Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2019/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 05 tháng 7 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH BÌNH PHƯỚC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp Quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 23/BC-HĐND-KTNS ngày 20 tháng 6 năm 2019 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Phước với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất

- Diện tích đất nông nghiệp điều chỉnh quy hoạch là: 609.176 ha;

- Diện tích đất phi nông nghiệp điều chỉnh quy hoạch là: 78.500 ha;

- Diện tích đất chưa sử dụng điều chỉnh quy hoạch là: 0 ha.

(chi tiết tại phụ lục 01)

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong cả kỳ điều chỉnh quy hoạch đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là: 20.735 ha; trong đó, kỳ đầu (2011 - 2015) là 4.379 ha; kỳ cuối (2016 - 2020) là 16.357 ha.

(chi tiết tại phụ lục 02)

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong kỳ điều chỉnh quy hoạch là: 834 ha; trong đó, kỳ đầu (2011 - 2015) là 830 ha; kỳ cuối (2016-2020) là 4 ha.

(chi tiết tại phụ lục 03)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020)

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

- Đất nông nghiệp:

Năm

2016

2017

2018

2019

2020

Diện tích (ha)

616.783

613.669

612.711

611.168

609.176

- Đất phi nông nghiệp:

Năm

2016

2017

2018

2019

2020

Diện tích (ha)

70.891

74.005

74.963

76.508

78.500

- Đất chưa sử dụng:

Năm

2016

2017

2018

2019

2020

Diện tích (ha)

2

2

2

0

0

(chi tiết tại phụ lục 04)

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kỳ cuối

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất kỳ cuối từ đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp như sau:

Năm

2016

2017

2018

2019

2020

Diện tích (ha)

4.112

2.677

1.970

2.929

4.668

(chi tiết tại phụ lục 05)

c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Năm

2016

2017

2018

2019

2020

Diện tích (ha)

2

0

0

2

0

(chi tiết tại phụ lục 06)

3. Chỉ tiêu quy hoạch đất lâm nghiệp đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh thực hiện theo Nghị quyết số 149/NQ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2018 của chính phủ về Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Phước.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 03 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 15 tháng 7 năm 2019.

Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Phước./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- TTTU, TT.HĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, BTT. UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền

 

CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Phụ lục 01. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp quốc gia phân bổ (ha)

Cấp tỉnh xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)= (5)+(6)

(8)

I

LOẠI ĐẤT

687.154

100,00

687.735

-59

687.676

100,00

1

Đất nông nghiệp

617.998

89,94

609.235

-59

609.176

88,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

9.073

1,32

7.229

 

7.229

1,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.623

0,24

1.620

 

1.620

2,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.593

0,67

 

2.174

2.174

0,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

425.529

61,93

 

420.606

420.606

61,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

45.025

6,55

44.544

 

44.544

6,48

1.5

Đất rừng đặc dụng

31.445

4,58

31.181

 

31.181

4,53

1.6

Đất rừng sản xuất

100.110

14,57

104.090

-6.574

97.516

14,18

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.695

0,25

1.858

 

1.858

0,27

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

68.322

9,94

78.500

 

78.500

11,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

2.685

0,39

5.168

 

5.168

0,75

2.2

Đất an ninh

1.119

0,16

1.224

 

1.224

0,18

2.3

Đất khu công nghiệp

7.049

1,03

4.686

 

4.686

0,68

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

522

0,08

 

583

583

0,08

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

243

0,04

 

1.428

1.428

0,21

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2.616

0,38

 

5.689

5.689

0,83

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

363

0,05

 

1.117

1.117

0,16

2.9

Đất phát triển hạ tầng

35.336

5,14

39.399

-3.222

36.177

5,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

297

0,04

436

 

436

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

102

0,01

195

 

195

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

585

0,09

769

 

769

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

153

0,02

754

 

754

0,11

2.10

Đất có di tích, danh thắng

152

0,02

1.212

-1.154

58

0,01

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

71

0,01

362

 

362

0,05

2.12

Đất ở tại nông thôn

4.858

0,71

 

5.006

5.006

0,73

2.13

Đất ở tại đô thị

1.207

0,18

1.541

 

1.541

0,22

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

397

0,06

 

469

469

0,07

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

44

0,01

 

31

31

0,00

2.16

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tôn giáo

114

0,02

 

183

183

0,03

2.18

Đất làm NTNĐ nhà tang lễ, nhà hỏa táng

666

0,10

 

1.095

1.095

0,16

3

Đất chưa sử dụng

834

0,12

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

28.364

 

28.364

4,12

6

Đất đô thị*

24.114

3,51

27.680

 

27.680

4,03

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

687.676

100

1

Khu sản xuất nông nghiệp (bao gồm khu nông nghiệp công nghệ cao)

 

 

 

463.142

463.142

67,35

2

Khu lâm nghiệp

 

 

 

142.982

142.982

20,79

3

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

31.338

31.338

4,56

4

Khu phát triển công nghiệp

 

 

 

5.212

5.212

0,76

5

Khu đô thị

 

 

 

8.068

8.068

1,17

6

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

 

3.212

3.212

0,47

7

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

33.722

33.722

4,90

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Phụ lục 02. Diện tích chuyển mục đích sử dụng:

Đvt: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Các kỳ kế hoạch

Kỳ đầu (2010-2015)(*)

Kỳ cuối (2016- 2020)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

20.735

4.379

16.357

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

27

24

3

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0

0

0

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

81

70

11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

14.448

3.151

11.297

1.4

Đất rừng phòng hộ

545

525

20

1.5

Đất rừng đặc dụng

494

101

393

1.6

Đất rừng sản xuất

4.801

169

4.632

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

339

339

0

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

7.282

5.946

1.336

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang Đất trồng cây lâu năm

2.670

2.328

342

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

27

27

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

24

5

19

2.4

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

1.076

1.076

 

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

3.485

2.510

975

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

72

41

31

(*) Diện tích đã chuyển mục đích

 

Phụ lục 03. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đvt:ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ

Các kỳ kế hoạch

Kỳ đầu (2010-2015)(*)

Kỳ cuối (2016- 2020)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

410

408

2

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

5

5

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

295

293

2

1.3

Đất trồng cây lâu năm

110

110

 

2

Đất phi nông nghiệp

424

422

2

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

1

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

1

 

2

2.3

Đất có mặt nước chuyên dùng

422

421

 

(*) Diện tích đã đưa vào sử dụng cho các mục đích

 

Phụ lục 04. Phân bổ diện tích trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015 (ha)

Các năm kế hoạch (ha)

Năm 2016(*)

Năm 2017(*)

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

(1)

(2)

(4)=(5)+…+(9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

687.676

687.676

687.676

687.676

687.676

687.676

1

Đất nông nghiệp

620.929

616.783

613.669

612.711

611.168

609.176

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

8.021

7.955

7.837

7.638

7.422

7.229

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

846

846

846

846

846

1.620

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.762

1.758

1.777

1.901

2.045

2.174

13

Đất trồng cây lâu năm

436.237

431.289

427.866

426.644

424.053

420.606

1.4

Đất rừng phòng hộ

43.263

43.073

43.067

43.880

44.824

44.544

1.5

Đất rừng đặc dụng

31.230

31.230

31.230

30.856

30.836

31.181

1.6

Đất rừng sản xuất

98.722

98.616

97.359

97.047

96.418

97.516

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.138

1.139

1.162

1.372

1.602

1.858

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

66.743

70.891

74.005

74.963

76.508

78.500

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

2.690

3.426

3.668

3.817

4.007

5.168

2.2

Đất an ninh

1.112

1.123

1.148

1.153

1.156

1.224

2.3

Đất khu công nghiệp

2.389

4.031

4.686

4.686

4.686

4.686

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

84

124

134

276

486

583

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

272

649

717

1.119

1.175

1.428

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2.796

3.235

3.857

4.223

4.690

5.689

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

244

740

1.017

1.117

1.117

1.117

2.9

Đất phát triển hạ tầng

35.937

36.205

36.706

36.470

36.953

36.177

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

133

266

284

367

390

436

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

134

135

146

147

159

195

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

643

684

752

755

759

769

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

161

191

234

389

574

754

2.10

Đất có di tích, danh thắng

48

50

50

50

52

58

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

106

180

239

282

312

362

2.12

Đất ở tại nông thôn

4.727

4.875

5.087

5.122

4.992

5.006

2.13

Đất ở tại đô thị

1.377

1.397

1.417

1.436

1.512

1.541

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

381

401

422

443

441

469

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

29

28

31

31

31

31

2.16

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tôn giáo

158

165

183

183

183

183

2.18

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

816

918

971

979

1.074

1.095

3

Đất chưa sử dụng

4

2

2

2

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

3.535

3.535

3.535

3.535

3.535

28.364

6

Đất đô thị*

24.166

24.166

24.166

25.363

27.230

27.680

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

(*) Diện tích đã thực hiện

 

Phụ lục 05. Kế hoạch chuyển mục đích kỳ cuối (2016 - 2020):

Đvt:ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Các năm kế hoạch

Năm 2016 (*)

Năm 2017 (*)

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

(1)

(2)

(4)=(5)+…+(9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

16.357

4.112

2.677

1.970

2.929

4.668

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

3

1

 

2

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

11

3

6

 

 

2

1.3

Đất trồng cây lâu năm

11.297

3.813

1.883

1.276

1.914

2.411

1.4

Đất rừng phòng hộ

20

2

7

6

5

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

393

 

 

374

19

 

1.6

Đất rừng sản xuất

4.632

293

781

312

991

2.255

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

1.336

65

144

72

842

213

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang Đất trồng cây lâu năm

342

65

68

72

74

63

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

19

 

19

 

 

 

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

975

 

57

 

768

150

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

31

5

6

20

 

 

(*) Diện tích đã chuyển mục đích

 

Phụ lục 06. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kỳ cuối (2016-2020):

Đvt:ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Các năm kế hoạch

Năm 2016 (*)

Năm 2017 (**)

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

(1)

(2)

(3)=(4)+…+(8)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

2

 

 

 

2

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

2

 

 

 

2

 

2

Đất phi nông nghiệp

2

2

 

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng

2

2

 

 

 

 

(*) Diện tích đã thực hiện năm 2016 của 11 huyện, thị xã

(**) Diện tích được tổng hợp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 đã được phê duyệt 11 huyện, thị xã