- 1Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
- 2Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND sửa đổi về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND
- 3Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 3, Mục IV Phần A mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí được kèm theo Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND trên địa bàn tỉnh Long An
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật phí và lệ phí 2015
- 4Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 5Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 96/2017/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Thông tư 85/2019/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
- 2Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND sửa đổi nội dung về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND
- 3Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Long An
- 4Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND bãi bỏ Khoản 1, Mục I, Phần B - Lệ phí đăng ký cư trú của Phụ lục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh đã được sửa đổi tại Khoản 5, Điều 1 Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND
- 5Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
- 6Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu lệ phí thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trên địa bàn tỉnh Long An
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2020/NQ-HĐND | Long An, ngày 09 tháng 7 năm 2020 |
QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) TRÍCH ĐỂ LẠI TỪ NGUỒN THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 thay thế Thông tư số 250/2016/TT-BTC và Thông tư số 96/2017/TT-BTC ngày 27/9/2017 sửa đổi bổ sung Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 09/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An; Báo cáo thẩm tra số 454/BC-HĐND ngày 22/6/2020 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An (đính kèm phụ lục).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016, Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 24/04/2017 và Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 29/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa IX, kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 09/7/2020 và có hiệu lực kể từ ngày 20/7/2020./.
| CHỦ TỊCH |
MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) TRÍCH ĐỂ LẠI TỪ NGUỒN THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Đính kèm Nghị quyết số: 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh)
STT | DANH MỤC CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ | ĐVT | Mức thu (đồng) | Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu (%) | Ghi chú |
|
|
|
| ||
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
|
| 80% | - Các đối tượng được giảm 50% mức thu phí bao gồm: người thuộc hộ nghèo; Người có công với cách mạng, người khuyết tật; Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn. | |
| - Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ (cây trội); cây đầu dòng | đồng/01 cây | 250.000 |
| |
| - Phí bình tuyển, công nhận rừng giống chuyển hóa | đồng/01 rừng giống | 2.400.000 |
| |
| - Phí bình tuyển rừng giống trồng | đồng/01 rừng giống | 2.400.000 |
| |
| - Phí bình tuyển vườn giống cây lâm nghiệp (vườn giống vô tính/vườn giống hữu tính) | đồng/ 01 vườn giống | 2.400.000 |
| |
đồng/xe/lượt |
| 90% |
| ||
1 | Phương tiện vận tải chở hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
| |
1.1 | Đối với hàng hóa là hoa quả, nông sản |
|
|
| |
1.1.1 | Xe ô tô có tải trọng dưới 02 tấn, xe 03 bánh và các loại xe tương tự |
| 80.000 |
| |
1.1.2 | Xe ô tô có tải trọng từ 02 đến dưới 04 tấn |
| 160.000 |
| |
1.1.3 | Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn |
| 240.000 |
| |
1.1.4 | Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit |
| 320.000 |
| |
1.1.5 | Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit |
| 400.000 |
| |
1.2 | Đối với hàng hóa khác (trừ các loại gỗ) |
|
|
| |
1.2.1 | Xe ô tô có tải trọng dưới 02 tấn, xe 03 bánh và các loại xe tương tự |
| 100.000 |
| |
1.2.2 | Xe ô tô có tải trọng từ 02 đến dưới 04 tấn |
| 200.000 |
| |
1.2.3 | Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn |
| 300.000 |
| |
1.2.4 | Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit |
| 400.000 |
| |
1.2.5 | Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit |
| 500.000 |
| |
1.3 | Đối với phương tiện chở hàng hóa là gỗ |
|
|
| |
1.3.1 | Đối với phương tiện chở gỗ từ nhóm 1, 2, 3 |
| Mức thu áp dụng bằng 02 lần đối với hàng hóa khác (quy định tại mục 1.2) |
| |
| Xe ô tô có tải trọng dưới 02 tấn, xe 03 bánh và các loại xe tương tự |
| 200.000 |
| |
| Xe ô tô có tải trọng từ 02 đến dưới 04 tấn |
| 400.000 |
| |
| Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn |
| 600.000 |
| |
| Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit |
| 800.000 |
| |
| Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng containet 40fit |
| 1.000.000 |
| |
1.3.2 | Đối với phương tiện chở gỗ không thuộc gỗ nhóm 1, 2, 3 (gỗ có giá trị thấp, củi đốt,...) |
| Mức thu áp dụng bằng mức đối với hàng hóa khác (quy định tại mục 1.2) |
| |
| Xe ô tô có tải trọng dưới 02 tấn, xe 03 bánh và các loại xe tương tự |
| 100.000 |
| |
| Xe ô tô có tải trọng từ 02 đến dưới 04 tấn |
| 200.000 |
| |
| Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn |
| 300.000 |
| |
| Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit |
| 400.000 |
| |
| Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit |
| 500.000 |
| Trong 01 năm đầu giảm 70% mức phí theo quy định (do hạ tầng kết nối giao thông từ cửa khẩu quốc tế Bình Hiệp đến Thành Phố Hồ Chí Minh không thuận lợi, đồng thời tạo điều kiện thu hút sự phát triển tại cửa khẩu quốc tế Bình Hiệp). |
2 | Phương tiện vận tải chở hàng hóa tạm nhập tái xuất, hàng hóa tạm xuất tái nhập, hàng hóa chuyển khẩu, hàng hóa của nước ngoài gửi kho ngoại quan, hàng quá cảnh, hàng hóa chuyển cảng |
|
|
| |
2.1 | Phương tiện vận tải chở hàng hóa là hoa quả, nông sản |
|
|
| |
2.1.1 | Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn |
| 800.000 |
| |
2.1.2 | Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn |
| 1.200.000 |
| |
2.1.3 | Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit |
| 1.600.000 |
| |
2.1.4 | Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit |
| 2.000.000 |
| |
2.2 | Phương tiện vận tải chở hàng hóa khác |
|
|
| |
2.2.1 | Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn |
| 1.000.000 |
| |
2.2.2 | Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn |
| 1.500.000 |
| |
2.2.3 | Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit |
| 2.000.000 |
| |
2.2.4 | Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit |
| 2.500.000 |
| |
2.3 | Đối với phương tiện chở hàng hóa là gỗ |
|
|
| |
2.3.1 | Đối với phương tiện chở gỗ từ nhóm 1, 2, 3 |
| Mức thu áp dụng bằng 02 lần đối với hàng hóa khác (quy định tại mục 2.2) |
| |
| Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn |
| 2.000.000 |
| |
| Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn |
| 3.000 000 |
| |
| Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit |
| 4.000.000 |
| |
| Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit |
| 5.000.000 |
| |
2.3.2 | Đối với phương tiện chở gỗ không thuộc gỗ nhóm 1, 2, 3 (gỗ có giá trị thấp, củi đốt,...) |
| Mức thu áp dụng bằng mức đối với hàng hóa khác (quy định tại mục 2.2) |
| |
| Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn |
| 1.000.000 |
| |
| Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn |
| 1.500.000 |
| |
| Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit |
| 2.000.000 |
| |
| Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit |
| 2.500.000 |
| |
3 | Xe Khách |
|
|
| |
3.1 | Dưới 12 chỗ ngồi |
| 40.000 |
| |
3.2 | Từ 12 đến 30 chỗ ngồi |
| 60.000 |
| |
3.3 | Từ 31 chỗ ngồi trở lên |
| 100.000 |
| |
Đồng/m2/ngày |
| 10% | Đối tượng được miễn phí: Hộ gia đình sử dụng hè phố khi tổ chức đám cưới, đám tang. | ||
| - Đối với thị xã Kiến Tường, TP Tân An |
| 2.000 |
| |
| - Đối với các huyện |
| 1.000 |
| |
|
|
|
| ||
1 | Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng | đồng/người/lần |
| 90% | Giảm 50% mức thu phí đối với các trường hợp sau: - Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về "Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa"; - Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật; - Người cao tuổi theo quy định tại Điều 2 Luật người cao tuổi là công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi trở lên; - Trường hợp người thuộc diện hưởng cả hai hoặc ba trường hợp ưu đãi trên thì chỉ được giảm 50% mức thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa. Miễn phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật |
1.1 | - Đối với người lớn |
| 4.000 |
| |
1.2 | - Đối với trẻ em |
| Không thu |
| |
2 | Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch |
|
| 90% |
|
2.1 | - Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận cho tổ chức giải: giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do Liên đoàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức; giải thi đấu, trận thi đấu do Liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức; đăng cai tổ chức thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | Đồng/lần | 1.000.000 |
|
|
2.2 | - Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận kinh doanh hoạt động các cơ sở thể thao và câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp (bơi lặn, cầu lông, bóng đá, quần vợt, billiards&snooker, vũ đạo thể thao giải trí, lân sư rồng, khiêu vũ thể thao, bóng bàn, bắn súng thể thao, xe đạp thể thao, môtô thể thao, dù lượn và diều bay có động cơ, quyền anh, môtô nước trên biển, patin, yoga, whusu, leo núi thể thao, bóng ném, bóng rổ, đua chó, đua ngựa, đấu kiếm thể thao, lặn biển thể thao giải trí, thể hình và Fitness, võ cổ truyền và vovinam, thể dục thẩm mỹ, taekwondo, karate, judo,……) cấp mới và cấp lại. | đồng/lần | 1.000.000 |
|
|
2.3 | - Phí thẩm định cấp giấy đồng ý cho mở các dịch vụ thi đấu đua môtô, golf, ô tô, và thi đấu đua thuyền, rowing, canoe, thuyền truyền thống, mô tô nước trên biển, bắn súng thể thao, câu cá giải trí... | đồng/lần | 1.000.000 |
|
|
3 | Phí thư viện | đồng/thẻ/năm |
| 90% | Giảm 50% mức thu phí thư viện đối với các trường hợp sau: - Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về ""Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa""; - Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật; - Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức thu phí thư viện. Miễn phí thư viện đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật |
3.1 | Đối với người lớn |
| 40.000 |
| |
3.2 | Đối với trẻ em |
| 20.000 |
| |
|
|
|
| ||
1 | Phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
1.1 | Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
| 90% |
|
a | Mức thu phí thẩm định lần đầu (báo cáo đánh giá môi trường chính thức) |
|
|
|
|
a1 | Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường | đồng/01 hồ sơ |
|
|
|
- | Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống |
| 5.000.000 |
|
|
- | Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
| 6.500.000 |
|
|
- | Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
| 12.000.000 |
|
|
- | Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
| 14.000.000 |
|
|
- | Vốn trên 500 tỷ đồng |
| 17.000.000 |
|
|
a2 | Nhóm 2: Dự án công trình dân dụng | đồng/01 hồ sơ |
|
|
|
- | Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống |
| 6.900.000 |
|
|
- | Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
| 8.500.000 |
|
|
- | Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
| 15.000.000 |
|
|
- | Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
| 16.000.000 |
|
|
- | Vốn trên 500 tỷ đồng |
| 25.000.000 |
|
|
a3 | Nhóm 3: Dự án hạ tầng kỹ thuật | đồng/01 hồ sơ |
|
|
|
- | Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống |
| 7.500.000 |
|
|
- | Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
| 9.500.000 |
|
|
- | Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
| 17.000.000 |
|
|
- | Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
| 18.000.000 |
|
|
- | Vốn trên 500 tỷ đồng |
| 25.000.000 |
|
|
a4 | Nhóm 4: Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | đồng/01 hồ sơ |
|
|
|
- | Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống |
| 7.800.000 |
|
|
- | Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
| 9.500.000 |
|
|
- | Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
| 17.000.000 |
|
|
- | Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
| 18.000.000 |
|
|
- | Vốn trên 500 tỷ đồng |
| 24.000.000 |
|
|
a5 | Nhóm 5: Dự án giao thông | đồng/01 hồ sơ |
|
|
|
- | Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống |
| 8.100.000 |
|
|
- | Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
| 10.000.000 |
|
|
- | Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
| 18.000.000 |
|
|
- | Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
| 20.000.000 |
|
|
- | Vốn trên 500 tỷ đồng |
| 25.000.000 |
|
|
a6 | Nhóm 6: Dự án công nghiệp | đồng/01 hồ sơ |
|
|
|
- | Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống |
| 8.400.000 |
|
|
- | Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
| 10.500.000 |
|
|
- | Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
| 19.000.000 |
|
|
- | Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
| 20.000.000 |
|
|
| Vốn trên 500 tỷ đồng |
| 26.000.000 |
|
|
a7 | Nhóm 7: Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) | đồng/01 hồ sơ |
|
|
|
- | Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống |
| 5.000.000 |
|
|
- | Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
| 6.000.000 |
|
|
- | Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
| 10.800.000 |
|
|
- | Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
| 12.000.000 |
|
|
- | Vốn trên 500 tỷ đồng |
| 15.600.000 |
|
|
b | Trường hợp thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
| Bằng 50% mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá môi trường chính thức (lần đầu) tương ứng |
| Áp dụng đối với báo cáo đánh giá tác động môi trường đã thẩm định lần đầu nhưng hội đồng thẩm định không đồng ý thông qua và yêu cầu thẩm định lại. |
1.2 | Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung (thẩm định lại và bổ sung) | đồng/01 hồ sơ | 7.300.000 | 90% |
|
1.3 | Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
| 90% | Các trường hợp miễn thu phí: - Đối với hộ gia đình, cá nhân là hộ nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh; - Đối tượng được xét giao đất trong cụm, tuyến dân cư vượt lũ; - Trường hợp hộ gia đình, cá nhân được cấp giấy chứng nhận QSDĐ lần đầu. |
a | Đối với tổ chức |
|
|
|
|
a1 | Trường hợp hồ sơ có thẩm tra thực địa (cấp, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
|
| Trường hợp hồ sơ cấp trên 01 giấy CNQSDĐ thì thu thêm 200.000 đồng/giấy |
| - Diện tích dưới 10,000m2 | đồng/ 01 hồ sơ | 2.600.000 |
| |
| - Diện tích từ 10.000m2 đến dưới 100.000m2 | đồng/ 01 hồ sơ | 3.900.000 |
| |
| - Diện tích lớn hơn 100.000m2 | đồng/01 hồ sơ | 5.200.000 |
| |
a2 | Chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
| |
- | - Diện tích dưới 10,000m2 | đồng/01 hồ sơ | 1.100.000 |
| |
- | - Diện tích từ 10.000m2 đến dưới 100.000m2 | đồng/01 hồ sơ | 1.700.000 |
| |
- | - Diện tích lớn hơn 100.000m2 | đồng/ 01 hồ sơ | 2.200.000 |
| |
b | Đối với hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để cấp, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
| Đối với trường hợp đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh thì mức thu phí được tính thêm 10% |
b1 | Đối với trường hợp cấp, cấp đổi, cấp lại dưới 10 thửa đất | đồng/ 01 hồ sơ | 520.000 |
|
|
b2 | Trường hợp cấp, cấp đổi, cấp lại trên 10 thửa đất | đồng/ 01 hồ sơ | 670.000 |
|
|
b3 | Chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
|
|
b3.1 | Trường hợp biến động dưới hoặc bằng 10 thửa đất | đồng/ 01 hồ sơ | 520.000 |
|
|
b3.2 | Trường hợp biến động trên 10 thửa đất | đồng/01 hồ sơ | 670.000 |
|
|
b3.3 | Trường hợp biến động quyền sở hữu nhà ở hoặc tài sản gắn liền với đất | đồng/01 hồ sơ | 635.000 |
|
|
b3.4 | Trường hợp biến động quyền sử dụng đất cùng với quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | đồng/ 01 hồ sơ | 1.000.000 |
|
|
c | Phí chỉnh lý biến động đối với trường hợp hồ sơ có biến động từ thửa thứ 2 trở lên | đồng/01 thửa | 96.000 |
|
|
1.4 | Phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai |
|
| 90% |
|
a | Đối với khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu đất đai dạng số | đồng/1 hồ sơ | 83.000 |
|
|
b | Đối với khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu đất đai dạng giấy | đồng/1 hồ sơ | 64.000 |
|
|
c | Bản đồ in trên giấy (không phân biệt tỷ lệ) |
|
|
|
|
c1 | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất, Bản đồ quy hoạch sử dụng đất, Bản đồ chuyên đề. | đồng/tờ (A0) | 300.000 | 60% |
|
đồng/tờ(A1) | 150.000 | 60% |
| ||
c2 | Bản đồ địa chính | đồng/tờ (A1) | 120.000 | 60% |
|
d | Bản đồ dạng số |
|
|
|
|
d1 | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất, Bản đồ quy hoạch sử dụng đất, Bản đồ chuyên đề (bản đồ số) | ||||
| Bản đồ hành chính tỉnh | đồng/01 mảnh | 2.000.000 | 60% |
|
| Bản đồ hành chính cấp huyện | đống/01 mảnh | 1.000.000 | 60% | |
d2 | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất, Bản đồ quy hoạch sử dụng đất, Bản đồ chuyên đề (dạng ảnh) | ||||
| Bản đồ hành chính tỉnh | đống/01 mảnh | 1.000.000 | 60% |
|
| Bản đồ hành chính cấp huyện | đống/01 mảnh | 500.000 | 60% | |
d3 | Bản đồ địa chính |
|
|
|
|
| Tỷ lệ 1/500 | đống/01 mảnh | 300.000 | 60% |
|
| Tỷ lệ 1/1000 | đống/01 mảnh | 350.000 | 60% |
|
| Tỷ lệ 1/2000 | đống/01 mảnh | 390.000 | 60% |
|
| Tỷ lệ 1/5000 | đống/01 mảnh | 390.000 | 60% |
|
1.5 | Phí thẩm định hồ sơ tài nguyên nước |
|
|
|
|
a | Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
| 90% |
|
a1 | Phí thẩm định thiết kế giếng, đề án thăm dò nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất |
|
|
|
|
| - Đối với thiết kế giếng thăm dò nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm | đồng/1 đề án, báo cáo | 400.000 |
|
|
| - Đối với đề án thăm dò nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đến dưới 500 m3/ngày đêm | đồng/1 đề án, báo cáo | 1.100.000 |
|
|
| - Đối với đề án thăm dò nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | đồng/1 đề án, báo cáo | 2.600.000 |
|
|
| - Đối với đề án thăm dò nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | đồng/1 đề án, báo cáo | 5.000.000 |
|
|
| - Trường hợp gia hạn, điều chỉnh | đồng/1 hồ sơ | 50 %/mức thu theo quy định nêu trên |
|
|
a2 | Phí thẩm định báo cáo kết quả thi công giếng khai thác; báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
|
|
|
|
| - Đối với báo cáo kết quả thi công giếng khai thác có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm | đồng/1 báo cáo | 400.000 |
|
|
| - Đối với báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm | đồng/1 báo cáo | 1.400.000 |
|
|
| - Đối với báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | đồng/1 báo cáo | 3.400.000 |
|
|
| - Đối với báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | đồng/1 báo cáo | 6.000.000 |
|
|
| - Trường hợp gia hạn, điều chỉnh | đồng/1 hồ sơ | 50 %/mức thu theo quy định nêu trên |
|
|
b | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
|
| 90% |
|
| - Mức thu phí thẩm định hồ sơ hành nghề khoan nước dưới đất | đồng/1 hồ sơ | 1.400.000 |
|
|
| - Trường hợp gia hạn, điều chỉnh | đồng/1 hồ sơ | 50 %/mức thu theo quy định nêu trên |
|
|
c | Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt |
|
| 90% |
|
| - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm | đồng/1 đề án, báo cáo | 600.000 |
|
|
| - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 500 đến dưới 3000 m3/ngày đêm | đồng/1 đề án, báo cáo | 1.800.000 |
|
|
| - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 3.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm | đồng/1 đề án, báo cáo | 4.400.000 |
|
|
| - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 20.000 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm | đồng/1 đề án, báo cáo | 8.400.000 |
|
|
| - Trường hợp gia hạn, điều chỉnh | đồng/1 hồ sơ | 50 %/mức thu theo quy định nêu trên |
|
|
d | Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
|
| 90% |
|
| - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng dưới 100 m3/ngày đêm | đồng/1 đề án, báo cáo | 600.000 |
|
|
| - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | đồng/1 đề án, báo cáo | 1.800.000 |
|
|
| - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm | đồng/1 đề án, báo cáo | 4.400.000 |
|
|
| - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm | đồng/1 đề án, báo cáo | 8.400.000 |
|
|
| - Trường hợp gia hạn, điều chỉnh | đồng/1 hồ sơ | 50 %/mức thu theo quy định nêu trên |
|
|
2 | Phí thuộc lĩnh vực Tư pháp |
|
|
|
|
2.1 | Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm | đồng/giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
| 80% | Các đối tượng được miễn phí: - Các cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn. - Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của người thực hiện đăng ký; - Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của Chấp hành viên theo quy định của pháp luật thi hành án. - Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên. - Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng. |
| - Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
| 30.000 |
| |
2.2 | Phí đăng ký giao dịch bảo đảm | đồng/giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
| 80% | |
| - Đăng ký giao dịch bảo đảm |
| 80.000 |
| |
| - Đăng ký văn bản thông báo về xử lý tài sản bảo đảm |
| 30.000 |
| |
| - Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký |
| 60.000 |
| |
| - Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm |
| 20.000 |
| |
| - Cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm |
| 300.000 |
| |
Nộp 100% vào NSNN | |||||
Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân |
|
|
|
| |
1 | Lệ phí đăng ký cư trú |
|
|
| 1. Các trường hợp miễn lệ phí bao gồm: a. Bố, mẹ, vợ chồng, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh; con dưới 18 tuổi của thương binh và người hưởng chính sách như thương binh; bệnh binh; mẹ Việt Nam anh hùng, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng; công dân thường trú tại các xã biên giới; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của pháp luật; b. Công dân dưới 16 tuổi; c. Công dân dưới 18 tuổi mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa; d. Điều chỉnh các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, đổi chứng minh nhân dân khi Nhà nước quy định thay đổi địa giới hành chính, đổi tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú. 2. Các trường hợp không phải nộp lệ phí bao gồm: điều chỉnh các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, đổi chứng minh nhân dân khi có sai sót về thông tin trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, trên chứng minh nhân dân do lỗi của cơ quan quản lý cư trú, cấp chứng minh nhân dân. |
a | Mức thu đối với việc đăng ký và quản lý cư trú tại các phường nội thành của thành phố Tân An: |
|
|
| |
| - Cấp mới, cấp lại, cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú cho hộ gia đình, cho cá nhân. | đồng/lần cấp | 30.000 |
| |
| - Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú. | đồng/lần cấp | 15.000 |
| |
| - Điều chỉnh các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú. | đồng/lần | 12.000 |
| |
| - Gia hạn tạm trú. | đồng/lần cấp | 6.000 |
| |
b | Mức thu đối với việc đăng ký và quản lý cư trú đối với các khu vực khác (kể cả phường của thị xã Kiến Tường) |
| Bằng 50% mức thu tại điểm a |
| |
2 | Lệ phí cấp chứng minh nhân dân |
|
|
| |
a | Đối với việc cấp chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân) gồm: cấp lần đầu, cấp lại, cấp đổi tại các phường nội thành của thành phố Tân An | đồng/lần cấp | 15.000 |
| |
b | Đối với việc cấp chứng minh nhân dân tại các xã và khu vực khác (kể cả phường của thị xã Kiến Tường) |
| Bằng 50% mức thu tại điểm a |
| |
3 | Lệ phí hộ tịch |
|
|
| Miễn lệ phí hộ tịch trong những trường hợp sau: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn, đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ, đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước thực hiện tại UBND cấp xã; Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn, đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài thực hiện tại UBND cấp xã ở khu vực biên giới |
a | Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện, thị xã, thành phố | đồng/trường hợp |
|
| |
- | Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh đúng hạn, không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) có yếu tố nước ngoài |
| 75.000 |
| |
- | Khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử đúng hạn, không đúng hạn, đăng ký lại khai tử) có yếu tố nước ngoài |
| 75.000 |
| |
- | Kết hôn (bao gồm: đăng ký kết hôn mới, đăng ký lại kết hôn) có yếu tố nước ngoài |
| 1.500.000 |
| |
- | Giám hộ, chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
| 75.000 |
| |
- | Nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
| 1.500.000 |
| |
- | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc |
| 28.000 |
| |
- | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
| 28.000 |
| |
- | Ghi vào Sổ hộ tịch sự kiện khai sinh; kết hôn; ly hôn; hủy việc kết hôn; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay đổi hộ tịch; khai tử của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
| 75.000 |
| |
- | Đăng ký hộ tịch khác |
| 75.000 |
| |
b | Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND các xã, phường, thị trấn | đồng/trường hợp |
|
| |
- | Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
| 8.000 |
| |
- | Khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử) cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
| 8.000 |
| |
- | Kết hôn (đăng ký lại kết hôn) cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
| 30.000 |
| |
- | Nhận cha, mẹ, con cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước; Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước |
| 15.000 |
| |
- | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước; bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
| 15.000 |
| |
- | Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
| 15.000 |
| |
- | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
| 15.000 |
| |
- | Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác; đăng ký hộ tịch khác |
| 8.000 |
| |
4 | Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Long An | đồng/giấy phép |
|
|
|
| - Cấp mới |
| 600.000 |
|
|
| - Cấp lại |
| 450.000 |
|
|
Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản |
|
|
|
| |
1 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
|
|
| Các trường hợp miễn thu phí: - Đối với hộ gia đình, cá nhân là hộ nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh; - Đối tượng được xét giao đất trong cụm, tuyến dân cư vượt lũ; - Trường hợp hộ gia đình, cá nhân cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu; các trường hợp điều chỉnh, đính chính mà sai sót do lỗi của cán bộ, cơ quan nhà nước |
a | Đối với hộ gia đình, cá nhân tại thị trấn thuộc huyện, các phường thuộc thành phố Tân An và thị xã Kiến Tường; hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Tân An và thị xã Kiến Tường |
|
|
|
|
a1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
| - Cấp mới | đồng/giấy | 100.000 |
|
|
| - Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi | đồng/giấy | 50.000 |
|
|
| - Trường hợp cấp mới, cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) | đồng/giấy | 25.000 |
|
|
a2 | Chứng nhận đăng ký biến động đất đai | đồng/giấy | 28.000 |
|
|
a3 | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | đồng/1 lần/4 bản/1 thửa | 15.000 |
| Nếu hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nhiều bản hơn thì từ bản thứ 5 trở lên được tính thêm bằng 3.000 đồng/bản |
b | Đối với hộ gia đình cá nhân tại các khu vực khác |
|
|
| Bằng 80% mức thu đối với hộ gia đình cá nhân tại các thị trấn thuộc huyện và hộ gia đình cá nhân tại các phường thuộc thành phố Tân An và thị xã Kiến Tường |
b1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
| - Cấp mới | đồng/giấy | 80.000 |
|
|
| - Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi | đồng/giấy | 40.000 |
|
|
| - Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất) |
|
|
|
|
| + Cấp mới | đồng/giấy | 20.000 |
|
|
| + Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi | đồng/giấy | 20.000 |
|
|
b2 | Chứng nhận đăng ký biến động đất đai | đồng/giấy | 22.000 |
|
|
b3 | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | đồng/1 lần/4 bản/1 thửa | 12.000 |
| Nếu hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu cần nhiều bản hơn thì từ bản thứ 5 trở lên được tính thêm bằng 2.000 đồng/bản |
c | Đối với tổ chức |
|
|
|
|
c1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
| - Cấp mới | đồng/giấy | 400.000 |
|
|
| - Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi. | đồng/giấy | 50.000 |
|
|
| - Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho tổ chức chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất) | đồng/giấy | 100.000 |
|
|
c2 | Chứng nhận đăng ký biến động đất đai | đồng/giấy | 30.000 |
|
|
c3 | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
|
|
|
|
| - Trích lục bản đồ địa chính | đồng/1 lần/4 bản/1 thửa | 30.000 |
| Nếu hộ gia đình, cá nhân, doanh nghiệp có nhu cầu cần nhiều bản hơn thì từ bản thứ 5 trở lên được tính thêm bằng 7.000 đồng/bản |
| - Trường hợp trích lục bản đồ địa chính trên 10 thửa hoặc trích lục khu đất để thỏa thuận địa điểm đầu tư lớn hơn 10 thửa | đồng/1 lần/4 bản/1 thửa | 320.000 |
| |
| - Trích lục văn bản, số liệu địa chính | đồng/1 lần/4 bản/1 thửa | 30.000 |
|
|
2 | Lệ phí cấp giấy phép xây dựng | đồng/1 giấy phép |
|
|
|
| - Cấp giấy phép nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép) |
| 75.000 |
|
|
| - Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác |
| 150.000 |
|
|
| - Trường hợp gia hạn Giấy phép xây dựng |
| 15.000 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Lệ phí đăng ký Hộ kinh doanh, Hợp tác xã do phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện cấp |
|
|
| Các trường hợp được miễn thu lệ phí - Hộ kinh doanh, Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã bổ sung, thay đổi thông tin do thay đổi địa giới hành chính. - Đăng ký chấm dứt, tạm ngừng kinh doanh đối với Hộ kinh doanh. - Đăng ký giải thể, tạm ngừng kinh doanh; chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã. |
| - Cấp mới, cấp lại, thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký Hộ kinh doanh, Hợp tác xã | đồng/1 lần | 50.000 |
| |
| - Cấp mới, cấp lại, thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã | đồng/1 lần | 50.000 |
| |
2 | Lệ phí đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp |
|
|
| |
| - Cấp mới, cấp lại, thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã | đồng/1 lần | 50.000 |
| |
| - Cấp mới, cấp lại, thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã | đồng/1 bản | 50.000 |
|
- 1Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
- 2Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND sửa đổi về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND
- 3Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 3, Mục IV Phần A mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí được kèm theo Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND trên địa bàn tỉnh Long An
- 4Quyết định 56/2019/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Mục IV Phần A Danh mục về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định 22/2017/QĐ-UBND
- 5Quyết định 22/2020/QĐ-UBND quy định về mức thu phí và tỷ lệ phân chia số thu phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 6Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý, sử dụng phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông
- 7Quyết định 37/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 32/2020/QĐ-UBND triển khai thực hiện Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
- 1Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
- 2Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND sửa đổi về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND
- 3Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 3, Mục IV Phần A mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí được kèm theo Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND trên địa bàn tỉnh Long An
- 4Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
- 5Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND sửa đổi nội dung về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND
- 6Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Long An
- 7Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND bãi bỏ Khoản 1, Mục I, Phần B - Lệ phí đăng ký cư trú của Phụ lục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh đã được sửa đổi tại Khoản 5, Điều 1 Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND
- 8Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
- 9Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu lệ phí thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trên địa bàn tỉnh Long An
- 1Quyết định 170/2003/QĐ-TTg về "Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hoá" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật người cao tuổi năm 2009
- 3Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật
- 4Nghị định 55/2015/NĐ-CP về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn
- 5Luật ngân sách nhà nước 2015
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật phí và lệ phí 2015
- 8Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 9Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Thông tư 96/2017/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Quyết định 56/2019/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Mục IV Phần A Danh mục về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định 22/2017/QĐ-UBND
- 13Thông tư 85/2019/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 14Quyết định 22/2020/QĐ-UBND quy định về mức thu phí và tỷ lệ phân chia số thu phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 15Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý, sử dụng phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông
- 16Quyết định 37/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 32/2020/QĐ-UBND triển khai thực hiện Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
- Số hiệu: 11/2020/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Phạm Văn Rạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/07/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực