Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/NQ-HĐND

Quảng Trị, ngày 14 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;

Xét Báo cáo số 233/BC-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh về tình hình thực hiện dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2017, dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Tổng số thu và chi ngân sách cấp tỉnh năm 2018

1. Tổng thu ngân sách cấp tỉnh: 6.904.965 triệu đồng

Trong đó:

- Thu NSĐP hưởng theo phân cấp: 1.303.920 triệu đồng

- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách Trung ương: 3.440.576 triệu đồng

- Thu bổ sung có mục tiêu từ NSTW thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia, CTMT, nhiệm vụ khác:  2.114.847 triệu đồng

- Thu bổ sung có mục tiêu thực hiện cải cách tiền lương: 30.163 triệu đồng

- Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN: 15.459 triệu đồng

2. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 6.914.665 triệu đồng

Trong đó:

- Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh: 4.477.983 triệu đồng

- Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 2.436.682 triệu đồng

3. Bội chi ngân sách cấp tỉnh:  9.700 triệu đồng

Điều 2. Phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 cho từng cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh, các cơ quan khác ở tỉnh; số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố, thị xã (Phụ biểu chi tiết kèm theo).

Dự toán dự phòng ngân sách tỉnh, UBDN tỉnh quyết định chi theo quy định hiện hành của pháp luật, hàng quý báo cáo kết quả thực hiện với Thường trực HĐND tỉnh và báo cáo HĐND tỉnh vào kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh

1. Quyết định phân bổ dự toán ngân sách các huyện, thành phố, thị xã, các Sở, Ban ngành, đơn vị cấp tỉnh, các cơ quan khác ở tỉnh; nhiệm vụ thu, chi và số cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách từng huyện, thành phố, thị xã.

2. Chỉ đạo các Sở, Ban ngành cấp tỉnh và UBND các cấp quyết định giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 đến từng cơ quan, đơn vị có nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước theo đúng thời gian quy định; thực hiện công khai, báo cáo kết quả phân bổ và giao dự toán ngân sách theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

3. Chỉ đạo UBND các huyện, thị xã, thành phố trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán chi ngân sách địa phương, quyết định phân bổ dự toán ngân sách theo thẩm quyền, đúng quy định của pháp luật.

4. Chỉ đạo các huyện, thị xã, thành phố thực hiện sắp xếp các khoản chi để bảo đảm kinh phí thực hiện các nhiệm vụ quan trọng và các nhiệm vụ mới tăng thêm trong năm 2018; bố trí kinh phí đầy đủ cho các chính sách đã ban hành; phấn đấu tăng thu, tiết kiệm chi và sử dụng nguồn cải cách tiền lương của ngân sách địa phương còn dư (sau khi đã bảo đảm đủ nhu cầu cải cách tiền lương của địa phương) để thực hiện các chính sách, chế độ an sinh xã hội do Trung ương ban hành.

Điều 4. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu HĐND, đại biểu HĐND tỉnh phối hợp Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh và các tổ chức chính trị - xã hội giám sát thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh Quảng Trị khóa VII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 14/12/2017 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hùng

 

Biểu số 01

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2017

Ước thực hiện năm 2017

Dự toán năm 2018

So sánh (1)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

6.305.399

7.037.708

6.904.965

-132.743

98%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.281.832

1.161.775

1.303.920

142.145

112%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.972.994

5.163.864

5.585.586

421.722

108%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.440.576

3.440.576

3.440.576

0

100%

-

Thu bổ sung cải cách tiền lương

 

 

30.163

30.163

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.532.418

1.723.288

2.114.847

391.559

123%

2

Thu kết dư

 

117.246

 

-117.246

0%

3

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

517.458

 

-517.458

0%

4

Thu SN để lại quản lý qua ngân sách

50.573

65.112

15.459

-49.653

24%

5

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

 

12.253

 

-12.253

0%

II

Chi ngân sách

6.259.689

6.909.585

6.914.665

654.976

110%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

3.916.843

4.137.899

4.477.983

561.140

114%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.342.846

2.771.686

2.436.682

93.836

104%

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

2.315.756

2.315.756

2.315.756

0

100%

 

Chi bổ sung cải cách tiền lương

 

 

62.149

62.149

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

27.090

455.930

58.777

31.687

217%

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

45.710

47.710

-9.700

 

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

2.974.314

3.936.541

3.117.582

-818.960

79%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

631.468

677.955

680.900

2.945

100%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.342.846

2.771.686

2.436.682

-335.005

88%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.315.756

2.315.756

2.315.756

0

100%

 

Thu bổ sung cải cách tiền lương

 

 

62.149

62.149

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

27.090

455.930

58.777

-397.154

13%

3

Thu kết dư

 

146.058

 

 

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

340.354

 

 

 

5

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

488

 

 

 

II

Chi ngân sách

2.974.314

3.787.756

3.117.582

143.268

105%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện

2.974.314

3.787.756

3.117.582

143.268

105%

Ghi chú:

(1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành.

(2) Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.

 

Biểu số 02

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Tên đơn vị

 

 

Bao gồm

Thu nội địa

Thu nội địa NSĐP hưởng

Thu ngoài Quốc doanh

Lệ phí trước bạ

Thuế bảo vệ môi trường

Thuế sử dụng đất NN

Thuế sử dụng đất phi NN

Thu phí và lệ phí

Thu cấp quyền SDĐ

Thu tiền thuê đất

Thuế thu nhập cá nhân

Thu khác

Tr.đó: Thu khác ngân sách Trung ương

Thu từ quỹ đất công và thu hoa lợi công sản khác

A

B

1

 

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

12

 

TỔNG SỐ

726.725

680.900

281.510

127.000

4.500

30

3.645

23.720

195.000

17.085

40.810

25.425

21.825

8.000

1

Thành phố Đông Hà

330.600

307.800

117.860

65.000

0

0

3.500

5.640

90.000

10.000

23.000

14.800

13.800

800

2

Thị xã Quảng Trị

59.050

56.350

27.500

5.600

0

0

50

1.700

20.000

750

2.400

900

700

150

3

Huyện Hải Lăng

56.800

49.600

19.500

6.500

4.500

0

20

2.280

17.000

700

2.500

1.400

1.000

2.400

4

Huyện Triệu Phong

49.200

46.500

17.000

7.500

0

0

0

2.800

15.000

1.700

1.500

1.700

1.200

2.000

5

Huyện Gio Linh

45.300

42.600

18.385

9.000

0

10

15

1.590

10.000

1.300

2.200

2.000

1.700

800

6

Huyện Vĩnh Linh

73.100

69.700

28.185

14.000

0

0

15

3.000

20.000

1.200

3.600

1.800

1.400

1.300

7

Huyện Cam Lộ

42.850

40.950

21.350

5.700

0

0

25

1.825

9.000

1.300

1.800

1.300

1.000

550

8

Huyện Đakrông

17.125

16.700

8.875

1.800

0

0

0

1.500

4.000

25

800

125

25

0

9

Huyện Hướng Hoá

52.400

50.400

22.650

11.900

0

20

20

3.300

10.000

110

3.000

1.400

1.000

0

10

Huyện Đảo Cồn Cỏ

300

300

205

0

0

0

0

85

0

0

10

0

0

0

 

Biểu số 03

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

A

B

1= 2 + 3

2

3

 

TỔNG CHI NSĐP

7.595.565

4.477.983

3.117.582

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

5.425.432

2.347.677

3.077.755

I

Chi đầu tư phát triển

838.810

569.312

269.498

1

Chi đầu tư cho các dự án

746.610

477.112

269.498

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

96.763

96.763

0

-

Chi khoa học và công nghệ

10.089

10.089

0

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

315.500

140.000

175.500

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

35.000

35.000

 

2

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

9.700

9.700

0

3

Chi thực hiện Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 25/4/2014 của HĐND tỉnh (đầu tư trực tiếp xây dựng nông thôn mới)

20.000

20.000

0

4

Chi đầu tư công trình hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan - Nước CHDCND Lào

4.000

4.000

0

5

Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo NQ số 15/2016/NQ-HĐND tỉnh ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh

6.500

6.500

0

6

Chi thực hiện Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính (Dự án 513)

4.000

4.000

 

7

Chi đầu tư khác (Bố trí các dự án, công trình NSTW hỗ trợ từ những năm trước nhưng nay còn thiếu nguồn)

48.000

48.000

 

II

Chi thường xuyên

4.446.070

1.699.673

2.746.397

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.028.654

444.945

1.583.709

2

Chi khoa học và công nghệ

17.337

17.337

0

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.000

1.000

0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

V

Dự phòng ngân sách

121.521

59.973

61.548

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

17.031

16.719

312

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.114.847

2.114.847

0

I

Bổ sung vốn thực hiện 02 Chương trình MTQG

236.056

236.056

0

1

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

96.756

96.756

0

-

Chi đầu tư phát triển

65.916

65.916

 

-

Chi sự nghiệp

30.840

30.840

 

2

CTMTQG nông thôn mới

139.300

139.300

0

-

Chi đầu tư phát triển

101.300

101.300

 

-

Chi sự nghiệp

38.000

38.000

 

II

Chi các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.878.791

1.878.791

0

1

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các Chương trình mục tiêu nhiệm vụ

1.564.787

1.564.787

0

1.1

Vốn nước ngoài

885.493

885.493

 

1.2

Vốn trong nước

544.434

544.434

0

 

Đầu tư các ngành, lĩnh vực

408.204

408.204

 

 

Hỗ trợ nhà ở cho người có công

136.230

136.230

 

1.3

Vốn trái phiếu chính phủ

134.860

134.860

 

2

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ chính sách theo quy định và một số CTMT

314.004

314.004

0

2.1

Thực hiện các Chương trình mục tiêu (vốn trong nước)

52.929

52.929

0

 

Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

2.520

2.520

 

 

Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

21.165

21.165

 

 

Y tế - dân số

8.212

8.212

 

 

Phát triển văn hóa

942

942

 

 

Đảm bảo trật tự ATGT, PCCC, PCTP ma túy

1.890

1.890

 

 

Phát triển lâm nghiệp bền vững

15.200

15.200

 

 

Tái cơ cấu kinh tế NN và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

3.000

3.000

 

2.2

Vốn ngoài nước

53.680

53.680

 

2.3

Thực hiện các chính sách chế độ TW ban hành

207.395

207.395

0

 

KP hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thông đặc biệt khó khăn

7.393

7.393

 

 

Kinh phí hỗ trợ trẻ ăn trưa 3 - 5 tuổi; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mậu giáo học sinh dân tộc rất ít người

2.387

2.387

 

 

Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp

1.844

1.844

 

 

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế - xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng kinh tế - xã hội khó khăn

29.211

29.211

 

 

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

9.512

9.512

 

 

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (Cựu Chiến binh, Thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông - lâm - ngư nghiệp có mức sông trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người)

12.809

12.809

 

 

Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số....

46.287

46.287

 

 

Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật

480

480

 

 

Hỗ trợ Hội Nhà báo

95

95

 

 

Chính sách trợ giúp pháp lý

641

641

 

 

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

38.106

38.106

 

 

Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã

1.973

1.973

 

 

Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên các vùng biển xa

25.000

25.000

 

 

Hỗ trợ kinh phí chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô; Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014 - 2020

2.725

2.725

 

 

Vốn chuẩn bị động viên

15.000

15.000

 

 

Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính

2.300

2.300

 

 

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

11.632

11.632

 

C

CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NS TỈNH CHO NS HUYỆN

39.827

0

39.827

D

CHI SỰ NGHIỆP ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN

15.459

15.459

 

 

Biểu số 04

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Nội dung

Thực hiện năm 2017

Dự toán năm 2018

A

B

1

1

 

TỔNG CHI NSĐP

5.317.084

4.799.818

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2.771.686

2.436.682

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

2.411.176

2.347.677

I

Chi đầu tư phát triển

573.014

569.312

1

Chi đầu tư cho các dự án

565.014

477.112

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

120.982

96.763

-

Chi khoa học và công nghệ

26.400

10.089

-

Chi quốc phòng

10.796

5.300

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

0

-

Chi y tế, dân số và gia đình

27.606

19.582

-

Chi văn hóa thông tin

9.825

18.300

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

4.300

-

Chi thể dục thể thao

 

0

-

Chi bảo vệ môi trường

250

500

-

Chi các hoạt động kinh tế

337.440

302.628

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

28.506

17.150

-

Chi bảo đảm xã hội

500

0

-

Chi đầu tư khác

2.709

2.500

2

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

0

9.700

3

Chi thực hiện Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 25/4/2014 của HĐND tỉnh (đầu tư trực tiếp XD nông thôn mới)

0

20.000

4

Chi đầu tư công trình hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan -nước CHDCND Lào

0

4.000

5

Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo NQ số 15/2016/NQ-HĐND tỉnh ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh

8.000

6.500

6

Chi thực hiện Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính (Dự án 513)

 

4.000

7

Chi đầu tư khác (Bố trí các dự án, công trình NSTW hỗ trợ từ những năm trước nhưng nay còn thiếu nguồn)

 

48.000

II

Chi thường xuyên

1.776.223

1.699.673

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

446.768

444.945

-

Chi khoa học và công nghệ

24.304

17.337

-

Chi quốc phòng

24.442

45.131

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

16.000

10.000

-

Chi y tế, dân số và gia đình

407.212

402.726

-

Chi văn hóa thông tin, truyền thông

35.059

39.270

-

Chi phát thanh, truyền hình

20.692

21.943

-

Chi thể dục thể thao

1.794

1.973

-

Chi bảo vệ môi trường

12.447

13.610

-

Chi các hoạt động kinh tế

343.969

332.446

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

325.738

297.611

-

Chi bảo đảm xã hội

35.548

34.431

-

Chi thường xuyên khác

82.250

38.250

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

0

1.000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

V

Dự phòng ngân sách

29.605

59.973

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

31.334

16.719

C

CHI SỰ NGHIỆP ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN

0

15.459

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

134.222

 

 

Biểu số 05

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC VÀ CÁC NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

A

B

1

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG SỐ

2.347.677

569.312

1.699.673

1.000

1.000

59.973

16.719

A

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

1.059.198

0

1.059.198

0

0

0

0

1

Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn

4.517

 

4.517

 

 

 

 

2

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (bao gồm các đơn vị trực thuộc)

23.520

 

23.520

 

 

 

 

3

Sở Kế hoạch - Đầu tư

6.661

 

6.661

 

 

 

 

4

Sở Giao thông vận tải

34.875

 

34.875

 

 

 

 

5

Sở Tài chính

7.468

 

7.468

 

 

 

 

6

Sở Xây dựng

4.146

 

4.146

 

 

 

 

7

Sở Tư pháp

3.357

 

3.357

 

 

 

 

8

Sở Công Thương

6.122

 

6.122

 

 

 

 

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

6.942

 

6.942

 

 

 

 

10

Sở Y tế (bao gồm các đơn vị trực thuộc)

196.784

 

196.784

 

 

 

 

11

Sở Khoa học và Công nghệ

3.053

 

3.053

 

 

 

 

12

Chi cục Tiêu chuẩn ĐL, CL

1.463

 

1.463

 

 

 

 

13

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch (bao gồm các đơn vị trực thuộc)

32.159

 

32.159

 

 

 

 

14

Sở Thông tin và Truyền thông.

6.574

 

6.574

 

 

 

 

15

Sở Nội vụ

5.205

 

5.205

 

 

 

 

16

Sở Ngoại vụ

4.148

 

4.148

 

 

 

 

17

Sở Giáo dục và Đào tạo (bao gồm các đơn vị trực thuộc)

291.266

 

291.266

 

 

 

 

18

VP HĐND tỉnh

12.801

 

12.801

 

 

 

 

19

Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh

200

 

200

 

 

 

 

20

Văn phòng UBND tỉnh

17.411

 

17.411

 

 

 

 

21

Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh

13.199

 

13.199

 

 

 

 

22

Ban Dân tộc

4.172

 

4.172

 

 

 

 

23

Chi cục Quản lý thị trường

9.192

 

9.192

 

 

 

 

24

Thanh tra tỉnh

5.792

 

5.792

 

 

 

 

25

Chi cục Phát triển nông thôn

2.244

 

2.244

 

 

 

 

26

Chi cục Dân số KHHGĐ

4.264

 

4.264

 

 

 

 

27

BQL Khu Kinh tế

10.940

 

10.940

 

 

 

 

28

Thanh tra Giao thông

1.867

 

1.867

 

 

 

 

29

Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động

984

 

984

 

 

 

 

30

Ban Tôn giáo tỉnh

1.620

 

1.620

 

 

 

 

31

VP Ban an toàn giao thông tỉnh

1.098

 

1.098

 

 

 

 

32

Chi cục Kiểm lâm Quảng Trị

31.048

 

31.048

 

 

 

 

33

Chi cục Văn thư - Lưu trữ

2.882

 

2.882

 

 

 

 

34

Chi Cục vệ sinh an toàn thực phẩm

1.745

 

1.745

 

 

 

 

35

Chi cục Bảo vệ môi trường

3.525

 

3.525

 

 

 

 

36

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV

3.606

 

3.606

 

 

 

 

37

Tỉnh ủy

75.093

 

75.093

 

 

 

 

38

Báo Quảng Trị

16.076

 

16.076

 

 

 

 

39

Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh

6.675

 

6.675

 

 

 

 

40

Tỉnh đoàn

4.010

 

4.010

 

 

 

 

41

Hội Nông dân tỉnh

3.775

 

3.775

 

 

 

 

42

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

3.433

 

3.433

 

 

 

 

43

Hội Cựu chiến binh tỉnh

2.022

 

2.022

 

 

 

 

44

Đoàn Khối các CQ tỉnh

535

 

535

 

 

 

 

45

Đoàn Khối các DN tỉnh

316

 

316

 

 

 

 

46

Hội Nhà báo Quảng Trị

820

 

820

 

 

 

 

47

Liên minh HTX tỉnh

1.755

 

1.755

 

 

 

 

48

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

742

 

742

 

 

 

 

49

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

1.520

 

1.520

 

 

 

 

50

Hội Người mù tỉnh

366

 

366

 

 

 

 

51

LH các Hội khoa học kỹ thuật tỉnh

1.214

 

1.214

 

 

 

 

52

Hội Đông y

55

 

55

 

 

 

 

53

Hội Người KT, nạn nhân DC, Bảo trợ NKT và Bảo vệ quyền trẻ em

212

 

212

 

 

 

 

54

Hội Người cao tuổi tỉnh

133

 

133

 

 

 

 

55

Hội Khuyến học tỉnh

728

 

728

 

 

 

 

56

Hội Từ thiện

90

 

90

 

 

 

 

57

Câu lạc bộ Đường 9

142

 

142

 

 

 

 

58

Hội Tù chính trị yêu nước

133

 

133

 

 

 

 

59

Hội cựu Thanh niên xung phong

211

 

211

 

 

 

 

60

Hội Y học

55

 

55

 

 

 

 

61

Hội Luật gia

98

 

98

 

 

 

 

62

Hội Văn học - Nghệ thuật

1.032

 

1.032

 

 

 

 

63

Tạp chí Cửa Việt

1.644

 

1.644

 

 

 

 

64

Ban Quản lý di tích

3.634

 

3.634

 

 

 

 

65

Trung tâm CNTT - Truyền thông

278

 

278

 

 

 

 

66

Đài Phát thanh - Truyền hình

21.943

 

21.943

 

 

 

 

67

Trường Cao đẳng Sư phạm

14.609

 

14.609

 

 

 

 

68

Trường Chính trị Lê Duẩn

6.158

 

6.158

 

 

 

 

69

Trường Trung học Nông nghiệp

4.176

 

4.176

 

 

 

 

70

Trung tâm Hoạt động Thanh Thiếu niên

1.314

 

1.314

 

 

 

 

71

Trường Cao đẳng Y tế

5.369

 

5.369

 

 

 

 

72

Nhà Thiếu nhi

1.506

 

1.506

 

 

 

 

73

Trường Trung cấp nghề

3.691

 

3.691

 

 

 

 

74

Trung tâm Khuyến nông

8.850

 

8.850

 

 

 

 

75

Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường

2.010

 

2.010

 

 

 

 

76

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

5.862

 

5.862

 

 

 

 

77

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

7.627

 

7.627

 

 

 

 

78

Chi cục Thủy lợi

7.424

 

7.424

 

 

 

 

79

Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi

1.083

 

1.083

 

 

 

 

80

BQL RPH Hướng Hóa - Đakrông

4.996

 

4.996

 

 

 

 

81

BQL RPH lưu vực sông Bến Hải

4.340

 

4.340

 

 

 

 

82

BQL RPH lưu vực sông Thạch Hãn

2.176

 

2.176

 

 

 

 

83

Chi cục Thủy sản

3.797

 

3.797

 

 

 

 

84

BQL Bảo tồn thiên nhiên biển đảo Cồn Cỏ

1.453

 

1.453

 

 

 

 

85

BQL Bảo tồn TN bắc Hướng Hóa

2.615

 

2.615

 

 

 

 

86

BQL Bảo tồn TN Đakrông

2.586

 

2.586

 

 

 

 

87

Trung tâm Giống thủy sản

2.249

 

2.249

 

 

 

 

88

BQL Cảng cá Quảng Trị

1.806

 

1.806

 

 

 

 

89

Chi cục Quản lý chất lượng Nông sản và Thủy sản

2.582

 

2.582

 

 

 

 

90

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại

3.290

 

3.290

 

 

 

 

91

VP Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

367

 

367

 

 

 

 

92

Trung tâm Công nghệ thông tin TNMT

1.060

 

1.060

 

 

 

 

93

Văn phòng Đăng ký QSD đất

3.286

 

3.286

 

 

 

 

94

Trung tâm Tin học tỉnh

3.307

 

3.307

 

 

 

 

95

Tổng đội TNXP

413

 

413

 

 

 

 

96

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

2.219

 

2.219

 

 

 

 

97

Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng

171

 

171

 

 

 

 

98

Trung tâm Quan trắc và KTMT

7.611

 

7.611

 

 

 

 

99

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

14.565

 

14.565

 

 

 

 

 

Trong đó: Kinh phí thực hiện Đề án nâng cao công tác phòng nhân dân của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2021 tại QĐ số 197/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND tỉnh

1.865

 

1.865

 

 

 

 

100

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

3.000

 

3.000

 

 

 

 

101

Công an tỉnh

5.790

 

5.790

 

 

 

 

 

Trong đó: có kinh phí trang cấp BVDP toàn tỉnh

1.040

 

1.040

 

 

 

 

102

Cục Thống kê tỉnh

250

 

250

 

 

 

 

B

CÁC NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

1.209.787

569.312

640.475

0

0

0

0

1

Chi đầu tư phát triển

569.312

569.312

 

 

 

 

 

2

Nhiệm vụ khoa học công nghệ

17.337

 

17.337

 

 

 

 

3

Dự phòng biên chế chưa tuyển dụng

4.759

 

4.759

 

 

 

 

4

Các chính sách, nhiệm vụ ngành giáo dục

0

 

0

 

 

 

 

 

Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo NĐ số 116/2015/NĐ-CP

1.668

 

1.668

 

 

 

 

 

Chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên và người dân tộc thiểu số

617

 

617

 

 

 

 

 

Dự phòng bố trí chính sách, chế độ khi Trung ương chưa bổ sung kinh phí; Các chế độ chính sách về lĩnh vực GD - ĐT do địa phương ban hành

95.773

 

95.773

 

 

 

 

5

Đào tạo Lào

6.200

 

6.200

 

 

 

 

6

Đào tạo lại

5.940

 

5.940

 

 

 

 

7

Đào tạo khác

750

 

750

 

 

 

 

8

Đào tạo, thu hút, tạo nguồn nhân lực theo Nghị quyết số 09/2017/NQ- HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND tỉnh

3.000

 

3.000

 

 

 

 

9

Các nhiệm vụ của sự nghiệp y tế

0

 

0

 

 

 

 

 

Dự phòng bổ sung tiền lương do thực hiện giá dịch vụ

21.952

 

21.952

 

 

 

 

 

Kinh phí mua thẻ khám chữa bệnh người nghèo, người dân tộc thiểu số, người sinh sống vùng ĐBKK, người hiến tặng bộ phận cơ thể người

84.566

 

84.566

 

 

 

 

 

Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

46.438

 

46.438

 

 

 

 

 

Kinh phí hỗ trợ mua thẻ BHYT cho đối tượng học sinh, sinh viên

16.616

 

16.616

 

 

 

 

 

Kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng bảo trợ XH

14.318

 

14.318

 

 

 

 

 

Kinh phí mua BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia

6.539

 

6.539

 

 

 

 

 

Kinh phí quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

Hỗ trợ 30% kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng nghèo, cận nghèo

4.633

 

4.633

 

 

 

 

10

Chuyển vốn ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác

5.000

 

5.000

 

 

 

 

11

Kinh phí thực hiện chính sách bảo trợ xã hội theo NĐ số 136/2013/NĐ-CP

11.928

 

11.928

 

 

 

 

12

Chính sách hỗ trợ phát triển một số cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi thế cạnh tranh theo NQ số 03/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND tỉnh

5.745

 

5.745

 

 

 

 

13

Công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo yêu cầu tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ (1)

17.500

 

17.500

 

 

 

 

14

Xúc tiến đầu tư

4.000

 

4.000

 

 

 

 

15

Quy hoạch kinh tế - xã hội và đô thị, đất đai

17.000

 

17.000

 

 

 

 

16

Kinh phí thực hiện miễn thu thủy lợi phí

60.310

 

60.310

 

 

 

 

17

Kinh phí hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

27.045

 

27.045

 

 

 

 

18

Kinh phí trang bị phần mềm quản lý tiền lương cho các đơn vị trên địa bàn toàn tỉnh

4.260

 

4.260

 

 

 

 

19

Chi đối ứng các dự án thuộc nhiệm vụ bố trí vốn của địa phương

26.129

 

26.129

 

 

 

 

20

Chi bổ sung Quỹ phát triển đất (2)

37.000

 

37.000

 

 

 

 

21

Kinh phí thực hiện chính sách khuyến nông, khuyến lâm, thú y cơ sở

13.586

 

13.586

 

 

 

 

22

Kinh phí thực hiện công tác quan hệ biên giới Việt Lào

7.000

 

7.000

 

 

 

 

23

Kinh phí mua xe ô tô theo chế độ

8.000

 

8.000

 

 

 

 

24

Phục vụ hoạt động HĐND các cấp và hoạt động đột xuất của UBND tỉnh

4.000

 

4.000

 

 

 

 

25

Thực hiện một số nhiệm vụ chi khác

19.000

 

19.000

 

 

 

 

26

Kinh phí thực hiện Luật dân quân tự vệ

9.566

 

9.566

 

 

 

 

27

Kinh phí thực hiện Pháp lệnh công an xã

2.300

 

2.300

 

 

 

 

28

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, chính trị, an toàn xã hội một số vùng trọng điểm và công tác tôn giáo đặc thù của địa phương; diễn tập KVPT

20.000

 

20.000

 

 

 

 

C

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

1.000

 

 

1.000

 

 

 

D

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

 

 

 

1.000

 

 

E

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

59.973

 

 

 

 

59.973

 

F

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

16.719

 

 

 

 

 

16.719

Ghi chú: (1), (2) phân bổ theo tiến độ thu tiền sử dụng đất.

 

Biểu số 06

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC VÀ CÁC NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin, truyền thông

Chi phát thanh, truyền hình

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

1.699.673

444.945

17.337

45.131

10.000

402.726

39.270

21.943

1.973

13.610

332.446

33.214

175.074

297.611

34.431

38.250

A

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

1.059.198

329.751

0

17.565

5.700

194.914

38.777

21.943

1.973

13.610

119.871

33.214

68.388

297.611

17.233

250

1

Sở Nông nghiệp - PTNT

4.517

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.517

 

 

2

Sở Lao động - TBXH (bao gồm các đơn vị trực thuộc)

23.520

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.087

17.233

 

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

6.661

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.661

 

 

4

Sở Giao thông vận tải (bao gồm đơn vị trực thuộc)

34.875

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27.540

27.540

 

7.335

 

 

5

Sở Tài chính

7.468

 

 

 

 

 

 

 

 

 

516

 

 

6.952

 

 

6

Sở Xây dựng

4.146

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.146

 

 

7

Sở Tư pháp

3.357

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.357

 

 

8

Sở Công Thương

6.122

 

 

 

 

 

 

 

 

 

737

 

 

5.385

 

 

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

6.942

 

 

 

 

 

 

 

 

1.198

1.776

 

 

3.968

 

 

10

Sở Y tế (bao gồm các đơn vị trực thuộc)

196.784

 

 

 

 

192.441

 

 

 

 

 

 

 

4.343

 

 

11

Sở Khoa học và Công nghệ

3.053

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.053

 

 

12

Chi cục Tiêu chuẩn ĐL, CL

1.463

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.463

 

 

13

Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch (bao gồm các đơn vị trực thuộc)

32.159

7.914

 

 

 

 

15.462

 

1.973

 

1.494

 

 

5.316

 

 

14

Sở Thông tin - Truyền thông.

6.574

 

 

 

 

 

3.139

 

 

 

 

 

 

3.435

 

 

15

Sở Nội vụ

5.205

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

5.205

 

 

16

Sở Ngoại vụ

4.148

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.148

 

 

17

Sở Giáo dục và Đào tạo (bao gồm các đơn vị trực thuộc

291.266

283.814

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.452

 

 

18

VP Hội đồng nhân dân tỉnh

12.801

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.801

 

 

19

Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

20

VP UBND tỉnh

17.411

 

 

 

 

 

630

 

 

 

 

 

 

16.781

 

 

21

Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh

13.199

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.199

 

 

22

Ban Dân tộc

4.172

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.172

 

 

23

Chi cục Quản lý thị trường

9.192

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.192

 

 

24

Thanh tra tỉnh

5.792

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.792

 

 

25

Chi cục Phát triển nông thôn

2.244

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.244

 

 

26

Chi cục Dân số KHHGĐ

4.264

 

 

 

 

2.473

 

 

 

 

 

 

 

1.791

 

 

27

BQL khu Kinh tế

10.940

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.674

5.674

 

5.266

 

 

28

Thanh tra Giao thông

1.867

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.867

 

 

29

Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động

984

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

984

 

 

30

Ban Tôn giáo tỉnh

1.620

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.620

 

 

31

VP Ban an toàn giao thông tỉnh

1.098

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.098

 

 

32

Chi cục Kiểm lâm Quảng Trị (bao gồm đơn vị trực thuộc)

31.048

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.565

 

6.565

24.483

 

 

33

Chi cục Văn thư - Lưu trữ

2.882

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.882

 

 

34

Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm

1.745

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.745

 

 

35

Chi cục Bảo vệ môi trường

3.525

 

 

 

 

 

 

 

 

2.099

 

 

 

1.426

 

 

36

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV

3.606

 

 

 

 

 

 

 

 

2.612

 

 

 

994

 

 

37

Tỉnh ủy

75.093

 

 

 

 

 

600

 

 

 

 

 

 

74.493

 

 

38

Báo Quảng Trị

16.076

 

 

 

 

 

12.358

 

 

 

 

 

 

3.718

 

 

39

Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh

6.675

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.675

 

 

40

Tỉnh đoàn

4.010

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.010

 

 

41

Hội Nông dân tỉnh

3.775

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.775

 

 

42

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

3.433

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.433

 

 

43

Hội cựu Chiến binh tỉnh

2.022

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.022

 

 

44

Đoàn Khối các CQ tỉnh

535

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

535

 

 

45

Đoàn Khối các DN tỉnh

316

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

316

 

 

46

Hội Nhà báo Quảng Trị

820

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

820

 

 

47

Liên minh HTX Tỉnh

1.755

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.755

 

 

48

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

742

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

742

 

 

49

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

1.520

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.520

 

 

50

Hội người mù Tỉnh

366

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

366

 

 

51

LH các hội KH kỹ thuật tỉnh

1.214

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.214

 

 

52

Hội Đông y

55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

 

 

53

Hội Người khuyết tật, nạn nhan da cam, Bảo trợ NKT và bảo vệ quyền trẻ em

212

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

212

 

 

54

Hội Người cao tuổi tỉnh

133

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

133

 

 

55

Hội Khuyến học tỉnh

728

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

728

 

 

56

Hội Từ thiện

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

 

 

57

Câu lạc bộ Đường 9

142

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

142

 

 

58

Hội Tù chính trị yêu nước

133

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

133

 

 

59

Hội cựu TN xung phong

211

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

211

 

 

60

Hội Y học

55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

 

 

61

Hội Luật gia

98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98

 

 

62

Hội Văn học - Nghệ thuật

1.032

 

 

 

 

 

1.032

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Tạp chí Cửa Việt

1.644

 

 

 

 

 

1.644

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Ban Quản lý di tích

3.634

 

 

 

 

 

3.634

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Trung tâm CNTT - Truyền thông

278

 

 

 

 

 

278

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Đài Phát thanh - Truyền hình

21.943

 

 

 

 

 

 

21.943

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Trường Cao đẳng Sư phạm

14.609

14.609

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Trường Chính trị Lê Duẩn

6.158

6.158

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Trường Trung học nông nghiệp

4.176

4.176

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Trung tâm hoạt động Thanh Thiếu niên

1.314

1.314

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

Trường Cao đẳng Y tế

5.369

5.369

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Nhà Thiếu nhi

1.506

1.506

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

Trường Trung cấp nghề

3.691

3.691

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

Trung tâm Khuyến nông

8.850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.850

 

8.850

 

 

 

75

Trung tâm Nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường

2.010

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.010

 

2.010

 

 

 

76

Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

5.862

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.862

 

5.862

 

 

 

77

Chi cục Chăn nuôi và thú y

7.627

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.627

 

7.627

 

 

 

78

Chi cục Thủy lợi

7.424

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.424

 

7.424

 

 

 

79

Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi

1.083

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.083

 

1.083

 

 

 

80

BQL RPH Hướng Hóa - Đakrông

4.996

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.996

 

4.996

 

 

 

81

BQL RPH lưu vực sông Bến Hải

4.340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.340

 

4.340

 

 

 

82

BQL RPH lưu vực sông Thạch Hãn

2.176

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.176

 

2.176

 

 

 

83

Chi cục Thủy sản

3.797

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.797

 

3.797

 

 

 

84

BQL Bảo tồn thiên nhiên biển đảo Cồn Cỏ

1.453

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.453

 

1.453

 

 

 

85

BQL Bảo tồn TN bắc Hướng Hóa

2.615

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.615

 

2.615

 

 

 

86

BQL Bảo tồn TN Đakrông

2.586

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.586

 

2.586

 

 

 

87

Trung tâm Giống thủy sản

2.249

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.249

 

2.249

 

 

 

88

BQL Cảng cá Quảng Trị

1.806

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.806

 

1.806

 

 

 

89

Chi cục Quản lý chất lượng nông sản và thủy sản

2.582

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.582

 

2.582

 

 

 

90

T.tâm Khuyến công và xúc tiến thương mại

3.290

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.290

 

 

 

 

 

91

VP Điều phối CTMTQG xây dựng nông thôn mới

367

 

 

 

 

 

 

 

 

 

367

 

367

 

 

 

92

Trung tâm Công nghệ thông tin TNMT

1.060

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.060

 

 

 

 

 

93

VP Đăng ký QSD đất

3.286

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.286

 

 

 

 

 

94

Trung tâm Tin học tỉnh

3.307

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.307

 

 

 

 

 

95

Tổng đội TNXP

413

 

 

 

 

 

 

 

 

 

413

 

 

 

 

 

96

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

2.219

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.219

 

 

 

 

 

97

Trung tâm Quy hoạch và kiểm định xây dựng

171

 

 

 

 

 

 

 

 

 

171

 

 

 

 

 

98

Trung tâm Quan trắc và KTMT

7.611

 

 

 

 

 

 

 

 

7.611

 

 

 

 

 

 

99

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

14.565

 

 

14.565

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Kinh phí thực hiện Đề án nâng cao công tác phòng nhân dân của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017- 2021 tại QĐ số 197/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND tỉnh

1.865

 

 

1.865

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

3.000

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

101

Công an tỉnh

5.790

 

 

 

5.700

 

 

 

 

90

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: có kinh phí trang cấp BVDP toàn tỉnh

1.040

 

 

 

1.040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

102

Cục Thống kê tỉnh

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

B

CÁC NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

640.475

115.194

17.337

27.566

4.300

207.812

493

0

0

0

212.575

0

106.686

0

17.198

38.000

1

Dự phòng biên chế chưa tuyển dụng

4.759

1.246

 

 

 

2.750

493

 

 

 

 

 

 

 

270

 

2

Nhiệm vụ khoa học công nghệ

17.337

 

17.337

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Các chính sách, nhiệm vụ ngành giáo dục

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo NĐ số 116/2015/NĐ-CP

1.668

1.668

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên và người dân tộc thiểu số

617

617

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự phòng bố trí chính sách, chế độ khi Trung ương chưa bổ sung kinh phí; các chế độ chính sách về lĩnh vực GD- ĐT do địa phương ban hành

95.773

95.773

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đào tạo Lào

6.200

6.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đào tạo lại

5.940

5.940

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đào tạo khác

750

750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đào tạo, thu hút, tạo nguồn nhân lực theo Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND tỉnh

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Các nhiệm vụ của sự nghiệp y tế

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự phòng bổ sung tiền lương do thực hiện giá dịch vụ y tế

21.952

 

 

 

 

21.952

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí mua thẻ khám chữa bệnh người nghèo, người dân tộc thiểu số, người sinh sống vùng ĐBKK, người hiến tặng bộ phận cơ thể người

84.566

 

 

 

 

84.566

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

46.438

 

 

 

 

46.438

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí hỗ trợ mua thẻ BHYT cho đối tượng học sinh, sinh viên

16.616

 

 

 

 

16.616

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng bảo trợ XH

14.318

 

 

 

 

14.318

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí mua BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia

6.539

 

 

 

 

6.539

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo

10.000

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ 30% kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng nghèo, cận nghèo

4.633

 

 

 

 

4.633

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Chuyển vốn ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

10

Kinh phí thực hiện chính sách bảo trợ xã hội theo NĐ số 136/2013/NĐ-CP

11.928

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.928

 

11

Chính sách hỗ trợ phát triển một số cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi thế cạnh tranh theo NQ số 03/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND tỉnh

5.745

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.745

 

5.745

 

 

 

11

Công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo yêu cầu tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ (1)

17.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.500

 

 

 

 

 

12

Hoạt động xúc tiến đầu tư

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

13

Quy hoạch kinh tế xã hội và đô thị, đất đai cấp tỉnh

17.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.000

 

 

 

 

 

14

Kinh phí thực hiện miễn thu thủy lợi phí

60.310

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60.310

 

60.310

 

 

 

15

Kinh phí hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

27.045

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27.045

 

27.045

 

 

 

16

Kinh phí trang bị phần mềm quản lý tiền lương cho các đơn vị trên địa bàn toàn tỉnh

4.260

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.260

 

 

 

 

 

17

Chi đối ứng các dự án thuộc nhiệm vụ bố trí vốn của địa phương

26.129

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26.129

 

 

 

 

 

18

Chi bổ sung Quỹ phát triển đất (2)

37.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37.000

 

 

 

 

 

19

Kinh phí thực hiện chính sách khuyến nông, khuyến lâm, thú y cơ sở

13.586

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.586

 

13.586

 

 

 

20

Kinh phí thực hiện công tác quan hệ biên giới Việt Lào

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

21

Kinh phí mua xe ô tô theo chế độ

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

22

Phục vụ hoạt động HĐND các cấp và hoạt động đột xuất của UBND tỉnh

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

23

Thực hiện một số nhiệm vụ chi khác của địa phương

19.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.000

24

Kinh phí thực hiện Luật Dân quân tự vệ

9.566

 

 

9.566

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Kinh phí thực hiện Pháp lệnh công an xã

2.300

 

 

 

2.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, chính trị, an toàn xã hội một số vùng trọng điểm và công tác tôn giáo đặc thù của địa phương; diễn tập KVPT

20.000

 

 

18.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- (1), (2) phân bổ theo tiến độ thu tiền sử dụng đất;

- Đã bố trí theo mức lương cơ sở 1.300.000đồng/tháng;

- Đã trừ 10% tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương từ 1.210.000 đồng - 1.300.000 đồng.

 

Biểu số 07

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và các các chế độ liên quan đến tiền lương

Hỗ trợ bù giảm thu để đảm bảo mặt bằng chi TX không thấp hơn dự toán 2017 và hỗ trợ để đảm bảo tăng chi đầu tư phát triển

Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ

Tổng chi cân đối NSĐP

A

B

1

2

3

4

5

6

7 = 2 + 3 + 4 + 5 + 6

 

TỔNG SỐ

726.725

680.900

2.315.756

62.149

18.950

39.827

3.117.582

1

Thành phố Đông Hà

330.600

307.800

67.688

2.067

16.396

6.398

400.349

2

Thị xã Quảng Trị

59.050

56.350

95.663

207

0

6.804

159.024

3

Huyện Hải Lăng

56.800

49.600

294.263

8.608

357

2.646

355.474

4

Huyện Triệu Phong

49.200

46.500

340.535

9.121

0

4.595

400.751

5

Huyện Gio Linh

45.300

42.600

291.709

13.971

934

2.735

351.949

6

Huyện Vĩnh Linh

73.100

69.700

309.787

6.253

0

3.466

389.206

7

Huyện Cam Lộ

42.850

40.950

175.918

3.698

0

3.763

224.329

8

Huyện Đakrông

17.125

16.700

280.646

12.538

1.263

4.030

315.177

9

Huyện Hướng Hóa

52.400

50.400

440.665

5.686

0

4.959

501.710

10

Huyện Đảo Cồn Cỏ

300

300

18.882

0

0

431

19.613

 

Biểu số 08

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi từ nguồn NS cấp tỉnh hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Trong đó

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

A

B

1 = 2 + 13

2 = 3 + 8 + 11 + 12

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ

3.117.582

3.077.755

269.498

0

0

93.998

175.500

2.746.397

1.583.709

0

61.548

312

39.827

1

Thành phố Đông Hà

400.349

393.951

99.172

 

 

18.172

81.000

286.900

136.545

 

7.879

0

6.398

2

Thị xã Quảng Trị

159.024

152.220

25.855

 

 

7.855

18.000

123.321

60.661

 

3.044

0

6.804

3

Huyện Hải Lăng

355.474

352.828

24.360

 

 

9.060

15.300

321.412

182.719

 

7.056

0

2.646

4

Huyện Triệu Phong

400.751

396.156

22.216

 

 

8.716

13.500

366.017

221.407

 

7.923

0

4.595

5

Huyện Gio Linh

351.949

349.214

17.486

 

 

8.486

9.000

324.743

187.086

 

6.985

0

2.735

6

Huyện Vĩnh Linh

389.206

385.740

27.499

 

 

9.499

18.000

350.527

193.823

 

7.714

0

3.466

7

Huyện Cam Lộ

224.329

220.566

12.878

 

 

4.778

8.100

203.276

118.193

 

4.412

0

3.763

8

Huyện Đakrông

315.177

311.147

16.387

 

 

12.787

3.600

288.537

179.874

 

6.223

0

4.030

9

Huyện Hướng Hóa

501.710

496.751

21.729

 

 

12.729

9.000

465.087

302.567

 

9.935

0

4.959

10

Huyện Đảo Cồn Cỏ

19.613

19.182

1.916

 

 

1.916

0

16.577

834

 

377

312

431

 

Biểu số 09

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương

Hỗ trợ bù giảm thu để đảm bảo mặt bằng chi TX không thấp hơn dự toán 2017 và hỗ trợ để đảm bảo tăng chi đầu tư phát triển

Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ

A

B

1 = 2 + 3 + 4

2

3

4

 

TỔNG SỐ

120.926

62.149

18.950

39.827

1

Thành phố Đông Hà

24.861

2.067

16.396

6.398

2

Thị xã Quảng Trị

7.011

207

0

6.804

3

Huyện Hải Lăng

11.611

8.608

357

2.646

4

Huyện Triệu Phong

13.716

9.121

0

4.595

5

Huyện Gio Linh

17.640

13.971

934

2.735

6

Huyện Vĩnh Linh

9.719

6.253

0

3.466

7

Huyện Cam Lộ

7.461

3.698

0

3.763

8

Huyện Đakrông

17.831

12.538

1.263

4.030

9

Huyện Hướng Hóa

10.645

5.686

0

4.959

10

Huyện Đảo Cồn Cỏ

431

0

0

431

 

Biểu số 10

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU VỐN SỰ NGHIỆP TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ, NHIỆM VỤ VÀ CHÍNH SÁCH THEO QUY ĐỊNH NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Nội dung

Tổng cộng

Thành phố Đông Hà

Thị xã Quảng Trị

Huyện Vĩnh Linh

Huyện Gio Linh

Huyện Triệu Phong

Huyện Hải Lăng

Huyện Cam Lộ

Huyện Đakrông

Huyện Hướng Hóa

Huyện Cồn Cỏ

 

Tổng cộng

39.827

6.398

6.804

3.466

2.735

4.595

2.646

3.763

4.030

4.959

431

1

Kinh phí phục vụ cho vận hành hệ thống TABMIS

2.000

200

200

200

200

200

200

200

200

200

200

2

Hỗ trợ Đông Hà lên đô thị loại II theo Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND ngày 31/3/2013 của HĐND tỉnh

5.000

5.000

 

 

0

 

 

 

 

0

 

3

Hỗ trợ Đại hội theo nhiệm kỳ của các đơn vị, đoàn thể…

900

100

100

100

100

100

100

100

100

100

0

4

Hỗ trợ mua sắm,sửa chữa trang thiết bị, trụ sở các cơ quan, đơn vị, các xã, phường

3.700

0

400

400

400

900

400

400

400

400

0

5

Hỗ trợ kinh phí thu hút, đầu tư khu kinh tế Đông Nam

200

0

0

0

0

 

200

 

 

0

 

6

Hỗ trợ kinh phí tổ chức Đại hội thể dục thể thao, tham dự Đại hội thể dục thể thao cấp tỉnh

900

100

100

100

100

100

100

100

100

100

0

7

Hỗ trợ hoạt động Khu di tích quốc gia Thành Cổ

200

 

200

0

0

 

 

 

 

0

 

8

Hỗ trợ hoạt động thả hoa đăng trên sông Thạch Hãn

350

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hỗ trợ hoạt động xúc tiến đầu tư phát triển đảo du lịch

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

10

Chi hỗ trợ địa phương thực hiện một số nhiệm vụ quan trọng do không cân đối đủ nguồn (thực hiện mục tiêu nông thôn mới; các công trình tri ân, đền ơn đáp nghĩa;…)

13.000

 

5.000

 

 

2.000

 

2.000

2.000

2.000

 

11

Hỗ trợ nâng cao chất lượng hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo NQ 37/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh

2.825

315

60

515

410

235

305

375

305

305

 

12

Kinh phí thực hiện kế hoạch áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO năm 2018

704

-132

 

440

 

-132

 

 

 

528

 

13

Tăng thêm kinh phí hoạt động của Ban thanh tra nhân dân theo Thông tư số 63/2017/TT-BTC ngày của Bộ Tài chính

141

9

5

22

21

19

20

9

14

22

 

14

Hỗ trợ kinh phí thực hiện chế độ chi tiêu của HĐND các cấp theo NQ số 02/2017/NQ-HĐND ngày 22/5/2017 của HĐND tỉnh

6.030

505

306

851

808

711

849

422

627

870

81

15

Hỗ trợ kinh phí thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình theo NQ số 11/2017/NQ-HĐND ngày 29/7/2017

3.392

301

83

543

481

537

497

232

284

434

 

16

Thu hồi kinh phí biên soạn lịch sử đảng bộ xã

-225

 

 

-25

-25

-75

-25

-75

 

 

 

17

Hỗ trợ kinh phí hoạt động các huyện đồng bằng có đặc thù xã miền núi

560

 

 

320

240

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 11

DỰ TOÁN THU CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KHỐI TỈNH NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Số TT

ĐƠN VỊ

Số thu được để lại đơn vị sử dụng

Nhiệm vụ chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN năm 2018

Tổng số

Chi phí (nếu có)

40% để CCTL để lại đơn vị thực hiện CCTL năm 2018 (nếu có)

Nhiệm vụ chi từ nguồn thu còn lại

 

 

1

2 = 3 + 4 + 5

3

4

5

 

Tổng cộng (I + II)

15.459

15.459

13.590

1.334

535

I

Quản lý hành chính

5.658

5.658

3.954

1.268

436

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

180

180

108

72

 

2

Sở Giao thông vận tải

2.498

2.498

2.050

448

 

3

Sở Công Thương

56

56

34

22

 

4

Sở Khoa học và công nghệ

20

20

12

8

 

5

Sở Xây dựng

1.418

1.418

638

360

420

6

Sở Tư pháp

422

422

365

57

 

7

Sở Tài nguyên và Môi trường

50

50

24

10

16

8

Sở Y tế

640

640

384

256

0

9

Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm

87

87

52

35

 

10

Chi cục Bảo vệ Môi trường

287

287

287

0

0

11

Chi cục Chăn nuôi và Thú ý

2.604

2.604

2.604

 

 

12

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

23

23

23

 

 

13

Chi cục Thủy sản

446

446

358

88

 

II

Các đơn vị sự nghiệp

9.801

9.801

9.636

66

99

1

Trung tâm Bảo tồn Di tích và Danh thắng

3.636

3.636

3.636

 

 

2

Thư viện tỉnh

10

10

10

 

 

3

Trung tâm Quản lý Cửa khẩu

4.235

4.235

4.070

66

99

4

Văn phòng Đăng ký đất đai

610

610

610

 

 

5

Phòng Công chứng số 1

972

972

972

 

 

6

Phòng Công chứng số 2

338

338

338

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2017 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Quảng Trị ban hành

  • Số hiệu: 22/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 14/12/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Nguyễn Văn Hùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản