Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2016/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 07 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thinh một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất,

Căn cứ Nghị quyết s06/2012/NQ-HĐND ngày 06 tháng 8 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 tỉnh Bình Phước;

Xét Tờ trình số 87/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 59/BC-HĐND-KTNS ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục 606 dự án cần thu hồi đất năm 2017 vì mục đích quốc phòng, an ninh và để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước, với tổng diện tích 13.225,149 ha (có danh mục các dự án kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực, kể từ ngày 17 tháng 12 năm 2016./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền

 

DANH MỤC

CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên dự án

Diện tích thu hồi (ha)

Loại đất thu hồi (*)

Địa điểm thực hiện

Ghi chú

I

Thị xã Đồng Xoài

146,789

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016

123,473

 

 

 

1

khu dân cư phân lô Đường quy hoạch số 30

6,150

CLN

P. Tân Bình

 

2

Đường số 5

0,220

CLN, ODT

P. Tân Bình

 

3

Nhà văn hóa khu phố Tân Trà 1

0,239

CLN

P. Tân Bình

 

4

Khu đô thị mới và công viên trung tâm Đồng Xoài

52,000

LUA, CLN, ODT

P. Tân Bình

 

5

Trụ sở làm việc của các phòng nghiệp vụ trực thuộc Công an tỉnh

12,000

DGD

P. Tân Phú

 

6

Trụ sở làm việc của ngành tài nguyên và môi trường

3,000

DGD

P. Tân Phú

 

7

Đường Trần Hưng Đạo nối dài

4,380

CHN, CLN

P. Tân Phú

 

8

Khu dân cư phân lô Đường Trần Hưng Đạo nối dài

3,410

CLN

P. Tân Phú

 

9

Đường quy hoạch lộ giới 28m và 23m thuộc Khu dân cư phía Bắc Trung tâm tỉnh lỵ

1,367

CLN

P. Tân Phú

 

10

Khu du lịch Hồ Suối Cam

4,703

CHN, CLN, ODT

P. Tân Phú

 

11

Trụ sở Trung tâm khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp

0,300

CLN

P. Tân Phú

 

12

Mở rộng khuôn viên Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh

0,045

ODT

P. Tân Thiện

 

13

Mở rộng đường vào Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh

0,065

ODT

P. Tân Thiện

 

14

Mở rộng trường Tiểu học Tân Thiện

0,211

CLN, ODT

P. Tân Thiện

 

15

Trường trung học cơ sở chất lượng cao

4,000

CLN

P. Tân Thiện

 

16

Đường số 3

1,238

CLN, ODT

P. Tân Đồng

 

17

Xây dựng Nghĩa trang nhân dân Đồng Xoài II

18,829

CLN

Xã Tân Thành

 

18

Mở rộng nhà văn hóa ấp 2

0,100

CLN

Xã Tân Thành

 

19

Mở rộng nhà văn hóa ấp 7

0,150

CLN

Xã Tân Thành

 

20

Mở rộng nhà văn hóa ấp 8

0,500

CLN

Xã Tân Thành

 

21

Mở rộng trường Mầm non Hoa Lan và Tiểu học Tiến Hưng B

0,300

CLN

Xã Tiến Hưng

 

22

Khu nhà ở xã hội

9,300

CLN, SKC

Xã Tiến Hưng

 

23

Nhà văn hóa ấp 1B

0,106

CLN

Xã Tiến Thành

 

24

Mở rộng trường trung học cơ sở Tiến Thành

0,200

CLN

Xã Tiến Thành

 

25

Trụ sở Trung tâm giám định y khoa - pháp y

0,400

CLN

Xã Tiến Thành

 

26

Trụ sở Chi cục vệ sinh, an toàn thực phẩm và Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm

0,260

ODT

Xã Tiến Thành

 

b

Các dự án phát sinh mới năm 2017

23,316

 

 

 

1

Đường số 18

0,500

CLN

P. Tân Bình

 

2

Đường vào Trường Tiểu học Tân Bình và Trường Mầm non Hoa Hồng

0,700

CLN

P. Tân Bình

 

3

Đường Võ Văn Tần (đoạn từ đường Hùng Vường đến đường quy hoạch số 30)

1,200

CLN

P. Tân Bình

 

4

Trung tâm thương mại Đồng Xoài

3,300

ODT, SKC, TMD, TSC

P. Tân Phú

 

5

Kho lưu trữ chuyên dụng cấp tỉnh

0,388

TMD

P. Tân Phú

 

6

Bia di tích lịch sử quốc gia đường Hồ Chí Minh

0,030

CLN

P. Tân Phú

 

7

Trường Mầm non Tân Thiện

2,500

CLN

P. Tân Thiện

 

8

Đường số 1

4,442

CLN

P. Tân Thiện

 

9

Đường số 2 (từ đường Nguyễn Huệ đến đường vào Trung tâm hành chính phường Tân Thiện)

1,420

CLN

P. Tân Thiện

 

10

Mở rộng nhà văn hóa ấp 6

0,040

CLN

Xã Tân Thành

 

11

Khu dân cư cho người thu nhập thấp

8,316

SKC

Xã Tiến Hưng

 

12

Mương thoát nước ngoài tường rào của khu công nghiệp Đồng Xoài II

0,480

CLN

Xã Tiến Thành

 

II

Thị xã Bình Long

204,179

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016

158,743

 

 

 

1

Khu đất tạo vốn đối ứng dự án đường Minh Hưng - Đồng Nơ

7,980

CLN

P. Phú Đức

 

2

Đường Phan Bội Châu nối dài (2500m)

1,708

CHN, CLN, ODT

P. An Lộc

 

3

Đường Bùi Thị Xuân nối dài (320m)

0,340

CHN, CLN, ODT

P. An Lộc

 

4

Đường Trần Phú nối dài (360m)

0,581

CLN, ODT

P. An Lộc

 

5

Cải tạo chợ Bình Long

0,100

ODT

P. An Lộc

 

6

Trường tiểu học Thanh Bình

1,600

CLN

P. Hưng Chiến

 

7

Đường Phan Bội Châu nối dài (2500m)

1,793

CHN, CLN, ODT

P. Hưng Chiến

 

8

Trường mầm non Hưng Chiến

1,092

CLN

P. Hưng Chiến

 

9

Khu đất tạo vốn đối ứng dự án đường Minh Hưng - Đồng Nơ

85,460

CLN

P. Hưng Chiến

 

10

Khu đô thị mới Nam An Lộc

55,510

CLN

P. Hưng Chiến

 

11

Đường Thanh Xuân - Thanh Sơn (2000m)

1,200

CLN

Xã Thanh Phú

 

12

Mở rộng trường tiểu học Thạnh Phú B

1,000

CLN

Xã Thanh Phú

 

13

Đường điện 220KV Bình Long - Tây Ninh

0,381

CLN

Xã Thanh Lương

 

b

Các dự án phát sinh mới năm 2017

45,435

 

 

 

1

Trụ sở khu phố Phú Hòa I

0,026

CLN

P. Phú Đức

 

2

Trung tâm học tập cộng đồng

0,630

CLN

P. An Lộc

 

3

Mương 2m từ đường ALT22 đến suối giáp ranh phường Hưng Chiến

0,014

CLN

P. An Lộc

 

4

Mương 3m từ đường ALT16 đến suối

0,090

CLN

P. An Lộc

 

5

Mương 2m từ đường ALT1 đến suối

0,030

CLN

P. An Lộc

 

6

Mương 2m từ đường ALT1 ngang qua đường ALT5

0,090

CLN

P. An Lộc

 

7

Mương 2m từ đường ALT11 đến suối giáp ranh khu phố An Bình-Phú Trung

0,040

CLN

P. An Lộc

 

8

Mương 2m từ đường đất hệ thống mương thoát nước đường Đoàn Thị Điểm

0,015

CLN

P. An Lộc

 

9

Đường PTT3 từ đường Nơ Trang Long đến PTT22

0,100

CLN

P. Phú Thịnh

 

10

Chùa Phật Quốc Vạn Thành

11,000

CLN, MNC

P. Hưng Chiến

 

11

Đường điện khu phố Bình Ninh I

1,640

CLN

P. Hưng Chiến

 

12

Trường mẫu giáo Thanh Lương

1,067

CLN

Xã Thanh Lương

 

13

Nhà công vụ trường trung học cơ sở Thanh Lương

0,104

CLN

Xã Thanh Lương

 

14

Mở rộng đường giao thông nông thôn

1,800

CHN, CLN

Xã Thanh Lương

 

15

Khu phát triển hợp tác xã nông nghiệp

26,000

CLN

Xã Thanh Lương

 

16

Chợ Thanh Lương

0,790

CLN

Xã Thanh Lương

 

17

Bãi rác tạm thời

2,000

CLN

Xã Thanh Lương

 

III

Thị xã Phước Long

144,047

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016

108,308

 

 

 

1

Trụ sở Ban Chỉ huy quân sự thị xã Phước Long

0,509

TSC

P. Long Thủy

 

2

Gia cố hạ lưu hệ thống thoát nước đường Đinh Tiên Hoàng xuống đường vòng Hồ Long Thủy

0,500

CLN

P. Long Thủy

 

3

Đường D10 (Đăk Sol nối dài)

2,590

CLN, ODT

P. Long Thủy

 

4

Hội trường khu phố 2

0,050

NTD

P. Phước Bình

 

5

Hội trường khu phố 3

0,015

ODT

P. Phước Bình

 

6

Hội trường khu phố Bình Giang 1

0,060

DTT

P. Sơn Giang

 

7

Hội trường khu phố Bình Giang 2

0,050

TSC

P. Sơn Giang

 

8

Khu di tích vườn cây lưu niệm Bà Nguyễn Thị Định

4,088

CLN

P. Sơn Giang, xã Long Giang

 

9

Trung tâm hành hương Thác Mơ

2,800

CLN

P. Thác Mơ

 

10

Thao trường huấn luyện

25,000

CLN

P. Thác Mơ

 

11

Đường vào khu tái định cư đường Lê Quý Đôn nối dài

0,080

CLN

P. Thác Mơ

 

12

Đường ống dẫn nước đường Lê Quý Đôn

0,480

CLN

P. Thác Mơ

 

13

Khu căn cứ chiến đấu

30,000

CLN

Xã Long Giang

 

14

Đường Nhơn Hòa 1 đi phường Long Thủy

0,480

CLN, ODT

Xã Long Giang

 

15

Bãi thải, xử lý rác thị xã Phước Long

10,680

CLN

Xã Long Giang

 

16

Vùng lõi Căn cứ hậu cần - kỹ thuật

30,400

CLN

Xã Phước Tín

 

17

Chợ Phước Tín

0,426

DGD

Xã Phước Tín

 

18

Hội trường thôn Phước Thiện

0,050

DTT

Xã Phưóc Tín

 

19

Hội trường thôn Phước Quả

0,050

CLN

Xã Phước Tín

 

b

Các dự án phát sinh mới năm 2017

35,739

 

 

 

1

Trụ sở Công an phường Long Phước

0,200

TSC

P. Long Phước

 

2

Trường Mẫu giáo Long Phước

0,574

TSC

P. Long Phước

 

3

Đường D1

1,910

CLN, ODT

P. Long Phước

 

4

Trụ sở Công an và Ban chỉ huy quân sự phường Long Thủy

0,382

TSC

P. Long Thủy

 

5

Đội Cảnh sát quản lý hành chính và Đội cảnh sát giao thông

0,254

TSC

P. Long Thủy

 

6

Xây dựng hạ lưu cống thoát nước đường Lê Quý Đôn nối dài

0,032

CLN

P. Long Thủy

 

7

Đường Vành Đai 2 (Từ khu Phước Vĩnh đến khu Sơn Long)

3,224

HNK, CLN, ODT

P. Phước Bình

 

8

Hội trường khu phố Phước An

0,050

CLN

P. Phước Bình

 

9

Khu du lịch văn hóa tâm linh núi Bà Rá

19,500

RDD

P. Sơn Giang

UBND tỉnh đã thống nhất chủ trương tại Công văn 2033/UBND-VX ngày 20/7/2016

10

Trụ sở công an phường Sơn Giang

0,260

DGD

P. Sơn Giang

 

11

Trường Tiểu học Sơn Giang

0,670

TSC

P. Sơn Giang

 

12

Đường Vành Đai 2 (Từ khu Phước Vĩnh đến khu Sơn Long)

4,781

CLN, ODT

P. Sơn Giang

 

13

Đường cứu nạn tại khu phố Sơn Long

0,090

CLN

P. Sơn Giang

 

14

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng (trụ sở kho bạc Phước Long)

0,150

TSC

P. Thác Mơ

 

15

Nâng cấp đường Tập đoàn 7

1,500

CLN, ODT

Xã Long Giang

 

16

Trạm xử lý nước thải khu trung tâm hành chính mới

0,601

CLN

Xã Long Giang

 

17

Trường Mẫu giáo Phước Tín

0,450

DTT

Xã Phước Tín

 

18

Đường vào hội trường thôn Phước Quả

0,060

CNL

Xã Phước Tín

 

19

Mở rộng trụ sở UBND xã Phước Tín

0,050

CLN

Xã Phước Tín

 

20

Nghĩa địa xã Phước Tín

1,000

CLN

Xã Phước Tín

 

IV

Huyện Đồng Phú

975,639

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016

880,259

 

 

 

1

Khu dân cư và đường Phú Riềng Đỏ nối dài

17,790

CLN

TT. Tân Phú

 

2

Đường Lạc Long Quân nối dài

0,920

CLN

TT. Tân Phú

 

3

Đường Ngô Quyền nối dài

0,920

CLN

TT. Tân Phú

 

4

Trụ sở Tiểu đội dân quân tự vệ khu công nghiệp Bắc Đồng Phú

0,050

SKK

TT. Tân Phú

 

5

Mở rộng trạm thu phí Quốc lộ 14

0,300

CLN

Xã Đồng Tiến

 

6

Hạ lưu cống thoát nước Quốc lộ 14

0,200

CLN

Xã Đồng Tiến

 

7

Khu dân cư Kho K882

12,000

CQP

Xã Đồng Tiến

 

8

Trường Mầm non Tuổi Ngọc (điểm chính)

0,670

DTT

Xã Đồng Tiến

 

9

Nghĩa trang nhân dân xã

5,000

CLN

Xã Đồng Tiến

 

10

Trường mầm non ấp Pa Pếch

0,100

CLN

Xã Tân Hưng

 

11

Hồ Tân Lợi

23,210

CLN

Xã Tân Lợi

 

12

Đường từ trung tâm thương mại Đồng Phú đi xã Tân Lợi

3,320

CLN

Xã Tân Lợi

 

13

Nghĩa trang nhân dân xã

3,000

CLN

Xã Tân Lợi

 

14

Thu hồi khoảnh 7, 8 tiểu khu 375 ấp Thạch Màng

23,850

CLN

Xã Tân Lợi

 

15

Nâng cấp, mở rộng đường Lam Sơn (ĐT 753B)

14,000

CLN+ONT

Xã Đồng Tâm

 

16

Nhà văn hóa ấp 3

0,300

CLN

Xã Đồng Tâm

 

17

Nhà văn hóa ấp 5

0,300

CLN

Xã Đồng Tâm

 

18

Nhà văn hóa ấp 6

0,300

CLN

Xã Đồng Tâm

 

19

Đường liên xã Đồng Tâm - Thuận Lợi

4,800

CLN

Xã Đồng Tâm, Thuận Lợi

 

20

Mở rộng trụ sở Binh đoàn 16

6,730

CLN

Xã Đồng Tiến

 

21

Đường liên xã Tân Hòa - Tân Lợi

1,480

CLN

Xã Tân Hòa, Tân Lợi

 

22

Nhà văn hóa ấp Sắc Xi

0,110

CLN

Xã Tân Phước

 

23

Nhà văn hóa ấp Lam Sơn

0,090

CLN

Xã Tân Phước

 

24

Nhà văn hóa ấp Phước Tân

0,072

CLN

Xã Tân Phước

 

25

Đường Đồng Phú - Bình Duơng

560,600

CLN, NTS, DGT, SON

Xã Tân Phước, Tân Lợi, Tân Lập, Tân Hòa, Tân Hưng, Đồng Tâm

UBND tỉnh đã phê duyệt quy hoạch tại Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014

26

Dự án Công trình QK1

37,760

CLN

Xã Tân Tiến

 

27

Khu dân cư của Công ty TNHH MTV Cao su Bình Phước

95,000

CLN

Xã Tân Tiến

 

28

Di dời trụ sở UBND xã Tân Tiến

1,000

CLN

Xã Tân Tiến

 

29

Điểm tập kết rác ấp Minh Hòa

0,030

CLN

Xã Tân Tiến

 

30

Điểm tập kết rác ấp An Hòa

0,020

CLN

Xã Tân Tiến

 

31

Di dời nhà văn hóa ấp An Hòa

0,500

CLN

Xã Tân Tiến

 

32

Di dời nhà văn hóa ấp Minh Hòa

0,500

CLN

Xã Tân Tiến

 

33

Di dời nhà văn hóa ấp Thái Dũng

0,500

CLN

Xã Tân Tiến

 

34

Mở rộng Nhà văn hóa ấp Minh Tân

0,450

CLN

Xã Tân Tiến

 

35

Mở rộng Nhà văn hóa ấp Tân Hà

0,450

CLN

Xã Tân Tiến

 

36

Trạm Biến áp 110 KV và đường dây đấu nối

3,623

CLN

Xã Tân Tiến

Xã Tân Lập

 

37

Đường tổ 3 và tổ 5 ấp Thuận An

0,324

CLN

Xã Thuận Lợi

 

38

Đường giao thông liên ấp Thuận Hòa 1 và Thuận An

1,800

CLN

Xã Thuận Lợi

 

39

Nghĩa trang nhân dân xã

2,000

CLN

Xã Thuận Lợi

 

40

Đường liên xã Thuận Lợi -Thuận Phú

3,430

CLN

Xã Thuận Lợi, Thuận Phú

 

41

Cụm công nghiệp Thuận Phú

50,000

CLN

Xã Thuận Phú

 

42

Khu dân cư ấp Thuận Phú 2

0,600

CLN

Xã Thuận Phú

 

43

Khu dân cư ấp Thuận Hải

0,750

CLN

Xã Thuận Phú

 

44

Bãi rác trung chuyển ấp Thuận Phú 1

0,030

CLN

Xã Thuận Phú

 

45

Bãi rác trung chuyển ấp Thuận Phú 2

0,010

CLN

Xã Thuận Phú

 

46

Bãi rác trung chuyển ấp Thuận Phú 3

0,030

CLN

Xã Thuận Phú

 

47

Khu văn hóa thể thao ấp Thuận Phú 3

0,840

CLN

Xã Thuận Phú

 

48

Khu văn hóa thể thao ấp Bàu Cây Me

0,500

CLN

Xã Thuận Phú

 

b

Các dự án phát sinh mới năm 2017

95,380

 

 

 

1

Đường tổ 23 nối với đường Cách Mạng Tháng Tám (đường ĐT 741)

1,350

CLN

TT. Tân Phú

 

2

Đường nối điểm giao Phạm Ngọc Thạch và Phú Riềng Đỏ đi xã Tân Tiến

0,500

CLN

TT. Tân Phú

 

3

Trường Tiểu học điểm Dên Dên

0,282

CLN

TT. Tân Phú

 

4

Bãi rác trung chuyển

1,000

CLN

TT. Tân Phú

 

5

Nhà văn hóa ấp Dên Dên

1,000

CLN

TT. Tân Phú

 

6

Nghĩa trang nhân dân xã

10,000

CLN

Xã Tân Hòa

 

7

Đường vào khu dân cư ấp 2 và ấp 9

0,200

CLN

Xã Tân Lập

 

8

Đường vào sân bóng cũ

0,038

CLN

Xã Tân Lập

 

9

Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Tân Lập

0,350

CLN

Xã Tân Lập

 

10

Trường mầm non Hướng Dương ấp 7

0,143

CLN

Xã Tân Lập

 

11

Bãi rác trung chuyển ấp 2

0,010

CLN

Xã Tân Lập

 

12

Bãi rác trung chuyển ấp 4

0,010

CLN

Xã Tân Lập

 

13

Nhà văn hóa ấp 4

0,300

CLN

Xã Tân Lập

 

14

Nhà văn hóa ấp 7

0,138

CLN

Xã Tân Lập

 

15

Đường Trung tâm hành chính xã

0,400

CLN

Xã Tân Lợi

 

16

Đường ngã 3 ấp Đồng Bia đi ấp Thạch Màng

1,200

CLN

Xã Tân Lợi

 

17

Nhà văn hóa ấp Quân y

0,100

CLN

Xã Tân Lợi

 

18

Dự án cấp đất cho các hộ thiếu đất sản xuất

60,000

RSX

Xã Tân Lợi

UBND tỉnh đã chấp thuận chủ trương tại Công văn số 3037/UBND-KTN ngày 29/9/2015

19

Nghĩa trang nhân dân xã

4,000

CLN

Xã Đồng Tâm

 

20

Trường Tiểu học Đồng Tâm B

2,070

CLN

Xã Đồng Tâm

 

21

 

Trường mầm non Tân Phước

1,000

CLN

Xã Tân Phước

 

22

Trường trung học phổ thông Đồng Phú

4,000

CLN

Xã Tân Tiến

 

23

Đường liên xã Tân Phú - Tân Tiến

0,180

CLN

Xã Tân Tiến

 

24

 

Nghĩa trang nhân dân xã Tân Tiến

3,000

CLN

Xã Tân Tiến

 

25

Sân vận động xã

3,000

CLN

Xã Tân Tiến

 

26

 

Đường Thuận An (vành đai Bàu Năm Em)

0,920

CLN

Xã Thuận Lợi

 

27

Nhà văn hóa ấp Thuận Bình

0,118

CLN

Xã Thuận Lợi

 

28

Cầu tổ 6

0,070

CLN

Xã Thuận Phú

 

V

Huyện Bù Đăng

635,316

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016

594,849

 

 

 

1

Vùng lõi công trình quân sự

30,000

CLN

Xã Thống Nhất

 

2

Đường từ Quốc lộ 14 vào xã Thọ Sơn, Đăk Nhau

25,000

CLN, HNK

Xã Thọ Sơn, Đăk Nhau

 

3

Thi công các cửa xả, mương dẫn dòng gia cố hạ lưu các cống ngang phát sinh, điều chỉnh thuộc dự án Quốc lộ 14

0,220

CLN

Xã Phú Sơn, Thọ Sơn, Đoàn Kết, Đức Phong, Minh Hưng, Đức Liễu, Nghĩa Bình, Nghĩa Trung

 

4

Khu dân cư văn hóa giáo dục

0,880

CHN

TT. Đức Phong

 

5

Khu dân cư Lý Thường Kiệt

10,000

CLN, ONT

TT. Đức Phong

 

6

Khu dân cư và đường D1 nối dài

7,063

CLN, ONT

TT. Đức Phong

 

7

Cải tạo suối Đak Woa

0,540

CLN

TT. Đức Phong

 

8

Lát vỉa hè Quốc lộ 14

3,000

ONT, CLN

TT. Đức Phong

 

9

Mở rộng trung tâm dạy nghề

0,750

CLN

TT. Đức Phong

 

10

Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S'tiêng Sóc Bom Bo

14,200

CLN, ONT

Xã Bình Minh

 

11

Nghĩa địa xã Bình Minh

2,440

CLN

Xã Bình Minh

 

12

Giáo họ Bình Minh

0,500

CLN

Xã Bình Minh

 

13

Trường Trung học Phổ thông Lương Thế Vinh

0,624

CLN

Xã Bom Bo

 

14

Khu dân cư thương mại Bom Bo

1,070

DGD, CLN, ONT

Xã Bom Bo

 

15

Xây dựng Trụ sở mới thôn 5

0,170

CLN

Xã Bom Bo

 

16

Giáo họ Drê Rhach

0,500

CLN

xã Đăk Nhau

 

17

Bãi rác xã Đăk Nhau

1,000

CLN

Xã Đăk Nhau

 

18

Nghĩa địa xã Đăk Nhau

0,993

CLN

xã Đăk Nhau

 

19

Khu trung tâm xã Đăk Nhau

2,256

CLN, ONT

xã Đăk Nhau

 

20

Mở rộng mẫu giáo Hoa Cúc

0,451

CLN

Xã Đăng Hà

 

21

Nghĩa địa thôn 3

1,000

CLN

Xã Đăng Hà

 

22

Trường bắn

120,000

HNK, CLN

Xã Đoàn Kết

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh đề xuất

23

Bãi chôn lấp chất thải rắn

4,000

CLN

Xã Đoàn Kết

 

24

Mở rộng nghĩa trang nhân dân huyện

1,608

CLN

Xã Đoàn Kết

 

25

Phim trường Trảng cỏ Bù Lạch

345,290

RSX

Xã Đồng Nai

UBND tỉnh đã phê duyệt quy hoạch chung tại Quyết định 1334/QĐ-UBND ngày 20/06/2014

26

Mở rộng, nâng cấp Đường vào xã Đồng Nai

11,120

ONT, CLN

Xã Đồng Nai, Thọ Sơn, Đoàn Kết

 

27

Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ

1,200

CLN

Xã Đức Liễu

 

28

Khu dân cư xã Minh Hưng

0,379

CLN, ONT

Xã Minh Hưng

 

29

Trường tiểu học Nguyễn Bá Ngọc

1,000

CLN

Xã Minh Hưng

 

30

Bãi rác xã Minh Hưng

1,000

CLN

Xã Minh Hưng

 

31

Đường Hầm đá (Bù Ra Man)

1,194

CLN

Xã Minh Hưng

 

32

Mở rộng chợ Bù Na

1,470

ONT, CLN

Xã Nghĩa Trung

 

33

Nghĩa địa xã Phú Sơn

0,800

CLN

Xã Phú Sơn

 

34

Giáo họ Sơn Thành

0,500

CLN

Xã Phú Sơn

 

35

Giáo ho Sơn Lang

0,500

CLN

Xã Phú Sơn

 

36

Giáo họ Bụi Tre

0,500

CLN

Xã Phú Sơn

 

37

Mở rộng trường Mẫu giáo Phước Sơn

0,751

CLN

Xã Phước Sơn

 

38

Bãi rác xã Thọ Sơn

0,880

CLN

Xã Thọ Sơn

 

b

Các dự án phát sinh mới năm 2017

40,467

 

 

 

1

Đường liên xã từ thôn Sơn Lợi đi xã Đồng Nai

1,310

CLN

Xã Thọ Sơn

 

2

Sân vận động Sơn Hiệp

1,200

CLN

Xã Thọ Sơn

 

3

Mương dẫn dòng đường Điểu Ong

0,012

CLN

TT. Đức Phong

 

4

Bãi rác xã

0,950

CLN

Xã Bom Bo

 

5

Khu dân cư trường Tiểu học Bom Bo

0,650

UBQ

xã Bom Bo

 

6

Giáo họ Đức Liên

0,496

CLN

Xã Bom Bo

 

7

Khu dân cư 21 hộ

2,075

CLN

Xã Đăk Nhau

 

8

Trụ sở ban chỉ huy quân sự mới

4,500

CQP

Xã Đoàn Kết

 

9

Trụ sở công an huyện mới

6,000

CQP

Xã Đoàn Kết

 

10

Đường Thác Đứng

0,120

CLN, ONT

Xã Đoàn Kết

 

11

Trường mẫu giáo Hoa Sen

0,200

CLN

Xã Đoàn Kết

 

12

Mở rộng trường Tiểu học Đoàn Kết

0,250

CLN

Xã Đoàn Kết

 

13

Sân vận động xã

1,000

CLN

Xã Đoàn Kết

 

14

Chùa Thanh Đức

0,500

CLN

Xã Đoàn Kết

 

15

Mở rộng đường 36 thôn 7

1,990

CLN, ONT

Xã Đức Liễu

 

16

Đường tổ 1A thôn 2

0,620

CLN, ONT

Xã Đức Liễu

 

17

Đường thôn 4 - Thác 34

1,840

CLN, ONT

Xã Đức Liễu

 

18

Mở rộng Trường Tiểu học Kim Đồng

0,854

CLN

Xã Đức Liễu

 

19

Giáo xứ Đức Liễu

0,500

CLN

Xã Đức Liễu

 

20

Trụ sở công an phòng cháy chữa cháy

1,270

CLN

Xã Đức Liễu

 

21

Đường số 6 nối dài

0,460

CLN, ONT

Xã Đường 10

 

22

Nhà văn hóa thôn 4

0,332

CLN

Xã Đường 10

 

23

Hội thánh Tin lành Đạt Ma

0,502

CLN

Xã Đường 10

 

24

Trụ điện đường đây 110 kv Bù Đăng - Đăk Rlấp-ĐăkNông

0,003

HNK

Xã Minh Hưng

 

25

Đường 1-2-3-5

1,706

CLN, ONT

Xã Minh Hưng

 

26

Đường điện 220V thôn 4 - Minh Hưng

1,000

CLN

Xã Minh Hưng

 

27

Chùa Thanh Nhã

0,300

CLN

Xã Minh Hưng

 

28

Đập cấp nước thôn Bình Trung

4,500

DTL

Xã Nghĩa Bình

 

29

Mở rộng Trường trung học cơ sở Nghĩa Trung

0,500

CLN

Xã Nghĩa Trung

 

30

Bãi rác xã Nghĩa Trung

1,000

CLN

Xã Nghĩa Trung

 

31

Mở rộng trường Tiểu học

0,500

CLN

Xã Phú Sơn

 

32

Bãi rác xã Phú Sơn

2,000

CLN

Xã Phú Sơn

 

33

Nhà văn hóa thôn Sơn Phú

0,040

UBQ

Xã Phú Sơn

 

34

Bãi rác xã Phước Sơn

1,288

CLN

Xã Phước Sơn

 

VI

Huyện Chơn Thành

5.459,457

 

 

 

a

c dự án chuyển tiếp từ năm 2016

4.851,627

 

 

 

1

Khu công nghiệp và dân cư Becamex

148,823

CLN

TT. Chơn Thành

Thủ tướng Chính phủ đã thống nhất bổ sung điều chỉnh quy hoạch tại Công văn số 2162/TTg-KTN ngày 26/11/2015

2

Đất thương mại dịch vụ Becamex (Khu dân cư ấp Hiếu Cảm 1)

81,138

CLN

TT. Chơn thành

UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015

3

Đất Thương mại dịch vụ dân cư Becamex (Khu dân cư ấp Hiếu Cảm 2)

207,475

CLN

TT. Chơn Thành

UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015

4

Đất Thương mại dịch vụ dân cư Becamex (Khu dân cư ấp Đồng Tâm)

12,658

CLN

TT. Chơn Thành

UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015

5

Trung tâm thương mại Suối Đôi

11,496

CLN, ODT

TT. Chơn Thành

 

6

Đường N3

1,887

CLN + ODT

TT. Chơn Thành

 

7

Trung tâm Văn hóa-thể thao

1,276

NTD

TT, Chơn Thành

 

8

Trường mẫu giáo

0,901

DTS

TT. Chơn Thành

 

9

Đường N9 nối dài đến đường số 7

19,840

CLN, ODT

TT. Chơn Thành

 

10

Văn phòng khu phố 6 mới

0,044

CLN

TT. Chơn Thành

 

11

Bờ kè + đường GT Suối Bến Đình

1,200

CLN

TT. Chơn Thành

 

12

Bờ kè + đường GT Suối Đôi

1,500

CLN

TT. Chơn Thành

 

13

Mở rộng đường ĐT 751

2,000

CLN

TT. Chơn Thành

 

14

Khu đất tạo vốn đối ứng dự án đường Minh Hưng-Đồng Nơ

16,000

CLN

Xã Minh Hưng

 

15

Đất sản xuất kinh doanh khu mở rộng khu công nghiệp Minh Hưng - Hàn Quốc

5,000

CLN

Xã Minh Hưng

 

16

Trạm đăng kiểm xe cơ giới

1,570

CLN

Xã Minh Hưng

 

17

Trạm 110KV Khu CN Minh Hưng và và đường dây đấu nối

0,430

CLN

Xã Minh Hưng

 

18

Nối tiếp hạ lưu mương thoát nước ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng - Hàn Quốc

4,160

CLN

Xã Minh Hưng

 

19

Kho dự trữ nhà nước

7,000

CLN

Xã Minh Hưng

 

20

Trung tâm văn hóa thể thao Minh Hưng

4,000

CLN

Xã Minh Hưng

 

21

Nhà trẻ, mầm non Minh Hưng

1,000

CLN

Xã Minh Hưng

 

22

Trụ sở văn hóa ấp 3A mới

0,050

CLN

Xã Minh Hưng

 

23

Trụ sở văn hóa ấp 12

0,050

CLN

Xã Minh Hưng

 

24

Đường Minh Hưng - Minh Thạnh

1,150

CLN

Xã Minh Hưng

 

25

Chợ Minh Lập

0,330

CLN

Xã Minh Lập

 

26

Thu hồi bổ sung lòng hồ Phước Hòa

15,000

CLN

Xã Minh Lập

 

27

Đường Minh Lập - Nha Bích - Minh Thắng

13,860

CLN

Xã Minh Lập, Nha Bích, Minh Thắng

 

28

Khu khai thác Kaolin Công ty Phước Lộc Thọ

2,000

CLN

Xã Minh Long

 

29

Nhà văn hóa ấp 2

0,048

CLN

Xã Minh Thắng

 

30

Nhà văn hóa ấp 4

0,009

CLN

Xã Minh Thắng

 

31

Nhà văn hóa ấp 5

0,017

CLN

Xã Minh Thắng

 

32

Nhà văn hóa ấp 6

0,019

CLN

Xã Minh Thắng

 

33

Nhà văn hóa ấp 7

0,022

CLN

Xã Minh Thắng

 

34

Đường Quang Minh -Minh Thắng

19,620

CLN

Xã Minh Thắng, Quang Minh

 

35

Khu công nghiệp và dân cư Becamex

1.210,964

CLN

Xã Minh Thành

Thủ tướng Chính phủ đã thống nhất bổ sung điều chỉnh quy hoạch tại Công văn số 2162/TTg-KTN ngày 26/11/2015

36

Đất Thương mại dịch vụ dân cư Becamex (Khu tái định cư ấp 4)

137,763

CLN

Xã Minh Thành

UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015

37

Đất Thương mại dịch vụ dân cư Becamex (Khu dân cư ấp 4)

179,122

CLN

Xã Minh Thành

UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015

38

Đất Thương mại dịch vụ dân cư Becamex (Khu tái định cư ấp 1)

175,342

CLN

Xã Minh Thành

UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015

39

Đất Thuơng mại dịch vụ dân cư Becamex (Khu tái định cư ấp 2)

166,053

CLN, NTS, ONT

Xã Minh Thành

UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015

40

Đất Thương mại dịch vụ dân cư Becamex (Khu dân cư ấp Hiếu Cảm 1)

110,479

CLN

Xã Minh Thành

UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015

41

Đất Thương mại dịch vụ dân cư Becamex (Khu dân cư ấp Hiếu Cảm 2)

2,472

CLN

Xã Minh Thành

UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015

42

Trạm biến áp 500KV

20,070

CLN

Xã Minh Thành

 

43

Đường N2

0,070

CLN

Xã Minh Thành

 

44

Đường N1

0,080

CLN

Xã Minh Thành

 

45

Đường tổ 1, tổ 7, ấp 4

0,150

CLN

Xã Minh Thành

 

46

Đường tổ 1-2, ấp 5

0,200

CLN

Xã Minh Thành

 

47

Đường tổ 6, ấp 3

0,020

ONT

Xã Minh Thành

 

48

Khu văn hóa xã Minh Thành

1,000

CLN

Xã Minh Thành

 

49

 

Nhà văn hóa ấp 1

0,265

DGD

Xã Minh Thành

 

50

Nhà văn hóa ấp 3

0,200

CLN

Xã Minh Thành

 

51

Nhà văn hóa ấp 5

0,200

NTD

Xã Minh Thành

 

52

Đường Minh Thành - An Long

10,560

CLN

Xã Minh Thành

 

53

Đất Thương mại dịch vụ dân cư Becamex (Khu dân cư Nha Bích)

133,600

CLN

Xã Nha Bích

UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015

54

Mương dẫn dòng Quốc lộ 14

0,051

CLN

Xã Nha Bích

 

55

Đường ấp 3-5

0,410

CLN, ONT

Xã Nha Bích

 

56

Chợ Nha Bích

1,000

CLN

Xã Nha Bích

 

57

Trụ sở Văn phòng ấp 3

0,300

CLN

Xã Nha Bích

 

58

Trụ sở Văn phòng ấp Suối Ngang

0,300

CLN

Xã Nha Bích

 

59

Mương thoát nước ngoài khu công nghiệp Becamex

31,600

CLN

Xã Nha Bích, Minh Thành.

 

60

Nhà văn hóa ấp Cây Gõ

0,100

CLN

Xã Quang Minh

 

61

Trụ sở văn hóa ấp Chà Hòa

0,075

DGD

Xã Quang Minh

 

62

Khu công nghiệp và dân cư Becamex

1.088,479

CLN

Xã Thành Tâm

Thủ tướng Chính phủ đã thống nhất bổ sung điều chỉnh quy hoạch tại Công văn số 2162/TTg-KTN ngày 26/11/2015

63

Đất Thương mại dịch vụ dân cư Becamex (Khu dân cư ấp Đồng Tâm)

194,638

CLN

Xã Thành Tâm

UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015

64

Đất Thương mại dịch vụ dân cư Becamex (Khu dân cư ấp Thủ Chánh)

191,091

CLN

Xã Thành Tâm

UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015

65

Đất Thương mại dịch vụ dân cư Becamex (Khu dân cư ấp Mỹ Hưng)

194,276

CLN

Xã Thành Tâm

UBND tỉnh dã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015

66

Đất Thương mại dịch vụ dân cư Becamex (Khu dân cư ấp Hòa Vinh 1)

202,412

CLN

Xã Thành Tâm

UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015

67

Đất Thương mại dịch vụ dân cư Becamex (Khu dân cư ấp Hòa Vinh 2)

196,283

CLN+ONT

Xã Thành Tâm

UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015

68

Khu đất tạo vốn đối ứng dự án đường Minh Hưng - Đồng Nơ

13,960

CLN

Xã Thành Tâm

 

69

Nhà văn hóa ấp 1

0,033

CLN

Xã Thành Tâm

 

70

Nhà văn hóa ấp Hòa Vinh 2

0,017

CLN

Xã Thành Tâm

 

71

Đường trung tâm hành chính xã

0,800

CLN

Xã Thành Tâm

 

72

Trường mầm non tuổi thơ

0,600

CLN

Xã Thành Tâm

 

73

Đường Hòa Vinh 2

4,960

CLN

Xã Thành Tâm

 

74

Chốt dân quân

0,060

CLN

Xã Thành Tâm

 

b

Các dự án phát sinh mới năm 2017

607,830

 

 

 

1

Thu hồi trụ sở UBND thị trấn Chơn Thành

0,200

DTS

TT Chơn Thành

 

2

Đường mới tránh mỏ caolanh Trung Thành

0,300

CLN

TT. Chơn Thành

 

3

Bờ kè + đường giao thông suối Bàu Bàng

1,500

CLN

TT. Chơn Thành

 

4

Mở rộng khu Công nghiệp Minh Hưng

577,530

CLN

Xã Minh Hưng

Dự án đăng ký mới, để đủ điều kiện trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận bổ sung quy hoạch.

5

Khu dân cư Minh Hưng

20,000

CLN

Xã Minh Hưng

 

6

Đường giao thông nông thôn ấp 6

0,750

CLN

Xã Minh Lập

 

7

Móng trụ đường dây 220kV đấu nối

1,110

CLN

xã Minh Thành, Nha Bích, Minh Hưng, Thành Tâm, TT. Chơn Thành

 

8

Móng trụ đường dây 500kV đấu nối

0,085

CLN

xã Minh Thành, Nha Bích, Minh Hưng, Thành Tâm, TT. Chơn Thành

 

9

Nắn tuyến đường giao thông mở rộng trường học

0,200

DGD, DGT

xã Quang Minh

 

10

Đường điện 22kV (dự án Đường Hồ Chí Minh)

0,055

CLN

Xã Thành Tâm

 

11

Các công trình công cộng

6,100

SKK

Xã Thành Tâm

 

VII

Huyện Phú Riềng

419,889

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016

66,755

 

 

 

1

Nghĩa trang nhân dân xã Bình Sơn

3,000

CLN

Xã Bình Sơn

 

2

Nhà văn hóa thôn Sơn Hà 1

0,076

DGD

Xã Bình Sơn

 

3

Nhà văn hóa thôn Sơn Hà 2

0,075

DTT

Xã Bình Sơn

 

4

Thao trường huấn luyện

22,190

CLN

Xã Bù Nho

 

5

Trung tâm văn hóa xã Bù Nho

1,000

CLN

Xã Bù Nho

 

6

Nhà văn hóa thôn Tân Hiệp 1

0,200

CLN+DYT

Xã Bù Nho

 

7

Sân vận động Long Bình

1,500

CLN

Xã Long Bình

 

8

Đường thôn Bù Ka 1

1,200

CLN

Xã Long Hà

 

9

Nghĩa trang cụm thôn 4, 5, 6, 7

1,000

CLN

Xã Long Hưng

 

10

Bãi rác huyện

20,000

CLN

Xã Long Tân

 

11

Nhà văn hóa thôn 1

0,867

DTT

Xã Long Tân

 

12

Trường mẫu giáo Phú Riềng

0,500

CLN

Xã Phú Riềng

 

13

Trường mẫu giáo, tiểu học thôn Phú Bình

0,100

CLN

Xã Phú Riềng

 

14

Trường mẫu giáo, tiểu học thôn Phú Thuận

0,100

CLN

Xã Phủ Riềng

 

15

Sân vận động Phú Riềng

2,120

DTT

Xã Phú Riềng

 

16

Bãi rác xã Phú Riềng

1,380

CLN

Xã Phú Riềng

 

17

Mở rộng Nghĩa trang nhân dân xã Phú Riềng

1,880

CLN

Xã Phú Riềng

 

18

Nhà văn hóa thôn Phú Tâm

0,205

DYT

Xã Phú Trung

 

19

Trụ sở UBND xã Phú Trung

0,942

CLN

Xã Phú Trung

 

20

Trường tiểu học Chu Văn An

1,000

CLN

Xã Phước Tân

 

21

Trường tiểu học Trần Phú

0,500

CLN

Xã Phước Tân

 

22

Sân bóng xã Phước Tân

0,920

CLN

Xã Phước Tân

 

23

Bãi rác xã Phước Tân

2,000

CLN

Xã Phước Tân

 

24

Nghĩa địa thôn Đồng Tháp

1,000

CLN

Xã Phước Tân

 

25

Nghĩa địa thôn Bàu Đỉa

1,000

CLN

Xã Phước Tân

 

26

Nhà văn hóa thôn Đồng Tâm

0,500

CLN

Xã Phước Tân

 

27

Nhà văn hóa thôn Đồng Tiến

0,500

CLN

Xã Phước Tân

 

28

Nhà văn hóa thôn Đồng Tháp

0,500

CLN

Xã Phước Tân

 

29

Nhà văn hóa thôn Bàu Đỉa

0,500

CLN

Xã Phuớc Tân

 

b

Các dự án phát sinh mới năm 2017

353,134

 

 

 

1

Nhà văn hóa thôn Phú Châu

0,101

DTT

Xã Bình Sơn

 

2

Trung tâm văn hóa - thể dục thể thao xã

2,100

CLN

Xã Bình Sơn

 

3

Sân bay quân sự

300,000

CLN

Xã Bình Tân

Bộ Quốc phòng đã thống nhất hoán đổi vị trí với sân bay Phước Bình tại Công văn số 2541/BQP ngày 25/5/2006

4

Mở rộng Nhà văn hóa thôn Phước Lộc

0,200

CLN

Xã Bình Tân

 

5

Đường vào Nhà văn hóa thôn Tân Phước

0,030

CLN

Xã Bù Nho

 

6

Đường Tân Hiệp 1 số 12

0,700

CLN

Xã Bù Nho

 

7

Đường Tân Long số 40

0,600

CLN

Xã Bù Nho

 

8

Đường Tân Lực số 18

0,600

CLN

Xã Bù Nho

 

9

Trường Mẫu giáo thôn Tân Phước

0,250

CLN

Xã Bù Nho

 

10

Trường mẫu giáo thôn Tân Bình

0,250

CLN

Xã Bù Nho

 

11

Trạm xử lý nước thải trung tâm thương mại Bù Nho

0,100

CLN

Xã Bù Nho

 

12

Nhà văn hóa thôn Tân Long

0,150

CLN

Xã Bù Nho

 

13

Mhà văn hóa thôn Tân Bình

0,150

CLN

Xã Bù Nho

 

14

Nhà văn hóa thôn Tân Phước

0,200

CLN

Xã Bù Nho

 

15

Mở rộng trường trung học cơ sở Long Bình

0,420

CLN

Xã Long Bình

 

16

Chợ xã Long Bình

1,000

CLN

Xã Long Bình

 

17

Trường mẫu giáo Vành Khuyên thôn Bù Ka 1

0,150

CLN

Xã Long Hà

 

18

Trường mẫu giáo Long Hà thôn Phu Mang 1

0,120

DGD

Xã Long Hà

 

19

Trường mẫu giáo Vành khuyên thôn Phu Mang 3

0,110

DGD

Xã Long Hà

 

20

Nhà văn hóa thôn 9

0,250

CLN

Xã Long Hà

 

21

Nhà văn hóa thôn 2

0,100

CLN

Xã Long Hưng

 

22

Nhà văn hóa thôn 10

0,100

CLN

Xã Long Hưng

 

23

Khu dân cư xã Long Hưng

0,935

CLN

Xã Long Hưng

 

24

Khu căn cứ hậu cần kỹ thuật

44,300

CLN

Xã Long Tân

 

25

Trạm cấp nước xã Long Tân

0,162

TMD

Xã Long Tân

 

26

Mở đường hộ bà Lê Thị Thú

0,024

CLN

Xã Phú Riềng

 

27

Mở rộng Nhà văn hóa thôn Phú Vinh

0,033

CLN

Xã Phú Riềng

 

VIII

Huyện Bù Gia Mập

1.104,863

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016

75,843

 

 

 

1

Bãi trung chuyển rác Bình Thắng

1,000

CLN

xã Bình Thắng

 

2

Nhà văn hóa Thôn 4

0,050

CLN

xã Bình Thắng

 

3

Trường mẫu giáo Măng Non

0,400

DTT

Xã Đa Kia

 

4

Tổ điện Bù Gia Mập

0,100

CLN

Xã Đa Kia

 

5

Nhà văn hóa thôn Bình Tiến 2

0,250

CLN

Xã Phước Minh

 

6

Trung tâm thương mại xã Phước Minh

2,000

CLN

Xã Phước Minh

 

7

Mở rộng chợ Phú Văn

2,730

CLN

Xã Phú Văn

 

8

Trụ sở Đội Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và Cứu nạn cứu hộ khu vực Bù Gia Mập

0,200

CLN

Xã Phú Nghĩa

 

9

Trường tiểu học Hoàng Diệu

0,890

CLN

Xã Phú Nghĩa

 

10

Trường mẫu giáo Phú Nghĩa

0,550

CLN, DGD

Xã Phú Nghĩa

 

11

Bãi rác thị trấn Phú Nghĩa

3,169

CLN

Xã Phú Nghĩa

 

12

Quốc lộ 14C

29,253

CLN, RSX

Xã Phú Nghĩa

UBND tỉnh đã phê duyệt quy hoạch tại Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014

13

Đường vào đội 3 thôn Khắc Khoan

0,150

CLN

Xã Phú Nghĩa

 

14

Đường ĐT 741 - đội 6 thôn Bù Gia Phúc 1

0,295

CLN

Xã Phú Nghĩa

 

15

Đường ĐT 741 - Thủy điện Phú Tân

1,328

CLN

Xã Phú Nghĩa

 

16

Truờng Tiểu học Trương Định

2,000

CLN, TMD

Xã Đăk Ơ

 

17

Khu vui chơi giải trí Nhà văn hóa thôn 10

1,200

CLN

Xã Đăk Ơ

 

18

Bãi trung chuyển rác Bù Gia Mập

0,500

CLN

Xã Bù Gia Mập

 

19

Khu di tích văn hóa Thác Đăk Mai 1

2,352

CLN, RSX, RPH, SON

Xã Bù Gia Mập

UBND tỉnh đã công nhận di tích cấp tỉnh tại Quyết định số 1679/QĐ-UBND ngày 06/8/2014

20

Đường từ ĐT760 đến Trung tâm xã Bù Gia Mập

26,070

CLN, RSX, RPH

Xã Bù Gia Mập, Phú Văn

UBND huyện Bù Gia Mập đã phê duyệt danh mục dự án và vốn xây dựng cơ bản năm 2016 tại Quyết định số 4047/QĐ-UBND ngày 23/9/2015

21

Đường Đăk Côn - Bù Rên

1,356

CLN

Xã Bù Gia Mập

 

b

c dự án phát sinh mới năm 2017

1.029,020

 

 

 

1

Nhà văn hóa thôn 1

0,071

DGD

xã Bình Thắng

 

2

Trường tiểu học Bình Thắng B

1,200

CLN

xã Bình Thắng

 

3

Hội trường thôn 2B

0,500

CLN

xã Bình Thắng

 

4

Hội trường thôn 3

0,700

CLN

xã Bình Thắng

 

5

Hội trường thôn 5

0,500

CLN

xã Bình Thắng

 

6

 

Hội trường thôn 6

0,500

CLN

xã Bình Thắng

 

7

Nghĩa địa xã

4,000

CLN

xã Bình Thắng

 

8

Trường mẫu giáo Bình Thắng

1,000

CLN

xã Bình Thắng

 

9

Khu văn hóa thể thao

2,000

CLN

xã Bình Thắng

 

10

Bãi rác thôn 4

4,000

CLN

Xã Đa Kia

 

11

Mở rộng nhà Văn hóa thôn 6

0,050

CLN

Xã Đa Kia

 

12

Trường tiểu học Đa Kia C

1,000

CLN

Xã Đa Kia

 

13

Nghĩa địa thôn 5

5,000

CLN

Xã Đa Kia

 

14

Điểm trường tiểu học Lê Lợi

1,000

CLN

Xã Phước Minh

 

15

Điểm trường mẫu giáo Họa Mi

2,000

CLN

Xã Phước Minh

 

16

Nhà văn hóa Bình Đức 2

0,093

DGD

Xã Đức Hạnh

 

17

Điểm Trường mẫu giáo Đức Hạnh

0,300

CLN

Xã Đức Hạnh

 

18

Trung tâm văn hóa thể thao (Khu A11, A12, A16)

7,110

CLN

Xã Phú Nghĩa

 

19

Trường cấp 3 Phú Nghĩa (C7 chuyển sang A18)

4,580

CLN

Xã Phú Nghĩa

 

20

Trường tiểu học Phú Nghĩa (C13)

1,130

CLN

Xã Phú Nghĩa

 

21

6 khu dân cư tại Trung tâm hành chính huyện (A1-1, A1-2, A2-0, A3, A4, A5)

11,900

CLN

Xã Phú Nghĩa

 

22

Khu căn cứ chiến đấu

13,000

CLN

Xã Phú Nghĩa

 

23

Khu căn cứ hậu phương

30,000

CLN

Xã Phú Nghĩa

 

24

Mô hình trình diễn cây điều

25,000

RSX

Xã Đăk Ơ

UBND huyện Bù Gia Mập đề xuất

25

Đường bê tông nông thôn

0,420

CLN

Xã Đăk Ơ

 

26

Nhà địa bàn đồn 783

0,026

CLN

Xã Đăk Ơ

 

27

Thao trường huấn luyện kiểm tra bắn súng

64,400

CLN

Xã Đăk Ơ

 

28

Di dời và ổn định dân di cư tự do trong Ban Quản lý rừng phòng hộ Đắk Mai

300,000

RSX

Xã Đăk Ơ

UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh dự án tại Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 10/7/2015

29

Dự án cấp đất cho các hộ thiếu đất sản xuất tại khoảnh 3,6- tiểu khu 52

160,540

RSX

Xã Đăk Ơ

UBND tỉnh đã chấp thuận chủ trương tại Công văn số 3037/UBND-KTN ngày 29/9/2015

30

Dự án hỗ trợ di dân thực hiện định canh định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số

387,000

RSX

Xã Đăk Ơ

UBND tỉnh đã chấp thuận chủ trương tại Công văn số 3037/UBND-KTN ngày 29/9/2015

IX

Huyện Hớn Quản

1.167,904

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016

937,024

 

 

 

1

Nhà văn hóa ấp 7

0,200

CLN

Xã An Khương

 

2

Khai thác mỏ đá vôi Thanh Lương

198,060

CLN

Xã An Phú, Minh Tâm

UBND tỉnh đã chấp thuận chủ trương tại Công văn số 1218/UBND-SX ngày 22/4/2010

3

Đường điện 220 Kv Bình Long - Tây Ninh

0,484

CLN

Xã An Phú, Minh Tâm

 

4

Mở rộng nghĩa địa ấp 3

1,000

CLN

Xã Đồng Nơ

 

5

Trường tiểu học ấp Đồng Tân

2,000

CLN

Xã Đồng Nơ

 

6

Văn phòng ấp Đồng Tân

0,500

CLN

Xã Đồng Nơ

 

7

Khu công nghiệp Minh Hưng - Sikico

655,000

RSX

Xã Đồng Nơ

Thủ tướng Chính phủ đã thống nhất bổ sung điều chỉnh quy hoạch tại Công văn số 2162/TTg-KTN ngày 26/11/2015

8

Nhà văn hóa ấp Đồng Dầu

0,300

CLN

Xã Minh Đức

 

9

Nhà văn hóa ấp 1B

0,300

CLN

Xã Minh Đức

 

10

Mở rộng Trường trung học cơ sở Phước An

0,530

CLN

Xã Phước An

 

11

Trường Tiểu học Tân Khai A

1,500

CLN

Xã Tân Khai

 

12

Trường Tiểu học Tân Khai B

1,500

CLN

Xã Tân Khai

 

13

Cụm công nghiệp Lê Vy

20,000

CLN

Xã Tân Khai

 

14

Mở rộng nghĩa địa Tân Lợi

2,000

CLN

Xã Tân Lợi

 

15

Trường mầm non

1,600

CLN

Xã Tân Quan

 

16

Nhà văn hóa ấp 4

0,700

CLN

Xã Tân Quan

 

17

Trường cấp I, II Bù Dinh

0,460

CLN

Xã Thanh An

 

18

Trường mẫu giáo Thanh An

0,320

CLN

Xã Thanh An

 

19

Xây dựng chợ

0,120

CLN

Xã Thanh Bình

 

20

Trường Tiểu học Thanh Bình

1,300

CLN

Xã Thanh Bình

 

21

Đất tạo vốn đối ứng thực hiện dự án xây dựng đường Minh Hưng - Đồng Nơ

47,950

CLN

Xã Thanh Bình

 

22

Trung tâm văn hóa thể thao xã

1,200

UBQ

Xã Thanh Bình

 

b

Các dự án phát sinh mới năm 2017

230,880

 

 

 

1

Trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã

2,300

CLN

Xã An Khương

 

2

Nhà văn hóa ấp 1

0,180

DVH

Xã Đồng Nơ

 

3

Nhà văn hóa ấp 3

0,500

CLN

Xã Đồng Nơ

 

4

Nhà văn hóa ấp 5

0,500

CLN

Xã Đồng Nơ

 

5

Nhà văn hóa, sân vận động xã

2,500

CLN

Xã Đồng Nơ

 

6

Xây dựng nhà máy xi măng Minh Tâm (giai đoạn 1)

124,800

CLN

Xã Minh Tâm

UBND tỉnh đã chấp thuận chủ trương tại Công văn số 676/UBND-KTN ngày 28/3/2016

7

Nhà văn hóa ấp Xa Trạch 2

0,300

CLN

Xã Phước An

 

8

Nhà văn hóa ấp Tổng Cui Nhỏ

0,200

CLN

Xã Phước An

 

9

Trung tâm hành chính xã Tân Hiệp

15,980

CLN, ONT

Xã Tân Hiệp

 

10

Đường điện trung thế

3,000

CLN

Xã Tân Hưng

 

11

Mở rộng bãi rác Tân Hưng

3,000

CLN

Xã Tân Hưng

 

12

Đài tưởng niệm liệt sỹ

0,200

CLN

Xã Tân Hưng

 

13

Trường tiểu học Tân Hưng

2,000

CLN

Xã Tân Hưng

 

14

Đường trục chính Bắc Nam nối dài (giai đoạn 1)

2,900

CLN, ONT

Xã Tân Khai

 

15

Trung tâm văn hóa thể thao huyện

11,700

CLN, ONT

Xã Tân Khai

 

16

Mở rộng vòng xoay đường liên xã Tân Khai đi Đồng Nơ - Tân Hiệp

0,050

CLN

Xã Tân Khai

 

17

Trạm Cảnh sát giao thông Quốc lộ 13

1,100

UBQ

Xã Tân Khai

 

18

Đường Tân Khai đi Cầu Huyện ủy và xã Phước An

3,650

CLN, LUA

Xã Tân Khai

 

19

Nghĩa trang nhân dân xã

3,470

NTD

Xã Tân Khai

 

20

Nhà văn hóa ấp 5

0,070

NTD

Xã Tân Khai

 

21

Khu dân cư trước trường Nguyễn Hữu Cảnh

3,000

UBQ

Xã Tân Khai

 

22

Nhà tiếp dân của Công an huyện

0,400

UBQ

Xã Tân Khai

 

23

Nhà văn hóa ấp 2

0,050

CLN

Xã Tân Khai

 

24

Nhà văn hóa ấp 3

0,050

CLN

Xã Tân Khai

 

25

Nhà văn hóa ấp 4

0,050

CLN

Xã Tân Khai

 

26

Khu trung tâm xã Tân Lợi

11,500

CLN, ONT

Xã Tân Lợi

 

27

Mở rộng trụ sở UBND xã

0,170

CLN

Xã Tân Lợi

 

28

Nhà văn hóa thể thao xã

0,600

CLN

Xã Tân Lợi

 

29

Nhà văn hóa ấp Quản Lợi A

0,100

CLN

Xã Tân Lợi

 

30

Văn phòng ấp Quản Lợi A

0,150

CLN

Xã Tân Lợi

 

31

Nhà văn hóa ấp Phú Miêng

0,150

ONT

Xã Tân Lợi

 

32

Văn phòng ấp Phú Miêng

0,150

CLN

Xã Tân Lợi

 

33

Nhà văn hóa ấp Ấn Lợi

0,410

CLN

Xã Tân Lợi

 

34

Văn phòng ấp Ấn Lợi

0,150

CLN

Xã Tân Lợi

 

35

Văn phòng ấp Sóc Trào A

0,150

CLN

Xã Tân Lợi

 

36

Nhà văn hóa ấp Hưng Thạnh

0,150

CLN

Xã Tân Lợi

 

37

Nhà văn hóa ấp Núi Gió

0,150

CLN

Xã Tân Lợi

 

38

Nhà văn hóa ấp Bà Lành

0,100

DGD

Xã Tân Lợi

 

39

Khu liên hợp xử lý chất thải

35,000

CLN

Xã Tân Quan

 

X

Huyện Lộc Ninh

1.560,447

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016

1.373,930

 

 

 

1

Mở rộng Quốc lộ 13

0,100

ODT

TT. Lộc Ninh

 

2

Nghĩa địa xã

3,500

CLN

Xã Lộc Điền

 

3

Trung tâm văn hóa xã

0,270

TSC

Xã Lộc Hưng

 

4

Nhà văn hóa ấp Tân Lợi

0,250

CLN

Xã Lộc Phú

 

5

Nhà văn hóa ấp Tân Hai

0,110

CLN

Xã Lộc Phú

 

6

Khu công nghiệp đặc thù trong Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư

400,000

RSX

Xã Lộc Tấn, Lộc Thạnh

UBND tỉnh chấp thuận chủ trương tại Thông báo số 355/TB-UBND ngày 24/10/2014

7

Đường Tà Thiết - Hoa Lư

42,310

CLN, RSX

Xã Lộc Tấn

UBND tỉnh đã phê duyệt quy hoạch tại Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014

8

Khu di tích lịch sử và du lịch Bộ Chỉ huy Miền Tà Thiết

380,000

RSX

Xã Lộc Thành

UBND tỉnh đã phê duyệt quy hoạch chung tại Quyết định 346/QĐ-UBND ngày 16/02/2011

9

Chốt dân quân biên giới

3,820

RSX

Xã Lộc Thành

UBND huyện Lộc Ninh đề xuất

10

Đường Tà Thiết -Hoa Lư

19,730

CLN, RSX

Xã Lộc Thiện

UBND tỉnh đã phê duyệt quy hoạch tại Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014

11

Đường tổ 4, ấp Vườn Bưởi

1,540

CLN

Xã Lộc Thiện

 

12

Khu Thương mại - Dịch vụ - Công nghiệp cửa khẩu Lộc Thịnh

420,740

RSX

Xã Lộc Thịnh

UBND tỉnh đã phê duyệt đồ án quy hoạch tại Quyết định 1044/QĐ-UBND ngày 22/5/2014

13

 

Dự án khai thác mỏ đá vôi phục vụ dây chuyền 2 Nhà máy xi măng Bình Phước

78,460

RSX

Xã Lộc Thịnh

UBND tỉnh đã chấp thuận chủ trương tại Công văn số 1218/UBND-SX ngày 22/4/2010

14

Đường điện 220KV Bình Long - Tây Ninh

0,200

CLN

Xã Lộc Thịnh

 

15

Trường tiểu học, mẫu giáo Sao Sáng

1,000

CLN

Xã Lộc Thuận

 

16

Trụ sở ấp 6

0,300

CLN

Xã Lộc Thuận

 

17

Trụ sở ấp 7

0,300

CLN

Xã Lộc Thuận

 

18

Trụ sở ấp 3A

0,300

CLN

Xã Lộc Thuận

 

19

Căn cứ hậu cần

20,000

CLN

Xã Lộc Thuận

 

20

Đất chợ

1,000

CLN

Xã Lộc Thuận

 

b

Các dự án phát sinh mới năm 2017

186,517

 

 

 

1

Khu dân cư đô thị

19,541

CLN

TT. Lộc Ninh

 

2

Đường tránh Quốc lộ 13

11,880

CLN

TT. Lộc Ninh

 

3

Hồ chứa nước

10,000

CLN

TT. Lộc Ninh

 

4

Nhà văn hóa ấp 4

0,300

CLN

Xã Lộc An

 

5

Chợ ấp 54

0,300

CLN

Xã Lộc An

 

6

Mở rộng trung học cơ sở Lộc Điền

0,200

CLN

Xã Lộc Điền

 

7

Bãi rác xã

2,000

CLN

Xã Lộc Điền

 

8

Sân vận động

1,500

CLN

Xã Lộc Hiệp

 

9

Khu văn hóa thể thao

2,200

CLN

Xã Lộc Hòa

 

10

Nghĩa địa đồng bào dân tộc

3,000

CLN

Xã Lộc Hòa

 

11

Chùa Thành Tâm

0,447

CLN

Xã Lộc Hòa

 

12

Đường Suối Đỉa

2,450

CLN

Xã Lộc Hòa

 

13

Trường Mẫu Giáo

1,200

CLN, TSC

Xã Lộc Hưng

 

14

Trạm bơm ấp Việt Quang

0,010

CLN

Xã Lộc Quang

 

15

Đường tránh Quốc lộ 13

27,810

CLN

Xã Lộc Tấn

 

16

Mở rộng trường tiểu học Lộc Tấn B

1,000

CLN

Xã Lộc Tấn

 

17

Khu văn hóa thể thao

1,000

CLN

Xã Lộc Tấn

 

18

Đường ấp K57

1,190

CLN

Xã Lộc Tấn

 

19

Đường ấp 6A

0,700

CLN

Xã Lộc Tấn

 

20

Đường ấp 12

2,100

CLN

Xã Lộc Tấn

 

21

Hồ thủy lợi

30,000

CHN, CLN

Xã Lộc Tấn

 

22

Khu xử lý chất thải

30,000

RSX

Xã Lộc Tấn

UBND huyện Lộc Ninh đề xuất

23

Đài tưởng niệm sư đoàn Bộ binh 302

1,000

CLN

Xã Lộc Thái

 

24

Đường ấp Thạnh Biên

0,700

CLN

Xã Lộc Thạnh

 

25

Đường tránh Quốc lộ 13

13,000

CLN

Xã Lộc Thiện

 

26

Sân vận động

0,200

CLN

Xã Lộc Thiện

 

27

Khu dân cư ấp 11A

19,000

CLN

Xã Lộc Thiện

 

28

Trạm y tế mới

0,489

CLN

Xã Lộc Thịnh

 

29

Bãi rác

3,000

RSX

Xã Lộc Thịnh

UBND huyện Lộc Ninh đề xuất

30

Trường mẫu giáo Sao Sáng

0,300

CLN

Xã Lộc Thuận

 

XI

Huyện Bù Đốp

1.406,620

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016

919,490

 

 

 

1

Trường Dân tộc nội trú và sân vận động

5,000

ODT

TT. Thanh Bình

 

2

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 759

0,950

CLN+ODT

TT. Thanh Bình

 

3

Nghĩa địa xã Hưng Phước

5,000

CLN

Xã Hưng Phước

 

4

Mở rộng Trường mẫu giáo Hưng Phước

0,200

CLN

Xã Hưng Phước

 

5

Mở rộng Trường tiểu học Hưng Phước

0,200

CLN

Xã Hưng Phước

 

6

Mở rộng Trường trung học cơ sở Hưng Phước

0,500

CLN

Xã Hưng Phước

 

7

Mở rộng đường ấp 3 tuyến từ nhà ông Hiệp đến nhà ông Đốc

0,500

CLN

Xã Hưng Phước

 

8

Mở rộng đường ấp 4 đi ấp Bù Tam, tuyến từ nhà ông Tình đến nhà Điểu Ly

0,620

CLN

Xã Hưng Phước

 

9

Mở rộng đường ấp Bù Tam tuyến từ ngã ba đến nhà Điểu Keng

0,260

CLN

Xã Hưng Phước

 

10

Mở rộng đường ấp Bù Tam tuyến từ ông Hải Hương đến nghĩa địa

0,260

CLN

Xã Hưng Phước

 

11

Trường bắn Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng

30,000

RSX

Xã Phước Thiện

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh đề xuất

12

Sân vận động xã Phước Thiện

2,000

CLN

Xã Phước Thiện

 

13

Khu Thương mại - Dịch vụ - Công nghiệp cửa khẩu Hoàng Diệu

495,000

RSX

Xã Phước Thiện, Xã Hưng Phước

UBND tỉnh đã phê duyệt đồ án quy hoạch tại Quyết định 1928/QĐ-UBND ngày 11/9/2014

14

Khu Thương mại - Dịch vụ - Công nghiệp cửa khẩu Tân Thành

317,180

CLN, ONT, DGT

Xã Tân Thành

UBND tỉnh đã phê duyệt đồ án quy hoạch tại Quyết định 1688/QĐ-UBND ngày 06/8/2014

15

Trụ sở ấp Tân Phú

0,050

CLN

Xã Tân Thành

 

16

Trụ sở ấp Tân Lập

0,050

CLN

Xã Tân Thành

 

17

Nghĩa địa xã Thanh Hòa

1,500

CLN

xã Thanh Hòa

 

18

Căn cứ hậu cần kỹ thuật

20,000

CLN

Xã Thanh Hòa

 

19

Nâng cấp, mở mới Quốc lộ 14C

8,640

CLN+ONT

Xã Thiện Hưng

 

20

Di dời Trường tiểu học Thiện Hưng C

0,650

CLN

Xã Thiện Hưng

 

21

Nhà máy xử lý nước sạch

0,050

CLN, ONT, SON

Xã Thiện Hưng

 

22

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 759B đoạn từ Km24+250 đến Km40+500

30,880

CLN, ONT

Xã Thiện Hưng, Phước Thiện, Hưng Phước

 

b

Các dự án phát sinh mới năm 2017

487,130

 

 

 

1

Dự án Đường vành đai và khu dân cư khu phố Thanh Bình

10,000

LUK+CLN

TT. Thanh Bình

 

2

Trụ sở ấp Thanh Trung

0,050

CLN

TT. Thanh Bình

 

3

Đất dự trữ quốc phòng

140,000

CLN

Xã Hưng Phước

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh đề xuất

4

Nhà văn hóa xã Hưng Phước

0,590

LUK

Xã Hưng Phước

 

5

Mở rộng đường Bù Tam tuyến nhà ông Phạm Thanh Bình đến đường nhựa hiện hữu

23,000

CUN

Xã Hưng Phước

 

6

Đường nông thôn ấp 5

0,100

CLN

Xã Hưng Phuớc

 

7

Đường nông thôn ấp Phước Tiến

0,200

CLN

Xã Hưng Phước

 

8

Đường nông thôn ấp 6

0,100

CLN

Xã Hưng Phước

 

9

Đường nông thôn ấp 4

0,100

CLN

Xã Hưng Phước

 

10

Đường nông thôn ấp 3

0,100

CLN

Xã Hưng Phước

 

11

Đường nông thôn ấp Bù Tam

0,100

CLN

Xã Hưng Phước

 

12

Mở rộng Trường mẫu giáo Phước Thiện

1,000

CLN

Xã Phước Thiện

 

13

Mở rộng Trường tiểu học Phước Thiện

1,000

CLN

Xã Phước Thiện

 

14

Di đời Trường trung học cơ sở Phước Thiện

2,000

CLN

Xã Phước Thiện

 

15

Đường ấp Tân Trạch 1 (giáp khu đất của ông Nguyễn Ngọc Trung và ông Nguyễn Xuân Hưng)

0,019

CLN

Xã Phước Thiện

 

16

Đường ấp Tân Trạch 2 (giáp khu đất của bà Trịnh Thị Nhung và ông Đoàn Văn Ca)

0,017

CLN

Xã Phước Thiện

 

17

Kênh thủy lợi ấp Tân trạch 1 (giáp khu đất của ông Nguyễn Ngọc Trung và ông Nguyễn Xuân Hưng)

0,010

CLN

Xã Phước Thiện

 

18

Kênh thủy lợi ấp Tân trạch 2 (giáp khu đất của bà Trịnh Thị Nhung và ông Đoàn Văn Ca)

0,009

CLN

Xã Phước Thiện

 

19

Kênh thủy lợi ấp Tân trạch 3 (giáp khu đất của ông Dương Minh Tân và ông Đỗ Xuân Thiều)

0,015

CLN

Xã Phước Thiện

 

20

Mở rộng Trường mẫu giáo Tân Tiến

0,570

CLN

Xã Tân Tiến

 

21

Nghĩa địa xã Tân Tiến

3,300

CLN

xã Tân Tiến

 

22

Mở rộng Trường tiểu học Thanh Hòa

0,200

CLN

Xã Thanh hòa

 

23

Trường Tiểu học Thanh Hòa (điểm ấp 6)

0,150

CLN

xã Thanh Hòa

 

24

Đất dự trữ quốc phòng

300,000

CLN

Xã Thiện Hưng

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh đề xuất

25

Di dời Trường học Thiện Hưng B

1,500

CLN

Xã Thiện Hưng

 

26

Sân vận động xã Thiện Hưng

3,000

CLN

Xã Thiện Hưng

 

606

Tổng

13.225,149

 

 

 

Ghi chú (*):

LUA: Đất trồng lúa

HNK: Đất trồng cây hàng năm khác

NTS: Đất nuôi trồng thủy sản

CLN: Đất trồng cây lâu năm

RSX: Đất trồng rừng sản xuất

RPH: Đất rừng phòng hộ

RDD: Đất rừng dặc dụng

CQP: Đất quốc phòng

TMD: Đất thương mại dịch vụ

SKC: Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

ONT: Đất ở tại nông thôn

ODT: Đất ở tại đô thị

TSC: Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TON: Đất cơ sở tôn giáo

NTD: Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

DGD: Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DTT: Đất cơ sở thể dục thể thao

SON: Đất sông suối

MNC: Đất mặt nước chuyên dùng

PNK: Đất phi nông nghiệp khác

UBQ: Đất do UBND cấp xã quản lý