Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2020/NQ-HĐND | Hải Dương, ngày 24 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 87/TTr-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương như sau:
1. Miễn phí thư viện cho tất cả các đối tượng.
2. Điều chỉnh, bổ sung một số loại phí:
- Phí thăm quan di tích Kiếp Bạc; phí thăm quan cụm di tích, danh lam thắng cảnh Côn Sơn.
- Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
(có Phụ lục chi tiết kèm theo)
3. Thời gian thực hiện: Từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.
Điều 2. Bãi bỏ khoản thu phí quy định tại số thứ tự 3.1, 3.2, 5, 8 mục I khoản 1, điểm b khoản 2 Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh; số thứ tự 2 mục I và số thứ tự 2 mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương đã được quy định tại Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương và Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, chỉ đạo thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XVI, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 24 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 04 tháng 01 năm 2021. Các chính sách trong Nghị quyết này được thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 13/2020/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)
Số TT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | Tỷ lệ điều tiết | Cơ quan thu | |||
Để lại đơn vị thu | Nộp ngân sách nhà nước | |||||||
Tỉnh | Huyện, thành phố, thị | Xã, phường, thị trấn | ||||||
|
|
|
|
|
|
| ||
a | Phí thăm quan di tích Kiếp Bạc | người/lượt | 20.000 | 60% | 30% | 10% |
| Ban Quản lý di tích Côn Sơn - Kiếp Bạc |
b | Phí thăm quan cụm di tích, danh lam thắng cảnh Côn | người/lượt | 20.000 | 60% | 30% | 10% |
| |
|
| 80% | VPĐKQSDĐ thuộc Sở TN&MT nộp 20% vào NS tỉnh, VPĐKQSDĐ huyện, TP, TX nộp 20% vào NS cấp huyện | VPĐKQSDĐ thuộc Sở TN&MT; VPĐKQSDĐ huyện, TP, TX | ||||
2.1 | Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Thuộc thẩm quyền cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
a | Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
| - Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã | 1 hồ sơ | 200.000 |
|
|
|
|
|
| - Khu vực còn lại | 1 hồ sơ | 100.000 |
|
|
|
|
|
b | Đất sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
| - Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã: |
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích ≤ 0,01ha | 1 hồ sơ | 300.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha | 1 hồ sơ | 500.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha | 1 hồ sơ | 700.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,05ha đến 0,1 ha | 1 hồ sơ | 900.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,1 ha đến 0,5ha | 1 hồ sơ | 1.200.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,5ha đến 1ha | 1 hồ sơ | 1.500.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 1ha đến 5ha | 1 hồ sơ | 2.000.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 5ha | 1 hồ sơ | 2.500.000 |
|
|
|
|
|
| - Khu vực còn lại: |
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích ≤ 0,01ha | 1 hồ sơ | 200.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha | 1 hồ sơ | 400.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha | 1 hồ sơ | 600.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha | 1 hồ sơ | 800.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha | 1 hồ sơ | 1.000.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,5ha đến 1ha | 1 hồ sơ | 1.200.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 1ha đến 5ha | 1 hồ sơ | 1.500.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 5ha | 1 hồ sơ | 2.000.000 |
|
|
|
|
|
2.1.2 | Thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
a | Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã |
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích ≤ 0,01ha | 1 hồ sơ | 400.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,01 ha đến 0,03ha | 1 hồ sơ | 600.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha | 1 hồ sơ | 800.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha | 1 hồ sơ | 1.000.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha | 1 hồ sơ | 1.400.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,5ha đến 1ha | 1 hồ sơ | 1.700.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 1ha đến 5ha | 1 hồ sơ | 2.200.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 5ha | 1 hồ sơ | 2.700.000 |
|
|
|
|
|
b | Khu vực còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích ≤ 0,01ha | 1 hồ sơ | 300.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha | 1 hồ sơ | 500.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha | 1 hồ sơ | 700.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha | 1 hồ sơ | 900.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha | 1 hồ sơ | 1.300.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,5ha đến 1ha | 1 hồ sơ | 1.500.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 1ha đến 5ha | 1 hồ sơ | 1.800.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 5ha | 1 hồ sơ | 2.200.000 |
|
|
|
|
|
2.2 | Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ờ và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Thuộc thẩm quyền cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
a | Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
| - Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã | 1 hồ sơ | 300.000 |
|
|
|
|
|
| - Khu vực còn lại | 1 hồ sơ | 150 000 |
|
|
|
|
|
b | Đất sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
| - Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã: |
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích ≤ 0,01ha | 1 hồ sơ | 400.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha | 1 hồ sơ | 600.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha | 1 hồ sơ | 800.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha | 1 hồ sơ | 1.200.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha | 1 hồ sơ | 1.500.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,5ha đến 1ha | 1 hồ sơ | 2.000.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 1ha đến 5ha | 1 hồ sơ | 2.400.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 5ha | 1 hồ sơ | 2.600.000 |
|
|
|
|
|
| - Khu vực còn lại: |
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích ≤ 0,01ha | 1 hồ sơ | 300.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha | 1 hồ sơ | 500 000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha | 1 hồ sơ | 700.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha | 1 hồ sơ | 1.000.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha | 1 hồ sơ | 1.300.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,5ha đến 1ha | 1 hồ sơ | 1.600.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 1ha đến 5ha | 1 hồ sơ | 2.000.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 5ha | 1 hồ sơ | 2.300.000 |
|
|
|
|
|
2.2.2 | Thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
a | Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã |
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích ≤ 0,01ha | 1 hồ sơ | 500.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha | 1 hồ sơ | 700.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha | 1 hồ sơ | 1.000.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha | 1 hồ sơ | 1.400.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha | 1 hồ sơ | 1.700.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,5ha đến 1ha | 1 hồ sơ | 2.200.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 1ha đến 5ha | 1 hồ sơ | 2.600.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 5ha | 1 hồ sơ | 2.800.000 |
|
|
|
|
|
b | Khu vực còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích ≤ 0,01ha | 1 hồ sơ | 400.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha | 1 hồ sơ | 600.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha | 1 hồ sơ | 900.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha | 1 hồ sơ | 1.200.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha | 1 hồ sơ | 1.500.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,5ha đến 1ha | 1 hồ sơ | 1.800.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 1ha đến 5ha | 1 hồ sơ | 2.200.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 5ha | 1 hồ sơ | 2.500.000 |
|
|
|
|
|
2.3 | Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong trường hợp chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp. | 1 hồ sơ | Bằng 80% mức thu quy định tại số thứ tự 2.2 nêu trên |
|
|
|
|
|
1 hồ sơ | Bằng 50% cấp lần đầu |
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
| ||
a | Trường hợp xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận đã cấp quy định tại khoản 1 Điều 17 Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | 1 hồ sơ | Bằng 80% cấp lần đầu |
|
|
|
|
|
b | Trường hợp đăng ký biến động được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất quy định tại khoản 2 Điều 17 Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | 1 hồ sơ | Bằng 100% cấp lần đầu |
|
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND sửa đổi Điều 17 và 28 của quy định về mức thu, quản lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Nghị quyết 13/2015/NQ-HĐND
- 2Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, đối tượng, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND và thay thế Phụ lục 2,3,10,11,16 kèm theo Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng
- 1Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
- 2Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương đã được quy định tại Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND và 04/2018/NQ-HĐND
- 3Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi nội dung về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí đã được quy định tại Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND, 04/2018/NQ-HĐND, 13/2020/NQ-HĐND và 04/2022/NQ-HĐND do tỉnh Hải Dương ban hành
- 1Thông tư 23/2014/TT-BTNMT về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật phí và lệ phí 2015
- 4Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND sửa đổi Điều 17 và 28 của quy định về mức thu, quản lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Nghị quyết 13/2015/NQ-HĐND
- 7Thông tư 85/2019/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, đối tượng, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 9Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND và thay thế Phụ lục 2,3,10,11,16 kèm theo Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng
Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- Số hiệu: 13/2020/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 24/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Nguyễn Mạnh Hiển
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra