Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/NQ-HĐND

Tuyên Quang, ngày 06 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Thông tư số 69/2017/TT-BTC ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm;

Căn cứ Thông tư số 71/2017/TT-BTC ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2018 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020; Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 về việc sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020;

Căn cứ Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2018-2020;

Xét Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 128/BC-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2019, như sau:

A. DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 2019

I. TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

:

2.080.000 triệu đồng

1. Thu nội địa

:

1.980.000 triệu đồng

Trong đó: - Thu tiền sử dụng đất

:

200.000 triệu đồng

 - Thu phí bảo vệ môi trường

:

24.010 triệu đồng

2. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

:

100.000 triệu đồng

II. TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

:

7.858.999 triệu đồng

1. Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

:

7.535.145 triệu đồng

1.1. Các khoản thu được hưởng 100%

:

 1.748.646 triệu đồng

1.2. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

:

7.500 triệu đồng

1.3. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

:

5.778.999 triệu đồng

Trong đó: - Bổ sung cân đối ổn định

:

4.166.211 triệu đồng

 - Bổ sung có mục tiêu

:

1.612.788 triệu đồng

2. Các khoản thu điều tiết ngân sách Trung ương

:

323.854 triệu đồng

 THU NGÂN SÁCH ĐƯỢC ĐỂ LẠI TRÊN ĐỊA BÀN

:

7.535.145 triệu đồng

III. TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

:

7.468.345 triệu đồng

1. Các khoản chi cân đối ngân sách Nhà nước 

:

6.545.823 triệu đồng

1.1. Chi đầu tư phát triển

:

610.080 triệu đồng

Trong đó: - Chi xây dựng cơ bản vốn trong nước

:

468.080 triệu đồng

 - Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

:

 22.000 triệu đồng

1.2. Chi thường xuyên

:

5.749.010 triệu đồng

Trong đó: - Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo

:

2.458.079 triệu đồng

 - Chi sự nghiệp Khoa học - Công nghệ

:

18.071 triệu đồng

1.3. Chi trả nợ lãi vay của Chính quyền địa phương

:

1.100 triệu đồng

1.4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

:

1.200 triệu đồng

1.5. Dự phòng ngân sách địa phương

:

124.433 triệu đồng

Trong đó: - Dự phòng ngân sách tỉnh

:

72.355 triệu đồng

 - Dự phòng ngân sách huyện, thành phố (cả cấp xã)

:

52.078 triệu đồng

1.6. Trích lập Quỹ phát triển đất

:

 60.000 triệu đồng

2. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

:

922.522 triệu đồng

2.1. Chi Chương trình mục tiêu quốc gia

:

423.548 triệu đồng

2.2. Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

:

498.974 triệu đồng

IV. BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (trả nợ vay )

:

66.800 triệu đồng

V. VAY TỪ NGUỒN VAY CỦA CHÍNH PHỦ

:

 26.600 triệu đồng

(Chi tiết có các biểu 01, 02, 03 đính kèm)

B. PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

I. THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

1. Thu ngân sách cấp tỉnh

:

3.440.416 triệu đồng

1.1. Thu thuế, phí, lệ phí; thu khác và thu từ hợp đồng xuất nhập khẩu

:

1.271.700 triệu đồng

Trong đó: - Thu ngân sách cấp tỉnh

:

990.338 triệu đồng

 - Điều tiết về ngân sách Trung ương

:

281.362 triệu đồng

1.2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

:

 2.168.716 triệu đồng

2. Thu ngân sách cấp tỉnh được hưởng

:

3.159.055 triệu đồng

3. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh

:

3.092.255 triệu đồng

3.1. Chi đầu tư phát triển

:

454.640 triệu đồng

Trong đó: - Chi xây dựng cơ bản vốn trong nước

:

432.640 triệu đồng

 - Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

:

22.000 triệu đồng

3.2. Chi thường xuyên

:

1.640.438 triệu đồng

Trong đó: - Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo

:

249.006 triệu đồng

 - Chi sự nghiệp Khoa học - Công nghệ

:

16.671 triệu đồng

3.3. Chi chương trình mục tiêu không có tính chất xây dựng cơ bản

:

211.583 triệu đồng

3.4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

:

1.200 triệu đồng

3.5. Dự phòng ngân sách tỉnh

:

72.355 triệu đồng

3.6. Chi nợ lãi vay chính quyền địa phương

:

1.100 triệu đồng

3.7. Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ từ nguồn bổ sung mục tiêu

:

710.939 triệu đồng

4. Chi trả nợ tiền vay kiên cố hóa kênh mương

:

66.800 triệu đồng

5. Vay từ nguồn vay của Chính phủ

:

26.600 triệu đồng

II. THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN (bao gồm cả cấp xã):

1. Thu ngân sách cấp huyện trên địa bàn

:

808.300 triệu đồng

Trong đó: - Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

:

765.808 triệu đồng

2. Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho cấp huyện

:

3.610.282 triệu đồng

2.1. Bổ sung cân đối

:

2.493.250 triệu đồng

2.2. Bổ sung có mục tiêu

:

1.117.032 triệu đồng

3. Tổng chi ngân sách huyện, thành phố

:

4.376.090 triệu đồng

(Chi tiết có các biểu 04, 05, 06, 07 đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này có hiệu lực từ khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2018./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh; các Ban của HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Kho bạc Nhà nước; Cục Thuế tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh,UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Lãnh đạo, Chuyên viên Văn phòng HĐND tỉnh;
- Báo Tuyên Quang;
- Công báo Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (Kh).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

Biểu số 01

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Năm 2018

Dự toán năm 2019

So sánh

Dự toán

Ước thực hiện

Tuyệt đối

Tương đối (%)

1

2

3

4

5

6

7

A

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.522.156

8.506.917

7.535.145

-971.772

88,6

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

1.643.000

1.631.420

1.756.146

124.726

107,6

1

 - Các khoản thu NS địa phương hưởng 100%

1.639.100

1.627.520

1.748.646

121.126

107,4

2

 - Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

3.900

3.900

7.500

3.600

192,3

II

Thu bổ sung từ NS cấp trên

5.879.156

6.004.382

5.778.999

-225.383

96,2

1

Thu bổ sung sung cân đối ngân sách

4.084.211

4.084.211

4.166.211

82.000

102,0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.794.945

1.920.171

1.612.788

-307.383

84,0

III

Thu từ Quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

IV

Thu kết dư

 

60.064

 

-60.064

 

V

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

VI

 Thu chuyển nguồn

 

811.051

 

-811.051

 

VII

Các khoản thu được để lại QL qua NSNN

 

 

 

 

 

1

Thu khác

 

 

 

 

 

2

Thu huy động XDCSHT

 

 

 

 

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.404.156

8.388.917

7.468.345

64.189

100,9

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

5.914.234

6.075.467

6.545.823

631.589

110,7

1

Chi đầu tư phát triển

537.800

603.450

610.080

72.280

113,4

2

Chi thường xuyên

5.206.104

5.301.137

5.749.010

542.906

110,4

3

Chi trả nợ lãi do chính quyền Đ phương vay

500

500

1.100

600

220,0

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

1.200

 

100,0

5

Dự phòng ngân sách

115.830

105.580

124.433

8.603

107,4

6

Chi tạo nguồn thực hiện CCTL

 

 

 

 

 

7

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN

 

 

 

 

 

8

Chi viện trợ

 

 

 

 

 

9

Trích lập Quỹ phát triển đất

52.800

63.600

60.000

7.200

113,6

II

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

1.489.922

2.313.450

922.522

-567.400

61,9

1

Chi thực hiện Chương trình MTQG

294.410

298.354

423.548

129.138

143,9

2

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu. nhiệm vụ

578.336

1.524.718

397.020

-181.316

68,6

3

Chi thực hiện vốn trái phiếu Chính phủ

523.500

 

 

-523.500

 

4

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu. nhiệm vụ

93.676

490.378

101.954

8.278

108,8

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

C

BỘI CHI/ BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

118.000

118.000

66.800

-51.200

56,6

D

TRẢ NỢ VAY GỐC CỦA NS ĐỊA PHƯƠNG

118.000

118.000

66.800

-51.200

56,6

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi…

 

 

 

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NS ĐỊA PHƯƠNG

328.600

328.600

351.229

22.629

106,9

* Ghi chú: - Đối với chỉ tiêu thu ngân sách địa phương so sánh dự toán năm 2019 với ước thực hiện 2018

 - Đối với chỉ tiêu chi ngân sách địa phương năm 2019 với dự toán 2018

 

Biếu số 02

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

CHI TIÊU

Năm 2018

Dự toán năm 2019

Dự toán

Ước thực hiện

Tổng thu NSNN

Thu NS địa phương

Tổng thu NSNN

Thu NS địa phương

Tổng thu NSNN

Thu NS địa phương

A

B

1

2

3

4

5

6

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

1.822.000

1.643.000

1.896.900

1.633.320

2.080.000

1.756.146

I

Thu nội địa

1.792.000

1.643.000

1.795.000

1.631.420

1.980.000

1.756.146

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

325.000

325.000

300.000

300.000

320.000

320.000

2

Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý

70.000

70.000

60.000

60.000

63.000

63.000

3

Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

20.000

20.000

33.000

33.000

30.000

30.000

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

590.000

590.000

500.000

500.000

600.000

600.000

5

Lệ phí trước bạ

105.000

105.000

105.000

105.000

112.000

112.000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.000

1.000

1.700

1.700

1.000

1.000

8

Thuế thu nhập cá nhân

68.000

68.000

85.000

85.000

96.000

96.000

9

Thuế bảo vệ môi trường

178.000

66.200

196.000

72.520

270.000

100.440

10

Phí & lệ phí

58.000

53.000

60.300

54.300

63.000

55.000

11

Tiền sử dụng đất

212.000

242.000

212.000

212.000

200.000

200.000

12

Thu tiền thuê đất, mặt nước

65.500

35.500

75.000

75.000

60.000

60.000

13

Thu cổ tức và lợi nhuận được chia

-

-

1.000

1.000

1.000

1.000

14

Các khoản thu khác

44.000

20.900

69.500

44.500

76.000

47.206

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

32.000

22.900

72.000

62.900

62.000

44.500

 

 - Trong đó: Giấy phép do Trung ương cấp

13.000

3.900

13.000

3.900

25.000

7.500

 

 - Giấy phép do UBND tỉnh cấp

19.000

19.000

59.000

59.000

37.000

37.000

16

Thu cố định tại xã tính cân đối

3.500

3.500

3.500

3.500

4.000

4.000

 

Thu sử dụng Qũy đất công ích

3.060

3.060

3.060

3.060

3.060

3.060

17

Thu từ xổ số kiến thiết (kể cả HĐXS điện toán)

20.000

20.000

21.000

21.000

22.000

22.000

II

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

30.000

 

100.000

 

100.000

 

III

Thu viện trợ

 

 

 

0

 

 

IV

Thu đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

 

1.900

1.900

 

 

 

Biếu số 03

DỰ TOÁN CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

NỘI DUNG

 Dự toán năm 2018

 Dự toán năm 2019

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.880.416

7.468.345

587.928

108,5

A

Chi cân đối ngân sách địa phương

5.913.994

6.545.823

631.828

110,7

I

Chi đầu tư phát triển

537.800

610.080

72.280

113,4

1

Chi đầu tư cho các dự án

537.800

610.080

72.280

113,4

1,1

Trong đó: - Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

1,2

 - Chia theo nguồn vốn

537.800

610.080

72.280

113,4

a

 Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

412.200

468.080

55.880

113,6

b

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền SD đất

105.600

120.000

14.400

113,6

c

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

20.000

22.000

2.000

110,0

2

Chi đầu tư và hỗ vốn cho các doanh nghiệp

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

5.205.864

5.749.010

543.145

110,4

 

Trong đó:

 

 

 

 

a

Chi sự giáo dục đào tạo và dậy nghề

2.251.879

2.458.079

206.200

109,2

b

 Chi khoa học và công nghệ

18.461

18.071

-390

97,9

III

 Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

500

1.100

600

220,0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

 

100,0

V

Dự phòng ngân sách

115.830

124.433

8.603

107,4

VI

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

 

 

 

 

VII

Trích Quỹ PT đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất

52.800

60.000

7.200

113,6

B

Chi các chương trình mục tiêu

966.422

922.522

-43.900

95,5

I

Chi thực hiện các CTMT quốc gia (1+2)

294.410

423.548

129.138

143,9

1

CTMT quốc gia Nông thôn mới

147.500

209.300

61.800

141,9

a

Chi đầu tư

105.800

152.100

46.300

143,8

b

Chi thường xuyên

41.700

57.200

15.500

137,2

2

CTMT quốc gia giảm nghèo bền vững

146.910

214.248

67.338

145,8

a

Chi đầu tư

106.593

161.819

55.226

151,8

b

Chi thường xuyên

40.317

52.429

12.112

130,0

II

Chi ĐT thực hiện các CTMT nhiệm vụ khác

578.336

397.020

-181.316

68,6

III

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo quy định

93.676

101.954

8.278

108,8

1

Chi từ nguồn vốn MT khác (vốn nước ngoài)

42.950

22.200

-20.750

51,7

2

Bổ sung thực hiện một số Chương trình mục tiêu

50.726

79.754

12.928

157,2

2,1

 CTMT Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và ATLĐ

3.595

3.640

45

101,3

2,2

 CTMT Giáo dục vùng núi. vùng dân tộc thiểu số. vùng khó khăn

 

16.100

 

 

2,3

 CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

1.570

12.619

11.049

803,8

2,4

 CTMT Y tế - Dân số

7.636

7.370

-266

96,5

2,5

 CTMT Phát triển Văn hóa

985

1.185

200

120,3

2,6

 CTMT Công tác phòng chống tội phạm

2.340

600

-1.740

25,6

2,7

 CTMT Công tác phòng chống ma túy

1.740

1.740

 

2,8

 CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững

32.600

32.600

 

100,0

2,9

 CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

 

400

400

 

2,10

 CTMT Công nghệ thông tin

 

1.500

1.500

 

2,11

 CTMT Tái cơ cấu kinh tế Nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống

2.000

2.000

 

100,0

C

Chi chuyển nguồn sang năm sau thuộc ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

Biếu số 04

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

CHI TIÊU

TỔNG THU

Trong đó

Thu tại tỉnh

Tổng thu tại huyện, TP

Chia ra các huyện. thành phố

Lâm Bình

Na Hang

Chiêm Hoá

Hàm Yên

Yên Sơn

Sơn Dương

TP TQuang

A

B

1=2+3

2

3=4+..+10

4

5

6

7

8

9

10

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

2.080.000

1.271.700

808.300

11.300

24.000

52.500

79.000

64.500

117.000

460.000

I

Thu nội địa

1.980.000

1.171.700

808.300

11.300

24.000

52.500

79.000

64.500

117.000

460.000

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

320.000

320.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý

63.000

61.280

1.720

 

600

50

270

300

 

500

3

Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

30.000

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

600.000

294.000

306.000

5.880

13.930

23.690

48.500

27.800

46.000

140.200

5

Lệ phí trước bạ

112.000

 

112.000

700

1.500

7.000

6.100

10.200

12.500

74.000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.000

 

1.000

 

10

10

30

100

200

650

8

Thuế thu nhập cá nhân

96.000

51.040

44.960

710

1.400

3.350

4.000

4.700

6.000

24.800

9

Thuế bảo vệ môi trường

270.000

270.000

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Phí & lệ phí

63.000

35.770

27.230

600

730

3.100

3.900

3.200

7.700

8.000

 

Trong đó: - Phí, lệ phí ngân sách ĐP

53.000

28.235

24.765

560

505

2.750

3.550

2.950

7.200

7.250

 

 - Phí,lệ phí trung ương

5.000

2.700

2.300

40

60

350

350

250

500

750

 

(Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản)

17.500

8.790

8.710

 

10

750

100

850

4.000

3.000

11

Tiền sử dụng đất

200.000

 

200.000

2.400

3.000

6.600

7.000

7.000

25.000

149.000

12

Thu tiền thuê đất, mặt nước

60.000

 

60.000

10

140

1.000

1.200

3.500

8.000

46.150

13

Thu cổ tức và lợi nhuận được chia

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Các khoản thu khác

76.000

42.850

33.150

820

2.480

6.250

4.800

4.600

5.600

8.600

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

62.000

43.760

18.240

100

190

450

2.500

2.500

5.000

7.500

 

 - Trong đó: Giấy phép do Trung ương cấp

26.500

25.000

1.500

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 - Giấy phép do UBND tỉnh cấp

24.810

8.070

16.740

100

190

450

1.000

2.500

5.000

7.500

16

Thu cố định tại xã tính cân đối

4.000

 

4.000

80

20

1.000

700

600

1.000

600

 

Thu sử dụng Qũy đất công ích

3.060

 

3.060

40

20

880

650

250

900

320

17

Thu từ xổ số kiến thiết (kể cả HĐXS điện toán)

22.000

22.000

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

100.000

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biếu số 05

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

NỘI DUNG CHI

Tổng chi Ngân sách địa phương

Trong đó

 

Ghi chú

Chi NS cấp tỉnh

Chi tại huyện, TP

1

2

3

4

5

6

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.468.345

3.092.255

4.376.090

 

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

6.545.823

2.169.733

4.376.090

 

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

610.080

454.640.0

155.440

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

610.080

454.640

155.440

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 - Chi XDCB vốn trong nước (ĐT theo tiêu thức)

468.080

432.640

35.440

 

 

 - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

120.000

 

120.000

 

 

 - Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

22.000

22.000

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

5.749.010

1.640.438

4.108.572

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Chi sự giáo dục đào tạo và dạy nghề

2.458.079

249.006

2.209.072

 

2

 Chi khoa học và công nghệ

18.071

16.671

1.400

 

III

CHI TRẢ NỢ LÃI VAY CHÍNH QUYỀN ĐP

1.100

1.100

 

 

IV

CHI QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.200

1.200

 

 

V

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

124.433

72.355

52.078

 

VI

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

 

 

 

 

VII

TRÍCH QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

60.000

 

60.000

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

922.522

922.522

 

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

423.548

423.548

 

 

1

CTMTQG Nông thôn mới

209.300

209.300

 

 

2

CTMTQG giảm nghèo bền vững

214.248

214.248

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

498.974

498.974

 

 

1

Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu nhiệm vụ 2018 (1.1 +1.2 + 1.3)

397.020

397.020

 

 

1.1

Vốn nước ngoài

113.500

113.500

 

 

1.2

Vốn đầu tư trong nước

283.520

283.520

 

 

a

Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các CTMT

283.520

283.520

 

 

b

Hỗ trợ nhà ở cho người có công

 

 

 

 

2

Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

3

Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp

101.954

101.954

 

 

3.1

Vốn ngoài nước

22.200

22.200

 

 

3.2

Vốn trong nước

79.754

79.754

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

 

Biếu số 06

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

TÊN ĐƠN VỊ

Tổng số

Chia ra

Sự nghiệp GD - ĐT

Sự nghiệp khoa học

Chi Quốc phòng

Chi an ninh trật tự an toàn xã hội

Sự nghiệp Y tế

Sự nghiệp Văn hoá. TT và Du lịch

SN Phát thanh TH

Sự nghiệp VS - MT

Sự nghiệp kinh tế

Trong đó

Quản lý hành chính

Đảm bảo XH

Chi khác và chi hỗ trợ TCXH

Chi giao thông

Chi hoạt động kinh tế còn lại

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG SỐ

1.640.438

249.006

16.671

51.236

24.710

492.193

45.817

36.051

16.375

242.821

19.695

223.126

419.197

23.317

23.043

I

CÁC CƠ QUAN. TỔ CHỨC

1.627.248

249.006

16.671

51.236

24.710

491.945

45.817

36.051

16.375

242.113

18.987

223.126

418.118

23.317

11.888

1

Văn phòng tỉnh uỷ

134.632

1.160

7.469

 

 

 

 

 

 

 

 

 

126.003

 

 

2

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

23.643

 

88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.555

 

 

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

31.766

 

 

 

 

 

 

 

 

3.249

 

3.249

28.517

 

 

 

Văn phòng Ủy ban

28.517

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28.517

 

 

 

1/Trung tâm hội nghị tỉnh

3.249

 

 

 

 

 

 

 

 

3.249

 

3.249

 

 

 

5

Ban dân tộc tỉnh Tuyên Quang

6.203

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.203

 

 

6

Sở Khoa học và công nghệ

7.006

 

2.797

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.209

 

 

 

Văn phòng sở

4.538

 

1.361

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.177

 

 

 

1/ Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chât lượng

1.032

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.032

 

 

 

2/ TT ứng dụng TB KH&CN

1.436

 

1.436

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 Sở Tài nguyên và Môi trường

22.779

 

 

 

 

 

 

 

1.075

15.702

 

15.702

6.002

 

 

 

 Văn phòng sở

10.591

 

 

 

 

 

 

 

812

5.212

 

5.212

4.567

 

 

 

1/ Chi cục bảo vệ môi trường

581

 

 

 

 

 

 

 

263

 

 

 

318

 

 

 

2/ Chi cục quản lý đất đai

3.119

 

 

 

 

 

 

 

 

2.002

 

2.002

1.117

 

 

 

3/ TT CNTT tài nguyên và MT

974

 

 

 

 

 

 

 

 

974

 

974

 

 

 

 

4/ VP đăng ký đất đai

3.433

 

 

 

 

 

 

 

 

3.433

 

3.433

 

 

 

 

5/ Trung tâm PT Quỹ đất

4.081

 

 

 

 

 

 

 

 

4.081

 

4.081

 

 

 

 

6/ Trung tâm quan trắc BVMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 Sở Nông nghiệp và PTNT

38.452

 

 

 

 

 

 

 

 

20.057

 

20.057

18.395

 

 

 

 Văn phòng Sở

8.240

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

1.500

6.740

 

 

 

1/ Chi cục Thú y (02 loại hình)

11.892

 

 

 

 

 

 

 

 

9.036

 

9.036

2.856

 

 

 

 - Văn phòng Chi cục

2.856

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.856

 

 

 

 - Các Trạm thú y

9.036

 

 

 

 

 

 

 

 

9.036

 

9.036

 

 

 

 

2/ Chi cục bảo vệ Thực vật

4.313

 

 

 

 

 

 

 

 

2.004

 

2.004

2.309

 

 

 

 - Văn phòng Chi cục

2.309

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.309

 

 

 

 - Trạm bảo vệ thực vật

2.004

 

 

 

 

 

 

 

 

2.004

 

2.004

 

 

 

 

3/ Chi cục phát triển Nông thôn

1.997

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.997

 

 

 

4/ Chi cục thuỷ lợi

1.761

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.761

 

 

 

5/ Chi cục thuỷ sản

1.337

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.337

 

 

 

6/ Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản

1.395

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.395

 

 

 

7/ TT nước sạch và VSMTNT

1.206

 

 

 

 

 

 

 

 

1.206

 

1.206

 

 

 

 

8/ Trung tâm khuyến nông

2.657

 

 

 

 

 

 

 

 

2.657

 

2.657

 

 

 

 

9/ Ban quản lý rừng phòng hộ Na Hang

1.173

 

 

 

 

 

 

 

 

1.173

 

1.173

 

 

 

 

10/ BQL rừng phòng hộ Lâm Bình

2.481

 

 

 

 

 

 

 

 

2.481

 

2.481

 

 

 

 

11/ Trung tâm điều tra quy hoạch TKNLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 Sở Giao thông. vận tải

26.969

 

 

 

 

 

 

 

 

14.118

14.118

 

12.851

 

 

 

Văn Phòng sở

19.286

 

 

 

 

 

 

 

 

11.031

11.031

 

8.255

 

 

 

1/ Thanh tra Sở Giao thông vận tải

5.033

 

 

 

 

 

 

 

 

914

914

 

4.119

 

 

 

2/ Văn phòng Ban AT giao thông

2.437

 

 

 

 

 

 

 

 

1.960

1.960

 

477

 

 

 

3/ Bến xe khách TP Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4/ Trung tâm đăng kiểm PTGTVT

213

 

 

 

 

 

 

 

 

213

213

 

 

 

 

10

TT Dạy nghề -Sát hạch lái xe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 Sở Xây dựng

4.502

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

500

4.002

 

 

 

Văn Phòng sở

2.882

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

500

2.382

 

 

 

1/ Thanh tra sở Xây dựng

1.017

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.017

 

 

 

2/Chi cục Giám định xây dựng

603

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

603

 

 

12

 Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch

45.938

 

59

 

 

 

38.713

 

 

 

 

 

7.166

 

 

 

Văn Phòng sở

9.728

 

59

 

 

 

2.503

 

 

 

 

 

7.166

 

 

 

1/ Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT

7.320

 

 

 

 

 

7.320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2/ Bảo tàng tỉnh

4.467

 

 

 

 

 

4.467

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4/ BQL khu DL. lịch sử văn hoá & sinh thái Tân Trào

1.893

 

 

 

 

 

1.893

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5/ Thư viện tỉnh

2.185

 

 

 

 

 

2.185

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6/ TT phát hành phim và CB

4.518

 

 

 

 

 

4.518

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5/ T.tâm văn hóa Tỉnh

2.714

 

 

 

 

 

2.714

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7/ Đoàn nghệ thuật dân tộc tỉnh

8.726

 

 

 

 

 

8.726

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8/ BQL Q.trường Nguyễn Tất Thành

4.387

 

 

 

 

 

4.387

 

 

 

 

 

 

 

 

13

 Sở Công Thương

10.868

 

 

 

 

 

 

 

 

5.075

 

5.075

5.793

 

 

 

Văn Phòng sở

9.606

 

 

 

 

 

 

 

 

3.813

 

3.813

5.793

 

 

 

1/ TT khuyến công và tư vấn PTCN

1.262

 

 

 

 

 

 

 

 

1.262

 

1.262

 

 

 

14

 Sở Tư Pháp

8.814

493

 

 

 

 

 

 

 

3.106

 

3.106

5.215

 

 

 

Văn Phòng sở

5.708

493

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.215

 

 

 

1/ Trung tâm trợ giúp Pháp lý NN

3.106

 

 

 

 

 

 

 

 

3.106

 

3.106

 

 

 

 

2/ Phòng công chứng số 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3/ Trung tâm dich vụ bán đấu giá tài sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 Sở Lao động TBXH

22.894

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.584

15.310

 

 

Văn Phòng sở

12.918

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.584

5.334

 

 

 1/ Quỹ bảo trợ trẻ em

1.216

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.216

 

 

 2/ Trung tâm dịch vụ việc làm

1.258

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.258

 

 

 3/ Trung tâm bảo trợ xã hội

4.297

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.297

 

 

 4/ Trung tâm chữa bệnh GDLĐ-XH

3.205

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.205

 

16

 Sở Y tế

31.873

134

 

 

 

24.340

 

 

 

 

 

 

7.399

 

 

 

Văn Phòng sở

4.918

134

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.784

 

 

 

1/ Chi cục dân số KHH gia đình

2.542

 

 

 

 

1.161

 

 

 

 

 

 

1.381

 

 

 

2/ Chi cục an toàn Vệ sinh. TP

1.369

 

 

 

 

135

 

 

 

 

 

 

1.234

 

 

 

3/ TT Kiểm nghiệm

2.342

 

 

 

 

2.342

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4/ TT chăm sóc SK sinh sản

2.032

 

 

 

 

2.032

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5/ TT truyền thông GDSK

1.469

 

 

 

 

1.469

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6/ T.tâm phòng chống bệnh XH

4.521

 

 

 

 

4.521

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7/ Trung tâm y tế dự phòng

8.055

 

 

 

 

8.055

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8/ TT phòng chống HIV/AIDS

2.922

 

 

 

 

2.922

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9/TT giám định y khoa

473

 

 

 

 

473

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10/TT pháp y

1.230

 

 

 

 

1.230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

 Sở Thông tin và truyền thông

7.473

 

 

 

 

 

 

 

 

2.701

 

2.701

4.772

 

 

 

1/ Văn Phòng sở

5.829

 

 

 

 

 

 

 

 

1.057

 

1.057

4.772

 

 

 

2/ Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông

1.644

 

 

 

 

 

 

 

 

1.644

 

1.644

 

 

 

18

 BQL các khu công nghiệp

3.156

 

 

 

 

 

 

 

 

727

 

727

2.429

 

 

19

 BQL khu du lịch SK Mỹ Lâm

1.130

 

 

 

 

 

 

 

 

1.130

 

1.130

 

 

 

20

 Sở Kế hoạch và Đầu tư

8.631

294

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.337

 

 

 

Văn phòng sở

8.631

294

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.337

 

 

21

BQLDA vùng căn cứ cách mạng

790

 

 

 

 

 

 

 

 

790

 

790

 

 

 

22

 Sở Tài chính

22.801

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.801

 

 

23

Thanh tra tỉnh

9.330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.330

 

 

24

Sở Ngoại vụ

5.425

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.425

 

 

25

Sở Nội vụ

21.746

3.018

 

 

 

 

 

 

 

4.126

 

4.126

10.936

 

3.666

 

1/ Văn phòng sở

13.161

3.018

 

 

 

 

 

 

 

1.400

 

1.400

8.743

 

 

 

2/ Chi cục văn thư - lưu trữ

3.349

 

 

 

 

 

 

 

 

2.726

 

2.726

623

 

 

 

3/ Ban thi đua khen thưởng

5.236

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.570

 

3.666

26

 Sở Giáo dục - Đào tạo

42.963

36.865

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.098

 

 

 

1/ Văn phòng sở

22.678

16.580

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.098

 

 

 

2/TT GD thường xuyên - Hướng nghiệp tỉnh

5.802

5.802

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3/ Trường PTDTNT ATK Sơn Dương

14.483

14.483

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

 Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc

5.922

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.922

 

 

28

 Hội Nông dân tỉnh

6.527

1.086

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.441

 

 

 

 1/ Hội Nông dân tỉnh

5.441

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.441

 

 

 

 2/ TT dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh

1.086

1.086

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

 Đoàn TNCS Hồ Chí Minh BCH tỉnh Tuyên Quang

4.778

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.778

 

 

 

 1 /Đoàn TNCS Hồ Chí Minh BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang

4.489

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.489

 

 

 

 2/ Tổng đội thanh niên xung phong

289

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

289

 

 

30

 Ban chấp hành Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

4.803

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.803

 

 

31

 Hội Cựu chiến binh

2.630

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.630

 

 

32

 Chi cục Kiểm lâm

52.028

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52.028

 

 

 

Văn phòng chi cục

6.084

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.084

 

 

 

1/ Hạt KL rừng đặc dụng Na Hang

7.478

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.478

 

 

 

2/ Hạt kiểm lâm Na Hang

4.244

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.244

 

 

 

3/ Hạt kiểm lâm Chiêm Hoá

6.685

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.685

 

 

 

4/ Hạt kiểm lâm Hàm Yên

4.041

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.041

 

 

 

5/ Hạt KL rừng đặc dụng Cham Chu

4.295

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.295

 

 

 

6/ Hạt kiểm lâm Yên Sơn

5.694

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.694

 

 

 

7/ Hạt kiểm lâm Sơn Dương

3.053

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.053

 

 

 

8/ Hạt KL rừng đặc dụng Tân Trào

2.556

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.556

 

 

 

9/ Hạt kiểm lâm TP Tuyên Quang

1.434

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.434

 

 

 

10/ Hạt kiểm lâm huyện Lâm Bình

4.329

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.329

 

 

 

11/ Đội kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng

2.135

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.135

 

 

33

 Trường Chính trị tỉnh

13.135

13.135

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

 Trường PTDTN Trú THPT tỉnh

17.821

17.821

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

 Trường Đại học Tân Trào

42.402

41.626

776

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

 Ban QL khu DLST Na Hang

1.908

 

 

 

 

 

 

 

 

1.908

 

1.908

 

 

 

37

 Liên minh HTX tỉnh

1.494

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.494

 

 

38

Trung tâm xúc tiến đầu tư tỉnh

5.373

 

 

 

 

 

 

 

 

5.373

 

5.373

 

 

 

39

 TT VHTT thanh thiếu nhi

4.104

 

 

 

 

 

4.104

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

34.184

5.948

 

28.236

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

 Công an tỉnh

25.445

735

 

 

24.710

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

 Bệnh viện Y dược cổ truyền

4.447

 

 

 

 

4.447

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

 Bệnh viện đa khoa TQ

11.799

 

 

 

 

11.799

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

 Bệnh viện Lao và bệnh phổi

5.910

 

 

 

 

5.910

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Trong đó: Trạm Lao

932

 

 

 

 

932

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

 Bệnh viện SK Mỹ lâm

4.599

 

 

 

 

4.599

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Bênh viện phục hồi chức năng Hương sen

2.358

 

 

 

 

2.358

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Trường trung học Kinh tế - Kỹ thuật

9.878

9.878

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Trường trung cấp Y tế

3.042

3.042

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Trường Cao Đ nghề KT-CN T.Quang

13.830

13.830

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Trường Trung học phổ thông Chuyên

16.567

16.567

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

 Đài Phát thanh - Truyền hình

33.551

 

 

 

 

 

 

33.551

 

 

 

 

 

 

 

54

Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường

150

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

150

 

 

 

56

Chi khác của ngân sách

670.348

41.095

350

23.000

 

429.272

 

 

15.300

149.401

4.869

144.532

 

3.707

8.222

56.1

Ban Điều phối Dự án hỗ trợ nông nghiệp. nông dân và nông thôn

6.692

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.692

56.2

Trung Tâm cây ăn quả Hàm Yên

228

 

228

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56.3

Ủy ban nhân dân xã Ỷ La

122

 

122

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56.4

Bảo hiểm xã hội tỉnh ( Kinh phí mua BHTY cho người nghèo & 135. trẻ em dưới 6 tuổi )

404.883

 

 

 

 

404.883

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56.5

Hỗ trợ mua BHYT học sinh sinh viên

11.009

 

 

 

 

11.009

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56.6

Nguồn sự nghiệp y tế để thực hiện các chế độ. chính sách do TƯ ban hành thực hiện năm 2019 trên địa bàn tỉnh

13.380

 

 

 

 

13.380

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56.7

 Kinh phi hỗ trợ các chính sách đối với học sinh ở vùng có ĐK kinh tế - xã hội đặc biệt KK theo Nghị định số 116/2016/NĐ- CP

41.095

41.095

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56.8

 Kinh phi hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo

1.118

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.118

 

56.9

Xí nghiệp in T.Quang (Trợ giá báo TQ)

4.700

 

 

 

 

 

 

 

 

4.700

 

4.700

 

 

 

56.10

Kinh phí thực hiện Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

5.000

 

 

 

56.11

Ban quản lý các công trình Khai thác Thủy lợi Tuyên Quang

49.832

 

 

 

 

 

 

 

 

49.832

 

49.832

 

 

 

56.12

Kinh phí thực hiện Đề án bê tông hóa đường GT và kiên cố hóa kênh mương theo NQ 03/2016/NQ-HĐND

85.000

 

 

 

 

 

 

 

 

85.000

 

85.000

 

 

 

56.13

Kinh phí hỗ trợ người có Uy tín theo Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg

2.589

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.589

 

56.14

 Kinh phí dự bị động viên; Đề án PTKT xã hội; Kinh phí bảo trì đường bộ

29.399

 

 

23.000

 

 

 

 

 

4.869

4.869

 

 

 

1.530

56.15

Sở Tài nguyên Môi trường (Trích lập Quỹ Bảo vệ MT từ nguồn thu phí )

15.300

 

 

 

 

 

 

 

15.300

 

 

 

 

 

 

57

Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ phát sinh trong năm

88.431

42.279

5.132

 

 

9.220

3.000

2.500

 

14.000

 

14.000

8.000

4.300

 

 

Kinh phí Sự nghiệp KH - CN

5.132

 

5.132

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn để thực hiện các nhiệm vụ phát sinh trong năm

46.300

17.000

 

 

 

5.000

3.000

 

 

9.000

 

9.000

8.000

4.300

 

 

 Nguồn tăng dự toán so với BTC để thực hiện cải cách tiền lương năm 2019

36.999

25.279

 

 

 

4.220

 

2.500

 

5.000

 

5.000

 

 

 

II

CHI HỖ TRỢ CÁC TỔ CHỨC XH

13.190

 

 

 

 

248

 

 

 

708

708

 

1.079

 

11.155

1

Văn phòng đoàn ĐB QH

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

2

Hội Nhà Báo

1.386

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.386

3

Hội Đông y Tuyên Quang

503

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

503

4

Hội văn học - nghệ thuật

2.765

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

579

 

2.186

5

Hội Cựu TN xung phong

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

6

Hội Liên hiệp thanh niên

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

7

Hội Chữ thập đỏ

2.191

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.191

8

Hội làm vườn

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

9

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi

318

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

318

10

Câu Lạc bộ Tân Trào

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

11

Hội Giáo chức

128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

128

12

Hội Khuyến học

222

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

222

13

Hội nạn nhân C độc mầu da cam /Dioxin

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

14

Đội cấp cứu chữ thập đỏ sông Lô thành phố Tuyên Quang

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180

15

Hội luật gia

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

16

Chi cục Thông kê tỉnh

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

17

Toà án ND tỉnh (Xét xử LĐ)

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

18

Bưu Điện tỉnh (Hỗ trợ mua Báo)

725

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

725

19

BQLDA Hỗ trợ Y tế các tỉnh đồng bằng bắc bộ và ĐB sông Hồng vay vốn NH thế giới (WBTQ)

248

 

 

 

 

248

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Đoàn Luật sư

131

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

131

21

Hội Hữu nghị Việt Nam - Lào

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

22

Hội Hữu nghị Việt Nam - Thái

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

23

Hội Hữu nghị Việt Nam - Pháp

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

24

Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi tỉnh Tuyên Quang

192

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

192

25

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh Tuyên Quang

810

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

810

26

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Tuyên Quang

478

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

478

27

Đoạn QL và SC Đường bộ

708

 

 

 

 

 

 

 

 

708

708

 

 

 

 

28

Viện Kiểm sát nhân dân

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

29

Liên đoàn lao động tỉnh

230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

230

30

Cục Thi hanh án Dân sự

125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

125

 


Biếu số 07

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Số TT

CHI TIÊU

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

Tổng chi NSĐP

Thu được hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

8

9=2+6+7+8

 

Tổng thu NSNN trên địa bàn

2.080.000

1.756.146

1.748.196

26.500

7.950

5.778.999

 

7.535.145

I

Khối tỉnh

1.271.700

990.338

982.838

25.000

7.500

2.168.716

 

3.159.055

II

Huyện thành phố

808.300

765.808

765.358

1.500

450

3.610.282

 

4.376.090

1

Huyện Lâm Bình

11.300

10.630

10.630

 

 

263.640

 

274.270

2

Huyện Na Hang

24.000

22.438

22.438

 

 

346.379

 

368.817

3

Huyện Chiêm Hóa

52.500

49.240

49.240

 

 

712.826

 

762.066

4

Huyện Hàm Yên

79.000

72.650

72.200

1.500

450

500.393

 

573.043

5

Huyện Yên Sơn

64.500

60.600

60.600

 

 

751.161

 

811.761

6

Huyện Sơn Dương

117.000

106.300

106.300

 

 

742.382

 

848.682

7

TP Tuyên Quang

460.000

443.950

443.950

 

 

293.501

 

737.451

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2019 do tỉnh Tuyên Quang ban hành

  • Số hiệu: 15/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 06/12/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Nguyễn Văn Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản