Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2021/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 07 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Nghị định số 09/2021/NĐ-CP ngày 9 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;

Xét Tờ trình số 130/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 97/BC-HĐND-KTNS ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 theo Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước, cụ thể:

1. Loại khỏi kỳ quy hoạch đối với 33 khu vực với tổng diện tích là 1.038,9 ha, tài nguyên ước đạt 61.214.461m3.

(Danh mục chi tiết các khu vực theo phụ lục số 01 kèm theo)

2. Điều chỉnh diện tích, vị trí, độ sâu khai thác của 56 khu vực quy hoạch với tổng diện tích điều chỉnh là 2.296,4 ha, tài nguyên ước đạt 636.989.000m3.

(Danh mục chi tiết các khu vực theo phụ lục số 02 kèm theo)

3. Bổ sung quy hoạch mới 39 khu vực có triển vọng về khoáng sản (đá xây dựng, sét gạch ngói và vật liệu san lấp) với tổng diện tích là 1.451,71 ha, tài nguyên dự tính ước đạt 254.743.000m3.

(Danh mục chi tiết các khu vực theo phụ lục số 03 kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Các nội dung khác không điều chỉnh, bổ sung thực hiện theo Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030; Nghị quyết số 16/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030; Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030; Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 12 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TN và MT, Bộ XD, Bộ TP (Cục kiểm tra văn bản);
- TTTU, TTHĐND, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm CNTT và TT;
- LĐVP, các phòng chức năng;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Hằng

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHI TIẾT CÁC KHU VỰC LOẠI KHỎI KỲ QUY HOẠCH KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Số hiệu quy hoạch

Khoáng sản

Tên quy hoạch

Xã, phường

Diện tích (ha)

Trữ lượng, tài nguyên (m3)

Kỳ quy hoạch

 

1. Thành phố Đồng Xoài

 

46

2.024.000

 

1

103B

Sgn

Sét gạch ngói Ấp 6

Tân Thành

1

24.000

30

2

103

Dsl

Laterit Tân Thành

Tiến Thành

20

1.000.000

30

3

104

Sgn

Sét gạch ngói Tiến Thành

Tiến Thành

25

1.000.000

30

 

2. Huyện Lộc Ninh

 

24

2264000

 

4

13

Dxd

Andesit Chiu Riu

Lộc Tấn

20

2.000.000

30

5

13B2

Dsl

Đất san lấp Lộc Tấn

Lộc Tấn

4

264.000

20

 

3. Huyện Hớn Quản

 

50

1.500.000

 

6

71

Sgn

Sóc Quả

Tân Hưng

50

1.500.000

30

 

4. Huyện Chơn Thành

412,3

18.722.081

 

7

120B1

Dsl

Laterit Ấp 1

Nha Bích

6,3

190.000

20

8

120B2

Dsl

Laterit Ấp 2

Minh Thành

7

210.000

20

9

120B3

Dsl

Laterit Ấp 2

Minh Thành

20

600.000

20

10

120

Sgn

Sét gạch ngói Minh Thành

Minh Thành

30

1.500.000

30

11

112B1

Dsl

Laterit Ấp 5

Minh Thành

10

300.000

20

12

112

Sgn

Sét gạch ngói Minh Hưng

Minh Thành

130

6.500.000

20

13

87

Dsl

Laterit Bàu Dôn

Quang Minh

50

2.500.000

20

14

88

Dsl

Laterit Bàu Dôn

Minh Lập

50

2.500.000

20

15

88B

Dsl

Laterit Ấp 1

Minh Lập

3

90.000

20

16

102

Sgn

Suối Tầu Ô

Minh Hưng

50

1.000.000

30

17

102B2

Sgn

Sét gạch ngói Minh Thắng, Nha Bích

Minh Thắng, Nha Bích

13

791.470

20

18

122

Sgn

Nam Chơn Thành

Chơn Thành

43

2540611

20

 

5. Huyện Đồng Phú

446,6

29.704.380

 

19

72

Dxd

Bazan Rạch Rạt 1

Đồng Tâm

50

2.500.000

20

20

74B

Dxd

Bazan Ấp 4

Đồng Tâm

1,6

79.380

20

21

99

Dxd

Bazan Hồ Suối Bình

Tân Phước

50

5.000.000

20

22

108

Dxd

Bazan đồi 217-1

Tân Hưng

35

3.500.000

20

23

111

Dxd

Bazan đồi 217-2

Tân Hưng

40

4.000.000

30

24

107

Dsl

Đất san lấp Cây Điệp

Tân Phước

70

350.0000

20

25

119

Dsl

Laterit Đồng Cọp

Tân Phú

50

2.500.000

20

26

123

Sgn

Sét gạch ngói NT Tân Lập

Tân Lập

50

2.500.000

20

27

125

Sgn

Sét gạch ngói Tây Nam Đồng Chắc

Tân Hòa

20

625.000

30

28

127

Dxd

Bazan đồi 212

Tân Lợi

30

3.000.000

30

29

129

Dsl

Laterit Mã Đà 2

Tân Hòa

50

2.500.000

30

 

6. Huyện Phú Riềng

30

5.000.000

 

30

60B

Dxd

Bazan Bàu Đĩa

Phước Tân

30

5.000.000

20

 

7. Huyện Bù Đăng

30

2.000.000

 

31

39

Dxd

Bazan Đức Phong (Minh Hưng 1)

Minh Hưng

10

1.000.000

20

32

42

Dsl

Đất san lấp Ấp 4 Minh Hưng 1

Minh Hưng

10

500.000

20

33

43

Dsl

Đất san lấp Ấp 4 Minh Hưng 2

Minh Hưng

10

500.000

20

 

 

 

 

 

 

 

 

Toàn tỉnh Bình Phước

 

1.038,90

61.214.461

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CHI TIẾT CÁC KHU VỰC CHỈNH KỲ QUY HOẠCH KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Số hiệu quy hoạch

Khoáng sản

Quy hoạch

Xã, phường, thị trấn

Quy hoạch đã được phê duyệt

Quy hoạch chỉnh

Cấp trữ lượng
/tài nguyên

Chiều sâu quy hoạch (m) hoặc cao độ (cote)

 

Mới

Diện tích
(ha)

Trữ lượng/ tài nguyên (m3)

Diện tích
(ha)

Trữ lượng/Tài nguyên (m3)

 

1. Thành phố Đồng Xoài

 

400

45.000.000

331

185.100.000

 

 

 

1

109

100

Dxd

Đá xây dựng Sambrinh

Tân Thành

50

10.000.000

54

18.900.000

334a

Cote 0m

 

2

109B1

101

Dxd

Đá xây dựng Tiến Hưng

Tiến Hưng

350

35.000.000

277

166.200.000

121 122 334a

Cote-30m

 

 

2. Thị xã Phước Long

 

163

27.900.000

139

23.500.000

 

 

 

3

26

38

Dxd

Bazan xây dựng Sơn Giang

Long Giang

75

18.800.000

105

21.000.000

121 122 334a

20m

 

4

26B

39

Dsl

Đất san lấp Long Giang

Sơn Giang

10

700.000

10

700.000

334a

10m

 

5

30

40

Dsl

Đất san lấp Long Điền

 Long Phước

50

5.000.000

20

1.000.000

333

5m

 

6

31

42

Dxd

Đá xây dựng Đông Bắc Núi Bà Rá

Thác Mơ

28

3.400.000

4

800.000

121 122 334a

20m

 

 

3. Thị xã Bình Long

 

28

7.110.000

28,0

8.300.000

 

 

 

7

55

43

Dxd

Đá xây dựng M’Nông

Thanh Lương

11

6.600.000

11

6.600.000

334a

60m

 

8

58B

45

Sgn

Sét gạch ngói Thanh Kiều

Thanh Lương

17

510.000

17

1.700.000

334a

10m

 

 

4. Huyện Lộc Ninh

 

274

27.084.000

416

143.730.000

 

 

 

9

13B1

10

Dsl

Đất san lấp Lộc Thạnh 1

Lộc Thạnh

5

300.000

43

1.290.000

334a

3m

 

10

13B1

11

Dsl

Đất san lấp Lộc Thạnh 2

Lộc Thạnh

 

 

73

2.190.000

334a

3m

 

11

15

12

Dxd

Đá xây dựng Lộc An

Lộc An

110

11.000.000

111

66.600.000

121 122 333

10m bazan 50m đá trầm tích

 

12

13B2

14

Dsl

Đất san lấp Lộc Tấn

Lộc Tấn

 

264.000

15

750.000

334a

5m

 

13

22

17

Dxd

Đá xây dựng Prek Loved

Lộc Tấn

45

4.500.000

45

22.500.000

334a

50m

 

14

22B

18

Dxd

Bazan xây dựng Vườn Bưởi

Lộc Thiện

35

2.500.000

35

21.000.000

121 122 334a

60m

 

15

27

19

Dxd

Bazan xây dựng Lộc Quang

Lộc Quang

30

2.300.000

25

2.500.000

121 122 333

10m

 

16

35B

22

Dxd

Đá xây dựng Lộc Thành 2

Lộc Thành

20

5.350.000

40

24.000.000

121 122 333

Cote 0m

 

17

52B2

25

Sgn

Sét gạch ngói Lộc Thịnh 2

Lộc Thịnh

15

450.000

15

1.500.000

334a

10m

 

18

52B3

26

Sgn

Sét gạch ngói Lộc Thịnh 3

Lộc Thịnh

14

420.000

14

1.400.000

333,0

10m

 

 

5. Huyện Bù Đốp

 

50

3.500.000

43

4.000.000

 

 

 

19

2B

2

Dxd

Bazan xây dựng

 Phước Thiện

Phước Thiện

20

1.000.000

13

1.300.000

334a

 

 

20

5

5

Dxd

Bazan Thiện Hưng

Phước Thiện

20

2.000.000

20

2.000.000

334a

10m

 

21

19

9

Dsl

Đất san lấp Thanh Hoà 2

Thanh Hoà

10

500.000

10

700.000

334a

7m

 

 

6. Huyện Bù Gia Mập

 

215

20.000.000

182

22.300.000

 

 

 

22

3

29

Dxd

Bazan Bù Gia Phúc 2

Đắk Ơ

20

2.000.000

3

300.000

121 122 334a

10m

 

23

6

30

Dxd

Thôn 6 xã Đăk Ơ

Đắk Ơ

30

1.500.000

36

5.400.000

334a

15m

 

24

8B

31

Dxd

Bazan xây dựng

Phú Nghĩa

65

6.500.000

30

4.500.000

334a

15m

 

25

9

32

Dxd

Bazan LT Hạnh Phúc

Phú Văn

25

2.500.000

16

2.400.000

334a

15m

 

26

18

34

Dxd

Bazan Phú Văn

Phú Văn

25

2.500.000

47

4.700.000

334a

10m

 

27

25

37

Dxd

Bazan Sơn Hà 2

Đa Kia

50

5.000.000

50

5.000.000

334a

10m

 

 

7. Huyện Bù Đăng

 

46,6

5.900.000

226,4

6.134.000

 

 

 

28

18B

80

Dxd

Bazan xây dựng Đắk Nhau 3

Đắk Nhau

14,0

1.400.000

15

1.500.000

334a

10m

 

29

29

82

Dxd

Bazan xây dựng Đoàn Kết

Đoàn Kết

30

4.350.000

10

1.450.000

121 122 333

0

 

30

33

84

Dxd

Bazan Đồng Nai

Đồng Nai

2,6

150.000

13

1.300.000

334a

10m

 

31

76

85

Cxd

Cát sông Đồng Nai

Đăng Hà, Phước Sơn, Đồng Nai

180

1.800.000

188,4

1.884.000

122 334a

 

 

 

8. Huyện Hớn Quản

 

803

85.450.000

506

82.435.000

 

 

 

32

45

46

Dxd

Bazan Bù Dinh

Thanh An

30

1.500.000

30

3.000.000

334a

10m

 

33

46

48

Dxd

Bazan xây dựng Thanh An

Thanh An

30

1.500.000

30

3.000.000

334b

10m

 

34

56B

51

Sgn

Sét gạch ngói Trung Sơn 2

Thanh An

10

1.500.000

22

1.760.000

334a

8m

 

35

49B

49

Sgn

Sét gạch ngói An Khương

An Khương

15

1.500.000

14

1.400.000

334a

10m

 

36

48B

53

Sgn

Sét gạch ngói Ấp 7

An Khương

30

4.500.000

29

5.800.000

333

15m

 

37

70

56

Dxd

Đá xây dựng Núi Gió

 Tân Lợi

50

25.000.000

50

20.000.000

121 122 334a

Cote 20m

 

38

81

58

Dsl

Đất san lấp Thanh Bình

Thanh Bình

20

1.000.000

20

1.000.000

334a

5m

 

39

90

63

Dxd

Đá xây dựng Minh Đức 3

Minh Đức

30

3.000.000

18

5.400.000

334a

30m

 

40

83

64

Dxd

Đá xây dựng Minh Đức 4

Minh Đức

143

35.750.000

68

27.200.000

334a

Cote-20m (40m)

 

41

85

66

Sgn

Sét gạch ngói Bắc Tân Khai

Tân Khai

110

3.300.000

50

2.500.000

334a

5m

 

42

94

68

Sgn

Sét gạch ngói Sóc Tà Cuông

Tân Khai

50

1.500.000

40

4.000.000

334a

10m

 

43

92

69

Dxd

Đá xây dựng Tân Hiệp

Tân Hiệp

45

4.500.000

35

7.000.000

 

10m

 

44

131

70

Cxd

Cát lòng hồ Dầu Tiếng

Tân Hiệp

240

900.000

100

375.000

122

 

 

 

9. Huyện Chơn Thành

 

15

450.000

13

740.000

 

 

 

45

109B3

89

Dsl

Đất san lấp Ấp 4

Minh Lập

6

180.000

5

300.000

334a

6m

 

46

112B2

90

Dsl

Đất san lấp Ấp 3.1

Nha Bích

5

150.000

4

240.000

334a

 

 

47

112B3

91

Dsl

Đất san lấp Ấp 3.2

Nha Bích

4

120.000

4

200.000

334a

 

 

 

10. Huyện Đồng Phú

 

462

50.500.000

313,5

150.750.000

 

 

 

48

72B1

104

Dxd

Bazan xây dựng Đồng Tâm

Đồng Tâm

60

3.000.000

10

1.000.000

121 122 333

 

 

49

78

105

Dxd

Bazan xây dựng Thuận Phú

Thuận Phú

60

6.000.000

10

1.150.000

334a

26m

 

50

113

112

Dxd

Bazan xây dựng Tân Hưng 3

Tân Hưng

60

6.000.000

28

2.800.000

334a

10m

 

51

116

114

Dxd

Bazan xây dựng Tân Hưng 4

Tân Hưng

50

5.000.000

35

3.500.000

121 122 333

10m

 

52

118

119

Dxd

Bazan xây dựng Thanh Nhàn

Tân Lợi

30

1.500.000

30

3.000.000

334a

10m

 

53

130

121

Dxd

Đá xây dựng Rạch Rạt

Tân Lập

262

32.000.000

199

139.300.000

121 122 333

Cote -50, giai đoạn 21-30 đến cote-20m

 

 

11. Huyện Phú Riềng

 

94

25.753.600

100

10.000.000

 

 

 

54

60

71

Dxd

Bazan xây dựng Bàu Đĩa 2

Phước Tân

34

21.253.600

30

3.000.000

121 122 333

10m

 

55

64

73

Dxd

Bazan xây dựng Nông trường Thanh Niên

Phú Trung

30

3.000.000

40

4.000.000

121 122 333

10m

 

56

63

74

Dxd

Bazan xây dựng Phú Trung 3

Phú Trung

30

1.500.000

30

3.000.000

334a

10m

 

 

Toàn tỉnh Bình Phước

 

2.550,6

298.647.600

2.296,4

636.989.000

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC CHI TIẾT CÁC KHU VỰC BỔ SUNG KỲ QUY HOẠCH KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Stt

Số hiệu quy hoạch

Khoáng sản

Tên quy hoạch

Xã, phường

Diện tích
(ha)

Trữ lượng/
Tài nguyên (m3)

Chiều sâu quy hoạch (m) hoặc cao độ (cote)

 

1. Thành phố Đồng Xoài

 

34

2.270.000

 

1

93

Dsl

Đất san lấp Tân Thành

Tân Thành

19

1.520.000

8m

2

98

Dsl

Đất san lấp Ấp 6 khu III

Tân Thành

15

750.000

5m

 

2. Thị xã Phước Long

 

5

720.000

 

3

41

Dxd

Đá xây dựng Thác Mơ

Thác Mơ

5

720.000

15m

 

3. Thị xã Bình Long

 

20

10.000.000

 

4

44

Dxd

Đá xây dựng Thanh Lương

Thanh Lương

20

10.000.000

50m

 

4. Huyện Lộc Ninh

 

175

47.600.000

 

5

15

Dxd

Đá xây dựng lấp Lộc Tấn

Lộc Tấn

19

9.500.000

50m

6

21

Dxd

Đá xây dựng Lộc Thành

Lộc Thành

45

27.000.000

Cote 0m

7

23

Sgn

Sét gạch ngói Lộc Thịnh

Lộc Thịnh

83

8.300.000

10m

8

24

Sgn

Sét gạch ngói Lộc Thành

Lộc Thành

28

2.800.000

10m

 

5. Huyện Bù Đốp

 

20

2.000.000

 

9

3

Sgn

Sét gạch ngói Phước Thiện

Phước Thiện

20

2.000.000

10m

 

6. Huyện Bù Gia Mập

170

23.250.000

 

10

27

Dxd

Đá xây dựng Bù La

Bù Gia Mập

45

9.000.000

20m

11

28

Dxd

Đá xây dựng Bù Gia Mập

Bù Gia Mập

35

5.250.000

15m

12

35

Dxd

Đá xây dựng Bình Thắng

Bình Thắng

60

6.000.000

10m

13

36

Dxd

Đá xây dựng Phú Nghĩa

Phú Nghĩa

30

3.000.000

10m

 

7. Huyện Bù Đăng

 

123

18.300.000

 

14

78

Dxd

Bazan xây dựng Đăk Là

Đăk Nhau

65

6.500.000

10m

15

77

Dxd

Bazan xây dựng Phú Sơn

Phú Sơn

18

1.800.000

10m

16

79

Dxd

Bazan xây dựng Đăk Nhau

Đăk Nhau

10

1.000.000

10m

17

81

Dxd

Bazan xây dựng Thọ Sơn

 Thọ Sơn

30

9.000.000

30m

 

8. Huyện Hớn Quản

 

320,21

95.513.000

 

18

47

Dxd

Bazan xây dựng Ấp 8

An Khương

25

2.500.000

10m

19

50

Sgn

Sét gạch ngói Trung Sơn 1

Thanh An

10

700.000

7m

20

52

Dxd

Đá xây dựng An Khương

An Khương

50

20.000.000

40m

21

55

Dxd

Đá xây dựng Núi Gió 1

 Tân Lợi

15,71

4.713.000

30m

22

57

Dxd

Đá xây dựng Núi Gió 2

 Tân Lợi

16

3.200.000

20m

23

59

Dxd

Đá xây dựng Minh Đức 1

Minh Đức

40

12.000.000

30m

24

60

Dxd

Đá xây dựng Minh Đức 2

Minh Đức

40

12.000.000

30m

25

61

Dsl

Đất san lấp Đồng Nơ

Minh Đức

18

900.000

5m

26

62

Dsl

Đất san lấp Minh Đức

Minh Đức

7,5

300.000

4m

27

65

Dxd

Đá xây dựng Minh Đức, Tân Hiệp

Minh Đức và Tân Hiệp

98

39.200.000

Cote-20m (40m)

 

9. Huyện Chơn Thành

83,5

6.990.000

 

28

86

Dsl

Đất san lấp Minh Lập

Minh Lập

45

4.500.000

10m

29

88

Dsl

Vật liệu san lấp suối Tầu Ô

Minh Hưng

4,5

450.000

10m

30

92

Dsl

Đất san lấp Minh Thành

Minh Thành

34

2.040.000

6m

 

10. Huyện Đồng Phú

491

47.100.000

 

31

102

Dxd

Đá xây dựng Thuận Lợi

Thuận Lợi

53

5.300.000

10m

32

106

Dxd

Đá xây dựng Đồng Tâm 1

Đồng Tâm

130

13.000.000

10m

33

107

Dxd

Đá xây dựng Nông trường Lam Sơn

Tân Phước

129

11.600.000

10m

34

108

Dsl

Đất san lấp Thuận Phú

Thuận Phú

20

1.200.000

6m

35

109

Dsl

Đất san lấp Sóc Miên

Tân Hưng

38

1.900.000

5m

36

110

Dxd

Bazan xây dựng Tân Hưng 1

Tân Hưng

15

1.500.000

10m

37

116

Dxd

Đá xây dựng Tân Hưng

và Tân Lợi

Tân Hưng, Tân Lợi

66

6.600.000

10m

38

118

Dxd

Đá xây dựng Tân Lợi

Tân Lợi

40

6.000.000

15m

 

11. Huyện Phú Riềng

10

1.000.000

 

39

75

Dsl

Đất san lấp Phú Riềng 1

Phú Riềng

10

1.000.000

10m

 

Toàn tỉnh Bình Phước

1.451,71

254.743.000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 19/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030

  • Số hiệu: 19/2021/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 07/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Huỳnh Thị Hằng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản