- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Nghị quyết 43/2020/NQ-HĐND về phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021
- 10Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 11Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 13Nghị định 12/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất và Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 12/NQ-HĐND | Thái Bình, ngày 10 tháng 4 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVII KỲ HỌP ĐỂ GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình; Báo cáo thẩm tra số 09/BC-HĐND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt chuyển mục đích sử dụng 37,08 ha đất trồng lúa để thực hiện 30 dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật, trong đó chỉ đạo:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành và địa phương liên quan:
a) Chịu trách nhiệm về: Sự cần thiết, tính chính xác của hồ sơ, căn cứ pháp lý, đảm bảo các dự án trình Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của pháp luật.
b) Rà soát đảm bảo: Chính xác tên dự án, địa diêm, diện tích; đúng quy hoạch; đúng mục đích sử dụng đất; đúng thẩm quyền và quy trình theo quy định của pháp luật trước khi tổ chức thực hiện.
c) Tổ chức thực hiện, quản lý, sử dụng các diện tích đất đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật.
2. Các sở, ban, ngành và địa phương tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; tăng cường kiểm tra, kịp thời phát hiện và kiên quyết xử lý nghiêm theo quy định của pháp luật đối với các tổ chức, cá nhân triển khai xây dựng công trình, dự án khi chưa có đầy đủ thủ tục theo quy định.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Ủy ban nhân dân tỉnh và các sở, ban, ngành, địa phương, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khoá XVII Kỳ họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất thông qua ngày 10 tháng 4 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án | Mã loại đất | Địa điểm thực hiện | Diện tích đất sử dụng (m2) | Căn cứ pháp lý | |||||
Xứ đồng, thôn, xóm, tổ dân phố | Xã, phường, thị trấn | Huyện | Tổng diện tích | Trong đó lấy từ loại đất | ||||||
Trồng lúa | Đất ở | Đất khác | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (10) | (11) | (12) |
I | Đất giao thông | DGT |
|
|
| 129.700 | 63.900 | 6.500 | 59.300 |
|
1 | Nâng cấp, cải tạo đường liên xã Hòa Bình, xã Đình Phùng, huyện Kiến Xương | DGT | Hòa Bình, Đình Phùng | Kiến Xương | 10.000 | 2.000 | 4.000 | 4.000 | Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 13/6/2022 của HĐND huyện Kiến Xương phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án nâng cấp, cải tạo đường liên xã Hòa Bình, xã Đình Phùng, huyện Kiến Xương | |
2 | Cải tạo, nâng cấp đường 219 đoạn Thanh Tân - Vũ Quý, huyện Kiến Xương | DGT | Quang Lịch, Vũ Quý | Kiến Xương | 10.000 | 2.000 | 1.000 | 7.000 | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 04/3/2021 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp đường 219 đoạn Thanh Tân - Vũ Quý, huyện Kiến Xương | |
3 | Đường vào Cụm công nghiệp Ninh An | DGT | Vũ Quý, Vũ Trung, Vũ Ninh, Vũ An, Quang Lịch | Kiến Xương | 75.000 | 51.800 | 23.200 | Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 14/11/2023 của HĐND huyện Kiến Xương phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án xây dựng tuyến đường vào Cụm công nghiệp Ninh An, huyện Kiến Xương | ||
4 | Cải tạo, nâng cấp đường số 2 (Đoạn từ Quốc lộ 10 đến dường tránh S1) | DGT | Minh Quang, thị trấn Vũ Thư | Vũ Thư | 10.100 | 2.500 | 7.600 | Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND huyện Vũ Thư về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường số 2 đoạn từ Quốc lộ 10 đến tuyến tránh S1, huyện Vũ Thư | ||
5 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.11 huyện Vũ Thư (Đoạn từ Quốc lộ 10 đến UBND xã Tam Quang) | DGT | Tam Quang | Vũ Thư | 9.600 | 3.100 | 1.500 | 5.000 | Quyết định số 1986/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND huyện Vũ Thư về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường ĐH.11 (Quốc lộ 10 đến UBND xã Tam Quang) huyện Vũ Thư | |
6 | Cải tạo, nâng cấp đường Song An-Trung An đi thành phố Thái Bình (Đoạn từ đường ĐT.463 đến thành phố) | DGT | Song An, Trung An | Vũ Thư | 15.000 | 2.500 | 12.500 | Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Vũ Thư về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án cải tạo, nâng cấp đường Song An-Trung An đi thành phố Thái Bình (Đoạn từ đường ĐT.463 đến thành phố) | ||
II | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
| 95.000 | 91.075 |
| 3.925 |
|
7 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy chế biến gạo chất lượng cao và các sản phẩm nông nghiệp | SKC | Lê Xá | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 95.000 | 91.075 | 3.925 | Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư. | |
III | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
| 93.502 | 82.121 |
| 11.381 |
|
8 | Dự án khu tổ hợp thương mại, dịch vụ lưu trú và khoáng nóng WYNDHAM Duyên Hải, Công ty cổ phần khoáng nóng Duyên Hải | TMD | Bùi Việt, Khả Tân, Khả Tiến | Duyên Hải | Hưng Hà | 48.350 | 40.000 | 8.350 | Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư | |
9 | Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp | TMD | Tân Dân | Bắc Sơn | Hưng Hà | 4.020 | 3.670 | 350 | Văn bản số 235/CV-UBND ngày 05/3/2024 của UBND huyện Hưng Hà về việc chấp thuận phương án kinh doanh thực hiện Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp | |
10 | Dự án trung tâm kinh doanh thương mại tổng hợp | TMD | Phú Uyên | Tân Học | Thái Thụy | 15.000 | 13.000 | 2.000 | Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư | |
11 | Dự án xây dựng trung tâm kinh doanh thương mại tổng hợp | TMD | Thủ Chính | Nam Chính | Tiền Hải | 3.442 | 3.442 | Văn bản số 265/UBND-TNMT ngày 20/02/2024 của UBND huyện Tiền Hải về việc thực hiện Dự án xây dựng Trung tâm kinh doanh thương mại tổng hợp của ông Nguyễn Quốc Tuyến tại xã Nam Chính | ||
12 | Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh dịch vụ tổng hợp | TMD | Thủ Chính | Nam Chính | Tiền Hải | 3.684 | 3.684 | Văn bản số 266/UBND-TNMT ngày 20/02/2024 của UBND huyện Tiền Hải về việc thực hiện Dự án kinh doanh dịch vụ tổng hợp của ông Hoàng Văn Dũng tại xã Nam Chính | ||
13 | Dự án xây dựng cửa hàng kinh doanh dịch vụ tổng hợp | TMD | Quân Cao | Vân Trường | Tiền Hải | 1.893 | 1.893 | Văn bản số 2540/UBND-TNMT ngày 29/12/2023 của UBND huyện Tiền Hải về việc thực hiện Dự án xây dựng cửa hàng kinh doanh dịch vụ tổng hợp của ông Nguyễn Ngọc Trìu tại xã Vân Trường | ||
14 | Dự án xây dựng trung tâm kinh doanh thương mại tổng hợp | TMD | Viên Ngoại | Nam Hồng | Tiền Hải | 1.658 | 1.658 | Văn bản số 153/UBND-TNMT ngày 25/01/2024 của UBND huyện Tiền Hải về việc thực hiện Dự án xây dựng Trung tâm kinh doanh thương mại tổng hợp của bà Ngô Thị Lan tại xã Nam Hồng | ||
15 | Dự án xây dựng cơ sở kinh doanh dịch vụ tổng hợp | TMD | Nghĩa | Tây Lương | Tiền Hải | 4.582 | 4.582 | Văn bản số 2379/UBND-TNMT ngày 08/12/2023 của UBND huyện Tiền Hải về việc thực hiện Dự án xây dựng cơ sở kinh doanh dịch vụ tổng hợp của ông Phạm Văn Quảng tại xã Tây Lương | ||
16 | Dự án xây dựng cơ sở kinh doanh dịch vụ tổng hợp | TMD | Nghĩa | Tây Lương | Tiền Hải | 4.979 | 4.979 | Văn bản số 2380/UBND-TNMT ngày 08/12/2023 của UBND huyện Tiền Hải về việc thực hiện Dự án xây dựng cơ sở kinh doanh dịch vụ tổng hợp của ông Nguyễn Văn Hưởng tại xã Tây Lương | ||
17 | Dự án xây dựng cơ sở kinh doanh thương mại tổng hợp | TMD | Đại Hữu | Tây Ninh | Tiền Hải | 3.813 | 3.813 | Văn bản số 479/UBND-TNMT ngày 20/3/2024 của UBND huyện Tiền Hải về việc thực hiện Dự án xây dựng cơ sở kinh doanh thương mại tổng hợp của ông Nguyễn Văn Kiểm tại xã Tây Lương | ||
18 | Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu Chu Văn An | TMD | Lạc Chính | Vũ Chính | Thành phố | 2.081 | 1.400 | 681 | Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư | |
IV | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
| 26.048 | 19.700 |
| 6.348 |
|
19 | Quy hoạch dân cư (cơm kho) | ODT | Tiền Tuyến | Thị trấn Kiến Xương | Kiến Xương | 26.048 | 19.700 | 6.348 | Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13/6/2022 của HĐND huyện Kiến Xương phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án hạ tầng khu dân cư Tổ dân phố Tiền Tuyến, thị trấn Kiến Xương | |
V | Đất ở nông thôn | ONT |
|
|
| 97.400 | 77.600 |
| 19.800 |
|
20 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Song Thủy | Vũ Tiến | Vũ Thư | 29.500 | 26.600 | 2.900 | Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND xã Vũ Tiến về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Song Thủy, xã Vũ Tiến, huyện Vũ Thư (Thay thế Dự án quy hoạch Khu dân cư xã Vũ Tiến, huyện Vũ Thư tại STT 13 Nghị quyết số 43/NĐ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021, dự án trình lại do quá 3 năm) | |
21 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | An Dân | Thụy Dân | Thái Thụy | 16.000 | 10.000 | 6.000 | Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND xã Thụy Dân về việc phê duyệt báo cáo kỹ thuật xây dựng Công trình xây dựng hạ tầng Khu dân cư thôn An Dân, xã Thụy Dân, huyện Thái Thụy. | |
22 | Quy hoạch khu dân cư (tái định cư) | ONT | Đức Chính | Nam Bình | Kiến Xương | 51.900 | 41.000 | 10.900 | Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Kiến Xương phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Đức Chính, xã Nam Bình. | |
VI | Đất Cụm công nghiệp | SKN |
|
|
| 4.638 | 4.638 |
|
|
|
23 | Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất nắp bồn cầu thông minh | SKN | Vũ Ninh | Kiến Xương | 4.638 | 4.638 | Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư | |||
VII | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD |
|
|
| 17.900 | 15.900 |
| 2.000 |
|
24 | Quy hoạch nghĩa trang | NTD | Hưng Tiến | Quang Bình | Kiến Xương | 5.000 | 5.000 | Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 12/01/2024 của HĐND xã Quang Bình phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình năm 2024 xã Quang Bình | ||
25 | Mở rộng nghĩa trang | NTD | An Phúc | Song An | Vũ Thư | 2.500 | 2.500 | Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình đường vành đai phía Nam thành phố Thái Bình, đoạn từ cầu ngang S1 đến đường Chu Văn An kéo dài | ||
26 | Mở rộng nghĩa trang | NTD | Đại An | Tự Tân | Vũ Thư | 10.400 | 8.400 | 2.000 | Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình đường vành đai phía Nam thành phố Thái Bình, đoạn từ cầu ngang S1 đến đường Chu Văn An kéo dài | |
VIII | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
27 | Xây dựng Trụ sở tiếp công dân huyện Vũ Thư | TSC | Rộc Duối | Minh Quang | Vũ Thư | 2.000 | 2.000 | Quyết định số 3557/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND huyện Vũ Thư phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình xây dựng Trụ sở tiếp công dân huyện Vũ Thư | ||
28 | Quy hoạch Chi cục thi hành án dân sự huyện Vũ Thư | TSC | Rộc Duối | Minh Quang | Vũ Thư | 3.000 | 3.000 | Quyết định số 926/QĐ-BTP ngày 03/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư trụ sở cơ quan THADS giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Hải Phòng và tỉnh Thái Bình | ||
IX | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD |
|
|
| 11.800 | 10.851 |
| 949 |
|
29 | Trung tâm giáo dục thường xuyên | DGD | Tổ 4 | Thị trấn An Bài | Quỳnh Phụ | 5.000 | 4.644 | 356 | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 30/9/2023 của HĐND huyện Quỳnh Phụ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án xây dựng trụ sở Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Quỳnh Phụ (Dự án trình lại do quá 03 năm, trình thay thế Dự án Trung tâm giáo dục thường xuyên tại STT 03 Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 27/4/2021 của HĐND tỉnh) | |
30 | Mở rộng trường Tiểu học và Trung học cơ sở | DGD | Xuân La | Quỳnh Xá | Quỳnh Phụ | 6.800 | 6.207 | 593 | Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 của UBND xã Quỳnh Xá về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình san lấp tường bao Trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Quỳnh Xá, huyện Quỳnh Phụ. (Dự án trình lại do quá 03 năm, trình thay thế Dự án mở rộng trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Quỳnh Xá tại STT 530 Nghị quyết số 43/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh) | |
| Tổng |
|
|
|
| 480.987 | 370.785 | 6.500 | 103.703 |
|
- 1Quyết định 09/2017/QĐ-UBND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đợt 2 năm 2016 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 2Nghị quyết 31/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 3Nghị quyết 17/NQ-HĐND bổ sung Danh mục các dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố Hải Phòng năm 2024
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Quyết định 09/2017/QĐ-UBND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đợt 2 năm 2016 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Nghị quyết 43/2020/NQ-HĐND về phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021
- 11Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 12Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 14Nghị định 12/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất và Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 15Nghị quyết 31/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 16Nghị quyết 17/NQ-HĐND bổ sung Danh mục các dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố Hải Phòng năm 2024
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2024 phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 12/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Tiến Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết