HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2013/NQ-HĐND | Thái Nguyên, ngày 12 tháng 12 năm 2013 |
VỀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2014 TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 2986/QĐ-BTC ngày 30/11/2013 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014;
Xét Tờ trình số 72/TTr-UBND ngày 22/11/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2014 tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ dự toán ngân sách năm 2014 tỉnh Thái Nguyên như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh: 4.252 tỷ đồng.
Trong đó:
- Thu nội địa: 3.452 tỷ đồng.
- Thu hoạt động xuất nhập khẩu: 800 tỷ đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 6.893,33 tỷ đồng.
Trong đó:
- Chi cân đối ngân sách địa phương: 6.165,098 tỷ đồng.
- Chi CTMTQG, nhiệm vụ khác: 728,232 tỷ đồng.
Điều 2. Quyết định phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2014, chi cho khối tỉnh: 3.495,37 tỷ đồng và bổ sung dự toán cho ngân sách các huyện, thành phố, thị xã: 2.037,821 tỷ đồng.
(Có biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 kèm theo)
Điều 3. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các cấp, các ngành triển khai thực hiện phân bổ dự toán ngân sách năm 2014 tỉnh Thái Nguyên theo đúng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát chặt chẽ việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2013./.
| CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Tổng số | Trong đó | |
Khối tỉnh | Khối huyện | |||
1 | 2 | 3 = 4 + 5 | 4 | 5 |
| Thu NSNN trên địa bàn | 4 252 000 | 2 938 740 | 1 313 260 |
I | Thu nội địa | 3 452 000 | 2 138 740 | 1 313 260 |
1 | DNNN Trung ương | 893 100 | 863 100 | 30 000 |
2 | DNNN địa phương | 62 000 | 62 000 |
|
3 | DN có vốn ĐTNN | 140 000 | 140 000 |
|
4 | Thu khu vực dịch vụ NQD | 1 081 670 | 491 970 | 589 700 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 260 000 | 221 050 | 38 950 |
6 | Thuế sử dụng đất NN | 350 |
| 350 |
7 | Thu tiền cấp đất | 400 000 | 62 300 | 337 700 |
8 | Thuế sử dụng đất phí NN | 16 430 |
| 16 430 |
9 | Thu tiền cho thuê đất | 36 900 |
| 36 900 |
10 | Thuê, bán nhà SHNN | 600 |
| 600 |
11 | Lệ phí trước bạ | 180 000 |
| 180 000 |
12 | Phí và lệ phí | 151 000 | 128 320 | 22 680 |
13 | Thu khác ngân sách | 69 920 | 20 000 | 49 920 |
14 | Thu khác ngân sách xã | 10 030 |
| 10 030 |
15 | Thuế bảo vệ môi trường | 150 000 | 150 000 |
|
II | Thu hoạt động XNK | 800 000 | 800 000 |
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT THU NSNN NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Tổng số | Khối tỉnh | Khối huyện | Trong đó | ||||||||
Thành phố Thái Nguyên | Huyện Phổ Yên | Thị xã Sông Công | Huyện Phú Bình | Huyện Phú Lương | Huyện Đại Từ | Huyện Định Hóa | Huyện Đồng Hỷ | Huyện Võ Nhai | |||||
1 | 2 | 4 = 5 + 6 | 5 | 6 = 7 -> 15 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| Thu NSNN trên địa bàn | 4.252.000 | 2.938.740 | 1.313.260 | 805.350 | 129.665 | 109.720 | 39.600 | 45.075 | 72.800 | 26.160 | 66.190 | 18.700 |
I | Thu nội địa | 3.452.000 | 2.138.740 | 1.313.260 | 805.350 | 129.665 | 109.720 | 39.600 | 45.075 | 72.800 | 26.160 | 66.190 | 18.700 |
1 | DNNN trung ương | 893.100 | 863.100 | 30.000 | 8.000 | 15.000 | 1.200 | 800 | 500 | 3.100 | 560 | 240 | 600 |
2 | DNNN địa phương | 62.000 | 62.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | DN có vốn đầu tư nước ngoài | 140.000 | 140.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thu khu vực dịch vụ NQD | 1.081.670 | 491.970 | 589.700 | 346.050 | 53.565 | 70.940 | 10.490 | 17.435 | 36.510 | 16.000 | 30.390 | 8.320 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 260.000 | 221.050 | 38.950 | 21.000 | 5.000 | 2.700 | 1.650 | 1.900 | 2.400 | 1.000 | 2.500 | 800 |
6 | Thuế sử dụng đất NN | 350 |
| 350 |
|
|
| 60 | 40 |
| 180 |
| 70 |
7 | Thu tiền sử dụng đất | 400.000 | 62.300 | 337.700 | 250.000 | 30.000 | 20.000 | 10.000 | 7.200 | 10.000 | 1.500 | 7.000 | 2.000 |
8 | Thuế sử dụng đất phí NN | 16.430 |
| 16.430 | 10.000 | 1.700 | 1.300 | 1.020 | 700 | 900 | 50 | 660 | 100 |
9 | Thu tiền cho thuê đất | 36.900 |
| 36.900 | 25.500 | 2.000 | 1.700 | 650 | 1.300 | 1.350 | 150 | 4.000 | 250 |
10 | Thuê, bán nhà SHNN | 600 |
| 600 |
|
| 300 |
|
| 300 |
|
|
|
11 | Lệ phí trước bạ | 180.000 |
| 180.000 | 105.000 | 15.000 | 9.000 | 10.200 | 10.000 | 12.500 | 4.300 | 11.000 | 3.000 |
12 | Phí và lệ phí | 151.000 | 128.320 | 22.680 | 5.000 | 2.200 | 960 | 1.440 | 1.800 | 1.900 | 780 | 7.500 | 1.100 |
13 | Thu khác ngân sách | 69.920 | 20.000 | 49.920 | 30.000 | 3.400 | 1.500 | 2.810 | 2.800 | 3.100 | 1.400 | 2.600 | 2.310 |
14 | Thu khác ngân sách xã | 10.030 |
| 10.030 | 4.800 | 1.800 | 120 | 480 | 1.400 | 740 | 240 | 300 | 150 |
15 | Thuế bảo vệ môi trường | 150.000 | 150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Thu hoạt động XNK | 800.000 | 800.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung chi | Dự toán năm 2014 | Trong đó | |
Khối tỉnh | Khối huyện | |||
1 | 2 | 3 = 4 + 5 | 4 | 5 |
| Tổng chi ngân sách địa phương | 6 893 330 | 3 495 370 | 3 397 960 |
A | Chi cân đối ngân sách | 6 165 098 | 2 767 138 | 3 397 960 |
I | Chi đầu tư phát triển | 739 000 | 435 070 | 303 930 |
1 | Chi xây dựng cơ bản tập trung | 333 000 | 333 000 |
|
| Trđó: Trả nợ vay BTC và NHPT | 173 000 | 173 000 |
|
2 | Chi đầu tư XDCSHT từ nguồn SD.đất | 360 000 | 56 070 | 303 930 |
3 | Trích Quỹ phát triển đất 10% | 40 000 | 40 000 |
|
4 | Chi hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ | 6 000 | 6 000 |
|
II | Chi thường xuyên | 5 129 129 | 2 126 068 | 3 003 061 |
1 | Chi trợ cước, trợ giá các mặt hàng CS | 29 550 | 15 000 | 14 550 |
2 | Chi sự nghiệp kinh tế | 538 733 | 355 053 | 183 680 |
3 | Chi SN giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2 262 289 | 509 155 | 1 753 134 |
4 | Chi sự nghiệp y tế | 594 376 | 591 252 | 3 124 |
5 | Chi SN khoa học và công nghệ | 22 850 | 22 850 |
|
6 | Chi SN văn hoá thể thao và du lịch | 74 252 | 57 390 | 16 862 |
7 | Chi SN phát thanh truyền hình | 48 099 | 35 625 | 12 474 |
8 | Chi đảm bảo xã hội | 157 603 | 37 533 | 120 070 |
9 | Chi quản lý hành chính | 1 027 954 | 382 244 | 645 710 |
10 | Chi sự nghiệp môi trường | 126 346 | 43 236 | 83 110 |
11 | Chi quốc phòng - an ninh địa phương | 190 978 | 45 360 | 145 618 |
12 | Chi khác của ngân sách | 56 100 | 31 370 | 24 730 |
III | Dù phòng Ngân sách | 148 000 | 89 000 | 59 000 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1 000 | 1 000 |
|
V | Chuyển nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 147 970 | 116 000 | 31 970 |
B | Chi CTMTQG, CT, DA, nhiệm vụ khác | 728 232 | 728 232 |
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT THU NSNN NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Số được cấp từ ngân sách | Trong đó | ||||||||
Quản lý hành chính | Sự nghiệp GD - ĐT | Sự nghiệp Y tế dân số GĐ | Sự nghiệp khoa học công nghệ | Sự nghiệp PT-TH Thể dục TTVHTT | Chi ĐBXH | SNKT và đơn vị SN | Chi Quốc phòng - An ninh | Chi khác của ngân sách | |||
1 | 2 | 3 = 4 -> 12 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| Tổng số | 2.126.068 | 382.244 | 509.155 | 591.252 | 22.850 | 93.015 | 37.533 | 413.289 | 45.360 | 31.370 |
A | Khối quản lý nhà nước | 1.261.036 | 233.398 | 352.082 | 407.514 | 20.365 | 57.390 | 37.533 | 150.754 |
| 2.000 |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 25.697 | 25.447 |
|
| 250 |
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND | 20.166 | 19.666 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hỗ trợ Đoàn Đại biểu Quốc hội | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Nội vụ | 25.047 | 21.419 | 2.500 |
| 214 |
|
| 914 |
|
|
| Trong đó: Ban Thi đua khen thưởng | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thanh tra tỉnh | 8.142 | 8.142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Tài chính | 16.199 | 9.199 | 500 |
|
|
|
| 6.500 |
|
|
7 | Sở Tư pháp | 7.868 | 5.063 |
|
|
|
|
| 2.805 |
|
|
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 8.676 | 5.783 |
|
| 150 |
|
| 2.743 |
|
|
9 | Ban Quản lý các khu Công nghiệp | 6.544 | 3.315 | 1.113 |
|
|
|
| 2.116 |
|
|
10 | Sở Khoa học Công nghệ | 22.655 | 4.187 |
|
| 17.701 |
|
| 767 |
|
|
11 | Sở Giao thông Vận tải | 33.930 | 4.285 | 1.490 |
|
|
|
| 28.155 |
|
|
12 | Thanh tra giao thông | 3.266 | 3.266 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Xây dựng | 7.538 | 5.862 |
|
|
|
|
| 1.676 |
|
|
14 | Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch | 72.815 | 6.020 | 9.155 |
| 250 | 57.390 |
|
|
|
|
15 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 73.998 | 7.152 | 17.744 | 11.569 |
|
| 37.533 |
|
|
|
| Trđó: Đào tạo nghề, BHYT CCB | 15.323 |
| 10.323 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Công Thương | 16.505 | 6.671 |
|
| 100 |
|
| 9.734 |
|
|
| Trđó: Kinh phí thực hiện dự án | 6.000 |
|
|
|
|
|
| 6.000 |
|
|
17 | Chi cục Quản lý thị trường | 15.117 | 15.117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 89.039 | 40.520 | 1.000 |
| 1.000 |
|
| 46.519 |
|
|
19 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 52.786 | 7.550 |
|
|
|
|
| 43.236 |
| 2.000 |
| Trđó: Bổ sung quỹ Bảo vệ môi trường | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
20 | Sở Y tế | 405.501 | 9.056 |
| 395.945 | 500 |
|
|
|
|
|
21 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 325.247 | 7.517 | 317.730 |
|
|
|
|
|
|
|
22 | Ban Dân tộc | 5.333 | 5.133 |
|
| 200 |
|
|
|
|
|
23 | Sở Thông tin và Truyền thông | 8.130 | 3.576 | 350 |
|
|
|
| 4.204 |
|
|
24 | Ban bồi thường giải phóng mặt bằng | 2.015 | 2.015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | VP Điều phối CT XD nông thôn mới | 2.684 | 2.684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Sở Ngoại vụ | 4.638 | 3.253 |
|
|
|
|
| 1.385 |
|
|
B | Khối đoàn thể và hỗ trợ các hội | 44.885 | 20.392 | 5.000 |
| 599 |
|
| 15.894 |
| 3.000 |
1 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 5.809 | 5.659 |
|
| 150 |
|
|
|
|
|
2 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 4.955 | 4.836 |
|
| 119 |
|
|
|
|
|
3 | Hội Cựu chiến binh | 1.751 | 1.751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hội Nông dân | 6.631 | 3.551 |
|
| 80 |
|
|
|
| 3.000 |
| Trđó: Bổ sung quỹ Hỗ trợ nông dân | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
5 | Tỉnh đoàn Thanh niên | 4.595 | 4.595 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Hội Đông y | 1.059 |
|
|
|
|
|
| 1.059 |
|
|
7 | Hội Chữ thập đỏ | 1.457 |
|
|
|
|
|
| 1.457 |
|
|
8 | Hội Văn học nghệ thuật | 3.217 |
|
|
|
|
|
| 3.217 |
|
|
9 | Hội Nhà báo | 1.788 |
|
|
|
|
|
| 1.788 |
|
|
10 | Hội Làm vườn | 343 |
|
|
|
|
|
| 343 |
|
|
11 | Hội Người mù | 601 |
|
|
|
|
|
| 601 |
|
|
12 | Hỗ trợ các hội khác | 5.000 |
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
13 | Hội Nạn nhân chất độc da cam | 313 |
|
|
|
|
|
| 313 |
|
|
14 | Hội Người cao tuổi | 257 |
|
|
|
|
|
| 257 |
|
|
15 | Hội Cựu Thanh niên xung phong | 279 |
|
|
|
|
|
| 279 |
|
|
16 | Hội Luật gia | 185 |
|
|
|
|
|
| 185 |
|
|
17 | Hội khuyến học | 209 |
|
|
|
|
|
| 209 |
|
|
18 | Hội Hữu nghị Việt Lào | 419 |
|
|
|
|
|
| 419 |
|
|
19 | Văn phòng ban an toàn giao thông | 637 |
|
|
|
|
|
| 637 |
|
|
20 | Liên hiệp hội khoa học | 380 |
|
|
| 250 |
|
| 130 |
|
|
21 | KP thực hiện đề án 11 của tỉnh về đào tạo | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
C | Khối đảng (Tỉnh uỷ Thái Nguyên) | 106.433 | 98.454 |
| 6.479 | 1.500 |
|
|
|
|
|
| Trđó: KP tặng huy hiệu 30 - 40 đảng | 16.500 | 16.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
D | Các đơn vị khác | 504.335 | 30.000 | 120.984 |
| 386 | 35.625 |
| 245.610 | 45.360 | 26.370 |
1 | Đài Phát thanh truyền hình | 35.645 |
|
|
| 20 | 35.625 |
|
|
|
|
2 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 41.510 |
| 6.000 |
| 150 |
|
|
| 35.360 |
|
3 | Trường Chính trị tỉnh | 15.414 |
| 15.364 |
| 50 |
|
|
|
|
|
4 | Trường Cao đẳng Y tế | 23.150 |
| 23.150 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trường Cao đẳng sư phạm | 28.986 |
| 28.970 |
| 16 |
|
|
|
|
|
6 | Trường Cao đẳng Kinh tế | 26.600 |
| 26.600 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Ban QL khu di tích LS sinh thái ATK | 8.178 |
|
|
|
|
|
| 8.178 |
|
|
8 | BQL Khu du lịch vùng Hồ Núi Cốc | 3.221 |
|
|
|
|
|
| 3.221 |
|
|
9 | Liên minh các HTX | 4.573 |
| 400 |
|
|
|
| 2.173 |
| 2.000 |
| Trđó: bổ sung Quỹ Hỗ trợ phát triển HTX | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
10 | Nhà khách Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 1.163 |
|
|
|
|
|
| 1.163 |
|
|
11 | Trung tâm Thông tin Thái Nguyên | 2.869 |
|
|
|
|
|
| 2.869 |
|
|
12 | TT Phát triển quỹ nhà đất và đầu tư XDCS hạ tầng | 1.693 |
|
|
|
|
|
| 1.693 |
|
|
13 | Quỹ Phát triển đất tỉnh Thái Nguyên | 1.182 |
|
|
|
|
|
| 1.182 |
|
|
15 | Công an tỉnh | 11.150 |
| 1.000 |
| 150 |
|
|
| 10.000 |
|
17 | Hỗ trợ một số đơn vị khác | 24.370 |
|
|
|
|
|
|
|
| 24.370 |
| - Đối ứng DA viện trợ phi Chính phủ và BTC | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
| - Mở rộng mẫu điều tra thống kê | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
| - Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
| - Toà án tỉnh | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
| - Cục thi hành án tỉnh | 70 |
|
|
|
|
|
|
|
| 70 |
| - Bổ sung vốn cho Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
17 | KP quy hoạch và thực hiện các dự án | 50.000 |
|
|
|
|
|
| 50.000 |
|
|
18 | Kinh phí trợ giá trợ cước | 15.000 |
|
|
|
|
|
| 15.000 |
|
|
19 | Kinh phí cấp bù thuỷ lợi phí | 61.275 |
|
|
|
|
|
| 61.275 |
|
|
20 | Trả nợ gốc và lãi vay NH phát triển và BTC | 98.856 |
|
|
|
|
|
| 98.856 |
|
|
22 | KP tăng biên chế, chế độ mới … | 19.500 |
| 19.500 |
|
|
|
|
|
|
|
23 | Kinh phí mua sắm, sửa chữa… | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đ | BHYT cho người nghèo, xã ĐBKK,… | 209.379 |
| 31.089 | 177.259 |
|
|
| 1.031 |
|
|
1 | BHYT cho người nghèo, xã ĐBKK | 118.194 |
|
| 118.194 |
|
|
|
|
|
|
3 | BHYT cho hộ cận nghèo | 20.290 |
|
| 20.290 |
|
|
|
|
|
|
4 | Trẻ em dưới 6 tuổi | 38.775 |
|
| 38.775 |
|
|
|
|
|
|
5 | BHYT cho học sinh | 11.000 |
| 11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Bảo hiểm thất nghiệp | 21.120 |
| 20.089 |
|
|
|
| 1.031 |
|
|
Ghi chú: Định mức chi khác của quản lý hành chính tính 22 triệu đồng/ người; quỹ lương theo tiền lương tối thiểu 1.150.000 đồng;
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NS huyện hưởng theo phân cấp | Cấp trả phí BVMT khai thác khoáng sản | Nguồn tự đảm bảo cải cách tiền lương chuyển sang 2014 | Tổng thu bổ sung từ ngân sách tỉnh | Trong đó | Tổng chi ngân sách huyện, TP, TX | Trong đó |
| |||
Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Chi XDCSHT từ nguồn thu tiền SDĐ | Chi SN GD - ĐT | Dự phòng |
| ||||||||
| |||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 6 + 7 | 6 | 7 | 8=2+3+4+5 | 9 | 10 | 11 |
|
| Tổng số | 1.313.260 | 1.228.640 | 68.000 | 63.500 | 2.037.821 | 1.176.070 | 861.751 | 3.397.960 | 303.930 | 1.753.134 | 59.000 |
|
1 | TP Thái Nguyên | 805.350 | 757.850 | 8.500 | 63.500 | 2.524 |
| 2.524 | 832.374 | 225.000 | 316.779 | 10.540 |
|
2 | Thị xã Sông Công | 109.720 | 106.180 |
|
| 81.775 | 42.857 | 38.918 | 187.955 | 18.000 | 81.942 | 3.390 |
|
3 | Huyện Định Hóa | 26.160 | 25.050 |
|
| 344.844 | 199.168 | 145.676 | 369.894 | 1.350 | 211.660 | 7.370 |
|
4 | Huyện Đại Từ | 72.800 | 69.900 | 7.500 |
| 405.641 | 234.030 | 171.611 | 483.041 | 9.000 | 282.062 | 9.330 |
|
5 | Huyện Phú Lương | 45.075 | 41.550 | 7.000 |
| 247.552 | 144.133 | 103.419 | 296.102 | 6.480 | 174.261 | 5.650 |
|
6 | Huyện Phú Bình | 39.600 | 36.840 |
|
| 272.680 | 170.339 | 102.341 | 309.520 | 9.000 | 177.642 | 6.010 |
|
7 | Huyện Phổ Yên | 129.665 | 121.020 |
|
| 187.861 | 111.943 | 75.918 | 308.881 | 27.000 | 160.472 | 5.630 |
|
8 | Huyện Võ Nhai | 18.700 | 15.960 | 6.500 |
| 264.851 | 146.396 | 118.455 | 287.311 | 1.800 | 174.062 | 5.580 |
|
9 | Huyện Đồng Hỷ | 66.190 | 54.290 | 38.500 |
| 230.094 | 127.204 | 102.890 | 322.884 | 6.300 | 174.253 | 5.500 |
|
Ghi chú: Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản cấp trả theo số thực tế phát sinh nộp vào ngân sách
Số chi ngân sách chưa bao gồm số vượt thu thực hiện năm 2013 so với dự toán 2013 tỉnh giao ( khi nào có số chính thức sẽ thông báo sau)
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Tổng số | Trong đó | |
Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | |||
| Tổng số | 728 232 | 511 060 | 217 172 |
I | Vốn đầu tư | 400 000 | 400 000 |
|
1 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước (ODA) | 116 000 | 116 000 |
|
2 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước | 284 000 | 284 000 |
|
II | Chi thực hiện các chương trình mục tiêu Quốc gia (có biểu 07 chi tiết kèm theo) | 188 930 | 111 060 | 77 870 |
III | Vố sự nghiệp | 139 302 |
| 139 302 |
1 | Chương trình quốc gia về bình đẳng giới | 220 |
| 220 |
2 | Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội LH Phụ nữ các cấp giai đoạn 2013 - 2017 | 226 |
| 226 |
3 | Chương trình quốc gia an toàn loa động, vệ sinh lao động | 418 |
| 418 |
4 | Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em | 725 |
| 725 |
5 | Chương trình hành động phòng, chống mại dâm | 300 |
| 300 |
6 | Đề án trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễm tâm trí | 2 120 |
| 2 120 |
7 | Đề án phát triển nghề công tác xã hội | 368 |
| 368 |
8 | Hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã | 600 |
| 600 |
9 | Kinh phí bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng | 2 300 |
| 2 300 |
10 | Chương trình bố trí dân cư | 3 000 |
| 3 000 |
11 | Kinh phí học bổng học sinh dân tộc bán trú | 3 790 |
| 3 790 |
12 | Kinh phí hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú | 4 415 |
| 4 415 |
13 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với Đảng bộ cơ sở | 18 450 |
| 18 450 |
14 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện Luật dân quân tự vệ | 12 520 |
| 12 520 |
15 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện Pháp lệnh công an xã | 5 840 |
| 5 840 |
16 | Kinh phí chuẩn bị động viên | 7 000 |
| 7 000 |
17 | Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của hội VHNT và Hội nhà báo địa phương | 670 |
| 670 |
| Trong đó: - Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật | 550 |
| 550 |
| - Hỗ trợ Hội nhà báo địa phương | 120 |
| 120 |
13 | Hỗ trợ các dự án, khoa học công nghệ | 970 |
| 970 |
15 | Hỗ trợ kinh phí tiền ăn trưa mẫu giáo 3-5 tuổi | 15 650 |
| 15 650 |
16 | Hỗ trợ kinh phí học tập và miễn giảm học phí theo NĐ 49/2010/NĐ-CP | 24 720 |
| 24 720 |
17 | Hỗ trợ duy tu, sửa chữa giao thông miền núi | 35 000 |
| 35 000 |
DỰ TOÁN CHI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Tổng số | Dự toán năm 2013 | |||||
Vốn đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||
Tổng số | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Tổng số | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | |||
| Tổng số | 188.930 | 111.060 | 6.450 | 104.610 | 77.870 | 1.700 | 76.170 |
1 | Chương trình việc làm và dạy nghề (1) | 13.253 |
|
|
| 13.253 |
| 13.253 |
2 | Chương trình giảm nghèo và bền vững | 89.410 | 69.660 |
| 69.660 | 19.750 |
| 19.750 |
3 | Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường (2) | 25.000 | 23.000 | 6.450 | 16.550 | 2.000 | 1.700 | 300 |
4 | Chương trình y tế | 5.592 | 3.000 |
| 3.000 | 2.592 |
| 2.592 |
5 | Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình | 6.524 |
|
|
| 6.524 |
| 6.524 |
6 | Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm | 666 |
|
|
| 666 |
| 666 |
7 | Chương trình văn hóa | 3.353 | 1.000 |
| 1.000 | 2.353 |
| 2.353 |
8 | Chương trình giáo dục và đào tạo | 18.750 |
|
|
| 18.750 |
| 18.750 |
9 | Chương trình phòng, chống ma túy | 3.380 |
|
|
| 3.380 |
| 3.380 |
10 | Chương trình phòng, chống tội phạm | 260 |
|
|
| 260 |
| 260 |
11 | Chương trình xây dựng nông thôn mới | 7.447 |
|
|
| 7.447 |
| 7.447 |
12 | Chương trình phòng, chống HIV/AIDS | 2.895 | 2.000 |
| 2.000 | 895 |
| 895 |
13 | Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo | 2.400 | 2.400 |
| 2.400 |
|
|
|
14 | Chương trình khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường | 10.000 | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
Ghi chú: - Chưa bao gồm vốn vay bổ sung Quỹ quốc gia về việc làm.
- Vốn viện trợ bằng tiền thực hiện rút dự toán trong phạm vi dự toán được giao và theo cơ chế tài chính trong nước
BIỂU GIAO TỔNG MỨC THU VÀ KẾ HOẠCH PHÂN BỔ NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung, tên công trình | Kế hoạch năm 2014 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
A | Tăng mức thu xổ số kiến thiết | 12 000 |
|
|
B | Kế hoạch phân bổ vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 12 000 |
|
|
| Sự nghiệp Giáo dục | 12 000 |
|
|
1 | Trường Mầm non Phú Thượng, huyện Võ Nhai | 1 500 | UBND huyện Võ Nhai | Trả nợ khối lượng xây dựng |
2 | Trường THCS Tiên Phong, huyện Phổ Yên | 1 400 | UBND huyện Phổ Yên | Trả nợ khối lượng xây dựng |
3 | Trường mầm non Đào Xá, huyện Phú Bình | 550 | UBND huyện Phú Bình | Trả nợ khối lượng xây dựng |
4 | Trường Mầm non Dương Thành, xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình | 1 680 | UBND huyện Phú Bình | Trả nợ khối lượng xây dựng |
5 | Trường Mầm non Nam Hoà, huyện Đồng Hỷ | 970 | UBND huyện Đồng Hỷ | Trả nợ khối lượng xây dựng |
6 | Trường Mầm non xã Tân Thái, huyện Đại Từ | 1 100 | UBND huyện Đại Từ | Trả nợ khối lượng xây dựng |
7 | Trường THCS xã Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 800 | UBND huyện Đại Từ | Trả nợ khối lượng xây dựng |
8 | Trường THCS Đồng Thịnh, huyện Định Hoá | 2 000 | UBND huyện Định Hoá | Trả nợ khối lượng xây dựng |
9 | Trường Tiểu học Sơn Cẩm, huyện Phú Lương | 2 000 | UBND huyện Phú Lương | Trả nợ khối lượng xây dựng |
- 1Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND giao dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2014 tỉnh Hậu Giang
- 2Nghị quyết 34/2013/NQ-HĐND phân bổ dự toán thu - chi ngân sách năm 2014 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 3Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2013; kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Lào Cai năm 2014
- 4Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2014
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Pháp lệnh công an xã năm 2008
- 6Luật dân quân tự vệ năm 2009
- 7Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 8Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND giao dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2014 tỉnh Hậu Giang
- 9Nghị quyết 34/2013/NQ-HĐND phân bổ dự toán thu - chi ngân sách năm 2014 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 10Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2013; kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Lào Cai năm 2014
- 11Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2014
Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND về phân bổ dự toán ngân sách năm 2014 tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 22/2013/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 12/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Vũ Hồng Bắc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/12/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực