Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2023/NQ-HĐND | Hải Dương, ngày 13 tháng 7 năm 2023 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ ĐÃ ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 17/2016/NQ-HĐND NGÀY 05 THÁNG 10 NĂM 2016, NGHỊ QUYẾT SỐ 04/2018/NQ- HĐND NGÀY 11 THÁNG 7 NĂM 2018, NGHỊ QUYẾT SỐ 13/2020/NQ-HĐND NGÀY 24 THÁNG 12 NĂM 2020 VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 04/2022/NQ-HĐND NGÀY 12 THÁNG 7 NĂM 2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Cư trú ngày 13 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 75/2022/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú;
Xét Tờ trình số 77 /TTr-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí đã được quy định tại Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016, Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018, Nghị quyết số 13/2020/NQ- HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2020 và Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí đã được quy định tại Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016, Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018, Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2020 và Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương như sau:
a) Bãi bỏ quy định về mức thu tại điểm đ “Cấp bản sao trích lục hộ tịch”, điểm g “Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền” tại mục 2.1 về mức thu lệ phí hộ tịch áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã; bãi bỏ điểm e “Cấp bản sao trích lục hộ tịch” tại mục 2.2 về mức thu lệ phí hộ tịch áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phần II Khoản 1 về Lệ phí của Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
b) Sửa đổi nội dung thu tại điểm a, b, c, e quy định tại mục 2.1 về mức thu lệ phí hộ tịch áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã và điểm a, b, c, d, f, h quy định tại mục 2.2 về mức thu lệ phí hộ tịch áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc Phần II Khoản 1 về Lệ phí của Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Cụ thể như sau:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
2.1 | Mức thu lệ phí hộ tịch đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn: |
|
|
a | Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) | Đồng/lần | 5.000 |
b | Khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử) | Đồng/lần | 5.000 |
c | Kết hôn (đăng ký lại kết hôn) | Đồng/lần | 25.000 |
d | Nhận cha, mẹ, con | Đồng/lần | 10.000 |
e | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước; bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cứ trú ở trong nước | Đồng/lần | 10.000 |
f | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Đồng/lần | 10.000 |
h | Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác | Đồng/lần | 5.000 |
2.2 | Mức thu lệ phí hộ tịch đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện: | Đồng/lần |
|
a | Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) | Đồng/lần | 55.000 |
b | Khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử, đăng ký lại khai tử) | Đồng/lần | 55.000 |
c | Kết hôn (bao gồm: đăng ký kết hôn mới, đăng ký lại kết hôn) | Đồng/lần | 1.000.000 |
d | Giám hộ, chấm dứt giám hộ | Đồng/lần | 55.000 |
đ | Nhận cha, mẹ, con | Đồng/lần | 1.000.000 |
f | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc; thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài | Đồng/lần | 25.000 |
g | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Đồng/lần | 55.000 |
h | Đăng ký hộ tịch khác | Đồng/lần | 55.000 |
3. Sửa đổi tỷ lệ điều tiết nộp Ngân sách nhà nước
a) Sửa đổi mục 14, 15 Phần I về Phí thuộc Khoản 1 của Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016 và tại mục 2 của Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh như sau: “Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Hải Dương và Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố, thị xã nộp 20% vào ngân sách tỉnh”.
b) Sửa đổi mục 4 Phần II về Lệ phí thuộc Khoản 1 của Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh từ tỷ lệ điều tiết 100% cho Ngân sách huyện, thành phố, thị xã thành 100% cho Ngân sách tỉnh đối với cơ quan thu Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố, thị xã.
(Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Sửa đổi một số cụm từ của Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016, Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018 và Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh như sau:
Sửa đổi cụm từ “Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường” thành cụm từ “Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Hải Dương” và cụm từ “Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất huyện, thành phố, thị xã” thành cụm từ “Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố, thị xã” tại mục 14, 15 Phần I về Phí và mục 4 Phần II về Lệ phí thuộc Khoản 1 của Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016, tại phần I của Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 04/2018/NQ- HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018 và tại mục 2 của Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XVII, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
SỬA ĐỔI TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số: 05/2023/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức thu | Tỷ lệ điều tiết | Cơ quan thu | |||
Để lại đơn vị thu | Nộp ngân sách nhà nước | |||||||
Tỉnh | Huyện, thành phố, thị xã | Xã, phường, thị trấn | ||||||
A | Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của HĐND tỉnh Hải Dương |
|
|
|
| |||
I | Phí |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | đ/hồ sơ | 30,000 | 80% | Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Hải Dương và Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố, thị xã nộp 20% vào Ngân sách tỉnh | Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Hải Dương; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố, thị xã | ||
15 | Phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
| 80% | Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Hải Dương và Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố, thị xã nộp 20% vào Ngân sách tỉnh | Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Hải Dương; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố, thị xã | ||
15.1 | Đăng ký giao dịch bảo đảm | đ/giấy chứng | 80,000 |
|
|
| ||
15.2 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm | - | 70,000 |
|
|
| ||
15.3 | Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký | - | 60,000 |
|
|
| ||
15.4 | Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm | - | 20,000 |
|
|
| ||
II | Lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Cấp lần đầu |
|
|
|
|
|
|
|
a | Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử | đ/giấy |
|
|
|
|
|
|
| - Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh | đ/giấy | 25,000 |
| 100% |
|
| Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố, thị xã |
| - Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại | đ/giấy | 13,000 |
| 100% |
|
| |
| - Tổ chức | đ/giấy |
|
| 100% |
|
| Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Hải Dương |
| + Dưới 500m2 | đ/giấy | 60,000 |
|
|
|
| |
| + Từ 500m2 đến dưới 1000m2 | đ/giấy | 80,000 |
|
|
|
| |
| - Từ 1000m2 trở lên | đ/giấy | 100,000 |
|
|
|
| |
b | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
| - Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh | đ/giấy | 80,000 |
| 100% |
|
| Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố, thị xã |
| - Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại | đ/giấy | 40,000 |
| 100% |
|
| |
| - Tổ chức |
|
|
| 100% |
|
| Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Hải Dương |
| + Dưới 500m2 | đ/giấy | 250,000 |
|
|
|
| |
| + Từ 500m2 đến dưới 1000m2 | đ/giấy | 300,000 |
|
|
|
| |
| + Từ 1000m2 trở lên | đ/giấy | 400,000 |
|
|
|
| |
4.2 | Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận |
|
|
|
|
|
|
|
a | Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung chỉ về đất |
|
|
|
|
|
|
|
| - Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh | đ/lần | 20,000 |
| 100% |
|
| Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố, thị xã |
| - Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại | đ/lần | 10,000 |
| 100% |
|
| |
| - Tổ chức |
|
|
| 100% |
|
| Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Hải Dương |
| + Dưới 500m2 | đ/lần | 20,000 |
|
|
|
| |
| + Từ 500m2 đến dưới 1000m2 | đ/lần | 20,000 |
|
|
|
| |
| + Từ 1000m2 trở lên | đ/lần | 20,000 |
|
|
|
| |
b | Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài |
|
|
|
|
|
|
|
| - Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh | đ/lần | 20,000 |
| 100% |
|
| Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố, thị xã |
| - Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại | đ/lần | 10,000 |
| 100% |
|
| |
| - Tổ chức |
|
|
| 100% |
|
| Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Hải Dương |
| + Dưới 500m2 | đ/lần | 30,000 |
|
|
|
| |
| + Từ 500m2 đến dưới 1000m2 | đ/lần | 40,000 |
|
|
|
| |
| + Từ 1000m2 trở lên | đ/lần | 50,000 |
|
|
|
| |
| Trường hợp cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất (kể cả cấp lần đầu, cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung) thì mức thu bằng mức thu khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
B | Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh Hải Dương |
|
|
|
| |||
2 | Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
| Chi tiết các mức thu quy định tại mục 2 của Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh | 80% | Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Hải Dương và Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố, thị xã nộp 20% vào Ngân sách tỉnh | Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Hải Dương; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố, thị xã |
- 1Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND sửa đổi Mục I.1 Phụ lục 2 và khoản 1 Mục II Phụ lục 3 kèm theo Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật Phí và lệ phí năm 2025 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 18/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Khoản 1, Mục I, Phần B - Lệ phí đăng ký cư trú của Phụ lục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 32/2020/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh đã được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 5, Điều 1 Quyết định 19/2022/QĐ-UBND
- 3Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND bãi bỏ Lệ phí đăng ký cư trú quy định tại Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 18/2022/NQ-HĐND sửa đổi Điều 3 Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND về một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
- 4Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
- 5Nghị quyết 69/2022/NQ-HĐND về sửa đổi một số khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 6Nghị quyết 07/2023/NQ-HĐND bãi bỏ Khoản 1 Chương II Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa kèm theo Nghị quyết 289/2022/NQ-HĐND
- 7Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND bãi bỏ một số nội dung các Nghị quyết về danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 35/2023/QĐ-UBND bãi bỏ một phần Quyết định 65/2020/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận và Quyết định 43/2022/QĐ-UBND quy định mức thu một số khoản lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
- 2Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 3Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 4Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND sửa đổi nội dung về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương đã được quy định tại Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND
- 1Luật Hộ tịch 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật phí và lệ phí 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Luật cư trú 2020
- 6Thông tư 106/2021/TT-BTC sửa đổi Thông tư 85/2019/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 75/2022/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND sửa đổi Mục I.1 Phụ lục 2 và khoản 1 Mục II Phụ lục 3 kèm theo Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật Phí và lệ phí năm 2025 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 18/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Khoản 1, Mục I, Phần B - Lệ phí đăng ký cư trú của Phụ lục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 32/2020/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh đã được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 5, Điều 1 Quyết định 19/2022/QĐ-UBND
- 10Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND bãi bỏ Lệ phí đăng ký cư trú quy định tại Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 18/2022/NQ-HĐND sửa đổi Điều 3 Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND về một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
- 11Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
- 12Nghị quyết 69/2022/NQ-HĐND về sửa đổi một số khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 13Nghị quyết 07/2023/NQ-HĐND bãi bỏ Khoản 1 Chương II Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa kèm theo Nghị quyết 289/2022/NQ-HĐND
- 14Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND bãi bỏ một số nội dung các Nghị quyết về danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 15Quyết định 35/2023/QĐ-UBND bãi bỏ một phần Quyết định 65/2020/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận và Quyết định 43/2022/QĐ-UBND quy định mức thu một số khoản lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi nội dung về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí đã được quy định tại Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND, 04/2018/NQ-HĐND, 13/2020/NQ-HĐND và 04/2022/NQ-HĐND do tỉnh Hải Dương ban hành
- Số hiệu: 05/2023/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 13/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Lê Văn Hiệu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra