HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 84/2016/NQ-HĐND | Hưng Yên, ngày 15 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVI- KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Sau khi xem xét Tờ trình số 141/TTr-UBND ngày 06/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của Đại biểu HĐND tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận Danh mục 683 dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh (bao gồm 389 dự án chuyển tiếp từ năm 2016 và 294 dự án mới năm 2017) với diện tích 2.697,11 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt Danh mục 619 công trình, dự án sử dụng diện tích đất trồng lúa là 1.386,52 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua Danh mục dự án khu công nghiệp, khu đô thị lớn có kế hoạch thực hiện trong năm 2017 để UBND tỉnh thực hiện theo quy trình và báo cáo Thủ tướng Chính phủ chấp thuận.
(Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo)
1. Trong khoảng thời gian giữa hai kỳ họp, để đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh. Hội đồng nhân dân tỉnh ủy quyền Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ báo cáo của UBND tỉnh xem xét, quyết định đối với các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (ngoài các Danh mục Dự án tại
2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này:
- Khi tổ chức thực hiện, Ủy ban nhân dân tỉnh phải kiểm tra, rà soát các dự án, công trình phải đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh và các huyện, thành phố đã được phê duyệt trước khi thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất cho các chủ đầu tư; xác định nguồn lực đầu tư, tiến độ sử dụng đất đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật.
- Chỉ đạo, theo dõi chặt chẽ để từ năm 2018 thực hiện nghiêm việc đưa ra khỏi Danh mục dự án cần thu hồi đất đối với các dự án sau 2 năm không triển khai thu hồi đất để triển khai dự án.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI - Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 15 tháng 12 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 84/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh)
STT | Công trình, dự án | Địa điểm | Nhu cầu sử dụng đất (ha) |
I | THÀNH PHỐ HƯNG YÊN |
|
|
| Công trình, dự án chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
1 | Trung tâm thương mại và salon ô tô Hưng Yên | Lam Sơn | 1,30 |
2 | Trung tâm thương mại Hà Phát | P Lam Sơn | 0,84 |
3 | Bến bốc xếp, sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng Lam Sơn | P Lam Sơn | 1,00 |
4 | Cảng tiếp nhận xăng dầu VLXD và xây dựng tổng hợp kho xăng dầu Phố Hiến | P Minh Khai | 18,51 |
5 | Bến kinh doanh vật liệu xây dựng | Xã Phú Cường | 3,40 |
6 | Quỹ tín dụng nhân dân Hồng Nam | Xã Hồng Nam | 0,02 |
7 | Chợ Phố Hiến | P Lê Lợi, Quang Trung | 1,00 |
8 | Chợ Lam Sơn | P Lam Sơn | 0,30 |
9 | Chợ Dốc Lã | Xã Bảo Khê | 0,90 |
10 | Chợ Quảng Châu | Xã Quảng Châu | 1,41 |
11 | Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh | P Lam Sơn | 1,50 |
12 | Trụ sở cơ quan thường trực Báo Nhân Dân | P Lam Sơn | 0,16 |
13 | Trụ sở làm việc Cục Thi hành án | P Lam Sơn | 0,57 |
14 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh | P Hiến Nam | 1,00 |
15 | Nhà văn hóa phố Chợ Gạo | P An Tảo | 0,04 |
16 | Mở rộng Trường Tiểu học An Tảo | P An Tảo | 0,15 |
17 | Trường Tiểu học xã Liên Phương | Xã Liên Phương | 0,52 |
18 | Trường Mầm Non (chuyển trụ sở số 9 Tân Nhân) | P Minh Khai | 0,13 |
19 | Sân thể thao xã Hồng Nam | Xã Hồng Nam | 1,00 |
20 | Nghĩa trang liệt sỹ xã Hồng Nam | Xã Hồng Nam | 0,35 |
21 | Mở rộng đền Bà Chúa Kho | P Quang Trung | 0,03 |
22 | Mở rộng Chùa Diều | P An Tảo | 0,02 |
23 | Xây dựng công viên Hồ An Vũ (các công trình công cộng) | P Lê Lợi, Hồng Châu | 0,50 |
24 | Dự án nối cao tốc cầu Giẽ - Ninh Bình | Xã Liên Phương | 7,00 |
25 | Đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến | P An Tảo, Xã Trung Nghĩa | 10,90 |
26 | Đường ống dẫn dầu từ cảng vào kho xăng dầu thuộc dự án Cảng tiếp nhận xăng dầu VLXD và XD tổng kho xăng dầu Phố Hiến | P Minh Khai | 2,50 |
27 | Cải tạo, nâng cấp đường cạnh nhà máy mút xốp (đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh tới bờ sông Điện Biên) và đường khu dân cư phường An Tảo | P An Tảo | 0,30 |
28 | Xây dựng QL38 đoạn từ cầu Yên Lệnh đến Nút giao Vực Vòng | P Lam Sơn | 0,04 |
29 | Đường vào nhà máy xử lý nước thải | Xã Bảo Khê | 0,85 |
30 | Mạng lưới và trạm xử lý nước thải thành phố | Xã Bảo Khê | 6,80 |
31 | Khu tái định cư phục vụ công tác GPMB khu di tích đền Trần, đền Mẫu, đền Thiên Hậu | P Quang Trung | 0,03 |
32 | Khu tái định cư phục vụ GPMB xây dựng cầu Hưng Hà | Xã Tân Hưng | 1,00 |
33 | Khu tái định cư phục vụ GPMB xây dựng cầu Hưng Hà | Xã Phương Chiểu | 3,90 |
34 | Quy hoạch khu dân cư mới và tái định cư phục vụ GPMB xây dựng cầu Hưng Hà | Xã Hoàng Hanh | 3,40 |
35 | Khu nhà ở liền kề phường An Tảo | P An Tảo | 2,21 |
36 | Khu dân cư mới (vị trí giáp Công an tỉnh,vị trí giáp Trường bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh, vị trí sau bệnh viện Hưng Hà, vị trí khu phố An Thịnh, vị trí phía Nam đường Đinh Điền, vị trí giáp đường Nguyễn Chí Thanh và TT dạy nghề hỗ trợ nông dân tỉnh, vị trí phía Nam đường Hải Thượng Lãn Ông; vị trí sau Đình Đông khu phố Nhân Dục; vị trí giáp Trường trung cấp Nghề) | P Hiến Nam | 4,62 |
37 | Khu dân cư mới (vị trí gần ngã tư đường Phạm Bạch Hổ và Đinh Điền; vị trí giáp QL39A; vị trí giáp đường Sơn Nam; vị trí xen kẹp Cao Xá tại ao giáp nhà văn hóa; vị trí thôn Kim Đằng khu 1 và 2; vị trí xen kẹp giáp đường Phạm Bạch Hổ) | P Lam Sơn | 7,21 |
38 | Khu dân cư mới (vị trí Nam đường Bạch Đằng giáp đường Nam Tiến; vị trí giáp KDC mới Lê Hồng Phong) | P Minh Khai | 3,83 |
39 | Khu dân cư mới (vị trí khu Hoàng Đanh; vị trí cuối đường Nam Tiến) | P Hồng Châu | 5,30 |
40 | Khu tái thiết hiện trạng TT26, TT27 | Xã Liên Phương | 5,30 |
41 | Khu dân cư quy hoạch theo dự án NU-9 | Xã Liên Phương | 8,40 |
42 | Khu dân cư An Chiểu 2 | Xã Liên Phương | 1,40 |
43 | Khu dân cư mới xã Trung Nghĩa (giai đoạn 2 và vị trí giáp trạm y tế) | Xã Trung Nghĩa | 4,57 |
44 | Khu tái thiết hiện trạng TT4 | Xã Trung Nghĩa | 7,90 |
45 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (vị trí đất xen kẹp rãnh ngang) | P Lê Lợi | 0,03 |
46 | Khu đấu giá khu phố An Bình (vị trí 1,2,3) và phố An Thượng (vị trí 1, 2), khu tái định cư lùi và khu đấu giá phía Tây Chợ Gạo, khu Phùng Chí Kiên | P An Tảo | 10,67 |
47 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (vị trí thôn Phương Trung, vị trí Đầm Văn) | Xã Phương Chiểu | 2,67 |
48 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hồng Nam | 0,84 |
49 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Phú Cường | 0,20 |
50 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hùng Cường | 1,90 |
51 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (vị trí giáp Trường Văn hóa nghệ thuật và đường vào Trại giam) | Xã Bảo Khê | 0,89 |
| Công trình, dự án mới năm 2017 |
|
|
1 | Đầu tư xây dựng công trình mỏ cát làm nguyên liệu san lấp | Tân Hưng | 11,00 |
2 | Mở rộng chợ Dốc Vị | Xã Phương Chiểu | 0,38 |
3 | Trường Đại học Giao thông vận tải | Xã Trung Nghĩa | 26,00 |
4 | Mở rộng Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam | Xã Trung Nghĩa, P An Tảo | 69,70 |
5 | Trường THCS xã Hoàng Hanh | Xã Hoàng Hanh | 0,50 |
6 | Trụ sở làm việc Công ty TNHH MTV Môi trường và Công trình đô thị Hưng Yên | P Lam Sơn | 1,20 |
7 | Mở rộng Trung tâm phòng chống HIV/AIDS | P Lam Sơn | 0,63 |
8 | Trụ sở làm việc Bảo hiểm xã hội tỉnh Hưng Yên | P Hiến Nam | 0,58 |
9 | Mở rộng khuôn viên đền Mẫu | P Quang Trung | 0,21 |
10 | Nhà văn hóa xã | Xã Hoàng Hanh | 0,20 |
11 | Xây dựng nhà văn hóa Nễ Châu | Xã Hồng Nam | 0,43 |
12 | Xây dựng nhà văn hóa Điện Biên | Xã Hồng Nam | 0,57 |
13 | Mở rộng khu xử lý chất thải rắn thành phố Hưng Yên | Xã Trung Nghĩa, Bảo Khê | 11,22 |
14 | Mở rộng nghĩa địa phục vụ giải phóng mặt bằng đường giao thông | Xã Phương Chiểu | 0,41 |
15 | Dự án xây dựng Hồ điều hòa trạm bơm tiêu Bảo Khê | Xã Bảo Khê, Lam Sơn | 6,80 |
16 | Kênh tiêu Chợ Gạo | P An Tảo | 0,02 |
17 | Hệ thống thủy lợi vùng chuyên canh cây nhãn, cây vải - tỉnh Hưng Yên | Xã Hồng Nam | 2,60 |
18 | Cải tạo, nâng cấp đường Triệu Quang Phục, thành phố Hưng Yên (rộng 20-34 m) | P Hiến Nam, An Tảo | 0,80 |
19 | Đường bộ nối 02 đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ Ninh Bình | Xã Trung Nghĩa, Liên Phương, Phương Chiểu | 12,32 |
20 | Mở rộng đường Nam Đài Truyền hình (đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Triệu Quang Phục) - mở rộng 24 m | P An Tảo | 0,26 |
21 | Mở rộng đường Hoàng Hoa Thám (mở rộng 15,5 m) | P An Tảo | 0,06 |
22 | Mở rộng đường Chùa Diều (mở rộng 15,5 m) | P An Tảo | 0,30 |
23 | Đường trục xã Bảo khê | Xã Bảo Khê | 0,20 |
24 | Đường trục xã Liên Phương | Xã Liên Phương | 0,50 |
25 | Đường trục xã Quảng Châu | Xã Quảng Châu | 0,38 |
26 | Đường trục xã Hùng Cường | Xã Hùng Cường | 0,40 |
27 | Đường trục xã Phú Cường | Xã Phú Cường | 0,35 |
28 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phía Nam đường Đinh Điền | P Hiến Nam | 0,69 |
29 | Trang trại Đức Long | Xã Phú Cường | 2,00 |
30 | Công viên hồ An Vũ | Phường Lê Lợi, Hồng Châu | 56,97 |
31 | Khu nhà ở sinh thái và Khu nhà ở shophouse | Các phường: Hiến Nam, Lê Lợi, Hồng Châu và xã Liên Phương | 46,00 |
32 | Hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Đặng Cầu (4 hộ) | Xã Trung Nghĩa | 0,25 |
33 | Khu tái định cư phục vụ GPMB xây dựng cầu Hưng Hà (khu vực Đầm Hôm) | Xã Hồng Nam | 0,92 |
34 | Khu TĐC phục vụ GPMB dự án tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình đoạn qua khu Đại học Phố Hiến | Xã Phương Chiểu | 2,00 |
35 | Khu dân cư mới (vị trí giáp đường Huỳnh Thúc Kháng; vị trí số 01, 02 phố Kim Đằng; vị trí 1, 3 Cao Xá; giáp ngã tư đường Phạm Bạch Hổ; vị trí đường Hải Thượng Lãn Ông đoạn từ đường Phạm Bạch Hổ đến đê sông Hồng; vị trí giáp đường cạnh BIDV; tiếp giáp đường Bạch Thái Bưởi; sau khách sạn Thái Bình) | P Lam Sơn | 9,18 |
36 | Khu dân cư (vị trí Bắc Tô Hiệu, vị trí đường Nhân Dục) | P Hiến Nam | 2,58 |
37 | Khu dân cư mới | P Hồng Châu | 1,96 |
38 | Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới khu số 3 (giai đoạn 2) phường An Tảo, khu phố An Dương, sau nhà máy Mút Xốp | P An Tảo | 7,25 |
39 | Dự án thu hồi đất xen kẹp giữa Khu đô thị Tân Phố Hiến và đường Trần Hưng Đạo | P Lam Sơn | 0,03 |
40 | Đấu giá nhà và đất tại đường Lê Hồng Phong của Cục Quản lý đường bộ I bàn giao cho UBND Thành phố | P Minh Khai | 0,12 |
41 | Đấu giá QSDĐ khu dân cư mới (vị trí cạnh chùa Bồ Đề) | Xã Bảo Khê | 0,42 |
42 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Liên Phương | 3,00 |
43 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (vị trí đất xen kẹp cạnh khu 56 xuất cạnh vị trí 01, cống xóm 8; vị trí đồng Đầm Ấu - khu giãn dân số 1; vị trí Đầm Vực- khu giãn dân số 2; tiếp giáp đường từ UB xã đi Hoàng Hanh) | Xã Quảng Châu | 8,19 |
44 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (vị trí xen kẹp 06 vị trí; vị trí Kệ Châu giai đoạn 2) | Xã Phú Cường | 1,55 |
45 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (vị trí thôn Phượng Hoàng vị trí 01, vị trí 02, thôn Cao Xá) | Xã Hùng Cường | 0,46 |
II | HUYỆN TIÊN LỮ |
|
|
| Công trình, dự án chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
1 | Bến bốc xếp vật tư kinh doanh VLXD | Xã Thiện Phiến | 4,25 |
2 | Nhà máy đóng tàu Đại Dương | Xã Thiện Phiến | 7,00 |
3 | Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng Lệ Xá | Xã Lệ Xá | 0,50 |
4 | Cây xăng xã Hải Triều | Xã Hải Triều | 0,60 |
5 | Trung tâm thương mại và dịch vụ giải trí DĐK | Xã Dị Chế | 4,50 |
6 | Trạm kinh doanh dầu khí | Xã Ngô Quyền | 0,23 |
7 | Mở rộng kho dự trữ Ngô Quyền - Chi cục Dự trữ nhà nước Phù Tiên | Xã Ngô Quyền | 2,40 |
8 | Bãi rác Đại Nại | Xã Ngô Quyền | 0,10 |
9 | Nhà máy nước sạch xã Cương Chính | Xã Cương Chính | 0,60 |
10 | Trường tiểu học An Tào | Xã Cương Chính | 0,70 |
11 | Nghĩa địa Đặng Xá | Xã Cương Chính | 0,20 |
12 | Khu TĐC dự án đường tránh khu di tích chùa Đậu Dung | Xã Hưng Đạo | 1,36 |
13 | Khu dân cư Tiên Xá | TT Vương | 0,21 |
14 | Khu tái thiết hiện trạng TT9 | Xã Thủ Sỹ | 2,60 |
15 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở | Xã Dị Chế | 9,96 |
16 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở Trịnh Mỹ, Đại Nại | Xã Ngô Quyền | 1,60 |
17 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở | Xã Thiện Phiến | 2,36 |
18 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hải Triều | 1,46 |
19 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở thôn Bái Khê | Xã Cương Chính | 0,17 |
20 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở (các thôn Ba Hàng, Lê Bãi, Nội Năng, Thất Viên) | Xã Thủ Sỹ | 2,01 |
21 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở (thôn Ninh Hạ và 05 vị trí) | Xã Nhật Tân | 6,17 |
22 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở (vị trí số 2) | Xã Hưng Đạo | 1,20 |
23 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở thôn Nội Lễ | Xã An Viên | 1,38 |
24 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở | Xã Thụy Lôi | 2,20 |
25 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở (thôn Đồng Lạc, Hoàng Xá, Triền) | Xã Trung Dũng | 1,64 |
| Công trình, dự án mới năm 2017 |
|
|
1 | Trụ sở quỹ tín dụng (thu hồi đất do UBND xã quản lý) | Xã Dị Chế | 0,04 |
2 | Trụ sở UBND xã | Xã Hải Triều | 0,50 |
3 | Trường Đại học Giao thông vận tải | Xã An Viên, Nhật Tân | 47,59 |
4 | Mở rộng di tích đài tưởng niệm Hoàng Hoa Thám | Xã Dị Chế | 0,19 |
5 | Mở rộng nghĩa địa thôn tại các xã | Xã Thủ Sỹ, TT Vương, Nhật Tân, Dị Chế, Trung Dũng, Cương Chính, Hải Triều | 3,41 |
6 | Đường bộ nối 02 đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ Ninh Bình | Xã Thủ Sỹ | 3,20 |
7 | Đường tránh khu di tích chùa Đậu Dung trên đường ĐH 94 đoạn qua xã Hưng Đạo | Xã Hưng Đạo | 0,19 |
8 | Đường ĐH.91 | TT Vương, xã Đức Thắng, Dị Chế, Lệ Xá | 4,08 |
9 | Đường ĐH.92 | Xã Đức Thắng, Cương Chính, Minh Phượng, Trung Dũng, An Viên, Hải Triều | 10,84 |
10 | Đường ĐH.93 | Xã An Viên, Dị Chế, Thiện Phiến | 8,73 |
11 | Tái định cư, đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở và sân thể thao | Xã An Viên | 4,50 |
12 | Khu dân cư mới khu Hòa Bình | TT Vương | 1,98 |
13 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở thôn Dị Chế, Đa Quang | Xã Dị Chế | 2,47 |
14 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở | Xã Thủ Sỹ | 2,19 |
15 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở thôn Lương Trụ | Xã Đức Thắng | 1,62 |
16 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở thôn Lệ Chi | Xã Thụy Lôi | 0,77 |
17 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở thôn Bái Khê, Đặng Xá | Xã Cương Chính | 1,53 |
18 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở thôn Giai Lệ, Phí Xá, vị trí 1, vị trí 2, | Xã Lệ Xá | 0,93 |
19 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở thôn Nội Linh | Xã Ngô Quyền | 2,62 |
20 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở | Xã Thiện Phiến | 1,52 |
21 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở | Xã Nhật Tân | 0,17 |
III | HUYỆN PHÙ CỪ |
|
|
| Công trình, dự án chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
1 | Trạm kinh doanh xăng dầu (thu hồi đất công ích do UBND xã quản lý) | Xã Đình Cao | 0,18 |
2 | Trại gà giống chất lượng cao | Xã Đình Cao, Minh Tiến, Tiên Tiến | 9,26 |
3 | Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện | TT Trần Cao | 0,35 |
4 | Cải tạo ĐZ 110kV Kim Động - Phố Cao cấp điện cho khu vực TP Hưng Yên từ TBA 220kV Kim Động | TT Trần Cao, Xã Đoàn Đào, Xã Phan Sào Nam | 0,12 |
5 | Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc (khu tái thiết Đức) | Xã Tống Phan, Minh Tân, Phan Sào Nam, Đoàn Đào | 0,03 |
6 | Khu dân cư mới | TT Trần Cao | 4,59 |
7 | Hệ thống cấp nước sạch liên xã | Xã Nguyên Hòa | 0,92 |
8 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Sỹ Quý, Hạ Đồng | Xã Nguyên Hòa | 1,32 |
9 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Đình Cao | Xã Đình Cao | 0,18 |
10 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Phạm Xá, Kim Phương, Duyệt Lễ | Xã Minh Tiến | 4,97 |
11 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Võng Phan, An Cầu | Xã Tống Trân | 0,96 |
12 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Viên Quang, Quang Xá | Xã Quang Hưng | 0,24 |
13 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở thôn Ải Quan | Xã Minh Hoàng | 0,72 |
14 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Hoàng Xá | Xã Tiên Tiến | 1,70 |
15 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Đông Cáp, Đoàn Đào | Xã Đoàn Đào | 2,22 |
16 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Ba Đông, Trà Bồ | Xã Phan Sào Nam | 2,21 |
| Công trình, dự án mới năm 2017 |
|
|
1 | Khu tái định cư cụm công nghiệp Trần Cao - Quang Hưng | TT Trần Cao | 4,80 |
2 | Hạ Tầng cơ sở cụm công nghiệp Trần Cao - Quang Hưng | TT Trần Cao | 4,80 |
3 | Trụ sở điện lực Phù Tiên | Xã Đoàn Đào | 0,28 |
4 | Đường dây 110kv TBA 110 kv Phố Cao - Hưng Hà | TT Trần Cao | 0,01 |
5 | Đường vành đai V vùng thủ đô HN trên địa bàn tỉnh Thái Bình với QL38B và cao tốc HN-HP trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | Huyện Phù Cừ | 11,44 |
6 | Mở rộng đường ĐH 386 (Đường 202 cũ) | Xã Minh Tân, Minh Hoàng, Đoàn Đào, Phan Sào Nam | 4,72 |
7 | Mở rộng đường ĐH 64 | Xã Nhật Quang | 0,43 |
8 | Mở rộng đường ĐH 87 | TT Trần Cao, xã Tống Phan | 0,87 |
9 | Mở rộng nâng cấp tuyến đường Hạ Cát đi đê Cửu An, Phan Xá đi Cửu An | Xã Tống Phan | 0,72 |
10 | Cải tạo, nạo vét hệ thống công trình sau đầu mối trạm bơm La Tiến (giai đoạn I) | Nguyên Hòa, Tam Đa, Tiên Tiến, Nhật Quang, Tống Phan | 3,50 |
11 | Hệ thống thủy lợi vùng chuyên canh cây nhãn, cây vải - tỉnh Hưng Yên | Xã Tam Đa | 2,10 |
12 | QH nắn dòng chảy | Xã Tống Trân | 1,70 |
13 | Mở rộng nghĩa địa các xã | Xã Minh Tân, Đoàn Đào, Tam Đa, Phan Sào Nam, Nguyên Hòa, Minh Hoàng | 2,46 |
14 | Khu tái định cư để mở rộng khu vực đền La Tiến | Xã Nguyên Hòa | 5,00 |
15 | Mở rộng Đền La Tiến | Xã Nguyên Hòa | 1,00 |
16 | Khu dân cư mới | TT Trần Cao | 2,55 |
17 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Trà Dương | Xã Tống Trân | 0,82 |
18 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Tống Phan | 7,16 |
19 | Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở thôn Đồng Minh, Đông Cáp, Khả Duy | Xã Đoàn Đào | 2,13 |
20 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đình Cao | 2,29 |
21 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Nhật Lệ và xen kẹp | Xã Nhật Quang | 1,44 |
22 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Thọ Lão | Xã Quang Hưng | 1,44 |
23 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở thôn Quế Lâm | Xã Minh Hoàng | 2,16 |
24 | Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Tiên Tiến | 1,57 |
25 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Nguyên Hòa | 0,89 |
26 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Tam Đa | 2,16 |
IV | HUYỆN VĂN GIANG |
|
|
| Công trình, dự án chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
1 | Khu đô thị nhà vườn sinh thái (Cty Xuân Cầu) | TT. Văn Giang | 197,63 |
2 | Điều chỉnh ranh giới khu đô thị TM-DL Văn Giang | Xã Xuân Quan, Cửu Cao | 13,69 |
3 | Nhà máy Sản xuất lắp ráp sản phẩm điện tử (CCN) | Xã Tân Tiến | 7,88 |
4 | Nhà máy cơ khí Tân Tiến (CCN) | Xã Tân Tiến | 2,59 |
5 | Trạm dừng nghỉ và kinh doanh xăng dầu, xưởng lắp ráp thiết bị điện tử dân dụng (CCN) | Xã Tân Tiến | 3,00 |
6 | Nhà máy sản xuất ông nhựa-Công ty TNHH Trường Thành (CCN) | Xã Tân Tiến | 2,10 |
7 | Dự án Nhà máy may mặc chuyên dụng 19/5 BCA và Dự án cơ sở sản xuất, lắp ráp phương tiện, thiết bị chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ (CCN) | Xã Tân Tiến | 10,00 |
8 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dịch vụ xã Cửu Cao | Xã Cửu Cao | 19,79 |
9 | Khu dịch vụ Đầm Lau | Xã Xuân Quan | 7,70 |
10 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dịch vụ Cầu Ván | Xã Xuân Quan | 7,59 |
11 | Trung tâm thương mại xã Xuân Quan | Xã Xuân Quan | 1,00 |
12 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dịch vụ xã Phụng Công | Xã Phụng Công | 21,40 |
13 | Văn phòng giao dịch HTX DV nông nghiệp Xuân Quan | Xã Xuân Quan | 0,08 |
14 | Chợ nông sản Văn Giang | Xã Tân Tiến | 3,80 |
15 | Xây dựng chợ xã Xuân Quan | Xã Xuân Quan | 0,49 |
16 | Xây dựng chợ xã Thắng Lợi (thôn Xâm Trong) | Xã Thắng Lợi | 0,25 |
17 | Khu chăn nuôi tập trung xã Cửu Cao | Xã Cửu Cao | 5,94 |
18 | Cơ sở Viện Đại học mở Hà Nội | Xã Long Hưng | 4,60 |
19 | Trụ sở HĐND-UBND xã | Xã Xuân Quan | 0,80 |
20 | Xây dựng trung tâm hành chính - Văn hóa thị trấn Văn Giang | TT. Văn Giang | 1,25 |
21 | Mở rộng trụ sở làm việc HĐND-UBND xã | Xã Cửu Cao | 0,09 |
22 | Nhà văn hóa thôn Sở Đông | Xã Long Hưng | 0,09 |
23 | Mở rộng trường THCS xã Cửu Cao | Xã Cửu Cao | 0,08 |
24 | Trường mầm non xã Xuân Quan | Xã Xuân Quan | 0,76 |
25 | Xây dựng trường mầm non xã Mễ Sở | Xã Mễ Sở | 0,16 |
26 | Nút giao đường tỉnh 379 | TT Văn Giang | 0,40 |
27 | Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc (khu tái thiết Đức) | Xã Liên Nghĩa | 0,03 |
28 | Đường dây và trạm biến áp 110kV Văn Giang 2 và các xuất tuyến 22, 35kV | Xã Tân Tiến | 1,10 |
29 | Xuất tuyến 22 kV sau TBA 110 kV Văn Giang tạo mạch vòng liên lạc với TBA 110 kV Tân Quang và 110 kV Lạc Đạo | Xã Cửu Cao | 0,05 |
30 | Đường dây và trạm biến áp 110kV Tân Quang đoạn qua Văn Giang | Xã Cửu Cao, Xã Long Hưng | 0,16 |
31 | Đường dây 110kV và trạm biến áp 110kV Văn Giang | Xã Long Hưng | 0,08 |
32 | Dự án cải tạo kênh lấy sa | Cửu Cao | 13,69 |
33 | Mở rộng nghĩa địa thôn Vàng Hạ, thôn Thượng-Nguyễn, mả đanh - nghĩa trang liệt sỹ | Xã Cửu Cao | 2,42 |
34 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Long Hưng | 0,93 |
35 | Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ xã Long Hưng | Xã Long Hưng | 0,50 |
36 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Phụng Công | 0,92 |
37 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Xuân Quan | 2,15 |
38 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Mễ Sở | 1,62 |
39 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Dương Hạ | Xã Thắng Lợi | 0,40 |
40 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Liên Nghĩa | 1,28 |
41 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Nghĩa Trụ | 1,60 |
42 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Tân Tiến | 1,02 |
| Công trình, dự án mới năm 2017 |
|
|
1 | Khu vui chơi giải trí xã Nghĩa Trụ | Xã Nghĩa Trụ | 2,57 |
2 | Chợ xã Nghĩa Trụ | Xã Nghĩa Trụ | 0,35 |
3 | Trạm cấp nước Văn Giang | Xã Xuân Quan | 3,74 |
4 | Dự án sản xuất, lắp ráp ô tô của Công ty Việt Nhật | Xã Tân Tiến | 7,90 |
5 | Khu chăn nuôi tập trung xã Mễ Sở | Xã Mễ Sở | 2,00 |
6 | Khu chăn nuôi tập trung xã Phụng Công | Xã Phụng Công | 9,00 |
7 | Nhà văn hóa các thôn CLI, CLII, Đan Nhiễm | TT Văn Giang | 0,89 |
8 | Nhà văn hóa thôn Phượng Trì | Xã Tân Tiến | 0,05 |
9 | Mở rộng trường Tô Quyền | Xã Nghĩa Trụ | 0,06 |
10 | Sân thể thao thôn Nhân Vực | Xã Long Hưng | 0,20 |
11 | Sân thể thao thôn Phi Liệt xã Liên Nghĩa | Xã Liên Nghĩa | 0,20 |
12 | Sân thể thao trung tâm xã và thôn Phúc Thọ | Xã Nghĩa Trụ | 0,65 |
13 | Cải tạo nâng cấp ĐH.17 | Xã Nghĩa Trụ | 1,60 |
14 | Cải tạo nâng cấp ĐH.26 | Xã Long Hưng, Liên Nghĩa | 3,40 |
15 | Đất tái định cư phục vụ dự án xây dựng đường vào trường Tô Quyền | Xã Nghĩa Trụ | 0,93 |
16 | Khu nhà ở phố mới Văn Giang | Xã Cửu Cao và TT Văn Giang | 7,30 |
17 | Khu nhà ở Hưng Thịnh Phát | TT Văn Giang | 3,66 |
18 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Long Hưng | 1,96 |
19 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Tân Tiến | 0,16 |
20 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Thắng Lợi | 0,30 |
21 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Cửu Cao | 0,20 |
V | HUYỆN KIM ĐỘNG |
|
|
| Công trình, dự án chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
1 | Bến cảng thủy nội địa (thu hồi đất do UBND xã quản lý) | Xã Đức Hợp, Hùng An | 25,00 |
2 | Nhà máy SX gạch Tuynel Việt Phúc Đức (thu hồi đất do UBND xã quản lý) | Xã Mai Động | 19,50 |
3 | Công ty TNHH sản xuất và thương mại Trịnh Diện (thu hồi đất do UBND quản lý) | Xã Ngọc Thanh | 1,50 |
4 | Nhà máy sản xuất gạch Tuynel (thu hồi đất do UBND quản lý) | Xã Ngọc Thanh | 2,00 |
5 | Công ty cổ phần cầu Đuống Hưng Yên (thu hồi đất do UBND quản lý) | Xã Ngọc Thanh | 2,40 |
6 | Dự án sản xuất giống lúa và giống cây trồng hiệu quả kinh tế cao (Công ty TNHH kỹ thuật nông - công nghiệp H-T ) | Xã Toàn Thắng | 24,14 |
7 | Xây dựng quỹ tín dụng xã Phú Thịnh | Xã Phú Thịnh | 0,04 |
8 | Sản xuất vật liệu xây dựng Long Luân (CCN) | Xã Phú Thịnh | 0,80 |
9 | Dự án nhà ở và chợ Trương Xá | Xã Toàn Thắng | 8,52 |
10 | Đất ở và Trung tâm thương mại | TT Lương Bằng | 8,00 |
11 | Nhà máy nước Kim Động | TT Lương Bằng | 2,70 |
12 | Trụ sở Quỹ tình thương Trung Ương | TT Lương Bằng | 0,40 |
13 | Trụ sở làm việc Bảo hiểm xã hội huyện | Xã Chính Nghĩa | 0,34 |
14 | Trụ sở làm việc Viện Kiểm sát nhân dân huyện | Xã Chính Nghĩa | 0,45 |
15 | Trụ sở làm việc chi cục thuế huyện | Xã Chính Nghĩa | 0,63 |
16 | Sân vận động huyện Kim Động | TT Lương Bằng | 1,40 |
17 | Đường dây và Trạm biến áp 110kv Bãi Sậy | Xã Nghĩa Dân | 0,18 |
18 | Đường dây 220kv Thái Bình-Kim Động | Xã Nghĩa Dân, Nhân La, Toàn Thắng | 1,00 |
19 | Đường dây và Trạm biến áp 110kv Bãi Sậy | Xã Toàn Thắng | 1,33 |
20 | Xây dựng khu dân cư mới thôn Tạ Trung | Xã Chính Nghĩa | 1,57 |
21 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Mai Động | 1,50 |
22 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Nhân La | 0,80 |
23 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Phạm Ngũ lão | 1,36 |
24 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Phú Thịnh | 2,01 |
25 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Song Mai | 1,50 |
26 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Toàn Thắng | 1,80 |
27 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Vĩnh Xá | 1,20 |
| Công trình, dự án mới năm 2017 |
|
|
1 | Bến cảng trung chuyển hàng hóa (thu hồi đất do UBND xã quản lý) | Xã Đức Hợp | 10,00 |
2 | Khu thương mại dịch vụ (thu hồi đất do UBND xã quản lý) | Xã Đức Hợp | 10,00 |
3 | Xây dựng cảng nội địa cấp 2 kinh doanh hàng hóa tổng hợp và dịch vụ thương mại quốc tế, Kho bãi lưu giữ hàng hóa vận chuyển hành khách bằng tàu phà, kho trung chuyển xăng dầu khí hóa lỏng LPG, sửa chữa và đóng mới tàu phà thuyền. | Xã Đức Hợp | 145,00 |
4 | Cảng Thăng Long | Xã Đức Hợp | 75,00 |
5 | QH khu chứa VLXD và chế biến than | Xã Mai Động | 2,80 |
6 | Bến bốc xếp hàng hóa (khu bãi chim, thu hồi đất do UBND xã quản lý) | Xã Mai Động | 3,00 |
7 | Bến bốc xếp hàng hóa (thôn Nho Lâm, thu hồi đất do UBND xã quản lý) | Xã Mai Động | 3,00 |
8 | Bãi tập kết công ty TNHH Phúc Lộc Thịnh (thu hồi đất do UBND xã quản lý) | Xã Mai Động | 12,00 |
9 | Bãi tập kết VLXD (thu hồi đất do UBND xã quản lý) | Xã Thọ Vinh | 1,30 |
10 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Ngọc Thanh (thu hồi đất do UBND xã quản lý) | Xã Ngọc Thanh | 0,50 |
11 | Xây dựng Quỹ tín dụng (vị trí đất trạm xá xã) | Xã Phú Thịnh | 0,04 |
12 | Chợ Nho Lâm | Xã Mai Động | 0,11 |
13 | Nhà máy xử lý rác thải | Xã Vũ Xá | 10,00 |
14 | Nhà máy nước sạch Ngọc Tuấn | Xã Chính Nghĩa | 1,60 |
15 | QH nhà máy nước sạch | Xã Song Mai | 1,80 |
16 | MR trung tâm điều dưỡng tâm thần kinh | Xã Ngọc Thanh | 8,50 |
17 | Khu liên hợp thể thao | Xã Hiệp Cường | 2,50 |
18 | Mở rộng trường mầm non | Xã Mai Động | 0,58 |
19 | Mở rộng nghĩa trang thôn Ngô Xá | Xã Vĩnh Xá | 1,40 |
20 | MR nghĩa trang 2 vị trí | Xã Phú Thịnh | 0,50 |
21 | Xử lý sự cố sạt lở đê bối | Xã Mai Động | 0,05 |
22 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Chính Nghĩa | 1,70 |
23 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hiệp Cường | 1,50 |
24 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Hạnh Lâm, Nho Lâm | Xã Mai Động | 1,56 |
25 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Ngọc Đồng, Duyên Yên, thôn Thanh Cù, Duyên Yên, Phượng Lâu | Xã Ngọc Thanh | 1,60 |
26 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở Cửa Điếm | Xã Nhân La | 0,25 |
27 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Cốc Ngang, Đầu Đình | Xã Phạm Ngũ Lão | 0,80 |
28 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Phú Thịnh | 3,00 |
29 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (vị trí gần Bệnh viện Tâm Thần Kinh) | Xã Song Mai | 3,00 |
30 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Thọ Vinh | 0,87 |
31 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Vĩnh Xá | 2,22 |
VI | HUYỆN YÊN MỸ |
|
|
| Công trình, dự án chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
1 | Xây dựng chợ Nghĩa Hiệp | Xã Nghĩa Hiệp | 0,78 |
2 | Trường mầm non và khu vui chơi giải trí Kiến Hưng | Xã Nghĩa Hiệp | 1,80 |
3 | Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Yên Mỹ | TT. Yên Mỹ | 0,04 |
4 | Xây dựng chợ Trung Hòa | Xã Trung Hòa | 1,55 |
5 | Khu nhà ở thương mại Hoàng Long | TT. Yên Mỹ | 5,00 |
6 | Khu nhà ở dịch vụ khu công nghiệp Phố Nối | Xã Nghĩa Hiệp | 19,40 |
7 | Khu nhà ở và trung tâm TM Phố Nối | Xã Nghĩa Hiệp | 2,18 |
8 | Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Yên Mỹ | TT. Yên Mỹ | 0,34 |
9 | Thanh lý trụ sở hạt giao thông xã Tân Lập | Xã Tân Lập | 0,05 |
10 | Nhà máy nước | Xã Liêu Xá | 0,28 |
11 | Đường quy hoạch số 1,5 | TT. Yên Mỹ, Tân Lập | 3,24 |
12 | Sử dụng lại tuyến ĐZ 110kV Kim Động - Khoái Châu hiện có để vận hành lưới điện 22kV liên lạc giữa 02 TBA 110kV Kim Động và TBA 110kV Yên Mỹ | TT. Yên Mỹ, Lý Thường Kiệt, Trung Hưng | 0,01 |
13 | Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc (khu tái thiết Đức) | Xã Liêu Xá, Tân Lập, Minh Châu, Đồng Than, Giai Phạm | 0,03 |
14 | Đường dây và TBA 110kV Văn giang 2, tỉnh Hưng Yên | Các xã | 0,08 |
15 | Điểm tập kết rác các xã | Xã Hoàn Long, Yên Phú, Yên Hòa | 0,74 |
16 | Khu tái định cư và đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở | Xã Tân Lập | 3,00 |
17 | Khu tái định cư + đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở | Xã Ngọc Long | 0,90 |
18 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở | TT. Yên Mỹ | 4,12 |
19 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở | Xã Nghĩa Hiệp | 1,46 |
20 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở (3VT) | Xã Liêu Xá | 1,57 |
21 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở thôn Tử Dương | Xã Lý Thường Kiệt | 0,38 |
22 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở | Xã Giai Phạm | 0,40 |
23 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở thôn Trung Đạo | Xã Trung Hưng | 0,89 |
24 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở thôn Châu Xá | Xã Thanh Long | 1,12 |
25 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở (Thanh lý trạm y tế và trạm đo đếm điện cũ; thôn Quảng Uyên; Xuân Lai - Bắc Khu) | Xã Minh Châu | 1,31 |
26 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở | Xã Việt Cường | 1,71 |
27 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở thôn Mễ Hạ | Xã Yên Phú | 2,26 |
28 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở (khu đất của công ty giầy da cũ) | Xã Yên Phú | 0,17 |
29 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở (2VT) | Xã Trung Hòa | 1,45 |
30 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở (2VT) | Xã Hoàn Long | 1,85 |
31 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở (2VT) | Xã Ngọc Long | 1,20 |
32 | Khu đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở (3VT) | Xã Đồng Than | 1,74 |
33 | Khu đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở (2VT) | Xã Tân Việt | 0,88 |
| Công trình, dự án mới năm 2017 |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường gom (bên phải) đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đoạn từ đường nối đường cao tốc HN-HP với đường cao tốc Cầu Giẽ- Ninh Bình giao với ĐT.376) | Huyện Yên Mỹ | 2,70 |
2 | Đường trục Bắc Nam tỉnh Hưng Yên | Huyện Yên Mỹ | 16,20 |
3 | Đường quy hoạch số 4 | Tân Lập, TT. Yên Mỹ, Thanh Long | 4,41 |
4 | Đường quy hoạch số 7 | TT. Yên Mỹ, Thanh Long | 1,00 |
5 | Đường trục chính của dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản huyện Yên Mỹ | Xã Liêu Xá, Tân Lập, Trung Hòa | 0,60 |
6 | Đường trục trung tâm | TT. Yên Mỹ | 1,90 |
7 | Cải tạo và nâng cấp đường GTNT (đoạn từ tỉnh lộ 200 đến đường Tân Tây Lại) | Xã Yên Phú | 2,05 |
8 | Chợ đầu mối | Xã Yên Phú | 9,00 |
9 | Mương thủy lợi thôn Liêu Thượng + Liêu Trung | Xã Liêu Xá | 0,13 |
10 | Khu di tích Hải Thượng Lãn Ông - Lê Hữu Trác | Xã Liêu Xá | 12,96 |
11 | Điểm tập kết rác các xã | TT Yên Mỹ, xã Trung Hưng, Ngọc Long, Đồng Than, Minh Châu, Yên Phú, Tân Việt, Trung Hòa, Tân Lập | 1,35 |
12 | Mở rộng nghĩa địa các xã | Liêu Xá, Trung Hưng, Ngọc Long, Đồng Than, TT Yên Mỹ, Tân Lập, Nghĩa Hiệp, Tân Việt | 5,26 |
13 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu làng nghề Yên Mỹ | TT. Yên Mỹ | 9,00 |
14 | Khu dân cư mới Ánh Khoa | Trung Hòa | 6,07 |
15 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở (bao gồm cả vị trí thanh lý trụ sở BCH quân sự huyện) | TT. Yên Mỹ | 1,45 |
16 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở | Xã Yên Phú | 2,56 |
17 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở (3VT) | Xã Lý Thường Kiệt | 3,69 |
18 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở | Xã Giai Phạm | 0,36 |
19 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở thôn Lực Điền | Xã Minh Châu | 1,63 |
20 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở | Xã Việt Cường | 0,83 |
21 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở | Xã Nghĩa Hiệp | 1,75 |
22 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở | Xã Tân Lập | 3,27 |
23 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở | Xã Yên Hòa | 1,37 |
24 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở | Xã Hoàn Long | 2,32 |
25 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở | Xã Ngọc Long | 0,52 |
26 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở | Xã Đồng Than | 0,58 |
27 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (vị trí thanh lý trụ sở Chi cục Thuế) | Xã Tân Lập | 0,03 |
VII | HUYỆN MỸ HÀO |
|
|
| Công trình, dự án chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
1 | Quy hoạch khu khách sạn và nhà hàng ăn uống Phúc Thành | TT Bần Yên Nhân | 0,11 |
2 | Trung tâm thương mại dịch vụ Habeco | TT Bần Yên Nhân | 1,56 |
3 | Dự án xây dựng trung tâm thương mại Bình Minh | Xã Nhân Hòa | 2,02 |
4 | Nhà máy chế biến thép và các sản phẩm cơ khí | Xã Minh Đức | 5,25 |
5 | Trung tâm chế biến và phân phối thép Hưng Yên | Xã Minh Đức | 6,67 |
6 | Nhà máy sản xuất kính an toàn cao cấp | Xã Xuân Dục | 4,70 |
7 | Nhà máy máy may cao cấp Việt Hào thuộc CCN PCK | Xã Xuân Dục | 8,26 |
8 | Nhà máy sản xuất sản phẩm nhựa cao cấp của Công ty TNHH đầu tư sản xuất và thương mại Đại Việt | Xã Xuân Dục | 2,18 |
9 | Khu đô thị Hòa Phát | Các xã Nhân Hoà, Phan Đình Phùng, TT Bần Yên Nhân | 126,22 |
10 | Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo và chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật khu vực thôn Văn Nhuế theo hình thức hợp đồng BT và dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư mới thôn Văn Nhuế, thị trấn Bần Yên Nhân, huyện Mỹ Hào | TT Bần Yên Nhân | 4,39 |
11 | Khu nhà ở liền kề để bán Phúc Thành | TT Bần Yên Nhân | 6,31 |
12 | Khu nhà ở liền kề để bán Green sea city | TT Bần Yên Nhân | 8,84 |
13 | Khu dân cư xã Nhân Hòa | Xã Nhân Hòa | 2,79 |
14 | Khu nhà ở dịch vụ Yên Sơn | Xã Nhân Hòa | 17,58 |
15 | Xây dựng nhà ở công nhân, nhà ở thương mại Lạc Hồng | Xã Nhân Hòa | 0,66 |
16 | Khu nhà ở xã Nhân Hòa của Cty CPĐT dịch vụ Hưng Hải | Xã Nhân Hòa | 10,80 |
17 | Dự án xây dựng trường cao đẳng đào tạo nguồn nhân lực toàn cầu | Xã Nhân Hòa | 4,77 |
18 | Trường tiểu học thị trấn Bần | TT Bần Yên Nhân | 2,00 |
19 | Trường trung học thị trấn Bần | TT Bần Yên Nhân | 2,00 |
20 | Trường giáo dục mầm non xã Phùng Chí Kiên | Xã Phùng Chí Kiên | 0,07 |
21 | Dự án sân vận động của xã Phùng Chí Kiên | Xã Phùng Chí Kiên | 0,66 |
22 | Dự án nhà văn hóa xã Phùng Chí Kiên | Xã Phùng Chí Kiên | 0,22 |
23 | Cải tạo, nâng cấp đường vào trường THCS Lê Hữu Trác | TT Bần Yên Nhân | 0,11 |
24 | Dự án đường trục trung tâm huyện Mỹ Hào | Xã Nhân Hoà, Dị Sử, Phùng Chí Kiên | 6,38 |
25 | Dự án đường từ đường HT380 đến đường 215 | Xã Nhân Hòa và Phan Đình Phùng | 1,13 |
26 | Dự án năng lượng nông thôn 2 | TT Bần Yên Nhân, xã Phan Đình Phùng, Hòa Phong, Dị Sử | 0,01 |
27 | Đường dây và trạm biến áp 110KV Minh Đức | Xã Hòa Phong, Minh Đức, Ngọc Lâm | 0,85 |
28 | Trạm bơm Hưng Long | Xã Hưng Long | 1,96 |
29 | Xây dựng trạm bơm Hòa Đam 1 và Hòa Đam 2 | Xã Hòa Phong | 0,46 |
30 | Lò đốt rác | Xã Dị Sử | 2,00 |
31 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Bến | Xã Bạch Sam | 0,46 |
32 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hưng Long | 1,25 |
33 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Dương Quang | 1,82 |
34 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Ngọc Lâm | 3,31 |
35 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hòa Phong | 1,45 |
36 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Phan Đình Phùng | 0,03 |
37 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Cẩm Xá | 1,42 |
38 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Phùng Chí Kiên | 1,36 |
39 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Dị Sử | 1,53 |
40 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Minh Đức | 1,30 |
| Công trình, dự án mới năm 2017 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.387 (Lương Tài - Bãi Sậy) | Huyện Mỹ Hào | 5,60 |
2 | Đường trục Bắc - Nam tỉnh Hưng Yên | Huyện Mỹ Hào | 9,72 |
3 | Trụ sở Công đoàn các khu công nghiệp tỉnh gắn với Trung tâm tư vấn pháp luật và các thiết chế văn hóa | TT Bần Yên Nhân | 3,40 |
4 | Trụ sở làm việc Viện kiểm sát nhân dân huyện | TT Bần Yên Nhân | 1,00 |
5 | Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện | TT Bần Yên Nhân | 1,00 |
6 | Trụ sở làm việc Chi cục Thi hành án huyện | TT Bần Yên Nhân | 0,50 |
7 | Trụ sở làm việc Chi cục Thuế huyện Mỹ Hào | TT Bần Yên Nhân | 0,50 |
8 | Khu tưởng niệm nữ du kích Hoàng Ngân | Xã Xuân Dục | 0,10 |
9 | Khu tái định cư, đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở và nhà ở thương mại | TT Bần Yên Nhân | 11,13 |
10 | Khu nhà ở Phú Gia (T&T Thủ Đô) | Xã Nhân Hòa | 7,00 |
11 | Khu biệt thự, nhà ở liền kể để bán Phúc Thành | Xã Nhân Hòa | 9,71 |
12 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | TT Bần Yên Nhân | 0,60 |
13 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Yên Tập, An Tháp, Nguyễn Xá | Xã Nhân Hòa | 3,80 |
14 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Phan Đình Phùng | 1,60 |
15 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (bao gồm cả khu HTX vôi Minh Tân) | Xã Minh Đức | 2,05 |
16 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Ngọc Lâm | 0,50 |
17 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Bạch Sam | 0,40 |
VIII | HUYỆN VĂN LÂM |
|
|
| Công trình, dự án chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
1 | Dự án cơ sở sản xuất kinh doanh và dịch vụ thương mại của công ty TNHH Tín Nghĩa | Thị trấn Như Quỳnh | 0,27 |
2 | Nhà máy sản xuất lương thực, thực phẩm đồ uống Vinpro (thay Phúc Hà, thuộc CCN Tân Quang) | Xã Tân Quang | 1,96 |
3 | Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất linh phụ kiện, sản phẩm nhựa Tân Quang của Công ty TNHH đầu tư phát triển công nghiệp Tân Quang (CCNTân Quang) | Xã Tân Quang | 1,40 |
4 | Dự án đầu tư nhà máy sản xuất cơ khí và bao bì thép của Công ty TNHH Hoàng Kim Hưng-An Phú Vĩnh (CCN Tân Quang) | Xã Tân Quang | 1,55 |
5 | Dự án đầu tư của công ty TNHH Việt Nhật Motor (CCN Tân Quang) | Xã Tân Quang | 13,07 |
6 | Dự án Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (diện tích còn lại, thuộc CCN Tân Quang) | Xã Tân Quang | 1,28 |
7 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa công ty Việt Trung (CCN Tân Quang) | Xã Tân Quang | 1,50 |
8 | Nhà hàng ăn uống, dịch vụ kho bãi và phân phối hàng hóa Thuận An VINA | Xã Lạc Đạo | 1,08 |
9 | Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và kinh doanh thương mại nguyên vật liệu, vật tư và máy móc, thiết bị của Công ty cổ phần thức ăn chăn nuôi Pháp Việt (đã có QĐ thu hồi đất đang chi trả tiền đền bù) | Xã Trưng Trắc | 4,41 |
10 | Dự án đầu tư Khu liên hợp công nghiệp SECOIN-CDT của Công ty cổ phần công nghiệp SECOIN-CDT | Xã Trưng Trắc | 5,37 |
11 | Dự án xưởng xử lý ắc quy, chì, phế thải và tái chế nhựa, kim loại mầu của Công ty TNHH Làng Nghề Đông Mai (thôn Đông Mai, giáp Công ty TNHH Ngọc Thiên, thuộc cụm công nghiệp làng nghề) | Xã Chỉ Đạo | 2,60 |
12 | Dự án xưởng xử lý ắc quy, chì, phế thải và tái chế nhựa, kim loại mầu của Công ty TNHH Minh Quang (thôn Đông Mai, giáp Công ty TNHH Ngọc Thiên thuộc cụm công nghiệp làng nghề) | Xã Chỉ Đạo | 1,00 |
13 | Dự án sản xuất, thu gom xuất nhập khẩu phế liệu của Cty TNHH Phú Thành Sơn (nằm trong cụm công nghiệp) | Xã Chỉ Đạo | 2,00 |
14 | Dự án sản xuất, thu gom xuất nhập khẩu phế liệu của Cty TNHH Phong Thành (nằm trong cụm công nghiệp) | Xã Chỉ Đạo | 2,00 |
15 | Dự án sản xuất, thu gom xuất nhập khẩu phế liệu của Cty TNHH Đức Huy Hưng Yên (nằm trong cụm công nghiệp) | Xã Chỉ Đạo | 2,00 |
16 | Dự án đầu tư của công ty TNHH NEW PEARL Việt Nam (có TB ý kiến của ban Thường vụ 7/2014), (nằm trong cụm công nghiệp làng nghề) | Xã Chỉ Đạo | 28,30 |
17 | Dự án sản xuất vật liệu xây dựng của Cty TNHH thương mại và đầu tư xây dựng số 6 Thăng Long | Xã Chỉ Đạo | 0,60 |
18 | Mở rộng dự án của Công ty Ngọc Thiên (thuộc cụm công nghiệp xã Chỉ Đạo) | Xã Chỉ Đạo | 2,00 |
19 | Dự án của Công ty TNHH Phúc Long Hưng Yên (thuộc cụm công nghiệp xã Chỉ Đạo) | Xã Chỉ Đạo | 2,00 |
20 | Dự án của Công ty TNHH thương mại Tuấn Kiệt (thuộc cụm công nghiệp xã Chỉ Đạo) | Xã Chỉ Đạo | 2,00 |
21 | Dự án mở rộng khu xử lý rác thải của công ty cổ phần URENCO11 | Xã Đại Đồng | 10,29 |
22 | Dự án Chợ và khu nhà ở Thương mại Như Quỳnh | Thị trấn Như Quỳnh | 4,26 |
23 | Dự án đầu tư Khu nhà ở dịch vụ đô thị, công nghiệp Như Quỳnh của Công ty Cổ phần thương mại Hoàng Vương | Thị trấn Như Quỳnh, xã Đình Dù | 36,54 |
24 | Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Đình Dù - Trưng Trắc | Xã Trưng Trắc, Đình Dù | 7,00 |
25 | Dự án đường trục nối Trục kinh tế Bắc Nam tỉnh Hưng Yên với đường tỉnh 281 tỉnh Bắc Ninh | Xã Đại Đồng | 4,53 |
26 | Dự án mở rộng đường 197 cũ (đã có QĐ phê duyệt Phương án) | Xã Minh Hải | 0,41 |
27 | Đường dây và TBA 110kV Văn Giang 2, tỉnh Hưng Yên | Huyện Văn Lâm | 0,09 |
28 | Trạm điện 110Kv | Xã Tân Quang | 0,90 |
29 | Các xuất tuyến trung thế 22, 35 kV sau TBA 110kV Tân Quang | Xã Tân Quang, TT Như Quỳnh | 0,18 |
30 | Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc (khu tái thiết Đức) | Xã Lạc Hồng, Trưng Trắc | 0,03 |
31 | Xuất tuyết 110 kV 4 mạch Phố Nối - Minh Hải | Xã Minh Hải, Việt Hưng, Lương Tài | 0,75 |
32 | Đường dây và TBA 110kV Minh Hải, tỉnh Hưng Yên | Xã Minh Hải | 1,25 |
33 | Cải tạo chuyển đổi các phụ tải 35kV cụm công nghiệp Tân Quang sang vận hành cấp điện áp 22 kV và xây dựng ĐZ 35kV nhánh 130A Văn Giang | Xã Tân Quang | 0,01 |
34 | Xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Văn Giang tạo mạch vòng liên lạc với TBA 110kV 110kV Tân Quang và 110kV Lạc Đạo | Xã Tân Quang | 0,02 |
35 | Mở rộng trường mầm non thôn Ao | Xã Minh Hải | 0,20 |
36 | Trung tâm trường mầm non xã Chỉ Đạo | Xã Chỉ Đạo | 0,19 |
37 | Nhà văn hóa xã trung tâm xã | Xã Đình Dù | 0,50 |
38 | Dự án mở rộng nghĩa trang thôn Đại Đồng | Xã Đại Đồng | 0,70 |
39 | Tái định cư trạm 500KV Phố Nối và các đường dây đấu nối | Xã Lương Tài | 0,06 |
40 | Dự án khu tái định cư QL5A thôn Nhạc Lộc 3 xuất | Xã Trưng Trắc | 0,03 |
41 | Khu dân cư Đình Dù - Như Quỳnh | TT Như Quỳnh, Đình Dù | 13,52 |
42 | Khu dân cư mới Như Quỳnh (Vị trí ao Sen, giáp chi nhánh điện Văn Lâm, vị trí cầu Như Quỳnh, vị trí đối diện UBND TT) | Thị trấn Như Quỳnh | 6,93 |
43 | Dự án đầu tư hạ tầng và đấu giá QSDĐ làm nhà ở | Thị trấn Như Quỳnh | 0,26 |
44 | Dự án đất đổi đất của các hộ nằm trong dự án mở rộng Đại học Tài chính - Quản trị (theo kết luận của Phó Chủ tịch UBND huyện) | Xã Trưng Trắc | 0,04 |
45 | Dự án giao đất cho các hộ hương khói liệt sỹ, đất đổi ngõ thôn Nhạc Lộc (nằm trong dự án mở rộng trường ĐH Tài chính - Quản trị kinh doanh) | Xã Trưng Trắc | 0,14 |
46 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Đại Đồng (6 vị trí: Gốc đa, đường bê tông ra cổng trường học cấp 2, vườn cây UBND xã, cạnh trường cấp 1, đường huyện 15 đi Lộng Thượng, Vân Ổ vị trí số 1) | Xã Đại Đồng | 1,51 |
47 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Đình Dù (3 vị trí: Xuân Lôi, Ngải Dương số 01, Ngải Dương số 02) | Xã Đình Dù | 2,40 |
48 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Lạc Đạo (3 vị trí của huyện khu Đồng Khống) | Xã Lạc Đạo | 2,71 |
49 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Lạc Đạo | 1,50 |
50 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Lạc Hồng (thôn Bình Minh, Minh Hải, Quang Trung, Nhạc Miếu; Khu nền nhà, khu lò gạch - Đống Ngấn, Khu ao sen, Khu cổng vườn hồng, khu xen kẹp) | Xã Lạc Hồng | 2,50 |
51 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Lương Tài (Thôn Lương tài, Dinh Khuốc, Phố Tài) | Xã Lương Tài | 1,35 |
52 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Minh Hải (Thôn Hoàng Nha, Ao, Khách) | Xã Minh Hải | 1,40 |
53 | Dự án đấu giá đường điện 500KV tại thôn An Lạc, Tuấn Dị | Xã Trưng Trắc | 1,00 |
54 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Trưng Trắc (Thôn Nhạc lộc, Ngọc Lịch, Tuấn Dị, Khu gần đường điện 500KV) | Xã Trưng Trắc | 0,93 |
55 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Việt Hưng (Thôn Cự Đình, Đồng chung, Sầm Khúc) | Xã Việt Hưng | 1,57 |
56 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Tân Quang (Thôn Chí Trung, Ngọc Đà, Khu Địa Chất, Khu trung tâm, vị trí quy hoạch số 16, 09, 20, 21) | Xã Tân Quang | 1,41 |
57 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Chỉ Đạo (5 vị trí: Ao sỏi, Dốc Nghĩa, Bãi Rùa, Trại Đông, đường sân kho đi 385) | Xã Chỉ Đạo | 1,48 |
58 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đình Dù | 0,51 |
| Công trình, dự án mới năm 2017 |
|
|
1 | Dự án Nhà máy sản xuất bao bì và sợi dệt của Công ty TNHH SX và TM Trang Huy (CCN Tân Quang) | Xã Tân Quang | 2,00 |
2 | Nhà máy sản xuất thiết bị y tế của Cty TNHH sản xuất thương mại Giá Trị Việt (CCN Tân Quang) | Xã Tân Quang | 1,70 |
3 | Nhà máy sản xuất bao bì Minh Dũng của Cty TNHH SX và TM Minh Dũng (CCN Tân Quang) | Xã Tân Quang | 0,80 |
4 | Nhà máy sản xuất bao bì Xuân Đạt của Cty TNHH DVSX và TM Xuân Đạt (CCN Tân Quang) | Xã Tân Quang | 0,80 |
5 | Xây dựng HTKT Cụm công nghiệp Minh Hải | Xã Minh Hải | 68,50 |
6 | Dự án mở rộng xây dựng của Công ty Ngọc Thiên (CCN) | Xã Chỉ Đạo | 6,00 |
7 | Dự án xây dựng của Công ty TNHH Phúc Long Hưng Yên (CCN) | Xã Chỉ Đạo | 5,80 |
8 | Dự án xây dựng của Công ty TNHH thương mại Tuấn Kiệt Hưng Yên (CCN) | Xã Chỉ Đạo | 4,00 |
9 | Dự án xây dựng của Công ty cổ phần xây dựng Tâm An (CCN) | Xã Chỉ Đạo | 2,30 |
10 | Nhà máy sản xuất ống thép của Công ty TNHH Phú Vinh Việt Nam | Xã Chỉ Đạo | 3,20 |
11 | Dự án mở rộng xây dựng trạm cấp nước xã Chỉ Đạo của công ty TNHH sản xuất và thương mại Đồng Anh (CCN) | Xã Chỉ Đạo | 0,50 |
12 | Dự án mở rộng công ty cổ phần CE Việt Nhật Hưng Yên (thu hồi đất do UBND xã quản lý) | Xã Chỉ Đạo | 0,64 |
13 | Công ty TNHH SXDV cơ điện Hà Nội ( inox) | Xã Lạc Hồng, Trưng Trắc | 2,65 |
14 | Dự án của Công ty Quỳnh Trang | Xã Trưng Trắc | 0,51 |
15 | Công ty Cổ phần đầu tư phát triển Hùng Vương Hưng Yên | Xã Lạc Đạo | 2,96 |
16 | Dự án đầu tư mở rộng nhà máy sản xuất, lắp ráp điện lạnh gia dụng cao cấp Việt Úc (Công ty Kangaroo) | Xã Tân Quang | 3,01 |
17 | Quỹ tín dụng nhân dân Trưng Trắc | Xã Trưng Trắc | 0,05 |
18 | Quỹ tín dụng nhân dân Đình Dù | Xã Đình Dù | 0,05 |
19 | Dịch vụ tổng hợp và vui chơi giải trí Ngải Dương | Xã Đình Dù | 0,67 |
20 | Xây dựng chợ | Xã Việt Hưng | 0,10 |
21 | Tòa nhà văn phòng và phòng khám đa khoa | TT Như Quỳnh | 1,10 |
22 | Bến xe khách Như Quỳnh | TT Như Quỳnh | 1,68 |
23 | Nhà máy nước | Xã Đình Dù | 0,50 |
24 | Đường trục Bắc - Nam tỉnh Hưng Yên | Huyện Văn Lâm | 6,48 |
25 | Cải tạo nâng cấp đường trục chính Cụm công ngiệp Tân Quang | Xã Tân Quang | 0,10 |
26 | Đường ĐH19 đoạn Km5+400 đến Km7+00 | Xã Lạc Đạo, Chỉ Đạo | 0,25 |
27 | Đường ĐH12B đoạn Km0+00 đến Km0+600 và đoạn Km2+620 đến Km3+920 | Xã Đình Dù | 0,72 |
28 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.387 (Lương Tài-Bãi Sậy) | Xã Lương Tài | 0,80 |
29 | Đường ĐH10B đoạn Km1+00 đến Km1+440 | Xã Lương Tài | 0,08 |
30 | Đường ĐH15 đoạn Km4+500 đến Km7+50 | Xã Việt Hưng, Lương Tài | 4,25 |
31 | Mở rộng nghĩa địa | TT Như Quỳnh, xã Lạc Đạo, Lương Tài | 6,22 |
32 | Bãi xử lý chất thải thôn Nhạc Lộc | Xã Trưng Trắc | 0,10 |
33 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | TT Như Quỳnh | 3,36 |
34 | Khu dân cư mới tạo vốn xây dựng hạ tầng CCN | Xã Đình Dù | 5,00 |
35 | Khu dân cư mới tạo vốn xây dựng hạ tầng CCN | TT Như Quỳnh, Tân Quang | 5,70 |
36 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Tân Quang | 1,80 |
37 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Chỉ Đạo | 1,84 |
38 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Lương Tài | 2,26 |
39 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Khách | Xã Minh Hải | 2,50 |
40 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Lộng Thượng, Đại Đồng, Đồng Xá | Xã Đại Đồng | 1,62 |
41 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Trưng Trắc | 0,40 |
42 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Lạc Đạo | 2,67 |
43 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Việt Hưng | 1,32 |
IX | HUYỆN ÂN THI |
|
|
| Công trình, dự án chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
1 | Nhà máy SX giấy và văn phòng phẩm TISU | Xã Quảng Lãng | 2,50 |
2 | Dự án mở rộng của Công ty S Việt Nam | Xã Quang Vinh | 0,55 |
3 | Nhà máy SX và chế biến nông sản, thực phẩm (Công ty Hưng Việt) | Xã Quang Vinh | 7,01 |
4 | Xưởng sản xuất khăn lạnh (C.ty Thuận An OFFICE) | Xã Quang Vinh | 1,23 |
5 | Nhà máy sản xuất bao bì Huy Phong | Xã Phù Ủng | 2,46 |
6 | Nhà máy sản xuất thiết bị trường học (Công ty Hưng Phát) | Xã Vân Du | 3,45 |
7 | Mở rộng bến xe khách huyện | TT Ân Thi | 0,94 |
8 | Dự án quản lý tài sản đường bộ Việt Nam ( VRAMP) | Xã Tân Phúc, Bãi Sậy, Phù Ủng, Hoàng Hoa Thám | 6,33 |
9 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.382 đoạn từ Km0+00-Km8+00 | Xã Bắc Sơn, Phù Ủng, Đào Dương | 0,60 |
10 | Mở rộng Trường THCS Phạm Huy Thông | TT Ân Thi | 1,43 |
11 | Xây dựng đường dây 220KV Thái Bình - Kim Động | Xã Đặng Lễ, Hạ Lễ, Hồng Quang, Hồng Vân, Hồ Tùng Mậu | 0,29 |
12 | Xuất tuyến 35 KV TBA 110KV Kim Động cấp điện cho các phụ tải trung tâm khu vực phía Bắc huyện Ân Thi | TT. Ân Thi, Quảng Lãng, Quang Vinh | 0,06 |
13 | Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc | Xã Phù Ủng, Bãi Sậy, Vân Du, TT.Ân Thi | 0,03 |
14 | Đường dây và trạm biến áp 110 KV Bãi Sậy | Xã Quảng Lãng, Xuân Trúc, Vân Du, Quang Vinh, Đào Dương, Tân Phúc, Bắc Sơn, Bãi Sậy | 1,54 |
15 | Làm mới Trạm hạ thế và các trạm biến áp | TT Ân Thi, xã Cẩm Ninh, Đa Lộc, Đào Dương, Hạ Lễ, Hồ Tùng Mậu, Hồng Quang, Hồng Vân, Hoàng Hoa Thám, Nguyễn Trãi, Quang Vinh, Tân Phúc, Vân Du, Xuân Trúc | 0,23 |
16 | Lưới điện hạ thế | Xã Bắc Sơn | 0,01 |
17 | Trạm biến áp 110kv/22kV Ân Thi | TT. Ân Thi | 0,01 |
18 | Trạm biến thế treo, thôn Bình Cầu | Xã Quảng Lãng | 0,01 |
19 | Cải trả mương tưới tiêu khi thực hiện XD đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | Xã Tân Phúc, Vân Du, Đào Dương | 0,23 |
20 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | TT Ân Thi | 4,30 |
21 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Quảng Lãng | 1,00 |
22 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Quang Vinh | 1,20 |
23 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Vân Du | 0,50 |
24 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Tân Phúc | 1,84 |
25 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đặng Lễ | 1,85 |
26 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đa Lộc | 2,38 |
27 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đào Dương | 2,00 |
28 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hồ Tùng Mậu | 5,00 |
29 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hồng Quang | 2,90 |
30 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Nguyễn Trãi | 1,00 |
31 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Tiền Phong | 0,99 |
32 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Văn Nhuệ | 1,85 |
33 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Xuân Trúc | 1,35 |
| Công trình, dự án mới năm 2017 |
|
|
1 | Cụm công nghiệp Văn Nhuệ của Cty CP năng lượng bền vững Việt Nam | Xã Văn Nhuệ | 50,00 |
2 | Cụm công nghiệp Phù Ủng của Cty Billion Union Texile | Xã Phù Ủng | 40,00 |
3 | Nhà máy SX, gia công các thiết bị điện và cơ khí | Xã Quang Vinh | 2,51 |
4 | Nhà máy nước sạch Phù Ủng | Xã Phù Ủng | 0,52 |
5 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.387 (Lương Tài-Bãi Sậy) | Huyện Ân Thi | 1,60 |
6 | Nâng cấp, mở rộng đường gom (bên phải) đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đoạn từ đường nối đường cao tốc HN-HP với đường cao tốc Cầu Giẽ-Ninh Bình giao với ĐT.376) | Huyện Ân Thi | 2,16 |
7 | Đường vành đai V vùng thủ đô HN trên địa bàn tỉnh Thái Bình với QL38B và cao tốc HN-HP trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | Huyện Ân Thi | 2,86 |
8 | Nâng cấp cải tạo đường liên xã Nguyễn Trãi - Đa Lộc | Xã Nguyễn Trãi, Đa Lộc | 1,10 |
9 | Bãi rác các xã | Các xã | 4,39 |
10 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Trung (khu Đồng Chìa) | TT Ân Thi | 3,33 |
11 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn La Mát (2 vị trí) | Xã Phù Ủng | 1,00 |
12 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Bãi Sậy | 2,13 |
13 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Vân Du | 0,25 |
14 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Tân Phúc | 2,00 |
15 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Cẩm Ninh | 1,62 |
16 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đặng Lễ | 1,15 |
17 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đa Lộc | 0,30 |
18 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đào Dương | 0,87 |
19 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hồng Quang | 1,80 |
20 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hồng Vân | 0,25 |
21 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Xuân Trúc | 2,00 |
22 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Bắc Sơn | 1,48 |
23 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hạ Lễ | 0,14 |
X | HUYỆN KHOÁI CHÂU |
|
|
| Công trình, dự án chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
1 | Cụm công nghiệp Đông Khoái Châu | Xã Việt Hòa | 30,00 |
2 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm Inox gia dụng công ty TNHH INOX Thái An | Xã Tân Dân | 0,98 |
3 | Cơ sở kinh doanh gạch ốp lát và VLXD Hoàng Gia | Xã Tân Dân | 0,60 |
4 | Nhà máy chế biến NS, thực phẩm Tính Thuy | Xã Tân Dân | 0,92 |
5 | Bến bốc xếp hàng hóa vật liệu xây dựng Việt Tuấn | Xã Tân Châu | 1,53 |
6 | Sân Golf sông Hồng (các xã: Bình Minh 68,74 ha; Dạ Trạch 23,87 ha, Hàm Tử 16,32 CLN ha) | Các xã | 108,90 |
7 | Xây dựng khu dân cư TM và chợ Bô Thời | Xã Hồng Tiến | 9,98 |
8 | Xây dựng trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân huyện Khoái Châu | Xã An Vỹ | 0,60 |
9 | Xây dựng trụ sở UBND xã | Xã An Vỹ | 0,10 |
10 | Xây dựng trụ sở UBND xã Dạ Trạch | Xã Dạ Trạch | 0,54 |
11 | Mở rộng trường THCS Thị trấn Khoái Châu | Thị trấn Khoái Châu | 0,42 |
12 | Mở rộng trường mẫu giáo thôn An Thái | Xã An Vỹ | 0,06 |
13 | Trường mầm non xã Đại Hưng | Xã Đại Hưng | 0,19 |
14 | Xây dựng trường mầm non xã Tân Châu | Xã Tân Châu | 0,77 |
15 | Xây dựng trường mầm non xã Đồng Tiến | Xã Đồng Tiến | 0,30 |
16 | Xây dựng trường mầm non xã Đại Tập | Xã Đại Tập | 0,12 |
17 | Xây dựng điểm trường mầm non thôn Thọ Bình | Xã Tân Dân | 0,28 |
18 | Xây dựng nhà văn hóa xã Nhuế Dương | Xã Nhuế Dương | 0,10 |
19 | Nhà văn hóa thôn Mãn Hoà | Xã Tân Châu | 0,08 |
20 | Nhà văn hóa thôn Hồng Quang | Xã Tân Châu | 0,11 |
21 | Xây dựng nhà văn hóa thôn 1 | Xã Ông Đình | 0,05 |
22 | Nhà văn hóa 03 thôn xã Đồng Tiến | Xã Đồng Tiến | 0,15 |
23 | Xây dựng nhà văn hóa, sân thể thao thôn Vân Cầu | Xã Hồng Tiến | 0,45 |
24 | Sân thể thao thôn Tân Hưng | Xã Chí Tân | 0,15 |
25 | Xây dựng sân thể thao 03 thôn xã Đồng Tiến | Xã Đồng Tiến | 0,90 |
26 | Xây dựng sân thể thao cho trường THCS xã Tân Dân | Xã Tân Dân | 0,22 |
27 | Xây dựng trạm y tế xã Tứ Dân | Xã Tứ Dân | 0,16 |
28 | Mở rộng trạm y tế xã | Xã Đông Tảo | 0,46 |
29 | Xây dựng trạm y tế xã Tân Dân | Xã Tân Dân | 0,13 |
30 | Xây dựng điểm thu gom, vận chuyển rác thải tại các xã | Xã Hồng Tiến, Phùng Hưng, Thành Công, Thuần Hưng, Tân Dân, Liên Khê, Đông Tảo, TT Khoái Châu | 0,31 |
31 | Mở rộng nghĩa trang thôn Cao Quán, Vân Ngoại | Xã Hồng Tiến | 1,00 |
32 | Mở rộng nghĩa trang thôn Dũng Tiến + Đông Kim + Đông Tảo Nam | Xã Đông Tảo | 2,54 |
33 | Mở rộng nâng cấp đường 209C | Xã Hàm Tử, Đông Kết | 0,40 |
34 | Xây dựng đường Nguyễn Kỳ | TT Khoái Châu | 1,04 |
35 | Xây dựng đường Bãi Sậy | TT Khoái Châu | 0,66 |
36 | Nâng cấp cải tạo ĐT.384 ( đường 204 cũ ) đoạn Bô Thời - Xuân Trúc | Xã Hồng Tiến | 0,11 |
37 | Cải tạo, nâng cấp đường vào đền Chử Đồng Tử | Xã Bình Minh | 1,49 |
38 | Xây dựng đường nối cầu Lực Điền mới với đường 379 và 383 | Xã Tân Dân | 3,00 |
39 | Mở rộng nâng cấp Cầu Khé Km 13 + 700 ĐT.384 | Xã Phùng Hưng | 0,05 |
40 | Sử dụng lại tuyến ĐZ 110kV Kim Động - Khoái Châu hiện có để vận hành lưới điện 22kV liên lạc giữa 02 TBA 110kV Kim Động và TBA 110kV Yên Mỹ | Các xã | 0,01 |
41 | Di dân và tái định cư vùng nguy cơ sạt lở xã Bình Minh | Xã Bình Minh | 5,18 |
42 | Khu dân cư mới | TT Khoái Châu | 1,54 |
43 | Dự án xây dựng khu dân cư mới | TT Khoái Châu | 0,20 |
44 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Việt Hoà | 1,36 |
45 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Bình Minh | 2,12 |
46 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã An Vỹ | 4,50 |
47 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã An Vỹ | 0,77 |
48 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đông Ninh | 1,97 |
49 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Liên Khê | 1,40 |
50 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Thuần Hưng | 2,28 |
51 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đại Hưng | 0,90 |
52 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Phùng Hưng | 1,76 |
53 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Chí Tân | 1,38 |
54 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Thành Công | 1,06 |
55 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở thôn Phú Cường | Xã Nhuế Dương | 0,26 |
56 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở thôn An Bình | Xã Dân Tiến | 0,17 |
57 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Dạ Trạch | 2,64 |
58 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đông Tảo | 2,00 |
59 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đông Tảo | 3,10 |
60 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đồng Tiến | 1,39 |
61 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đại Tập | 0,88 |
62 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở thôn Bình Dân, An Dân, Bãi Sậy 2 | Xã Tân Dân | 2,54 |
63 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đông Kết | 0,77 |
64 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Bình Kiều | 2,27 |
| Công trình, dự án mới năm 2017 |
|
|
1 | Mở rộng bến bãi CT Việt Tuấn, Khoái Châu (thu hồi đất do UBND xã quản lý) | Xã Tân Châu | 0,15 |
2 | Công ty CP Châu Giang Hưng Yên (thu hồi đất do UBND xã quản lý) | Xã Đông Kết | 0,20 |
3 | Mở rộng nhà máy gạch TUYNEL Đỗ Kính (thu hồi đất do UBND xã quản lý) | Xã Đông Kết | 1,23 |
4 | Nhà xưởng chế biến muối (thu hồi đất do UBND xã quản lý) | Xã Đông Kết | 0,15 |
5 | Bến khách ngang sông của Công ty sông Hồng | Xã Bình Minh | 0,75 |
6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng của Công ty TNHH xây dựng An Thịnh - Hưng Yên (thu hồi đất do UBND xã quản lý) | Xã Nhuế Dương | 1,42 |
7 | Nhà máy chế biến NS, thực phẩm Tính Thuy mở rộng | Xã Tân Dân | 0,52 |
8 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm Inox gia dụng Công ty TNHH INOX Thái An | Xã Tân Dân | 0,52 |
9 | Dự án chăn nuôi trồng trọt chất lượng cao Công ty TNHH Hoàng Việt (thu hồi đất do UBND xã quản lý) | Xã Đại Tập | 1,78 |
10 | Chợ nông sản Khoái Châu | Xã An Vỹ | 3,07 |
11 | Đường nối ĐT.379 với QL 39 và đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | Xã Tân Dân | 7,80 |
12 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã thị trấn Khoái Châu - đường Triệu Quang Phục | TT Khoái Châu | 0,50 |
13 | Xây dựng đường vào đền Chử Đồng Tử - Tiên Dung | Xã Bình Minh | 0,20 |
14 | Đường CN từ TT. Khoái Châu đến Dân Tiến | Xã Dân Tiến | 4,50 |
15 | Xây dựng đường giao thông WB3 | Xã Bình Kiều | 0,35 |
16 | Đường thủy lợi 206 | Xã Dân Tiến | 6,50 |
17 | Nâng cấp đê tả sông Hồng | Xã Bình Minh | 0,26 |
18 | Kênh mương nội đồng | Xã Dân Tiến | 0,58 |
19 | Xây dựng trạm biến áp | Xã Bình Kiều | 0,01 |
20 | Trường mầm non hoa Anh Đào (Cơ sở 2) | TT Khoái Châu | 0,84 |
21 | Mở rộng đất nghĩa địa | Xã Thành Công | 1,64 |
22 | Mở rộng nghĩa trang | Xã Bình Minh, Liên Khê, Hồng Tiến, Thành Công | 8,15 |
23 | Bãi rác tập trung tại các thôn | Xã Bình Minh, Hồng Tiến, Dân Tiến, Đông Kết, Bình Kiều, Đông Tảo, Đồng Tiến, Việt Hòa, Thành Công | 1,86 |
24 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Thuần Hưng | 0,29 |
25 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở thôn Thượng | Xã An Vỹ | 0,57 |
26 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Liên Khê | 1,48 |
27 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Nhuế Dương | 0,26 |
28 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Dân Tiến | 2,20 |
29 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Toàn Thắng | Xã Tân Châu | 0,80 |
30 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đông Kết | 0,68 |
31 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Bình Kiều | 2.27 |
32 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Ông Đình | 0,93 |
33 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Tứ Dân | 0,76 |
34 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đại Hưng | 0,85 |
35 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Việt Hòa | 0,02 |
36 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Phùng Hưng | 1,08 |
37 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đại Tập | 10,40 |
38 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đại Tập | 0,08 |
39 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Thành Công | 1,23 |
40 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở thôn Dương Trạch | Xã Tân Dân | 0,20 |
683 | TỔNG |
| 2.679,11 |
389 | Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
294 | Công trình, dự án mới năm 2017 |
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA
(Kèm theo Nghị quyết số 84/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh)
STT | Công trình, dự án | Địa điểm | Nhu cầu sử dụng đất (ha) | |
Tổng diện tích | Đất trồng lúa | |||
I | THÀNH PHỐ HƯNG YÊN |
|
|
|
| Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
|
1 | Trung tâm thương mại Hưng Yên | P Lam Sơn | 3,20 | 3,20 |
2 | Trung tâm thương mại Hà Phát | P Lam Sơn | 0,84 | 0,84 |
3 | Bến bốc xếp, sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng Lam Sơn | P Lam Sơn | 1,00 | 1,00 |
4 | Trung tâm thương mại và salon ô tô Hưng Yên | P Lam Sơn | 1,30 | 1,30 |
5 | Chợ Lam Sơn | P Lam Sơn | 0,30 | 0,30 |
6 | Cảng tiếp nhận xăng dầu VLXD và xây dựng tổng hợp kho xăng dầu Phố Hiến | P Minh Khai | 18,51 | 2,10 |
7 | Siêu thị Lan Chi | P Hiến Nam | 1,63 | 1,63 |
8 | Trụ sở làm việc Cục Thi hành án | P Lam Sơn | 0,57 | 0,57 |
9 | Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh | P Lam Sơn | 1,50 | 1,50 |
10 | Mở rộng Trung tâm phòng chống HIV/AIDS | P Lam Sơn | 0,63 | 0,63 |
11 | Nhà máy khăn bông Phú Xuân | Tân Hưng | 2,00 | 2,00 |
12 | Mạng lưới và trạm xử lý nước thải thành phố | Xã Bảo Khê | 6,80 | 6,80 |
13 | Đường vào nhà máy xử lý nước thải | Xã Bảo Khê | 0,85 | 0,85 |
14 | Đường trục phía Bắc khu đại học Phố Hiến | Xã Trung nghĩa; P An Tảo | 10,90 | 9,90 |
15 | Dự án nối cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình | Xã Liên Phương | 7,00 | 7,00 |
16 | Khu tái thiết hiện trạng TT26. TT27 | Xã Liên Phương | 5,30 | 5,30 |
17 | Khu dân cư quy hoạch theo dự án NU-9 | Xã Liên Phương | 8,40 | 8,40 |
18 | Khu tái thiết hiện trạng TT4 | Xã Trung nghĩa | 7,90 | 7,90 |
19 | Khu Tái định cư cầu Hưng Hà | Xã Phương Chiểu | 3,90 | 3,90 |
20 | Khu Tái định cư cầu Hưng Hà | Xã Tân Hưng | 1,00 | 0,75 |
21 | Khu dân cư mới và tái định cư cầu Hưng Hà | Xã Hoàng Hanh | 3,40 | 3,40 |
22 | Khu đấu giá khu phố An Bình (vị trí 1,2,3) và phố An Thượng (vị trí 1, 2), khu tái định cư lùi và đấu giá phía Tây Chợ Gạo | P An Tảo | 10,33 | 9,96 |
23 | Khu dân cư mới (vị trí gần ngã tư đường Phạm Bạch Hổ và Đinh Điền; vị trí giáp QL39A; vị trí giáp đường Sơn Nam) | P Lam Sơn | 3,44 | 3,44 |
24 | Khu dân cư mới (vị trí Nam đường Bạch Đằng giáp đường Nam Tiến; vị trí giáp KDC mới Lê Hồng Phong) | P Minh Khai | 3,83 | 1,53 |
25 | Khu dân cư mới (vị trí khu Hoàng Đanh) | P Hồng Châu | 3,90 | 2,93 |
26 | Khu dân cư An Chiểu 2 | Xã Liên Phương | 1,40 | 1,40 |
27 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (vị trí thôn Phương Trung, vị trí Đầm Văn) | Xã Phương Chiểu | 2,67 | 2,67 |
28 | Khu dân cư mới xã Trung Nghĩa (giai đoạn 2 và vị trí giáp trạm y tế) | Xã Trung nghĩa | 4,57 | 4,57 |
29 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Bảo Khê (vị trí giáp Trường Văn hóa nghệ thuật và đường vào Trại giam) | Xã Bảo Khê | 0,89 | 0,89 |
| Công trình, dự án mới năm 2017 |
|
|
|
1 | Trụ sở của Cảnh sát phòng cháy chữa cháy thành phố Hưng Yên | P Lam Sơn | 3,50 | 3,50 |
2 | Đường bộ nối 02 đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ Ninh Bình | Xã Trung Nghĩa; Liên Phương; Phương Chiểu | 12,32 | 4,17 |
3 | Mở rộng khu xử lý chất thải rắn thành phố Hưng Yên | Xã Trung Nghĩa, Bảo Khê | 11,22 | 9,80 |
4 | Nhà văn hóa xã | Xã Hoàng Hanh | 0,20 | 0,20 |
5 | Trường THCS xã Hoàng Hanh | Xã Hoàng Hanh | 0,50 | 0,50 |
6 | Công viên hồ An Vũ | Phường Lê Lợi, Hồng Châu | 56,97 | 56,00 |
7 | Khu nhà ở sinh thái và Khu nhà ở shophouse | Các phường: Hiến Nam, Lê Lợi, Hồng Châu và xã Liên Phương | 46,00 | 46,00 |
8 | Khu thể dục thể thao Đức Huy | P Hiến Nam | 2,20 | 2,10 |
9 | Mở rộng nghĩa địa phục vụ giải phóng mặt bằng đường giao thông | Xã Phương Chiểu | 0,41 | 0,41 |
10 | Khu TĐC phục vụ GPMB dự án tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình đoạn qua khu Đại học Phố Hiến | Xã Phương Chiểu | 2,00 | 2,00 |
11 | Khu dân cư mới (vị trí giáp ngã tư đường Phạm Bạch Hổ; vị trí đường Hải Thượng Lãn Ông đoạn từ đường Phạm Bạch Hổ đến đê sông Hồng; vị trí giáp đường cạnh BIDV) | P Lam Sơn | 3,29 | 2,24 |
12 | Khu dân cư (vị trí Bắc Tô Hiệu, vị trí đường Nhân Dục) | P Hiến Nam | 2,58 | 0,42 |
13 | Khu dân cư mới | Xã Hồng Châu | 1,96 | 1,34 |
14 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (vị trí đồng Đầm Ấu - khu giãn dân số 1; vị trí Đầm Vực- khu giãn dân số 2) | Xã Quảng Châu | 6,45 | 6,27 |
15 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Liên Phương | 3,00 | 3,00 |
16 | Đấu giá QSDĐ khu dân cư mới, cạnh chùa Bồ Đề | Xã Bảo Khê | 0,42 | 0,42 |
II | HUYỆN TIÊN LỮ |
|
|
|
| Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
|
1 | Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc (khu tái thiết Đức) | Xã Đức Thắng, Dị Chế, An Viên | 0,03 | 0,03 |
2 | Trung tâm thương mại và dịch vụ giải trí DĐK | Xã Dị Chế | 4,50 | 4,24 |
3 | Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng xã Lệ Xá | Xã Lệ Xá | 0,50 | 0,48 |
4 | Nhà máy đóng tàu Đại Dương | Xã Thiện Phiến | 7,00 | 0,07 |
5 | Trạm kinh doanh dầu khí | Xã Ngô Quyền | 0,23 | 0,23 |
6 | Cây xăng xã Hải Triều | Xã Hải Triều | 0,60 | 0,57 |
7 | Nhà máy nước sạch xã Xã Cương Chính | Xã Cương Chính | 0,60 | 0,60 |
8 | Mở rộng kho dự trữ Ngô Quyền- Chi cục dự trữ nhà nước Phù Tiên | Xã Ngô Quyền | 2,40 | 1,87 |
9 | Trường tiểu học An Tào | Xã Cương Chính | 0,70 | 0,70 |
10 | Nghĩa địa Đặng Xá | Xã Cương Chính | 0,20 | 0,20 |
11 | Bãi rác Đại Nại | Xã Ngô Quyền | 0,10 | 0,10 |
12 | Khu tái thiết hiện trạng TT9 | Xã Thủ Sỹ | 2,60 | 2,57 |
13 | Đất trồng cây lâu năm thôn Trịnh Mỹ, Nội Linh | Xã Ngô Quyền | 5,04 | 4,66 |
14 | Đất trồng cây lâu năm Thôn Mai Xá | Xã Minh Phượng | 15,05 | 9,00 |
15 | Đất trồng cây lâu năm thôn Hải Yến | Xã Hải Triều | 3,54 | 3,51 |
16 | Đất trồng cây lâu năm Đồng Cửa Quán thôn An Lạc | Xã Đức Thắng | 1,13 | 1,13 |
17 | Đất trồng cây lâu năm Thôn Muội Sảng | Xã Hưng Đạo | 0,33 | 0,33 |
18 | Khu TĐC dự án đường tránh khu di tích chùa Đậu Dung | Xã Hưng Đạo | 1,36 | 1,29 |
19 | Khu dân cư mới xã Dị Chế | Xã Dị Chế | 9,96 | 9,41 |
20 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở (thôn Ninh Hạ và 05 vị trí) | Xã Nhật Tân | 6,17 | 5,49 |
21 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở Trịnh Mỹ, Đai Nại | Xã Ngô Quyền | 1,60 | 1,57 |
22 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (thôn Diệt Pháp) | Xã Thiện Phiến | 2,30 | 1,81 |
23 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở | Xã Hải Triều | 1,46 | 1,21 |
24 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở (các thôn Ba Hàng, Lê Bãi, Nội Năng, Thất Viên) | Xã Thủ Sỹ | 1,95 | 1,70 |
25 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở (vị trí số 2) | Xã Hưng Đạo | 1,20 | 1,20 |
26 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở thôn Nội Lễ | Xã An Viên | 1,38 | 1,09 |
27 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở (thôn Đồng Lạc, Hoàng Xá, Triền) | Xã Trung Dũng | 1,64 | 1,48 |
| Công trình, dự án mới năm 2017 |
|
|
|
1 | Quy hoạch Công an huyện | Xã Nhật Tân | 4,00 | 3,79 |
2 | Nhà máy giầy xuất khẩu Thu Bốn | TT Vương | 1,00 | 1,00 |
3 | Công ty điện tử xã Minh Phượng | Xã Minh Phượng | 2,29 | 2,29 |
4 | Đường ĐH.91 | Xã Đức Thắng, Dị Chế, Xã Lệ Xá | 3,66 | 1,83 |
5 | Đường ĐH.92 | Xã Đức Thắng, xã Cương Chính, xã Trung Dũng, xã Hải Triều | 8,52 | 3,56 |
6 | Đường ĐH.93 | Xã An Viên, xã Dị Chế, xã Thiện Phiến | 8,73 | 1,95 |
7 | Đường bộ nối 02 đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ Ninh Bình | Xã Thủ Sỹ | 3,20 | 3,20 |
8 | Mở rộng nghĩa địa thôn tại các xã | Xã Thủ Sỹ, TT Vương, xã Nhật Tân, xã Dị Chế Trung Dũng, xã Cương Chính, xã Hải Triều | 3,41 | 3,41 |
9 | Bến xe | Xã Nhật Tân | 5,68 | 5,14 |
10 | Đất trồng cây lâu năm thôn Cao Đoài, Cao Đông | Xã Nhật Tân | 4,30 | 4,30 |
11 | Đất trồng cây lâu năm thôn Điềm Tây, Mai Xá | Xã Minh Phượng | 5,30 | 5,30 |
12 | Đất trồng cây lâu năm thôn Giai Lệ | Xã Lệ Xá | 3,57 | 3,57 |
13 | Đất trồng cây lâu năm thôn Dung | Xã Hưng Đạo | 3,12 | 3,12 |
14 | Đất trồng cây lâu năm thôn Diệt Pháp | Xã Thiện Phiến | 3,63 | 3,63 |
15 | Đất trồng cây lâu năm thôn Lê Bãi | Xã Thủ Sỹ | 16,46 | 9,80 |
16 | Đất trồng cây lâu năm thôn An Lạc (cửa kho) | Xã Đức Thắng | 2,05 | 2,05 |
17 | Tái định cư, đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở và sân thể thao | Xã An Viên | 4,50 | 3,50 |
18 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở thôn Lễ Bãi | Xã Thủ Sỹ | 1,94 | 1,85 |
19 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở thôn Lệ Chi | Xã Thụy Lôi | 0,77 | 0,77 |
20 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở thôn Bái Khê, Đặng Xá | Xã Cương Chính | 1,53 | 1,52 |
21 | Đất trồng cây lâu năm thôn An Tào, Đặng Xá | Xã Cương Chính | 4,15 | 4,15 |
22 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở thôn Phí Xá, vị trí 1, vị trí 2 | Xã Lệ Xá | 0,82 | 0,51 |
23 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở | Xã Đức Thắng | 1,62 | 1,62 |
24 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở thôn Nội Linh | Xã Ngô Quyền | 2,62 | 2,52 |
25 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở thôn Dị Chế, Đa Quang | Xã Dị Chế | 2,47 | 2,37 |
26 | Đất ở khu Hòa Bình | TT Vương | 1,98 | 1,93 |
III | HUYỆN PHÙ CỪ |
|
|
|
| Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
|
1 | Trung tâm huấn luyện quốc phòng huyện | Xã Tống Phan | 1,00 | 0,96 |
2 | Trụ sở CA xã | Xã Tống Phan | 0,02 | 0,02 |
3 | Trụ sở Công an huyện | Xã Đoàn Đào | 3,60 | 3,60 |
4 | Cải tạo ĐZ 110kV Kim Động - Phố Cao cấp điện cho khu vực TP Hưng Yên từ TBA 220kV Kim Động | TT Trần Cao, Xã Đoàn Đào, Xã Phan Sào Nam | 0,12 | 0,12 |
5 | Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc (khu tái thiết Đức) | Xã Tống Phan, Minh Tân. Phan Sào Nam, Đoàn Đào | 0,03 | 0,03 |
6 | Trại gà giống chất lượng cao | Xã Đình Cao, Minh Tiến, Tiên Tiến | 9,26 | 9,26 |
7 | Trụ sở Công ty Thịnh Phát | Xã Đoàn Đào | 1,20 | 1,20 |
8 | Trạm kinh doanh xăng dầu | Xã Đình Cao | 0,18 | 0,18 |
9 | Nhà máy sản xuất hàng may mặc Nam Anh | Xã Tam Đa | 1,00 | 1,00 |
10 | Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở thôn Đoàn Đào | Xã Đoàn Đào | 1,50 | 1,50 |
11 | Trụ sở giao dịch Ngân hàng BIDV | Xã Đoàn Đào | 0,20 | 0,18 |
12 | Trụ sở Bảo hiểm XH huyện | TT Trần Cao | 0,35 | 0,33 |
13 | Hệ thống cấp nước sạch liên xã | Xã Nguyên Hòa | 0,92 | 0,01 |
14 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Sỹ Quý | Xã Nguyên Hòa | 1,01 | 0,94 |
15 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Phạm Xá, Kim Phương, Duyệt Lễ | Xã Minh Tiến | 4,97 | 4,32 |
16 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Võng Phan, An Cầu | Xã Tống Trân | 0,96 | 0,87 |
17 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Hoàng Xá | Xã Tiên Tiến | 1,70 | 1,47 |
18 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Phan Sào Nam | 1,50 | 1,12 |
19 | Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở | TT Trần Cao | 4,59 | 4,14 |
| Công trình, dự án mới năm 2017 |
|
|
|
1 | Đường dây 110kv TBA 110 kv Phố Cao - Hưng Hà | TT Trần Cao | 0,01 | 0,01 |
2 | Trụ sở điện lực Phù Tiên | Xã Đoàn Đào | 0,28 | 0,28 |
3 | Đường vành đai V vùng thủ đô HN trên địa bàn tỉnh Thái Bình với QL38B và cao tốc HN-HP trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | Huyện Phù Cừ | 11,44 | 9,80 |
4 | Mở rộng đường ĐH 86 | Xã Minh Hoàng, Đoàn Đào, Phan Sào Nam | 2,58 | 1,48 |
5 | Mở rộng đường ĐH 64 | Xã Nhật Quang | 0,43 | 0,17 |
6 | Mở rộng đường ĐH 87 | TT Trần Cao, xã Tống Phan | 0,87 | 0,51 |
7 | Mở rộng nâng cấp tuyến đường Hạ Cát đi đê Cửu An, Phan Xá đi Cửu An | Xã Tống Phan | 0,72 | 0,72 |
8 | Cải tạo, nạo vét hệ thống công trình sau đầu mối trạm bơm La Tiến (giai đoạn I) | Nguyên Hòa, Tam Đa, Tiên Tiến, Nhật Quang, Tống Phan | 3,50 | 3,50 |
9 | Mở rộng nghĩa địa các xã | Xã Minh Tân, Đoàn Đào, Tam Đa, Phan Sào Nam, Nguyên Hòa, Minh Hoàng | 2,46 | 2,37 |
10 | Hạ Tầng cơ sở công nghiệp Trần Cao - Quang Hưng | TT Trần Cao | 4,80 | 3,79 |
11 | Khu dân cư cụm công nghiệp Trần Cao - Quang Hưng | TT Trần Cao | 4,80 | 4,80 |
12 | Các hộ gia đình CMĐ sang đất trồng cây lâu năm | Xã Đoàn Đào | 1,50 | 1,50 |
13 | Khu tái định cư để mở rộng khu vực đền La Tiến | Xã Nguyên Hòa | 5,00 | 5,00 |
14 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | TT Trần Cao | 2,55 | 1,29 |
15 | Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở thôn Đồng Minh, Đông Cáp, Khả Duy | Xã Đoàn Đào | 2,13 | 2,13 |
16 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Tống Phan | 7,16 | 6,32 |
17 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đình Cao | 2,29 | 2,20 |
18 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Nhật Lệ | Xã Nhật Quang | 1,06 | 1,06 |
19 | Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở thôn Văn Xa | Xã Đình Cao | 0,30 | 0,25 |
20 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở thôn Thọ Lão | Xã Quang Hưng | 1,44 | 0,92 |
21 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở thôn Quế Lâm | Xã Minh Hoàng | 2,16 | 1,95 |
22 | Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Tiên Tiến | 1,57 | 1,34 |
23 | Đấu giá QSDĐ thôn Thị Giang | Xã Nguyên Hòa | 0,74 | 0,74 |
24 | Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Tam Đa | 2,06 | 1,85 |
IV | HUYỆN VĂN GIANG |
|
|
|
| Công trình, dự án chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
|
1 | Dự án Nhà máy may mặc chuyên dụng 19/5 BCA và Dự án cơ sở sản xuất, lắp ráp phương tiện, thiết bị chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | Xã Tân Tiến | 10,00 | 1,50 |
2 | Đường dây và trạm biến áp 110kV Văn Giang 2 và các xuất tuyến 22, 35kV | Xã Tân Tiến | 1,10 | 0,52 |
3 | Xuất tuyến 22 kV sau TBA 110 kV Văn Giang tạo mạch vòng liên lạc với TBA 110 kV Tân Quang và 110 kV Lạc Đạo | Xã Cửu Cao | 0,05 | 0,04 |
4 | Đường dây 110kV và trạm biến áp 110kV Văn Giang | Xã Long Hưng | 0,08 | 0,08 |
5 | Đường dây và trạm biến áp 110kV Tân Quang đoạn qua Văn Giang | Xã Cửu Cao, Xã Long Hưng | 0,16 | 0,16 |
6 | Cơ sở Viện Đại học mở Hà Nội | Xã Long Hưng | 4,60 | 4,60 |
7 | Trung tâm thương mại và dịch vụ tổng hợp Sáng Mạnh | Xã Long Hưng | 0,60 | 0,60 |
8 | Khu chăm sóc sức khỏe người cao tuổi Long Sơn | Xã Long Hưng | 9,60 | 9,60 |
9 | Xưởng cơ khí Thanh Tùng | Xã Nghĩa Trụ | 0,18 | 0,18 |
10 | Công ty EIGER xã Vĩnh Khúc | Xã Vĩnh Khúc | 3,03 | 3,03 |
11 | Cải tạo nâng cấp ĐH.26 | Xã Long Hưng, Liên Nghĩa | 3,40 | 1,50 |
12 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dịch vụ xã Cửu Cao | Xã Cửu Cao | 19,79 | 8,33 |
13 | Khu chăn nuôi tập trung xã Cửu Cao | Xã Cửu Cao | 5,94 | 5,94 |
14 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Nghĩa Trụ | 1,60 | 1,40 |
| Công trình, dự án mới năm 2017 |
|
|
|
1 | Trung tâm thương mại Đức Thiện | Xã Long Hưng | 0,50 | 0,50 |
2 | Đầu tư cửa hàng xăng dầu Việt Dũng Hưng Yên | Xã Long Hưng | 1,30 | 1,30 |
3 | Nhà máy chế biến và đóng gói thực phẩm Eufood | Xã Long Hưng | 1,00 | 1,00 |
4 | Nhà máy sản xuất và trung tâm kinh doanh máy phát điện | Xã Long Hưng | 1,00 | 1,00 |
5 | Nhà máy sản xuất bao bì và sản phẩm cơ khí | Xã Long Hưng | 1,00 | 1,00 |
6 | Kinh doanh xăng dầu; dịch vụ vận tải và dịch vụ kho bãi; garage sửa chữa, bảo dưỡng ô tô, xe máy và kinh doanh nhà hàng, khách sạn | Xã Long Hưng | 1,20 | 1,20 |
7 | Cải tạo nâng cấp ĐH.17 | Xã Nghĩa Trụ | 1,60 | 1,6 |
8 | Khu nhà ở phố mới Văn Giang | Xã Cửu Cao và TT Văn Giang | 3,90 | 2,70 |
9 | Dự án kinh doanh ô tô, xe máy, máy xây dựng, garage sửa chữa, bảo dưỡng ô tô xe máy, kinh doanh nhà hàng, khách sạn, khu vui chơi, giải trí và cho thuê nhà xưởng, kho bãi (Công ty Tân Xã Hưng Long) | Xã Tân Tiến | 3,00 | 3,00 |
V | HUYỆN KIM ĐỘNG |
|
|
|
| Công trình, dự án chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
|
1 | Trường quân sự địa phương tỉnh và Trung tâm giáo dục quốc phòng, an ninh | Xã Hiệp Cường | 5,50 | 5,50 |
2 | Đường dây và Trạm biến áp 110kv Xã Bãi Sậy | Xã Nghĩa Dân, Toàn Thắng | 1,51 | 1,51 |
3 | Đường dây 220kv Thái Bình-Kim Động | Xã Nghĩa Dân, Xã Nhân La, Toàn Thắng | 1,00 | 1,00 |
4 | Đầu tư cải tạo nâng cấp lưới điện trung áp tỉnh Hưng Yên sử dụng nguồn vốn tín dụng ngành điện 3-vay vốn JICA | 16 xã, thị trấn | 0,17 | 0,17 |
5 | Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc tại các xã, thị trấn | 16 xã, thị trấn | 0,17 | 0,17 |
6 | CQT lưới điện Kim Động giai đoạn 1 năm 2014 | Xã Vũ Xá | 0,01 | 0,01 |
7 | Dự án của Công ty TNHH đầu tư Liên Hoa | Xã Chính Nghĩa | 3,20 | 3,20 |
8 | Dự án của Công ty Cổ phần sản xuất thương mại Trường Anh Phát | Xã Phạm Ngũ Lão | 1,48 | 1,48 |
9 | Dự án của Công ty TNHH sản xuất và thương mại Trịnh Diện | Xã Ngọc Thanh | 1,50 | 1,50 |
10 | Dự án nhà ở và chợ Trương Xá | Xã Toàn Thắng | 8,52 | 8,52 |
11 | Nhà máy nước Kim Động | TT Lương Bằng | 2,70 | 2,70 |
12 | Sản xuất vật liệu xây dựng Long Luân | Xã Phú Thịnh | 0,80 | 0,80 |
13 | Đất ở và Trung tâm thương mại | TT Lương Bằng | 8,00 | 8,00 |
14 | Sân vận động huyện Kim Động | TT Lương Bằng | 1,40 | 1,40 |
15 | Trụ sở làm việc Bảo hiểm xã hội huyện | Xã Chính Nghĩa | 0,34 | 0,34 |
16 | Trụ sở làm việc Viện Kiểm sát nhân dân huyện | Xã Chính Nghĩa | 0,45 | 0,45 |
17 | Trụ sở làm việc Chi cục Thuế huyện | Xã Chính Nghĩa | 0,63 | 0,63 |
18 | Xây dựng khu dân cư mới thôn Tạ Trung | Xã Chính Nghĩa | 1,57 | 1,57 |
19 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Phạm Ngũ lão | 1,36 | 1,36 |
20 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Phú Thịnh | 2,01 | 2,01 |
21 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Song Mai | 1,50 | 1,50 |
22 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Toàn Thắng | 1,80 | 1,80 |
23 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Vĩnh Xá | 1,20 | 1,20 |
| Công trình, dự án mới năm 2017 |
|
|
|
1 | Mở rộng trường bắn Xã Hiệp Cường | Xã Hiệp Cường | 4,00 | 4,00 |
2 | Trung tâm huấn luyện lực lượng dự bị động viên tỉnh | Xã Hiệp Cường | 7,80 | 7,80 |
3 | Nhà máy nước sạch Ngọc Tuấn | Xã Chính Nghĩa | 1,60 | 1,60 |
4 | Nhà máy sản xuất và lắp ráp ô tô MAZ | Xã Chính Nghĩa | 4,50 | 4,50 |
5 | Nhà máy nước sạch | Xã Song Mai | 1,80 | 1,80 |
6 | Nhà máy xử lý rác thải | Xã Vũ Xá | 5,00 | 5,00 |
7 | Bến bốc xếp vật liệu xây dựng Vi Thành | Xã Thọ Vinh | 1,30 | 1,30 |
8 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Ngọc Thanh | Xã Ngọc Thanh | 0,50 | 0,50 |
9 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Phú Thịnh | Xã Phú Thịnh | 0,51 | 0,51 |
10 | Khu liên hợp thể thao | Xã Hiệp Cường | 2,50 |
|
11 | MR trường mầm non | Xã Mai Động | 0,58 | 0,58 |
12 | Chợ Nho Lâm | Xã Mai Động | 0,11 | 0,11 |
13 | MR Trung tâm điều dưỡng tâm thần kinh | Xã Ngọc Thanh | 8,50 | 8,50 |
14 | Mở rộng nghĩa trang thôn Ngô Xá | Xã Vĩnh Xá | 1,40 | 1,40 |
15 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Hạnh Lâm, Nho Lâm | Xã Mai Động | 1,56 | 1,56 |
16 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Ngọc Đồng, Duyên Yên, thôn Thanh Cù, Duyên Yên, Phượng Lâu | Xã Ngọc Thanh | 1,60 | 1,60 |
17 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hiệp Cường | 1,50 | 1,50 |
18 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở Cửa Điếm | Xã Nhân La | 0,25 | 0,25 |
19 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (vị trí gần cụm CN) | Xã Phú Thịnh | 3,00 | 3,00 |
20 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (vị trí gần Bệnh viện Tâm Thần Kinh) | Xã Song Mai | 3,00 | 3,00 |
21 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Thọ Vinh | 0,87 | 0,87 |
22 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Vĩnh Xá | 2,22 | 2,22 |
VI | HUYỆN YÊN MỸ |
|
|
|
| Công trình, dự án chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
|
1 | Xây dựng doanh trại ban chỉ huy Quân sự huyện Yên Mỹ | Xã Tân Lập | 0,81 | 0,75 |
2 | Sử dụng lại tuyến ĐZ 110kV Kim Động - Khoái Châu hiện có để vận hành lưới điện 22kV liên lạc giữa 02 TBA 110kV Kim Động và TBA 110kV Yên Mỹ | Thị trấn Yên Mỹ, xã Lý Thường Kiệt, xã Trung Hưng | 0,01 | 0,01 |
3 | Đường dây và TBA 110kV Văn Giang 2, tỉnh Hưng Yên | Huyện Yên Mỹ | 0,08 | 0,08 |
4 | Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc (khu tái thiết Đức) | Xã Liêu Xá, xã Tân Lập, xã Minh Châu, xã Đồng Than, xã Giai Phạm | 0,03 | 0,03 |
5 | Nhà máy chế biến lâm sản TCK | Xã Trung Hưng | 1,80 | 1,80 |
6 | Nhà máy sản xuất gia công linh kiện ô tô và bãi đỗ xe Huy Phong | Xã Trung Hưng | 2,05 | 1,93 |
7 | Nhà máy may Bảo Chung | Xã Trung Hưng | 2,48 | 2,33 |
8 | Công ty chế biến thực phẩm, nông sản, nước tinh khiết | Lý Thường Kiệt | 2,00 | 1,93 |
9 | Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi Bigfeed Hưng Yên | Lý Thường Kiệt | 2,00 | 1,87 |
10 | Nhà máy sản xuất biến áp và thiết bị điện | Lý Thường Kiệt | 3,50 | 3,50 |
11 | Nhà máy sản xuất giầy và nguyên phụ liệu HARCO | Lý Thường Kiệt | 5,66 | 5,53 |
12 | Salon ô tô Đông Phong | Xã Tân Lập | 1,30 | 1,20 |
13 | Xây dựng khách sạn Tân Quang Phát | Xã Tân Lập | 3,10 | 2,96 |
14 | Trung tâm thương mại (khu 2) | Xã Trung Hưng | 1,69 | 1,18 |
15 | Cửa hàng xăng dầu Yên Hưng | Xã Trung Hưng | 1,40 | 1,34 |
16 | Khu thương mại dịch vụ và giải trí xã Nghĩa Hiệp | Xã Nghĩa Hiệp | 1,30 | 1,07 |
17 | Khu thương mại dịch vụ | Xã Liêu Xá | 1,90 | 1,86 |
18 | Xưởng sản xuất và dịch vụ thương mại Phương Vy | Xã Nghĩa Hiệp | 0,48 | 0,21 |
19 | Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Yên Mỹ | TT. Yên Mỹ | 0,34 | 0,31 |
20 | Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Yên Mỹ | TT. Yên Mỹ | 0,04 | 0,04 |
21 | Trường mầm non và khu vui chơi giải trí Kiến Hưng | Xã Nghĩa Hiệp | 1,80 | 1,63 |
22 | Xây dựng chợ xã Trung Hòa | Xã Trung Hòa | 1,55 | 1,52 |
23 | Điểm tập kết rác các xã | Hoàn Long, Yên Hòa | 0,49 | 0,39 |
24 | Đường quy hoạch số 1,5 | TT. Yên Mỹ, xã Tân Lập | 3,24 | 2,68 |
25 | Khu nhà ở thương mại Hoàng Long | TT. Yên Mỹ | 5,00 | 4,26 |
26 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở thôn Tử Dương | Xã Lý Thường Kiệt | 0,38 | 0,38 |
27 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở thôn Trung Đạo | Xã Trung Hưng | 0,89 | 0,86 |
28 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở thôn Châu Xá | Xã Thanh Long | 1,12 | 0,68 |
29 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở (thôn Quảng Uyên; Xuân Lai - Bắc Khu) | Xã Minh Châu | 1,29 | 1,17 |
30 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở | Xã Nghĩa Hiệp | 1,46 | 0,46 |
31 | Khu tái định cư và đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở | Xã Tân Lập | 3,00 | 2,47 |
32 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở (3VT) | Xã Liêu Xá | 1,57 | 1,47 |
33 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở (2VT) | Xã Trung Hòa | 1,45 | 1,45 |
34 | Khu tái định cư và đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở xã Ngọc Long | Xã Ngọc Long | 0,90 | 0,83 |
35 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở (2VT) | Xã Ngọc Long | 1,20 | 0,84 |
36 | Khu đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở (3VT) | Xã Đồng Than | 1,74 | 1,74 |
37 | Khu đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở (2VT) | Xã Tân Việt | 0,88 | 0,75 |
38 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở | TT. Yên Mỹ | 4,12 | 4,10 |
| Công trình, dự án mới năm 2017 |
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường gom (bên phải) đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đoạn từ đường nối đường cao tốc HN-HP với đường cao tốc Cầu Giẽ- Ninh Bình giao với ĐT.376) | Huyện Yên Mỹ | 2,70 | 2,70 |
2 | Đường trục Bắc Nam tỉnh Hưng Yên | Huyện Yên Mỹ | 16,20 | 9,80 |
3 | Đường quy hoạch số 4 | Xã Tân Lập, TT. Yên Mỹ, xã Thanh Long | 4,41 | 4,41 |
4 | Đường quy hoạch số 7 | TT. Yên Mỹ, xã Thanh Long | 1,00 | 1,00 |
5 | Đường trục trung tâm | TT. Yên Mỹ | 1,90 | 1,90 |
6 | Đường trục chính của dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản huyện Yên Mỹ | Xã Liêu Xá, xã Tân Lập, xã Trung Hòa | 0,60 | 0,60 |
7 | Nhà máy sản xuất các thiết bị điện, linh kiện điện tử Huy Tuấn | TT. Yên Mỹ | 1,18 | 1,14 |
8 | Nhà máy sản xuất kết cấu thép Alpha | Xã Lý Thường Kiệt | 4,50 | 4,50 |
9 | Nhà máy chế tạo điện cơ Hưng Yên của Cty TNHH đầu tư công nghệ mỏ-xây dựng | Xã Lý Thường Kiệt | 4,50 | 4,50 |
10 | Nhà máy sản xuất giấy và nguyên phụ liệu Harco | Xã Lý Thường Kiệt | 5,66 | 5,53 |
11 | Nhà máy sợi Trà Lý | Xã Lý Thường Kiệt | 10,00 | 9,00 |
12 | Nhà máy sản xuất thuốc vắc xin, thuốc thú y và chế phẩm sinh học dùng trong chăn nuôi | Xã Giai Phạm | 9,50 | 8,90 |
13 | Nhà máy sản xuất dây, cáp điện Đông Thành | Xã Giai Phạm | 4,90 | 4,20 |
14 | Nhà máy sản xuất đồ gỗ nội thất cao cấp | Xã Giai Phạm | 2,00 | 1,80 |
15 | Nhà máy sản xuất bao bì Carton | Xã Giai Phạm | 2,00 | 2,00 |
16 | Nhà máy sản xuất nhôm định hình AUSTDOOR | Xã Liêu Xá | 9,50 | 8,80 |
17 | Nhà máy sản xuất ngói thép nhẹ phủ cát màu Austdoor | Xã Liêu Xá | 8,00 | 7,50 |
18 | Trung tâm thương mại dịch vụ (Thị trấn Yên Mỹ - Xã Tân Lập) | TT. Yên Mỹ | 3,34 | 3,20 |
19 | Cửa hàng xăng dầu Xã Ngọc Long | Xã Ngọc Long | 0,53 | 0,50 |
20 | Nhà máy sản xuất phân bón Sơn Luyến | Xã Yên Phú | 3,60 | 0,53 |
21 | Cửa hàng xăng dầu, khách sạn, gara ô tô Bảo Huy | Xã Yên Phú | 2,35 | 2,35 |
22 | Nhà máy sản xuất lắp ráp xe đạp, xe điện và đồ điện gia dụng | TT Yên Mỹ | 1,50 | 1,50 |
23 | Siêu thị Lan Chi | TT Yên Mỹ | 2,15 | 2,00 |
24 | Nhà máy sản xuất túi nhựa xuất khẩu Đại Liên | Xã Hoàn Long | 4,20 | 2,00 |
25 | Khu liên hợp SX hàng may mặc và tiêu dùng K&G | Xã Hoàn Long | 3,50 | 3,50 |
26 | Trung tâm thương mại dịch vụ và tiệc cưới | Xã Tân Lập | 1,48 | 1,48 |
27 | Khu di tích Hải Thượng Lãn Ông - Lê Hữu Trác | Xã Liêu Xá | 12,96 | 8,96 |
28 | Mở rộng nghĩa địa các xã | Xã Liêu Xá, xã Trung Hưng, xã Ngọc Long, xã Đồng Than, TT Yên Mỹ, xã Tân Lập, Xã Nghĩa Hiệp, xã Tân Việt | 5,26 | 5,12 |
29 | Vùng cây ăn quả | Xã Đồng Than, xã Minh Châu | 7,04 | 7,04 |
30 | Điểm tập kết rác thải | Xã Trung Hưng, xã Ngọc Long, xã Đồng Than, xã Minh Châu, TT Yên Mỹ, Yên Phú, xã Tân Việt, xã Tân Lập | 1,30 | 1,19 |
31 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu làng nghề Yên Mỹ | TT. Yên Mỹ | 9,00 | 9,00 |
32 | Khu dân cư mới Ánh Khoa | Trung Hòa | 6,07 | 6,07 |
33 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở thôn Nghĩa Trang | TT. Yên Mỹ | 1,27 | 1,27 |
34 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở (3VT) | Xã Lý Thường Kiệt | 3,69 | 2,28 |
35 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở | Xã Giai Phạm | 0,36 | 0,25 |
36 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở thôn Trung Đạo | Xã Trung Hưng | 0,89 | 0,89 |
37 | Khu đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở (2VT) | Xã Việt Cường | 0,83 | 0,83 |
38 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (2VT) | Xã Nghĩa Hiệp | 1,75 | 1,39 |
39 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở (4VT) | Xã Tân Lập | 2,89 | 1,89 |
40 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (7VT) | Hoàn Long | 2,32 | 0,77 |
VII | HUYỆN MỸ HÀO |
|
|
|
| Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
|
1 | Dự án năng lượng nông thôn 2 | Xã Phan Đình Phùng, TT Bần, xã Hòa Phong, xã Dị Sử | 0,01 | 0,01 |
2 | Đường dây và trạm biến áp 110KV xã Minh Đức | Xã Hòa Phong, xã Minh Đức, xã Ngọc Lâm | 0,85 | 0,85 |
3 | Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc | Các xã, thị trấn | 0,18 | 0,18 |
4 | Đầu tư, cải tạo lưới điện trung áp tỉnh Hưng Yên sử dụng nguồn vốn tín dụng ngành điện 3(PSL3)- vay vốn ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật bản - JICA | Các xã, thị trấn | 0,22 | 0,22 |
5 | Khu nhà ở xã Nhân Hòa của Cty CPĐT dịch vụ Hưng Hải | Xã Nhân Hoà | 10,80 | 9,80 |
6 | Nhà máy sản xuất thép, inox kính cường lực và mở rộng của Công ty đầu tư phát triển TP | Xã Nhân Hòa | 7,00 | 7,00 |
7 | Siêu thị Phú Lộc | Xã Nhân Hòa | 1,48 | 1,48 |
8 | Cửa hàng dịch vụ thương mại Kim Oanh | Xã Nhân Hòa | 0,03 | 0,01 |
9 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu và vật liệu xây dựng | Xã Nhân Hòa | 0,50 | 0,40 |
10 | Cơ sở dịch vụ và thương mại Toàn Thắng | Xã Nhân Hòa | 0,46 | 0,42 |
11 | Dự án xây dựng trung tâm thương mại Bình Minh | Xã Nhân Hòa | 2,02 | 1,14 |
12 | Dự án xây dựng Trường Cao đẳng đào tạo nguồn nhân lực toàn cầu | Xã Nhân Hòa | 4,77 | 4,14 |
13 | Khách sạn Hưng Phát và khu dịch vụ thể thao | Xã Phan Đình Phùng, Xã Nhân Hòa | 1,38 | 1,36 |
14 | Trung tâm thương mại dịch vụ HaBeco | TT Bần Yên Nhân | 1,56 | 1,49 |
15 | CTY CP Đầu tư Đô thị Phúc Thành | TT Bần Yên Nhân | 0,11 | 0,11 |
16 | Cửa hàng kinh doanh thương mại Lộc Phát | TT Bần Yên Nhân | 0,46 | 0,42 |
17 | Nhà máy xử lý chất thải | TT Bần Yên Nhân | 4,70 | 4,70 |
18 | Khách sạn Phương Đông | TT Bần Yên Nhân | 0,55 | 0,50 |
19 | Xưởng kinh doanh và dịch vụ ô tô MT | TT Bần Yên Nhân | 0,12 | 0,11 |
20 | Doanh nghiệp tư nhân Hà Hiếu | TT Bần Yên Nhân | 0,06 | 0,06 |
21 | Trung tâm thương mại dịch vụ P.H của Công ty TNHH đầu tư thương mại và dịch vụ PH | Xã Dị Sử | 3,50 | 3,15 |
22 | Nhà máy sản xuất dây, cáp điện NKC Việt Nam | Xã Dị Sử | 3,50 | 3,50 |
23 | Nhà máy sản xuất bao bì carton và kinh doanh vật liệu xây dựng | Xã Dị Sử | 5,27 | 5,20 |
24 | Nhà máy chế biến thép và các sản phẩm cơ khí | Xã Minh Đức | 5,25 | 4,98 |
25 | Trung tâm chế biến và phân phối thép Hưng Yên | Xã Minh Đức | 6,67 | 6,44 |
26 | Xưởng sản xuất và kinh doanh dịch vụ thương mại Thúy Quỳnh | Xã Ngọc Lâm | 0,50 | 0,20 |
27 | Sản xuất kinh doanh và dịch vụ thương mại tổng hợp | Xã Ngọc Lâm | 0,15 | 0,10 |
28 | Xưởng sản xuất và dịch vụ thương mại FC | Xã Ngọc Lâm | 0,49 | 0,48 |
29 | Xưởng sản xuất và dịch vụ thương mại Quỳnh Chi | Xã Phùng Chí Kiên | 0,49 | 0,48 |
30 | Nhà máy xử lý chất thải của Công ty TNHH sản xuất thương mại Kim Việt Phát | Xã Cẩm Xá | 4,70 | 4,70 |
31 | Cơ sở sản xuất và kinh doanh Việt Tiến | Xã Cẩm Xá | 0,48 | 0,48 |
32 | Xưởng sản xuất và kinh doanh dịch vụ thương mại Litech | Xã Dị Sử | 0,49 | 0,40 |
33 | Xưởng sản xuất và dịch vụ thương mại Ngọc Tuấn | Xã Dị Sử | 0,50 | 0,45 |
34 | Xưởng sản xuất và dịch vụ thương mại Quỳnh Chi | Xã Dị Sử | 0,50 | 0,40 |
35 | Xưởng sản xuất và dịch vụ thương mại Vân Anh | Xã Dị Sử | 0,50 | 0,49 |
36 | Xưởng sản xuất và dịch vụ thương mại Tám Nhàn | Xã Dị Sử | 0,48 | 0,47 |
37 | Cơ sở sản xuất và Thương mại Hường Vân | Xã Dị Sử | 0,49 | 0,48 |
38 | Nhà máy sản xuất cơ khí, nhựa và bê tông đúc sẵn | Xã Hưng Long | 1,02 | 0,20 |
39 | Cửa hàng xăng dầu Mai Phương | Xã Hưng Long | 0,34 | 0,29 |
40 | Nhà máy máy may cao cấp Việt Hào thuộc CCN PCK | Xã Xuân Dục | 8,26 | 7,36 |
41 | Nhà máy sản xuất kính an toàn cao cấp | Xã Xuân Dục | 4,70 | 4,51 |
42 | Nhà máy sản xuất sản phẩm nhựa cao cấp | Xã Xuân Dục | 2,18 | 2,18 |
43 | Dự án đường trục trung tâm huyện Mỹ Hào | Xã Nhân Hoà, xã Dị Sử. Phùng Chí Kiên | 5,80 | 5,80 |
44 | Dự án đường từ đường HT380 đến đường 215 | Xã Nhân Hòa và xã Phan Đình Phùng | 1,13 | 1,13 |
45 | Cải tạo, nâng cấp đường vào trường THCS Lê Hữu Trác | TT Bần Yên Nhân | 0,11 | 0,11 |
46 | Trạm bơm Xã Hưng Long | Xã Hưng Long | 1,40 | 1,40 |
47 | Xây dựng trạm bơm Hòa Đam 1 và Hòa Đam 2 | Xã Hòa Phong | 0,46 | 0,46 |
48 | Trường giáo dục mầm non xã Phùng Chí Kiên | Xã Phùng Chí Kiên | 0,07 | 0,07 |
49 | Sân vận động của xã Phùng Chí Kiên | Xã Phùng Chí Kiên | 0,66 | 0,65 |
50 | Nhà văn hóa xã Phùng Chí Kiên | Xã Phùng Chí Kiên | 0,22 | 0,22 |
51 | Lò đốt rác | Xã Dị Sử | 2,00 | 2,00 |
52 | Dự án xây dựng chùa Đa Phúc | TT Bần Yên Nhân | 0,49 | 0,48 |
53 | Khu dân cư mới xã Nhân Hoà | Xã Nhân Hoà | 2,79 | 2,79 |
54 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Bạch Sam | 0,46 | 0,46 |
55 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hưng Long | 1,25 | 1,25 |
56 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Dương Quang | 1,82 | 1,82 |
57 | Khu đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở | Xã Ngọc Lâm | 1,31 | 1,31 |
58 | Khu đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở | Xã Hòa Phong | 1,48 | 0,81 |
59 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Phan Đình Phùng | 1,34 | 1,34 |
60 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Cẩm Xá | 1,42 | 1,42 |
61 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Phùng Chí Kiên | 1,36 | 1,16 |
62 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Dị Sử | 1,53 | 1,53 |
63 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Minh Đức | 1,53 | 1,09 |
64 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Minh Đức | 1,30 | 1,30 |
| Công trình, dự án mới năm 2017 |
|
|
|
1 | Trụ sở cảnh sát PCCC tại huyện Mỹ Hào | Xã Nhân Hòa, Dị Sử | 3,00 | 2,85 |
2 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.387 (Lương Tài-Bãi Sậy) | Huyện Mỹ Hào | 5,60 | 5,60 |
3 | Đường trục Bắc Nam tỉnh Hưng Yên | Huyện Mỹ Hào | 9,72 | 9,72 |
4 | Khu dịch vụ đa chức năng, làng quốc tế Phố Hiến | Xã Nhân Hòa | 2,00 | 2,00 |
5 | Trung tâm thương mại và dịch vụ thể thao, giải trí của Cty TNHH đầu tư và tư vấn xây dựng Phát Lộc | Xã Nhân Hòa | 4,70 | 4,00 |
6 | Mở rộng khu dịch vụ và sinh thái ẩm thực Hùng Linh | Xã Nhân Hòa | 0,80 | 0,60 |
7 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm cơ khí và tổng kho phân phối hàng hóa của Cty gia công cơ khí CET | Xã Nhân Hòa | 2,20 | 1,90 |
8 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm cơ khí và tổng kho phân phối hàng hóa Cty cơ khí và vận tải HTC | Xã Nhân Hòa | 2,60 | 2,30 |
9 | Khách sạn 3 sao Đức Thịnh | Xã Nhân Hòa | 1,80 | 1,70 |
10 | Cty TNHH TM&SX Mùa Vàng | Xã Nhân Hòa | 1,50 | 1,24 |
11 | Khu nhà ở Phú Gia (T&T Thủ Đô) | Xã Nhân Hòa | 7,00 | 6,87 |
12 | Công ty cổ phần Nhân Bình | Xã Nhân Hòa | 5,00 | 4,76 |
13 | Khu biệt thự, nhà ở liền kể để bán Phúc Thành | Xã Nhân Hòa | 9,71 | 9,00 |
14 | Khách sạn Phố Hiến | TT Bần Yên Nhân | 1,26 | 0,39 |
15 | Cty cổ phần tập đoàn T&T | TT Bần Yên Nhân | 2,60 | 2,20 |
16 | Cơ sở sản xuất TM và Dịch vụ Thịnh Phát | TT Bần Yên Nhân | 0,32 | 0,32 |
17 | Cơ sở kinh doanh và dịch vụ thương mại Ngọc Hà | TT Bần Yên Nhân | 0,36 | 0,32 |
18 | Cơ sở kinh doanh và thương mại Hương Quỳnh | TT Bần Yên Nhân | 0,42 | 0,38 |
19 | Hộ kinh doanh cá thể Ngọc Châu | TT Bần Yên Nhân | 0,48 | 0,48 |
20 | Khu nhà ở liền kề để bán Phúc Thành | TT Bần Yên Nhân | 6,31 | 5,88 |
21 | Khu nhà ở liền kề để bán Green sea city | TT Bần Yên Nhân | 8,84 | 8,11 |
22 | Cty TNHH vận tải và TM Tuấn Mạnh Hưng Yên | Xã Dị Sử | 3,20 | 3,00 |
23 | Khách sạn Hoàng Gia | Xã Dị Sử | 3,20 | 2,76 |
24 | Công ty TNHH sản xuất và thương mại Tân Việt Anh | Xã Dị Sử | 5,30 | 4,98 |
25 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp, khách sạn và văn phòng cho thuê của Công ty TNHH Đầu tư và xúc tiến thương mại Thiên Phú | Xã Dị Sử | 5,50 | 4,89 |
26 | Cơ sở sản xuất và thương mại Tuấn Quỳnh | Xã Dị Sử | 0,47 | 0,47 |
27 | Nhà máy sản xuất các thiết bị chiếu sáng và dây cáp điện của Cty đầu tư xây dựng Hoàng Sơn Hà Nội | Xã Dị Sử | 4,50 | 2,89 |
28 | Nhà máy sản xuất ngói thép nhẹ phủ cát màu Austdoor | Xã Dị Sử | 2,00 | 1,80 |
29 | Nhà máy sản xuất nhôm định hình AUSTDOOR | Xã Dị Sử | 0,50 | 0,50 |
30 | Nhà máy sản xuất bao bì Vingtech | Xã Dị Sử | 2,10 | 2,00 |
31 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa kỹ thuật An Lập | Xã Dị Sử | 2,00 | 1,90 |
32 | Nhà máy sản xuất bao bì Hưng Phát | Xã Dị Sử | 2,00 | 1,90 |
33 | Khu dịch vụ vận tải và kho bãi Tân An Phú của Cty TNHH thương mại dịch vụ Tân An Phú Hưng Yên | Xã Phùng Chí Kiên | 2,10 | 1,80 |
34 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa thực phẩm và kỹ thuật Đại Phát | Xã Phùng Chí Kiên | 3,12 | 3,12 |
35 | Cơ sở sản xuất và thương mại Vân Hường | Xã Phùng Chí Kiên | 0,49 | 0,46 |
36 | Nhà máy sản xuất tấm tường LUCEWALL | Xã Cẩm Xá, Phùng Chí Kiên | 3,17 | 3,17 |
37 | Cửa hàng xăng dầu Xã Phan Đình Phùng | Xã Phan Đình Phùng | 0,60 | 0,60 |
38 | Mở rộng cty Hà Dũng | Xã Dương Quang | 3,00 | 2,90 |
39 | Cửa hàng xăng dầu xã Bạch Sam | Xã Bạch Sam | 0,20 | 0,10 |
40 | XD nhà điều hành sản xuất điện lực Mỹ Hào | TT Bần Yên Nhân | 0,22 | 0,22 |
41 | Viện kiểm sát huyện | TT Bần Yên Nhân | 1,00 | 1,00 |
42 | Tòa án nhân dân huyện | TT Bần Yên Nhân | 1,00 | 1,00 |
43 | Thi hành án huyện | TT Bần Yên Nhân | 0,50 | 0,50 |
44 | Xây dựng trụ sở làm việc Chi cục Thuế huyện | TT Bần Yên Nhân | 0,50 | 0,50 |
45 | Trụ sở Công đoàn các khu công nghiệp tỉnh gắn với Trung tâm tư vấn pháp luật và các thiết chế văn hóa | TT Bần Yên Nhân | 3,40 | 3,10 |
46 | Khu tưởng niệm nữ du kích Hoàng Ngân | Xã Xuân Dục | 0,10 | 0,10 |
47 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Yên Tập, Nguyễn Xá | Xã Nhân Hòa | 2,80 | 2,60 |
48 | Khu tái định cư, đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở và nhà ở thương mại | TT Bần Yên Nhân | 11,13 | 8,03 |
49 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Phan Đình Phùng | 1,60 | 1,40 |
50 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Bạch Sam | 0,40 | 0,40 |
51 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Ngọc Lâm | 0,50 | 0,50 |
VIII | HUYỆN VĂN LÂM |
|
|
|
| Công trình, dự án chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
|
1 | Trạm điện 110Kv | Xã Tân Quang | 0,90 | 0,22 |
2 | Xuất tuyết 110 kV 4 mạch Phố Nối - Minh Hải | Xã Minh Hải, Việt Hưng, Lương Tài | 0,75 | 0,75 |
3 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa công ty Việt Trung (thuộc CCN Tân Quang) | Xã Tân Quang | 1,50 | 1,50 |
4 | Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và kinh doanh thương mại nguyên vật liệu, vật tư và máy móc, thiết bị của Công ty cổ phần thức ăn chăn nuôi Pháp Việt (đã có QĐ thu hồi đất đang chi trả tiền đền bù) | Xã Trưng Trắc | 4,41 | 3,81 |
5 | Dự án đầu tư Khu liên hợp công nghiệp SECOIN-CDT của Công ty cổ phần công nghiệp SECOIN-CDT | Xã Trưng Trắc | 5,37 | 4,48 |
6 | Dự án đầu tư của Công ty cổ phần đầu tư và thương mại quốc tế Huy Hoàng | Xã Trưng Trắc | 3,37 | 2,77 |
7 | Dự án đầu tư xây dựng nhà xưởng và kho Việt Hưng của Công ty TNHH Kinh Việt Hưng | Xã Trưng Trắc | 2,14 | 2,06 |
8 | Dự án mở rộng nhà máy dây và cáp điện hạ thế của Công ty cổ phần Đông Giang | Xã Trưng Trắc | 3,40 | 3,15 |
9 | Dự án Nhà máy sản xuất gạch Việt Úc của Công ty cổ phần gạch không nung Việt Úc | Xã Trưng Trắc | 3,14 | 3,09 |
10 | Dự án nhà máy sản xuất thiết bị chiếu sáng Xuân Hiếu của Công ty TNHH thương mại kỹ thuật Xuân Hiếu | Xã Trưng Trắc | 2,01 | 1,79 |
11 | Dự án xây dựng nhà máy sản xuất thùng xe, sắt xi, ô tô tải | Xã Đình Dù và xã Lạc Hồng | 2,63 | 2,14 |
12 | Dự án nhà máy sản xuất sản phẩm nhựa Lâm Linh | TT Như Quỳnh | 5,61 | 4,87 |
13 | Trung tâm thương mại Techwood | TT Như Quỳnh | 1,30 | 1,20 |
14 | Dự án đầu tư của Công ty cổ phần xuất khẩu Hưng Thịnh Phát trên địa bàn thị trấn Như Quỳnh | TT Như Quỳnh | 0,69 | 0,68 |
15 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa sang đất thương mại dịch vụ để thực hiện Dự án dịch vụ tổng hợp Thanh Hà của hộ kinh doanh cá thể Đỗ Văn Thanh | TT Như Quỳnh | 0,11 | 0,11 |
16 | Dự án mở rộng khu xử lý rác thải của Công ty cổ phần URENCO11 | Xã Đại Đồng | 10,29 | 9,07 |
17 | Dự án kinh doanh siêu thị tổng hợp Hoàng Giáp mở rộng | Xã Chỉ Đạo | 3,50 | 3,50 |
18 | Dự án sản xuất vật liệu xây dựng của Cty TNHH thương mại và đầu tư xây dựng số 6 Thăng Long | Xã Chỉ Đạo | 0,60 | 0,60 |
19 | Dự án của Công ty TNHH Phúc Long Hưng Yên (thuộc cụm công nghiệp xã Chỉ Đạo) | Xã Chỉ Đạo | 2,00 | 2,00 |
20 | Dự án của Công ty TNHH thương mại Tuấn Kiệt (thuộc cụm công nghiệp xã Chỉ Đạo) | Xã Chỉ Đạo | 2,00 | 2,00 |
21 | Dự án sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng An Cường - Hưng Yên | Xã Chỉ Đạo | 0,62 | 0,62 |
22 | Dự án sản xuất kinh doanh và dịch vụ Long Minh | Xã Chỉ Đạo | 1,10 | 1,10 |
23 | Dự án kinh doanh sản xuất phụ kiện ngành may Vinasi | Xã Lạc Đạo, Chỉ Đạo | 1,60 | 1,50 |
24 | Nhà máy sản xuất gạch ốp lát cao cấp MIKADO | Xã Lạc Đạo | 6,98 | 5,99 |
25 | Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất các sản phẩm INOX gia dụng của Công ty Cổ phần Bảo Khanh | Xã Lạc Đạo | 1,51 | 1,44 |
26 | Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất, gia công các sản phẩm từ giấy của Công ty Cổ phần đầu tư sản xuất và thương mại Tân An Dương | Xã Lạc Đạo | 1,67 | 1,53 |
27 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa sang đất sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ để thực hiện Dự án xưởng sản xuất và dịch vụ thương mại Thắng Điệp của hộ gia đình ông Dương Xuân Thắng | Xã Lạc Đạo | 0,50 | 0,50 |
28 | Nhà máy sản xuất ống thép của Công ty TNHH Phú Vinh Hưng Yên | Xã Minh Hải | 2,10 | 2,10 |
29 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa sang đất sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ để thực hiện Dự án sản xuất và kinh doanh dịch vụ thương mại của hộ gia đình ông Nguyễn Ngọc Hùng | Xã Minh Hải | 0,25 | 0,25 |
30 | Dự án chuyển mục đích sử dụng đất mặt nước chuyên dùng sang đất sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ tại xã Minh Hải | Xã Minh Hải | 0,30 | 0,06 |
31 | Dự án đầu tư của công ty TNHH thương mại tổng hợp Đức Phát | Xã Lạc Hồng | 1,15 | 0,95 |
32 | Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Đình Dù - Trưng Trắc | Xã Trưng Trắc, Đình Dù | 7,00 | 3,45 |
33 | Dự án mở rộng đường 197 cũ (đã có QĐ phê duyệt phương án) | Xã Minh Hải | 0,41 | 0,03 |
34 | Dự án đường trục nối Trục kinh tế Bắc Nam tỉnh Hưng Yên với đường tỉnh 281 tỉnh Bắc Ninh | Xã Đại Đồng | 4,53 | 3,40 |
35 | Dự án mở rộng nghĩa trang thôn Đại Đồng | Xã Đại Đồng | 0,70 | 0,70 |
36 | Trung tâm trường mầm non xã Chỉ Đạo | Xã Chỉ Đạo | 0,19 | 0,19 |
37 | Dự án khu giết mổ tập trung Lê Anh Xuân | Xã Chỉ Đạo | 1,40 | 1,40 |
38 | Nhà văn hóa xã trung tâm xã | Xã Đình Dù | 0,50 | 0,50 |
39 | Mở rộng trường mầm non thôn Ao | Xã Minh Hải | 0,20 | 0,20 |
40 | Đấu giá QSDĐ khu phố Như Quỳnh | TT Như Quỳnh | 3,36 | 3,36 |
41 | Khu dân cư Đình Dù - Như Quỳnh | TT Như Quỳnh | 13,52 | 9,80 |
42 | Khu dân cư mới Như Quỳnh (Ao sen, giáp chi nhánh điện Văn Lâm) | TT Như Quỳnh | 1,00 | 1,00 |
43 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Đại Đồng (6 vị trí: Gốc đa, đường bê tông ra cổng trường học cấp 2, vườn cây UBND xã, cạnh trường cấp 1, đường huyện 15 đi Lộng Thượng, Vân Ổ vị trí số 1) | Xã Đại Đồng | 1,51 | 0,77 |
44 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Chỉ Đạo (5 vị trí: Ao Sỏi, Dốc Nghĩa, Bãi Rùa, Trại Đông, đường sân kho đi 385) | Xã Chỉ Đạo | 1,48 | 0,84 |
45 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Lạc Hồng (thôn Bình Minh, Minh Hải, Quang Trung, Nhạc Miếu; khu nền nhà, khu lò gạch - Đống Ngấn, khu ao sen, khu cổng vườn hồng, khu xen kẹp) | Xã Lạc Hồng | 2,50 | 2,36 |
46 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Lương Tài (Thôn Lương Tài, Dinh Khuốc, Phố Tài) | Xã Lương Tài | 1,35 | 0,18 |
47 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Việt Hưng (Thôn Cự Đình, Đồng Chung, Sầm Khúc) | Xã Việt Hưng | 1,57 | 0,56 |
48 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Tân Quang (Thôn Chí Trung, Ngọc Đà, khu Địa Chất, khu trung tâm, vị trí quy hoạch số 16, 09, 20, 21) | Xã Tân Quang | 1,41 | 0,36 |
49 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Lạc Đạo (3 vị trí của huyện khu Đồng Khống) | Xã Lạc Đạo | 2,89 | 2,81 |
50 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Lạc Đạo | 1,50 | 1,50 |
51 | Dự án đấu giá đường điện 500KV tại thôn An Lạc, Tuấn Dị | Xã Trưng Trắc | 1,00 | 1,00 |
52 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Trưng Trắc (Thôn Nhạc Lộc, Ngọc Lịch, Tuấn Dị, Khu đường điện 500KV) | Xã Trưng Trắc | 0,93 | 0,41 |
53 | Dự án đất đổi đất của các hộ nằm trong dự án mở rộng Đại học Tài chính - Quản trị (theo kết luận của Phó Chủ tịch UBND huyện) | Xã Trưng Trắc | 0,04 | 0,04 |
54 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đình Dù | 2,91 | 2,02 |
55 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Minh Hải (Thôn Hoàng Nha, Ao, Khách) | Xã Minh Hải | 1,40 | 1,24 |
| Công trình, dự án mới năm 2017 |
|
|
|
1 | Dự án Nhà máy sản xuất bao bì và sợi dệt của Công ty TNHH SX và TM Trang Huy (CCN Tân Quang) | Xã Tân Quang | 2,00 | 2,00 |
2 | Nhà máy sản xuất thiết bị y tế của Cty TNHH sản xuất thương mại Giá Trị Việt (CCN Tân Quang) | Xã Tân Quang | 1,70 | 1,70 |
3 | Nhà máy sản xuất bao bì Minh Dũng của Cty TNHH SX và TM Minh Dũng (CCN Tân Quang) | Xã Tân Quang | 0,80 | 0,80 |
4 | Nhà máy sản xuất bao bì Xuân Đạt của Cty TNHH DVSX và TM Xuân Đạt (CCN Tân Quang) | Xã Tân Quang | 0,80 | 0,80 |
5 | Dự án đầu tư mở rộng nhà máy sản xuất, lắp ráp điện lạnh gia dụng cao cấp Việt Úc (Công ty Kangaroo) | Xã Tân Quang | 3,01 | 3,01 |
6 | Đường trục Bắc Nam tỉnh Hưng Yên | Huyện Văn Lâm | 6,48 | 6,48 |
7 | Kho chứa hàng và kinh doanh máy móc, thiết bị sản xuất nhựa của Cty Kim Tuyển Hưng Yên | TT Như Quỳnh | 0,20 | 0,20 |
8 | Công ty TNHH SXDV cơ điện Hà Nội (inox) | Xã Lạc Hồng, Trưng Trắc | 2,65 | 2,65 |
9 | Dự án của Cty Quỳnh Trang | Xã Trưng Trắc | 0,51 | 0,51 |
10 | Mở rộng nhà máy thép công nghiệp Nhật Quang giai đoạn 3 | Lạc Hồng | 9,00 | 9,00 |
11 | Dự án của Cty TNHH dịch vụ vận tải và thương mại Tùng Dương | Xã Đình Dù, Lạc Hồng | 2,67 | 2,18 |
12 | Dự án mở rộng xây dựng của Công ty Ngọc Thiên | Xã Chỉ Đạo | 6,00 | 5,00 |
13 | Dự án xây dựng của Công ty TNHH Phúc Long Hưng Yên | Xã Chỉ Đạo | 5,80 | 4,00 |
14 | Dự án xây dựng của Công ty TNHH thương mại Tuấn Kiệt Hưng Yên | Xã Chỉ Đạo | 4,00 | 3,00 |
15 | Dự án Nhà máy sản xuất bê tông đúc sẵn của Công ty cổ phần xây dựng Tâm An | Xã Chỉ Đạo | 2,30 | 2,30 |
16 | Dự án mở rộng xây dựng trạm cấp nước xã Chỉ Đạo của Công ty TNHH sản xuất và thương mại Đồng Anh | Xã Chỉ Đạo | 0,50 | 0,47 |
17 | Dự án kinh doanh thương mại dịch vụ của hộ ông Nguyễn Văn Bền | Xã Chỉ Đạo | 0,45 | 0,45 |
18 | Dự án kinh doanh thương mại dịch vụ của Công ty TNHH Dịch vụ thương mại xuất nhập khẩu An Phú Hưng Yên | Xã Chỉ Đạo | 0,47 | 0,27 |
19 | Dự án kinh doanh thương mại dịch vụ của hộ ông Trịnh Đức Chiến | Xã Chỉ Đạo | 0,50 | 0,50 |
20 | Dự án mở rộng Công ty cổ phần CE Việt Nhật Hưng Yên | Xã Chỉ Đạo | 0,64 | 0,61 |
21 | Đất sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần sản xuất thương mại dịch vụ Quang Anh | Xã Chỉ Đạo | 2,00 | 2,00 |
22 | Nhà máy sản xuất ống thép của Công ty TNHH Phú Vinh Việt Nam | Xã Chỉ Đạo | 3,20 | 3,20 |
23 | Dự án dịch vụ giải trí Thiên Nhi Ngọc | Xã Chỉ Đạo | 0,50 | 0,35 |
24 | Khu thương mại và dịch vụ Thái Dương Xanh | Xã Lạc Đạo, Chỉ Đạo | 2,40 | 2,40 |
25 | Trung tâm kho vận Logistics Hiếu Bắc | Xã Lạc Đạo | 5,13 | 5,00 |
26 | TT thương mại dịch vụ tổng hợp và nhà máy may của Cty CP Vạn Tân Thịnh | Xã Minh Hải | 6,50 | 6,50 |
27 | Nhà máy sản xuất và thương mại Quốc Khánh Hưng Yên | Xã Đại Đồng | 2,00 | 2,00 |
28 | Cửa hàng xăng dầu Đại Đồng | Xã Đại Đồng | 0,40 | 0,40 |
29 | Dự án thương mại dịch vụ DNTN Xuân Trực | Xã Đại Đồng | 2,00 | 2,00 |
30 | Nhà máy may mặc Vạn Đức Thịnh | Xã Việt Hưng | 1,70 | 1,70 |
31 | Xây dựng chợ | Xã Việt Hưng | 0,10 | 0,10 |
32 | Nhà máy nước | Xã Đình Dù | 0,50 | 0,40 |
33 | Khu giết mổ tập trung | Xã Đình Dù | 0,50 | 0,50 |
34 | Dự án khu giết mở tập trung của hộ ông Lê Anh Xuân | Xã Chỉ Đạo | 1,40 | 0,85 |
35 | Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác | Xã Đại Đồng | 2,23 | 2,04 |
36 | Đường ĐH19 đoạn Km5+400 đến Km7+00 | Xã Lạc Đạo, Chỉ Đạo | 0,25 | 0,25 |
37 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.387 (Lương Tài-Bãi Sậy) | Xã Lương Tài | 0,80 | 0,80 |
38 | Đường ĐH10B đoạn Km1+00 đến Km1+440 | Xã Lương Tài | 0,08 | 0,08 |
39 | Đường ĐH15 đoạn Km4+500 đến Km7+50 | Xã Việt Hưng, Lương Tài | 4,25 | 4,25 |
40 | Đường ĐH12B đoạn Km0+00 đến Km0+600 và đoạn Km2+620 đến Km3+920 | Xã Đình Dù | 0,72 | 0,72 |
41 | Mở rộng nghĩa trang thôn Ngọc | Xã Lạc Đạo | 2,00 | 2,00 |
42 | Khu dân cư mới tạo vốn xây dựng hạ tầng CCN | Xã Đình Dù | 5,00 | 5,00 |
43 | Khu dân cư mới tạo vốn xây dựng hạ tầng CCN | TT Như Quỳnh, Tân Quang | 5,70 | 5,70 |
44 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Chỉ Đạo | 1,84 | 1,84 |
45 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Lạc Đạo | 1,07 | 1,07 |
46 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Khách | Xã Minh Hải | 2,50 | 2,50 |
47 | Dự án đấu giá QSDĐ thôn Nhạc Lộc | Xã Trưng Trắc | 0,40 | 0,40 |
48 | Đấu giá QSDĐ thôn Mễ Đậu ( 2 vị trí) | Xã Việt Hưng | 0,86 | 1,10 |
48 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Đại Đồng, Đồng Xá | Xã Đại Đồng | 1,20 | 0,95 |
IX | HUYỆN ÂN THI |
|
|
|
| Công trình, dự án chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
|
1 | Xây dựng đường dây 220KV Thái Bình - Kim Động | Xã Đặng Lễ, Hạ Lễ, xã Hồng Quang, xã Hồng Vân, xã Hồ Tùng Mậu | 0,29 | 0,29 |
2 | Trạm biến áp 110kv/22kV Ân Thi | TT Ân Thi | 0,01 | 0,01 |
3 | Xuất tuyến 35 KV TBA 110KV Kim Động cấp điện cho các phụ tải trung tâm khu vực phía Bắc huyện Ân Thi | TT. Ân Thi, xã Quảng Lãng, xã Quang Vinh | 0,06 | 0,06 |
4 | Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc | Xã Phù Ủng, xã Bãi Sậy, xã Vân Du, xã Đặng Lễ | 0,03 | 0,03 |
5 | Làm mới Trạm hạ thế và các trạm biến áp | TT Ân Thi, xã Cẩm Ninh, xã Đa Lộc, xã Đào Dương, Hạ Lễ, xã Hồ Tùng Mậu, xã Hồng Quang, xã Hồng Vân, Hoàng Hoa Thám, xã Nguyễn Trãi, xã Quang Vinh, xã Tân Phúc, xã Vân Du, xã Xuân Trúc | 0,23 | 0,23 |
6 | Lưới điện hạ thế | Xã Bắc Sơn | 0,01 | 0,01 |
7 | Dự án quản lý tài sản đường bộ Việt Nam (VRAMP) | Xã Tân Phúc, xã Bãi Sậy, xã Phù Ủng, xã Hoàng Hoa Thám | 6,33 | 1,13 |
8 | Nhà máy SX giấy và văn phòng phẩm TISU | Xã Quảng Lãng | 2,50 | 2,40 |
9 | Mở rộng C.Ty S Việt Nam | Xã Quang Vinh | 0,55 | 0,54 |
10 | Nhà máy SX và chế biến nông sản, thực phẩm (Hưng Việt) | Xã Quang Vinh | 7,01 | 6,65 |
11 | Nhà máy SX gia công các thiết bị điện và cơ khí (Thuận Đạt) | Xã Quang Vinh | 2,51 | 2,30 |
12 | Xưởng lắp ráp máy bơm nước | Xã Quang Vinh | 0,48 | 0,48 |
13 | Xưởng sản xuất khăn lạnh (C.ty Thuận An OFFICE) | Xã Quang Vinh | 1,23 | 1,21 |
14 | Nhà máy sản xuất thiết bị trường học (Hưng Phát) | Xã Vân Du | 3,45 | 3,04 |
15 | Nhà máy sản xuất bao bì Huy Phong | Xã Phù Ủng | 2,46 | 2,44 |
16 | Xây dựng khuôn viên cây xanh, vui chơi giải trí, bơi lội thể thao và dịch vụ kinh doanh thương mại | TT Ân Thi | 0,93 | 0,84 |
17 | Khu buôn bán dịch vụ, thương mại của hộ kinh doanh Phạm Thị Doãn | TT Ân Thi | 0,15 | 0,14 |
18 | Xưởng đúc ép cọc bê tông | TT Ân Thi | 0,52 | 0,52 |
19 | Cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng thiết bị vệ sinh đồ gỗ nội thất, đồ điện gia dụng, đồ gốm sứ | TT Ân Thi | 0,20 | 0,20 |
20 | Trường mầm non, khu vui chơi giải trí và dịch vụ thương mại | TT Ân Thi | 0,49 | 0,49 |
21 | Trường mầm non tư thục Hoa Sen | Xã Quang Vinh | 0,43 | 0,43 |
22 | Cải trả mương tưới tiêu khi thực hiện XD đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | Xã Tân Phúc, xã Vân Du, xã Đào Dương | 0,23 | 0,23 |
23 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | TT Ân Thi | 4,30 | 3,93 |
24 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đa Lộc | 2,63 | 2,23 |
25 | Đấu giá đất ở thôn Nam Trì | Xã Đặng Lễ | 1,85 | 1,85 |
26 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đào Dương | 2,00 | 1,76 |
27 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hồ Tùng Mậu | 5,00 | 4,86 |
28 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hồng Quang | 2,90 | 2,39 |
29 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hồng Quang | 2,51 | 2,00 |
30 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Nguyễn Trãi | 1,00 | 0,93 |
31 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Quang Vinh | 1,20 | 1,13 |
32 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Quảng Lãng | 1,00 | 1,00 |
33 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Tân Phúc | 1,84 | 1,04 |
34 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Vân Du | 0,50 | 0,45 |
35 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Tiền Phong | 0,99 | 0,92 |
36 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Văn Nhuệ | 1,85 | 1,68 |
37 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Xuân Trúc | 1,35 | 0,58 |
| Công trình, dự án mới năm 2017 |
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.387 (Lương Tài-Bãi Sậy) | Huyện Ân Thi | 1,60 | 1,60 |
2 | Nâng cấp, mở rộng đường gom (bên phải) đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đoạn từ đường nối đường cao tốc HN-HP với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình giao với ĐT.376) | Huyện Ân Thi | 2,16 | 2,16 |
3 | Đường vành đai V vùng thủ đô HN trên địa bàn tỉnh Thái Bình với QL38B và cao tốc HN-HP trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | Huyện Ân Thi | 2,86 | 2,86 |
4 | Nâng cấp cải tạo đường liên xã Nguyễn Trãi - xã Đa Lộc | Xã Nguyễn Trãi, Đa Lộc | 1,10 | 0,90 |
5 | Cửa hàng xăng dầu Thắng Lợi | TT Ân Thi | 0,40 | 0,40 |
6 | Cửa hàng kinh doanh vận tải hàng hóa, VLXD và dịch vụ vui chơi giải trí | Xã Quang Vinh | 0,49 | 0,46 |
7 | Cửa hàng kinh doanh VLXD và dịch vụ | Xã Quang Vinh | 0,49 | 0,49 |
8 | Hộ kinh doanh vật liệu xây dựng, đồ nội ngoại thất điện tử, điện dân dụng, điện nước | Xã Quang Vinh | 0,45 | 0,42 |
9 | Khu nuôi trồng thủy sản huyện Ân Thi | Xã Đào Dương | 7,20 | 7,20 |
10 | Khu nuôi trồng thủy sản huyện Ân Thi | Xã Cẩm Ninh | 16,70 | 9,80 |
11 | Khu nuôi trồng thủy sản huyện Ân Thi | Xã Bắc Sơn | 6,20 | 6,20 |
12 | Khu nuôi trồng thủy sản huyện Ân Thi | Xã Đa Lộc | 5,00 | 2,50 |
13 | Bãi rác các xã | Các xã | 4,39 | 4,34 |
14 | Đất nghĩa địa | TT Ân Thi | 1,20 | 1,20 |
15 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Trung (khu Đồng Chìa) | TT Ân Thi | 3,33 | 3,07 |
16 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn La Mát (2 vị trí) | Xã Phù Ủng | 1,00 | 1,00 |
17 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Cẩm Ninh | 1,62 | 1,36 |
18 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đào Dương | 0,87 | 0,87 |
19 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hồng Quang | 0,80 | 0,70 |
20 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hồng Vân | 0,25 | 1,50 |
21 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Xuân Trúc | 2,00 | 2,17 |
22 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Bãi Sậy | 2,13 | 2,13 |
23 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Bắc Sơn | 1,48 | 1,11 |
X | HUYỆN KHOÁI CHÂU |
|
|
|
| Công trình, dự án chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
|
1 | Nhà máy chế biến NS, thực phẩm Tính Thuy | Xã Tân Dân | 0,92 | 0,92 |
2 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm Inox gia dụng công ty TNHH INOX Thái An | Xã Tân Dân | 0,98 | 0,98 |
3 | Nhà máy sản xuất gạch granite cao cấp | Xã Tân Dân | 9,98 | 6,40 |
4 | Sản xuất chăn ga gối đệm cao cấp xuất khẩu | Xã Tân Dân | 9,92 | 9,45 |
5 | Xưởng SX hương và hàng thủ công mỹ nghệ xuất khẩu Ánh Hồng | Xã Tân Dân | 1,63 | 1,63 |
6 | Xây dựng cơ sở TMDV và PT Tiến Đạt mở rộng | Xã Tân Dân | 1,26 | 1,26 |
7 | Xây dựng kho chứa hàng hóa và VLXD | Xã Tân Dân | 0,35 | 0,18 |
8 | Trung tâm DV vận tải và cho thuê kho bãi Thành Phát | Xã Tân Dân, Dân Tiến | 1,43 | 1,43 |
9 | Nhà máy may mặc xuất khẩu | Xã Phùng Hưng | 2,00 | 2,00 |
10 | Xây dựng nhà máy Phú Dụ | Xã Phùng Hưng | 3,60 | 3,60 |
11 | Xây dựng nhà máy may mặc xuất nhập khẩu | Xã Đồng Tiến | 1,05 | 1,05 |
12 | Trung tâm phân phối sắt thép xây dựng và gia dụng Thành Đạt | Xã Phùng Hưng | 0,21 | 0,21 |
13 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Thịnh Phát | Xã Hồng Tiến | 1,42 | 1,42 |
14 | Nâng cấp cải tạo ĐT.384 ( đường 204 cũ) đoạn Bô Thời - xã Xuân Trúc | Xã Hồng Tiến | 0,11 | 0,11 |
15 | Xây dựng đường Nguyễn Kỳ | TT Khoái Châu | 1,04 | 1,04 |
16 | Xây dựng đường xã Bãi Sậy | TT Khoái Châu | 0,66 | 0,66 |
17 | Mở rộng trường THCS Thị trấn Khoái Châu | TT Khoái Châu | 0,42 | 0,42 |
18 | Xây dựng đường nối cầu Lực Điền mới với đường 379 và 383 | Xã Tân Dân | 3,00 | 2,50 |
19 | Xây dựng trạm y tế xã Tân Dân | Xã Tân Dân | 0,13 | 0,13 |
20 | Xây dựng nhà văn hóa, sân thể thao thôn Vân Cầu | Xã Hồng Tiến | 0,45 | 0,45 |
21 | Mở rộng nghĩa trang thôn Cao Quán, Vân Ngoại | Xã Hồng Tiến | 1,00 | 1,00 |
22 | Xây dựng khu dân cư TM và chợ Bô Thời | Xã Hồng Tiến | 9,98 | 9,00 |
23 | Xây dựng sân thể thao 03 thôn xã Đồng Tiến | Xã Đồng Tiến | 0,90 | 0,90 |
24 | Nhà văn hóa 03 thôn xã Đồng Tiến | Xã Đồng Tiến | 0,15 | 0,15 |
25 | Xây dụng trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân huyện Khoái Châu | Xã An Vỹ | 0,60 | 0,07 |
26 | Khu chăn nuôi tập trung xã Việt Hòa | Xã Việt Hòa | 1,80 | 1,80 |
27 | Xây dựng địa điểm thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt | Xã Hồng Tiến, xã Phùng Hưng, Tân Dân, TT Khoái Châu | 0,15 | 0,15 |
28 | Dự án xây dựng khu dân cư mới xã Liên Khê | Xã Liên Khê | 1,40 | 0,05 |
29 | Dự án xây dựng khu dân cư mới xã Việt Hoà | Xã Việt Hoà | 1,36 | 1,36 |
30 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Tân Dân | 3,71 | 2,00 |
31 | Xây dựng khu dân cư mới thị trấn Khoái Châu | TT Khoái Châu | 1,54 | 1,28 |
32 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đồng Tiến | 1,39 | 1,30 |
33 | Khu dân cư mới xã Dạ Trạch | Xã Dạ Trạch | 2,64 | 2,04 |
34 | Khu dân cư mới xã Bình Kiều | Xã Bình Kiều | 2,27 | 1,60 |
| Công trình, dự án mới năm 2017 |
|
|
|
1 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm Inox gia dụng công ty TNHH INOX Thái An xin mở rộng | Xã Tân Dân | 0,52 | 0,52 |
2 | Nhà máy chế biến NS, thực phẩm Tính Thuy mở rộng | Xã Tân Dân | 0,52 | 0,52 |
3 | Mở rộng nghĩa trang thôn Cao Quán, Vân Ngoại | Xã Hồng Tiến | 2,71 | 2,71 |
4 | Xây dựng trung tâm điện tử Sáng Tiến của Doanh nghiệp tư nhân Lâm Bình Phúc | Xã Hồng Tiến | 0,39 | 0,39 |
5 | Trung tâm phân phối đồ gia dụng Tuấn Anh | Xã Hồng Tiến | 0,75 | 0,75 |
6 | Xây dựng Công ty TNHH Ngọc Lộc Phát | Xã Hồng Tiến | 0,57 | 0,57 |
7 | Đầu tư cửa hàng xăng dầu Việt Dũng Hưng Yên | Xã Hồng Tiến | 2,50 | 2,50 |
8 | Bãi khai thác nguyên liệu Công ty Tuấn Quang | Xã Việt Hòa | 9,55 | 9,55 |
9 | Khu khai thác vật liệu xây dựng | Xã Liên Khê | 4,50 | 4,50 |
10 | Dự án chăn nuôi trồng trọt chất lượng cao Công ty TNHH Hoàng Việt | Xã Đại Tập | 1,78 | 1,78 |
11 | Đường CN từ TT. Khoái Châu đến xã Dân Tiến | Xã Dân Tiến | 4,50 | 4,50 |
12 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã thị trấn Khoái Châu - đường Triệu Quang Phục | TT Khoái Châu | 0,50 | 0,50 |
13 | Đường thủy lợi 206 | Xã Dân Tiến | 6,50 | 6,50 |
14 | Mở rộng đất nghĩa địa | Xã Thành Công | 1,64 | 1,64 |
15 | Bãi rác tập trung của các thôn | Xã Hồng Tiến, xã Đồng Tiến, xã Việt Hòa, xã Thành Công | 0,33 | 0,33 |
16 | Chuyển đổi đất trồng lúa sang cây lâu năm | Xã Hồng Tiến | 2,09 | 2,09 |
17 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Dân Tiến | 2,20 | 2,20 |
18 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Phùng Hưng | Xã Phùng Hưng | 1,08 | 0,60 |
19 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Thành Công | Xã Thành Công | 1,23 | 1,23 |
619 | TỔNG |
| 1.593,59 | 1.386,52 |
340 | Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
|
279 | Công trình, dự án mới năm 2017 |
|
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHU CÔNG NGHIỆP, KHU ĐÔ THỊ LỚN CÓ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 84/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh)
STT | Dự án | Địa điểm | Nhu cầu sử dụng đất (ha) | Ghi chú |
I | KHU CÔNG NGHIỆP |
| 3.303,70 |
|
1 | Tổ hợp Khu công nghiệp và khu đô thị Yên Mỹ (Công ty CP phát triển KCN Viglacera Yên Mỹ) | Huyện Yên Mỹ | 500,00 | Dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ chấp thuận |
2 | Khu công nghiệp tập trung | Huyện Yên Mỹ, Ân Thi, Khoái Châu, Kim Động | 2.400,00 | Dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ chấp thuận |
3 | Khu công nghiệp Yên Mỹ II (giai đoạn I) | Huyện Yên Mỹ | 103,00 | Đang giải phóng mặt bằng |
4 | Khu công nghiệp sạch DĐK | Huyện Kim Động | 100,00 | Đang giải phóng mặt bằng 54 ha |
5 | Khu công nghiệp Phố Nối A (mở rộng) | Huyện Văn Lâm | 47,00 | Phần còn lại của dự án mở rộng đang giải phóng mặt bằng |
6 | Khu công nghiệp Minh Quang (Công ty Cổ phần VID Hưng Yên) | Huyện Mỹ Hào | 153,70 | Đã điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng |
- 1Quyết định 332/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 184/2015/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Nghị quyết 17/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2016 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 3Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2016 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 4Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 148/2016/QĐ-UBND quy định trình tự kiểm đếm bắt buộc, cưỡng chế thực hiện Quyết định kiểm đếm bắt buộc; thu hồi đất vắng chủ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 7Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017 do tỉnh An Giang ban hành
- 8Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục dự án sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư do tỉnh Hà Nam ban hành
- 10Nghị quyết 83/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2017 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 1116/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn Nhà đầu tư đợt 1 năm 2017 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 12Nghị quyết 03/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; Danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 332/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 184/2015/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 5Nghị quyết 17/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2016 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 6Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2016 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 8Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 148/2016/QĐ-UBND quy định trình tự kiểm đếm bắt buộc, cưỡng chế thực hiện Quyết định kiểm đếm bắt buộc; thu hồi đất vắng chủ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 10Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017 do tỉnh An Giang ban hành
- 11Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 12Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục dự án sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư do tỉnh Hà Nam ban hành
- 13Nghị quyết 83/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2017 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 14Quyết định 1116/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn Nhà đầu tư đợt 1 năm 2017 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 15Nghị quyết 03/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; Danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
- 16Quyết định 338/QĐ-HĐND năm 2017 đính chính sai sót về căn cứ, thể thức, kỹ thuật trình bày trong Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên
Nghị quyết 84/2016/NQ-HĐND về chấp thuận Danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt dự án sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2017
- Số hiệu: 84/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 15/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Đỗ Xuân Tuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết