vực |
|
| Các khoản thu | ||||||||||||||||||||
Tổng số | Chia ra | QLNN | Đảng | Đoàn thể | Giáo dục | Đào tạo | Y tế | Văn hóa | TDTT | PTTH | ĐBXH | KHCN | NN | Lâm nghiệp | Thủy lợi | Giao thông | TN MT | Nguồn làm lương | Ngân sách cấp | ||||||
Định mức | Nghiệp vụ | 10%TK | 35-40% | ||||||||||||||||||||||
| TỔNG CỘNG | 1,271,551 | 623,163 | 648,388 | 157,334 | 54,295 | 23,728 | 290,048 | 146,728 | 393,793 | 33,007 | 11,795 | 10,567 | 20,643 | 17,150 | 30,954 | 4,192 | 5,552 | 28,990 | 42,777 | 40,098 | 19,849 | 1,211,604 | 293,110 | |
I | CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ CỦA TỈNH | 924,296 | 623,163 | 301,133 | 125,105 | 40,295 | 20,808 | 213,502 | 119,558 | 254,172 | 25,607 | 9,495 | 10,567 | 19,873 | 17,150 | 15,654 | 4,192 | 5,552 | 21,990 | 20,777 | 27,518 | 19,849 | 876,929 | 293,110 | |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 13,257 | 4,222 | 9,035 | 13,257 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 603 |
| 12,654 | - | |
- | Chi định mức biên chế | 4,917 | 3,782 | 1,135 | 4,917 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 148 |
| 4,769 |
| |
- | Chi số biên chế Trung tâm Công báo -Tin học | 440 | 440 |
| 440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 440 |
| |
| Chi kỷ yếu văn phòng | 300 |
| 300 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
| 270 |
| |
- | Chi các hoạt động nghiệp vụ | 2,000 |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
| 1,900 |
| |
- | Chi đảm bảo hoạt động của Thường trực UBND tỉnh, | 3,000 |
| 3,000 | 3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
| 2,850 |
| |
- | Chi phục vụ cảnh quan môi trường khu vực UBND tỉnh | 1,700 |
| 1,700 | 1,700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 85 |
| 1,615 |
| |
- | Chi khác | 900 |
| 900 | 900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 90 |
| 810 |
| |
2 | Văn phòng HĐND tỉnh. | 9,071 | 2,447 | 6,624 | 9,071 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 228 |
| 8,843 | - | |
- | Chi định mức | 2,455 | 2,046 | 409 | 2,455 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 83 |
| 2,372 |
| |
- | Phụ cấp kiêm nhiệm đại biểu HĐND tỉnh và sinh hoạt phí | 401 | 401 |
| 401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 401 |
| |
- | Phụ cấp nghiên cứu tài liệu + công tác phí của các đại biểu cơ sở +đặt báo +tài liệu chuyên môn các đại biểu | 365 |
| 365 | 365 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 365 |
| |
- | Các kỳ họp HĐND tỉnh+họp các tổ đại biểu | 450 |
| 450 | 450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 450 |
| |
- | Hỗ trợ đoàn đại biểu quốc hội | 600 |
| 600 | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 600 |
| |
- | Chi hoạt động của 3 ban của HĐND tỉnh | 600 |
| 600 | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 600 |
| |
| Chi các hoạt động giám sát | 450 |
| 450 | 450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45 |
| 405 |
| |
- | Chi hoạt động của Thường trực HĐND tỉnh | 2,000 |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
| 1,900 |
| |
- | Sửa chữa và mua sắm phòng họp của HĐND tỉnh và đoàn đại biểu Quốc hội | 1,500 |
| 1,500 | 1,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,500 |
| |
- | Sửa, mua sắm nội thất phòng làm việc của Chủ tịch HĐND tỉnh | 250 |
| 250 | 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 250 |
| |
3 | Sở kế hoạch đầu tư | 4,499 | 3,599 | 900 | 4,499 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
| 201 | 100 | 4,198 | 1,100 | |
| Chi định mức | 4,099 | 3,599 | 500 | 4,099 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 161 | 100 | 3,838 | 1,100 | |
| Chi ban chỉ đạo các CTMTQG | 300 |
| 300 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
| 270 |
| |
| Chi Ban chỉ đạo Xã hội hóa về công tác giáo dục, y tế. | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
| 90 |
| |
4 | Sở KHCN | 19,072 | 1,922 | 17,150 | 1,922 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 17,150 |
|
|
|
|
| 1,691 |
| 17,381 | - | |
* | Chi định mức biên chế | 1,922 | 1,922 |
| 1,922 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 56 |
| 1,866 |
| |
* | Chi sư nghiệp khoa học | 17,150 |
| 17,150 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 17,150 |
|
|
|
|
| 1,635 |
| 15,515 |
| |
| Chi nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | 8,850 |
| 8,850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,850 |
|
|
|
|
| 885 |
| 7,965 |
| |
| Công tác kế hoạch hóa. Thống kê khoa học công nghệ và hoạt động của Hội đồng khoa học và công nghệ tỉnh | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
|
| 20 |
| 180 |
| |
| Chi công tác quản lý khoa học, quản lý công nghệ | 650 |
| 650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 650 |
|
|
|
|
| 65 |
| 585 |
| |
| Công tác sở hữu trí tuệ, an toàn bức xạ và hạt nhân | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
|
| 20 |
| 180 |
| |
| Hoạt động tin học và thông tin khoa học công nghệ | 400 |
| 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400 |
|
|
|
|
| 40 |
| 360 |
| |
| Chi hoạt động ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
|
| 30 |
| 270 |
| |
| Công tác tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 350 |
| 350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 350 |
|
|
|
|
| 35 |
| 315 |
| |
| áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001: 2008 vào hoạt động của các cơ quan HCSN tỉnh Phú Thọ (các đơn vị hành chính còn lại) | 1,800 |
| 1,800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,800 |
|
|
|
|
| 180 |
| 1,620 |
| |
| Đào tạo trao đổi, hợp tác về khoa học và công nghệ trong và ngoài nước | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
| 50 |
| 450 |
| |
| Bổ sung trang thiết bị, tăng cường tiềm lực phục vụ nghiên cứu và quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ | 600 |
| 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 600 |
|
|
|
|
| 60 |
| 540 |
| |
| Hỗ trợ các hoạt động khoa học công nghệ của các sở, ban, ngành, các hội khoa học, hội đồng khoa học công nghệ các cấp và các nhiệm vụ cấp cơ sở | 1,500 |
| 1,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,500 |
|
|
|
|
| 150 |
| 1,350 |
| |
| Chi đảm bảo quỹ phát triển khoa học và công nghệ của tỉnh | 1,000 |
| 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,000 |
|
|
|
|
| 100 |
| 900 |
| |
| Bổ sung kinh phí nghiên cứu khoa học (nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương) | 800 |
| 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 800 |
|
|
|
|
|
|
| 800 |
| |
5 | Chi cục đo lường | 882 | 882 |
| 882 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 39 |
| 843 |
| |
6 | Chi cục thú y | 5,852 | 3,532 | 2,320 | 945 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,907 |
|
|
|
| 296 |
| 5,555 | - | |
+ | VP Chi cục thú y | 945 | 945 |
| 945 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35 |
| 910 |
| |
+ | Trạm thú y các huyện | 2,587 | 2,587 |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,587 |
|
|
|
| 49 |
| 2,538 | - | |
| Chi định mức | 2,438 | 2,438 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,438 |
|
|
|
| 49 |
| 2,389 |
| |
| Chi phụ cấp ưu đãi ngành | 149 | 149 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 149 |
|
|
|
|
|
| 149 |
| |
+ | Phòng chống dịch diện rộng | 2,000 |
| 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,000 |
|
|
|
| 200 |
| 1,800 |
| |
+ | Kinh phí sửa chữa kho lạnh | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
| 200 |
| |
+ | Chi hoạt động nghiệp vụ tuyên truyền | 120 |
| 120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
|
|
| 12 |
| 108 |
| |
7 | Chi cục bảo vệ thực vật | 3,218 | 2,818 | 400 | 756 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,462 |
|
|
|
| 127 | 3 | 3,088 | 12 | |
+ | VP Chi cục bảo vệ thực vật | 756 | 756 |
| 756 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26 | 3 | 727 | 12 | |
+ | Trạm bảo vệ thực vật các huyện | 2,062 | 2,062 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,062 |
|
|
|
| 61 |
| 2,001 | - | |
| Chi định mức | 1,961 | 1,961 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,961 |
|
|
|
| 61 |
| 1,900 |
| |
| Chi phụ cấp ưu đãi ngành | 101 | 101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 101 |
|
|
|
|
|
| 101 |
| |
+ | Chi hoạt động phòng trừ sâu bệnh+ duy trì bẫy đèn | 400 |
| 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400 |
|
|
|
| 40 |
| 360 |
| |
8 | Sở NN và PT nông thôn | 2,968 | 2,418 | 550 | 2,568 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400 |
|
|
|
| 117 | 100 | 2,751 | 400 | |
| Chi định mức biên chế | 2,418 | 2,418 |
| 2,418 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 77 | 100 | 2,241 | 400 | |
| Chi mua sắm tài sản | 150 |
| 150 | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
| |
| Hỗ trợ công tác thống kê tiến độ SX NLN | 400 |
| 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400 |
|
|
|
| 40 |
| 360 |
| |
9 | Chi cục PCLB và QL đê | 5,605 | 2,205 | 3,400 | 693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,912 |
|
| 415 | - | 5,190 | - | |
| Văn phòng Chi cục PCLB và QL đê | 693 | 693 |
| 693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9 |
| 684 |
| |
| Đội quản lý đê | 1,512 | 1,512 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,512 |
|
| 66 |
| 1,446 |
| |
| Tu bổ đê, kè cống và chống hạn | 3,000 |
| 3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,000 |
|
| 300 |
| 2,700 |
| |
| Chi nghiệp vụ (trong đó chi cho Ban chỉ huy Phòng chống LB 200triệu) | 400 |
| 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400 |
|
| 40 |
| 360 |
| |
10 | Chi cục Thủy lợi | 1,748 | 1,548 | 200 | 1,108 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 640 |
|
| 28 | - | 1,720 | - | |
| Văn phòng chi cục Thủy lợi | 1,108 | 1,008 | 100 | 1,108 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,108 |
| |
| Chi định mức biên chế sự nghiệp | 640 | 540 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 640 |
|
| 28 |
| 612 |
| |
11 | Chi cục Thủy sản | 1,594 | 1,294 | 300 | 819 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 775 |
|
|
|
| 92 | 30 | 1,472 | 1,500 | |
| Văn phòng chi cục Thủy sản | 819 | 819 |
| 819 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 47 |
| 772 |
| |
| Chi định mức biên chế sự nghiệp | 475 | 475 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 475 |
|
|
|
| 14 | 30 | 431 | 1,500 | |
| Chi nghiệp vụ; chi tuyên truyền khuyến khích phát triển thủy sản | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
| 30 |
| 270 |
| |
12 | Chi cục Quản lý chất lượng nông sản thực phẩm | 1,119 | 819 | 300 | 1,119 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 57 | - | 1,062 | - | |
| Chi định mức | 819 | 819 |
| 819 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 47 |
| 772 |
| |
| Chi nghiệp vụ | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
| 90 |
| |
| Mua sắm tài sản (mới thành lập) | 200 |
| 200 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
| |
10 | Sở Nội vụ | 3,184 | 2,684 | 500 | 3,184 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 110 | - | 3,074 | - | |
| Chi định mức | 3,084 | 2,684 | 400 | 3,084 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 110 |
| 2,974 |
| |
| Chi nghiệp vụ công tác tôn giáo | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
| |
11 | Thanh tra tỉnh | 3,106 | 2,906 | 200 | 3,106 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 | - | 3,056 | - | |
| Chi theo định mức | 2,556 | 2,356 | 200 | 2,556 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
| 2,506 |
| |
| Chi phụ cấp ưu đãi ngành, thâm niên trang phục | 550 | 550 |
| 550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 550 |
| |
12 | Sở Tài chính | 5,755 | 4,455 | 1,300 | 5,755 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 223 | - | 5,532 | 450 | |
| Chi theo định mức | 4,831 | 4,331 | 500 | 4,831 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 143 |
| 4,688 | 450 | |
| Công bố giá vật liệu hàng tháng | 300 |
| 300 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
| 270 |
| |
| Duy trì, củng cố và hoàn thiện hệ thống TABMIT…. | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
| 450 |
| |
| Chi phụ cấp ưu đãi, thâm niên ngành Thanh tra | 124 | 124 |
| 124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 124 |
| |
13 | Sở Công thương | 3,655 | 3,355 | 300 | 3,655 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 112 | 30 | 3,513 | 150 | |
| Chi định mức | 3,655 | 3,355 | 300 | 3,655 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 112 | 30 | 3,513 | 150 | |
14 | Sở Xây dựng | 3,128 | 2,928 | 200 | 3,128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 139 |
| 2,989 |
| |
14 | Sở Giao thông vận tải | 25,850 | 3,660 | 22,190 | 3,860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21,990 |
| 874 | 400 | 24,576 | 6,800 | |
| Chi định mức | 3,860 | 3,660 | 200 | 3,860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 141 | 400 | 3,319 | 6,800 | |
| Duy tu sửa chữa TX đường tỉnh 730 km x 30 | 21,990 |
| 21,990 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21,990 |
| 733 |
| 21,257 |
| |
16 | Sở Tư pháp. | 3,995 | 2,232 | 1,763 | 3,995 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 192 | 40 | 3,763 | 130 | |
| Chi định mức | 2,532 | 2,232 | 300 | 2,532 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 102 | 40 | 2,390 | 130 | |
| Kinh phí duy trì tủ sách pháp luật(2 triệu đồng/xã/năm; Riêng huyện Tân Sơn: 2,5triệu đồng/xã/năm) | 563 |
| 563 | 563 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 563 |
| |
| Kinh phí đảm bảo biểu mẫu, sổ sách cấp hộ tịch cho các xã phường, thị trấn | 350 |
| 350 | 350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35 |
| 315 |
| |
| Kinh phí xây dựng, thẩm định, kiểm tra, xử lý rà soát các văn bản pháp luật | 300 |
| 300 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
| 270 |
| |
| Kinh phí tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật | 250 |
| 250 | 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25 |
| 225 |
| |
17 | Sở Tài nguyên môi trường | 19,568 | 2,928 | 16,640 | 2,928 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16,640 | 1,740 | 160 | 17,668 | 1,420 | |
* | Chi định mức | 2,928 | 2,928 |
| 2,928 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 76 | 160 | 2,692 | 1,420 | |
* | Đo đạc bản đồ và quản lý đất đai | 9,070 |
| 9,070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9,070 | 907 | - | 8,163 | - | |
| Thống kê đất đai chỉnh lý biến động | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 | 50 |
| 450 |
| |
| Xây dựng dự án đầu tư "Lập quy hoạch đất đai đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 của 3 cấp; Dự án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2000, kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011-2015 của tỉnh Phú Thọ. | 3,704 |
| 3,704 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,704 | 370 |
| 3,334 |
| |
| Đo đạc cấp giấy chứng nhận cho hộ gia đình | 4,666 |
| 4,666 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,666 | 467 |
| 4,199 |
| |
| Xây dựng bản đồ hành chính tỉnh, huyện (Phù ninh, Thanh Ba) | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 | 20 |
| 180 |
| |
* | Quản lý TN Khoáng sản | 1,550 |
| 1,550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,550 | 155 | - | 1,395 |
| |
| Đánh giá hiện trạng môi trường phóng xạ một số xã huyện Thanh Sơn, Tân Sơn | 1,000 |
| 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,000 | 100 |
| 900 |
| |
| Khoanh vùng khu vực đấu thầu thăm dò khai thác, chế biến khoáng sản | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 | 50 |
| 450 |
| |
| Các hoạt động quản lý khoáng sản | 50 |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 | 5 |
| 45 |
| |
* | Quản lý nước-Khí tượng thủy văn | 650 |
| 650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 650 | 65 | - | 585 |
| |
| Xây dựng mạng lưới quan sát động thái nước dưới đất vùng đồng bằng | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 | 30 |
| 270 |
| |
| Điều tra thống kê nguồn nước ô nhiễm | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 | 30 |
| 270 |
| |
| Các hoạt động quản lý TN nước -KTTV | 50 |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 | 5 |
| 45 |
| |
* | Quản lý thu thập, xử lý thông tin tài nguyên và môi trường | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 | 20 |
| 180 |
| |
* | XD giá đất năm 2012 | 320 |
| 320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 320 | 32 |
| 288 |
| |
* | Trang thông tin và bản tin Tài nguyên môi trường | 350 |
| 350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 350 | 35 |
| 315 |
| |
* | Sự nghiệp bảo vệ môi trường | 4,100 |
| 4,100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,100 | 410 | - | 3,690 |
| |
| Thực hiện quan trắc, phân tích, cảnh báo ô nhiễm môi trường | 2,500 |
| 2,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,500 | 250 |
| 2,250 |
| |
| Điều tra, khảo sát, đánh giá tổng thể các vùng đất ngập nước | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 | 30 |
| 270 |
| |
| Kiểm soát ô nhiễm môi trường và phòng chống sự cố | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 | 20 |
| 180 |
| |
| Xây dựng các mô hình xử lý ô nhiễm môi trường; các cuộc điều tra đa dạng sinh học …. | 1,100 |
| 1,100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,100 | 110 |
| 990 |
| |
* | Chi nghiệp vụ thanh tra | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 | 10 |
| 90 |
| |
* | Mua sắm thiết bị chuyên ngành | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 | 30 |
| 270 |
| |
18 | Sở văn hóa thể thao và du lịch | 21,274 | 10,574 | 10,700 | 3,965 |
|
|
|
| - | 14,309 | 3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 977 | 30 | 20,267 | 450 | |
+ | Đinh mức chi theo biên chế quản lý nhà nước | 3,965 | 3,965 |
| 3,965 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 115 | 30 | 3,820 | 450 | |
+ | Định mức văn hóa thông tin+ bảo tàng | 2,376 | 2,376 |
|
|
|
|
|
|
| 2,376 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 49 |
| 2,327 |
| |
+ | Hoạt động các đoàn nghệ thuật | 6,833 | 4,233 | 2,600 |
|
|
|
|
|
| 6,833 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 123 | - | 6,710 | - | |
| Chi định mức hai đoàn nghệ thuật | 3,816 | 3,816 |
|
|
|
|
|
|
| 3,816 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 33 |
| 3,783 |
| |
| Phụ cấp ưu đãi ngành | 417 | 417 |
|
|
|
|
|
|
| 417 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 417 |
| |
| Xây dựng vở mới (mỗi đoàn 300triệu đồng) | 600 |
| 600 |
|
|
|
|
|
| 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60 |
| 540 |
| |
| Biểu diễn miền núi | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
| |
| Hội diễn nghệ thuật chuyên nghiệp | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 |
| 180 |
| |
| Chi sửa chữa, mua sắm thiết bị (trong đó có Máy phát điện) đoàn kịch | 1,000 |
| 1,000 |
|
|
|
|
|
| 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,000 |
| |
| Chi bồi dưỡng luyện tập | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
| |
| Tập huấn nâng cao trình độ nghệ thuật | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
| 90 |
| |
+ | Nghiệp vụ VHTT | 4,000 |
| 4,000 |
|
|
|
|
|
| 4,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400 |
| 3,600 |
| |
+ | Chi nghiệp vụ gia đình | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
| 270 |
| |
+ | Hoạt động nghiệp vụ du lịch | 600 |
| 600 |
|
|
|
|
|
| 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60 |
| 540 |
| |
+ | Ban chỉ đạo toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
| |
+ | Chi phong trào thể thao quần chúng | 2,000 |
| 2,000 |
|
|
|
|
|
|
| 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
| 1,800 |
| |
+ | Hỗ trợ đội bóng chuyền A1 (Trong đó có 250 triệu đồng hỗ trợ đi thi đấu giải các đội mạnh tổ chức năm 2010) | 1,000 |
| 1,000 |
|
|
|
|
|
|
| 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,000 |
| |
19 | Văn phòng Ban chỉ đạo phòng chống tham nhũng | 1,243 | 843 | 400 | 1,243 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8 | - | 1,235 | - | |
| Chi định mức | 693 | 693 |
| 693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8 |
| 685 |
| |
| Phụ cấp trách nhiệm | 150 | 150 |
| 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
| |
| Kinh phí hoạt động của Ban chỉ đạo | 300 |
| 300 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
| |
| Chi mua sắm + sửa chữa | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
| |
20 | Sở Lao động Thương binh xã hội | 22,481 | 11,854 | 10,627 | 2,928 |
|
|
|
|
|
|
|
| 19,553 |
|
|
|
|
|
| 900 | - | 21,581 | - | |
* | Chi định mức QLNN | 2,928 | 2,928 |
| 2,928 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 65 |
| 2,863 |
| |
* | Trung tâm bảo trợ xã hội | 3,620 | 2,120 | 1,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,620 |
|
|
|
|
|
| 81 | - | 3,539 | - | |
| Chi định mức | 2,120 | 2,120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,120 |
|
|
|
|
|
| 81 |
| 2,039 |
| |
| Chi trợ cấp đối tượng + phụ cấp ngành | 1,500 |
| 1,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,500 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,500 |
| |
* | Trung tâm giáo dục LĐXH | 6,156 | 4,281 | 1,875 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,156 |
|
|
|
|
|
| 91 | - | 6,065 | - | |
| Chi định mức | 2,756 | 2,756 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,756 |
|
|
|
|
|
| 91 |
| 2,665 |
| |
| Chi phụ cấp thu hút đặc thù (TTLBsố18+NĐ114) | 1,525 | 1,525 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,525 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,525 |
| |
| Chi mua sắm sửa chữa | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
| |
| Chi phụ cấp ngành y tế và phụ cấp độc hại (theo QĐ số 11…) + chi điện nước, quần áo đồng phục cho các đối tượng | 1,375 |
| 1,375 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,375 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,375 |
| |
* | TT điều dưỡng người có công | 2,725 | 2,525 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,725 |
|
|
|
|
|
| 93 | - | 2,632 | - | |
| Chi định mức | 2,067 | 2,067 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,067 |
|
|
|
|
|
| 93 |
| 1,974 |
| |
| Chi phụ cấp ngành | 458 | 458 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 458 |
|
|
|
|
|
|
|
| 458 |
| |
| Chi hỗ trợ đưa Cán bộ lão thành cách mạng đi điều dưỡng tập trung | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
| |
* | Nghiệp vụ Sở LĐ | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
| 50 |
| 450 |
| |
* | Thu gom các đối tượng lang thang | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
| 10 |
| 90 |
| |
* | Chi công tác an toàn vệ sinh lao động + phòng chống cháy nổ | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
| 10 |
| 90 |
| |
* | Các đoàn đi thăm viếng mộ liệt sĩ | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
| 30 |
| 270 |
| |
* | Chi quà các đối tượng chính sách tết +27/7+báo | 1,352 |
| 1,352 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,352 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,352 |
| |
* | Hoạt động của ban chỉ đạo giải quyết việc làm | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
| 30 |
| 270 |
| |
* | Hỗ trợ hoạt động xuất khẩu lao động | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
| 30 |
| 270 |
| |
* | Kinh phí thực hiện TT LB số 68/TTLB ngày 20/6/2007 | 400 |
| 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400 |
|
|
|
|
|
| 40 |
| 360 |
| |
* | Chương trình bảo hộ lao động, ATLĐ, VSLĐ theo TT 70/LB TC-TBXH | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
| 30 |
| 270 |
| |
* | Chi công tác tư vấn, định hướng dạy nghề (Các trung tâm dạy nghề 300 triệu) | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
| 30 |
| 270 |
| |
* | Thu thập, xử lý thông tin cung cầu lao động | 350 |
| 350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 350 |
|
|
|
|
|
| 35 |
| 315 |
| |
* | Điều tra hộ nghèo + điều tra người tâm thần... | 450 |
| 450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 450 |
|
|
|
|
|
| 45 |
| 405 |
| |
* | Chi ban chỉ đạo giảm nghèo và quản lý đối tượng bảo trợ xã hội | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
| 20 |
| 180 |
| |
* | Chi hội giảng cấp tỉnh và hội thi tiếng hát học sinh SV nghề | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
| 20 |
| 180 |
| |
* | Hỗ trợ tổ chức hội trợ việc làm | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
| 30 |
| 270 |
| |
* | Chi hoạt động nghiệp vụ chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới | 600 |
| 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 600 |
|
|
|
|
|
| 60 |
| 540 |
| |
* | Chi hoạt động nghiệp vụ chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
| 10 |
| 90 |
| |
* | Chi mua sắm, sửa chữa tài sản | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
| 30 |
| 270 |
| |
* | Các nhiệm vụ phát sinh khác | 600 |
| 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 600 |
|
|
|
|
|
| 60 |
| 540 |
| |
21 | Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội | 1,039 | 819 | 220 | 919 |
|
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
|
|
|
|
| 48 | - | 991 | - | |
| Chi định mức QLNN | 919 | 819 | 100 | 919 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 48 |
| 871 |
| |
| Hoạt động nghiệp vụ, kiểm tra, giám sát, đánh giá chương trình phòng chống mại dâm | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
| |
| Chi tiếp nhận phụ nữ và trẻ em từ nước ngoài về | 20 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 20 |
| |
22 | Chi cục Lâm nghiệp | 1,040 | 740 | 300 | 930 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 110 |
|
|
| 56 | - | 984 | - | |
| Chi định mức biên chế QLNN | 630 | 630 |
| 630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26 |
| 604 |
| |
| Chi định mức biên chế sự nghiệp | 110 | 110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 110 |
|
|
| - |
| 110 |
| |
| Chi nghiệp vụ (Tuyên truyền, tập huấn, hướng dẫn...) | 300 |
| 300 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
| 270 |
| |
23 | Phòng công chứng số 1 | 388 | 388 |
| 388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 90 | 287 | 800 | |
24 | Phòng công chứng số 2 | 291 | 291 |
| 291 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7 | 5 | 279 | 120 | |
25 | Trung tâm trợ giúp pháp lý: | 1,122 | 972 | 150 | 1,122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 43 | - | 1,079 | - | |
- | Chi định mức biên chế | 972 | 972 |
| 972 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 43 |
| 929 |
| |
- | Trợ giúp pháp lý người nghèo (đã bao gồm kinh phí hoạt động của các chi nhánh) | 150 |
| 150 | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
| |
26 | Trung tâm bán đấu giá tài sản: | 275 | 275 |
| 275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13 | 10 | 252 | 150 | |
27 | Ban QL các khu công nghiệp | 2,050 | 1,550 | 500 | 2,050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 109 | - | 1,941 | - | |
| Chi định mức biên chế | 1,550 | 1,550 |
| 1,550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 59 |
| 1,491 |
| |
| Chi nghiệp vụ xúc tiến đầu tư vào các khu công nghiệp | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
| 450 |
| |
28 | Chi cục HTX và phát triển nông thôn | 1,415 | 945 | 470 | 1,045 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 370 |
|
|
|
| 45 | - | 1,370 | - | |
| Chi định mức | 1,045 | 945 | 100 | 1,045 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45 |
| 1,000 |
| |
| Hỗ trợ hội chợ làng nghề | 70 |
| 70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 70 |
|
|
|
|
|
| 70 |
| |
| Kinh phí hoạt động của Ban chỉ đạo và văn phòng điều phối CTMTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Phú Thọ | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
| 300 |
| |
29 | Ban dân tộc | 1,490 | 1,240 | 250 | 1,490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 59 | - | 1,431 | - | |
| Chi định mức biên chế | 1,240 | 1,240 |
| 1,240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 34 |
| 1,206 |
| |
| Chi nghiệp vụ | 250 |
| 250 | 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25 |
| 225 |
| |
30 | Sở Thông tin và truyền thông | 4,576 | 2,046 | 2,530 | 4,576 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 202 | - | 4,374 | - | |
- | Chi định mức biên chế | 2,046 | 2,046 |
| 2,046 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 94 |
| 1,952 |
| |
- | Chi cổng giao tiếp điện tử (Bao gồm cả nhuận bút) + chi nghiệp vụ | 960 |
| 960 | 960 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 48 |
| 912 |
| |
- | Thuê trụ sở làm việc | 120 |
| 120 | 120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 120 |
| |
- | Kinh phí duy trì trung tâm tích hợp dữ liệu | 350 |
| 350 | 350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 350 |
| |
| Kinh phí mua sắm thiết bị đo kiểm chuyên ngành | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
| |
- | Kinh phí thực hiện công nghệ thông tin | 600 |
| 600 | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60 |
| 540 |
| |
31 | Ban thi đua khen thưởng | 1,182 | 882 | 300 | 1,182 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 78 | - | 1,104 | - | |
- | Chi định mức | 882 | 882 |
| 882 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 48 |
| 834 |
| |
- | Các nhiệm vụ phục vụ thi đua KT | 300 |
| 300 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
| 270 |
| |
32 | Chi cục quản lý thị trường | 6,634 | 5,984 | 650 | 6,634 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 194 | - | 6,440 | - | |
| Chi theo định mức | 5,734 | 5,734 |
| 5,734 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 194 |
| 5,540 |
| |
| Chi phụ cấp ưu đãi +trang phục | 250 | 250 |
| 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 250 |
| |
| Kinh phí hỗ trợ hoạt động ban chỉ đạo 127 và các nhiệm vụ khác | 150 |
| 150 | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
| |
| Chi mua sắm trang thiết bị (trụ sở mới) | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
| |
33 | Chi cục kiểm lâm | 16,991 | 15,411 | 1,580 | 15,611 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,380 |
|
|
| 248 | - | 16,743 | - | |
| Chi định mức | 12,238 | 12,238 |
| 12,238 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 193 |
| 12,045 |
| |
| Chi phụ cấp ưu đãi ngành, thâm niên trang phục | 3,373 | 3,173 | 200 | 3,373 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,373 |
| |
| Chi hỗ trợ công tác tuyên truyền PCCR | 250 |
| 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 250 |
|
|
| 25 |
| 225 |
| |
| Chi nghiệp vụ..... | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
| 30 |
| 270 |
| |
| Nuôi dưỡng chăm sóc chó nghiệp vụ | 80 |
| 80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 80 |
|
|
|
|
| 80 |
| |
| Bảo vệ rừng mùa khô hanh 139 xuất | 250 |
| 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 250 |
|
|
|
|
| 250 |
| |
| Hỗ trợ sửa chữa các trạm kiểm lâm | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
| 500 |
| |
34 | Chi cục Bảo vệ Môi trường | 1,871 | 1,071 | 800 | 1,071 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 800 | 141 | - | 1,730 | - | |
34 | Chi định mức biên chế | 1,071 | 1,071 |
| 1,071 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 61 |
| 1,010 |
| |
| Kinh phí điều tra khảo sát chất thải rắn | 600 |
| 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 600 | 60 |
| 540 |
| |
| Tổ chức các hoạt động truyền thông về môi trường | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 | 20 |
| 180 |
| |
35 | TT lưu trữ -Sở Nội vụ | 1,275 | 775 | 500 | 1,275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 81 | - | 1,194 | - | |
| Chi định mức | 660 | 660 |
| 660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 31 |
| 629 |
| |
| Chi phụ cấp ưu đãi + độc hại | 115 | 115 |
| 115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 115 |
| |
| Chi mua thuốc khử trùng+ chống mối + vật tư đồ dùng phục vụ công tác | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
| 450 |
| |
36 | Trung tâm khuyến công, tư vấn và tiết kiệm năng lượng | 4,656 | 972 | 3,684 | 4,172 |
|
|
| 484 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 386 | 30 | 4,239 | 1,500 | |
- | Chi định mức biên chế | 1,172 | 972 | 200 | 1,172 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 38 | 30 | 1,104 | 1,500 | |
| Kinh phí thực hiện kế hoạch phát triển thương mại điện tử | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
| 450 |
| |
- | Chi sự nghiệp khuyến công | 2,500 |
| 2,500 | 2,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 250 |
| 2,250 |
| |
- | Chi đào tạo các lớp | 484 | - | 484 |
|
|
|
| 484 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 48 |
| 435 |
| |
37 | Công ty phát triển hạ tầng KCN | 440 | 440 |
| 440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 |
| 420 | 3,000 | |
38 | TT tư vấn đầu tư và dịch vụ KCN | 275 | 275 |
| 275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16 |
| 259 |
| |
39 | TT quy hoạch và kiểm định CLXD | 388 | 388 |
| 388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16 | 100 | 272 | 12,000 | |
40 | TT thông tin TV TS và DV Tài chính | 340 | 340 |
| 340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13 | 5 | 321 | 200 | |
41 | TT thông tin KH và CN (Sở KHCN) | 540 | 540 |
| 540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 36 |
| 504 |
| |
42 | TT Kỹ thuật đo lường -thử nghiệm (SKHCN) | 220 | 220 |
| 220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | 10 | 204 | 100 | |
43 | Trung tâm ứng dụng KH và CN (Sở KHCN) | 540 | 540 |
| 540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35 |
| 505 |
| |
44 | Trung tâm phát triển khoa học và CN (SKHCN) | 110 | 110 |
| 110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 |
| 107 |
| |
45 | TT xúc tiến đầu tư -thương mai và du lịch (Sở KHĐT) | 1,796 | 1,296 | 500 | 1,796 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 90 | - | 1,706 | - | |
| Chi định mức | 1,296 | 1,296 | - | 1,296 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40 |
| 1,256 |
| |
| Phát hành bản tin Xúc tiến đầu tư thương mại và du lịch Phú thọ +chi nghiệp vụ | 500 | - | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
| 450 |
| |
46 | Ban quản lý các dự án PT HT DLTM | 275 | 275 |
| 275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 |
| 271 |
| |
47 | TT Công nghệ thông tin Tây bắc | 1,264 | 972 | 292 | 1,264 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 82 | 20 | 1,162 | 300 | |
| Chi định mức biên chế | 972 | 972 |
| 972 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 53 | 20 | 899 | 300 | |
| Chi bổ sung hoạt động theo tiêu chí trung tâm vùng | 292 |
| 292 | 292 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29 |
| 262 |
| |
48 | Văn phòng tỉnh ủy | 13,654 | 3,654 | 10,000 | - | 13,654 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 637 | - | 13,017 | - | |
* | Chi của Văn phòng | 4,954 | 3,654 | 1,300 | - | 4,954 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 177 | - | 4,777 | - | |
| Chi theo định mức | 3,050 | 3,050 |
|
| 3,050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 47 |
| 3,003 |
| |
| Bồi dưỡng hoạt động cấp ủy theo QĐ3115 | 131 | 131 |
|
| 131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 131 |
| |
| Trang phục nhiệm kỳ 2011-2015 | 232 | 232 |
|
| 232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 232 |
| |
| Phụ cấp cấp ủy theo QĐ169 (55 BCH đảng bộ tỉnh) | 241 | 241 |
|
| 241 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 241 |
| |
| Chi hoạt động công nghệ thông tin của tỉnh ủy | 150 |
| 150 |
| 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15 |
| 135 |
| |
| Chi hoạt động công tác xây dựng đảng | 400 |
| 400 |
| 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40 |
| 360 |
| |
| Chi nghiệp vụ | 750 |
| 750 |
| 750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 75 |
| 675 |
| |
* | Chi nghiệp vụ khối Đảng | 7,300 | - | 7,300 | - | 7,300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 420 | - | 6,880 | - | |
- | Chi tặng đảng bộ trong sạch, vững mạnh | 300 |
| 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
| |
- | Chi học tập nghị quyết TW và tỉnh | 800 |
| 800 |
| 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 80 |
| 720 |
| |
- | Chi khen thưởng của tỉnh ủy | 800 |
| 800 |
| 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 800 |
| |
- | Chi hoạt động các ban chỉ đạo của Tỉnh ủy | 400 |
| 400 |
| 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40 |
| 360 |
| |
- | Chi đưa đón cán bộ lão thành cách mạng đi tham quan nghỉ mát | 500 |
| 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
| |
- | Chi hoạt động của thường trực tỉnh ủy | 3,000 |
| 3,000 |
| 3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
| 2,850 |
| |
- | Chi xây dựng thẩm định đề án, văn bản, báo cáo trình Ban chấp hành, Ban thường vụ tỉnh ủy | 1,500 |
| 1,500 |
| 1,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
| 1,350 |
| |
* | Chi sửa chữa mua sắm trang thiết bị của Văn phòng Tỉnh ủy 400 triệu đồng và 4 ban đảng (4 x150 triệu đồng/1ban) | 1,000 |
| 1,000 |
| 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,000 |
| |
* | Chi bảo trì mạng công nghệ thông tin của Tỉnh ủy | 400 |
| 400 |
| 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40 |
| 360 |
| |
49 | Ban Tổ chức | 5,653 | 2,328 | 3,325 |
| 5,653 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 127 | - | 5,526 | - | |
| Chi theo định mức | 2,170 | 2,170 |
|
| 2,170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 44 |
| 2,126 |
| |
| Bồi dưỡng hoạt động cấp ủy theo QĐ3115 | 92 | 92 |
|
| 92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 92 |
| |
| Trang phục nhiệm kỳ 2011-2015 | 66 | 66 |
|
| 66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 66 |
| |
| Chi nghiệp vụ | 525 |
| 525 |
| 525 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 53 |
| 473 |
| |
| Chi nghiệp vụ công tác xây dựng Đảng | 300 |
| 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
| 270 |
| |
| Chi dưỡng sức thăm hỏi | 2,500 |
| 2,500 |
| 2,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,500 |
| |
50 | Ban Tuyên giáo | 3,678 | 2,063 | 1,615 |
| 3,678 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 217 | - | 3,462 | - | |
| Chi theo định mức | 1,922 | 1,922 |
|
| 1,922 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 65 |
| 1,857 |
| |
| Bồi dưỡng hoạt động cấp ủy theo QĐ3115 | 81 | 81 |
|
| 81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 81 |
| |
| Trang phục nhiệm kỳ 2011-2015 | 60 | 60 |
|
| 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60 |
| |
| Chi hoạt động trung tâm, báo cáo viên, tuyên truyền viên; học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh | 200 |
| 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 |
| 180 |
| |
| Chi thông tin sinh hoạt chi bộ, TTV | 600 |
| 600 |
| 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60 |
| 540 |
| |
| Chi thực hiện đề án 04/TU về nâng cao chất lượng tuyên truyền miệng.. | 100 |
| 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
| |
| Chi hoạt động công tác xây dựng đảng | 250 |
| 250 |
| 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25 |
| 225 |
| |
| Chi nghiệp vụ | 465 |
| 465 |
| 465 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 47 |
| 419 |
| |
51 | Ủy ban kiểm tra tỉnh ủy | 2,848 | 1,993 | 855 |
| 2,848 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 123 | - | 2,724 | - | |
| Chi theo định mức | 1,550 | 1,550 |
|
| 1,550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 38 |
| 1,512 |
| |
| Phụ cấp thâm niên + phụ cấp ưu đãi | 331 | 331 |
|
| 331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 331 |
| |
| Bồi dưỡng hoạt động cấp ủy theo QĐ3115 | 66 | 66 |
|
| 66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 66 |
| |
| Trang phục nhiệm kỳ 2011-2015 | 46 | 46 |
|
| 46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 46 |
| |
| Chi hoạt động công tác xây dựng đảng | 250 |
| 250 |
| 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25 |
| 225 |
| |
| Chi thực hiện công tác kiểm tra, tập huấn, giám sát | 230 |
| 230 |
| 230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 23 |
| 207 |
| |
| Chi nghiệp vụ | 375 |
| 375 |
| 375 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 38 |
| 338 |
| |
52 | Ban Dân vận | 1,892 | 1,222 | 670 |
| 1,892 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 77 | - | 1,816 | - | |
| Chi theo định mức | 1,134 | 1,134 |
|
| 1,134 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 27 |
| 1,107 |
| |
| Bồi dưỡng hoạt động cấp ủy theo QĐ3115 | 52 | 52 |
|
| 52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 52 |
| |
| Trang phục nhiệm kỳ 2011-2015 | 36 | 36 |
|
| 36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 36 |
| |
| Mua tạp chí Dân vận, bản tin tôn giáo | 80 |
| 80 |
| 80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8 |
| 72 |
| |
| Chi hoạt động Ban chỉ đạo của đảng về Quy chế dân chủ, công tác tôn giáo; | 170 |
| 170 |
| 170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 170 |
| |
| Chi hoạt động công tác xây dựng đảng | 150 |
| 150 |
| 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15 |
| 135 |
| |
| Chi nghiệp vụ | 270 |
| 270 |
| 270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 27 |
| 243 |
| |
53 | Báo Phú Thọ | 6,745 | 3,045 | 3,700 | - | 6,745 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 89 | - | 6,656 | - | |
- | Chi theo định mức | 2,745 | 2,745 |
|
| 2,745 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 89 |
| 2,656 |
| |
- | Hỗ trợ chi 10 hợp đồng theo kết luận của TTTU | 300 | 300 |
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
| |
- | Chi nhuận bút các loại báo +Báo biếu (Báo thường 330 tờ x 260 kỳ x 1200đ; Báo cuối tuần 330 tờ x51 kỳ x1800 đồng) | 3,200 |
| 3,200 |
| 3,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,200 |
| |
- | Chi mua sắm, sửa chữa tài sản | 500 |
| 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
| |
54 | Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh | 2,748 | 1,408 | 1,340 | - | 2,748 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 84 | - | 2,664 | - | |
- | Chi theo định mức | 1,240 | 1,240 |
|
| 1,240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22 |
| 1,218 |
| |
- | Phụ cấp thâm niên + phụ cấp ưu đãi | 78 | 78 |
|
| 78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 78 |
| |
- | Bồi dưỡng hoạt động cấp ủy theo QĐ3115 | 53 | 53 |
|
| 53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 53 |
| |
- | Trang phục nhiệm kỳ 2011-2015 | 38 | 38 |
|
| 38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 38 |
| |
- | Hỗ trợ chi nghiệp vụ | 300 |
| 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
| 270 |
| |
- | Chi khen thưởng đảng bộ TSVM cấp cơ sở | 100 |
| 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
| |
- | Chi hoạt động công tác xây dựng đảng | 220 |
| 220 |
| 220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22 |
| 198 |
| |
- | Chi hoạt động BCĐ cơ quan văn hóa quy chế dân chủ, học tập tấm gương đạo đức HCM | 30 |
| 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
| |
- | Hoạt động của hội Cựu chiến binh | 30 |
| 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
| |
- | Hoạt động của Đoàn thanh niên | 30 |
| 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
| |
- | Hoạt động của Công đoan viên chức | 30 |
| 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
| |
- | Kinh phí triển khai các Nghị quyết TW và Tỉnh | 50 |
| 50 |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 |
| 45 |
| |
- | Chi xây dựng đề án, các báo cáo … theo quy định số 11 ngày 07-10-2010 của Tỉnh ủy | 50 |
| 50 |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 |
| 45 |
| |
- | Chi mua sắm trang thiết bị (trụ sở mới) | 500 |
| 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
| |
55 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 3,111 | 2,156 | 955 | - | 3,076 |
|
| 35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 95 | - | 3,017 | - | |
- | Chi theo định mức | 1,240 | 1,240 |
|
| 1,240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28 |
| 1,212 |
| |
- | Phụ cấp thâm niên + phụ cấp ưu đãi | 18 | 18 |
|
| 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18 |
| |
- | Chi phụ cấp cấp ủy theo 169 của các doanh nghiệp trực thuộc: 22UVBCHDUK+278UVBCHCS | 808 | 808 |
|
| 808 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 808 |
| |
- | Bồi dưỡng hoạt động cấp ủy theo QĐ3115 | 53 | 53 |
|
| 53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 53 |
| |
- | Trang phục nhiệm kỳ 2011-2015 | 38 | 38 |
|
| 38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 38 |
| |
- | Hỗ trợ chi nghiệp vụ | 300 |
| 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
| 270 |
| |
- | Chi khen thưởng đảng bộ TSVM cấp cơ sở | 100 |
| 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
| |
| Chi hoạt động công tác xây dựng đảng | 230 |
| 230 |
| 230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 23 |
| 207 |
| |
- | Chi hoạt động BCĐ cơ quan văn hóa quy chế dân chủ, học tập tấm gương đạo đức HCM | 30 |
| 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
| |
- | Hoạt động của hội Cựu chiến binh | 30 |
| 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
| |
- | Hoạt động của Đoàn thanh niên | 30 |
| 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
| |
- | Kinh phí triển khai các Nghị quyết TW và Tỉnh | 50 |
| 50 |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 |
| 45 |
| |
- | Chi xây dựng đề án, các báo cáo … theo quy định số 11 ngày 07-10-2010 của Tỉnh ủy | 50 |
| 50 |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 |
| 45 |
| |
- | Chi mua sắm trang thiết bị | 100 |
| 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
| |
- | Kinh phí mở các lớp đào tạo | 35 |
| 35 |
|
|
|
| 35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 |
| 32 |
| |
56 | Tỉnh đoàn thanh niên | 3,706 | 2,356 | 1,350 |
|
| 3,706 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 190 | - | 3,516 | - | |
| Chi định mức | 2,356 | 2,356 |
|
|
| 2,356 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 105 |
| 2,251 |
| |
| Hoàn thành biên soạn cuốn lịch sử Đoàn; hoạt động thanh niên tình nguyện quốc tế; Chi các cuộc thi | 400 |
| 400 |
|
| 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40 |
| 360 |
| |
| Hoạt động tháng thanh niên và các cuộc tổng kết.... theo kết luận của TTTU | 450 |
| 450 |
|
| 450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45 |
| 405 |
| |
| Chi mua sắm tài sản (Trụ sở mới) | 500 |
| 500 |
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
| |
57 | Hội liên hiệp thanh niên | 415 | 315 | 100 |
|
| 415 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 31 |
| 384 |
| |
58 | Trung tâm Thanh thiếu niên Hùng Vương | 415 | 315 | 100 |
|
| 415 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17 |
| 398 |
| |
59 | Nhà thiếu nhi | 590 | 340 | 250 |
|
| 590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 34 |
| 556 |
| |
60 | Tỉnh hội phụ nữ | 3,162 | 1,612 | 1,550 |
|
| 3,162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 114 | - | 3,048 | - | |
| Chi định mức | 1,612 | 1,612 |
|
|
| 1,612 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 39 |
| 1,573 |
| |
| Kinh phí tổ chức đại hội cấp tỉnh và đi dự đại hội TQ | 400 |
| 400 |
|
| 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400 |
| |
| Hoạt động ban vì sự tiến bộ phụ nữ | 200 |
| 200 |
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
| |
| Nhân rộng mô hình gia đinh 5 sạch…+xây dựng gia đình hạnh phúc.. + tăng cường bình đẳng giới …+phụ nữ tiết kiệm tự quản.. | 350 |
| 350 |
|
| 350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35 |
| 315 |
| |
| Kinh phí thực hiện đề án " Tuyên truyền giáo dục, phẩm chất, đạo đức phụ nữ Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước "; đề án "Giáo dục 5 triệu bà mẹ nuôi, dạy con tốt" | 200 |
| 200 |
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
| |
| Hỗ trợ chi nghiệp vụ + tổ chức các hội nghị, … các cuộc thi... theo kết luận của TTTU | 400 |
| 400 |
|
| 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40 |
| 360 |
| |
61 | Mặt trận tổ quốc | 3,348 | 1,798 | 1,550 |
|
| 3,348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 125 | - | 3,223 | - | |
| Chi định mức | 1,798 | 1,798 |
|
|
| 1,798 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 55 |
| 1,743 |
| |
| Kinh phí tổ chức các hội nghị tuyên truyền, Công tác bầu cử HĐND các cấp; | 150 |
| 150 |
|
| 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
| |
| Tổ chức triển khai các nhiệm vụ phát sinh 2011: Tuyên truyền học nghị quyết đại hội đảng bộ tỉnh XVII, các hội nghị sơ kết, tổng kết.... +Các nhiệm vụ khác theo kết luận của TTTU | 350 |
| 350 |
|
| 350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35 |
| 315 |
| |
| Hỗ trợ kinh phí triển khai các cuộc vận động: toàn dân đoàn kết; người Việt nam dùng hàng VN; tổ chức chỉ đạo thanh tra nhân dân…+ phát hành cuốn thông tin công tác mặt trận | 350 |
| 350 |
|
| 350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35 |
| 315 |
| |
| Kinh phí đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng: các vị lão thành cách mạng, các chức sắc tôn giáo, người có uy tín tiêu biểu trong đồng bào dân tộc thiểu số, (theo quyết định số 130/2009/QĐ-TTG ngày 02/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ); gặp mặt các chức sắc tôn giáo.... | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
| |
| Chi ban chỉ đạo toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư | 200 |
| 200 |
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
| |
| Hỗ trợ kinh phí mua sắm, sửa chữa tài sản và các nghiệp vụ khác | 400 |
| 400 |
|
| 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400 |
| |
62 | Hội nông dân | 2,476 | 1,426 | 1,050 |
|
| 2,476 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 74 | - | 2,402 | - | |
| Chi định mức | 1,426 | 1,426 | - |
|
| 1,426 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29 |
| 1,397 |
| |
| Hỗ trợ kinh phí hoạt động ban chỉ đạo giải quyết khiếu nại tố cáo của nông dân theo chỉ thị 26/CT-TTg của TTCP ngày... | 200 |
| 200 |
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
| |
| Chi nghiệp vụ+ mua sắm tài sản | 500 |
| 500 |
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
| 490 |
| |
| Chi các hoạt động: gặp mặt đại biểu điển hình tiên tiến, hội thi cán bộ giỏi, tuyên truyền phổ biến pháp luật, tổng kết 10 năm thực hiện NQ05BCHTW... | 350 |
| 350 |
|
| 350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35 |
| 315 |
| |
63 | Hội cựu chiến binh | 1,482 | 882 | 600 |
|
| 1,482 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 38 | - | 1,444 | - | |
| Chi định mức | 882 | 882 | - |
|
| 882 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28 |
| 854 |
| |
| Chi nghiệp vụ | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
| 90 |
| |
| Kinh phí mua sắm trang thiết bị (Trụ sở mới) | 500 |
| 500 |
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
| |
64 | Liên minh HTX | 1,763 | 882 | 881 |
|
| 1,682 |
| 81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 42 | - | 1,721 | - | |
| Chi định mức | 882 | 882 |
|
|
| 882 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22 |
| 860 |
| |
| Hỗ trợ chi nghiệp vụ | 200 |
| 200 |
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 |
| 180 |
| |
| Kinh phí hoạt động ban đổi mới và phát triển kinh tế tập thể | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
| |
| Chi các lớp đào tạo | 81 | - | 81 |
|
|
|
| 81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 81 |
| |
| Mua sắm thiết bị | 500 |
| 500 |
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
| |
65 | TT tư vấn và HTKTTT | 239 | 189 | 50 |
|
| 239 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 |
| 234 |
| |
66 | Hội làm vườn | 113 | 63 | 50 |
|
| 113 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 |
| 108 |
| |
67 | Hội chữ thập đỏ | 1,023 | 653 | 370 |
|
| 1,023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | - | 1,012 | - | |
| Chi định mức | 441 | 441 |
|
|
| 441 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 |
| 438 |
| |
| Chi hỗ trợ KP cho số CB hợp đồng theo KL của TT Tỉnh ủy | 212 | 212 |
|
|
| 212 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8 |
| 204 |
| |
| Sửa chữa xe ô tô | 70 |
| 70 |
|
| 70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 70 |
| |
| Chi nghiệp vụ | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
| |
| Hỗ trợ chi công tác tuyên truyền vận động hiến máu nhân đạo | 200 |
| 200 |
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
| |
68 | Hội người cao tuổi | 319 | 189 | 130 |
|
| 319 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9 | - | 310 |
| |
| Chi định mức | 269 | 189 | 80 |
|
| 269 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9 |
| 260 |
| |
| Mua giấy mừng thọ | 50 |
| 50 |
|
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
| |
69 | Trung tâm hội nghị tỉnh | 582 | 582 |
|
|
| 582 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
| 580 |
| |
70 | Liên hiệp hội khoa học và kỹ thuật tỉnh | 1,256 | 756 | 500 |
|
| 1,256 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 69 | - | 1,187 |
| |
| Chi định mức | 756 | 756 |
|
|
| 756 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24 |
| 732 |
| |
| Chi tổ chức các cuộc thi: Sáng tạo dành cho thanh thiếu nhi; hội thi sáng tạo kỹ thuật... | 350 |
| 350 |
|
| 350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35 |
| 315 |
| |
| Chi nghiệp vụ | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
| 90 |
| |
| Chi mua sắm trang thiết bị | 50 |
| 50 |
|
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
| |
71 | Sở Giáo dục | 22,855 | 3,355 | 19,500 |
|
|
| 19,855 | 3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 972 | - | 21,883 | 150 | |
* | Chi định mức biên chế | 3,355 | 3,355 |
|
|
|
| 3,355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22 |
| 3,333 | 150 | |
* | Chi nghiệp vụ (Thi TN, Thi HSG, ban chỉ đạo kiên cố hóa trường lớp học + hội khỏe PĐ cấp tỉnh....) | 8,000 |
| 8,000 |
|
|
| 8,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400 |
| 7,600 |
| |
* | Bổ sung sách thiết bị theo TT 30 + Đưa công nghệ thông tin vào trường học GD môn tin học. | 3,500 |
| 3,500 |
|
|
| 3,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 350 |
| 3,150 |
| |
* | Học bổng cho học sinh THPT đạt giải theo quy định của tỉnh: | 500 |
| 500 |
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
| |
* | Kinh phí khen thưởng thi đua của ngành | 2,500 |
| 2,500 |
|
|
| 2,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,500 |
| |
* | Chi khác giáo dục | 2,000 |
| 2,000 |
|
|
| 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
| 1,800 |
| |
* | Đào tạo trên chuẩn cho giáo viên | 3,000 |
| 3,000 |
|
|
|
| 3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,000 |
| |
72 | Trường THPT Thanh Sơn | 5,079 | 4,082 | 997 |
|
|
| 5,079 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 | 88 | 4,892 | 274 | |
73 | Trường THPT Minh Đài | 5,229 | 4,457 | 772 |
|
|
| 5,229 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 77 |
| 5,152 |
| |
74 | Trường THPT Văn Miếu | 2,878 | 2,250 | 629 |
|
|
| 2,878 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 63 | 23 | 2,792 | 73 | |
75 | Trường THPT Hương Cần | 4,651 | 3,884 | 766 |
|
|
| 4,651 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 77 | 13 | 4,561 | 41 | |
76 | Trường THPT Thạch Kiệt | 4,659 | 3,926 | 732 |
|
|
| 4,659 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 73 | - | 4,585 |
| |
77 | Trường THPT Yên Lập | 3,494 | 2,727 | 766 |
|
|
| 3,494 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 77 | - | 3,417 |
| |
78 | Trường THPT Minh Hòa | 2,522 | 2,145 | 377 |
|
|
| 2,522 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 38 | 4 | 2,480 | 12 | |
79 | Trường THPT Lương Sơn | 3,920 | 3,379 | 541 |
|
|
| 3,920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 54 | - | 3,866 |
| |
80 | Trường THPT Cẩm Khê | 4,031 | 3,171 | 860 |
|
|
| 4,031 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 86 | 147 | 3,798 | 460 | |
81 | Trường THPT Hiền Đa | 3,601 | 2,805 | 796 |
|
|
| 3,601 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 80 | 107 | 3,414 | 335 | |
82 | Trường THPT Phương Xá | 3,901 | 3,032 | 868 |
|
|
| 3,901 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 87 | 183 | 3,631 | 573 | |
83 | Trường THPT Hạ Hòa | 3,360 | 2,639 | 722 |
|
|
| 3,360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 72 | 160 | 3,128 | 500 | |
84 | Trường THPT Xuân áng | 2,960 | 2,409 | 551 |
|
|
| 2,960 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 55 | 61 | 2,844 | 190 | |
85 | Trường THPT Vĩnh Chân | 2,499 | 1,979 | 519 |
|
|
| 2,499 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 52 | 56 | 2,391 | 174 | |
86 | Trường THPT Thanh Ba | 4,680 | 3,732 | 949 |
|
|
| 4,680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 95 | 108 | 4,478 | 336 | |
87 | Trường THPT Yển Khê | 2,314 | 1,842 | 472 |
|
|
| 2,314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 47 | 43 | 2,224 | 134 | |
88 | Trường THPT Đoan Hùng | 3,620 | 2,897 | 723 |
|
|
| 3,620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 72 | 92 | 3,456 | 286 | |
89 | Trường THPT Chân Mộng | 2,910 | 2,335 | 574 |
|
|
| 2,910 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 57 | 59 | 2,793 | 185 | |
90 | Trường THPT Quế Lâm | 2,776 | 2,281 | 495 |
|
|
| 2,776 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 49 | 46 | 2,680 | 145 | |
91 | Trường THPT Thanh Thủy | 3,936 | 3,148 | 788 |
|
|
| 3,936 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 79 | 117 | 3,739 | 367 | |
92 | Trường THPT Trung Nghĩa | 2,861 | 2,275 | 586 |
|
|
| 2,861 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 59 | 44 | 2,759 | 138 | |
93 | Trường THPT Phù Ninh | 4,299 | 3,667 | 633 |
|
|
| 4,299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 63 | 73 | 4,163 | 227 | |
94 | Trường THPT Tử Đà | 2,830 | 2,328 | 501 |
|
|
| 2,830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 | 110 | 2,669 | 344 | |
95 | Trường THPT Trung Giáp | 2,767 | 2,321 | 446 |
|
|
| 2,767 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45 | 38 | 2,684 | 120 | |
96 | Trường THPT Long Châu Sa | 4,273 | 3,474 | 799 |
|
|
| 4,273 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 80 | 176 | 4,017 | 550 | |
97 | Trường THPT Phong Châu | 4,613 | 3,865 | 748 |
|
|
| 4,613 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 75 | 140 | 4,398 | 437 | |
98 | Trường THPT Mỹ Văn | 3,424 | 2,787 | 637 |
|
|
| 3,424 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 64 | 34 | 3,326 | 106 | |
99 | Trường THPT Tam Nông | 4,162 | 3,456 | 706 |
|
|
| 4,162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 71 | 72 | 4,019 | 225 | |
100 | Trường THPT Hưng hóa | 2,343 | 1,818 | 525 |
|
|
| 2,343 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 52 | 95 | 2,196 | 296 | |
101 | Trường THPT Hùng Vương | 5,436 | 4,617 | 819 |
|
|
| 5,436 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 82 | 271 | 5,084 | 846 | |
102 | Trường THPT Việt Trì | 7,404 | 6,503 | 901 |
|
|
| 7,404 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 90 | 332 | 6,982 | 1,037 | |
103 | Trường THPT CN Việt Trì | 5,345 | 4,621 | 724 |
|
|
| 5,345 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 72 | 234 | 5,039 | 730 | |
104 | Trường THPT KT Việt Trì | 4,036 | 3,536 | 500 |
|
|
| 4,036 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 | 108 | 3,878 | 339 | |
105 | Trường THPT Chuyên Hùng Vương | 10,675 | 8,976 | 1,698 |
|
|
| 10,675 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 170 | 384 | 10,121 | 1,200 | |
106 | Trường THPT Dân tộc Nội trú Tỉnh | 8,909 | 7,529 | 1,380 |
|
|
| 8,909 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 69 |
| 8,840 |
| |
107 | Trường THPT Lâm Thao | 242 | 202 | 40 |
|
|
| 242 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 |
| 238 |
| |
108 | Trường THPT Bán công Tam Nông | 108 | 90 | 18 |
|
|
| 108 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
| 107 |
| |
109 | Trường THPT Nguyễn Tất Thành | 99 | 83 | 16 |
|
|
| 99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
| 97 |
| |
110 | Trường Dân tộc Nội Trú Thanh Sơn | 8,811 | 7,587 | 1,223 |
|
|
| 8,811 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 61 |
| 8,749 |
| |
111 | Trường Dân tộc Nội trú Yên Lập | 4,925 | 4,387 | 538 |
|
|
| 4,925 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 27 |
| 4,898 |
| |
112 | Trường Dân tộc Nội trú Đoan Hùng | 3,123 | 2,716 | 407 |
|
|
| 3,123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 |
| 3,103 |
| |
113 | Trung tâm GDTX Lâm Thao | 1,728 | 1,442 | 286 |
|
|
| 1,728 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29 | 23 | 1,676 | 114 | |
114 | Trung tâm GDTX Tam Nông | 1,096 | 915 | 182 |
|
|
| 1,096 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18 | 15 | 1,063 | 75 | |
115 | Trung tâm GDTX Cẩm Khê | 1,004 | 838 | 166 |
|
|
| 1,004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17 | 20 | 967 | 100 | |
116 | Trung tâm GDTX Thanh Ba | 1,174 | 979 | 194 |
|
|
| 1,174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19 | 56 | 1,098 | 280 | |
117 | Trung tâm GDTX Hạ Hòa | 1,012 | 844 | 168 |
|
|
| 1,012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17 | 45 | 950 | 223 | |
118 | Trung tâm GDTX Đoan Hùng | 1,573 | 1,313 | 260 |
|
|
| 1,573 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26 | 40 | 1,507 | 202 | |
119 | Trung tâm GDTX Yên Lập | 942 | 786 | 156 |
|
|
| 942 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16 | 8 | 918 | 40 | |
120 | Trung tâm GDTX Thanh Sơn | 2,210 | 1,844 | 366 |
|
|
| 2,210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 37 | 100 | 2,073 | 502 | |
121 | Trung tâm GDTX Thanh Thủy | 973 | 812 | 161 |
|
|
| 973 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16 | 22 | 936 | 108 | |
122 | Trung tâm GDTX Việt Trì | 1,851 | 1,544 | 306 |
|
|
| 1,851 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 31 | 117 | 1,703 | 587 | |
123 | Trung tâm GDTX thị xã Phú Thọ | 1,220 | 1,018 | 202 |
|
|
| 1,220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 | 26 | 1,173 | 131 | |
124 | Trung tâm GDTX Tân Sơn | 1,312 | 1,095 | 217 |
|
|
| 1,312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22 |
| 1,290 |
| |
125 | Trung tâm GDTX Phù Ninh | 1,011 | 844 | 167 |
|
|
| 1,011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17 | 11 | 983 | 56 | |
126 | Trung tâm KT-TH-HN tỉnh | 2,684 | 2,239 | 444 |
|
|
| 2,684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 44 | 14 | 2,625 | 70 | |
127 | Trung tâm KT-TH-HN Lâm Thao | 1,002 | 836 | 166 |
|
|
| 1,002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17 | 7 | 978 | 35 | |
128 | Trung tâm KT-TH-HN Phù Ninh | 789 | 659 | 131 |
|
|
| 789 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13 | 7 | 769 | 35 | |
129 | Trung tâm KT-TH-HN Cẩm Khê | 580 | 484 | 96 |
|
|
| 580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
| 570 |
| |
130 | Trung tâm KT-TH-HN Phú Thọ | 747 | 623 | 124 |
|
|
| 747 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12 | 46 | 688 | 232 | |
131 | Trường Mầm non Hòa phong Hòa Phong | 3,445 | 2,904 | 541 |
|
|
| 3,445 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 54 | 122 | 3,268 | 306 | |
132 | Trường Bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý Giáo dục | 2,819 | 1,855 | 964 |
|
|
| 2,223 | 596 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 96 | 70 | 2,652 | 520 | |
- | Chi định mức biên chế | 2,223 | 1,855 | 368 |
|
|
| 2,223 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 37 | 70 | 2,116 | 520 | |
- | Chi các lớp đào tạo | 596 |
| 596 |
|
|
|
| 596 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60 |
| 537 |
| |
133 | Trung tâm ngoại ngữ và tin học | 1,669 | 1,143 | 526 |
|
|
| 1,370 | 299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 53 | 37 | 1,579 | 93 | |
- | Chi định mức biên chế | 1,370 | 1,143 | 227 |
|
|
| 1,370 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 23 | 37 | 1,310 | 93 | |
- | Chi các lớp đào tạo | 299 |
| 299 |
|
|
|
| 299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
| 269 |
| |
134 | Trường trung học nông lâm nghiệp | 3,316 | 2,214 | 1,102 |
|
|
|
| 3,316 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 77 | 72 | 3,167 | 205 | |
135 | Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật | 8,597 | 4,676 | 3,921 |
|
|
|
| 8,597 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 274 | 700 | 7,622 | 6,200 | |
136 | Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh | 4,825 | 1,885 | 2,940 |
|
|
|
| 4,825 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 206 | 120 | 4,499 | 2,200 | |
137 | Trường chính trị tỉnh | 7,865 | 4,515 | 3,350 |
|
|
|
| 7,865 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 207 | - | 7,658 | - | |
| Chi theo định mức | 6,065 | 3,115 | 2,950 |
|
|
|
| 6,065 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 207 |
| 5,858 |
| |
| Hỗ trợ tiền ăn các lớp trung cấp chính trị tập trung | 1,400 | 1,400 |
|
|
|
|
| 1,400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,400 |
| |
| Mua sắm trang thiết bị phục vụ giảng dạy | 400 |
| 400 |
|
|
|
| 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400 |
| |
138 | Trường Đại học Hùng vương | 45,997 | 19,178 | 26,819 |
|
|
|
| 45,997 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,156 | 1,200 | 42,640 | 12,000 | |
| Theo định mức + phân bổ học sinh | 31,105 | 16,919 | 14,186 |
|
|
|
| 31,105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 993 | 1,200 | 28,912 | 12,000 | |
| Đào tạo 40 sinh viên Lào và 01 học sinh Hàn Quốc | 2,259 | 2,259 |
|
|
|
|
| 2,259 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,259 |
| |
| Chi đào tạo theo học chế tín chỉ | 2,000 |
| 2,000 |
|
|
|
| 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
| 1,800 |
| |
| Phân bổ thêm theo khu vực | 9,633 |
| 9,633 |
|
|
|
| 9,633 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 963 |
| 8,669 |
| |
| Kinh phí đào tạo GV chất lượng cao | 1,000 |
| 1,000 |
|
|
|
| 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,000 |
| |
139 | Trường Cao đẳng y tế | 8,210 | 5,274 | 2,936 |
|
|
|
| 8,210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 206 | 170 | 7,835 | 9,700 | |
140 | Trường Trung học văn hóa nghệ thuật | 2,330 | 1,659 | 671 |
|
|
|
| 2,330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 47 | 40 | 2,243 | 170 | |
141 | Trường Cao đẳng nghề Phú Thọ | 8,451 | 3,663 | 4,788 |
|
|
|
| 8,451 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 335 | 543 | 7,573 | 2,247 | |
142 | Trung cấp nghề công nghệ và vận tải Phú Thọ | 3,249 | 1,503 | 1,746 |
|
|
|
| 3,049 |
|
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
| 93 | 220 | 2,935 | 1,100 | |
| Theo định mức + phân bổ học sinh | 2,549 | 1,503 | 1,046 |
|
|
|
| 2,549 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 73 | 220 | 2,255 | 1,100 | |
| Chi công tác tư vấn, định hướng dạy nghề | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
| 20 |
| 180 |
| |
| Hỗ trợ mua sắm thiết bị | 500 | - | 500 |
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
| |
143 | Trung tâm giới thiệu việc làm Phú Thọ | 2,495 | 1,485 | 1,010 |
|
|
|
| 2,495 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 | 70 | 2,406 | 5,700 | |
| Chi theo định mức | 2,135 | 1,485 | 650 |
|
|
|
| 2,135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 | 70 | 2,046 | 5,700 | |
| Tiền thuê trụ sở làm việc | 360 |
| 360 |
|
|
|
| 360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 360 |
| |
144 | TT HN Dạy nghề và GTVL Thanh niên | 728 | 457 | 271 |
|
|
|
| 728 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19 |
| 709 |
| |
145 | Trung cấp nghề Dân tộc Nội trú Phú Thọ | 2,133 | 1,261 | 871 |
|
|
|
| 2,133 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 61 |
| 2,072 |
| |
146 | Trường năng khiếu Thể dục thể thao | 7,090 | 6,152 | 938 |
|
|
|
| 7,090 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 66 |
| 7,025 |
| |
147 | Trung tâm dạy nghề Hạ Hòa | 1,075 | 475 | 600 |
|
|
|
| 1,075 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 42 |
| 1,033 |
| |
148 | Trung tâm dạy nghề Đoan Hùng | 1,670 | 570 | 1,100 |
|
|
|
| 1,670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 42 | - | 1,628 | - | |
| Theo định mức + phân bổ học sinh | 1,170 | 570 | 600 |
|
|
|
| 1,170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 42 |
| 1,128 |
| |
| Chi mua sắm trang thiết bị | 500 |
| 500 |
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
| |
149 | Trung tâm dạy nghề Tân Sơn | 1,815 | 715 | 1,100 |
|
|
|
| 1,815 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 42 | - | 1,773 | - | |
| Theo định mức + phân bổ học sinh | 1,315 | 715 | 600 |
|
|
|
| 1,315 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 42 |
| 1,273 |
| |
| Chi mua sắm trang thiết bị | 500 |
| 500 |
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
| |
150 | Trung tâm dạy nghề Yên lập | 1,575 | 475 | 1,100 |
|
|
|
| 1,575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 42 | - | 1,533 | - | |
| Theo định mức + phân bổ học sinh | 1,075 | 475 | 600 |
|
|
|
| 1,075 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 42 |
| 1,033 |
| |
| Chi mua sắm trang thiết bị | 500 |
| 500 |
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
| |
151 | Trung tâm dạy nghề Tam Nông | 333 | 333 |
|
|
|
|
| 333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 |
| 328 |
| |
152 | Trung tâm dạy nghề Thanh Thủy | 333 | 333 |
|
|
|
|
| 333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 |
| 328 |
| |
153 | Trung tâm dạy nghề Cẩm Khê | 333 | 333 |
|
|
|
|
| 333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 |
| 328 |
| |
154 | Trung tâm đào tạo và giới thiệu việc làm công đoàn | 263 |
| 263 |
|
|
|
| 263 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26 |
| 236 |
| |
155 | Trung tâm giới thiệu việc làm nông dân | 278 |
| 278 |
|
|
|
| 278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28 |
| 250 |
| |
156 | Trung tâm Giới thiệu Việc làm phụ nữ | 304 |
| 304 |
|
|
|
| 304 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
| 274 |
| |
156 | Sở Y tế | 13,232 | 2,232 | 11,000 |
|
|
|
| 2,000 | 11,232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 945 | 42 | 12,245 | 120 | |
| Định mức chi theo biên chế | 2,232 | 2,232 |
|
|
|
|
|
| 2,232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45 | 42 | 2,145 | 120 | |
| Nghiệp vụ ngành | 5,000 |
| 5,000 |
|
|
|
|
| 5,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
| 4,500 |
| |
| Phòng chống dịch. | 4,000 |
| 4,000 |
|
|
|
|
| 4,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400 |
| 3,600 |
| |
| Đào tạo bác sỹ sau ĐH: | 2,000 |
| 2,000 |
|
|
|
| 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,000 |
| |
157 | Bệnh viện Tỉnh: | 24,456 | 24,456 |
|
|
|
|
|
| 24,456 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 604 | 3,850 | 20,002 | 96,000 | |
| Chi định mức | 19,250 | 19,250 |
|
|
|
|
|
| 19,250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 84 | 3,850 | 15,316 | 96,000 | |
| Phân bổ bệnh viện mang tính chất khu vực | 5,206 | 5,206 |
|
|
|
|
|
| 5,206 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 521 |
| 4,685 |
| |
158 | Bệnh viện đa khoa Phú thọ: | 11,500 | 11,500 |
|
|
|
|
|
| 11,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 34 | 1,120 | 10,346 | 19,000 | |
159 | Bệnh viện Lao: | 5,840 | 5,840 |
|
|
|
|
|
| 5,840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 58 | 122 | 5,660 | 2,600 | |
| Chi định mức | 5,000 | 5,000 |
|
|
|
|
|
| 5,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 32 | 122 | 4,846 | 2,600 | |
| Trạm lao | 840 | 840 |
|
|
|
|
|
| 840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25 |
| 815 |
| |
160 | Bệnh viện Tâm thần: | 5,672 | 5,672 |
|
|
|
|
|
| 5,672 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 63 | 210 | 5,399 | 4,300 | |
| Chi định mức | 5,000 | 5,000 |
|
|
|
|
|
| 5,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 43 | 210 | 4,747 | 4,300 | |
| Trạm tâm thần | 672 | 672 |
|
|
|
|
|
| 672 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 |
| 652 |
| |
161 | Bệnh viện Y dược cổ truyền | 4,600 | 4,600 |
|
|
|
|
|
| 4,600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 210 | 875 | 3,515 | 4,100 | |
162 | Bệnh viện điều dưỡng và PHCN | 4,830 | 4,830 |
|
|
|
|
|
| 4,830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 78 | 220 | 4,532 | 3,500 | |
163 | Bệnh viện Phụ sản | 4,600 | 4,600 |
|
|
|
|
|
| 4,600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 83 | 340 | 4,177 | 7,500 | |
164 | Trung tâm y tế dự phòng | 3,584 | 3,584 |
|
|
|
|
|
| 3,584 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 33 | 56 | 3,495 | 1,100 | |
165 | Trung tâm Chăm sóc mắt | 2,542 | 2,542 |
|
|
|
|
|
| 2,542 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 72 | 4 | 2,466 | 66 | |
166 | Trung tâm chăm sóc SKSS | 1,637 | 1,637 |
|
|
|
|
|
| 1,637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28 | 18 | 1,591 | 350 | |
167 | Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm | 1,344 | 1,344 |
|
|
|
|
|
| 1,344 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22 | 150 | 1,172 | 430 | |
168 | Trung tâm Giám định Y khoa | 504 | 504 |
|
|
|
|
|
| 504 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | 25 | 477 | 70 | |
169 | Trung tâm Giám định Pháp y | 504 | 504 |
|
|
|
|
|
| 504 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
| 502 |
| |
170 | Trung tâm Giám định pháp y Tâm thần | 392 | 392 |
|
|
|
|
|
| 392 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 391 |
| |
171 | Hội đông y | 82 | 82 |
|
|
|
|
|
| 82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
| 80 |
| |
172 | Trung tâm truyền thông | 560 | 560 |
|
|
|
|
|
| 560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 |
| 556 |
| |
173 | Trung tâm phòng chống HIV/AIDS | 840 | 840 |
|
|
|
|
|
| 840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7 | 6 | 827 | 22 | |
174 | Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm | 1,134 | 1,134 |
|
|
|
|
|
| 1,134 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35 |
| 1,099 |
| |
175 | Ban Bảo vệ sức khỏe | 5,870 | 2,631 | 3,239 |
|
|
|
|
| 5,870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 131 | - | 5,739 | - | |
| Chi định mức (có 380 triệu PCU đãi ngành) | 2,240 | 2,240 |
|
|
|
|
|
| 2,240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 41 |
| 2,199 |
| |
| Chi bồi dưỡng phục vụ cấp ủy theo QĐ số 3115/QĐ-VPTƯ | 79 | - | 79 |
|
|
|
|
| 79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 79 |
| |
| Trang phục CBCC, VC theo QĐ số 3115/QĐ-VPTƯ | 60 | - | 60 |
|
|
|
|
| 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60 |
| |
| Chi khám sức khỏe định kỳ | 300 | - | 300 |
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
| 270 |
| |
| Mời giáo sư hội chuẩn | 500 | - | 500 |
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
| |
| Chi phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ bảo vệ chăm sóc sức khỏe tuyến tỉnh (16 người)và tuyến huyện (117 người) | 391 | 391 | - |
|
|
|
|
| 391 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 391 |
| |
| Mua máy siêu âm màu 3 chiều theo kết luận của Tỉnh ủy | 1,300 |
| 1,300 |
|
|
|
|
| 1,300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,300 |
| |
| Chi nghiệp vụ (tiền thuốc chữa bệnh và 400 triệu mua thiết bị theo kết luận TTTU) | 1,000 | - | 1,000 |
|
|
|
|
| 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60 |
| 940 |
| |
176 | Bệnh viện đa khoa Thanh ba | 3,800 | 3,800 |
|
|
|
|
|
| 3,800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 247 | 105 | 3,448 | 2,400 | |
177 | Bệnh viện đa khoa Hạ Hòa | 5,700 | 5,700 |
|
|
|
|
|
| 5,700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 305 | 350 | 5,045 | 8,200 | |
178 | Bệnh viện đa khoa Đoan hùng | 5,700 | 5,700 |
|
|
|
|
|
| 5,700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 306 | 315 | 5,079 | 7,100 | |
179 | Bệnh viện đa khoa Tam nông | 3,800 | 3,800 |
|
|
|
|
|
| 3,800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 119 | 175 | 3,506 | 3,700 | |
180 | Bệnh viện đa khoa Lâm Thao | 3,800 | 3,800 |
|
|
|
|
|
| 3,800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 137 | 280 | 3,383 | 6,300 | |
181 | Bệnh viện đa khoa Cẩm khê | 3,800 | 3,800 |
|
|
|
|
|
| 3,800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 102 | 340 | 3,358 | 7,500 | |
182 | Bệnh viện đa khoa Thanh Thủy | 3,800 | 3,800 |
|
|
|
|
|
| 3,800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 161 | 232 | 3,407 | 5,100 | |
183 | Bệnh viện đa khoa Yên lập | 4,200 | 4,200 |
|
|
|
|
|
| 4,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 204 | 455 | 3,541 | 5,800 | |
184 | Bệnh viện đa khoa Thanh sơn | 4,200 | 4,200 |
|
|
|
|
|
| 4,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 44 | 441 | 3,715 | 9,800 | |
185 | Bệnh viện đa khoa Tân sơn | 5,520 | 5,520 |
|
|
|
|
|
| 5,520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 296 | 186 | 5,038 | 4,100 | |
186 | Trung tâm Y tế Việt trì | 7,336 | 6,752 | 584 |
|
|
|
|
| 7,336 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 33 | 35 | 7,268 | 125 | |
| Trung tâm Y tế | 1,792 | 1,792 |
|
|
|
|
|
| 1,792 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 33 | 35 | 1,724 | 125 | |
| Y tế khối xã, phường | 5,544 | 4,960 | 584 |
|
|
|
|
| 5,544 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,544 |
| |
187 | Trung tâm Y tế Phú thọ | 3,828 | 3,579 | 249 |
|
|
|
|
| 3,828 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26 | 14 | 3,788 | 50 | |
| Trung tâm Y tế | 1,472 | 1,472 |
|
|
|
|
|
| 1,472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26 | 14 | 1,432 | 50 | |
| Y tế khối xã, phường | 2,356 | 2,107 | 249 |
|
|
|
|
| 2,356 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,356 |
| |
188 | Trung tâm Y tế Thanh ba | 8,876 | 8,107 | 769 |
|
|
|
|
| 8,876 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 33 | 46 | 8,797 | 162 | |
| Trung tâm Y tế | 1,664 | 1,664 |
|
|
|
|
|
| 1,664 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 33 | 46 | 1,585 | 162 | |
| Y tế khối xã, phường | 7,212 | 6,443 | 769 |
|
|
|
|
| 7,212 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,212 |
| |
189 | Trung tâm Y tế Hạ Hòa | 11,110 | 10,242 | 868 |
|
|
|
|
| 11,110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19 | 11 | 11,080 | 37 | |
| Trung tâm Y tế | 1,792 | 1,792 |
|
|
|
|
|
| 1,792 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19 | 11 | 1,762 | 37 | |
| Y tế khối xã, phường | 9,318 | 8,450 | 868 |
|
|
|
|
| 9,318 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9,318 |
| |
190 | Trung tâm Y tế Đoan hùng | 10,138 | 9,400 | 739 |
|
|
|
|
| 10,138 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19 | 17 | 10,102 | 60 | |
| Trung tâm Y tế | 1,664 | 1,664 |
|
|
|
|
|
| 1,664 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19 | 17 | 1,628 | 60 | |
| Y tế khối xã, phường | 8,474 | 7,736 | 739 |
|
|
|
|
| 8,474 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,474 |
| |
191 | Trung tâm Y tế Tam nông | 6,984 | 6,419 | 565 |
|
|
|
|
| 6,984 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | 18 | 6,964 | 61 | |
| Trung tâm Y tế | 1,600 | 1,600 |
|
|
|
|
|
| 1,600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | 18 | 1,580 | 61 | |
| Y tế khối xã, phường | 5,384 | 4,819 | 565 |
|
|
|
|
| 5,384 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,384 |
| |
192 | Trung tâm Y tế Lâm Thao | 5,394 | 5,032 | 363 |
|
|
|
|
| 5,394 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 17 | 5,367 | 60 | |
| Trung tâm Y tế | 1,600 | 1,600 |
|
|
|
|
|
| 1,600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 17 | 1,573 | 60 | |
| Y tế khối xã, phường | 3,794 | 3,432 | 363 |
|
|
|
|
| 3,794 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,794 |
| |
193 | Trung tâm Y tế Phù Ninh | 6,767 | 6,265 | 503 |
|
|
|
|
| 6,767 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 46 | 6,711 | 180 | |
| Trung tâm Y tế | 1,600 | 1,600 |
|
|
|
|
|
| 1,600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 46 | 1,544 | 180 | |
| Y tế khối xã, phường | 5,167 | 4,665 | 503 |
|
|
|
|
| 5,167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,167 |
| |
194 | Trung tâm Y tế Cẩm khê | 10,321 | 9,485 | 836 |
|
|
|
|
| 10,321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 33 | 25 | 10,263 | 86 | |
| Trung tâm Y tế | 1,792 | 1,792 |
|
|
|
|
|
| 1,792 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 33 | 25 | 1,734 | 86 | |
| Y tế khối xã, phường | 8,529 | 7,693 | 836 |
|
|
|
|
| 8,529 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,529 |
| |
195 | Trung tâm Y tế Thanh Thủy | 6,032 | 5,647 | 386 |
|
|
|
|
| 6,032 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 | 12 | 6,001 | 40 | |
| Trung tâm Y tế | 1,600 | 1,600 |
|
|
|
|
|
| 1,600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 | 12 | 1,568 | 40 | |
| Y tế khối xã, phường | 4,432 | 4,047 | 386 |
|
|
|
|
| 4,432 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,432 |
| |
196 | Trung tâm Y tế Yên lập | 10,981 | 10,446 | 535 |
|
|
|
|
| 10,981 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9 | 56 | 10,916 | 200 | |
| Trung tâm Y tế | 1,792 | 1,792 |
|
|
|
|
|
| 1,792 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9 | 56 | 1,727 | 200 | |
| Y tế khối xã, phường | 7,967 | 7,432 | 535 |
|
|
|
|
| 7,967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,967 |
| |
| Y tế vùng cao | 1,222 | 1,222 |
|
|
|
|
|
| 1,222 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,222 |
| |
197 | Trung tâm Y tế Thanh sơn | 11,511 | 10,793 | 718 |
|
|
|
|
| 11,511 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16 | 34 | 11,461 | 120 | |
| Trung tâm Y tế | 1,664 | 1,664 |
|
|
|
|
|
| 1,664 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16 | 34 | 1,614 | 120 | |
| Y tế khối xã, phường | 8,742 | 8,024 | 718 |
|
|
|
|
| 8,742 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,742 |
| |
| Y tế vùng cao | 1,105 | 1,105 |
|
|
|
|
|
| 1,105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,105 |
| |
198 | Trung tâm Y tế Tân sơn | 10,897 | 10,371 | 526 |
|
|
|
|
| 10,897 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 53 | 3 | 10,840 | 28 | |
| Trung tâm Y tế | 2,381 | 2,381 |
|
|
|
|
|
| 2,381 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 53 | 3 | 2,325 | 28 | |
| Y tế khối xã, phường | 6,609 | 6,083 | 526 |
|
|
|
|
| 6,609 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,609 |
| |
| Y tế vùng cao | 1,907 | 1,907 |
|
|
|
|
|
| 1,907 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,907 |
| |
199 | Chi cục Dân số | 7,953 | 6,578 | 1,375 |
|
|
|
|
| 7,953 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 152 | - | 7,801 | - | |
* | Chi cục Dân số - KHHGĐ | 2,717 | 1,342 | 1,375 |
|
|
|
|
| 2,717 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45 | - | 2,672 | - | |
- | Chi theo định mức biên chế: | 1,342 | 1,342 |
|
|
|
|
|
| 1,342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45 |
| 1,297 |
| |
- | Chi nghiệp vụ dân số | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
| |
- | Hỗ trợ thù lao cộng tác viên(3230CTV x20.000đ/ tháng x 12 tháng) | 775 |
| 775 |
|
|
|
|
| 775 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 775 |
| |
- | Hỗ trợ mua sắm, sửa chữa TSCĐ | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
| |
* | TTDS-KHHGĐ Việt Trì | 392 | 392 |
|
|
|
|
|
| 392 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
| 382 |
| |
* | TTDS-KHHGĐ TX Phú Thọ | 392 | 392 |
|
|
|
|
|
| 392 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12 |
| 380 |
| |
* | TTDS-KHHGĐ Tam Nông | 392 | 392 |
|
|
|
|
|
| 392 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 |
| 386 |
| |
* | TTDS-KHHGĐ Thanh Thủy | 392 | 392 |
|
|
|
|
|
| 392 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9 |
| 383 |
| |
* | TTDS-KHHGĐ Thanh Sơn | 392 | 392 |
|
|
|
|
|
| 392 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9 |
| 383 |
| |
* | TTDS-KHHGĐ Tân Sơn | 532 | 532 |
|
|
|
|
|
| 532 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8 |
| 524 |
| |
* | TTDS-KHHGĐ Yên Lập | 392 | 392 |
|
|
|
|
|
| 392 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 |
| 389 |
| |
* | TTDS-KHHGĐ Cẩm Khê | 392 | 392 |
|
|
|
|
|
| 392 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
| 382 |
| |
* | TTDS-KHHGĐ Thanh ba | 392 | 392 |
|
|
|
|
|
| 392 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7 |
| 385 |
| |
* | TTDS-KHHGĐ Hạ Hòa | 392 | 392 |
|
|
|
|
|
| 392 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 391 |
| |
* | TTDS-KHHGĐ Đoan Hùng | 392 | 392 |
|
|
|
|
|
| 392 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12 |
| 380 |
| |
* | TTDS-KHHGĐ Phù Ninh | 392 | 392 |
|
|
|
|
|
| 392 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7 |
| 385 |
| |
* | TTDS-KHHGĐ Lâm Thao | 392 | 392 |
|
|
|
|
|
| 392 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13 |
| 379 |
| |
200 | Thư viện khoa học tổng hợp | 1,796 | 1,296 | 500 |
|
|
|
|
|
| 1,796 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 93 |
| 1,703 | - | |
| Chi định mức | 1,296 | 1,296 |
|
|
|
|
|
|
| 1,296 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 43 |
| 1,253 |
| |
| Bổ sung sách báo hàng năm cho thư viện tỉnh | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
| 450 |
| |
201 | Khu di tích lịch sử đền hùng | 3,813 | 3,813 |
|
|
|
|
|
|
| 3,813 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 56 | 175 | 3,582 | 500 | |
| Chi định mức | 3,813 | 3,813 |
|
|
|
|
|
|
| 3,813 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 56 | 175 | 3,582 | 500 | |
202 | Hội văn học nghệ thuật | 1,508 | 648 | 860 |
|
|
|
|
|
| 1,508 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 57 |
| 1,451 | - | |
| Chi định mức | 648 | 648 |
|
|
|
|
|
|
| 648 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17 |
| 631 |
| |
| Kinh phí hoạt động + trao thưởng 8 chuyên ngành | 160 |
| 160 |
|
|
|
|
|
| 160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 160 |
| |
| Hỗ trợ kinh phí tổ chức triển lãm nghệ thuật và in một số tuyển tập sách theo thông báo số 995-TB/TU ngày 29/4/2005 và nghị quyết 23-NQ/TU | 400 |
| 400 |
|
|
|
|
|
| 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40 |
| 360 |
| |
| Hỗ trợ kinh phí trả nhuận bút | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
| |
203 | Tạp chí văn nghệ Đất Tổ | 793 | 243 | 550 |
|
|
|
|
|
| 793 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7 | - | 785 | - | |
| Chi định mức | 243 | 243 |
|
|
|
|
|
|
| 243 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7 |
| 235 |
| |
| Hỗ trợ trả nhuận bút TCVNĐT và phụ san | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
| |
| Cấp tạp chí VH đất tổ cho các xã ĐBKK+ATK | 50 |
| 50 |
|
|
|
|
|
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
| |
204 | Hội Nhà báo | 420 | 220 | 200 |
|
|
|
|
|
| 420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
| 418 | - | |
| Chi định mức | 220 | 220 |
|
|
|
|
|
|
| 220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
| 218 |
| |
| Chi nghiệp vụ (đã bao gồm kinh phí hỗ trợ sáng tác, tác phẩm) | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
| |
205 | TT phát hành phim và chiếu bóng | 2,968 | 2,718 | 250 |
|
|
|
|
|
| 2,968 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 |
| 2,962 | - | |
| Chi định mức biên chế | 246 | 146 | 100 |
|
|
|
|
|
| 246 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 |
| 239 |
| |
| Chi sửa chữa tài sản | 150 |
| 150 |
|
|
|
|
|
| 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
| |
| Chi trợ giá các buổi chiếu phim miền núi 1.620.000đ x 1.588buổi | 2,573 | 2,573 |
|
|
|
|
|
|
| 2,573 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,573 |
| |
206 | TT huấn luyện thể dục thể thao | 5,855 | 1,855 | 4,000 |
|
|
|
|
|
|
| 5,855 |
|
|
|
|
|
|
|
| 80 |
| 5,775 | - | |
| Chi định mức biên chế | 1,855 | 1,855 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,855 |
|
|
|
|
|
|
|
| 80 |
| 1,775 |
| |
| Chi thể thao thành tích cao | 4,000 |
| 4,000 |
|
|
|
|
|
|
| 4,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,000 |
| |
207 | Trung tâm Khai thác các công trình Thể thao | 640 | 340 | 300 |
|
|
|
|
|
|
| 640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 640 | - | |
| Chi định mức biên chế | 340 | 340 |
|
|
|
|
|
|
|
| 340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 340 |
| |
| Chi sửa chữa nhỏ Khu liên hiệp thể thao | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
| |
208 | Đài truyền hình Phú Thọ | 10,567 | 3,488 | 7,079 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10,567 |
|
|
|
|
|
|
| 233 | 920 | 9,414 | 5,500 | |
| Chi định mức | 3,488 | 3,488 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,488 |
|
|
|
|
|
|
| 60 | 920 | 2,507 | 5,500 | |
| Chi tiền nhuận bút (đã bao gồm sản phẩm đăng tải trên Website đài PT-TH Phú Thọ) | 4,450 |
| 4,450 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,450 |
| |
| Chi tăng thời lượng phát sóng | 900 |
| 900 |
|
|
|
|
|
|
|
| 900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 900 |
| |
| Chi nghiệp vụ | 1,729 |
| 1,729 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,729 |
|
|
|
|
|
|
| 173 |
| 1,556 |
| |
209 | Vườn Quốc gia Xuân Sơn | 2,702 | 1,802 | 900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,702 |
|
|
| 72 |
| 2,630 |
| |
210 | Trung tâm khuyến nông | 3,200 | 1,350 | 1,850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,200 |
|
|
|
| 225 | - | 2,975 |
| |
| Chi định mức | 1,350 | 1,350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,350 |
|
|
|
| 40 |
| 1,310 |
| |
| Thông tin tuyên truyền | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
| 20 |
| 180 |
| |
| Hỗ trợ hoạt động Hội đồng tư vấn khuyến nông | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
| 10 |
| 90 |
| |
| Tham quan học tập | 50 |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
|
|
| 5 |
| 45 |
| |
| Tập huấn, huấn luyện | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
| 20 |
| 180 |
| |
| XD mô hình trình diễn, khuyến nông trọng điểm | 1,300 |
| 1,300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,300 |
|
|
|
| 130 |
| 1,170 |
| |
211 | Trung tâm giống gia súc | 1,913 | 713 | 1,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,913 |
|
|
|
| 42 |
| 1,871 | 2,000 | |
| Chi định mức biên chế | 1,013 | 713 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,013 |
|
|
|
| 42 |
| 971 |
| |
| Hỗ trợ mua lơn đực giống và nuôi dàn giống gốc | 400 |
| 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400 |
|
|
|
|
|
| 400 |
| |
| Trợ giá tinh lợn đực giống | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
| 200 |
| |
| Chi hỗ trợ chương trình tinh bò thịt | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
| 300 |
| |
212 | Trung tâm giống cây trồng | 1,628 | 1,628 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,628 |
|
|
|
| 43 |
| 1,584 |
| |
213 | Trung tâm lưu trữ và thông tin- Sở Tài nguyên MT | 630 | 330 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 630 | 37 |
| 593 | 100 | |
214 | Trung tâm quan trắc và bảo vệ môi trường | 625 | 275 | 350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 625 | 44 |
| 581 |
| |
215 | Trung tâm kỹ thuật công nghệ tài nguyên | 873 | 523 | 350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 873 | 36 |
| 836 |
| |
216 | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | 490 | 340 | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 490 | 24 |
| 466 |
| |
217 | Quỹ phát triển đất tỉnh Phú Thọ | 500 | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
| 490 |
| |
218 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 720 | 570 | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 720 | 22 |
| 698 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
II | CHI HỖ TRỢ CÁC TCCT -XHNN | 690 |
| 690 |
|
| 620 |
| 70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 690 | - | |
1 | Đoàn luật sư | 70 |
| 70 |
|
| 70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 70 |
| |
2 | Hội luật gia | 70 |
| 70 |
|
| 70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 70 |
| |
3 | Hội bảo trợ trẻ em tàn tật và trẻ mồ côi | 70 |
| 70 |
|
| 70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 70 |
| |
4 | Hội người mù | 70 |
| 70 |
|
| 70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 70 |
| |
5 | Hội nạn nhân chất độc da cam | 70 |
| 70 |
|
| 70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 70 |
| |
6 | Hội đào tạo nghề và giải quyết việc làm | 70 |
| 70 |
|
| 70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 70 |
| |
7 | Hội doanh nghiệp vừa và nhỏ | 70 |
| 70 |
|
| 70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 70 |
| |
8 | Hỗ trợ 6 chi hội trực thuộc TW tại tỉnh Phú Thọ (Hội VHNT) | 60 |
| 60 |
|
| 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60 |
| |
9 | Hội khuyến học | 70 |
| 70 |
|
|
|
| 70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 70 |
| |
10 | Hội cựu thanh niên xung phong | 70 |
| 70 |
|
| 70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 70 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
III | MỘT SỐ NHIỆM VỤ KHÁC THEO CHẾ ĐỘ | 346,565 |
| 346,565 | 32,229 | 14,000 | 2,300 | 76,546 | 27,100 | 139,620 | 7,400 | 2,300 |
| 770 |
| 15,300 |
|
| 7,000 | 22,000 | 12,580 | - | 333,985 | - | |
1 | Kinh phí thi đua khen thưởng | 4,000 |
| 4,000 | 4,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,000 |
| |
2 | Kinh phí bầu cử HĐND các cấp | 3,000 |
| 3,000 | 3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
| 2,700 |
| |
3 | Chi cải cách hành chính | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
| 450 |
| |
4 | Kinh phí kiểm tra, rà soát văn bản pháp luật các ngành | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
| 450 |
| |
5 | Sửa chữa, mua sắm phương tiện năm 2011 | 15,000 |
| 15,000 | 15,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15,000 |
| |
6 | Chi SC nhà cửa và trang thiết bị UBND Tỉnh | 1,000 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
| 900 |
| |
7 | Kinh phí tổ chức thực hiện những ngày lễ lớn | 2,000 |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
| 1,800 |
| |
8 | Kinh phí thực hiện ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin của các cơ quan QLNN | 2,000 |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
| 1,800 |
| |
9 | Kinh phí triển khai phần mềm kế toán xã (247 xã) | 1,729 |
| 1,729 | 1,729 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,729 |
| |
10 | Chi nghiệp vụ đối ngoại và xúc tiến đầu tư | 2,500 |
| 2,500 | 2,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 250 |
| 2,250 |
| |
11 | Chi dự phòng khối đảng | 1,000 |
| 1,000 |
| 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
| 900 |
| |
12 | Chi xây dựng nhà lưu trữ và trung tâm công nghệ thông tin | 6,000 |
| 6,000 |
| 6,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 600 |
| 5,400 |
| |
13 | Chi sửa chữa lớn trụ sở Tỉnh ủy | 7,000 |
| 7,000 |
| 7,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 700 |
| 6,300 |
| |
14 | Hỗ trợ kinh phí hoạt động của các hội, hội nghề nghiệp, các tổ chức xã hội khác theo quy định | 300 |
| 300 |
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
| 270 |
| |
15 | Chi đảm bảo hoạt động khối đoàn thể | 900 |
| 900 |
|
| 900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 90 |
| 810 |
| |
16 | Chi các nghiệp vụ phát sinh theo kết luận của TTTU | 500 |
| 500 |
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
| 450 |
| |
17 | Kinh phí hỗ trợ xây dựng trụ sở HTX và thành lập HTX | 600 |
| 600 |
|
| 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 600 |
| |
18 | Chi hỗ trợ tiền ăn + luyện tập các lớp năng khiếu | 2,000 |
| 2,000 |
|
|
| 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,000 |
| |
19 | Hỗ trợ các trường mầm non đạt chuẩn quốc gia (20 trường x 200 triệu đồng/ trường) | 4,000 |
| 4,000 |
|
|
| 4,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,000 |
| |
20 | Chi thực hiện đề án phổ cập THPT giai đoạn 2011-2015 | 10,000 |
| 10,000 |
|
|
| 10,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,000 |
| 9,000 |
| |
21 | Kinh phí thực hiện đề án Phổ cập giáo dục Mầm non 5 tuổi | 6,000 |
| 6,000 |
|
|
| 6,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 600 |
| 5,400 |
| |
22 | Kinh phí thực hiện Nghị định số 49/2010/NĐ-CP | 50,546 |
| 50,546 |
|
|
| 50,546 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50,546 |
| |
23 | Dự kiến các nhiệm vụ phát sinh +tăng biên chế theo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh số 88 ngày 26/10/2010 | 4,000 |
| 4,000 |
|
|
| 4,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400 |
| 3,600 |
| |
24 | Hỗ trợ tuyên truyền phổ biến pháp luật các ngành | 300 |
| 300 |
|
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
| 270 |
| |
25 | Chi chế độ sinh viên cử tuyển trả cho các trường đại học | 3,000 |
| 3,000 |
|
|
|
| 3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,000 |
| |
26 | In và phát hành Công báo của tỉnh | 3,000 |
| 3,000 |
|
|
|
| 3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
| 2,700 |
| |
27 | Kinh phí hỗ trợ học phí cho các đối tượng học trung cấp nghề và cao đẳng nghề giai đoạn 2010-2015 | 9,000 |
| 9,000 |
|
|
|
| 9,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 900 |
| 8,100 |
| |
28 | Chi công tác giáo dục đào tạo an ninh quốc phòng theo NĐ116 và đào tạo khác | 3,000 |
| 3,000 |
|
|
|
| 3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
| 2,700 |
| |
29 | Chi đào tạo sau đại học và chế độ ưu đãi thu hút tay nghề cao + chi đào tạo lại tuyến tỉnh | 6,000 |
| 6,000 |
|
|
|
| 6,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 600 |
| 5,400 |
| |
30 | Kinh phí đào tạo Hội phụ nữ theo quyết định 664/QĐ-TTg(Từ nguồn bổ sung có mục tiêu ngân sách Trung ương) | 300 |
| 300 |
|
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
| |
31 | Chi các khoản phát sinh khối đào tạo | 2,500 |
| 2,500 |
|
|
|
| 2,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 250 |
| 2,250 |
| |
32 | Chi Khám chữa bệnh người nghèo 2011 | 70,113 |
| 70,113 |
|
|
|
|
| 70,113 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 70,113 |
| |
33 | Mua thẻ BHYT CCB và TNXP | 6,515 |
| 6,515 |
|
|
|
|
| 6,515 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,515 |
| |
34 | Khám chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi | 49,992 |
| 49,992 |
|
|
|
|
| 49,992 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 49,992 |
| |
35 | Dự kiến tăng đối tượng khám chữa bệnh người nghèo + trẻ em dưới 6 tuổi | 5,000 |
| 5,000 |
|
|
|
|
| 5,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
| 4,500 |
| |
36 | Kinh phí tăng cường cơ sở vật chất ngành y tế (Trong đó thu hồi 6 tỷ đã tạm ứng năm 2010) | 8,000 | - | 8,000 |
|
|
|
|
| 8,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,000 |
| |
37 | Xây dựng hồ sơ trình UNECO về Tín ngưỡng thờ cúng Vua Hùng (trong đó thu hồi kinh phí đã tạm ứng năm 2010: 1 tỷ đồng) | 2,000 |
| 2,000 |
|
|
|
|
|
| 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
| 1,800 |
| |
38 | Chương trình về miền lễ hội và cội nguồn các dân tộc; Kinh phí tổ chức Giỗ tổ Hùng vương 2011 và tổ chức các ngày lễ lớn | 2,500 |
| 2,500 |
|
|
|
|
|
| 2,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 250 |
| 2,250 |
| |
39 | Kinh phí phục vụ Giỗ tổ Hùng vương lễ hội Đền Hùng 2010 (Thu hồi tạm ứng nguồn) | 2,400 |
| 2,400 |
|
|
|
|
|
| 2,400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,400 |
| |
40 | Hỗ trợ hoạt động văn hóa các ngành đoàn thể | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
| 450 |
| |
41 | Chi chế độ tiền ăn + luyện tập VĐV +HLV | 1,500 |
| 1,500 |
|
|
|
|
|
|
| 1,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,500 |
| |
42 | Hỗ trợ TDTT các ngành đoàn thể | 800 |
| 800 |
|
|
|
|
|
|
| 800 |
|
|
|
|
|
|
|
| 80 |
| 720 |
| |
43 | Kinh phí thực hiện 6 chương trình trọng điểm của tỉnh | 15,000 |
| 15,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15,000 |
|
|
|
| 1,500 |
| 13,500 |
| |
44 | Chi thưởng công nhận làng nghề (dự kiến 10 làng x 30t) | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
| 300 |
| |
45 | Hỗ trợ phát triển giao thông nông thôn | 4,000 |
| 4,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,000 |
| 400 |
| 3,600 |
| |
46 | Khắc phục giao thông sau bão lũ | 3,000 |
| 3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,000 |
| 300 |
| 2,700 |
| |
47 | Điều tra triệt phá ổ nhóm, lập hồ sơ phòng chống mại dâm (Công an Tỉnh) | 50 |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
| |
48 | Điều tra triệt phá đường dây buôn bán phụ nữ và trẻ em (Công an Tỉnh) | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
| |
49 | Mục tiêu quản lý trẻ em làm trái pháp luật (Công an Tỉnh) | 20 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 20 |
| |
50 | Mai táng phí cựu TNXP và CCB | 600 |
| 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 600 |
|
|
|
|
|
|
|
| 600 |
| |
51 | Kinh phí từ nguồn 10% thu tiền sử dụng đất | 22,000 |
| 22,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22,000 | 2,200 |
| 19,800 | - | |
- | Quy hoạch đất đai đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 | 10,000 |
| 10,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10,000 | 1,000 |
| 9,000 |
| |
| Đo đạc cấp giấy chứng nhận cho hộ gia đình | 5,334 |
| 5,334 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,334 | 533 |
| 4,801 |
| |
| Đo đạc, lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận QSD Đất cho các đơn vị | 6,666 |
| 6,666 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,666 | 667 |
| 5,999 |
| |
- 1Nghị quyết 28/2011/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 2Nghị quyết 14/2013/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 3Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 1Thông tư 60/2003/TT-BTC quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn do Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư liên tịch 68/2007/TTLT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn quản lý kinh phí thực hiện Quyết định 65/2005/QĐ-TTg về việc phê duyệt Đề án Chăm sóc trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, trẻ em bị bỏ rơi, trẻ em tàn tật nặng, trẻ em là nạn nhân của chất độc hoá học và trẻ em nhiễm HIV/AIDS dựa vào cộng đồng giai đoạn 2005-2010 do Bộ lao động - thương binh, xã hội và Bộ tài chính ban hành
- 3Thông tư liên tịch 70/2007/TTLT-BTC- BLĐTBXH về việc quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình quốc gia về bảo hộ lao động, an toàn lao động, vệ sinh lao động đến năm 2010 do Bộ Tài Chính- Bộ Lao Động, Thương Binh và Xã Hội ban hành.
- 4Chỉ thị 26/2001/CT-TTg về việc tạo điều kiện để Hội nông dân các cấp tham gia giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 6Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 7Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
- 8Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 9Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 10Quyết định 664/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt Đề án “Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ chủ chốt Hội Liên hiệp Phụ nữ cấp quận, huyện và xã, phường, thị trấn” giai đoạn 2008 – 2012 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 130/2009/QĐ-TTg về chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Mam, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 13Quyết định 3051/QĐ-BTC năm 2010 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 14Nghị quyết 28/2011/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 15Nghị quyết 14/2013/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 16Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013 do tỉnh Phú Thọ ban hành
Nghị quyết 233/2010/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Phú Thọ năm 2011
- Số hiệu: 233/2010/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/12/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Ngô Đức Vượng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra