- 1Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Bình Phước
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 8Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 1Quyết định 2933/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần đến hết ngày 15/12/2018
- 2Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước kỳ 2014-2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2017/NQ-HĐND | Bình Phước, ngày 19 tháng 07 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 06 tháng 8 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đền năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét Tờ trình số 53/TTr-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 32/BC-HĐND-KTNS ngày 23 tháng 6 năm 2017 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(chi tiết tại biểu 01 kèm theo)
2. Thông qua danh mục 03 dự án cần thu hồi đất năm 2017, đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016, nay có thay đổi về diện tích thu hồi và điều chỉnh lại địa chỉ khu đất cho đúng với thực tế.
(chi tiết tại biểu 02 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 7 năm 2017./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Biểu 01: DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 07 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án | Diện tích thu hồi (ha) | Loại đất thu hồi (*) | Địa điểm thực hiện | Số tiền để bồi thường (triệu đồng) | Nguồn vốn thực hiện | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Nguồn vốn khác (DN ứng vốn, vốn TW...) | ||||||||
A | Các dự án thay đổi so với NQ 17/2016/NQ-HĐND | 60,860 |
|
| 67.058,400 | - | 2.554,90 | 64.503,50 |
|
|
I | Thị xã Đồng Xoài | 56,090 |
|
| 64.503,50 | - | - | 64.503,50 |
|
|
1 | Khu đô thị mới và công viên trung tâm Đồng Xoài | 56,090 | LUK, CLN, ODT | P. Tân Bình | 64.503,50 |
|
| 64.503,50 | Quyết định 917/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh | Thay đổi diện tích so với NQ 17/2016/NQ- HĐND |
II | Huyện Bù Đăng | 4,770 |
|
| 2.554,90 | - | 2.554,90 | - |
|
|
1 | Trụ sở công an phòng cháy chữa cháy | 1,270 | CLN | Xã Đoàn Kết | 342,90 |
| 342,90 |
|
| Thay đổi địa chỉ khu đất so với NQ 17/2016/NQ- HĐND |
2 | Khu dân cư thương mại Bom Bo | 3,500 | DGD, CLN, ONT | Xã Bom Bo | 2.212,00 |
| 2.212,00 |
|
| Thay đổi diện tích so với NQ 17/2016/NQ- HĐND |
B | Các dự án bổ sung | 1.064,007 |
|
| 272.087,550 | 11.875,000 | 32.337,550 | 227.875,000 |
|
|
I | Thị xã Đồng Xoài | 6,960 |
|
| 3.960,00 | 3.375,00 | 585,00 | - |
|
|
1 | Đường quy hoạch số 30 (phần còn lại) | 0,570 | CLN | P. Tân Bình | 855,00 | 855,00 |
|
| Quyết định 577/QĐ-UBND ngày 17/3/2010 của UBND tỉnh |
|
2 | Trung tâm hành chính phường Tân Đồng (phần còn lại) | 0,340 | CLN | P. Tân Đồng | 510,00 |
| 510,00 |
|
|
|
3 | Nhà máy xử lý nước thải (phần còn lại) | 0,050 | CLN | P. Tân Xuân | 75,00 |
| 75,00 |
|
|
|
4 | Mương thoát nước ngoài hàng rào và nhà máy xử lý nước thải thải tập trung KCN Đồng Xoài I | 3,000 | CLN | xã Tân Thành | 1.260,00 | 1.260,00 |
|
| Trong quy hoạch chi tiết KCN Đồng Xoài I | Đang xin ghi vốn từ nguồn vượt thu năm 2016 của tỉnh |
5 | Xây dựng mương thoát nước ngoài hàng rào tại KCN Đồng Xoài III | 3,000 | CLN | Xã Tiến Hưng | 1.260,00 | 1.260,00 |
|
| Trong quy hoạch chi tiết KCN Đồng Xoài III | Đang xin ghi vốn từ nguồn vượt thu năm 2016 của tỉnh |
II | Thị xã Bình Long | 3,600 |
|
| 1.895,80 | - | 1.895,80 | - |
|
|
1 | Xây dựng tượng đài, khu tưởng niệm các anh hùng liệt sĩ | 1,000 | CLN | phường Hưng Chiến | 450,00 |
| 450,00 |
|
|
|
2 | Mở rộng đường HCT8 | 0,200 | CLN, HNK | phường Hưng Chiến | 72,00 |
| 72,00 |
|
|
|
3 | Nạo vét kênh, cống thoát nước và xây dựng đường giao thông | 1,000 | CLN, HNK, LUK | phường Hưng Chiến | 360,00 |
| 360,00 |
|
|
|
4 | Nạo vét kênh, công thoát nước và xây dựng đường giao thông | 1,000 | CLN, HNK, LUK | phường An Lộc | 385,00 |
| 385,00 |
|
|
|
5 | Đường Hùng Vương nối dài | 0,400 | ODT, CLN, HNK, LUK | phường An Lộc | 628,80 |
| 628,80 |
|
|
|
III | Huyện Đồng Phú | 35,352 |
|
| 107.575,000 | 0,000 | 2.950,000 | 104.625,000 |
|
|
1 | Đường vào khu B của Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú | 2,500 | CLN | TT. Tân Phú | 1.125,00 |
|
| 1.125,00 |
| Doanh nghiệp ứng vốn để bồi thường |
2 | Đồn Công an tại Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú | 1,022 | SKK | TT. Tân Phú | - |
|
|
| Công văn 1448/UBND-KTN ngày 08/5/2017 của UBND tỉnh | Đất của Công ty Cổ phần KCN Bắc Đồng Phú, không bồi thường |
3 | Đường Nguyễn Văn Linh nối dài đến cầu bà Mụ | 1,000 | CLN | TT. Tân Phú | 1.500,00 |
| 1.500,00 |
|
|
|
4 | Đường Phú Riềng Đỏ (từ TTHC huyện đi xã Tân Tiến) | 0,320 | CLN, ONT | TT. Tân Phú, xã Tân Tiến | 1.300,00 |
| 1.300,00 |
|
|
|
5 | Dự án BOT mở rộng, nâng cấp đường ĐT 741 | 18,700 | DGT | TT. Tân Phú, xã Tân Tiến, xã Tân Lập | 100.000,00 |
|
| 100.000,00 | Công văn 739/UBND-KTN ngày 01/42016 của UBND tỉnh | Doanh nghiệp ứng vốn để bồi thường |
6 | Trường Mầm non ấp Thuận Bình | 0,070 | CLN | Xã Thuận Lợi | 30,00 |
| 30,00 |
|
|
|
7 | Nhà văn hóa ấp 3, 5,6 | 0,850 | CLN | Xã Đồng Tâm | 120,00 |
| 120,00 |
|
|
|
8 | Khu dân cư xã Tân Tiến | 10,890 | CLN | Xã Tân Tiến | 3.500,00 |
|
| 3.500,00 |
| Doanh nghiệp ứng vốn để bồi thường |
V | Huyện Chơn Thành | 1,041 |
|
| 20,75 | - | 20,75 | - |
|
|
1 | Đường vào khu nhà ở công nhân 38,5ha cũ | 0,041 | CLN | xã Thành Tâm | 20,75 |
| 20,75 |
|
|
|
2 | Đồn Công an tại Khu công nghiệp Minh Hưng III | 1,000 | SKK | Xã Minh Hưng | - |
|
|
| Công văn 1448/UBND-KTN ngày 08/5/2017 của UBND tỉnh | Đất của Công ty Cổ phần KCN Bình Long, không bồi thường |
VI | Huyện Phú Riềng | 6,728 |
|
| 4.677,97 | - | 4.677,97 | - |
|
|
1 | Khu Văn hóa thể dục thể thao xã Long Tân | 0,044 | CLN | xã Long Tân | 330,00 |
| 330,00 |
| Quyết định số 4522/QĐ-UBND ngày 18/12/2012 của UBND huyện Bù Gia Mập |
|
2 | Khu dân cư xã Long Tân | 0,090 | CLN | Xã Long Tân | 70,00 |
| 70,00 |
|
| |
3 | Nhà văn hóa thôn 2 | 0,160 | UBQ | Xã Long Tân | - |
|
|
|
| Đất công UBND xã quản lý, không bồi thường |
4 | Sân bóng Phú Vinh | 0,900 | CLN | Xã Phú Riềng | 162,00 |
| 162,00 |
| Theo Kế hoạch Nông thôn mới xã Phú Riềng | Thu hồi đất Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
5 | Khu xử lý nước thải TTTM Phú Riềng | 0,100 | CLN | Xã Phú Riềng | 210,00 |
| 210,00 |
| Theo Kế hoạch Nông thôn mới xã Phú Riềng |
|
6 | Khu tái định cư thôn Phú Thành | 0,450 | CLN | Xã Phú Riềng | - |
|
|
| Theo Kế hoạch Nông thôn mới xã Phú Riềng | Người dân hiến đất |
7 | Trung tâm hành chính xã Phú Riềng | 3,000 | CLN | xã Phú Riềng | 540,00 |
| 540,00 |
|
| Thu hồi đất Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
8 | Trạm biến áp 110 Kv | 0,700 | CLN | xã Bù Nho | 126,00 |
| 126,00 |
|
| |
9 | Xây dựng đường và hành lang an toàn lưới điện trung thế | 0,660 | CLN | xã Bù Nho | 118,80 |
| 118,80 |
|
| |
10 | Đất giao thông Khu dân cư Bù Nho | 0,084 | CLN | xã Bù Nho | 420,23 |
| 420,23 |
| Quyết định QĐ-UBND ngày 06/7/2016 của UBND huyện Phú Riềng |
|
11 | Trường Mẫu giáo Bù Nho | 0,540 | CLN | xã Bù Nho | 2.700,94 |
| 2.700,94 |
|
|
|
VII | Huyện Bù Gia Mập | 27,727 |
|
| 7.318,00 | - | 7.318,00 | - |
|
|
1 | Đường liên xã Phú Nghĩa - Phước Minh | 2,000 | CLN | xã Phú Nghĩa, xã Phước Minh | 1.000,00 |
| 1.000,00 |
| Quyết định số 847 ngày 05/6/2017 của UBND huyện |
|
2 | Đường N18 - Trung tâm hành chính huyện | 0,320 | CLN | xã Phú Nghĩa | 300,00 |
| 300,00 |
| Quyết định số 655 ngày 03/4/2014 của UBND huyện |
|
3 | Đường N4 - Trung tâm hành chính huyện | 0,320 | CLN | xã Phú Nghĩa | 300,00 |
| 300,00 |
|
| |
4 | Cụm Công nghiệp Phú Nghĩa 4 | 21,000 | CLN | xã Phú Nghĩa | 5.000,00 |
| 5.000,00 |
|
|
|
5 | Trường Tiểu học Đa Kia C | 0,026 | CLN | Xã Đa Kia | 12,00 |
| 12,00 |
|
|
|
6 | Trụ sở UBND xã Bình Thắng | 0,032 | ODT, CLN | Xã Bình Thắng | 500,00 |
| 500,00 |
|
|
|
7 | Trường Mẫu giáo Bình Thắng | 0,230 | ODT, CLN | Xã Bình Thắng | 46,00 |
| 46,00 |
|
|
|
8 | Trường Tiểu học Bình Thắng B | 0,800 | CLN | Xã Bình Thắng | 160,00 |
| 160,00 |
|
|
|
9 | Đồn Biên phòng Đăk Nô | 3,000 | RDD | Xã Bù Gia Mập | - |
|
|
| BTL Bộ đội Biên phòng đã phê duyệt dự án tại QĐ 2911/QĐ-BTL ngày 24/8/2016. UBND tỉnh đang trình TTCP cho phép chuyển mục đích sử dụng đất. | Thu hồi đất của Vườn Quốc gia Bù Gia Mập, không bồi thường |
VIII | Huyện Lộc Ninh | 662,478 |
|
| 80.146,04 | - | 12.146,04 | 68.000,00 |
|
|
1 | Khu dân cư xã Lộc Thiện | 29,988 | CLN | xã Lộc Thiện | 5.397,82 |
| 5.397,82 |
| Công văn 571/UBND-KTN ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh | Đất của Công ty TNHH MTV cao su Lộc Ninh |
2 | Khu dân cư TT Lộc Ninh | 37,490 | CLN | TT Lộc Ninh | 6.748,22 |
| 6.748,22 |
| ||
3 | Khu công nghiệp trong Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư | 400,000 | RSX | Xã Lộc Tấn | 68.000,00 |
|
| 68.000,00 | UBND tỉnh đã điều chỉnh quy hoạch tại QĐ số 1130/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 | Doanh nghiệp ứng vốn để bồi thường |
4 | Nâng cấp mở rộng đường tuần tra biên giới | 195,000 | RSX | huyện Lộc Ninh |
|
|
|
| Bộ Quốc phòng phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 730/QĐ-BQP ngày 14/3/2017 | Vốn trung ương |
IX | Huyện Hớn Quản | 115,120 |
|
| 66.494,00 | 8.500,00 | 2.744,00 | 55.250,00 |
|
|
1 | Đường giao thông nông thôn và cống thoát nước ấp Phố Lố | 0,040 | CLN, ONT | xã An Phú | 250,00 |
| 250,00 |
|
|
|
2 | Khu dân cư trước Nghĩa trang liệt sỹ huyện | 8,700 | UBQ | xã Tân Khai | - |
|
|
| QĐ số 1643/QĐ ngày 29/5/2017 của UBND huyện | Đất công UBND huyện quản lý |
3 | Đường vào KCN Tân Khai II | 4,700 | ONT, CLN | xã Tân Khai | 8.500,00 | 8.500,00 |
|
| Đã được ghi vốn năm 2017 theo Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của UBND tỉnh |
|
4 | Khu dân cư cho Việt kiều Campuchia | 1,000 | UBQ | xã Minh Tâm | - |
|
|
| QĐ số 1668/QĐ ngày 12/4/2017 của UBND huyện | Đất công UBND xã quản lý |
5 | Mở rộng Trường mầm non Minh Đức | 0,150 | CLN | xã Minh Đức | 100,00 |
| 100,00 |
|
|
|
6 | Nhà văn hóa ấp 4 | 0,060 | UBQ | xã Minh Tâm | - |
|
|
|
| Đất công do UBND xã quản lý, không bồi thường |
7 | Nhà văn hóa ấp Phùm Lu | 0,200 | CLN | xã Thanh An | 36,00 |
| 36,00 |
| Đã báo cáo BQLKKT tỉnh xin chủ trương TĐ cao su giao về | Đất của Công ty TNHH MTV cao su Bình Long |
8 | Nhà văn hóa ấp Trà Thanh | 0,200 | CLN | xã Thanh An | 36,00 |
| 36,00 |
| Đã báo cáo BQLKKT tỉnh xin chủ trương TĐ cao su giao về | Đất của Công ty TNHH MTV cao su Bình Long |
9 | Nhà văn hóa ấp 5 | 0,500 | CLN | xã Tân Quan | 90,00 |
| 90,00 |
| Đã báo cáo BQLKKT tỉnh xin chủ trương TĐ cao su giao về | Đất của Công ty TNHH MTV cao su Bình Long |
10 | Nhà văn hóa ấp 2 | 0,200 | CLN | xã Tân Quan | 36,00 |
| 36,00 |
| Đã báo cáo BQLK.KT tỉnh xin chủ trương TĐ cao su giao về | Đất của Công ty TNHH MTV cao su Bình Long |
11 | Nhà văn hóa ấp Long Bình | 0,200 | CLN | xã Tân Quan | 36,00 |
| 36,00 |
| Đã báo cáo BQLKKT tỉnh xin chủ trương TĐ cao su giao về | Đất của Công ty TNHH MTV cao su Bình Long |
12 | Nghĩa địa ấp Long Bình | 5,000 | CLN | xã Tân Quan | 900,00 |
| 900,00 |
| Đã báo cáo BQLKKT tỉnh xin chủ trương TĐ cao su giao về | Đất của Công ty TNHH MTV cao su Bình Long- |
13 | QH các công trình công cộng và khu dân cư ấp 2 | 7,000 | CLN | Xã Đồng Nơ | 1.260,00 |
| 1.260,00 |
| QĐ số 1642/QĐ ngày 29/5/2017 của UBND huyện |
|
14 | Nâng cấp đường giao thông vào Nhà máy xi măng Minh Tâm | 1,170 | CLN | xã Minh Tâm | 950,00 |
|
| 950,00 | QĐ số 2656/QĐ ngày 25/10/2016 của UBND tỉnh | Doanh nghiệp ứng vốn để bồi thường |
15 | Nhà máy xi măng Minh Tâm (các hạng mục bổ sung) | 55,200 | CLN | xã Minh Tâm | 34.500,00 |
|
| 34.500,00 | Đã được TT HĐND tỉnh thỏa thuận thông qua tại Công văn số 99/HĐND-KTNS ngày 27/4/2017 | Doanh nghiệp ứng vốn để bồi thường |
16 | Bổ sung khu khai thác mỏ đá vôi Thanh Lương (Công ty CP xi măng Hà Tiên 1) | 30,600 | CLN | Xã An Phú, Xã Minh Tâm | 19.800,00 |
|
| 19.800,00 | UBND tỉnh đã kết luận, chỉ đạo tại Thông báo số 90/TB-UBND ngày 27/4/2017. | Doanh nghiệp ứng vốn để bồi thường |
17 | Nhà văn hóa ấp 8 | 0,200 | TSC | Tân Hiệp | - |
|
|
| Điện lực Bình Phước đã thống nhất chủ trương giao về địa phương quản lý | Đất của Điện lực Hớn Quản, không bồi thường |
X | Huyện Bù Đốp | 205,000 |
|
| - |
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng đường tuần tra biên giới | 205,000 | RSX, CLN | huyện Bù Đốp | - |
|
|
| Bộ quốc phòng phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 730/QĐ-BQP ngày 14/3/2017 | Vốn trung ương |
62 | Tổng | 1.124,867 |
|
| 339.145,950 | 11.875,000 | 34.892,450 | 292.378,500 |
|
|
Ghi chú (*):
LUK: Đất trồng lúa khác
HNK: Đất trồng cây hàng năm khác
NTS: Đất nuôi trồng thủy sản
CLN: Đất trồng cây lâu năm
RSX: Đất trồng rừng sản xuất
RDD: Đất rừng đặc dụng
TMD: Đất thương mại dịch vụ
SKC: Đất cơ sở sản xuất phi nông
SKK: Đất khu công nghiệp
ONT: Đất ở tại nông thôn
ODT: Đất ở tại đô thị
TSC: Đất xây dựng trụ sở cơ quan
UBQ: Đất do UBND cấp xã quản lý
DGT: Đất giao thông
Biểu số 2: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ THAY ĐỔI SO VỚI NGHỊ QUYẾT SỐ 17/2016/NQ-HĐND
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 07 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án | Diện tích thu hồi (ha) | Loại đất thu hồi (*) | Địa điểm thực hiện | Số tiền để bồi thường (triệu đồng) | Nguồn vốn thực hiện | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Nguồn vốn khác (DN ứng vốn, vốn TW...) | ||||||||
I | Thị xã Đồng Xoài | 56,090 |
|
| 64.503,50 | - | - | 64.503,50 |
|
|
1 | Khu đô thị mới và công viên trung tâm Đồng Xoài | 56,090 | LUK, CLN, ODT | P. Tân Bình | 64.503,50 |
|
| 64.503,50 | Quyết định 917/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh | Thay đổi diện tích so với NQ 17/2016/NQ- HĐND |
II | Huyện Bù Đăng | 4,770 |
|
| 2.554,90 | - | 2.554,90 | - |
|
|
1 | Trụ sở công an phòng cháy chữa cháy | 1,270 | CLN | Xã Đoàn Kết | 342,90 |
| 342,90 |
|
| Thay đổi địa chỉ khu đất so với NQ 17/2016/NQ- HĐND |
2 | Khu dân cư thương mại Bom Bo | 3,500 | DGD, CLN, ONT | Xã Bom Bo | 2.212,00 |
| 2.212,00 |
|
| Thay đổi diện tích so với NQ 17/2016/NQ- HĐND |
3 | Tổng | 60,860 |
|
| 67.058,40 | - | 2.554,90 | 64.503,50 |
|
|
Ghi chú (*):
LUK: Đất trồng lúa khác
CLN: Đất trồng cây lâu năm
DGD: Đất cở sở giáo dục - đào tạo
ODT: Đất ở tại đô thị
- 1Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2017 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 4Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017
- 5Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 6Quyết định 2933/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần đến hết ngày 15/12/2018
- 7Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước kỳ 2014-2018
- 1Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 2933/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần đến hết ngày 15/12/2018
- 3Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước kỳ 2014-2018
- 1Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Bình Phước
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 8Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 9Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 10Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 11Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2017 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 12Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017
- 13Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
Nghị quyết 34/2017/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Phước và danh mục dự án có thay đổi so Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND
- Số hiệu: 34/2017/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 19/07/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuệ Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/07/2017
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực