Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2019/NQ-HĐND | Bình Phước, ngày 05 tháng 7 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp Quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 23/BC-HĐND-KTNS ngày 20 tháng 6 năm 2019 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Phước với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất
- Diện tích đất nông nghiệp điều chỉnh quy hoạch là: 609.176 ha;
- Diện tích đất phi nông nghiệp điều chỉnh quy hoạch là: 78.500 ha;
- Diện tích đất chưa sử dụng điều chỉnh quy hoạch là: 0 ha.
(chi tiết tại phụ lục 01)
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong cả kỳ điều chỉnh quy hoạch đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là: 20.735 ha; trong đó, kỳ đầu (2011 - 2015) là 4.379 ha; kỳ cuối (2016 - 2020) là 16.357 ha.
(chi tiết tại phụ lục 02)
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong kỳ điều chỉnh quy hoạch là: 834 ha; trong đó, kỳ đầu (2011 - 2015) là 830 ha; kỳ cuối (2016-2020) là 4 ha.
(chi tiết tại phụ lục 03)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020)
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
- Đất nông nghiệp:
Năm | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 |
Diện tích (ha) | 616.783 | 613.669 | 612.711 | 611.168 | 609.176 |
- Đất phi nông nghiệp:
Năm | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 |
Diện tích (ha) | 70.891 | 74.005 | 74.963 | 76.508 | 78.500 |
- Đất chưa sử dụng:
Năm | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 |
Diện tích (ha) | 2 | 2 | 2 | 0 | 0 |
(chi tiết tại phụ lục 04)
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kỳ cuối
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất kỳ cuối từ đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp như sau:
Năm | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 |
Diện tích (ha) | 4.112 | 2.677 | 1.970 | 2.929 | 4.668 |
(chi tiết tại phụ lục 05)
c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Năm | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 |
Diện tích (ha) | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 |
(chi tiết tại phụ lục 06)
3. Chỉ tiêu quy hoạch đất lâm nghiệp đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh thực hiện theo Nghị quyết số 149/NQ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2018 của chính phủ về Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 03 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 15 tháng 7 năm 2019.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Phước./.
| CHỦ TỊCH |
CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Phụ lục 01. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp quốc gia phân bổ (ha) | Cấp tỉnh xác định bổ sung (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)= (5)+(6) | (8) |
I | LOẠI ĐẤT | 687.154 | 100,00 | 687.735 | -59 | 687.676 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | 617.998 | 89,94 | 609.235 | -59 | 609.176 | 88,58 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 9.073 | 1,32 | 7.229 |
| 7.229 | 1,05 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 1.623 | 0,24 | 1.620 |
| 1.620 | 2,24 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 4.593 | 0,67 |
| 2.174 | 2.174 | 0,32 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 425.529 | 61,93 |
| 420.606 | 420.606 | 61,16 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 45.025 | 6,55 | 44.544 |
| 44.544 | 6,48 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 31.445 | 4,58 | 31.181 |
| 31.181 | 4,53 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 100.110 | 14,57 | 104.090 | -6.574 | 97.516 | 14,18 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.695 | 0,25 | 1.858 |
| 1.858 | 0,27 |
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 68.322 | 9,94 | 78.500 |
| 78.500 | 11,42 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 2.685 | 0,39 | 5.168 |
| 5.168 | 0,75 |
2.2 | Đất an ninh | 1.119 | 0,16 | 1.224 |
| 1.224 | 0,18 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 7.049 | 1,03 | 4.686 |
| 4.686 | 0,68 |
2.4 | Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | 522 | 0,08 |
| 583 | 583 | 0,08 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 243 | 0,04 |
| 1.428 | 1.428 | 0,21 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2.616 | 0,38 |
| 5.689 | 5.689 | 0,83 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 363 | 0,05 |
| 1.117 | 1.117 | 0,16 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | 35.336 | 5,14 | 39.399 | -3.222 | 36.177 | 5,26 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 297 | 0,04 | 436 |
| 436 | 0,06 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 102 | 0,01 | 195 |
| 195 | 0,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 585 | 0,09 | 769 |
| 769 | 0,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 153 | 0,02 | 754 |
| 754 | 0,11 |
2.10 | Đất có di tích, danh thắng | 152 | 0,02 | 1.212 | -1.154 | 58 | 0,01 |
2.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 71 | 0,01 | 362 |
| 362 | 0,05 |
2.12 | Đất ở tại nông thôn | 4.858 | 0,71 |
| 5.006 | 5.006 | 0,73 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | 1.207 | 0,18 | 1.541 |
| 1.541 | 0,22 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 397 | 0,06 |
| 469 | 469 | 0,07 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 44 | 0,01 |
| 31 | 31 | 0,00 |
2.16 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất cơ sở tôn giáo | 114 | 0,02 |
| 183 | 183 | 0,03 |
2.18 | Đất làm NTNĐ nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 666 | 0,10 |
| 1.095 | 1.095 | 0,16 |
3 | Đất chưa sử dụng | 834 | 0,12 |
|
|
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* |
|
| 28.364 |
| 28.364 | 4,12 |
6 | Đất đô thị* | 24.114 | 3,51 | 27.680 |
| 27.680 | 4,03 |
II | KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
| 687.676 | 100 |
1 | Khu sản xuất nông nghiệp (bao gồm khu nông nghiệp công nghệ cao) |
|
|
| 463.142 | 463.142 | 67,35 |
2 | Khu lâm nghiệp |
|
|
| 142.982 | 142.982 | 20,79 |
3 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
| 31.338 | 31.338 | 4,56 |
4 | Khu phát triển công nghiệp |
|
|
| 5.212 | 5.212 | 0,76 |
5 | Khu đô thị |
|
|
| 8.068 | 8.068 | 1,17 |
6 | Khu thương mại - dịch vụ |
|
|
| 3.212 | 3.212 | 0,47 |
7 | Khu dân cư nông thôn |
|
|
| 33.722 | 33.722 | 4,90 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Phụ lục 02. Diện tích chuyển mục đích sử dụng:
Đvt: ha
STT | Chỉ tiêu | Cả thời kỳ | Các kỳ kế hoạch | |
Kỳ đầu (2010-2015)(*) | Kỳ cuối (2016- 2020) | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 20.735 | 4.379 | 16.357 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 27 | 24 | 3 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 0 | 0 | 0 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 81 | 70 | 11 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 14.448 | 3.151 | 11.297 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 545 | 525 | 20 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 494 | 101 | 393 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 4.801 | 169 | 4.632 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 339 | 339 | 0 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 7.282 | 5.946 | 1.336 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang Đất trồng cây lâu năm | 2.670 | 2.328 | 342 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 27 | 27 |
|
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 24 | 5 | 19 |
2.4 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 1.076 | 1.076 |
|
2.5 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 3.485 | 2.510 | 975 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 72 | 41 | 31 |
(*) Diện tích đã chuyển mục đích
Phụ lục 03. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đvt:ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Cả thời kỳ | Các kỳ kế hoạch | |
Kỳ đầu (2010-2015)(*) | Kỳ cuối (2016- 2020) | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đất nông nghiệp | 410 | 408 | 2 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 5 | 5 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 295 | 293 | 2 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 110 | 110 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 424 | 422 | 2 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1 | 1 |
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | 1 |
| 2 |
2.3 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 422 | 421 |
|
(*) Diện tích đã đưa vào sử dụng cho các mục đích
Phụ lục 04. Phân bổ diện tích trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2015 (ha) | Các năm kế hoạch (ha) | ||||
Năm 2016(*) | Năm 2017(*) | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
(1) | (2) | (4)=(5)+…+(9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) | 687.676 | 687.676 | 687.676 | 687.676 | 687.676 | 687.676 | |
1 | Đất nông nghiệp | 620.929 | 616.783 | 613.669 | 612.711 | 611.168 | 609.176 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 8.021 | 7.955 | 7.837 | 7.638 | 7.422 | 7.229 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 846 | 846 | 846 | 846 | 846 | 1.620 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 1.762 | 1.758 | 1.777 | 1.901 | 2.045 | 2.174 |
13 | Đất trồng cây lâu năm | 436.237 | 431.289 | 427.866 | 426.644 | 424.053 | 420.606 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 43.263 | 43.073 | 43.067 | 43.880 | 44.824 | 44.544 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 31.230 | 31.230 | 31.230 | 30.856 | 30.836 | 31.181 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 98.722 | 98.616 | 97.359 | 97.047 | 96.418 | 97.516 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.138 | 1.139 | 1.162 | 1.372 | 1.602 | 1.858 |
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 66.743 | 70.891 | 74.005 | 74.963 | 76.508 | 78.500 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 2.690 | 3.426 | 3.668 | 3.817 | 4.007 | 5.168 |
2.2 | Đất an ninh | 1.112 | 1.123 | 1.148 | 1.153 | 1.156 | 1.224 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 2.389 | 4.031 | 4.686 | 4.686 | 4.686 | 4.686 |
2.4 | Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | 84 | 124 | 134 | 276 | 486 | 583 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 272 | 649 | 717 | 1.119 | 1.175 | 1.428 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2.796 | 3.235 | 3.857 | 4.223 | 4.690 | 5.689 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 244 | 740 | 1.017 | 1.117 | 1.117 | 1.117 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | 35.937 | 36.205 | 36.706 | 36.470 | 36.953 | 36.177 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 133 | 266 | 284 | 367 | 390 | 436 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 134 | 135 | 146 | 147 | 159 | 195 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 643 | 684 | 752 | 755 | 759 | 769 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 161 | 191 | 234 | 389 | 574 | 754 |
2.10 | Đất có di tích, danh thắng | 48 | 50 | 50 | 50 | 52 | 58 |
2.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 106 | 180 | 239 | 282 | 312 | 362 |
2.12 | Đất ở tại nông thôn | 4.727 | 4.875 | 5.087 | 5.122 | 4.992 | 5.006 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | 1.377 | 1.397 | 1.417 | 1.436 | 1.512 | 1.541 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 381 | 401 | 422 | 443 | 441 | 469 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 29 | 28 | 31 | 31 | 31 | 31 |
2.16 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất cơ sở tôn giáo | 158 | 165 | 183 | 183 | 183 | 183 |
2.18 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 816 | 918 | 971 | 979 | 1.074 | 1.095 |
3 | Đất chưa sử dụng | 4 | 2 | 2 | 2 |
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | 3.535 | 3.535 | 3.535 | 3.535 | 3.535 | 28.364 |
6 | Đất đô thị* | 24.166 | 24.166 | 24.166 | 25.363 | 27.230 | 27.680 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
(*) Diện tích đã thực hiện
Phụ lục 05. Kế hoạch chuyển mục đích kỳ cuối (2016 - 2020):
Đvt:ha
STT | Chỉ tiêu | Tổng diện tích (ha) | Các năm kế hoạch | ||||
Năm 2016 (*) | Năm 2017 (*) | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
(1) | (2) | (4)=(5)+…+(9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 16.357 | 4.112 | 2.677 | 1.970 | 2.929 | 4.668 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 3 | 1 |
| 2 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 11 | 3 | 6 |
|
| 2 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 11.297 | 3.813 | 1.883 | 1.276 | 1.914 | 2.411 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 20 | 2 | 7 | 6 | 5 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 393 |
|
| 374 | 19 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 4.632 | 293 | 781 | 312 | 991 | 2.255 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 1.336 | 65 | 144 | 72 | 842 | 213 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang Đất trồng cây lâu năm | 342 | 65 | 68 | 72 | 74 | 63 |
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 19 |
| 19 |
|
|
|
2.3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 975 |
| 57 |
| 768 | 150 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 31 | 5 | 6 | 20 |
|
|
(*) Diện tích đã chuyển mục đích
Phụ lục 06. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kỳ cuối (2016-2020):
Đvt:ha
STT | Chỉ tiêu | Tổng diện tích (ha) | Các năm kế hoạch | ||||
Năm 2016 (*) | Năm 2017 (**) | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
(1) | (2) | (3)=(4)+…+(8) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp | 2 |
|
|
| 2 |
|
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | 2 |
|
|
| 2 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 2 | 2 |
|
|
|
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng | 2 | 2 |
|
|
|
|
(*) Diện tích đã thực hiện năm 2016 của 11 huyện, thị xã
(**) Diện tích được tổng hợp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 đã được phê duyệt 11 huyện, thị xã
- 1Nghị quyết 84/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lâm Đồng
- 2Nghị quyết 01/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Phú Thọ
- 3Nghị quyết 49/2017/NQ-HĐND về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Phước
- 4Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 27/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 2777/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 2780/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 2781/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh
- 9Quyết định 1252/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
- 10Quyết định 1282/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận
- 11Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
- 12Nghị quyết 171/NQ-HĐND năm 2019 thông qua cập nhật quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Trà Vinh để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị quyết 49/2017/NQ-HĐND về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Phước
- 2Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND sửa đổi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND thông qua Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Phước
- 3Nghị quyết 23/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất quy định tại số thứ tự thứ 1.1, 1.3, 2.3, 2.7, 2.12, 2.13 Phụ lục điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Phước kèm theo Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị quyết 134/2016/QH13 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp quốc gia do Quốc hội ban hành
- 7Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8Nghị quyết 84/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lâm Đồng
- 9Nghị quyết 01/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Phú Thọ
- 10Nghị quyết 149/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Bình Phước do Chính phủ ban hành
- 11Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 27/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Yên Bái
- 12Quyết định 2777/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh
- 13Quyết định 2780/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 2781/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
- 15Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh
- 16Quyết định 1252/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
- 17Quyết định 1282/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận
- 18Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
- 19Nghị quyết 171/NQ-HĐND năm 2019 thông qua cập nhật quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Trà Vinh để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 14/2019/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 05/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuệ Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra