- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật phí và lệ phí 2015
- 4Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Thông tư 85/2019/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 106/2021/TT-BTC sửa đổi Thông tư 85/2019/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2023/NQ-HĐND | Long An, ngày 12 tháng 7 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 11/2020/NQ-HĐND NGÀY 09 THÁNG 7 NĂM 2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) TRÍCH ĐỂ LẠI TỪ NGUỒN THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 1831/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An; Báo cáo thẩm tra số 625/BC-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung phần II, mục A - Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu quốc tế Bình Hiệp) của Phụ lục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá X, kỳ họp thứ 11 (kỳ họp lệ giữa năm 2023) thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024.
Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHẦN II, MỤC A-PHÍ SỬ DỤNG CÁC CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG (THU ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN RA, VÀO CỬA KHẨU QUỐC TẾ BÌNH HIỆP)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | DANH MỤC CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ | ĐVT | Mức thu (đồng) | Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu (%) | Ghi chú |
A | DANH MỤC PHÍ | ||||
II | Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu quốc tế Bình Hiệp) | đồng/xe/ lần ra, vào |
| 90% | Đối tượng miễn thu phí: a. Xe công vụ gồm: xe của các cơ quan Đảng, Nhà nước, Đoàn thể (không bao gồm xe của Doanh nghiệp Nhà nước) đi công tác; xe của Chính quyền các tỉnh thuộc Vương Quốc Campuchia và xe các Đoàn công tác nước ngoài. b. Xe cứu thương; xe cứu hỏa; xe chở hàng viện trợ, cứu trợ thiên tai, dịch bệnh; xe làm nhiệm vụ khẩn cấp về chống lụt, bão; xe làm nhiệm vụ theo quy định của pháp luật về tình trạng khẩn cấp khi có thảm họa lớn, thiên tai, dịch bệnh nguy hiểm. c. Xe chuyên dùng phục vụ quốc phòng, an ninh (xe tăng; xe bọc thép; xe kéo pháo; xe chở lực lượng vũ trang, hàng hóa quân sự;...); xe ô tô của lực lượng công an, quốc phòng sử dụng Vé đường bộ toàn quốc theo quy định của pháp luật. |
1 | Phương tiện vận tải chở hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu | ||||
1.1 | Đối với hàng hóa là hoa quả, nông sản | ||||
1.1.1 | Xe ô tô có tải trọng dưới 02 tấn, xe 03 bánh và các loại xe tương tự | 24,000 | |||
1.1.2 | Xe ô tô có tải trọng từ 02 đến dưới 04 tấn | 48,000 | |||
1.1.3 | Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn | 72,000 | |||
1.1.4 | Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit | 96,000 | |||
1.1.5 | Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit | 120,000 | |||
1.2 | Đối với hàng hóa khác (trừ các loại gỗ) | ||||
1.2.1 | Xe ô tô có tải trọng dưới 02 tấn, xe 03 bánh và các loại xe tương tự | 30,000 | |||
1.2.2 | Xe ô tô có tải trọng từ 02 đến dưới 04 tấn | 60,000 | |||
1.2.3 | Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn | 90,000 | |||
1.2.4 | Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit | 120,000 | |||
1.2.5 | Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chờ hàng bằng container 40fit | 150,000 | |||
1.3 | Đối với phương tiện chở hàng hóa là gỗ | ||||
1.3.1 | Đối với phương tiện chở gỗ từ nhóm 1, 2, 3 | Mức thu áp dụng bằng 02 lần mức thu quy định tại mục 1.2 | |||
| Xe ô tô có tải trọng dưới 02 tấn, xe 03 bánh và các loại xe tương tự | 60,000 | |||
| Xe ô tô có tải trọng từ 02 đến dưới 04 tấn | 120,000 | |||
| Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn | 180,000 | |||
| Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit | 240,000 | |||
| Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit | 300,000 | |||
1.3.2 | Đối với phương tiện chở gỗ không thuộc gỗ nhóm 1, 2, 3 (gỗ có giá trị thấp, củi đốt,...) |
| Mức thu áp dụng bằng mức thu quy định tại mục 1.2 | ||
| Xe ô tô có tải trọng dưới 02 tấn, xe 03 bánh và các loại xe tương tự | 30,000 | |||
| Xe ô tô có tải trọng từ 02 đến dưới 04 tấn | 60,000 | |||
| Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn | 90,000 | |||
| Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit | 120,000 | |||
| Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit | 150,000 | |||
2 | Phương tiện vận tải chở hàng hóa tạm nhập tái xuất, hàng hóa tạm xuất tái nhập, hàng hóa chuyển khẩu, hàng hóa của nước ngoài gửi kho ngoại quan, hàng quá cảnh, hàng hóa chuyển cảng | ||||
2.1 | Phương tiện vận tải chở hàng hóa là hoa quả, nông sản | ||||
2.1.1 | Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn | 240,000 | |||
2.1.2 | Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn | 360,000 | |||
2.1.3 | Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit | 480,000 | |||
2.1.4 | Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit | 600,000 | |||
2.2 | Phương tiện vận tải chở hàng hóa khác | ||||
2.2.1 | Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn | 300,000 | |||
2.2.2 | Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn | 450,000 | |||
2.2.3 | Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit | 600,000 | |||
2.2.4 | Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit | 750,000 | |||
2.3 | Đối với phương tiện chở hàng hóa là gỗ | ||||
2.3.1 | Đối với phương tiện chở gỗ từ nhóm 1, 2, 3 | Mức thu áp dụng bằng 02 lần mức thu quy định tại mục 2.2 | |||
| Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn | 600,000 | |||
| Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn | 900,000 | |||
| Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit | 1,200,000 | |||
| Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit | 1,500,000 | |||
2.3.2 | Đối với phương tiện chở gỗ không thuộc gỗ nhóm 1, 2, 3 (gỗ có giá trị thấp, củi đốt,...) |
| Mức thu áp dụng bằng mức thu quy định tại mục 2.2 | ||
| Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn | 300,000 | |||
| Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn | 450,000 | |||
| Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit | 600,000 | |||
| Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit | 750,000 | |||
3 | Xe Khách | ||||
3.1 | Dưới 12 chỗ ngồi | 12,000 | |||
3.2 | Từ 12 đến 30 chỗ ngồi | 18,000 | |||
3.3 | Từ 31 chỗ ngồi trở lên | 30,000 |
- 1Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
- 2Nghị quyết 50/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định tại Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND về mức thu phí, lệ phí trong cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi nội dung về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí đã được quy định tại Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND, 04/2018/NQ-HĐND, 13/2020/NQ-HĐND và 04/2022/NQ-HĐND do tỉnh Hải Dương ban hành
- 1Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
- 2Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật phí và lệ phí 2015
- 4Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Thông tư 85/2019/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 106/2021/TT-BTC sửa đổi Thông tư 85/2019/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị quyết 50/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định tại Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND về mức thu phí, lệ phí trong cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 9Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 10Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi nội dung về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí đã được quy định tại Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND, 04/2018/NQ-HĐND, 13/2020/NQ-HĐND và 04/2022/NQ-HĐND do tỉnh Hải Dương ban hành
Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
- Số hiệu: 12/2023/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 12/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Nguyễn Văn Được
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực