- 1Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Bình Phước
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 1Quyết định 2933/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần đến hết ngày 15/12/2018
- 2Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước kỳ 2014-2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2016/NQ-HĐND | Bình Phước, ngày 07 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất,
Căn cứ Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 06 tháng 8 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 tỉnh Bình Phước;
Xét Tờ trình số 87/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 59/BC-HĐND-KTNS ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục 606 dự án cần thu hồi đất năm 2017 vì mục đích quốc phòng, an ninh và để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước, với tổng diện tích 13.225,149 ha (có danh mục các dự án kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực, kể từ ngày 17 tháng 12 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án | Diện tích thu hồi (ha) | Loại đất thu hồi (*) | Địa điểm thực hiện | Ghi chú |
146,789 |
|
|
| ||
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016 | 123,473 |
|
|
|
1 | khu dân cư phân lô Đường quy hoạch số 30 | 6,150 | CLN | P. Tân Bình |
|
2 | Đường số 5 | 0,220 | CLN, ODT | P. Tân Bình |
|
3 | Nhà văn hóa khu phố Tân Trà 1 | 0,239 | CLN | P. Tân Bình |
|
LUA, CLN, ODT | P. Tân Bình |
| |||
5 | Trụ sở làm việc của các phòng nghiệp vụ trực thuộc Công an tỉnh | 12,000 | DGD | P. Tân Phú |
|
6 | Trụ sở làm việc của ngành tài nguyên và môi trường | 3,000 | DGD | P. Tân Phú |
|
7 | Đường Trần Hưng Đạo nối dài | 4,380 | CHN, CLN | P. Tân Phú |
|
8 | Khu dân cư phân lô Đường Trần Hưng Đạo nối dài | 3,410 | CLN | P. Tân Phú |
|
9 | Đường quy hoạch lộ giới 28m và 23m thuộc Khu dân cư phía Bắc Trung tâm tỉnh lỵ | 1,367 | CLN | P. Tân Phú |
|
10 | Khu du lịch Hồ Suối Cam | 4,703 | CHN, CLN, ODT | P. Tân Phú |
|
11 | Trụ sở Trung tâm khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp | 0,300 | CLN | P. Tân Phú |
|
12 | Mở rộng khuôn viên Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh | 0,045 | ODT | P. Tân Thiện |
|
13 | Mở rộng đường vào Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh | 0,065 | ODT | P. Tân Thiện |
|
14 | Mở rộng trường Tiểu học Tân Thiện | 0,211 | CLN, ODT | P. Tân Thiện |
|
15 | Trường trung học cơ sở chất lượng cao | 4,000 | CLN | P. Tân Thiện |
|
16 | Đường số 3 | 1,238 | CLN, ODT | P. Tân Đồng |
|
17 | Xây dựng Nghĩa trang nhân dân Đồng Xoài II | 18,829 | CLN | Xã Tân Thành |
|
18 | Mở rộng nhà văn hóa ấp 2 | 0,100 | CLN | Xã Tân Thành |
|
19 | Mở rộng nhà văn hóa ấp 7 | 0,150 | CLN | Xã Tân Thành |
|
20 | Mở rộng nhà văn hóa ấp 8 | 0,500 | CLN | Xã Tân Thành |
|
21 | Mở rộng trường Mầm non Hoa Lan và Tiểu học Tiến Hưng B | 0,300 | CLN | Xã Tiến Hưng |
|
22 | Khu nhà ở xã hội | 9,300 | CLN, SKC | Xã Tiến Hưng |
|
23 | Nhà văn hóa ấp 1B | 0,106 | CLN | Xã Tiến Thành |
|
24 | Mở rộng trường trung học cơ sở Tiến Thành | 0,200 | CLN | Xã Tiến Thành |
|
25 | Trụ sở Trung tâm giám định y khoa - pháp y | 0,400 | CLN | Xã Tiến Thành |
|
26 | Trụ sở Chi cục vệ sinh, an toàn thực phẩm và Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm | 0,260 | ODT | Xã Tiến Thành |
|
b | Các dự án phát sinh mới năm 2017 | 23,316 |
|
|
|
1 | Đường số 18 | 0,500 | CLN | P. Tân Bình |
|
2 | Đường vào Trường Tiểu học Tân Bình và Trường Mầm non Hoa Hồng | 0,700 | CLN | P. Tân Bình |
|
3 | Đường Võ Văn Tần (đoạn từ đường Hùng Vường đến đường quy hoạch số 30) | 1,200 | CLN | P. Tân Bình |
|
4 | Trung tâm thương mại Đồng Xoài | 3,300 | ODT, SKC, TMD, TSC | P. Tân Phú |
|
5 | Kho lưu trữ chuyên dụng cấp tỉnh | 0,388 | TMD | P. Tân Phú |
|
6 | Bia di tích lịch sử quốc gia đường Hồ Chí Minh | 0,030 | CLN | P. Tân Phú |
|
7 | Trường Mầm non Tân Thiện | 2,500 | CLN | P. Tân Thiện |
|
8 | Đường số 1 | 4,442 | CLN | P. Tân Thiện |
|
9 | Đường số 2 (từ đường Nguyễn Huệ đến đường vào Trung tâm hành chính phường Tân Thiện) | 1,420 | CLN | P. Tân Thiện |
|
10 | Mở rộng nhà văn hóa ấp 6 | 0,040 | CLN | Xã Tân Thành |
|
11 | Khu dân cư cho người thu nhập thấp | 8,316 | SKC | Xã Tiến Hưng |
|
12 | Mương thoát nước ngoài tường rào của khu công nghiệp Đồng Xoài II | 0,480 | CLN | Xã Tiến Thành |
|
204,179 |
|
|
| ||
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016 | 158,743 |
|
|
|
1 | Khu đất tạo vốn đối ứng dự án đường Minh Hưng - Đồng Nơ | 7,980 | CLN | P. Phú Đức |
|
2 | Đường Phan Bội Châu nối dài (2500m) | 1,708 | CHN, CLN, ODT | P. An Lộc |
|
3 | Đường Bùi Thị Xuân nối dài (320m) | 0,340 | CHN, CLN, ODT | P. An Lộc |
|
4 | Đường Trần Phú nối dài (360m) | 0,581 | CLN, ODT | P. An Lộc |
|
5 | Cải tạo chợ Bình Long | 0,100 | ODT | P. An Lộc |
|
6 | Trường tiểu học Thanh Bình | 1,600 | CLN | P. Hưng Chiến |
|
7 | Đường Phan Bội Châu nối dài (2500m) | 1,793 | CHN, CLN, ODT | P. Hưng Chiến |
|
8 | Trường mầm non Hưng Chiến | 1,092 | CLN | P. Hưng Chiến |
|
9 | Khu đất tạo vốn đối ứng dự án đường Minh Hưng - Đồng Nơ | 85,460 | CLN | P. Hưng Chiến |
|
10 | Khu đô thị mới Nam An Lộc | 55,510 | CLN | P. Hưng Chiến |
|
11 | Đường Thanh Xuân - Thanh Sơn (2000m) | 1,200 | CLN | Xã Thanh Phú |
|
12 | Mở rộng trường tiểu học Thạnh Phú B | 1,000 | CLN | Xã Thanh Phú |
|
13 | Đường điện 220KV Bình Long - Tây Ninh | 0,381 | CLN | Xã Thanh Lương |
|
b | Các dự án phát sinh mới năm 2017 | 45,435 |
|
|
|
1 | Trụ sở khu phố Phú Hòa I | 0,026 | CLN | P. Phú Đức |
|
2 | Trung tâm học tập cộng đồng | 0,630 | CLN | P. An Lộc |
|
3 | Mương 2m từ đường ALT22 đến suối giáp ranh phường Hưng Chiến | 0,014 | CLN | P. An Lộc |
|
4 | Mương 3m từ đường ALT16 đến suối | 0,090 | CLN | P. An Lộc |
|
5 | Mương 2m từ đường ALT1 đến suối | 0,030 | CLN | P. An Lộc |
|
6 | Mương 2m từ đường ALT1 ngang qua đường ALT5 | 0,090 | CLN | P. An Lộc |
|
7 | Mương 2m từ đường ALT11 đến suối giáp ranh khu phố An Bình-Phú Trung | 0,040 | CLN | P. An Lộc |
|
8 | Mương 2m từ đường đất hệ thống mương thoát nước đường Đoàn Thị Điểm | 0,015 | CLN | P. An Lộc |
|
9 | Đường PTT3 từ đường Nơ Trang Long đến PTT22 | 0,100 | CLN | P. Phú Thịnh |
|
10 | Chùa Phật Quốc Vạn Thành | 11,000 | CLN, MNC | P. Hưng Chiến |
|
11 | Đường điện khu phố Bình Ninh I | 1,640 | CLN | P. Hưng Chiến |
|
12 | Trường mẫu giáo Thanh Lương | 1,067 | CLN | Xã Thanh Lương |
|
13 | Nhà công vụ trường trung học cơ sở Thanh Lương | 0,104 | CLN | Xã Thanh Lương |
|
14 | Mở rộng đường giao thông nông thôn | 1,800 | CHN, CLN | Xã Thanh Lương |
|
15 | Khu phát triển hợp tác xã nông nghiệp | 26,000 | CLN | Xã Thanh Lương |
|
16 | Chợ Thanh Lương | 0,790 | CLN | Xã Thanh Lương |
|
17 | Bãi rác tạm thời | 2,000 | CLN | Xã Thanh Lương |
|
III | Thị xã Phước Long | 144,047 |
|
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016 | 108,308 |
|
|
|
1 | Trụ sở Ban Chỉ huy quân sự thị xã Phước Long | 0,509 | TSC | P. Long Thủy |
|
2 | Gia cố hạ lưu hệ thống thoát nước đường Đinh Tiên Hoàng xuống đường vòng Hồ Long Thủy | 0,500 | CLN | P. Long Thủy |
|
3 | Đường D10 (Đăk Sol nối dài) | 2,590 | CLN, ODT | P. Long Thủy |
|
4 | Hội trường khu phố 2 | 0,050 | NTD | P. Phước Bình |
|
5 | Hội trường khu phố 3 | 0,015 | ODT | P. Phước Bình |
|
6 | Hội trường khu phố Bình Giang 1 | 0,060 | DTT | P. Sơn Giang |
|
7 | Hội trường khu phố Bình Giang 2 | 0,050 | TSC | P. Sơn Giang |
|
8 | Khu di tích vườn cây lưu niệm Bà Nguyễn Thị Định | 4,088 | CLN | P. Sơn Giang, xã Long Giang |
|
9 | Trung tâm hành hương Thác Mơ | 2,800 | CLN | P. Thác Mơ |
|
10 | Thao trường huấn luyện | 25,000 | CLN | P. Thác Mơ |
|
11 | Đường vào khu tái định cư đường Lê Quý Đôn nối dài | 0,080 | CLN | P. Thác Mơ |
|
12 | Đường ống dẫn nước đường Lê Quý Đôn | 0,480 | CLN | P. Thác Mơ |
|
13 | Khu căn cứ chiến đấu | 30,000 | CLN | Xã Long Giang |
|
14 | Đường Nhơn Hòa 1 đi phường Long Thủy | 0,480 | CLN, ODT | Xã Long Giang |
|
15 | Bãi thải, xử lý rác thị xã Phước Long | 10,680 | CLN | Xã Long Giang |
|
16 | Vùng lõi Căn cứ hậu cần - kỹ thuật | 30,400 | CLN | Xã Phước Tín |
|
17 | Chợ Phước Tín | 0,426 | DGD | Xã Phước Tín |
|
18 | Hội trường thôn Phước Thiện | 0,050 | DTT | Xã Phưóc Tín |
|
19 | Hội trường thôn Phước Quả | 0,050 | CLN | Xã Phước Tín |
|
b | Các dự án phát sinh mới năm 2017 | 35,739 |
|
|
|
1 | Trụ sở Công an phường Long Phước | 0,200 | TSC | P. Long Phước |
|
2 | Trường Mẫu giáo Long Phước | 0,574 | TSC | P. Long Phước |
|
3 | Đường D1 | 1,910 | CLN, ODT | P. Long Phước |
|
4 | Trụ sở Công an và Ban chỉ huy quân sự phường Long Thủy | 0,382 | TSC | P. Long Thủy |
|
5 | Đội Cảnh sát quản lý hành chính và Đội cảnh sát giao thông | 0,254 | TSC | P. Long Thủy |
|
6 | Xây dựng hạ lưu cống thoát nước đường Lê Quý Đôn nối dài | 0,032 | CLN | P. Long Thủy |
|
7 | Đường Vành Đai 2 (Từ khu Phước Vĩnh đến khu Sơn Long) | 3,224 | HNK, CLN, ODT | P. Phước Bình |
|
8 | Hội trường khu phố Phước An | 0,050 | CLN | P. Phước Bình |
|
9 | Khu du lịch văn hóa tâm linh núi Bà Rá | 19,500 | RDD | P. Sơn Giang | UBND tỉnh đã thống nhất chủ trương tại Công văn 2033/UBND-VX ngày 20/7/2016 |
10 | Trụ sở công an phường Sơn Giang | 0,260 | DGD | P. Sơn Giang |
|
11 | Trường Tiểu học Sơn Giang | 0,670 | TSC | P. Sơn Giang |
|
12 | Đường Vành Đai 2 (Từ khu Phước Vĩnh đến khu Sơn Long) | 4,781 | CLN, ODT | P. Sơn Giang |
|
13 | Đường cứu nạn tại khu phố Sơn Long | 0,090 | CLN | P. Sơn Giang |
|
14 | Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng (trụ sở kho bạc Phước Long) | 0,150 | TSC | P. Thác Mơ |
|
15 | Nâng cấp đường Tập đoàn 7 | 1,500 | CLN, ODT | Xã Long Giang |
|
16 | Trạm xử lý nước thải khu trung tâm hành chính mới | 0,601 | CLN | Xã Long Giang |
|
17 | Trường Mẫu giáo Phước Tín | 0,450 | DTT | Xã Phước Tín |
|
18 | Đường vào hội trường thôn Phước Quả | 0,060 | CNL | Xã Phước Tín |
|
19 | Mở rộng trụ sở UBND xã Phước Tín | 0,050 | CLN | Xã Phước Tín |
|
20 | Nghĩa địa xã Phước Tín | 1,000 | CLN | Xã Phước Tín |
|
975,639 |
|
|
| ||
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016 | 880,259 |
|
|
|
1 | Khu dân cư và đường Phú Riềng Đỏ nối dài | 17,790 | CLN | TT. Tân Phú |
|
2 | Đường Lạc Long Quân nối dài | 0,920 | CLN | TT. Tân Phú |
|
3 | Đường Ngô Quyền nối dài | 0,920 | CLN | TT. Tân Phú |
|
4 | Trụ sở Tiểu đội dân quân tự vệ khu công nghiệp Bắc Đồng Phú | 0,050 | SKK | TT. Tân Phú |
|
5 | Mở rộng trạm thu phí Quốc lộ 14 | 0,300 | CLN | Xã Đồng Tiến |
|
6 | Hạ lưu cống thoát nước Quốc lộ 14 | 0,200 | CLN | Xã Đồng Tiến |
|
7 | Khu dân cư Kho K882 | 12,000 | CQP | Xã Đồng Tiến |
|
8 | Trường Mầm non Tuổi Ngọc (điểm chính) | 0,670 | DTT | Xã Đồng Tiến |
|
9 | Nghĩa trang nhân dân xã | 5,000 | CLN | Xã Đồng Tiến |
|
10 | Trường mầm non ấp Pa Pếch | 0,100 | CLN | Xã Tân Hưng |
|
11 | Hồ Tân Lợi | 23,210 | CLN | Xã Tân Lợi |
|
12 | Đường từ trung tâm thương mại Đồng Phú đi xã Tân Lợi | 3,320 | CLN | Xã Tân Lợi |
|
13 | Nghĩa trang nhân dân xã | 3,000 | CLN | Xã Tân Lợi |
|
14 | Thu hồi khoảnh 7, 8 tiểu khu 375 ấp Thạch Màng | 23,850 | CLN | Xã Tân Lợi |
|
15 | Nâng cấp, mở rộng đường Lam Sơn (ĐT 753B) | 14,000 | CLN+ONT | Xã Đồng Tâm |
|
16 | Nhà văn hóa ấp 3 | 0,300 | CLN | Xã Đồng Tâm |
|
17 | Nhà văn hóa ấp 5 | 0,300 | CLN | Xã Đồng Tâm |
|
18 | Nhà văn hóa ấp 6 | 0,300 | CLN | Xã Đồng Tâm |
|
19 | Đường liên xã Đồng Tâm - Thuận Lợi | 4,800 | CLN | Xã Đồng Tâm, Thuận Lợi |
|
20 | Mở rộng trụ sở Binh đoàn 16 | 6,730 | CLN | Xã Đồng Tiến |
|
21 | Đường liên xã Tân Hòa - Tân Lợi | 1,480 | CLN | Xã Tân Hòa, Tân Lợi |
|
22 | Nhà văn hóa ấp Sắc Xi | 0,110 | CLN | Xã Tân Phước |
|
23 | Nhà văn hóa ấp Lam Sơn | 0,090 | CLN | Xã Tân Phước |
|
24 | Nhà văn hóa ấp Phước Tân | 0,072 | CLN | Xã Tân Phước |
|
25 | Đường Đồng Phú - Bình Duơng | 560,600 | CLN, NTS, DGT, SON | Xã Tân Phước, Tân Lợi, Tân Lập, Tân Hòa, Tân Hưng, Đồng Tâm | UBND tỉnh đã phê duyệt quy hoạch tại Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 |
26 | Dự án Công trình QK1 | 37,760 | CLN | Xã Tân Tiến |
|
27 | Khu dân cư của Công ty TNHH MTV Cao su Bình Phước | 95,000 | CLN | Xã Tân Tiến |
|
28 | Di dời trụ sở UBND xã Tân Tiến | 1,000 | CLN | Xã Tân Tiến |
|
29 | Điểm tập kết rác ấp Minh Hòa | 0,030 | CLN | Xã Tân Tiến |
|
30 | Điểm tập kết rác ấp An Hòa | 0,020 | CLN | Xã Tân Tiến |
|
31 | Di dời nhà văn hóa ấp An Hòa | 0,500 | CLN | Xã Tân Tiến |
|
32 | Di dời nhà văn hóa ấp Minh Hòa | 0,500 | CLN | Xã Tân Tiến |
|
33 | Di dời nhà văn hóa ấp Thái Dũng | 0,500 | CLN | Xã Tân Tiến |
|
34 | Mở rộng Nhà văn hóa ấp Minh Tân | 0,450 | CLN | Xã Tân Tiến |
|
35 | Mở rộng Nhà văn hóa ấp Tân Hà | 0,450 | CLN | Xã Tân Tiến |
|
36 | Trạm Biến áp 110 KV và đường dây đấu nối | 3,623 | CLN | Xã Tân Tiến Xã Tân Lập |
|
37 | Đường tổ 3 và tổ 5 ấp Thuận An | 0,324 | CLN | Xã Thuận Lợi |
|
38 | Đường giao thông liên ấp Thuận Hòa 1 và Thuận An | 1,800 | CLN | Xã Thuận Lợi |
|
39 | Nghĩa trang nhân dân xã | 2,000 | CLN | Xã Thuận Lợi |
|
40 | Đường liên xã Thuận Lợi -Thuận Phú | 3,430 | CLN | Xã Thuận Lợi, Thuận Phú |
|
41 | Cụm công nghiệp Thuận Phú | 50,000 | CLN | Xã Thuận Phú |
|
42 | Khu dân cư ấp Thuận Phú 2 | 0,600 | CLN | Xã Thuận Phú |
|
43 | Khu dân cư ấp Thuận Hải | 0,750 | CLN | Xã Thuận Phú |
|
44 | Bãi rác trung chuyển ấp Thuận Phú 1 | 0,030 | CLN | Xã Thuận Phú |
|
45 | Bãi rác trung chuyển ấp Thuận Phú 2 | 0,010 | CLN | Xã Thuận Phú |
|
46 | Bãi rác trung chuyển ấp Thuận Phú 3 | 0,030 | CLN | Xã Thuận Phú |
|
47 | Khu văn hóa thể thao ấp Thuận Phú 3 | 0,840 | CLN | Xã Thuận Phú |
|
48 | Khu văn hóa thể thao ấp Bàu Cây Me | 0,500 | CLN | Xã Thuận Phú |
|
b | Các dự án phát sinh mới năm 2017 | 95,380 |
|
|
|
1 | Đường tổ 23 nối với đường Cách Mạng Tháng Tám (đường ĐT 741) | 1,350 | CLN | TT. Tân Phú |
|
2 | Đường nối điểm giao Phạm Ngọc Thạch và Phú Riềng Đỏ đi xã Tân Tiến | 0,500 | CLN | TT. Tân Phú |
|
3 | Trường Tiểu học điểm Dên Dên | 0,282 | CLN | TT. Tân Phú |
|
4 | Bãi rác trung chuyển | 1,000 | CLN | TT. Tân Phú |
|
5 | Nhà văn hóa ấp Dên Dên | 1,000 | CLN | TT. Tân Phú |
|
6 | Nghĩa trang nhân dân xã | 10,000 | CLN | Xã Tân Hòa |
|
7 | Đường vào khu dân cư ấp 2 và ấp 9 | 0,200 | CLN | Xã Tân Lập |
|
8 | Đường vào sân bóng cũ | 0,038 | CLN | Xã Tân Lập |
|
9 | Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Tân Lập | 0,350 | CLN | Xã Tân Lập |
|
10 | Trường mầm non Hướng Dương ấp 7 | 0,143 | CLN | Xã Tân Lập |
|
11 | Bãi rác trung chuyển ấp 2 | 0,010 | CLN | Xã Tân Lập |
|
12 | Bãi rác trung chuyển ấp 4 | 0,010 | CLN | Xã Tân Lập |
|
13 | Nhà văn hóa ấp 4 | 0,300 | CLN | Xã Tân Lập |
|
14 | Nhà văn hóa ấp 7 | 0,138 | CLN | Xã Tân Lập |
|
15 | Đường Trung tâm hành chính xã | 0,400 | CLN | Xã Tân Lợi |
|
16 | Đường ngã 3 ấp Đồng Bia đi ấp Thạch Màng | 1,200 | CLN | Xã Tân Lợi |
|
17 | Nhà văn hóa ấp Quân y | 0,100 | CLN | Xã Tân Lợi |
|
18 | Dự án cấp đất cho các hộ thiếu đất sản xuất | 60,000 | RSX | Xã Tân Lợi | UBND tỉnh đã chấp thuận chủ trương tại Công văn số 3037/UBND-KTN ngày 29/9/2015 |
19 | Nghĩa trang nhân dân xã | 4,000 | CLN | Xã Đồng Tâm |
|
20 | Trường Tiểu học Đồng Tâm B | 2,070 | CLN | Xã Đồng Tâm |
|
21
| Trường mầm non Tân Phước | 1,000 | CLN | Xã Tân Phước |
|
22 | Trường trung học phổ thông Đồng Phú | 4,000 | CLN | Xã Tân Tiến |
|
23 | Đường liên xã Tân Phú - Tân Tiến | 0,180 | CLN | Xã Tân Tiến |
|
24
| Nghĩa trang nhân dân xã Tân Tiến | 3,000 | CLN | Xã Tân Tiến |
|
25 | Sân vận động xã | 3,000 | CLN | Xã Tân Tiến |
|
26
| Đường Thuận An (vành đai Bàu Năm Em) | 0,920 | CLN | Xã Thuận Lợi |
|
27 | Nhà văn hóa ấp Thuận Bình | 0,118 | CLN | Xã Thuận Lợi |
|
28 | Cầu tổ 6 | 0,070 | CLN | Xã Thuận Phú |
|
V | Huyện Bù Đăng | 635,316 |
|
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016 | 594,849 |
|
|
|
1 | Vùng lõi công trình quân sự | 30,000 | CLN | Xã Thống Nhất |
|
2 | Đường từ Quốc lộ 14 vào xã Thọ Sơn, Đăk Nhau | 25,000 | CLN, HNK | Xã Thọ Sơn, Đăk Nhau |
|
3 | Thi công các cửa xả, mương dẫn dòng gia cố hạ lưu các cống ngang phát sinh, điều chỉnh thuộc dự án Quốc lộ 14 | 0,220 | CLN | Xã Phú Sơn, Thọ Sơn, Đoàn Kết, Đức Phong, Minh Hưng, Đức Liễu, Nghĩa Bình, Nghĩa Trung |
|
4 | Khu dân cư văn hóa giáo dục | 0,880 | CHN | TT. Đức Phong |
|
5 | Khu dân cư Lý Thường Kiệt | 10,000 | CLN, ONT | TT. Đức Phong |
|
6 | Khu dân cư và đường D1 nối dài | 7,063 | CLN, ONT | TT. Đức Phong |
|
7 | Cải tạo suối Đak Woa | 0,540 | CLN | TT. Đức Phong |
|
8 | Lát vỉa hè Quốc lộ 14 | 3,000 | ONT, CLN | TT. Đức Phong |
|
9 | Mở rộng trung tâm dạy nghề | 0,750 | CLN | TT. Đức Phong |
|
10 | Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S'tiêng Sóc Bom Bo | 14,200 | CLN, ONT | Xã Bình Minh |
|
11 | Nghĩa địa xã Bình Minh | 2,440 | CLN | Xã Bình Minh |
|
12 | Giáo họ Bình Minh | 0,500 | CLN | Xã Bình Minh |
|
13 | Trường Trung học Phổ thông Lương Thế Vinh | 0,624 | CLN | Xã Bom Bo |
|
DGD, CLN, ONT | Xã Bom Bo |
| |||
15 | Xây dựng Trụ sở mới thôn 5 | 0,170 | CLN | Xã Bom Bo |
|
16 | Giáo họ Drê Rhach | 0,500 | CLN | xã Đăk Nhau |
|
17 | Bãi rác xã Đăk Nhau | 1,000 | CLN | Xã Đăk Nhau |
|
18 | Nghĩa địa xã Đăk Nhau | 0,993 | CLN | xã Đăk Nhau |
|
19 | Khu trung tâm xã Đăk Nhau | 2,256 | CLN, ONT | xã Đăk Nhau |
|
20 | Mở rộng mẫu giáo Hoa Cúc | 0,451 | CLN | Xã Đăng Hà |
|
21 | Nghĩa địa thôn 3 | 1,000 | CLN | Xã Đăng Hà |
|
22 | Trường bắn | 120,000 | HNK, CLN | Xã Đoàn Kết | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh đề xuất |
23 | Bãi chôn lấp chất thải rắn | 4,000 | CLN | Xã Đoàn Kết |
|
24 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân huyện | 1,608 | CLN | Xã Đoàn Kết |
|
25 | Phim trường Trảng cỏ Bù Lạch | 345,290 | RSX | Xã Đồng Nai | UBND tỉnh đã phê duyệt quy hoạch chung tại Quyết định 1334/QĐ-UBND ngày 20/06/2014 |
26 | Mở rộng, nâng cấp Đường vào xã Đồng Nai | 11,120 | ONT, CLN | Xã Đồng Nai, Thọ Sơn, Đoàn Kết |
|
27 | Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ | 1,200 | CLN | Xã Đức Liễu |
|
28 | Khu dân cư xã Minh Hưng | 0,379 | CLN, ONT | Xã Minh Hưng |
|
29 | Trường tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | 1,000 | CLN | Xã Minh Hưng |
|
30 | Bãi rác xã Minh Hưng | 1,000 | CLN | Xã Minh Hưng |
|
31 | Đường Hầm đá (Bù Ra Man) | 1,194 | CLN | Xã Minh Hưng |
|
32 | Mở rộng chợ Bù Na | 1,470 | ONT, CLN | Xã Nghĩa Trung |
|
33 | Nghĩa địa xã Phú Sơn | 0,800 | CLN | Xã Phú Sơn |
|
34 | Giáo họ Sơn Thành | 0,500 | CLN | Xã Phú Sơn |
|
35 | Giáo ho Sơn Lang | 0,500 | CLN | Xã Phú Sơn |
|
36 | Giáo họ Bụi Tre | 0,500 | CLN | Xã Phú Sơn |
|
37 | Mở rộng trường Mẫu giáo Phước Sơn | 0,751 | CLN | Xã Phước Sơn |
|
38 | Bãi rác xã Thọ Sơn | 0,880 | CLN | Xã Thọ Sơn |
|
b | Các dự án phát sinh mới năm 2017 | 40,467 |
|
|
|
1 | Đường liên xã từ thôn Sơn Lợi đi xã Đồng Nai | 1,310 | CLN | Xã Thọ Sơn |
|
2 | Sân vận động Sơn Hiệp | 1,200 | CLN | Xã Thọ Sơn |
|
3 | Mương dẫn dòng đường Điểu Ong | 0,012 | CLN | TT. Đức Phong |
|
4 | Bãi rác xã | 0,950 | CLN | Xã Bom Bo |
|
5 | Khu dân cư trường Tiểu học Bom Bo | 0,650 | UBQ | xã Bom Bo |
|
6 | Giáo họ Đức Liên | 0,496 | CLN | Xã Bom Bo |
|
7 | Khu dân cư 21 hộ | 2,075 | CLN | Xã Đăk Nhau |
|
8 | Trụ sở ban chỉ huy quân sự mới | 4,500 | CQP | Xã Đoàn Kết |
|
9 | Trụ sở công an huyện mới | 6,000 | CQP | Xã Đoàn Kết |
|
10 | Đường Thác Đứng | 0,120 | CLN, ONT | Xã Đoàn Kết |
|
11 | Trường mẫu giáo Hoa Sen | 0,200 | CLN | Xã Đoàn Kết |
|
12 | Mở rộng trường Tiểu học Đoàn Kết | 0,250 | CLN | Xã Đoàn Kết |
|
13 | Sân vận động xã | 1,000 | CLN | Xã Đoàn Kết |
|
14 | Chùa Thanh Đức | 0,500 | CLN | Xã Đoàn Kết |
|
15 | Mở rộng đường 36 thôn 7 | 1,990 | CLN, ONT | Xã Đức Liễu |
|
16 | Đường tổ 1A thôn 2 | 0,620 | CLN, ONT | Xã Đức Liễu |
|
17 | Đường thôn 4 - Thác 34 | 1,840 | CLN, ONT | Xã Đức Liễu |
|
18 | Mở rộng Trường Tiểu học Kim Đồng | 0,854 | CLN | Xã Đức Liễu |
|
19 | Giáo xứ Đức Liễu | 0,500 | CLN | Xã Đức Liễu |
|
1,270 | CLN |
| |||
21 | Đường số 6 nối dài | 0,460 | CLN, ONT | Xã Đường 10 |
|
22 | Nhà văn hóa thôn 4 | 0,332 | CLN | Xã Đường 10 |
|
23 | Hội thánh Tin lành Đạt Ma | 0,502 | CLN | Xã Đường 10 |
|
24 | Trụ điện đường đây 110 kv Bù Đăng - Đăk Rlấp-ĐăkNông | 0,003 | HNK | Xã Minh Hưng |
|
25 | Đường 1-2-3-5 | 1,706 | CLN, ONT | Xã Minh Hưng |
|
26 | Đường điện 220V thôn 4 - Minh Hưng | 1,000 | CLN | Xã Minh Hưng |
|
27 | Chùa Thanh Nhã | 0,300 | CLN | Xã Minh Hưng |
|
28 | Đập cấp nước thôn Bình Trung | 4,500 | DTL | Xã Nghĩa Bình |
|
29 | Mở rộng Trường trung học cơ sở Nghĩa Trung | 0,500 | CLN | Xã Nghĩa Trung |
|
30 | Bãi rác xã Nghĩa Trung | 1,000 | CLN | Xã Nghĩa Trung |
|
31 | Mở rộng trường Tiểu học | 0,500 | CLN | Xã Phú Sơn |
|
32 | Bãi rác xã Phú Sơn | 2,000 | CLN | Xã Phú Sơn |
|
33 | Nhà văn hóa thôn Sơn Phú | 0,040 | UBQ | Xã Phú Sơn |
|
34 | Bãi rác xã Phước Sơn | 1,288 | CLN | Xã Phước Sơn |
|
5.459,457 |
|
|
| ||
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016 | 4.851,627 |
|
|
|
1 | Khu công nghiệp và dân cư Becamex | 148,823 | CLN | TT. Chơn Thành | Thủ tướng Chính phủ đã thống nhất bổ sung điều chỉnh quy hoạch tại Công văn số 2162/TTg-KTN ngày 26/11/2015 |
2 | Đất thương mại dịch vụ Becamex (Khu dân cư ấp Hiếu Cảm 1) | 81,138 | CLN | TT. Chơn thành | UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 |
3 | Đất Thương mại dịch vụ dân cư Becamex (Khu dân cư ấp Hiếu Cảm 2) | 207,475 | CLN | TT. Chơn Thành | UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 |
4 | Đất Thương mại dịch vụ dân cư Becamex (Khu dân cư ấp Đồng Tâm) | 12,658 | CLN | TT. Chơn Thành | UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 |
5 | Trung tâm thương mại Suối Đôi | 11,496 | CLN, ODT | TT. Chơn Thành |
|
6 | Đường N3 | 1,887 | CLN + ODT | TT. Chơn Thành |
|
7 | Trung tâm Văn hóa-thể thao | 1,276 | NTD | TT, Chơn Thành |
|
8 | Trường mẫu giáo | 0,901 | DTS | TT. Chơn Thành |
|
9 | Đường N9 nối dài đến đường số 7 | 19,840 | CLN, ODT | TT. Chơn Thành |
|
10 | Văn phòng khu phố 6 mới | 0,044 | CLN | TT. Chơn Thành |
|
11 | Bờ kè + đường GT Suối Bến Đình | 1,200 | CLN | TT. Chơn Thành |
|
12 | Bờ kè + đường GT Suối Đôi | 1,500 | CLN | TT. Chơn Thành |
|
13 | Mở rộng đường ĐT 751 | 2,000 | CLN | TT. Chơn Thành |
|
14 | Khu đất tạo vốn đối ứng dự án đường Minh Hưng-Đồng Nơ | 16,000 | CLN | Xã Minh Hưng |
|
15 | Đất sản xuất kinh doanh khu mở rộng khu công nghiệp Minh Hưng - Hàn Quốc | 5,000 | CLN | Xã Minh Hưng |
|
16 | Trạm đăng kiểm xe cơ giới | 1,570 | CLN | Xã Minh Hưng |
|
17 | Trạm 110KV Khu CN Minh Hưng và và đường dây đấu nối | 0,430 | CLN | Xã Minh Hưng |
|
18 | Nối tiếp hạ lưu mương thoát nước ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng - Hàn Quốc | 4,160 | CLN | Xã Minh Hưng |
|
19 | Kho dự trữ nhà nước | 7,000 | CLN | Xã Minh Hưng |
|
20 | Trung tâm văn hóa thể thao Minh Hưng | 4,000 | CLN | Xã Minh Hưng |
|
21 | Nhà trẻ, mầm non Minh Hưng | 1,000 | CLN | Xã Minh Hưng |
|
22 | Trụ sở văn hóa ấp 3A mới | 0,050 | CLN | Xã Minh Hưng |
|
23 | Trụ sở văn hóa ấp 12 | 0,050 | CLN | Xã Minh Hưng |
|
24 | Đường Minh Hưng - Minh Thạnh | 1,150 | CLN | Xã Minh Hưng |
|
25 | Chợ Minh Lập | 0,330 | CLN | Xã Minh Lập |
|
26 | Thu hồi bổ sung lòng hồ Phước Hòa | 15,000 | CLN | Xã Minh Lập |
|
27 | Đường Minh Lập - Nha Bích - Minh Thắng | 13,860 | CLN | Xã Minh Lập, Nha Bích, Minh Thắng |
|
28 | Khu khai thác Kaolin Công ty Phước Lộc Thọ | 2,000 | CLN | Xã Minh Long |
|
29 | Nhà văn hóa ấp 2 | 0,048 | CLN | Xã Minh Thắng |
|
30 | Nhà văn hóa ấp 4 | 0,009 | CLN | Xã Minh Thắng |
|
31 | Nhà văn hóa ấp 5 | 0,017 | CLN | Xã Minh Thắng |
|
32 | Nhà văn hóa ấp 6 | 0,019 | CLN | Xã Minh Thắng |
|
33 | Nhà văn hóa ấp 7 | 0,022 | CLN | Xã Minh Thắng |
|
34 | Đường Quang Minh -Minh Thắng | 19,620 | CLN | Xã Minh Thắng, Quang Minh |
|
35 | Khu công nghiệp và dân cư Becamex | 1.210,964 | CLN | Xã Minh Thành | Thủ tướng Chính phủ đã thống nhất bổ sung điều chỉnh quy hoạch tại Công văn số 2162/TTg-KTN ngày 26/11/2015 |
36 | Đất Thương mại dịch vụ dân cư Becamex (Khu tái định cư ấp 4) | 137,763 | CLN | Xã Minh Thành | UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 |
37 | Đất Thương mại dịch vụ dân cư Becamex (Khu dân cư ấp 4) | 179,122 | CLN | Xã Minh Thành | UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 |
38 | Đất Thương mại dịch vụ dân cư Becamex (Khu tái định cư ấp 1) | 175,342 | CLN | Xã Minh Thành | UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 |
39 | Đất Thuơng mại dịch vụ dân cư Becamex (Khu tái định cư ấp 2) | 166,053 | CLN, NTS, ONT | Xã Minh Thành | UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 |
40 | Đất Thương mại dịch vụ dân cư Becamex (Khu dân cư ấp Hiếu Cảm 1) | 110,479 | CLN | Xã Minh Thành | UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 |
41 | Đất Thương mại dịch vụ dân cư Becamex (Khu dân cư ấp Hiếu Cảm 2) | 2,472 | CLN | Xã Minh Thành | UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 |
42 | Trạm biến áp 500KV | 20,070 | CLN | Xã Minh Thành |
|
43 | Đường N2 | 0,070 | CLN | Xã Minh Thành |
|
44 | Đường N1 | 0,080 | CLN | Xã Minh Thành |
|
45 | Đường tổ 1, tổ 7, ấp 4 | 0,150 | CLN | Xã Minh Thành |
|
46 | Đường tổ 1-2, ấp 5 | 0,200 | CLN | Xã Minh Thành |
|
47 | Đường tổ 6, ấp 3 | 0,020 | ONT | Xã Minh Thành |
|
48 | Khu văn hóa xã Minh Thành | 1,000 | CLN | Xã Minh Thành |
|
49
| Nhà văn hóa ấp 1 | 0,265 | DGD | Xã Minh Thành |
|
50 | Nhà văn hóa ấp 3 | 0,200 | CLN | Xã Minh Thành |
|
51 | Nhà văn hóa ấp 5 | 0,200 | NTD | Xã Minh Thành |
|
52 | Đường Minh Thành - An Long | 10,560 | CLN | Xã Minh Thành |
|
53 | Đất Thương mại dịch vụ dân cư Becamex (Khu dân cư Nha Bích) | 133,600 | CLN | Xã Nha Bích | UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 |
54 | Mương dẫn dòng Quốc lộ 14 | 0,051 | CLN | Xã Nha Bích |
|
55 | Đường ấp 3-5 | 0,410 | CLN, ONT | Xã Nha Bích |
|
56 | Chợ Nha Bích | 1,000 | CLN | Xã Nha Bích |
|
57 | Trụ sở Văn phòng ấp 3 | 0,300 | CLN | Xã Nha Bích |
|
58 | Trụ sở Văn phòng ấp Suối Ngang | 0,300 | CLN | Xã Nha Bích |
|
59 | Mương thoát nước ngoài khu công nghiệp Becamex | 31,600 | CLN | Xã Nha Bích, Minh Thành. |
|
60 | Nhà văn hóa ấp Cây Gõ | 0,100 | CLN | Xã Quang Minh |
|
61 | Trụ sở văn hóa ấp Chà Hòa | 0,075 | DGD | Xã Quang Minh |
|
62 | Khu công nghiệp và dân cư Becamex | 1.088,479 | CLN | Xã Thành Tâm | Thủ tướng Chính phủ đã thống nhất bổ sung điều chỉnh quy hoạch tại Công văn số 2162/TTg-KTN ngày 26/11/2015 |
63 | Đất Thương mại dịch vụ dân cư Becamex (Khu dân cư ấp Đồng Tâm) | 194,638 | CLN | Xã Thành Tâm | UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 |
64 | Đất Thương mại dịch vụ dân cư Becamex (Khu dân cư ấp Thủ Chánh) | 191,091 | CLN | Xã Thành Tâm | UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 |
65 | Đất Thương mại dịch vụ dân cư Becamex (Khu dân cư ấp Mỹ Hưng) | 194,276 | CLN | Xã Thành Tâm | UBND tỉnh dã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 |
66 | Đất Thương mại dịch vụ dân cư Becamex (Khu dân cư ấp Hòa Vinh 1) | 202,412 | CLN | Xã Thành Tâm | UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 |
67 | Đất Thương mại dịch vụ dân cư Becamex (Khu dân cư ấp Hòa Vinh 2) | 196,283 | CLN+ONT | Xã Thành Tâm | UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 |
68 | Khu đất tạo vốn đối ứng dự án đường Minh Hưng - Đồng Nơ | 13,960 | CLN | Xã Thành Tâm |
|
69 | Nhà văn hóa ấp 1 | 0,033 | CLN | Xã Thành Tâm |
|
70 | Nhà văn hóa ấp Hòa Vinh 2 | 0,017 | CLN | Xã Thành Tâm |
|
71 | Đường trung tâm hành chính xã | 0,800 | CLN | Xã Thành Tâm |
|
72 | Trường mầm non tuổi thơ | 0,600 | CLN | Xã Thành Tâm |
|
73 | Đường Hòa Vinh 2 | 4,960 | CLN | Xã Thành Tâm |
|
74 | Chốt dân quân | 0,060 | CLN | Xã Thành Tâm |
|
b | Các dự án phát sinh mới năm 2017 | 607,830 |
|
|
|
1 | Thu hồi trụ sở UBND thị trấn Chơn Thành | 0,200 | DTS | TT Chơn Thành |
|
2 | Đường mới tránh mỏ caolanh Trung Thành | 0,300 | CLN | TT. Chơn Thành |
|
3 | Bờ kè + đường giao thông suối Bàu Bàng | 1,500 | CLN | TT. Chơn Thành |
|
4 | Mở rộng khu Công nghiệp Minh Hưng | 577,530 | CLN | Xã Minh Hưng | Dự án đăng ký mới, để đủ điều kiện trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận bổ sung quy hoạch. |
5 | Khu dân cư Minh Hưng | 20,000 | CLN | Xã Minh Hưng |
|
6 | Đường giao thông nông thôn ấp 6 | 0,750 | CLN | Xã Minh Lập |
|
7 | Móng trụ đường dây 220kV đấu nối | 1,110 | CLN | xã Minh Thành, Nha Bích, Minh Hưng, Thành Tâm, TT. Chơn Thành |
|
8 | Móng trụ đường dây 500kV đấu nối | 0,085 | CLN | xã Minh Thành, Nha Bích, Minh Hưng, Thành Tâm, TT. Chơn Thành |
|
9 | Nắn tuyến đường giao thông mở rộng trường học | 0,200 | DGD, DGT | xã Quang Minh |
|
10 | Đường điện 22kV (dự án Đường Hồ Chí Minh) | 0,055 | CLN | Xã Thành Tâm |
|
11 | Các công trình công cộng | 6,100 | SKK | Xã Thành Tâm |
|
419,889 |
|
|
| ||
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016 | 66,755 |
|
|
|
1 | Nghĩa trang nhân dân xã Bình Sơn | 3,000 | CLN | Xã Bình Sơn |
|
2 | Nhà văn hóa thôn Sơn Hà 1 | 0,076 | DGD | Xã Bình Sơn |
|
3 | Nhà văn hóa thôn Sơn Hà 2 | 0,075 | DTT | Xã Bình Sơn |
|
4 | Thao trường huấn luyện | 22,190 | CLN | Xã Bù Nho |
|
5 | Trung tâm văn hóa xã Bù Nho | 1,000 | CLN | Xã Bù Nho |
|
6 | Nhà văn hóa thôn Tân Hiệp 1 | 0,200 | CLN+DYT | Xã Bù Nho |
|
7 | Sân vận động Long Bình | 1,500 | CLN | Xã Long Bình |
|
8 | Đường thôn Bù Ka 1 | 1,200 | CLN | Xã Long Hà |
|
9 | Nghĩa trang cụm thôn 4, 5, 6, 7 | 1,000 | CLN | Xã Long Hưng |
|
10 | Bãi rác huyện | 20,000 | CLN | Xã Long Tân |
|
11 | Nhà văn hóa thôn 1 | 0,867 | DTT | Xã Long Tân |
|
12 | Trường mẫu giáo Phú Riềng | 0,500 | CLN | Xã Phú Riềng |
|
13 | Trường mẫu giáo, tiểu học thôn Phú Bình | 0,100 | CLN | Xã Phú Riềng |
|
14 | Trường mẫu giáo, tiểu học thôn Phú Thuận | 0,100 | CLN | Xã Phủ Riềng |
|
15 | Sân vận động Phú Riềng | 2,120 | DTT | Xã Phú Riềng |
|
16 | Bãi rác xã Phú Riềng | 1,380 | CLN | Xã Phú Riềng |
|
17 | Mở rộng Nghĩa trang nhân dân xã Phú Riềng | 1,880 | CLN | Xã Phú Riềng |
|
18 | Nhà văn hóa thôn Phú Tâm | 0,205 | DYT | Xã Phú Trung |
|
19 | Trụ sở UBND xã Phú Trung | 0,942 | CLN | Xã Phú Trung |
|
20 | Trường tiểu học Chu Văn An | 1,000 | CLN | Xã Phước Tân |
|
21 | Trường tiểu học Trần Phú | 0,500 | CLN | Xã Phước Tân |
|
22 | Sân bóng xã Phước Tân | 0,920 | CLN | Xã Phước Tân |
|
23 | Bãi rác xã Phước Tân | 2,000 | CLN | Xã Phước Tân |
|
24 | Nghĩa địa thôn Đồng Tháp | 1,000 | CLN | Xã Phước Tân |
|
25 | Nghĩa địa thôn Bàu Đỉa | 1,000 | CLN | Xã Phước Tân |
|
26 | Nhà văn hóa thôn Đồng Tâm | 0,500 | CLN | Xã Phước Tân |
|
27 | Nhà văn hóa thôn Đồng Tiến | 0,500 | CLN | Xã Phước Tân |
|
28 | Nhà văn hóa thôn Đồng Tháp | 0,500 | CLN | Xã Phước Tân |
|
29 | Nhà văn hóa thôn Bàu Đỉa | 0,500 | CLN | Xã Phuớc Tân |
|
b | Các dự án phát sinh mới năm 2017 | 353,134 |
|
|
|
1 | Nhà văn hóa thôn Phú Châu | 0,101 | DTT | Xã Bình Sơn |
|
2 | Trung tâm văn hóa - thể dục thể thao xã | 2,100 | CLN | Xã Bình Sơn |
|
3 | Sân bay quân sự | 300,000 | CLN | Xã Bình Tân | Bộ Quốc phòng đã thống nhất hoán đổi vị trí với sân bay Phước Bình tại Công văn số 2541/BQP ngày 25/5/2006 |
4 | Mở rộng Nhà văn hóa thôn Phước Lộc | 0,200 | CLN | Xã Bình Tân |
|
5 | Đường vào Nhà văn hóa thôn Tân Phước | 0,030 | CLN | Xã Bù Nho |
|
6 | Đường Tân Hiệp 1 số 12 | 0,700 | CLN | Xã Bù Nho |
|
7 | Đường Tân Long số 40 | 0,600 | CLN | Xã Bù Nho |
|
8 | Đường Tân Lực số 18 | 0,600 | CLN | Xã Bù Nho |
|
9 | Trường Mẫu giáo thôn Tân Phước | 0,250 | CLN | Xã Bù Nho |
|
10 | Trường mẫu giáo thôn Tân Bình | 0,250 | CLN | Xã Bù Nho |
|
11 | Trạm xử lý nước thải trung tâm thương mại Bù Nho | 0,100 | CLN | Xã Bù Nho |
|
12 | Nhà văn hóa thôn Tân Long | 0,150 | CLN | Xã Bù Nho |
|
13 | Mhà văn hóa thôn Tân Bình | 0,150 | CLN | Xã Bù Nho |
|
14 | Nhà văn hóa thôn Tân Phước | 0,200 | CLN | Xã Bù Nho |
|
15 | Mở rộng trường trung học cơ sở Long Bình | 0,420 | CLN | Xã Long Bình |
|
16 | Chợ xã Long Bình | 1,000 | CLN | Xã Long Bình |
|
17 | Trường mẫu giáo Vành Khuyên thôn Bù Ka 1 | 0,150 | CLN | Xã Long Hà |
|
18 | Trường mẫu giáo Long Hà thôn Phu Mang 1 | 0,120 | DGD | Xã Long Hà |
|
19 | Trường mẫu giáo Vành khuyên thôn Phu Mang 3 | 0,110 | DGD | Xã Long Hà |
|
20 | Nhà văn hóa thôn 9 | 0,250 | CLN | Xã Long Hà |
|
21 | Nhà văn hóa thôn 2 | 0,100 | CLN | Xã Long Hưng |
|
22 | Nhà văn hóa thôn 10 | 0,100 | CLN | Xã Long Hưng |
|
23 | Khu dân cư xã Long Hưng | 0,935 | CLN | Xã Long Hưng |
|
24 | Khu căn cứ hậu cần kỹ thuật | 44,300 | CLN | Xã Long Tân |
|
25 | Trạm cấp nước xã Long Tân | 0,162 | TMD | Xã Long Tân |
|
26 | Mở đường hộ bà Lê Thị Thú | 0,024 | CLN | Xã Phú Riềng |
|
27 | Mở rộng Nhà văn hóa thôn Phú Vinh | 0,033 | CLN | Xã Phú Riềng |
|
1.104,863 |
|
|
| ||
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016 | 75,843 |
|
|
|
1 | Bãi trung chuyển rác Bình Thắng | 1,000 | CLN | xã Bình Thắng |
|
2 | Nhà văn hóa Thôn 4 | 0,050 | CLN | xã Bình Thắng |
|
3 | Trường mẫu giáo Măng Non | 0,400 | DTT | Xã Đa Kia |
|
4 | Tổ điện Bù Gia Mập | 0,100 | CLN | Xã Đa Kia |
|
5 | Nhà văn hóa thôn Bình Tiến 2 | 0,250 | CLN | Xã Phước Minh |
|
6 | Trung tâm thương mại xã Phước Minh | 2,000 | CLN | Xã Phước Minh |
|
7 | Mở rộng chợ Phú Văn | 2,730 | CLN | Xã Phú Văn |
|
8 | Trụ sở Đội Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và Cứu nạn cứu hộ khu vực Bù Gia Mập | 0,200 | CLN | Xã Phú Nghĩa |
|
9 | Trường tiểu học Hoàng Diệu | 0,890 | CLN | Xã Phú Nghĩa |
|
10 | Trường mẫu giáo Phú Nghĩa | 0,550 | CLN, DGD | Xã Phú Nghĩa |
|
11 | Bãi rác thị trấn Phú Nghĩa | 3,169 | CLN | Xã Phú Nghĩa |
|
12 | Quốc lộ 14C | 29,253 | CLN, RSX | Xã Phú Nghĩa | UBND tỉnh đã phê duyệt quy hoạch tại Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 |
13 | Đường vào đội 3 thôn Khắc Khoan | 0,150 | CLN | Xã Phú Nghĩa |
|
14 | Đường ĐT 741 - đội 6 thôn Bù Gia Phúc 1 | 0,295 | CLN | Xã Phú Nghĩa |
|
15 | Đường ĐT 741 - Thủy điện Phú Tân | 1,328 | CLN | Xã Phú Nghĩa |
|
16 | Truờng Tiểu học Trương Định | 2,000 | CLN, TMD | Xã Đăk Ơ |
|
17 | Khu vui chơi giải trí Nhà văn hóa thôn 10 | 1,200 | CLN | Xã Đăk Ơ |
|
18 | Bãi trung chuyển rác Bù Gia Mập | 0,500 | CLN | Xã Bù Gia Mập |
|
19 | Khu di tích văn hóa Thác Đăk Mai 1 | 2,352 | CLN, RSX, RPH, SON | Xã Bù Gia Mập | UBND tỉnh đã công nhận di tích cấp tỉnh tại Quyết định số 1679/QĐ-UBND ngày 06/8/2014 |
20 | Đường từ ĐT760 đến Trung tâm xã Bù Gia Mập | 26,070 | CLN, RSX, RPH | Xã Bù Gia Mập, Phú Văn | UBND huyện Bù Gia Mập đã phê duyệt danh mục dự án và vốn xây dựng cơ bản năm 2016 tại Quyết định số 4047/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 |
21 | Đường Đăk Côn - Bù Rên | 1,356 | CLN | Xã Bù Gia Mập |
|
b | Các dự án phát sinh mới năm 2017 | 1.029,020 |
|
|
|
1 | Nhà văn hóa thôn 1 | 0,071 | DGD | xã Bình Thắng |
|
2 | Trường tiểu học Bình Thắng B | 1,200 | CLN | xã Bình Thắng |
|
3 | Hội trường thôn 2B | 0,500 | CLN | xã Bình Thắng |
|
4 | Hội trường thôn 3 | 0,700 | CLN | xã Bình Thắng |
|
5 | Hội trường thôn 5 | 0,500 | CLN | xã Bình Thắng |
|
6
| Hội trường thôn 6 | 0,500 | CLN | xã Bình Thắng |
|
7 | Nghĩa địa xã | 4,000 | CLN | xã Bình Thắng |
|
8 | Trường mẫu giáo Bình Thắng | 1,000 | CLN | xã Bình Thắng |
|
9 | Khu văn hóa thể thao | 2,000 | CLN | xã Bình Thắng |
|
10 | Bãi rác thôn 4 | 4,000 | CLN | Xã Đa Kia |
|
11 | Mở rộng nhà Văn hóa thôn 6 | 0,050 | CLN | Xã Đa Kia |
|
12 | Trường tiểu học Đa Kia C | 1,000 | CLN | Xã Đa Kia |
|
13 | Nghĩa địa thôn 5 | 5,000 | CLN | Xã Đa Kia |
|
14 | Điểm trường tiểu học Lê Lợi | 1,000 | CLN | Xã Phước Minh |
|
15 | Điểm trường mẫu giáo Họa Mi | 2,000 | CLN | Xã Phước Minh |
|
16 | Nhà văn hóa Bình Đức 2 | 0,093 | DGD | Xã Đức Hạnh |
|
17 | Điểm Trường mẫu giáo Đức Hạnh | 0,300 | CLN | Xã Đức Hạnh |
|
18 | Trung tâm văn hóa thể thao (Khu A11, A12, A16) | 7,110 | CLN | Xã Phú Nghĩa |
|
19 | Trường cấp 3 Phú Nghĩa (C7 chuyển sang A18) | 4,580 | CLN | Xã Phú Nghĩa |
|
20 | Trường tiểu học Phú Nghĩa (C13) | 1,130 | CLN | Xã Phú Nghĩa |
|
21 | 6 khu dân cư tại Trung tâm hành chính huyện (A1-1, A1-2, A2-0, A3, A4, A5) | 11,900 | CLN | Xã Phú Nghĩa |
|
22 | Khu căn cứ chiến đấu | 13,000 | CLN | Xã Phú Nghĩa |
|
23 | Khu căn cứ hậu phương | 30,000 | CLN | Xã Phú Nghĩa |
|
24 | Mô hình trình diễn cây điều | 25,000 | RSX | Xã Đăk Ơ | UBND huyện Bù Gia Mập đề xuất |
25 | Đường bê tông nông thôn | 0,420 | CLN | Xã Đăk Ơ |
|
26 | Nhà địa bàn đồn 783 | 0,026 | CLN | Xã Đăk Ơ |
|
27 | Thao trường huấn luyện kiểm tra bắn súng | 64,400 | CLN | Xã Đăk Ơ |
|
28 | Di dời và ổn định dân di cư tự do trong Ban Quản lý rừng phòng hộ Đắk Mai | 300,000 | RSX | Xã Đăk Ơ | UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh dự án tại Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 |
29 | Dự án cấp đất cho các hộ thiếu đất sản xuất tại khoảnh 3,6- tiểu khu 52 | 160,540 | RSX | Xã Đăk Ơ | UBND tỉnh đã chấp thuận chủ trương tại Công văn số 3037/UBND-KTN ngày 29/9/2015 |
30 | Dự án hỗ trợ di dân thực hiện định canh định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số | 387,000 | RSX | Xã Đăk Ơ | UBND tỉnh đã chấp thuận chủ trương tại Công văn số 3037/UBND-KTN ngày 29/9/2015 |
1.167,904 |
|
|
| ||
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016 | 937,024 |
|
|
|
1 | Nhà văn hóa ấp 7 | 0,200 | CLN | Xã An Khương |
|
2 | Khai thác mỏ đá vôi Thanh Lương | 198,060 | CLN | Xã An Phú, Minh Tâm | UBND tỉnh đã chấp thuận chủ trương tại Công văn số 1218/UBND-SX ngày 22/4/2010 |
3 | Đường điện 220 Kv Bình Long - Tây Ninh | 0,484 | CLN | Xã An Phú, Minh Tâm |
|
4 | Mở rộng nghĩa địa ấp 3 | 1,000 | CLN | Xã Đồng Nơ |
|
5 | Trường tiểu học ấp Đồng Tân | 2,000 | CLN | Xã Đồng Nơ |
|
6 | Văn phòng ấp Đồng Tân | 0,500 | CLN | Xã Đồng Nơ |
|
7 | Khu công nghiệp Minh Hưng - Sikico | 655,000 | RSX | Xã Đồng Nơ | Thủ tướng Chính phủ đã thống nhất bổ sung điều chỉnh quy hoạch tại Công văn số 2162/TTg-KTN ngày 26/11/2015 |
8 | Nhà văn hóa ấp Đồng Dầu | 0,300 | CLN | Xã Minh Đức |
|
9 | Nhà văn hóa ấp 1B | 0,300 | CLN | Xã Minh Đức |
|
10 | Mở rộng Trường trung học cơ sở Phước An | 0,530 | CLN | Xã Phước An |
|
11 | Trường Tiểu học Tân Khai A | 1,500 | CLN | Xã Tân Khai |
|
12 | Trường Tiểu học Tân Khai B | 1,500 | CLN | Xã Tân Khai |
|
13 | Cụm công nghiệp Lê Vy | 20,000 | CLN | Xã Tân Khai |
|
14 | Mở rộng nghĩa địa Tân Lợi | 2,000 | CLN | Xã Tân Lợi |
|
15 | Trường mầm non | 1,600 | CLN | Xã Tân Quan |
|
16 | Nhà văn hóa ấp 4 | 0,700 | CLN | Xã Tân Quan |
|
17 | Trường cấp I, II Bù Dinh | 0,460 | CLN | Xã Thanh An |
|
18 | Trường mẫu giáo Thanh An | 0,320 | CLN | Xã Thanh An |
|
19 | Xây dựng chợ | 0,120 | CLN | Xã Thanh Bình |
|
20 | Trường Tiểu học Thanh Bình | 1,300 | CLN | Xã Thanh Bình |
|
21 | Đất tạo vốn đối ứng thực hiện dự án xây dựng đường Minh Hưng - Đồng Nơ | 47,950 | CLN | Xã Thanh Bình |
|
22 | Trung tâm văn hóa thể thao xã | 1,200 | UBQ | Xã Thanh Bình |
|
b | Các dự án phát sinh mới năm 2017 | 230,880 |
|
|
|
1 | Trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã | 2,300 | CLN | Xã An Khương |
|
2 | Nhà văn hóa ấp 1 | 0,180 | DVH | Xã Đồng Nơ |
|
3 | Nhà văn hóa ấp 3 | 0,500 | CLN | Xã Đồng Nơ |
|
4 | Nhà văn hóa ấp 5 | 0,500 | CLN | Xã Đồng Nơ |
|
5 | Nhà văn hóa, sân vận động xã | 2,500 | CLN | Xã Đồng Nơ |
|
6 | Xây dựng nhà máy xi măng Minh Tâm (giai đoạn 1) | 124,800 | CLN | Xã Minh Tâm | UBND tỉnh đã chấp thuận chủ trương tại Công văn số 676/UBND-KTN ngày 28/3/2016 |
7 | Nhà văn hóa ấp Xa Trạch 2 | 0,300 | CLN | Xã Phước An |
|
8 | Nhà văn hóa ấp Tổng Cui Nhỏ | 0,200 | CLN | Xã Phước An |
|
9 | Trung tâm hành chính xã Tân Hiệp | 15,980 | CLN, ONT | Xã Tân Hiệp |
|
10 | Đường điện trung thế | 3,000 | CLN | Xã Tân Hưng |
|
11 | Mở rộng bãi rác Tân Hưng | 3,000 | CLN | Xã Tân Hưng |
|
12 | Đài tưởng niệm liệt sỹ | 0,200 | CLN | Xã Tân Hưng |
|
13 | Trường tiểu học Tân Hưng | 2,000 | CLN | Xã Tân Hưng |
|
14 | Đường trục chính Bắc Nam nối dài (giai đoạn 1) | 2,900 | CLN, ONT | Xã Tân Khai |
|
15 | Trung tâm văn hóa thể thao huyện | 11,700 | CLN, ONT | Xã Tân Khai |
|
16 | Mở rộng vòng xoay đường liên xã Tân Khai đi Đồng Nơ - Tân Hiệp | 0,050 | CLN | Xã Tân Khai |
|
17 | Trạm Cảnh sát giao thông Quốc lộ 13 | 1,100 | UBQ | Xã Tân Khai |
|
18 | Đường Tân Khai đi Cầu Huyện ủy và xã Phước An | 3,650 | CLN, LUA | Xã Tân Khai |
|
19 | Nghĩa trang nhân dân xã | 3,470 | NTD | Xã Tân Khai |
|
20 | Nhà văn hóa ấp 5 | 0,070 | NTD | Xã Tân Khai |
|
21 | Khu dân cư trước trường Nguyễn Hữu Cảnh | 3,000 | UBQ | Xã Tân Khai |
|
22 | Nhà tiếp dân của Công an huyện | 0,400 | UBQ | Xã Tân Khai |
|
23 | Nhà văn hóa ấp 2 | 0,050 | CLN | Xã Tân Khai |
|
24 | Nhà văn hóa ấp 3 | 0,050 | CLN | Xã Tân Khai |
|
25 | Nhà văn hóa ấp 4 | 0,050 | CLN | Xã Tân Khai |
|
26 | Khu trung tâm xã Tân Lợi | 11,500 | CLN, ONT | Xã Tân Lợi |
|
27 | Mở rộng trụ sở UBND xã | 0,170 | CLN | Xã Tân Lợi |
|
28 | Nhà văn hóa thể thao xã | 0,600 | CLN | Xã Tân Lợi |
|
29 | Nhà văn hóa ấp Quản Lợi A | 0,100 | CLN | Xã Tân Lợi |
|
30 | Văn phòng ấp Quản Lợi A | 0,150 | CLN | Xã Tân Lợi |
|
31 | Nhà văn hóa ấp Phú Miêng | 0,150 | ONT | Xã Tân Lợi |
|
32 | Văn phòng ấp Phú Miêng | 0,150 | CLN | Xã Tân Lợi |
|
33 | Nhà văn hóa ấp Ấn Lợi | 0,410 | CLN | Xã Tân Lợi |
|
34 | Văn phòng ấp Ấn Lợi | 0,150 | CLN | Xã Tân Lợi |
|
35 | Văn phòng ấp Sóc Trào A | 0,150 | CLN | Xã Tân Lợi |
|
36 | Nhà văn hóa ấp Hưng Thạnh | 0,150 | CLN | Xã Tân Lợi |
|
37 | Nhà văn hóa ấp Núi Gió | 0,150 | CLN | Xã Tân Lợi |
|
38 | Nhà văn hóa ấp Bà Lành | 0,100 | DGD | Xã Tân Lợi |
|
39 | Khu liên hợp xử lý chất thải | 35,000 | CLN | Xã Tân Quan |
|
1.560,447 |
|
|
| ||
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016 | 1.373,930 |
|
|
|
1 | Mở rộng Quốc lộ 13 | 0,100 | ODT | TT. Lộc Ninh |
|
2 | Nghĩa địa xã | 3,500 | CLN | Xã Lộc Điền |
|
3 | Trung tâm văn hóa xã | 0,270 | TSC | Xã Lộc Hưng |
|
4 | Nhà văn hóa ấp Tân Lợi | 0,250 | CLN | Xã Lộc Phú |
|
5 | Nhà văn hóa ấp Tân Hai | 0,110 | CLN | Xã Lộc Phú |
|
6 | Khu công nghiệp đặc thù trong Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư | 400,000 | RSX | Xã Lộc Tấn, Lộc Thạnh | UBND tỉnh chấp thuận chủ trương tại Thông báo số 355/TB-UBND ngày 24/10/2014 |
7 | Đường Tà Thiết - Hoa Lư | 42,310 | CLN, RSX | Xã Lộc Tấn | UBND tỉnh đã phê duyệt quy hoạch tại Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 |
8 | Khu di tích lịch sử và du lịch Bộ Chỉ huy Miền Tà Thiết | 380,000 | RSX | Xã Lộc Thành | UBND tỉnh đã phê duyệt quy hoạch chung tại Quyết định 346/QĐ-UBND ngày 16/02/2011 |
9 | Chốt dân quân biên giới | 3,820 | RSX | Xã Lộc Thành | UBND huyện Lộc Ninh đề xuất |
10 | Đường Tà Thiết -Hoa Lư | 19,730 | CLN, RSX | Xã Lộc Thiện | UBND tỉnh đã phê duyệt quy hoạch tại Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 |
11 | Đường tổ 4, ấp Vườn Bưởi | 1,540 | CLN | Xã Lộc Thiện |
|
12 | Khu Thương mại - Dịch vụ - Công nghiệp cửa khẩu Lộc Thịnh | 420,740 | RSX | Xã Lộc Thịnh | UBND tỉnh đã phê duyệt đồ án quy hoạch tại Quyết định 1044/QĐ-UBND ngày 22/5/2014 |
13
| Dự án khai thác mỏ đá vôi phục vụ dây chuyền 2 Nhà máy xi măng Bình Phước | 78,460 | RSX | Xã Lộc Thịnh | UBND tỉnh đã chấp thuận chủ trương tại Công văn số 1218/UBND-SX ngày 22/4/2010 |
14 | Đường điện 220KV Bình Long - Tây Ninh | 0,200 | CLN | Xã Lộc Thịnh |
|
15 | Trường tiểu học, mẫu giáo Sao Sáng | 1,000 | CLN | Xã Lộc Thuận |
|
16 | Trụ sở ấp 6 | 0,300 | CLN | Xã Lộc Thuận |
|
17 | Trụ sở ấp 7 | 0,300 | CLN | Xã Lộc Thuận |
|
18 | Trụ sở ấp 3A | 0,300 | CLN | Xã Lộc Thuận |
|
19 | Căn cứ hậu cần | 20,000 | CLN | Xã Lộc Thuận |
|
20 | Đất chợ | 1,000 | CLN | Xã Lộc Thuận |
|
b | Các dự án phát sinh mới năm 2017 | 186,517 |
|
|
|
1 | Khu dân cư đô thị | 19,541 | CLN | TT. Lộc Ninh |
|
2 | Đường tránh Quốc lộ 13 | 11,880 | CLN | TT. Lộc Ninh |
|
3 | Hồ chứa nước | 10,000 | CLN | TT. Lộc Ninh |
|
4 | Nhà văn hóa ấp 4 | 0,300 | CLN | Xã Lộc An |
|
5 | Chợ ấp 54 | 0,300 | CLN | Xã Lộc An |
|
6 | Mở rộng trung học cơ sở Lộc Điền | 0,200 | CLN | Xã Lộc Điền |
|
7 | Bãi rác xã | 2,000 | CLN | Xã Lộc Điền |
|
8 | Sân vận động | 1,500 | CLN | Xã Lộc Hiệp |
|
9 | Khu văn hóa thể thao | 2,200 | CLN | Xã Lộc Hòa |
|
10 | Nghĩa địa đồng bào dân tộc | 3,000 | CLN | Xã Lộc Hòa |
|
11 | Chùa Thành Tâm | 0,447 | CLN | Xã Lộc Hòa |
|
12 | Đường Suối Đỉa | 2,450 | CLN | Xã Lộc Hòa |
|
13 | Trường Mẫu Giáo | 1,200 | CLN, TSC | Xã Lộc Hưng |
|
14 | Trạm bơm ấp Việt Quang | 0,010 | CLN | Xã Lộc Quang |
|
15 | Đường tránh Quốc lộ 13 | 27,810 | CLN | Xã Lộc Tấn |
|
16 | Mở rộng trường tiểu học Lộc Tấn B | 1,000 | CLN | Xã Lộc Tấn |
|
17 | Khu văn hóa thể thao | 1,000 | CLN | Xã Lộc Tấn |
|
18 | Đường ấp K57 | 1,190 | CLN | Xã Lộc Tấn |
|
19 | Đường ấp 6A | 0,700 | CLN | Xã Lộc Tấn |
|
20 | Đường ấp 12 | 2,100 | CLN | Xã Lộc Tấn |
|
21 | Hồ thủy lợi | 30,000 | CHN, CLN | Xã Lộc Tấn |
|
22 | Khu xử lý chất thải | 30,000 | RSX | Xã Lộc Tấn | UBND huyện Lộc Ninh đề xuất |
23 | Đài tưởng niệm sư đoàn Bộ binh 302 | 1,000 | CLN | Xã Lộc Thái |
|
24 | Đường ấp Thạnh Biên | 0,700 | CLN | Xã Lộc Thạnh |
|
25 | Đường tránh Quốc lộ 13 | 13,000 | CLN | Xã Lộc Thiện |
|
26 | Sân vận động | 0,200 | CLN | Xã Lộc Thiện |
|
27 | Khu dân cư ấp 11A | 19,000 | CLN | Xã Lộc Thiện |
|
28 | Trạm y tế mới | 0,489 | CLN | Xã Lộc Thịnh |
|
29 | Bãi rác | 3,000 | RSX | Xã Lộc Thịnh | UBND huyện Lộc Ninh đề xuất |
30 | Trường mẫu giáo Sao Sáng | 0,300 | CLN | Xã Lộc Thuận |
|
1.406,620 |
|
|
| ||
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016 | 919,490 |
|
|
|
1 | Trường Dân tộc nội trú và sân vận động | 5,000 | ODT | TT. Thanh Bình |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 759 | 0,950 | CLN+ODT | TT. Thanh Bình |
|
3 | Nghĩa địa xã Hưng Phước | 5,000 | CLN | Xã Hưng Phước |
|
4 | Mở rộng Trường mẫu giáo Hưng Phước | 0,200 | CLN | Xã Hưng Phước |
|
5 | Mở rộng Trường tiểu học Hưng Phước | 0,200 | CLN | Xã Hưng Phước |
|
6 | Mở rộng Trường trung học cơ sở Hưng Phước | 0,500 | CLN | Xã Hưng Phước |
|
7 | Mở rộng đường ấp 3 tuyến từ nhà ông Hiệp đến nhà ông Đốc | 0,500 | CLN | Xã Hưng Phước |
|
8 | Mở rộng đường ấp 4 đi ấp Bù Tam, tuyến từ nhà ông Tình đến nhà Điểu Ly | 0,620 | CLN | Xã Hưng Phước |
|
9 | Mở rộng đường ấp Bù Tam tuyến từ ngã ba đến nhà Điểu Keng | 0,260 | CLN | Xã Hưng Phước |
|
10 | Mở rộng đường ấp Bù Tam tuyến từ ông Hải Hương đến nghĩa địa | 0,260 | CLN | Xã Hưng Phước |
|
11 | Trường bắn Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng | 30,000 | RSX | Xã Phước Thiện | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh đề xuất |
12 | Sân vận động xã Phước Thiện | 2,000 | CLN | Xã Phước Thiện |
|
13 | Khu Thương mại - Dịch vụ - Công nghiệp cửa khẩu Hoàng Diệu | 495,000 | RSX | Xã Phước Thiện, Xã Hưng Phước | UBND tỉnh đã phê duyệt đồ án quy hoạch tại Quyết định 1928/QĐ-UBND ngày 11/9/2014 |
14 | Khu Thương mại - Dịch vụ - Công nghiệp cửa khẩu Tân Thành | 317,180 | CLN, ONT, DGT | Xã Tân Thành | UBND tỉnh đã phê duyệt đồ án quy hoạch tại Quyết định 1688/QĐ-UBND ngày 06/8/2014 |
15 | Trụ sở ấp Tân Phú | 0,050 | CLN | Xã Tân Thành |
|
16 | Trụ sở ấp Tân Lập | 0,050 | CLN | Xã Tân Thành |
|
17 | Nghĩa địa xã Thanh Hòa | 1,500 | CLN | xã Thanh Hòa |
|
18 | Căn cứ hậu cần kỹ thuật | 20,000 | CLN | Xã Thanh Hòa |
|
19 | Nâng cấp, mở mới Quốc lộ 14C | 8,640 | CLN+ONT | Xã Thiện Hưng |
|
20 | Di dời Trường tiểu học Thiện Hưng C | 0,650 | CLN | Xã Thiện Hưng |
|
21 | Nhà máy xử lý nước sạch | 0,050 | CLN, ONT, SON | Xã Thiện Hưng |
|
22 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 759B đoạn từ Km24+250 đến Km40+500 | 30,880 | CLN, ONT | Xã Thiện Hưng, Phước Thiện, Hưng Phước |
|
b | Các dự án phát sinh mới năm 2017 | 487,130 |
|
|
|
1 | Dự án Đường vành đai và khu dân cư khu phố Thanh Bình | 10,000 | LUK+CLN | TT. Thanh Bình |
|
2 | Trụ sở ấp Thanh Trung | 0,050 | CLN | TT. Thanh Bình |
|
3 | Đất dự trữ quốc phòng | 140,000 | CLN | Xã Hưng Phước | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh đề xuất |
4 | Nhà văn hóa xã Hưng Phước | 0,590 | LUK | Xã Hưng Phước |
|
5 | Mở rộng đường Bù Tam tuyến nhà ông Phạm Thanh Bình đến đường nhựa hiện hữu | 23,000 | CUN | Xã Hưng Phước |
|
6 | Đường nông thôn ấp 5 | 0,100 | CLN | Xã Hưng Phuớc |
|
7 | Đường nông thôn ấp Phước Tiến | 0,200 | CLN | Xã Hưng Phước |
|
8 | Đường nông thôn ấp 6 | 0,100 | CLN | Xã Hưng Phước |
|
9 | Đường nông thôn ấp 4 | 0,100 | CLN | Xã Hưng Phước |
|
10 | Đường nông thôn ấp 3 | 0,100 | CLN | Xã Hưng Phước |
|
11 | Đường nông thôn ấp Bù Tam | 0,100 | CLN | Xã Hưng Phước |
|
12 | Mở rộng Trường mẫu giáo Phước Thiện | 1,000 | CLN | Xã Phước Thiện |
|
13 | Mở rộng Trường tiểu học Phước Thiện | 1,000 | CLN | Xã Phước Thiện |
|
14 | Di đời Trường trung học cơ sở Phước Thiện | 2,000 | CLN | Xã Phước Thiện |
|
15 | Đường ấp Tân Trạch 1 (giáp khu đất của ông Nguyễn Ngọc Trung và ông Nguyễn Xuân Hưng) | 0,019 | CLN | Xã Phước Thiện |
|
16 | Đường ấp Tân Trạch 2 (giáp khu đất của bà Trịnh Thị Nhung và ông Đoàn Văn Ca) | 0,017 | CLN | Xã Phước Thiện |
|
17 | Kênh thủy lợi ấp Tân trạch 1 (giáp khu đất của ông Nguyễn Ngọc Trung và ông Nguyễn Xuân Hưng) | 0,010 | CLN | Xã Phước Thiện |
|
18 | Kênh thủy lợi ấp Tân trạch 2 (giáp khu đất của bà Trịnh Thị Nhung và ông Đoàn Văn Ca) | 0,009 | CLN | Xã Phước Thiện |
|
19 | Kênh thủy lợi ấp Tân trạch 3 (giáp khu đất của ông Dương Minh Tân và ông Đỗ Xuân Thiều) | 0,015 | CLN | Xã Phước Thiện |
|
20 | Mở rộng Trường mẫu giáo Tân Tiến | 0,570 | CLN | Xã Tân Tiến |
|
21 | Nghĩa địa xã Tân Tiến | 3,300 | CLN | xã Tân Tiến |
|
22 | Mở rộng Trường tiểu học Thanh Hòa | 0,200 | CLN | Xã Thanh hòa |
|
23 | Trường Tiểu học Thanh Hòa (điểm ấp 6) | 0,150 | CLN | xã Thanh Hòa |
|
24 | Đất dự trữ quốc phòng | 300,000 | CLN | Xã Thiện Hưng | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh đề xuất |
25 | Di dời Trường học Thiện Hưng B | 1,500 | CLN | Xã Thiện Hưng |
|
26 | Sân vận động xã Thiện Hưng | 3,000 | CLN | Xã Thiện Hưng |
|
606 | Tổng | 13.225,149 |
|
|
|
Ghi chú (*):
LUA: Đất trồng lúa
HNK: Đất trồng cây hàng năm khác
NTS: Đất nuôi trồng thủy sản
CLN: Đất trồng cây lâu năm
RSX: Đất trồng rừng sản xuất
RPH: Đất rừng phòng hộ
RDD: Đất rừng dặc dụng
CQP: Đất quốc phòng
TMD: Đất thương mại dịch vụ
SKC: Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
ONT: Đất ở tại nông thôn
ODT: Đất ở tại đô thị
TSC: Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TON: Đất cơ sở tôn giáo
NTD: Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
DGD: Đất cơ sở giáo dục đào tạo
DTT: Đất cơ sở thể dục thể thao
SON: Đất sông suối
MNC: Đất mặt nước chuyên dùng
PNK: Đất phi nông nghiệp khác
UBQ: Đất do UBND cấp xã quản lý
- 1Nghị quyết 17/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2016 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 2Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Nghị quyết 84/2016/NQ-HĐND về chấp thuận Danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt dự án sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2017
- 4Quyết định 2933/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần đến hết ngày 15/12/2018
- 5Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước kỳ 2014-2018
- 1Nghị quyết 34/2017/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Phước và danh mục dự án có thay đổi so Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND
- 2Quyết định 2933/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần đến hết ngày 15/12/2018
- 3Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước kỳ 2014-2018
- 1Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Bình Phước
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Quyết định 09/2014/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Bình Phước đến năm 2020 và định hướng phát triển đến năm 2030
- 5Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 8Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 9Nghị quyết 17/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2016 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 10Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 11Nghị quyết 84/2016/NQ-HĐND về chấp thuận Danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt dự án sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 17/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuệ Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/12/2016
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực