Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2013/NQ-HĐND | Kon Tum, ngày 04 tháng 07 năm 2013 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 8/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 167/2012/TT-BTC ngày 10/10/2012 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 172/2012/TT-BTC ngày 22/10/2012 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí đảm bảo cho công tác cải cách hành chính nhà nước;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 40/TTr-UBND ngày 04/6/2013 về việc quy định mức chi đối với công tác cải cách hành chính và hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến tham gia của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
1. Mức chi đối với công tác cải cách hành chính thực hiện theo quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết này.
2. Mức chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục cải cách hành chính thực hiện theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2. Bãi bỏ Nghị quyết số 05/2008/NQ-HĐND ngày 17/7/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 10 về mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông ở các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa X, kỳ họp thứ 6 thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
MỨC CHI PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của HĐND tỉnh)
TT | Nội dung chi | Mức chi |
1 | Chi xây dựng đề cương chương trình; Chi tổ chức các cuộc họp góp ý, thẩm định kế hoạch hàng năm, 5 năm, báo cáo, đề cương, chuyển đổi CCHC | |
1.1 | Chi xây dựng đề cương chương trình | Áp dụng mức chi tại Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND ngày 07/4/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
1.2 | Chi tổ chức các cuộc họp góp ý, thẩm định kế hoạch hàng năm, 5 năm, báo cáo, đề cương, chuyên đề CCHC |
|
a | Chủ trì cuộc họp |
|
- | Cấp tỉnh | 150.000 đồng/người/buổi |
- | Cấp huyện | 100.000 đồng/người/buổi |
- | Cấp xã | 70.000 đồng/người/buổi |
b | Đại biểu được mời tham dự |
|
- | Cấp tỉnh | 100.000 đồng/người/buổi |
- | Cấp huyện | 70.000 đồng/người/buổi |
- | Cấp xã | 50.000 đồng/người/buổi |
c | Bài tham luận |
|
- | Cấp tỉnh | 300.000 đồng/bài viết |
- | Cấp huyện | 200.000 đồng/bài viết |
- | Cấp xã | 100.000 đồng/bài viết |
d | Bài nhận xét góp ý chỉnh sửa |
|
- | Cấp tỉnh | 200.000 đồng/bài viết |
- | Cấp huyện | 150.000 đồng/bài viết |
- | Cấp xã | 80.000 đồng/bài viết |
2 | Chi nghiên cứu các đề tài khoa học phục vụ công tác CCHC; nghiên cứu, xây dựng Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá CCHC của địa phương; chi xây dựng các chuyên đề của các Đề án, Dự án về CCHC; chi các hội thảo khoa học, diễn đàn khoa học về CCHC | Áp dụng mức chi theo quy định tại Nghị quyết số 06/2005/NQ-HĐND ngày 22/7/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Quyết định số 89/2004/QĐ-UBND ngày 20/12/2004 và Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 11/4/2008 của UBND tỉnh |
3 | Chi tổ chức các lớp tập huấn, đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ nghiệp vụ chuyên môn và CNTT cho đội ngũ CBCC làm công tác CCHC; chi tổ chức các lớp tập huấn, nâng cao nhận thức và cung cấp thông tin cho cán bộ, phóng viên, biên tập viên phụ trách các chuyên trang, chuyên mục CCHC tại các cơ quan báo, đài ở địa phương | Áp dụng mức chi tại Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính và Nghị quyết số 31/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010 của HĐND tỉnh |
4 | Chi tổ chức các cuộc điều tra, khảo sát, thu thập thông tin và xử lý dữ liệu thống kê về CCHC; điều tra, khảo sát sự hài lòng của cá nhân, tổ chức về CCHC | Áp dụng mức chi theo quy định tại Nghị quyết số 31/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010; Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 05/4/2012 của HĐND tỉnh |
5 | Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị sơ kết, tổng kết, diễn đàn chia sẻ kinh nghiệm về cải cách hành chính | Áp dụng mức chi theo quy định tại Nghị quyết số 31/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010; Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 05/4/2012 của HĐND tỉnh |
6 | Chi thông tin, tuyên truyền về CCHC |
|
a | Chi tổ chức các cuộc thi tìm hiểu về cải cách hành chính. | Áp dụng mức chi theo quy định tại Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND ngày 07/4/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
b | Chi xây dựng tin, bài, ấn phẩm, sản phẩm truyền thông về cải cách hành chính. |
|
- | Hệ số nhuận bút |
|
+ | Tin, trả lời bạn đọc | 2 |
+ | Tranh | 2 |
+ | Ảnh | 2 |
+ | Chính luận | 12 |
+ | Phóng sự, ký, bài phỏng vấn, bài viết | 12 |
+ | Văn học | 10 |
+ | Nghiên cứu | 12 |
- | Mức chi nhuận bút = Hệ số x 10% x Mức lương tối thiểu theo quy định chung | |
c | Chi xây dựng, duy trì thường xuyên các chuyên mục về CCHC trên các phương tiện thông tin đại chúng; chi xây dựng, nâng cấp, quản lý và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu CCHC, website CCHC; thiết kế băng rôn, pano, khẩu hiệu để tuyên truyền về CCHC. | Áp dụng mức chi theo quy định tại Thông tư 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính |
7 | Chi tổ chức các đoàn thanh tra, kiểm tra tình hình thực hiện CCHC, các đoàn đi công tác trong nước triển khai các công việc liên quan đến CCHC; chi cho đoàn công tác khảo sát; học tập kinh nghiệm về CCHC ở nước ngoài | - Trong nước: Áp dụng mức chi theo quy định tại Nghị quyết số 31/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010 của HĐND tỉnh |
- Nước ngoài: Áp dụng mức chi theo quy định tại Thông tư số 102/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính | ||
8 | Chi thuê chuyên gia tư vấn về CCHC |
|
a | Thuê theo tháng | 4.800.000 đồng/người/tháng |
b | Lấy ý kiến bằng văn bản | Áp dụng mức chi theo quy định tại Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND ngày 05/4/2012 của HĐND tỉnh |
9 | Chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa, một cửa liên thông) | 280.000 đồng/người/tháng |
10 | Chi mua các ấn phẩm, sách báo, tạp chí phục vụ công tác nghiên cứu về CCHC | Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp. |
11 | Chi dịch tài liệu | Áp dụng mức chi theo quy định tại Nghị quyết số 31/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010 của HĐND tỉnh |
12 | Chi khen thưởng cho các tập thể, cá nhân cán bộ, công chức có thành tích trong hoạt động cải cách hành chính | Theo quy định hiện hành về chế độ khen thưởng |
13 | Các khoản chi khác |
|
- | Chi làm thêm giờ | Áp dụng mức chi theo quy định tại Thông tư Liên tịch số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 5/1/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính |
- | Chi mua văn phòng phẩm, vật tư, trang thiết bị và các chi phí khác phục vụ trực tiếp thực hiện nhiệm vụ CCHC | Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp |
- | Một số khoản chi khác | Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp |
Ghi chú: Trong quá trình thực hiện, nếu các văn bản được dẫn chiếu để áp dụng được sửa đổi, bổ sung hay thay thế bằng các văn bản mới thì các nội dung được dẫn chiếu áp dụng theo các văn bản mới đó.
MỨC CHI BẢO ĐẢM CHO HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của HĐND tỉnh)
TT | Nội dung chi | Mức chi |
1 | Chi cập nhật, công bố, công khai, kiểm soát chất lượng và duy trì cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
|
a | Chi cập nhật TTHC vào cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
|
- | Nhập dữ liệu có cấu trúc (46 dòng x 70 ký tự/dòng) |
|
| + Đối với trường dữ liệu có số lượng ký tự trong 1 trường (n) ≤ 15 | tối đa 200 đồng/1 trường. |
| + Đối với trường dữ liệu có số lượng ký tự trong 1 trường 15 < n ≤ 50 | tối đa 250 đồng/1 trường. |
| + Đối với trường dữ liệu có số lượng ký tự trong 1 trường (n) > 50 | tối đa 300 đồng/1 trường. |
- | Nhập dữ liệu phi cấu trúc |
|
| + Trang tài liệu chỉ gồm các chữ cái, chữ số + Trang tài liệu có bảng biểu kèm theo + Trang tài liệu dạng đặc biệt có nhiều công thức toán học, hoặc các ký tự đặc biệt | tối đa 6.500 đồng/1 trang. tối đa 8.000 đồng/1 trang. tối đa 9.500 đồng/1 trang. |
b | Chi công bố, công khai thủ tục hành chính | Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chỉ tiêu hợp pháp. |
c | Nhập dữ liệu TTHC vào cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC | 30.000 đồng/01 TTHC |
2 | Chi cho ý kiến đối với TTHC quy định trong dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật (chỉ thanh toán đối với các trường hợp cơ quan chủ trì soạn thảo lấy ý kiến cơ quan kiểm soát thủ tục hành chính quy định tại điểm c khoản 1 Điều 9 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ; cơ quan kiểm soát thủ tục hành chính phải lấy ý kiến tham gia của các cơ quan, của chuyên gia) | |
| Đối với văn bản quy phạm pháp luật của địa phương | Áp dụng mức chi tại Thông tư Liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16/3/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp |
3 | Chi cho các hoạt động rà soát độc lập các quy định về thủ tục hành chính |
|
a | Chi lập mẫu rà soát. |
|
| - Đến 30 chỉ tiêu: - Từ 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu: - Trên 40 chỉ tiêu: | 500.000 đ/phiếu mẫu được duyệt 700.000 đ/phiếu mẫu được duyệt 1.000.000 đ/phiếu mẫu được duyệt |
b | Chi điền mẫu rà soát |
|
| - Cá nhân: + Dưới 30 chỉ tiêu + Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu + Trên 40 chỉ tiêu - Tổ chức: + Dưới 30 chỉ tiêu + Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu + Trên 40 chỉ tiêu |
20.000 đồng/phiếu 30.000 đồng/phiếu 35.000 đồng/phiếu
50.000 đồng/phiếu 60.000 đồng/phiếu 70.000 đồng/phiếu |
4 | Chi cho các thành viên tham gia họp, hội thảo, tọa đàm lấy ý kiến đối với các quy định về thủ tục hành chính, các phương án đơn giản hóa TTHC. | Áp dụng mức chi theo quy định tại Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND ngày 05/4/2012 của HĐND tỉnh |
5 | Chi thuê chuyên gia tư vấn chuyên ngành, lĩnh vực |
|
a | Thuê theo tháng | 4.800.000 đồng/người/tháng |
b | Thuê chuyên gia lấy ý kiến theo văn bản | Áp dụng mức chi theo quy định tại Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND ngày 05/4/2012 của HĐND tỉnh |
6 | Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá theo chuyên đề, theo ngành, lĩnh vực | Áp dụng mức chi theo quy định tại Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND ngày 05/4/2012 của HĐND tỉnh |
7 | Báo cáo tổng hợp, phân tích về công tác kiểm soát TTHC, công tác tiếp nhận xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên phạm vi toàn tỉnh | Áp dụng mức chi theo quy định tại Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND ngày 05/4/2012 của HĐND tỉnh |
8 | Chi khen thưởng cho các tập thể, cá nhân cán bộ, công chức có thành tích trong hoạt động kiểm soát TTHC | Theo quy định hiện hành về chế độ khen thưởng. |
9 | Chi xây dựng sổ tay nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác kiểm soát TTHC | |
- | Hệ số nhuận bút |
|
+ | Tin, trả lời bạn đọc | 2 |
+ | Tranh | 2 |
+ | Ảnh | 2 |
+ | Chính luận | 12 |
+ | Phóng sự, ký, bài phỏng vấn, bài viết | 12 |
+ | Văn học | 10 |
+ | Nghiên cứu | 12 |
- | Mức chi nhuận bút = Hệ số x 10% x Mức lương tối thiểu theo quy định chung | |
10 | Chi mua sắm hàng hóa, dịch vụ… | Áp dụng theo quy định tại Thông tư số 68/2012/TT-BTC ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính |
11 | Chi tổ chức các cuộc thi liên quan đến công tác cải cách TTHC | Áp dụng mức chi theo quy định tại Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND ngày 07/4/2011 của HĐND tỉnh; |
12 | Chi dịch thuật. | Áp dụng mức chi theo quy định tại Nghị quyết số 31/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010 của HĐND tỉnh |
13 | Chi làm thêm giờ | Áp dụng mức chi theo quy định tại Thông tư Liên tịch số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 5/1/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính |
14 | Chi hỗ trợ cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát TTHC tại các Sở, ban, ngành, địa phương | Áp dụng mức chi theo quy định tại Thông tư số 167/2012/TT-BTC ngày 10/10/2012 của Bộ Tài chính |
| Cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát TTHC tại các sở, ban, ngành, huyện, xã | - Cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát TTHC tại các sở, ban, ngành cấp tỉnh: 20.000 đồng/người/ngày làm việc; - Cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát TTHC tại UBND các huyện, thành phố; UBND cấp xã: 15.000 đồng/người/ngày làm việc; |
| Danh sách cán bộ, công chức làm đầu mối kiểm soát TTHC phải được Chủ tịch UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố phê duyệt. | |
15 | Chi tổ chức hội nghị; chi các đoàn công tác kiểm tra, giám sát đánh giá tình hình thực hiện công tác kiểm soát TTHC, trao đổi, học tập kinh nghiệm hoạt động kiểm soát TTHC ở trong nước. | Áp dụng mức chi theo quy định tại Nghị quyết số 31/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010 và Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 05/4/2012 của HĐND tỉnh; |
16 | Chi tổ chức các đoàn ra nước ngoài tìm hiểu nghiên cứu, học tập kinh nghiệm kiểm soát TTHC. | Theo Thông tư số 102/2012/TT-BTC ngày 21/6/2012 của Bộ Tài chính |
17 | Chi điều tra, khảo sát về công tác kiểm soát thủ tục hành chính. | Áp dụng mức chi theo quy định tại Nghị quyết số 31/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010; Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 05/4/2012 của HĐND tỉnh |
18 | Chi các đề tài nghiên cứu khoa học về công tác kiểm soát thủ tục hành chính | Áp dụng mức chi theo quy định tại Nghị quyết số 06/2005/NQ-HĐND ngày 22/7/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Quyết định số 89/2004/QĐ-UBND ngày 20/12/2004 và Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 11/4/2008 của UBND tỉnh |
19 | Các nội dung chi khác có liên quan trực tiếp đến hoạt động kiểm soát TTHC. | Chi theo quy định hiện hành bảo đảm có hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp |
Ghi chú: Trong quá trình thực hiện, nếu các văn bản được dẫn chiếu để áp dụng được sửa đổi, bổ sung hay thay thế bằng các văn bản mới thì các nội dung được dẫn chiếu áp dụng theo các văn bản mới đó.
- 1Nghị quyết 07/2013/NQ-HĐND quy định mức chi đảm bảo công tác cải cách hành chính và công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND quy định mức chi cho bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước và các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 25/2013/QĐ-UBND quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4Nghị quyết 05/2013/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 16/2013/QĐ-UBND mức chi công tác cải cách hành chính nhà nước; quy định số lượng và mức hỗ trợ trang phục cho cán bộ, công chức làm việc chuyên trách tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về Quy định nội dung chi và mức chi phục vụ hoạt động cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 7Công văn 8496/UBND-TNMT năm 2013 cải cách thủ tục hành chính trong quản lý, sử dụng đất nhằm nâng cao chỉ số tiếp cận đất đai do thành phố Hà Nội ban hành
- 8Kế hoạch 6293/KH-UBND năm 2013 về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Thông tư liên tịch 08/2005/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Thông tư 139/2010/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức do Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 8Thông tư liên tịch 47/2012/TTLT-BTC-BTP quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành
- 9Thông tư 68/2012/TT-BTC quy định việc đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân do Bộ Tài chính ban hành
- 10Quyết định 15/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý và khuyến khích hoạt động nghiên cứu, ứng dụng thành tựu khoa học và công nghệ kèm theo Quyết định 89/2004/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 11Quyết định 89/2004/QĐ-UB về Quy định quản lý và khuyến khích hoạt động nghiên cứu, ứng dụng thành tựu khoa học và công nghệ do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 12Thông tư 102/2012/TT-BTC quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức Nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do ngân sách Nhà nước bảo đảm kinh phí của Bộ Tài chính ban hành
- 13Nghị quyết 31/2010/NQ-HĐND quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị, đón tiếp khách nước ngoài, hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa IX, kỳ họp thứ 15 ban hành
- 14Thông tư 167/2012/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15Thông tư 172/2012/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 16Thông tư 194/2012/TT-BTC hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 17Nghị quyết 01/2012/NQ-HĐND sửa đổi mức chi chế độ hội nghị ban hành theo Nghị quyết 31/2010/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Khóa IX, tỉnh Kon Tum
- 18Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND về mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Kon Tum
- 19Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 20Nghị quyết 07/2013/NQ-HĐND quy định mức chi đảm bảo công tác cải cách hành chính và công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 21Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND quy định mức chi cho bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước và các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 22Quyết định 25/2013/QĐ-UBND quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 23Nghị quyết 05/2013/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 24Quyết định 16/2013/QĐ-UBND mức chi công tác cải cách hành chính nhà nước; quy định số lượng và mức hỗ trợ trang phục cho cán bộ, công chức làm việc chuyên trách tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, thành phố Cần Thơ
- 25Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về Quy định nội dung chi và mức chi phục vụ hoạt động cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 26Công văn 8496/UBND-TNMT năm 2013 cải cách thủ tục hành chính trong quản lý, sử dụng đất nhằm nâng cao chỉ số tiếp cận đất đai do thành phố Hà Nội ban hành
- 27Kế hoạch 6293/KH-UBND năm 2013 về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Nghị quyết 17/2013/NQ-HĐND về mức chi công tác cải cách hành chính và hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 17/2013/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 04/07/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Hà Ban
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra