Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2020/NQ-HĐND | Kon Tum, ngày 14 tháng 7 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ NGHỊ QUYẾT, NỘI DUNG TRONG NGHỊ QUYẾT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM BAN HÀNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét Tờ trình số 75/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về đề nghị ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Nghị quyết, nội dung trong Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 196/BC-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình ý kiến thảo luận của các Tổ đại biểu, thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số Điều và nội dung trong các Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
“Mức chi sáng tác, dàn dựng, đạo diễn các màn đồng diễn: Thanh toán theo hợp đồng giữa Ban tổ chức với các tổ chức hoặc cá nhân, mức chi căn cứ Nghị định số 21/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về nhuận bút, thù lao đối với việc sáng tạo, khai thác, sử dụng tác phẩm điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, sân khấu và các loại hình nghệ thuật biểu diễn khác”.
“1. Chi thù lao Báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh, Báo cáo viên pháp luật cấp huyện (người/buổi): Theo quy định tại điểm a, khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 37/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum quy định mức chi đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Tuyên truyền viên, cộng tác viên thực hiện phổ biến giáo dục pháp luật, tư vấn và tham gia các đợt phổ biến pháp luật lưu động, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt: 240.000 đồng/người/buổi”;
“Mức chi xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm (tủ/năm): Áp dụng mức chi quy định tại Quyết định 14/2019/QĐ-TTg ngày 13/3/2019 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật”.
“1. Chi đón tiễn khách tại sân bay:
- Chi tặng hoa cho các đối tượng sau:
+ Trưởng đoàn và Phu nhân (Phu Quân) đối với khách hạng đặc biệt;
+ Trưởng đoàn khách hạng A, hạng B.
Mức chi tặng hoa: 500.000 đồng/1 người.
- Chi thuê phòng chờ tại sân bay áp dụng đối với khách hạng đặc biệt, khách hạng A, khách hạng B. Giá thuê phòng chờ thanh toán căn cứ theo hoá đơn hợp pháp, hợp lệ theo quy định của pháp luật”.
“2. Chi soạn thảo báo cáo thẩm tra các báo cáo, tờ trình...thuộc thẩm quyền của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét cho ý kiến, quyết định: 500.000 đồng/văn bản”.
5. Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu để áp dụng tại khoản 1, khoản 2 Điều này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.
Điều 2. Bãi bỏ các Nghị quyết, nội dung trong Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
a) Nghị quyết số 15/2007/NQ-HĐND ngày 11/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về kết quả rà soát quy hoạch lại ba loại rừng tỉnh Kon Tum;
b) Nghị quyết số 28/2007/NQ-HĐND ngày 17/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 15/2007/NQ-HĐND ngày 11/7/2007 của Kỳ họp thứ 8 Hội đồng nhân dân tỉnh Khoá IX về kết quả rà soát, quy hoạch lại 3 loại rừng tỉnh Kon Tum;
c) Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Quy định về bố trí sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khoá XI Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 7 năm 2020./.
Nơi nhận: | PHÓ CHỦ TỊCH |
- 1Nghị quyết 15/2007/NQ-HĐND về kết quả rà soát quy hoạch lại ba loại rừng tỉnh Kon Tum
- 2Nghị quyết 28/2007/NQ-HĐND sửa đổi kết quả rà soát quy hoạch lại ba loại rừng tỉnh Kon Tum
- 3Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND Quy định về bố trí sử dụng nguồn phí bảo vệ môi trường thu được đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Nghị quyết 29/2019/NQ-HĐND sửa đổi bổ sung một số điều quy định về mức chi công tác phí, mức chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức hội sử dụng kinh phí Ngân sách Nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND
- 5Nghị quyết 281/2019/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 2, Điều 1; bổ sung Khoản 7, Điều 1 Nghị quyết 237/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng và tham gia chương trình du học vừa học, vừa làm tại Đài Loan trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 6Nghị quyết 39/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 16/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 30/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về kế hoạch đầu tư công năm 2019
- 7Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 25/2013/NQ-HĐND về giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 1Nghị quyết 15/2007/NQ-HĐND về kết quả rà soát quy hoạch lại ba loại rừng tỉnh Kon Tum
- 2Nghị quyết 28/2007/NQ-HĐND sửa đổi kết quả rà soát quy hoạch lại ba loại rừng tỉnh Kon Tum
- 3Nghị quyết 17/2013/NQ-HĐND về mức chi công tác cải cách hành chính và hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Kon Tum
- 4Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Nghị quyết 28/2013/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về chế độ chi tiêu tài chính tổ chức các giải thi đấu thể thao tỉnh Kon Tum
- 6Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND Quy định về bố trí sử dụng nguồn phí bảo vệ môi trường thu được đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND Quy định chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 8Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Nghị quyết 81/2021/NQ-HĐND quy định về chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Nghị quyết 68/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Nghị định 21/2015/NĐ-CP quy định về nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, sân khấu và các loại hình nghệ thuật biểu diễn khác
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 5Nghị quyết 37/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 14/2019/QĐ-TTg về xây dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 29/2019/NQ-HĐND sửa đổi bổ sung một số điều quy định về mức chi công tác phí, mức chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức hội sử dụng kinh phí Ngân sách Nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND
- 9Nghị quyết 281/2019/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 2, Điều 1; bổ sung Khoản 7, Điều 1 Nghị quyết 237/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng và tham gia chương trình du học vừa học, vừa làm tại Đài Loan trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 10Nghị quyết 39/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 16/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 30/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về kế hoạch đầu tư công năm 2019
- 11Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 25/2013/NQ-HĐND về giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Nghị quyết 35/2020/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Nghị quyết, nội dung trong Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- Số hiệu: 35/2020/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Kring Ba
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra