- 1Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND bãi bỏ nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2019
- 3Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2011/NQ-HĐND | Tây Ninh, ngày 26 tháng 07 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DANH MỤC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2011-2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 2044/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tây Ninh đến năm 2020;
Sau khi xem xét Tờ trình số 1560/TTr-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về Danh mục dự án trọng điểm đầu tư giai đoạn 2011 - 20,15; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục dự án trọng điểm đầu tư giai đoạn 2011 - 20 ỉ 5 như sau:
1. Tổng số 29 dự án, bao gồm các lĩnh vực:
- Nông nghiệp và phát triển nông thôn: 03 dự án;
- Giao thông: 11 dự án;
- Môi trường: 01 dự án;
- Giáo dục: 02 dự án;
- Y tế: 07 dự án;
- Văn hóa: 02 dự án;
- Xã hội: 01 dự án;
- Quốc phòng an ninh: 02 dự án.
2. Khai toán tổng mức đầu tư: 7.950 tỷ đồng, bao gồm:
- Ngân sách tỉnh; 4,225 tỷ đồng:
- Trung ương hỗ trợ: 2.005 tỷ đồng;
- Trái phiếu Chính phủ: 1.490 tỷ đồng;
- Vốn nước ngoài (ODA): 230 tỷ đồng.
(Bảng danh mục đính kèm).
3. Trong quá trình chỉ đạo, điều hành, ủy ban nhân dân Tinh căn cứ tình hình triển khai, được thực hiện:
- Điều chỉnh năng lực thiết kế, quy mô dự án, tổng mức đầu tư, cơ cấu nguồn vốn, thời gian thực hiện của các dự án nhưng vẫn đảm bảo mục tiêu đầu tư;
- Huy động các nguồn vốn hợp pháp khác theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước để triển khai thực hiện các dự án khi có nhu cầu và có quyết định phê duyệt dự án của cấp có thẩm quyền.
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân Tỉnh thông qua.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết đảm bảo đúng quy định.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân Tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết,
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Nính Khóa VIII, kỳ họp thứ 2 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 1011-2015
Ban hành kèm theo Quyết định số 22/NQ-HĐND tỉnh ngày 26 tháng 7 năm 2011 của HĐND tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 2
Đơn vị: tỷ đồng
Số DA | STT | Dự án | Dự kiến thời gian KC-HT | Năng lực thiết kế | Khái quát tổng mức đầu tư | Ghi chú | ||||
Tổng số | NS tỉnh | TW hỗ trợ | TPCP | ODA | ||||||
|
| TỔNG CỘNG |
|
| 7,950 | 4,225 | 2,005 | 1,490 | 230 |
|
|
| Nông nghiệp phát triển nông thôn |
|
| 870 | 340 | 530 |
|
|
|
1 | 1 | Trạm bơm phước chỉ | 2009-2013 | Tưới 1300 ha | 60 | 60 |
|
|
|
|
2 | 2 | Trạm bơm Long Phước A | 2010-2012 | Tưới 825 ha | 60 | 30 | 30 |
|
|
|
3 | 3 | Xây dựng hạ tầng nông thôn mới (25 xã điểm) | 2011-2015 |
| 750 | 250 | 500 |
|
|
|
|
| Giao thông |
|
| 3,070 | 1,210 | 710 | 1,150 |
|
|
4 | 1 | Đường Binh Dương (799) | 2011-2013 | 4,261 km BTN | 200 | 50 | 150 |
|
|
|
5 | 2 | Đường 786 từ ngã tư Quốc Tế TX đến BCHQS huyện Bến Cầu | 2011-2013 | 28,5 km BTN | 250 | 100 | 150 |
|
|
|
6 | 3 | Nâng cấp ĐT 794 (cấp II đồng bằng) | 2012-2014 | 34,9 km BT xi măng | 750 | 100 |
| 650 |
|
|
7 | 4 | Đường 782 – 784 (giai đoạn 2) | 2011-2014 | 15,35 km BTN | 600 | 100 |
| 500 |
|
|
8 | 5 | Đường 787 từ cầu Quan (xã An Hòa) đến thị trấn Trảng bàng | 2011-2013 | 3,8 km BTN | 150 | 150 |
|
|
| BT |
9 | 6 | Đường nối QL 22B vào khu DTLS Trung ương cục Miền Nam | 2012-2014 | 19 km BTN | 200 | 30 | 170 |
|
|
|
10 | 7 | Đường 781 (cầu K13 – ngã ba Suối Đá) | 2011-2012 | 8,3 km N | 60 | 60 |
|
|
| BT |
11 | 8 | Đường 781 từ ngã ba bờ hồ Dầu Tiếng (Dương Minh Châu) đến giáp ranh tỉnh Bình Dương | 2012-2014 | 15 km BTN | 100 | 20 | 80 |
|
|
|
12 | 9 | Đường K8 Khu kinh tế cửa khẩu Xa Mát | 2012-2014 | 1,6 km BTN | 85 |
| 85 |
|
|
|
13 | 10 | Đường nội bộ 75B Khu thương mại và đô thị cửa khẩu Mộc Bài | 2011-2014 | 1,6 BTN | 75 |
| 75 |
|
|
|
14 | 11 | Các tuyến đường nội –Thị xã | 2011-2015 | 15 tuyến | 600 | 600 |
|
|
|
|
|
| Môi Trường |
|
| 300 |
| 70 |
| 230 |
|
15 | 1 | Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thị xã Tây Ninh | 2011-2015 | 6.000 m3/ngày đêm | 300 |
| 70 |
| 230 | ODA |
|
| Giáo dục |
|
| 2,310 |
| 2,310 |
| 180 |
|
16 | 1 | Kiên cố hóa trường lớp học | 2011-2015 | 1.200 phòng học | 360 |
| 180 |
| 180 |
|
17 | 2 | Trường đạt chuẩn quốc gia | 2011-2015 | 130 trường | 1,950 |
| 1,950 |
|
|
|
|
| Y tế |
|
| 445 |
| 285 |
| 160 |
|
18 | 1 | Bệnh viện huyện Châu Thành | 2011-2012 | 120 giường | 35 |
| 15 |
| 20 |
|
19 | 2 | Bệnh viện huyện Hòa Thành | 2011-2012 | 150 giường | 55 |
| 15 |
| 40 |
|
20 | 3 | Bệnh viện huyện Dương Minh Châu | 2011-2012 | 50 giường | 35 |
| 15 |
| 20 |
|
21 | 4 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 2011-2013 | 100 giường | 80 |
| 80 |
|
|
|
22 | 5 | Nâng cấp BV đa khoa tỉnh từ 500 giường lên 700 giường | 2012-2013 | 700 giường | 100 |
| 20 |
| 80 |
|
23 | 6 | Trạm y tế xã | 2011-2012 | 50 trạm | 100 |
| 100 |
|
|
|
24 | 7 | Trường Trung cấp Y tế | 2012-2014 | 60.000m2 | 40 |
| 40 |
|
|
|
|
| Văn Hóa |
|
| 135 |
| 20 | 115 |
|
|
25 | 1 | Di tích lịch sử Căn cứ Trung ương Cục miền Nam | 2011-2015 |
| 120 |
| 20 | 100 |
|
|
26 | 2 | Tượng đài chiến thắng Junction City | 2012-2013 | 3.432 m2 | 15 |
|
| 15 |
|
|
|
| Xã Hội |
|
| 120 |
| 20 | 100 |
|
|
27 | 1 | Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh | 2012-2014 | 70 giường | 120 |
| 20 | 100 |
|
|
|
| Quốc phòng an ninh |
|
| 700 |
| 220 | 480 |
|
|
28 | 1 | Ba khu biên giới Bắc Tây Ninh | 2010-2015 |
| 600 |
| 200 | 400 |
|
|
29 | 2 | Dự án khu vực phòng thủ tỉnh | 2011-2015 |
| 100 |
| 20 | 80 |
|
|
- 1Quyết định 4072/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục dự án trọng điểm thu hút đầu tư vào thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2017-2020
- 2Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 về chủ trương đầu tư dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C sử dụng nguồn vốn đầu tư công do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang quản lý
- 3Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND quy định về tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C sử dụng vốn đầu tư công thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên
- 4Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND bãi bỏ nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 5Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2019
- 6Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND bãi bỏ nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2019
- 3Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 2044/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 4072/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục dự án trọng điểm thu hút đầu tư vào thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2017-2020
- 5Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 về chủ trương đầu tư dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C sử dụng nguồn vốn đầu tư công do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang quản lý
- 6Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND quy định về tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C sử dụng vốn đầu tư công thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên
Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND về danh mục dự án trọng điểm đầu tư giai đoạn 2011-2015 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- Số hiệu: 22/2011/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 26/07/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Người ký: Võ Hùng Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/08/2011
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực