Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 132/NQ-HĐND

Khánh Hòa, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tchc chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Xét Ttrình s12061/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 ca y ban nhân n tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 198/BC-BKTNS ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; tiếp thu, giải trình của y ban nhân dân tỉnh tại Văn bản số 12181/UBND-XDNĐ ngày 07 tháng 12 năm 2022 và ý kiến thảo luận của đi biểu Hội đông nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2023 như sau:

1. Tổng vốn đầu tư công nguồn cân đối ngân sách địa phương: 3.617,206 tỷ đồng. Trong đó:

- Nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung: 2.747,206 tỷ đồng.

- Nguồn vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong cân đối: 650 tỷ đồng.

- Nguồn vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 220 tỷ đồng.

(Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ, vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài, nguồn bội chi: thực hiện theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính).

2. Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ Chương trình mục tiêu quốc gia: 235,753 tỷ đồng.

3. Phân cấp quản lý vốn đầu tư

3.1. Ngân sách cấp tỉnh quản lý đầu tư: 2.920,959 tỷ đồng, Trong đó:

a) Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 2.685,206 tỷ đồng, gồm:

- Nguồn xây dựng cơ bản tập trung là: 2.255,206 tỷ đồng.

- Nguồn vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong cân đối: 210 tỷ đồng.

- Nguồn vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 220 tỷ đồng.

b) Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ Chương trình mục tiêu quốc gia: 235,753 tỷ đồng.

3.2. Ngân sách cấp huyện quản lý đầu tư: 932 tỷ đồng. Trong đó:

- Nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung: 492 tỷ đồng.

- Nguồn cấp quyền sử dụng đất: 440 tỷ đồng.

3. Phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công, danh mục chương trình, dự án đầu tư thuộc nhiệm vụ chi đầu tư cấp tỉnh và vốn đầu tư phân cấp cho cấp huyện (theo các Phụ lục I, II, III, IV đính kèm).

Điều 2. Các giải pháp thực hiện

1. Tiếp tục thực hiện công tác tăng cường quản lý đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước; tăng cường quản lý đầu tư và xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản theo quy định của Chính phủ. Không bố trí danh mục dự án trong kế hoạch đầu tư công năm 2023 nếu chưa được quyết định chủ trương đầu tư và quyết định đầu tư theo quy định.

2. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện (bao gồm cấp xã) thực hiện theo nguyên tắc, thứ tự ưu tiên đầu tư và dự kiến phân bổ nguồn vốn cho các ngành, lĩnh vực, chương trình tương ứng với số vốn phân cấp được phân bổ và số vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ trong bản kế hoạch này.

3. Chỉ đạo các sở, ban, ngành liên quan:

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2023-2025, dự kiến nguồn thu từ đấu giá quyền sử dụng đất từng năm để tạo nguồn thu cho ngân sách tỉnh, bổ sung nguồn vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện đầu tư các dự án đầu tư công trọng điểm (đã được thống nhất về danh mục theo Nghị quyết số 25-NQ/TU ngày 30 tháng 9 năm 2022, Hội nghị lần thứ 12 Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XVIII) và Đề án tổng thể giảm nghèo của 2 huyện Khánh Sơn và Khánh Vĩnh giai đoạn 2021-2025.

- Xây dựng Đề án phát hành trái phiếu chính quyền địa phương để bổ sung nguồn vốn cho các dự án đầu tư công năm 2023.

- Xác định nguồn vốn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh giai đoạn 2023-2027 khi thực hiện khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 55/2022/QH15 của Quốc hội khi kết thúc niên độ ngân sách hàng năm.

- Thực hiện công tác xúc tiến, kêu gọi các nhà đầu tư chiến lược để bổ sung nguồn vốn đầu tư phát triển từ nguồn ứng trước kinh phí cho Nhà nước để thực hiện dự án đầu tư công xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật thiết yếu trong Khu kinh tế Vân Phong trong giai đoạn 2022-2027 khi thực hiện điểm b khoản 9 Điều 7 Nghị quyết số 55/2022/QH15 của Quốc hội.

- Báo cáo Chính phủ, các bộ ngành Trung ương hỗ trợ nguồn vốn ngân sách Trung ương cho các dự án đầu tư công trọng điểm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030, góp phần hoàn thành các mục tiêu đề ra tại Nghị quyết số 09-NQ/TW ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Bộ Chính trị về xây dựng, phát triển tỉnh Khánh Hòa đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045.

- Triển khai kịp thời các văn bản chỉ đạo của Chính phủ, các bộ ngành Trung ương về rà soát kế hoạch đầu tư công; trình cấp có thẩm quyền xem xét, cho ý kiến, quyết định chủ trương đầu tư dự án phát sinh trong quá trình thực hiện kế hoạch đầu tư công.

4. Thực hiện công tác giám sát, đánh giá đầu tư định kỳ ở các cấp tỉnh, huyện, xã. Kiểm tra việc báo cáo giám sát đánh giá đầu tư của các chủ đầu tư (cả chủ đầu tư nguồn vốn ngoài ngân sách), của Ủy ban nhân dân cấp huyện để đánh giá hiệu quả đầu tư 6 tháng và hàng năm.

5. Các chủ đầu tư dự án sử dụng vốn ngân sách địa phương, vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ,... năm 2023 đẩy nhanh tiến độ thi công và nghiệm thu khối lượng hoàn thành để giải ngân đạt 100% kế hoạch vốn giao. Tích cực xử lý các vướng mắc phát sinh, rà soát các vướng mắc cụ thể về cơ chế chính sách đã ban hành làm ảnh hưởng đến công tác tạm ứng, thanh toán vốn (nếu có), báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trình Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính để xin ý kiến xử lý.

Điều 3. Tổ chức thc hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021-2026, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Mạnh Dũng

 


PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án, ngành, lĩnh vực

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Dự kiến thời gian KC-HT

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2022

Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023

Ghi chú

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn CĐNS địa phương

Vốn từ nguồn tăng thu, kết dư, tiết kiệm chi NSĐP, vốn chuyển nguồn 2020 sang 2021

Nguồn tăng thu năm 2021

Vốn TW hỗ trợ

Vốn ODA cấp phát

Vốn vay lại Chính phủ

Vốn XDCB tập trung

Vốn thu tiền SDĐ trong cân đối

Vốn XSKT

Vốn TW hỗ trợ

 

Vốn NS tỉnh

Vốn NSTW, ODA

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.852.959

2.747.206

650.000

220.000

235.753

 

 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.920.959

2.255.206

210.000

220.000

235.753

 

 

A.1

Trả nợ vốn vay và hoàn trả số tiền ứng trước tiền thuê đất đã nộp cho các nhà đầu tư tại Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh

 

 

 

 

 

 

 

 

30.918

30.918

 

 

 

 

 

141.845

141.845

 

 

 

 

 

-

Trả nợ vốn vay

 

 

 

 

 

 

 

 

30.918

30.918

 

 

 

 

 

41.845

41.845

 

 

 

 

 

-

Hoàn trả số tiền ứng trước tiền thuê đất đã nộp cho các nhà đầu tư tại Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100.000

100.000

 

 

 

 

 

A.2

Vốn chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

26.931

26.931

 

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

 

 

 

A.3

Vốn thực hiện đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.764.114

2.098.361

210.000

220.000

235.753

 

 

I

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108.661

19.661

 

89.000

 

 

 

I.1

Cấp tỉnh quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96.161

7.161

 

89.000

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96.161

7.161

 

89.000

 

 

 

1

Nâng cấp, sửa chữa cơ sở vật chất và xây mới nhà vệ sinh khu C Trường Trung cấp Kinh tế Khánh Hòa

Sở LĐ

Tp. Nha Trang

2022-2024

23/NQ-HĐND ngày 14/4/2021

218/QĐ-UBND ngày 20/01/2022

7.380

7.380

 

3.600

3.600

 

 

 

 

 

3.780

 

 

3.780

 

 

 

2

Nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú Khánh Sơn (giai đoạn 2)

Sở LĐ

Khánh Sơn

2021-2023

52/NQ-HĐND ngày 29/9/2020

2231/QĐ-UBND ngày 05/8/2021

19.905

19.905

 

5.000

5.000

 

 

 

 

 

14.900

 

 

14.900

 

 

 

3

Sửa chữa, cải tạo cơ sở vật chất Trường Trung cấp nghề Vạn Ninh

Sở LĐ

Vạn Ninh

2022-2023

20/NQ-HĐND ngày 14/4/2021

910/QĐ-UBND ngày 04/4/2022

3.998

3.998

 

1.349

1.349

 

 

 

 

 

2.641

 

 

2.641

 

 

 

4

BTHT để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Trường CĐ Sư phạm Nha Trang

BQL DAĐT XD các CT DD và CN

NT

2012-2022

 

2162/QĐ-UBND ngày 30/8/2012; 2701/QĐ-UBND ngày 06/10/2020; 2140/QĐ-UBND ngày 26/7/2021

74.935

74.935

 

46.895

46.895

 

 

 

 

 

22.955

7.161

 

15.794

 

 

 

5

CSHT khu trường học, đào tạo và dạy nghề Bắc Hòn Ông

BQL DAĐT XD các CT GT

NT

2006-2023

 

131/QĐ-UBND ngày 16/01/2007; 2676/QĐ-UBND ngày 08/10/2014; 96/QĐ-UBND ngày 14/01/2020; 77/QĐ-UBND ngày 08/01/2021; 3356/QĐ-UBND ngày 06/12/2022

562.820

562.820

 

197.723

197.723

 

 

 

 

 

51.885

 

 

51.885

 

 

 

I.2

Hỗ trợ cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.500

12.500

 

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.500

12.500

 

 

 

 

 

1

Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2-6

Phòng GD&ĐT Ninh Hòa

các trường

2021

81/NQ-HĐND ngày 04/8/2021

15735/QĐ-UBND ngày 09/12/2021

17.968

12.500

 

 

 

 

 

 

 

 

12.500

12.500

 

 

 

 

 

II

Khoa học, công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60.000

60.000

 

 

 

 

 

(1)

Sở KHCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60.000

60.000

 

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60.000

60.000

 

 

 

 

 

1

Trung tâm ứng dụng tiến bộ KHCN Khánh Hòa

Sở KH&CN

NT

2016-2024

21/NQ-HĐND ngày 26/10/2015; 137/NQ-HĐND ngày 10/12/2021

3126A/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 3217/QĐ-UBND ngày 30/11/2020; 848/QĐ-UBND ngày 30/3/2022

137.21 5

137.215

 

17.636

17.636

 

 

 

 

 

30.000

30.000

 

 

 

 

 

2

Trạm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Sở KH&CN

DK

2019-2024

21/NQ-HĐND ngày 26/10/2015; 138/NQ-HĐND ngày 10/12/2021

3323/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 3257/QĐ-UBND ngày 07/12/2020; 1261/QĐ-UBND ngày 09/5/2022

97.586

97.586

 

4.300

4.300

 

 

 

 

 

30.000

30.000

 

 

 

 

 

III

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

173.385

10.385

32.000

131.000

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

153.385

10.385

32.000

111.000

 

 

 

1

Bệnh viện Ung bướu

Sở Y tế

NT

2016-2023

33/NQ-HĐND ngày 09/12/2015

3123/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 3306/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 2287/QĐ-UBND ngày 17/8/2022; 3355/QĐ-UBND ngày 06/12/2022

560.862

224.862

336.000

399.100

399.100

 

 

 

 

 

101.000

 

 

101.000

 

 

 

2

Bệnh viện đa khoa Nha Trang

Sở Y tế

NT

2019-2023

21/NQ-HĐND ngày 26/10/2015

812/QĐ-UBND ngày 30/3/2016; 1189/QĐ-UBND ngày 25/5/2020

355.296

355.296

 

278.881

258.881

 

20.000

 

 

 

42.000

 

32.000

10.000

 

 

 

3

Sửa chữa các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2022

Sở Y tế

toàn tỉnh

2022

07/NQ-HĐND ngày 7/4/2022

2377/QĐ-UBND ngày 26/8/2022

14.885

14.885

 

4.500

3.428

 

1.072

 

 

 

10.385

10.385

 

 

 

 

 

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

20.000

 

 

 

1

Trung tâm Y tế Cam Ranh

Sở Y tế

CR

2021-2024

14/NQ-HĐND ngày 15/01/2021

622/QĐ-UBND ngày 01/3/2022; 1143/QĐ-UBND ngày 28/4/2022

61.702

61.702

 

2.000

2.000

 

 

 

 

 

10.000

 

 

10.000

 

 

 

2

Bệnh viện đa khoa khu vực Ninh Hòa (mở rộng 50 giường)

Sở Y tế

NH

2021-2024

31/NQ-HĐND ngày 21/7/2020

1646/QĐ-UBND ngày 14/6/2021

87.726

87.726

 

24.726

24.726

 

 

 

 

 

10.000

 

 

10.000

 

 

 

IV

Văn hóa thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.994

17.994

 

 

 

 

 

I.1

Cấp tỉnh quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.300

2.300

 

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.300

2.300

 

 

 

 

 

1

Tu bổ di tích Phủ đường Ninh Hòa

Sở VHTT

Ninh Hòa

2021-2023

119/NQ-HĐND ngày 19/10/2021

1812/QĐ-UBND ngày 24/6/2022; 2536/QĐ-UBND ngày 13/9/2022

3.359

3.359

 

1.000

1.000

 

 

 

 

 

2.300

2.300

 

 

 

 

 

I.2

Hỗ trợ cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.694

15.694

 

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.694

15.694

 

 

 

 

 

1

Nhà thiếu nhi huyện Khánh Sơn

Ban QLDA các CTXD Khánh Sơn

TT Tô Hạp

2020-2021

07/NQ-HĐND ngày 02/6/2020; 51/NQ-HĐND ngày 28/7/2021

2416/QĐ-UBND ngày 24/9/2021

25.000

20.000

 

4.306

4.306

 

 

 

 

 

15.694

15.694

 

 

 

 

 

V

Phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.000

40.000

 

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.000

40.000

 

 

 

 

 

1

Đầu tư, mua sắm hệ thống thiết bị kỹ thuật phục vụ sản xuất, phát sóng chương trình của Đài Phát thanh - Truyền hình Khánh Hòa

Đài PTTH Khánh Hòa

NT

2021-2024

63/NQ-HĐND ngày 29/9/2020

510/QĐ-UBND ngày 18/02/2022

200.000

200.000

 

1.300

1.300

 

 

 

 

 

40.000

40.000

 

 

 

 

 

VI

Bảo vệ môi trường (trong đó có bảo vệ tài nguyên, khắc phục ô nhiễm môi trường, xử lý chất thải, tăng trưởng xanh, ứng phó với biến đổi khí hậu và phát triển bền vững)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

263.545

161.345

102.200

 

 

 

 

I.1

Cấp tỉnh quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

256.045

153.845

102.200

 

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

206.045

103.845

102.200

 

 

 

 

1

Đập ngăn mặn sông Cái Nha Trang

BQLDA Phát triển tỉnh

NT

2018-2023

412/HĐND ngày 13/12/2017

3829/QĐ-UBND ngày 15/12/2017; 782/QĐ-UBND ngày 22/3/2018; 1996/QĐ-UBND ngày 19/7/2022

759.516

546.733

212.783

497.448

284.665

 

 

 

212.783

 

203.045

100.845

102.200

 

 

 

 

2

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)

Sở TNMT

toàn tỉnh

2017-2023

 

2941/QĐ-UBND ngày 03/10/2016; 4954/QĐ-UBND ngày 30/12/2021

52.460

10.049

42.411

38.910

3.000

500

 

 

17.705

17.705

3.000

3.000

 

 

 

 

 

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

50.000

 

 

 

 

 

1

Môi trường bền vững các thành phố Duyên Hải - Tiểu dự án thành phố Nha Trang

BQLDA Phát triển tỉnh

NT

2017-2024

582/QĐ-TTg ngày 06/4/2016; 98/NQ-HĐND ngày 19/10/2021

3348A/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 2925/QĐ-UBND ngày 27/10/2020; 2984/QĐ-UBND ngày 02/11/2022

1.607.510

254.611

1.352.899

751.645

81.079

 

 

 

251.438

419.128

50.000

50.000

 

 

 

 

 

I.2

Hỗ trợ cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.500

7.500

 

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.500

7.500

 

 

 

 

 

1

Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi rác Hòn Rọ

Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Ninh Hòa

xã Ninh An

2022-2023

02/NQ-HĐND ngày 15/4/2022; 17/NQ-HĐND ngày 08/8/2022

1290a/QĐ-UBND ngày 12/7/2022; 3107/QĐ-UBND ngày 01/8/2022

14.967

10.500

 

3.000

1.950

 

1.050

 

 

 

7.500

7.500

 

 

 

 

 

VII

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250.587

229.787

20.800

 

 

 

 

I.1

Cấp tỉnh quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

148.487

141.687

6.800

 

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

133.000

133.000

 

 

 

 

 

1

Hồ chứa nước Đắc Lộc

Sở NN&PTNT

Nha Trang

2014-2023

 

2733/QĐ-UBND ngày 31/10/2012; 2423/QĐ-UBND ngày 16/8/2017; 186/QĐ-UBND ngày 21/01/2020; 673/QĐ-UBND ngày 18/3/2021; 3285/QĐ-UBND ngày 29/11/2022

207.363

155.363

52.000

185.876

140.076

 

 

45.800

 

 

8.000

8.000

 

 

 

 

 

2

Kè bờ phường Vĩnh Nguyên

Sở NN&PTNT

Nha Trang

2019-2023

03/NQ-HĐND ngày 10/4/2019

3335/QĐUBND ngày 31/10/2019; 2581/QĐ-UBND ngày 24/9/2020; 3221/QĐ-UBND ngày 25/11/2022

201.082

101.082

100.000

15.000

15.000

 

 

 

 

 

85.000

85.000

 

 

 

 

 

3

Đầu tư cơ sở hạ tầng chống ngập lụt, xói lở Khu dân cư Mỹ Thanh, xã Cam Thịnh Đông, thành phố Cam Ranh, kè bờ hữu sông Cái và kè bờ sông Cái qua xã Vĩnh Phương, thành phố Nha Trang

BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT

CR,
NT

2020-2023

11/NQ-HĐND ngày 15/5/2020

1856/QĐ-UBND ngày 27/7/2020

299.662

99.662

200.000

144.132

31.000

 

 

113.132

 

 

39.000

39.000

 

 

 

 

 

4

Tiêu thoát lũ các xã Diên Sơn - Diên Điền - Diên Phú

BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT

DK

2020-2022

10/NQ-HĐND ngày 15/5/2020

2637/QĐ-UBND ngày 30/9/2020; 2286/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

90.605

10.605

80.000

32.373

552

 

 

31.821

 

 

1.000

1.000

 

 

 

 

 

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.687

8.687

 

 

 

 

 

1

Tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu khu vực Tây Nguyên và Nam Trung Bộ - Tỉnh Khánh Hòa

Sở NN&PTNT

Cam Lâm

2021-2025

529/QĐ-UBND ngày 05/3/2021

1333/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

66.009

9.260

56.749

6.300

800

 

 

 

5.500

 

2.000

2.000

 

 

 

 

 

2

Các dự án hỗ trợ phát triển rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng khu vực Bắc Khánh Vĩnh giai đoạn 2021 - 2025

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Trầm Hương

Khánh Vĩnh

2021-2025

46/NQ-HĐND ngày 14/4/2021

4779/QĐ-UBND ngày 22/12/2021

9.000

9.000

 

3.540

3.540

 

 

 

 

 

3.020

3.020

 

 

 

 

 

-

Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng khu vực Vạn Ninh, Ninh Hòa giai đoạn 2021 - 2025

BQL Rừng phòng hộ Bắc Khánh Hòa

Ninh Hòa, Vạn Ninh

2021-2025

47/NQ-HĐND ngày 14/4/2021

307/QĐ-UBND ngày 28/01/2022

5.880

5.880

 

3.000

3.000

 

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

 

 

-

Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng khu vực Nam Khánh Vĩnh giai đoạn 2021 - 2025

Công ty TNHH MTV Lâm sản Khánh Hòa

KV

2021-2025

48/NQ-HĐND ngày 14/4/2021

4972/QĐ-UBND ngày 31/12/2021; 776/QĐ-UBND ngày 24/3/2022

1.837

1.837

 

580

580

 

 

 

 

 

434

434

 

 

 

 

 

-

Bảo vệ và phát triển rừng khu Khu bảo tồn thiên nhiên Hòn Bà giai đoạn 2021 - 2025

BQL Khu bảo tồn thiên nhiên Hòn Bà

CL, DK, KS, KV

2021-2025

49/NQ-HĐND ngày 14/4/2021

4953/QĐ-UBND ngày 30/12/2021

1.659

1.659

 

899

899

 

 

 

 

 

300

300

 

 

 

 

 

-

 Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng khu vực Cam Lâm - Cam Ranh - Khánh Sơn giai đoạn 2021 - 2025

BQL Rừng phòng hộ Nam Khánh Hòa

CL, CR, KS

2021-2025

50/NQ-HĐND ngày 14/4/2021

308/QĐ-UBND ngày 28/01/2022

10.350

10.350

 

4.733

4.733

 

 

 

 

 

1.933

1.933

 

 

 

 

 

c

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.800

 

6.800

 

 

 

 

1

Sửa chữa mái hạ lưu hồ chứa nước Đá Bàn (phần còn lại)

Công ty TNHH MTV KTCT Thủy lợi KH

Ninh Hòa

2022-2023

107/NQ-HĐND ngày 19/10/2021

1960/QĐ-UBND ngày 11/7/2022

7.685

7.685

 

 

 

 

 

 

 

 

2.300

 

2.300

 

 

 

 

2

Sửa chữa mái hạ lưu hồ chứa nước Hoa Sơn (phần còn lại)

Công ty TNHH MTV KTCT Thủy lợi KH

Vạn Ninh

2022-2023

108/NQ-HĐND ngày 19/10/2021

1961/QĐ-UBND ngày 11/7/2022

14.973

14.973

 

 

 

 

 

 

 

 

4.500

 

4.500

 

 

 

 

I.2

Hỗ trợ cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

102.100

88.100

14.000

 

 

 

 

(1)

Thị xã Ninh Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61.000

51.000

10.000

 

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60.900

50.900

10.000

 

 

 

 

1

Kè, đập ngăn mặn sông Đá Hàn

UBND TX Ninh Hòa

Ninh Đa

2020-2022

14/NQ-HĐND ngày 15/5/2020

2639/QĐ-UBND ngày 30/9/2020; 3803/QĐ-UBND ngày 28/10/2021

120.000

60.000

40.000

30.400

400

 

 

30.000

 

 

47.100

37.100

10.000

 

 

 

 

2

Sửa chữa, nâng cấp hồ Sở Quan Ninh Lộc

Ban QLDA các CTXD Ninh Hòa

Ninh Lộc

2021-2023

42/NQ-HĐND ngày 16/10/2020

681/QĐ-UBND ngày 24/02/2021

10.891

8.000

 

2.000

2.000

 

 

 

 

 

6.000

6.000

 

 

 

 

 

3

Kè bờ tả sông Cái đoạn qua thôn Bình Thành xã Ninh Bình

UBND xã Ninh Bình

Ninh Bình

2022-2023

44/NQ-HĐND ngày 21/6/2022

652/QĐ-UBND ngày 23/6/2022

4.966

4.900

 

1.000

1.000

 

 

 

 

 

3.900

3.900

 

 

 

 

 

4

Kiên cố hóa mương chính thôn Tân Bình, đoạn mương từ nhà ông Phận đến Suối Gầm

UBND xã Ninh Bình

Ninh Bình

2022-2023

46/NQ-HĐND ngày 21/6/2022

654/QĐ-UBND ngày 23/6/2022

5.027

4.900

 

1.000

1.000

 

 

 

 

 

3.900

3.900

 

 

 

 

 

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thị xã Ninh Hòa giai đoạn 2021-2025

Ban QLDA hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thị xã Ninh Hòa

Ninh Hòa

2022-2024

105/NQ-HĐND ngày 20/12/2021

1170/QĐ-UBND ngày 27/5/2022

500

500

 

197

197

 

 

 

 

 

100

100

 

 

 

 

 

(2)

Huyện Vạn Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

20.000

 

 

 

 

 

1

Kè bờ tả, hữu sông Tô Giang, đoạn từ Quốc lộ 1A đến đập Hải Triều xã Vạn Phước

Phòng Kinh tế huyện Vạn Ninh

xã Vạn Phước

2021-2023

09/NQ-HĐND ngày 17/3/2021; 109/NQ-HĐND ngày 24/8/2021

545/QĐ-UBND ngày 17/6/2021; 871/QĐ-UBND ngày 27/8/2021

58.000

50.000

 

9.338

9.338

 

 

 

 

 

20.000

20.000

 

 

 

 

 

(3)

Huyện Diên Khánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ trồng rừng sản xuất huyện Diên Khánh giai đoạn 2021-2025

BQLDA hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất huyện Diên Khánh

Diên Khánh

2021-2025

125/NQ-HĐND ngày 14/9/2021

1330/QĐ-UBND ngày 06/10/2021

420

420

 

170

170

 

 

 

 

 

100

100

 

 

 

 

 

(4)

Huyện Cam Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.200

10.200

 

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.200

10.200

 

 

 

 

 

1

Kè chống sạt lở hạ lưu Cầu Sắt tại thôn Triệu Hải và Cửa Tùng xã Cam An Bắc, huyện Cam Lâm

BQLDA huyện Cam Lâm

Cam An Bắc

2021-2023

3915/QĐ-UBND ngày 11/11/2020; 2525/QĐ-UBND ngày 29/12/2021

230/QĐ-UBND ngày 24/01/2022

39.493

30.870

 

2.519

2.519

 

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

 

2

Hỗ trợ đầu tư trồng cây phân tán huyện Cam Lâm, giai đoạn 2021-2025

BQLDA phát triển rừng sản xuất huyện Cam Lâm

Cam Lâm

2021-2025

07/NQ-HĐND ngày 07/4/2021

752/QĐ-UBND ngày 21/5/2021

910

910

 

300

300

 

 

 

 

 

200

200

 

 

 

 

 

(5)

Huyện Khánh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

300

 

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

300

 

 

 

 

 

1

Dự án hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất giai đoạn 2021-2025 (huyện Khánh Sơn)

BQLDA hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất huyện Khánh Sơn

Khánh Sơn

2021-2025

193/QĐ-UBND ngày 03/3/2021

630/QĐ-UBND ngày 11/5/2021

1.999

1.999

 

867

867

 

 

 

 

 

300

300

 

 

 

 

 

(6)

TP Nha Trang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thành phố Nha Trang giai đoạn 2021-2025

BQLDA hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thành phố Nha Trang - Hạt Kiểm lâm Nha Trang

Nha Trang

2021-2025

135/NQ-HĐND ngày 30/9/2021

3470/QĐ-UBND ngày 07/7/2022

385

385

 

97

97

 

 

 

 

 

100

100

 

 

 

 

 

(7)

TP Cam Ranh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.400

6.400

4.000

 

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.300

6.300

 

 

 

 

 

1

Kè chống sạt lở sông Lạch Cầu 2 và Lạch Cầu 3, TP Cam Ranh

Ban QLDA các CTXD Cam Ranh

phường Ba Ngòi, Cam Ranh

2018-2021

27/HĐND ngày 31/3/2017

1507/QĐ-UBND ngày 24/10/2017; 1625/QĐ-UBND ngày 24/12/2020; 718/QĐ-UBND ngày 19/7/2021

80.000

24.500

45.000

61.500

16.500

 

 

45.000

 

 

6.300

6.300

 

 

 

 

 

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thành phố Cam Ranh giai đoạn 2021-2025

BQLDA hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thành phố Cam Ranh

Cam Ranh

2021-2025

24/NQ-HĐND ngày 26/4/2021

720/QĐ-UBND ngày 19/7/2021

767

767

 

410

410

 

 

 

 

 

100

100

 

 

 

 

 

c

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

4.000

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát lũ của 02 hồ chứa nước Suối Hành, Tà Rục

UBND TP Cam Ranh

Cam Phước Đông, Cam Ranh

2021-2024

30/NQ-HĐND ngày 21/7/2020

1829/QĐ-UBND ngày 01/7/2021

90.000

27.000

63.000

1.221

1.221

 

 

 

 

 

4.000

 

4.000

 

 

 

 

VIII

Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300.303

295.303

5.000

 

 

 

 

I.1

Cấp tỉnh quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

247.003

247.003

 

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

247.003

247.003

 

 

 

 

 

1

Cầu qua sông Kim Bồng

BQLDA Phát triển tỉnh

Nha Trang

2021-2023

13/NQ-HĐND ngày 09/7/2019

2955/QĐ-UBND ngày 30/10/2020

131.731

131.731

 

36.000

36.000

 

 

 

 

 

64.000

64.000

 

 

 

 

 

2

Đường D30 - Kết nối đường 23 tháng 10 với đường Võ Nguyên Giáp

BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT

Nha Trang

2019-2022

262/HĐND ngày 23/8/2018

3286/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 3216/QĐ-UBND ngày 30/11/2020

129.534

129.534

 

53.028

53.028

 

 

 

 

 

59.000

59.000

 

 

 

 

 

3

Trồng cây xanh dải phân cách đường Võ Nguyên Giáp

BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT

Nha Trang, Diên Khánh

2021-2024

15/NQ-HĐND ngày 15/01/2021

2047/QĐ-UBND ngày 19/7/2021

84.918

84.918

 

51.900

51.900

 

 

 

 

 

24.100

24.100

 

 

 

 

 

4

Đường Tỉnh lộ 3

BQL DAĐT XD các CT GT

NT - CL

2018-2022

32/NQ-HĐND ngày 6/12/2018

288/QĐ-UBND ngày 28/01/2019; 1526/QĐ-UBND ngày 26/6/2020; 4248/QĐ-UBND ngày 22/11/2021

340.750

340.750

 

195.097

195.097

 

 

 

 

 

99.903

99.903

 

 

 

 

 

I.2

Hỗ trợ cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53.300

48.300

5.000

 

 

 

 

(1)

Huyện Vạn Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.300

8.300

 

 

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

3.500

 

 

 

 

 

1

Đường Lê Lợi (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường ray xe lửa)

Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh

VN

2018-2022

1047/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 120/NQ-HĐND ngày 26/11/2021

1943/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2068/QĐ-UBND ngày 24/12/2020; 1483/QĐ-UBND ngày 14/12/2021

36.200

23.892

 

20.392

20.392

 

 

 

 

 

3.500

3.500

 

 

 

 

 

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.800

4.800

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng Bến tổng hợp Vạn Giã, huyện Vạn Ninh

Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh

TT Vạn Giã

2021-2025

61/NQ-HĐND ngày 18/12/2020

912/QĐ-UBND ngày 08/9/2021

26.331

16.300

 

6.500

6.500

 

 

 

 

 

4.800

4.800

 

 

 

 

 

(2)

Huyện Diên Khánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

20.000

 

 

 

 

 

1

Đường gom dọc Quốc lộ 27C khu đô thị Hành chính huyện Diên Khánh

Ban QLDA các CTXD huyện Diên Khánh

D.Thạnh,D.Lạc

2021-2023

31/NQ-HĐND ngày 30/7/2021

25/QĐ-UBND ngày 8/02/2021

29.999

25.000

 

6.000

6.000

 

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

 

2

Mở rộng Hương lộ 5 (từ Tỉnh lộ 8 - Am Chúa)

Ban QLDA các CTXD huyện Diên Khánh

Diên Điền

2021-2023

25/NQ-HĐND ngày 20/7/2020; 109/HĐND ngày 24/12/2020

49/QĐ-UBND ngày 19/3/2021

85.706

50.000

 

8.000

8.000

 

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

 

(3)

Huyện Khánh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

 

 

 

1

Xây dựng cầu Sơn Trung huyện Khánh Sơn

Ban QLDA các CTXD Khánh Sơn

TT Tô Hạp và xã Sơn Trung

2021-2025

28/NQ-HĐND ngày 18/8/2020

2593/QĐ-UBND ngày 24/9/2021

40.000

30.000

 

10.486

10.486

 

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

 

 

 

(4)

TP Cam Ranh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

5.000

5.000

 

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

 

1

Đường vào khu dân cư liên thôn Sông Cạn Trung - Sông Cạn Đông, xã Cam Thịnh Tây

UBND TP Cam Ranh

Cam Thịnh Tây

2022-2023

26/NQ-HĐND ngày 27/6/2022

664/QĐ-UBND ngày 01/8/2022

6.000

6.000

 

1.000

 

 

1.000

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

 

b

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

5.000

 

 

 

 

1

Đường Lê Duẩn - đoạn 3 (từ đường Nguyễn Lương bằng đến đường Lê Lợi (đường C1)

Ban QLDA các CTXD Cam Ranh

CPhú-CPNam-CPBắc

2021-2025

47/NQ-HĐND ngày 21/12/2020

645/QĐ-UBND ngày 30/6/2021

197.340

29.000

120.000

957

957

 

 

 

 

 

5.000

 

5.000

 

 

 

 

IX

Hạ tầng khu, cụm công nghiệp và khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.861

12.861

 

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.861

12.861

 

 

 

 

 

1

Sửa chữa đường Đầm Môn ĐT.651, đoạn Km14 370 - Km17 900

BQL KKT Vân phong

xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh

2022-2023

15/NQ-HĐND ngày 07/4/2022

151/QĐ-KKT ngày 31/8/2022

14.853

14.853

 

3.517

3.517

 

 

 

 

 

11.336

11.336

 

 

 

 

 

2

Mở rộng dải cây xanh cách ly Cụm CN Đắc Lộc

Sở Công Thương

Nha Trang

2018-2022

829/QĐ-UBND ngày 30/3/2017

3413/QĐ-UBND ngày 8/11/2018; 2611/QĐ-UBND ngày 26/9/2020; 861/QĐ-UBND ngày 31/3/2022

4.631

4.631

 

2.046

2.046

 

 

 

 

 

1.525

1.525

 

 

 

 

 

X

Xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

20.000

 

 

 

 

 

1

Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp mở rộng cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Khánh Hòa

Sở LĐ

Khánh Vĩnh

2021-2024

33/NQ-HĐND ngày 21/7/2020

690/QĐ-UBND ngày 22/3/2021

59.941

59.941

 

11.434

10.000

1.434

 

 

 

 

20.000

20.000

 

 

 

 

 

XI

Quản lý nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.201

7.201

 

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.201

7.201

 

 

 

 

 

1

Cải tạo trụ sở làm việc Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong

BQL KKT Vân phong

Nha trang

2021-2023

90/NQ-HĐND ngày 08/12/2020

4766/QĐ-UBND ngày 21/12/2021

8.015

8.015

 

3.599

3.599

 

 

 

 

 

4.401

4.401

 

 

 

 

 

2

Sửa chữa, cải tạo Trụ sở làm việc Sở Nội vụ

Sở Nội vụ

Nha Trang

2022-2023

10/NQ-HĐND ngày 07/4/2022

2809/QĐ-UBND ngày 11/10/2022

3.802

3.802

 

1.000

1.000

 

 

 

 

 

2.800

2.800

 

 

 

 

 

XII

Quốc phòng, an ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45.018

45.018

 

 

 

 

 

(1)

Công an tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

 

1

Trung tâm chỉ huy Cảnh sát PCCC tỉnh Khánh Hòa

CA tỉnh

Nha Trang

2017-2022

2409/QĐ-BCA-H43 21/6/2016

285/QĐ-H41-H45 ngày 14/10/2016, 119/QĐ-H41-H45 ngày 14/6/2017, 124/QĐ-H41-H45 ngày 21/6/2017

143.417

50.211

93.206

23.382

23.382

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

 

(2)

BCHQS tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37.418

37.418

 

 

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32.918

32.918

 

 

 

 

 

1

Hội trường Cơ quan Bộ CHQS tỉnh

BCHQS tỉnh

Nha Trang

2021-2023

97/NQ-HĐND ngày 08/12/2020

1608/QĐ-UBND ngày 10/6/2021

14.864

14.864

 

14.282

9.982

4.300

 

 

 

 

518

518

 

 

 

 

 

2

Đường cơ động và bến cập tàu xã đảo Ninh Vân

BCHQS tỉnh

Ninh Vân, Ninh Hòa

2020-2023

34/NQ-HĐND ngày 15/5/2020

2947/QĐ-UBND ngày 29/10/2020; 1902/QĐ-UBND ngày 08/7/2021; 3156/QĐ-UBND ngày 28/9/2021

126.647

76.647

50.000

22.593

7.980

 

 

14.613

 

 

20.000

20.000

 

 

 

 

 

3

Nhà giáo dục tâm lý và Nhà làm việc Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Stung Treng/Campuchia

BCHQS tỉnh

tỉnh Stung Treng/Campuchia

2021-2023

42/NQ-HĐND ngày 14/4/2021

2783/QĐ-UBND ngày 07/10/2022

14.921

14.921

 

2.500

2.500

 

 

 

 

 

12.400

12.400

 

 

 

 

 

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.500

4.500

 

 

 

 

 

1

Công trình phòng thủ

BCHQS tỉnh

Ninh Hưng, Ninh Hòa

 

 

700/QĐ-BTL ngày 25/9/2018; 1523/QĐ-BTL ngày 29/9/2020

39.923

39.923

 

30.500

30.500

 

 

 

 

 

4.500

4.500

 

 

 

 

 

(3)

Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.600

1.600

 

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.600

1.600

 

 

 

 

 

1

Sửa chữa doanh trại Đồn Biên phòng Cam Ranh

BCH BĐBP tỉnh

CR

2022

95/NQ-HĐND ngày 08/12/2020

1745/QĐ-UBND ngày 15/6/2022

3.600

3.600

 

2.000

2.000

 

 

 

 

 

1.600

1.600

 

 

 

 

 

(4)

Huyện Trường Sa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

 

 

1

Nhà kho lưu trữ UBND huyện Trường Sa

UBND huyện Trường Sa

Trường Sa

2021-2023

93/NQ-HĐND ngày 08/12/2020

205/QĐ-UBND ngày 19/01/2022

6.480

6.480

 

5.000

5.000

 

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

 

 

XIII

Xây dựng hạ tầng khu tái định cư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80.000

30.000

50.000

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80.000

30.000

50.000

 

 

 

 

1

Cơ sở hạ tầng khu tái định cư Ngọc Hiệp

BQLDA Phát triển tỉnh

Nha Trang

2016-2022

03/NQ-HĐND ngày 31/3/2016

2273/QĐ-UBND ngày 05/8/2016; 3467/QĐ-UBND ngày 13/11/2018; 1480/QĐ-UBND ngày 24/6/2020; 4301/QĐ-UBND ngày 26/11/2021

161.748

161.748

 

87.166

85.500

1.666

 

 

 

 

50.000

20.000

30.000

 

 

 

 

2

Khu tái định cư tại xã Vĩnh Thái, thành phố Nha Trang

BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT

Nha Trang

2017-2023

338/NQ-HĐND ngày 27/10/2017

3241/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 1478/QĐ-UBND ngày 24/6/2020; 4063/QĐ-UBND ngày 10/11/2021; 3336/QĐ-UBND ngày 05/12/2022

90.343

90.343

 

40.394

40.394

 

 

 

 

 

30.000

10.000

20.000

 

 

 

 

XIV

Lập quy hoạch tỉnh, các chính đầu tư công khác theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

552.265

316.512

 

 

235.753

 

 

1

Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Nha Trang đến năm 2040

Sở Xây dựng

Nha Trang

 

 

1456/QĐ-TTg ngày 25/9/2020; 300/QĐ-UBND ngày 03/02/2021

9.795

9.795

 

8.305

8.305

 

 

 

 

 

1.490

1.490

 

 

 

 

 

2

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2021-2025

 

 

2021-2025

62/NQ-HĐND ngày 22/8/2022

 

1.093.899

335.374

 

38.090

4.772

 

33.318

 

 

 

167.257

167.257

 

 

 

Chi tiết tại Phụ lục II

 

3

Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

 

 

2021-2025

61/NQ-HĐND ngày 22/8/2022

 

388.378

37.950

337.720

75.190

4.419

 

7.144

63.627

 

 

93.293

8.865

 

 

84.428

Chi tiết tại Phụ lục III

 

4

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2021-2025

 

 

2021-2025

32/NQ-HĐND ngày 30/6/2022

 

443.032

42.097

400.935

147.618

 

 

8.447

139.171

 

 

167.225

15.900

 

 

151.325

Chi tiết tại Phụ lục IV

 

5

Trả nợ quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

24.182

24.182

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

 

6

Hỗ trợ cấp bù lãi suất đối với các dự án đầu tư kết cấu hạ tầng

 

 

 

11/2021/NQ-HĐND ngày ngày 19/10/2021

 

 

 

 

27.878

27.878

 

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

 

 

 

7

Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư nông nghiệp, nông thôn theo NĐ 57/2017/NĐ-CP của Chính phủ (thay thế NĐ 210/2013/NĐ-CP)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

 

8

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh

 

 

 

16/2020/NQ-HĐND ngày ngày 07/12/2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

 

9

Vốn ủy thác sang Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

93.000

93.000

 

 

 

 

 

XV

Chưa phân bổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

832.294

832.294

 

 

 

 

 

B

NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN QUẢN LÝ (đầu tư theo các ngành, lĩnh vực, chương trình)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

932.000

492.000

440.000

 

 

 

 

I

Nguồn XDCB tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

492.000

492.000

 

 

 

 

 

1

Thành phố Nha Trang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

102.336

102.336

 

 

 

 

 

2

Thành phố Cam Ranh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52.644

52.644

 

 

 

 

 

3

Huyện Cam Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49.200

49.200

 

 

 

 

 

4

Huyện Diên Khánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64.452

64.452

 

 

 

 

 

5

Thị xã Ninh Hoà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71.832

71.832

 

 

 

 

 

6

Huyện Vạn Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55.104

55.104

 

 

 

 

 

7

Huyện Khánh Vĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55.596

55.596

 

 

 

 

 

8

Huyện Khánh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.836

40.836

 

 

 

 

 

II

Nguồn CQSD Đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

440.000

 

440.000

 

 

 

 

1

Thành phố Nha Trang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

213.200

 

213.200

 

 

 

 

2

Thành phố Cam Ranh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44.000

 

44.000

 

 

 

 

3

Huyện Cam Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.000

 

40.000

 

 

 

 

4

Huyện Diên Khánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27.200

 

27.200

 

 

 

 

5

Thị xã Ninh Hoà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52.000

 

52.000

 

 

 

 

6

Huyện Vạn Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48.000

 

48.000

 

 

 

 

7

Huyện Khánh Vĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.800

 

12.800

 

 

 

 

8

Huyện Khánh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.800

 

2.800

 

 

 

 

 


PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2023 (ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn ngân sách tỉnh năm 2023

Số quyết định, ngày, tháng,năm

 Tổng số (các nguồn vốn)

 Trong đó: ngân sách tỉnh

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

167.257

A

PHÂN BỔ CHI TIẾT

 

 

 

108.982

74.855

72.095

I

HUYỆN VẠN NINH

 

 

 

1.900

570

570

*

Hỗ trợ đầu tư nâng số tiêu chí đạt chuẩn, nâng chất lượng tiêu chí

 

 

 

 

 

 

 

Xã Xuân Sơn

 

 

 

1.900

570

570

 

Trung tâm văn hóa thể thao xã và Công viên

UBND xã Xuân Sơn

2023

167/QĐ-UBND ngày 28/11/2022

1.900

570

570

II

THỊ XÃ NINH HÒA

 

 

 

18.235

12.088

12.088

*

Hỗ trợ đầu tư xã NTM nâng cao năm 2023

 

 

 

 

 

 

1

Xã Ninh Bình

 

 

 

1.000

300

300

 

Trung tâm văn hóa - thể thao xã (Hạng mục: Xây dựng nhà làm việc và nhà vệ sinh Sân vận động)

UBND xã Ninh Bình

2023

775/QĐ-UBND ngày 29/11/2022

1.000

300

300

2

Xã Ninh Hưng

 

 

 

1.196

837

837

 

Nâng cấp đường thôn Gò Sắn đoạn Tỉnh lộ 5 cũ

UBND xã Ninh Hưng

2023

216/QĐ-UBND ngày 02/12/2022

1.196

837

837

3

Xã Ninh Phụng

 

 

 

1.695

1.187

1.187

 

Đường liên thôn Vĩnh Phước - Phú Bình

UBND xã Ninh Phụng

2023

838/QĐ-UBND ngày 02/12/2022

1.695

1.187

1.187

*

Hỗ trợ đầu tư nâng số tiêu chí đạt chuẩn, nâng chất lượng tiêu chí

 

 

 

 

 

 

1

Xã Ninh Đông

 

 

 

691

207

207

 

Trung tâm văn hóa thể thao xã (Hạng mục: Hồ bơi)

UBND xã Ninh Đông

2023

328/QĐ-UBND ngày 29/11/2022

691

207

207

2

Xã Ninh Lộc

 

 

 

2.445

1.711

1.711

 

Kiên cố hóa kênh mương ông Thang thôn Phong Thạnh

UBND xã Ninh Lộc

2023

78/QĐ-UBND ngày 28/11/2022

1.239

867

867

 

Kiên cố hóa kênh mương Trầu

UBND xã Ninh Lộc

2023

77/QĐ-UBND ngày 28/11/2022

1.206

844

844

3

Xã Ninh Quang

 

 

 

5.620

3.934

3.934

 

Kênh mương BTXM từ N12A đến nhà ông Lộc thôn Tân Quang

UBND xã Ninh Quang

2023

439/QĐ-UBND ngày 30/11/2022

1.227

859

859

 

Kênh mương BTXM từ đập ông Phích đến nhà ông Đạt thôn Tân Quang

UBND xã Ninh Quang

2023

440/QĐ-UBND ngày 30/11/2022

993

695

695

 

Kênh mương BTXM từ đường nội đồng Đội 3 Phú Hòa đến nhà bà Cút thôn Phú Hòa

UBND xã Ninh Quang

2023

441/QĐ-UBND ngày 30/11/2022

1.200

840

840

 

Kênh mương BTXM từ gắn 4 thôn đến Đình thôn Vạn Hữu

UBND xã Ninh Quang

2023

442/QĐ-UBND ngày 30/11/2022

1.100

770

770

 

Kênh mương BTXM từ Miếu Phụ Đằng đến đường nội đồng Đội 3 thôn Phú Hòa

UBND xã Ninh Quang

2023

443/QĐ-UBND ngày 30/11/2022

1.100

770

770

4

Xã Ninh Sơn

 

 

 

1.193

835

835

 

Nâng cấp, sửa chữa đường BTXM thôn 5, đoạn từ TL7 đến nhà ông Thắng

UBND xã Ninh Sơn

2023

260/QĐ-UBND ngày 29/11/2022

1.193

835

835

5

Xã Ninh Tân

 

 

 

1.000

700

700

 

Kênh mương nghĩa xanh phía Nam

UBND xã Ninh Tân

2023

84/QĐ-UBND ngày 28/11/2022

1.000

700

700

6

Xã Ninh Trung

 

 

 

3.395

2.377

2.377

 

Kênh Khẩu 3 gà đến đồng chiết giang

UBND xã Ninh Trung

2023

563/QĐ-UBND ngày 28/11/2022

1.200

840

840

 

Kênh bà Mười đến Đồng Đưng

UBND xã Ninh Trung

2023

564/QĐ-UBND ngày 28/11/2022

1.000

700

700

 

Kênh đất dây thép - miếu Tân Ninh

UBND xã Ninh Trung

2023

562/QĐ-UBND ngày 28/11/2022

1.195

837

837

III

HUYỆN DIÊN KHÁNH

 

 

 

76.797

53.760

51.000

*

Hỗ trợ huyện Diên Khánh đạt chuẩn huyện NTM năm 2023

 

 

 

76.797

53.760

51.000

 

Nâng cấp đường qua UBND xã Diên Sơn (Đoạn: Tỉnh lộ 8 - Ngã 4 nhà Vuông - Cầu Đồng Lội)

Ban QLDA các CTXD Diên Khánh

2023

289/QĐ-UBND ngày 30/11/2022

52.800

36.960

35.000

 

Hệ thống kênh tưới nội đồng vùng ruộng Trảng Găng

Ban QLDA các CTXD Diên Khánh

2023

290/QĐ-UBND ngày 30/11/2022

12.000

8.400

8.000

 

Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Văn hóa Thông tin và Thể thao huyện và sân khấu tập luyện, biểu diễn nghệ thuật

Ban QLDA các CTXD Diên Khánh

2023

288/QĐ-UBND ngày 30/11/2022

11.997

8.400

8.000

IV

THÀNH PHỐ CAM RANH

 

 

 

2.487

1.741

1.741

*

Hỗ trợ đầu tư nâng số tiêu chí đạt chuẩn, nâng chất lượng tiêu chí

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cam Phước Đông

 

 

 

2.487

1.741

1.741

 

Mương liên cư Khu A

UBND xã Cam Phước Đông

2023

336/QĐ-UBND ngày 29/11/2022

396

277

277

 

Mương Hoàng Đạo

UBND xã Cam Phước Đông

2023

335/QĐ-UBND ngày 29/11/2022

1.193

835

835

 

Mương Giáo Xứ Phú Phong đến Nhà ông Thiên Hòa An

UBND xã Cam Phước Đông

2023

334/QĐ-UBND ngày 29/11/2022

898

629

629

V

HUYỆN KHÁNH VĨNH

 

 

 

9.563

6.696

6.696

*

Hỗ trợ đầu tư nâng số tiêu chí đạt chuẩn, nâng chất lượng tiêu chí

 

 

 

 

 

 

1

Xã Sông Cầu

 

 

 

2.368

1.658

1.658

 

Nâng cấp đường từ TTBTXH ra sông, giai đoạn 3

UBND xã Sông Cầu

2023

213/QĐ-UBND ngày 02/12/2022

600

420

420

 

Nâng cấp Bê tông hóa đường từ trại yến ông Huỳnh Ngọc Minh đến đất ông Tuyên

UBND xã Sông Cầu

2023

214/QĐ-UBND ngày 02/12/2022

600

420

420

 

Nâng cấp hợp thủy hồ điều tra

UBND xã Sông Cầu

2023

215/QĐ-UBND ngày 02/12/2022

1.168

818

818

2

Xã Khánh Phú

 

 

 

3.993

2.797

2.797

 

Bê tông hóa đường từ đất ông Hoàng đến đất ông Cao Xi Giang

UBND xã Khánh Phú

2023

235/QĐ-UBND ngày 01/12/2022

999

700

700

 

Bê tông hóa đường từ đất ông Cao Xuân Nhị đến đất bà Bo Thị Tích

UBND xã Khánh Phú

2023

236/QĐ-UBND ngày 01/12/2022

999

700

700

 

Bê tông hóa đường từ đất ông Phạm Thái đến đất ông Tà Khân

UBND xã Khánh Phú

2023

237/QĐ-UBND ngày 01/12/2022

999

700

700

 

Bê tông hóa đường Cao Đam đi Thác Ngựa

UBND xã Khánh Phú

2023

238/QĐ-UBND ngày 01/12/2022

996

697

697

3

Xã Khánh Hiệp

 

 

 

2.210

1.547

1.547

 

Tuyến từ điểm giữa C12 đất ông (Cao Văn Năng) đến điểm giữa C7 đất ông (Cao Thái Bình)

UBND xã Khánh Hiệp

2023

268/QĐ-UBND ngày 02/12/2022

1.170

819

819

 

Tuyến C14 từ K25 đến đất ông Cao Văn Thái

UBND xã Khánh Hiệp

2023

269/QĐ-UBND ngày 02/12/2022

1.040

728

728

4

Xã Liên Sang

 

 

 

992

694

694

 

Đường vào khu sản xuất từ đất ông Cao Sơ đến đất ông Pi Năng Huy

UBND xã Liên Sang

2023

171/QĐ-UBND ngày 02/12/2022

992

694

694

B

CHƯA PHÂN BỔ

 

 

 

 

 

95.162

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2023 (ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục đầu tư

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Vốn đã bố trí năm
2022

KH vốn năm 2023

Số; ngày, tháng, năm

TMĐT

Trong đó

Tổng tất cả nguồn vốn

Trong đó

NSTW

NS tỉnh

NS TW

NS tỉnh

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

93.293

84.428

8.865

A

PHÂN BỔ CHI TIẾT

 

 

 

 

 

 

 

 

57.713

55.931

1.782

I

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

23.476

21.694

1.782

1

Dự án 1: giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

 

 

 

 

 

 

 

 

402

402

 

*

Huyện Khánh Vĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mở rộng Hệ thống cấp nước thôn Bắc Sông Giang

Phòng Dân tộc Khánh Vĩnh


Khánh Trung

2022-2023

743/QĐ-UBND ngày 29/8/2022

3.869

3.365

353

3.316

402

402

 

2

Dự án 4 - Tiểu dự án 1: đầu tư CSHT thiết yếu, phục vụ sản xuất đời sống

 

 

 

 

 

 

 

 

5.750

5.750

 

*

Huyện Cam Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường giao thông từ huyện đến trung tâm xã Sơn Tân (đoạn đường từ xã Cam Tân - Sơn Tân)

Ban QLDA Cam Lâm


Sơn Tân

2022-2023

1398/QĐ-UBND ngày 30/8/2022

9.212

9.212

 

3.462

5.750

5.750

 

3

Dự án 5 - Tiểu dự án 1: đầu tư cơ sở vật chất cho các trường phổ thông dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

14.315

12.649

1.666

 

Trường Phổ thông DTNT Khánh Vĩnh (Hạng mục Nâng cấp, sửa chữa phòng học và phòng bộ môn; nâng cấp, sửa chữa nhà công vụ giáo viên; nâng cấp, sửa chữa công trình vệ sinh, nước sạch)

Phòng Giáo dục và Đào tạo Khánh Vĩnh

Trường PT DTNT Khánh Vĩnh

2022-2024

739/QĐ-UBND ngày 29/8/2022

6.186

5.382

804

3.987

2.199

1.855

344

 

Trường Phổ thông DTNT Cam Ranh (Hạng mục: Bổ sung phòng bộ môn; Nâng cấp khu nội trú; nâng cấp sửa chữa nhà ăn nhà bếp; nâng cấp, sửa chữa công trình vệ sinh, nước sạch; bổ sung nâng cấp công trình phụ trợ khác)

Ban QLDA các CTXD Cam Ranh

Trường PT DTNT Cam Ranh

2022-2024

1229/QĐ-UBND ngày 17/10/2022

14.482

12.594

1.322

1.800

12.116

10.794

1.322

4

Dự án 6: bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các DTTS gắn với phát triển du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

3.009

2.893

116

*

Huyện Khánh Vĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

1.217

1.101

116

 

Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao huyện Khánh Vĩnh

Phòng Văn hóa và Thông tin Khánh Vĩnh

24 thôn

2022-2024

740/QĐ-UBND ngày 29/8/2022

4.617

4.015

422

3.220

1.217

1.101

116

*

Huyện Khánh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

1.792

1.792

 

 

Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao huyện Khánh Sơn

Phòng Dân tộc Khánh Sơn

14 thôn

2022-2024

1842/QĐ-UBND ngày 29/8/2022

3.937

3.424

360

1.992

1.792

1.792

 

II

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

34.237

34.237

 

1

Dự án 4 - Tiểu dự án 1: đầu tư CSHT thiết yếu, phục vụ sản xuất đời sống

 

 

 

 

 

 

 

 

34.237

34.237

 

*

Huyện Khánh Vĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

18.354

18.354

 

 

Đường từ nhà ông Tạch Văn Du đến đất bà Vũ Thị Miền, xã Khánh Trung

Phòng Dân tộc Khánh Vĩnh


Khánh Trung

2023

1176/QĐ-UBND ngày 05/12/2022

1.199

1.199

 

 

1.199

1.199

 

 

Đường từ suối Lau đi Chà Là, xã Khánh Trung

Phòng Dân tộc Khánh Vĩnh


Khánh Trung

2023

1177/QĐ-UBND ngày 05/12/2022

1.199

1.199

 

 

1.199

1.199

 

 

Đường từ cống tràn suối Dầu vào khu sản xuất suối Dầu, xã Khánh Thượng

Phòng Dân tộc Khánh Vĩnh


 Khánh Thượng

2023

1178/QĐ-UBND ngày 05/12/2022

991

991

 

 

991

991

 

 

Đường từ cống tràn qua nhà Ka Tơ Búi đến khu nhà ông Pi Năng Diệu

Phòng Dân tộc Khánh Vĩnh


 Khánh Thượng

2023

1179/QĐ-UBND ngày 05/12/2022

996

996

 

 

996

996

 

 

Đường vào khu sản xuất từ cầu treo thôn 6 đi xã Khánh Trung.

Phòng Dân tộc Khánh Vĩnh


 Khánh Nam

2023

1180/QĐ-UBND ngày 05/12/2022

1.999

1.999

 

 

1.999

1.999

 

 

Tuyến C5 từ đường đất ông Cao Ngọc Banh đến giáp Sông Chò (C5), xã Khánh Hiệp

Phòng KT&HT Khánh Vĩnh


 Khánh Hiệp

2023

1181/QĐ-UBND ngày 05/12/2022

999

999

 

 

999

999

 

 

Đường vào khu sản xuất từ hộ ông Trung đến hộ ông Hà Na, xã Sơn Thái

Phòng Dân tộc Khánh Vĩnh

Xã Sơn Thái

2023

1182/QĐ-UBND ngày 05/12/2022

996

996

 

 

996

996

 

 

Kè chống sạt lở từ hộ ông Hà Môn đến hộ ông Hà Văng

Phòng NN&PTNT Khánh Vĩnh

Xã Sơn Thái

2023

1183/QĐ-UBND ngày 05/12/2022

999

999

 

 

999

999

 

 

Dự án đường sản xuất suối Siêu (Đoạn từ rẫy ông Cao Khiêm tới rẫy ông Cao Xuẩn)

Phòng KT&HT Khánh Vĩnh

Xã Khánh Thành

2023

1184/QĐ-UBND ngày 05/12/2022

998

998

 

 

998

998

 

 

Đường vào khu sản xuất Gia Lê, xã Liên Sang

Phòng Dân tộc Khánh Vĩnh

Xã Liên Sang

2023

1185/QĐ-UBND ngày 05/12/2022

1.991

1.991

 

 

1.991

1.991

 

 

Tuyến H13 Từ điểm giữa T4 (nhà ông H Trây Y Din) đến khu ruộng suối Nước Nóng (H13)

Phòng KT&HT Khánh Vĩnh

Xã Khánh Hiệp

2023

1186/QĐ-UBND ngày 05/12/2022

998

998

 

 

998

998

 

 

Bê tông hóa đường Cao Hiệp đi Cao Là Niên

Phòng KT&HT Khánh Vĩnh

Xã Khánh Phú

2023

1187/QĐ-UBND ngày 05/12/2022

999

999

 

 

999

999

 

 

Đường vào khu sản xuất Ba Dùi từ TL8 nhà bà Lê Thị Phương Dung đến ruộng ông Lý Văn Cải

Phòng Dân tộc Khánh Vĩnh

Xã Khánh Bình

2023

1188/QĐ-UBND ngày 05/12/2022

1.194

1.194

 

 

1.194

1.194

 

 

Đường vào khu sản xuất thôn Bến Khế từ Nghĩa trang Bến Khế đến rẫy ông Nguyễn Quốc Dũng

Phòng Dân tộc Khánh Vĩnh

Xã Khánh Bình

2023

1189/QĐ-UBND ngày 05/12/2022

1.198

1.198

 

 

1.198

1.198

 

 

Đường vào khu sản xuất thôn Ba Dùi từ ngã ba rẫy ông Cao Sơn Dục đến rẫy ông Y Bloan

Phòng KT&HT Khánh Vĩnh

Xã Khánh Bình

2023

1190/QĐ-UBND ngày 05/12/2022

999

999

 

 

999

999

 

 

Nâng cấp, sửa chữa đường từ đất ông Bùi Quang Khanh đến đất bà Phạm Thị Hòa, thôn Suối Thơm, xã Khánh Đông

Phòng KT&HT Khánh Vĩnh

Thôn Suối Thơm, xã Khánh Đông

2023

1191/QĐ-UBND ngày 05/12/2022

599

599

 

 

599

599

 

*

Huyện Khánh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

14.988

14.988

 

 

Xây dựng tường rào, nhà vệ sinh, sân bóng đá mini cỏ nhân tạo

UBND xã Thành Sơn

Xã Thành Sơn

2023

2482/QĐ-UBND ngày 05/12/2022

2.998

2.998

 

 

2.998

2.998

 

 

Nâng cấp, mở rộng bên phải và bên trái cầu Ko Róa mới vào khu sản xuất xã Sơn Lâm

UBND xã Sơn Lâm

Xã Sơn Lâm

2023

2483/QĐ-UBND ngày 05/12/2022

1.999

1.999

 

 

1.999

1.999

 

 

Nâng cấp đường từ thôn Xà Bói đi thôn Tà Gụ

UBND xã Sơn Hiệp

Xã Sơn Hiệp

2023

2484/QĐ-UBND ngày 05/12/2022

1.999

1.999

 

 

1.999

1.999

 

 

Xây dựng trung tâm văn hóa - thể thao xã Sơn Hiệp

UBND xã Sơn Hiệp

Xã Sơn Hiệp

2023

2485/QĐ-UBND ngày 05/12/2022

3.000

3.000

 

 

3.000

3.000

 

 

Nối tiếp đường BTXM đi khu sản xuất Suối Hai, thôn Ka Tơ

UBND xã Ba Cụm Nam

Xã Ba Cụm Nam

2023

2486/QĐ-UBND ngày 05/12/2022

997

997

 

 

997

997

 

 

Nối tiếp đường BTXM từ Suối Me đi khu sản xuất Suối Lau

UBND xã Ba Cụm Nam

Xã Ba Cụm Nam

2023

2487/QĐ-UBND ngày 05/12/2022

998

998

 

 

998

998

 

 

Xây dựng tuyến đường từ tỉnh lộ 9 đi khu sản xuất thôn Tha Mang

UBND xã Ba Cụm Bắc

Xã Ba Cụm Bắc

2023

2488/QĐ-UBND ngày 05/12/2022

999

999

 

 

999

999

 

 

Sân thể thao Nhà cộng đồng thôn A Thi, xã Ba Cụm Bắc

UBND xã Ba Cụm Bắc

Xã Ba Cụm Bắc

2023

2490/QĐ-UBND ngày 05/12/2022

1.998

1.998

 

 

1.998

1.998

 

*

Huyện Diên Khánh

 

 

 

 

 

 

 

 

300

300

 

 

Đường vào đồng ruộng thôn Lỗ Gia (gđ 2)

Phòng Kinh tế Diên Khánh

Thôn Lỗ Gia, xã Suối Tiên

2023

300/QĐ-UBND/XD ngày 05/12/2022

300

300

 

 

300

300

 

*

Thị xã Ninh Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

595

595

 

 

Đường BTXM đi từ nhà ông Cao Đất đi Suối Chình thôn Suối Mít, xã Ninh Tây

Phòng Dân tộc Ninh Hòa

Thôn Suối Mít, xã Ninh Tây

2023

4717/QĐ-UBND ngày 05/12/2022

595

595

 

 

595

595

 

B

CHƯA PHÂN BỔ

 

 

 

 

 

 

 

 

35.580

28.497

7.083

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 BỐ TRÍ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TỈNH KHÁNH HÒA GIAI ĐOẠN 2021-2025
 (Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

 

Lũy kế vốn bố trí đến năm 2022

Kế hoạch vốn bố trí năm 2023

Ghi chú

 

Số Quyết định; ngày, tháng, năm

TMĐT

Tổng số (tất cả nguồn vốn)

Trong đó

Tổng số (tất cả nguồn vốn)

Trong đó

 

 

Tổng số (tất cả nguồn vốn)

Trong đó:

NSTW

Ngân sách tỉnh

NSTW

Ngân sách tỉnh

 

NSTW

NS tỉnh

NS huyện

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

84.399

78.311

6.088

167.225

151.325

15.900

 

 

A

Tiểu dự án 1. hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH tại các huyện nghèo, xã ĐBKK vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo

 

 

 

 

 

 

 

 

84.399

78.311

6.088

103.153

87.253

15.900

 

 

I

Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

79.259

73.171

6.088

98.653

82.753

15.900

 

 

I.1

Huyện Khánh Vĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

70.779

64.691

6.088

54.785

41.126

13.659

 

 

a

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

25.000

25.000

 

10.000

10.000

 

 

 

1

Kè chống sạt lở bờ hữu sông Cái (xã Cầu Bà - Liên Sang)

Phòng NN&PTNT huyện Khánh Vĩnh

Xã Cầu Bà, Liên Sang

2022-2025

670/QĐ-UBND ngày 09/8/2022

80.000

80.000

 

 

25.000

25.000

 

10.000

10.000

 

 

 

b

Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

45.779

39.691

6.088

44.785

31.126

13.659

 

 

1

Cầu Sông Trang

Phòng Kinh tế & Hạ tầng huyện Khánh Vĩnh

Xã Liên Sang

2022-2023

666/QĐ-UBND ngày 09/8/2022

79.955

79.955

 

 

25.000

25.000

 

17.749

17.749

 

 

 

2

Nâng cấp, sửa chữa đường từ Cầu Giang Bay 1 qua khu dân cư Xóm Mới đến KSX Suối Lùn giáp Khánh Thành và Sông Cầu

Phòng Kinh tế & Hạ tầng huyện Khánh Vĩnh

Xã Khánh Phú

2022-2023

665/QĐ-UBND ngày 09/8/2022

28.068

28.068

 

 

14.691

14.691

 

13.377

13.377

 

 

 

3

Nâng cấp, sửa chữa đường K25 liên thôn Hòn Lay đi thôn Ba Dùi

Phòng Kinh tế & Hạ tầng huyện Khánh Vĩnh

Xã Khánh Hiệp

2022-2023

664/QĐ-UBND ngày 09/8/2022

28.206

 

19.747

8.459

6.088

 

6.088

13.659

 

13.659

 

 

I.2

Huyện Khánh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

8.480

8.480

 

43.868

41.627

2.241

 

 

a

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

2.480

2.480

 

15.000

15.000

 

 

 

1

Kè chống sạt lở sông Tô Hạp, đoạn qua xã Sơn Lâm và xã Thành Sơn

Ban QLDA các CTXD Khánh Sơn

Xã Sơn Lâm, Thành Sơn

2022-2025

2049/QĐ-UBND ngày 23/9/2022

40.000

35.000

 

 

2.480

2.480

 

15.000

15.000

 

 

 

b

Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

6.000

 

28.868

26.627

2.241

 

 

1

Xây dựng tuyến đường từ thôn Tha Mang, xã Ba Cụm Bắc đi thôn Tà Lương thị trấn Tô Hạp

Ban QLDA các CTXD Khánh Sơn

Xã Ba Cụm Bắc, Thị trấn Tô Hạp

2022-2025

2095/QĐ-UBND ngày 03/10/2022

25.000

22.000

 

 

2.000

2.000

 

10.000

10.000

 

 

 

2

Xây dựng tuyến đường từ thôn Dốc Gạo thị trấn Tô Hạp đi thôn Xóm Cỏ xã Sơn Bình

Phòng Kinh tế và Hạ tầng Khánh Sơn

Thị trấn Tô Hạp, xã Sơn Bình

2022-2025

2093/QĐ-UBND ngày 03/10/2022

39.989

35.000

 

 

2.000

2.000

 

12.263

12.263

 

 

 

3

Xây dựng tuyến đường từ thị trấn Tô Hạp đi thôn Hòn Dung xã Sơn Hiệp

Phòng Kinh tế và Hạ tầng Khánh Sơn

Thị trấn Tô Hạp, xã Sơn Hiệp

2022-2025

2094/QĐ-UBND ngày 03/10/2022

39.986

6.364

19.991

 

2.000

2.000

 

6.605

4.364

2.241

 

 

II

Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển (Xã Vạn Thạnh, huyện Vn Ninh)

 

 

 

 

 

 

 

 

5.140

5.140

 

4.500

4.500

 

 

 

a

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

500

500

 

500

500

 

 

 

1

Xây dựng bờ kè thôn Khải Lương, đoạn trước Hợp tác xã

UBND xã Vạn Thạnh

Thôn Khải Lương

2022-2023

173/QĐ-UBND ngày 08/8/2022

1.000

1.000

 

 

500

500

 

500

500

 

 

 

b

Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

2.040

2.040

 

1.600

1.600

 

 

 

1

Đường BTXM đoạn từ nhà ông Phan Thành Long đến nhà ông Đào Văn Hoàn thôn Ninh Tân

UBND xã Vạn Thạnh

Thôn Ninh Tân

2022-2023

180/QĐ-UBND ngày 08/8/2022

1.149

1.149

 

 

640

640

 

500

500

 

 

 

2

Xây dựng đường BTXM thôn Vĩnh Yên

UBND xã Vạn Thạnh

Thôn Vĩnh Yên

2022-2023

179/QĐ-UBND ngày 08/8/2022

1.298

1.298

 

 

700

700

 

550

550

 

 

 

3

Đường BTXM đoạn từ nhà ông Bùi Văn Chính đến nhà ông Bùi Trọng Nhựt thôn Khải Lương

UBND xã Vạn Thạnh

Thôn Khải Lương

2022-2023

181/QĐ-UBND ngày 08/8/2022

1.294

1.294

 

 

700

700

 

550

550

 

 

 

c

Cấp nước

 

 

 

 

 

 

 

 

700

700

 

500

500

 

 

 

1

Bổ sung giếng khoan thôn Ninh Tân

UBND xã Vạn Thạnh

Thôn Ninh Tân

2022-2023

174/QĐ-UBND ngày 08/8/2022

1.299

1.299

 

 

700

700

 

500

500

 

 

 

d

Công nghiệp (mạng lưới điện nông thôn, miền núi và hải đảo)

 

 

 

 

 

 

 

 

800

800

 

500

500

 

 

 

1

Hệ thống điện chiếu sáng 03 thôn Ninh Tân, Ninh Đảo, Điệp Sơn (giai đoạn 2)

UBND xã Vạn Thạnh

Thôn Ninh Tân, Ninh Đảo, Điệp Sơn

2022-2023

176/QĐ-UBND ngày 08/8/2022

1.399

1.399

 

 

800

800

 

500

500

 

 

 

e

Văn hóa thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

1.100

1.100

 

1.400

1.400

 

 

 

1

Xây dựng khu vui chơi, giải trí thể thao thôn Đầm Môn

UBND xã Vạn Thạnh

Thôn Đầm Môn

2022-2023

178/QĐ-UBND ngày 08/8/2022

1.199

1.199

 

 

600

600

 

500

500

 

 

 

2

Nâng cấp, sửa chữa nhà văn hóa thôn Ninh Tân

UBND xã Vạn Thạnh

Thôn Ninh Tân

2022-2023

172/QĐ-UBND ngày 08/8/2022

1.499

1.499

 

 

500

500

 

900

900

 

 

 

B

Chưa phân bổ (hỗ trợ huyện Khánh Sơn thoát khỏi tình trạng nghèo, đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22/7/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64.072

64.072

 

Phân bổ chi tiết sau khi TTCP giao bổ sung kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 theo QĐ số 1513/QĐ-TTg ngày 03/12/2022 của TTCP

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 132/NQ-HĐND năm 2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 do tỉnh Khánh Hòa ban hành

  • Số hiệu: 132/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 09/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Người ký: Trần Mạnh Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản