Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2014/NQ-HĐND

Bến Tre, ngày 09 tháng 12 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TỈNH BẾN TRE NĂM 2015

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHOÁ VIII - KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004; 

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Thực hiện Quyết định số 2138/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2015;

Thực hiện Quyết định số 3043/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015;

Sau khi nghe Uỷ ban nhân dân tỉnh trình bày Tờ trình số 5445/TTr-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2014 xin thông qua dự thảo Nghị quyết về dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2015;

Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2015, như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn theo số phấn đấu của tỉnh là 1.525.000 triệu đồng (một ngàn năm trăm hai mươi lăm tỷ đồng). Trong đó, thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp là: 1.471.000 triệu đồng (một ngàn bốn trăm bảy mươi mốt tỷ đồng).

2. Tổng thu ngân sách địa phương: 4.762.000 triệu đồng (bốn ngàn bảy trăm sáu mươi hai tỷ đồng). Trong đó: thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 3.291.000 triệu đồng (ba ngàn hai trăm chín mươi mốt tỷ đồng), bao gồm:

a) Bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 1.585.506 triệu đồng (một ngàn năm trăm tám mươi lăm tỷ năm trăm lẻ sáu triệu đồng);

b) Bổ sung nguồn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia: 106.429 triệu đồng (một trăm lẻ sáu tỷ bốn trăm hai mươi chín triệu đồng);

c) Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương cho ngân sách địa phương thực hiện các công trình, dự án quan trọng, thực hiện các chế độ chính sách và một số nhiệm vụ theo quy định: 729.359 triệu đồng (bảy trăm hai mươi chín tỷ ba trăm năm mươi chín triệu đồng);

d) Bổ sung thực hiện tiền lương cơ sở đến 1.150.000 đồng/tháng: 869.706 triệu đồng (tám trăm sáu mươi chín tỷ bảy trăm lẻ sáu triệu đồng).

3. Tổng chi ngân sách địa phương: 4.762.000 triệu đồng (bốn ngàn bảy trăm sáu mươi hai tỷ đồng). Trong đó: Chi cân đối ngân sách địa phương: 4.099.515 triệu đồng (bốn ngàn không trăm chín mươi chín tỷ năm trăm mười lăm triệu đồng). Bao gồm:

a) Chi đầu tư phát triển: 292.000 triệu đồng (hai trăm chín mươi hai tỷ đồng). Trong đó: Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề: 57.000 triệu đồng; chi khoa học và công nghệ: 10.000 triệu đồng. Bao gồm:

- Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước: 205.000 triệu đồng (hai trăm lẻ năm tỷ đồng);

- Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 85.000 triệu đồng (tám mươi lăm tỷ đồng);

- Chi hỗ trợ doanh nghiệp: 2.000 triệu đồng (hai tỷ đồng).

b) Chi thường xuyên: 3.684.995 triệu đồng (ba ngàn sáu trăm tám mươi bốn tỷ chín trăm chín mươi lăm triệu đồng). Trong đó:

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 1.743.955 triệu đồng (một ngàn bảy trăm bốn mươi ba tỷ chín trăm năm mươi lăm triệu đồng);

- Chi khoa học và công nghệ: 18.250 triệu đồng (mười tám tỷ hai trăm năm mươi triệu đồng);

- Dự toán kinh phí mua sắm xe ô tô: 10.000 triệu đồng (mười tỷ đồng).

c) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 1.000 triệu đồng (một tỷ đồng).

d) Dự phòng ngân sách: 76.520 triệu đồng (bảy mươi sáu tỷ năm trăm hai mươi triệu đồng).

đ) Tạo nguồn thực hiện tiền lương mới: 45.000 triệu đồng (bốn mươi lăm tỷ đồng).

e) Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia: 106.429 triệu đồng (một trăm lẻ sáu tỷ bốn trăm hai mươi chín triệu đồng).

g) Chi đầu tư một số dự án, công trình quan trọng; các chính sách phát sinh mới được Trung ương bổ sung có mục tiêu: 556.056 triệu đồng (năm trăm năm mươi sáu tỷ không trăm năm mươi sáu triệu đồng).

4. Dự toán thu, chi từ nguồn xổ số kiến thiết năm 2015 là: 600.000 triệu đồng (sáu trăm tỷ đồng). Nguồn thu này được quản lý qua ngân sách nhà nước và để đầu tư các công trình thuộc lĩnh vực giáo dục, y tế và phúc lợi xã hội của địa phương.

Điều 2. Thông qua phương án phân bổ ngân sách năm 2015 (có Phụ lục số 01 - 03 đính kèm).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện đồng bộ, có hiệu quả dự toán ngân sách tỉnh năm 2015.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh, Khoá VIII, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2014 và có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Phong

 

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2015

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Nội dung thu

Dự toán năm 2015

Trung ương giao

HĐND tỉnh giao

1

2

3

Tổng thu ngân sách (A+B)

4.716.000

4.816.000

Trong đó: Thu NSĐP được hưởng

4.661.980

4.762.000

A. Tổng thu NSNN trên địa bàn

1.425.000

1.525.000

Trong đó: Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

1.370.980

1.471.000

1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước TW

160.000

196.100

- Thuế giá trị gia tăng

98.030

105.230

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

7.000

7.000

- Thuế TTĐB hàng hoá, dịch vụ trong nước

54.700

83.600

- Thuế môn bài

270

270

- Thu khác

 

 

2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

99.000

99.000

- Thuế giá trị gia tăng

53.600

53.600

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

42.000

42.000

- Thuế TTĐB hàng hoá, dịch vụ trong nước

330

330

- Thuế tài nguyên

2.490

2.490

- Thuế môn bài

280

280

- Các khoản thu khác

300

300

3. Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN

27.000

40.000

- Thuế giá trị gia tăng

16.600

25.600

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

10.268

14.268

- Thuế môn bài

112

112

- Các khoản thu khác

20

20

4. Thu từ khu vực CTN ngoài QD

498.500

523.400

- Thuế giá trị gia tăng

374.300

399.200

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

90.000

90.000

- Thuế TTĐB hàng hoá, dịch vụ trong nước

12.500

12.500

- Thuế tài nguyên

1.200

1.200

- Thuế môn bài

15.500

15.500

- Các khoản thu khác

5.000

5.000

5. Lệ phí trước bạ

81.000

85.000

6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

1.500

1.500

7. Thuế thu nhập cá nhân

202.000

202.000

8. Thuế bảo vệ môi trường

85.000

85.000

9. Thu phí, lệ phí

34.000

38.000

- Phí, lệ phí Trung ương

12.000

12.000

10. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

9.000

9.000

11. Tiền sử dụng đất

75.000

85.000

12. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

34.000

42.000

13. Thu khác

105.000

105.000

Trong đó: Thu phạt an toàn giao thông

60.000

60.000

14. Các khoản thu tại xã

14.000

14.000

B. Thu bổ sung từ NS Trung ương

3.291.000

3.291.000

- Bổ sung cân đối

1.585.506

1.585.506

- Bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP

835.788

835.788

- B/sung tiền lương cơ sở đến 1.150.000đ/tháng

869.706

869.706

C. Thu để lại chi quản lý qua ngân sách

-

600.000

Trong đó: Thu xổ số kiến thiết

 

600.000

TỔNG SỐ (A+B+C)

4.716.000

5.416.000

 

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2015

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Nội dung chi

Dự toán năm 2015

Trung ương giao

HĐND tỉnh giao

1

2

3

Tổng chi ngân sách địa phương quản lý (A+B)

4.661.980

4.762.000

A. Chi cân đối NSĐP (I ->V)

3.826.192

4.099.515

I. Chi đầu tư phát triển

282.000

292.000

1. Chi đầu tư XDCB tập trung

205.000

205.000

2. Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

75.000

85.000

3. Chi đầu tư và hỗ trợ các DN theo chế độ

2.000

2.000

II. Chi thường xuyên

3.466.672

3.684.995

1. Chi sự nghiệp kinh tế

 

227.919

2. Chi sự nghiệp môi trường

 

25.142

3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.743.955

1.743.955

- Chi sự nghiệp giáo dục

 

1.645.228

- Chi đào tạo và dạy nghề

 

98.727

4. Chi sự nghiệp y tế

 

448.778

5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

18.250

18.250

6. Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin

 

32.898

7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

 

12.751

8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

 

16.246

9. Chi đảm bảo xã hội

 

153.856

10. Chi quản lý hành chính

 

866.760

11. Chi an ninh - quốc phòng

 

77.580

- Chi quốc phòng

 

55.807

- Chi an ninh

 

21.773

12. Chi khác ngân sách

 

60.860

III. Chi lập hoặc b/sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

IV. Dự phòng

76.520

76.520

V. Tạo nguồn thực hiện lương mới

 

45.000

B. Các Chương trình mục tiêu quốc gia và một số chương trình, dự án, nhiệm vụ khác từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTƯ

835.788

662.485

I. Chương trình mục tiêu quốc gia

106.429

106.429

1. Vốn đầu tư XDCB

52.400

52.400

2. Vốn sự nghiệp

54.029

54.029

II. Chương trình mục tiêu khác

729.359

556.056

1. Vốn đầu tư XDCB

459.125

459.125

2. Vốn sự nghiệp

270.234

96.931

C. Chi quản lý qua ngân sách

-

600.000

Tr. đó: Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết

 

600.000

TỔNG CỘNG ( A+B+C)

4.661.980

5.362.000

 

Phụ lục số 01

TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2015

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Nội dung

Thành phố

Châu Thành

Giồng Trôm

Mỏ Cày Nam

Mỏ Cày Bắc

Chợ Lách

Thạnh Phú

Ba Tri

Bình Đại

Cộng huyện

Cấp tỉnh

Tổng cộng

I. Tổng thu  cân đối NSNN trên địa bàn (1->14)

167.500

77.460

77.170

44.960

34.250

39.870

36.460

72.180

67.940

617.790

907.210

1.525.000

1. Thu từ DNNN Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

196.100

196.100

2.Thu từ DNNN địa phương, ĐVSN

1.800

1.700

950

360

500

410

420

1.450

600

8.190

90.810

99.000

3. Thu từ DN có vốn đầu tư NN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

40.000

40.000

4.Thu từ khu vực công thương

81.500

29.000

31.100

22.300

14.600

16.700

14.600

24.900

27.000

261.700

261.700

523.400

5. Thuế bảo vệ môi trường

-

-

50

-

-

-

-

-

-

50

84.950

85.000

6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

50

-

-

-

580

20

850

1.500

-

1.500

7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

5.200

1.000

550

490

450

750

130

130

300

9.000

-

9.000

8. Lệ phí trước bạ

24.150

10.500

8.900

7.130

5.250

5.770

4.950

8.900

9.450

85.000

-

85.000

9. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

15.000

860

700

530

270

280

500

450

750

19.340

22.660

42.000

10. Thuế thu nhập cá nhân

17.800

9.700

13.350

6.300

4.250

5.000

4.450

5.500

8.000

74.350

127.650

202.000

11. Tiền sử dụng đất

11.000

14.850

10.500

3.300

3.300

4.400

1.900

12.650

7.700

69.600

15.400

85.000

12. Thu phí và lệ phí

2.650

2.500

2.970

1.480

1.480

1.060

1.750

3.180

1.690

18.760

19.240

38.000

Tr. đó: Phí, lệ phí TW

1.100

700

800

800

650

500

600

1.150

1.000

7.300

4.700

12.000

13. Thu khác

8.000

7.000

7.500

3.000

4.100

5.300

5.900

10.500

5.000

56.300

48.700

105.000

Tr. đó: Thu phạt ATGT

5.500

5.000

3.000

2.200

3.000

3.300

3.000

7.450

3.500

35.950

24.050

60.000

14. Các khoản thu tại xã

400

350

550

70

50

200

1.280

4.500

6.600

14.000

-

14.000

II. Các khoản thu cân đối NSĐP (1->2)

167.748

147.401

153.145

118.042

93.121

91.274

113.285

150.350

117.077

1.151.443

3.610.557

4.762.000

1. Thu ngân sách địa phương được hưởng

117.977

73.260

74.270

42.620

31.500

37.060

33.760

65.815

64.490

540.752

930.248

1.471.000

- Các khoản thu 100%

22.450

21.700

19.270

5.700

6.230

8.320

8.360

23.830

18.240

134.100

216.552

350.652

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ điều tiết

95.527

51.560

55.000

36.920

25.270

28.740

25.400

41.985

46.250

406.652

713.696

1.120.348

2. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

49.771

74.141

78.875

75.422

61.621

54.214

79.525

84.535

52.587

610.691

2.680.309

3.291.000

2.1. Bổ sung cân đối

12.211

42.564

45.644

41.847

38.488

32.691

38.063

38.368

16.036

305.912

1.279.594

1.585.506

2.2. Bổ sung có mục tiêu

37.560

31.577

33.231

33.575

23.133

21.523

41.462

46.167

36.551

304.779

1.400.715

1.705.494

- B/s thực hiện tiền lương cơ sở đến 1.150.000đ/tháng

18.470

26.376

27.330

27.094

19.293

18.133

20.090

37.082

13.576

207.444

662.262

869.706

- B/s thực hiện các chính sách theo quy định

16.380

5.026

5.901

5.385

3.436

3.390

3.387

5.060

2.340

50.305

729.083

779.388

- Hỗ trợ bù giảm thu để đảm bảo mặt bằng chi TX

2.710

175

-

1.096

404

-

17.985

4.025

20.635

47.030

9.370

56.400

III. Nguồn thu để lại chi quản lý qua ngân sách

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

600.000

600.000

Thu xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600.000

600.000

 

Phụ lục số 02

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2015

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Nội dung

Thành phố

Châu Thành

Giồng Trôm

Mỏ Cày Nam

Mỏ Cày Bắc

Chợ Lách

Thạnh Phú

Ba Tri

Bình Đại

Cộng huyện

Cấp
 tỉnh

Tổng
 cộng

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐP QUẢN LÝ (A+B)

167.748

147.401

153.145

118.042

93.121

91.274

113.285

150.350

117.077

1.151.443

3.610.557

4.762.000

A. Chi cân đối NSĐP (I->V)

167.748

147.401

153.145

118.042

93.121

91.274

113.285

150.350

117.077

1.151.443

2.948.072

4.099.515

I. Chi đầu tư phát triển

17.000

19.350

15.000

6.800

6.900

8.400

6.500

17.150

12.500

109.600

182.400

292.000

1. Chi đầu tư XDCB tập trung

6.000

4.500

4.500

3.500

3.600

4.000

4.600

4.500

4.800

40.000

165.000

205.000

2. Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

11.000

14.850

10.500

3.300

3.300

4.400

1.900

12.650

7.700

69.600

15.400

85.000

3. Chi đầu tư và hỗ trợ DN theo chế độ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.000

2.000

II. Chi thường xuyên

142.999

121.076

123.565

103.742

81.476

78.679

104.685

130.376

102.297

988.895

2.696.100

3.684.995

1. Chi sự nghiệp kinh tế

45.142

9.714

7.470

4.174

3.672

3.757

3.995

6.440

4.284

88.648

139.271

227.919

2. Chi sự nghiệp môi trường

5.908

1.228

2.528

908

812

764

932

1.076

1.500

15.656

9.486

25.142

3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.155

1.928

1.444

1.374

1.061

956

1.219

1.163

1.348

11.648

1.732.307

1.743.955

- Chi đào tạo, dạy nghề

1.036

1.769

1.274

1.225

950

845

1.089

973

1.214

10.375

88.352

98.727

- Chi sự nghiệp giáo dục

119

159

170

149

111

111

130

190

134

1.273

1.643.955

1.645.228

4. Chi sự nghiệp y tế

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

448.778

448.778

5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

18.250

18.250

6. Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin

2.024

1.816

1.726

1.903

1.553

1.387

1.297

1.992

1.344

15.042

17.856

32.898

7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

809

740

700

653

493

510

541

786

559

5.791

6.960

12.751

8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

562

638

465

445

350

347

380

606

448

4.241

12.005

16.246

9. Chi đảm bảo xã hội

7.837

13.841

14.216

15.936

10.673

9.174

10.854

15.002

10.767

108.300

45.556

153.856

10. Chi quản lý hành chính

66.659

79.600

80.538

68.121

55.063

54.377

75.195

90.772

72.089

642.414

224.346

866.760

11. Chi quốc phòng - an ninh

7.672

6.678

7.269

5.364

3.959

3.677

5.726

6.838

6.197

53.380

24.200

77.580

- Chi quốc phòng

4.713

4.567

4.944

3.203

2.691

2.584

4.000

4.114

4.291

35.107

20.700

55.807

- Chi an ninh

2.959

2.111

2.325

2.161

1.268

1.093

1.726

2.724

1.906

18.273

3.500

21.773

12. Chi khác ngân sách

5.231

4.893

7.209

4.864

3.840

3.730

4.546

5.701

3.761

43.775

17.085

60.860

III. Chi lập hoặc BS quỹ dự trữ tài chính

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.000

1.000

IV. Dự phòng

3.741

3.000

4.200

3.000

2.000

3.000

2.100

2.824

2.280

26.145

50.375

76.520

V. Tạo nguồn thực hiện lương mới

4.008

3.975

10.380

4.500

2.745

1.195

-

-

-

26.803

18.197

45.000

B. Các Chương trình mục tiêu quốc gia và một số chương trình dự án, nhiệm vụ khác từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

662.485

662.485

I. Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106.429

106.429

1. Vốn đầu tư XDCB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52.400

52.400

2. Vốn sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54.029

54.029

II Chương trình mục tiêu khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

556.056

556.056

1.  Vốn đầu tư XDCB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

459.125

459.125

2. Vốn sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96.931

96.931

C. Chi quản lý qua ngân sách

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

600.000

600.000

Chi đầu tư từ nguồn Xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600.000

600.000

TỔNG CỘNG (A+B+C)

167.748

147.401

153.145

118.042

93.121

91.274

113.285

150.350

117.077

1.151.443

4.210.557

5.362.000

 

Phụ lục số 03

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CỦA TỪNG SỞ, BAN NGÀNH THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI NĂM 2015

 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Đơn vị thực hiện

CHI THƯỜNG XUYÊN THEO CÁC LĨNH VỰC

TẠO NGUỒN ĐỂ THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ TIỀN LƯƠNG

Cộng

Chi quốc phòng, an ninh

Chi sự nghiệp giáo dục

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

Chi sự nghiệp y tế

Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ

Chi sự nghiệp văn hoá thông tin

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

Chi đảm bảo xã hội

Chi sự nghiệp kinh tế

Chi sự nghiệp môi trường

Chi quản lý hành chính

Chi khác

Tiết kiệm 10%

Trích từ nguồn thu

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

2.696.100

24.200

1.643.955

88.352

448.778

18.250

17.856

6.960

12.005

45.556

139.271

9.486

224.346

17.085

22.167

69.942

I

Các Sở, cơ quan cấp tỉnh

2.564.300

23.000

1.643.955

69.907

448.778

18.250

17.856

6.960

12.005

40.556

65.275

5.412

212.346

-

22.167

69.942

1

Khối Đảng tỉnh

56.920

 

 

300

 

 

 

 

 

6.500

1.800

 

48.320

 

804

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

15.455

 

 

150

 

 

 

 

 

 

2.019

 

13.286

 

190

 

3

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

6.421

 

 

65

 

 

 

 

 

 

 

 

6.356

 

50

 

4

Sở Tài chính

7.970

 

 

170

 

 

 

 

 

 

 

 

7.800

 

133

 

5

Sở Tài nguyên và Môi trường và ĐV trực thuộc

19.315

 

 

197

 

 

 

 

 

 

9.500

4.462

5.156

 

115

40

6

Sở Nông nghiệp và các đơn vị trực thuộc

54.398

 

 

480

 

 

 

 

 

 

34.741

 

19.177

 

404

716

7

Sở Tư Pháp và các đơn vị trực thuộc

7.650

 

 

250

 

 

 

 

 

 

550

 

6.850

 

136

80

8

Sở Giáo dục và Đào tạo

1.656.919

 

1.643.955

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

5.964

 

14.755

19.933

9

Sở Xây dựng

8.788

 

 

200

 

 

 

 

 

 

4.700

 

3.888

 

74

100

10

Sở Thông tin và Truyền thông

3.810

 

 

160

 

 

 

 

 

 

365

 

3.285

 

76

 

11

Sở Lao động - TB và Xã hội

43.564

 

 

4.400

 

 

 

 

 

34.056

 

 

5.108

 

381

 

12

Sở Kế hoạch và Đầu tư

5.341

 

 

70

 

 

 

 

 

 

 

 

5.271

 

88

55

13

Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc

466.860

 

 

10.241

448.778

 

 

 

 

 

 

 

7.841

 

2.767

45.706

14

Thanh tra tỉnh

5.237

 

 

180

 

 

 

 

 

 

 

 

5.057

 

76

 

15

Sở Giao thông vận tải  và các đơn vị trực thuộc

8.135

 

 

65

 

 

 

 

 

 

1.902

 

6.168

 

153

92

16

Sở Văn hoá, Thể thao và Du Lịch

44.517

 

 

10.815

 

 

16.793

 

12.005

 

 

 

4.904

 

99

90

17

Sở Công Thương

19.115

 

 

125

 

 

 

 

 

 

5.318

500

13.172

 

219

8

18

Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc

9.568

 

 

80

 

 

 

 

 

 

 

 

9.488

 

178

 

19

Sở Khoa học và Công nghệ

22.159

 

 

50

 

18.250

 

 

 

 

 

 

3.859

 

89

 

20

Trung tâm xúc tiến đầu tư

2.030

 

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

1.980

 

46

 

21

Trung tâm phát triển quỹ nhà đất

1.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.400

 

 

 

 

 

22

Ban QL các Khu công nghiệp

3.136

 

 

20

 

 

 

 

 

 

1.000

100

2.016

 

40

 

23

Văn phòng Ứng phó và biến đổi khí hậu

416

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

416

 

 

 

24

Đài Phát thanh - Truyền hình

6.960

 

 

 

 

 

 

6.960

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc

5.097

 

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

5.067

 

46

 

26

Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

5.617

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

5.597

 

70

 

27

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

3.573

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.573

 

46

 

28

Hội Nông dân

3.388

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.388

 

44

 

29

Hội Cựu chiến binh

2.332

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.332

 

29

 

30

Trường Cao đẳng Bến Tre

23.000

 

 

23.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

715

1.625

31

Trường Chính trị

11.789

 

 

11.789

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

173

1.497

32

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

17.000

17.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Công an tỉnh

3.850

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

350

 

 

 

 

35

Hội Văn học nghệ thuật Nguyễn Đình Chiểu

1.063

 

 

 

 

 

1.063

 

 

 

 

 

 

 

15

 

36

Tỉnh hội Đông y

564

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

564

 

10

 

37

Hội Chữ thập đỏ

1.628

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.628

 

25

 

38

Hội Người mù

690

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

690

 

20

 

39

Liên minh các Hợp tác xã

909

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

909

 

17

 

40

Liên hiệp các hội KH & kỹ thuật

565

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

565

 

8

 

41

Hội Nhà báo

370

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

370

 

 

 

42

Hội Luật gia

179

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

179

 

 

 

43

Hội Khuyến học

187

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

187

 

 

 

44

Hội Nạn nhân chất độc da cam

613

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

613

 

 

 

45

Hội Cựu thanh niên xung phong

147

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

147

 

 

 

46

Hội Sinh vật cảnh

179

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

179

 

 

 

47

Hội Người cao tuổi

256

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

256

 

7

 

48

Hội Người tiêu dùng

179

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

179

 

 

 

49

Hội Cựu giáo chức

147

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

147

 

 

 

50

Hiệp hội dừa

137

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

137

 

 

 

51

Chi hỗ trợ các hội xã hội, nghề nghiệp khác

278

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

278

 

22

 

52

Sự nghiệp kinh tế khác (phòng chống lụt bão)

1.980

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.980

 

 

 

48

 

II

Chi thực hiện một số nhiệm vụ khác

131.800

1.200

-

18.445

-

-

-

-

-

5.000

73.996

4.074

12.000

17.085

-

-

1

KP mua xe ô tô

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

2

Kinh phí ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

3

Hỗ trợ mai táng phí, BHYT thuộc đối tượng bảo trợ xã hội

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

4

Hỗ trợ Ngân hàng chính sách cho vay hộ mới thoát nghèo

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí diễn tập phòng thủ

1.200

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi thi đua khen thưởng

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.000

 

 

7

Vốn sự nghiệp giao thông

22.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.600

 

 

 

 

 

8

Thuỷ lợi phí

46.396

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46.396

 

 

 

 

 

9

Kinh phí quy hoạch các huyện

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

10

Đề án công nhận độ thị loại IV

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

 

11

Hỗ trợ đào tạo khác

318

 

 

318

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Dự án đào tạo Tây Nam Bộ (Sở Xây dựng)

850

 

 

850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Mở các lớp đào tạo để nâng cao NVCM của các đơn vị (do Sở Nội vụ quản lý)

5.300

 

 

5.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Đào tạo theo dự án 50 thạc sĩ, tiến sĩ

3.000

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đào tạo cán bộ quân sự xã

1.977

 

 

1.977

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Bồi dưỡng nguồn BT, CT UBND xã

1.200

 

 

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Thu hút, đào tạo theo Nghị quyết 16

5.800

 

 

5.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Hỗ trợ công tác thu thế - Cục Thuế tỉnh

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.200

 

 

19

Thanh toán nợ đầu tư xây dựng bãi rác Phú Hưng

4.074

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.074

 

 

 

 

20

Hỗ trợ các đơn vị ngành dọc

3.885

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.885

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 16/2014/NQ-HĐND về dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2015

  • Số hiệu: 16/2014/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 09/12/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Nguyễn Thành Phong
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/12/2014
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản