Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 157/2010/NQ-HĐND16 | Bắc Ninh, ngày 06 tháng 5 năm 2010 |
NGHỊ QUYẾT
V/V QUY ĐỊNH MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC NINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 20
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 57/2002/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 29/4/2010, về việc Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Bắc Ninh; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu,
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Bắc Ninh như sau:
1. Mức thu phí:
STT | Đối tượng thu phí | Mức thu |
1 | Hộ gia đình: - Hộ gia đình không sản xuất, kinh doanh ở các phường. - Hộ gia đình không sản xuất, kinh doanh ở các xã. - Hộ gia đình sản xuất, kinh doanh ở các phường: + Lượng rác thải dưới 1m3/tháng. + Lượng rác thải từ 1m3/tháng trở lên. - Hộ gia đình sản xuất, kinh doanh ở các xã: + Lượng rác thải dưới 1m3/tháng. + Lượng rác thải từ 1m3/tháng trở lên. |
10.000 đ/tháng 6.000đ/tháng
30.000đ/tháng 80.000đ/tháng
15.000đ/tháng 50.000đ/tháng |
2 | Đối với trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp, văn phòng đại diện... - Lượng rác thải dưới 0,5m3/tháng. - Lượng rác thải từ 0,5m3 - 1m3/tháng. - Lượng rác thải trên 1m3/tháng. |
30.000đ/tháng 50.000đ/tháng 80.000đ/tháng |
3 | Các cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống | 200.000đ/tháng |
4 | Các nhà máy, cơ sở sản xuất, bệnh viện, chợ, nhà ga, bến tầu, bến xe... | 160.000đ/m3 |
5 | Đối với các công trình xây dựng | Không quá 0,05% giá trị xây lắp công trình |
6 | Chất thải khác không nguy hại (bùn, vật liệu thừa, rác thải công nghiệp...) | 160.000đ/m3 |
2. Quản lý và sử dụng phí:
- Phí vệ sinh được sử dụng:
+ 80% phí thu được chi cho tổ chức hoạt động thu gom rác thải, sửa chữa, mua sắm dụng cụ chuyên dụng (như xe đẩy rác, cuốc, xẻng, chổi,...).
+ 20% còn lại chi in ấn biên lai thu phí, tiền phụ cấp cho người trực tiếp thu, các khoản chi khác phục vụ công tác phí. Nếu chi không hết thì bổ sung vào quỹ tiền lương chung của đơn vị.
Điều 2. Giao cho UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện, thị xã trong tỉnh căn cứ vào điều kiện của từng nơi xác định mức thu, thống nhất với Thường trực HĐND cùng cấp, trình UBND tỉnh quyết định.
UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, chỉ đạo và tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Hàng năm báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp thường kỳ cuối năm của HĐND tỉnh.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 20/5/2010.
Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND, các tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh có trách nhiệm giám sát, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Bắc Ninh khoá XVI, kỳ họp thứ 20 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Nghị quyết 127/2014/NQ-HĐND quy định mức thu và chế độ quản lý phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về mức thu và quản lý, sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành đến hết ngày 31/12/2013
- 4Nghị quyết 71/2012/NQ-HĐND17 quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh, thu gom rác thải sinh hoạt thành phố Bắc Ninh và thị xã Từ Sơn
- 5Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 6Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 7Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, tỷ lệ trích nộp và chế độ quản lý phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 8Nghị quyết 19/2014/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
- 1Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành đến hết ngày 31/12/2013
- 2Nghị quyết 71/2012/NQ-HĐND17 quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh, thu gom rác thải sinh hoạt thành phố Bắc Ninh và thị xã Từ Sơn
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 3Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 4Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6Nghị quyết 127/2014/NQ-HĐND quy định mức thu và chế độ quản lý phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về mức thu và quản lý, sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 8Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 9Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 10Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, tỷ lệ trích nộp và chế độ quản lý phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 11Nghị quyết 19/2014/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
Nghị quyết 157/2010/NQ-HĐND16 quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 157/2010/NQ-HĐND16
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 06/05/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Công Ngọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra