Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH
KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/NQ-HĐND

Kon Tum, ngày 05 tháng 7 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 TỈNH KON TUM

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ NHẤT

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của y ban Thường vụ Quốc hội về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định s 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của y ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bvốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Thực hiện Công văn s 419/TTg-KTTH ngày 02 tháng 4 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;

Xét Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2021 của y ban nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến đối với Phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 188/BC-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2021 của y ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ hp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Kon Tum (chi tiết tại Biểu số 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao y ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XII Kỳ hp thứ nhất thông qua ngày 02 tháng 7 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- y ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu quốc hội;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực T
nh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
-
y ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
-
y ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND t
nh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND-UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.

CHỦ TỊCH




Dương Văn Trang

 

Biểu số 01

TỔNG HỢP DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn đầu tư

Thủ tướng Chính phủ giao dự kiến tại Văn bn số 419/TTg-KTTH ngày 02/4/2021

Phương án phân bổ kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 theo dự kiến kế hoạch của TTCP

Tăng (+)/Giảm (-) so với dự kiến kế hoạch vốn của TTCP giao

Ghi chú

 

TNG SỐ

5.842.720

5.842.720

 

 

 

VỐN NSTW

5.842.720

5.842.720

 

 

I

Vốn trong nước

5.340.420

5.340.420

 

 

1

Đầu tư theo ngành, lĩnh vực

4.440.420

4.440.420

 

Biểu số 2

-

Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước

490.920

490.920

 

 

2

Các dự án trọng điểm, dự án có tính liên kết vùng

900.000

900.000

 

Biểu số 3

II

Vốn nước ngoài

502.300

502.300

 

Biểu số 4

 

Biểu số 02

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2020

Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn NSTW

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Tổng số

Trong đó

Thu hồi các khoản ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

9.507.387

7.228.960

1.783.450

1.640.493

6.124.000

4.440.420

490.920

 

 

A

NGÀNH/LĨNH VỰC GIAO THÔNG

 

 

 

 

5.579.248

4.410.228

1.507.546

1.386.589

3.271.690

2.632.055

435.293

 

 

I

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

3.840.948

2.918.928

1.507.546

1.386.589

1.765.394

1.362.759

435.293

 

 

a)

Dự án dự kiến bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

3.840.948

2.918.928

1.507.546

1.386.589

1.765.394

1.362.759

435.293

 

 

1

Dự án Đường NT18 - Khu KTCKQT Bờ Y

BQL Khu Kinh tế tỉnh

Ngọc Hồi

2008-2010

57-28/4/2007

484.665

484.665

183.244

183.244

295.418

295.418

295.418

 

 

2

Dự án Đường N5 (đoạn nối từ đường NT18 đến đường HCM) Khu KTCKQT B Y

BQL Khu Kinh tế tỉnh

Ngọc Hồi

2008-2010

207-06/10/2008

478.960

478.960

309.715

309.715

114.883

114.883

114.883

 

 

3

Đường giao thông tránh lũ từ thôn 10 xã Đăk Pxi, huyện Đắk Hà đi thôn 2 xã Diên Bình, huyện Đăk Tô

UBND huyện Đắk Hà

Đắk Hà

2010-

1083-15/11/2012

275.969

275.969

211.956

176.899

24.992

24.992

24.992

 

 

4

Đường và cu từ Tỉnh lộ 671 đi Quốc lộ 14

BQL các dự án 98

Kon Tum

2017-2020

1185-10/10/2016;

321-09/4/2019

249.997

150.000

98.011

12.111

126.986

112.886

 

 

 

5

Đường giao thông kết nối từ đường Hồ Chí Minh đi Quốc lộ 24

BQL các dự án 98

Kon Tum

2017-2020

695-20/7/2017

760.723

685.000

616.500

616.500

144.000

68.500

 

 

 

6

Đầu tư xây dựng các tuyến đường ĐĐT02, ĐĐT03, ĐĐT08 khu trung tâm huyện Ia H'Drai

UBND huyện Ia HDrai

Ia H'Drai

2016-2019

478-14/7/2015

305-31/3/2016

98.034

98.034

60.000

60.000

28.200

28.200

 

 

 

7

Dự án đường trục chính phía Tây thành phố Kon Tum

BQL các dự án 98

Kon Tum

2021-

1020-18/10/2020

1.492.600

746.300

28.120

28.120

1.030.915

717.880

 

 

 

II

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 671 đoạn từ Km0 - Km17+00; Km42+400-Km49+500

Sở Giao thông vận tải

Kon Tum

 

NQ 25-29/4/2021

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

2

Đầu tư xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 24 đi Tỉnh lộ 675

Sở Giao thông vận tải

Kon Tum

 

NQ 26-29/4/2021

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

III

Dự án Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

1.738.300

1.491.300

 

 

1.504.296

1.267.296

 

 

 

a)

Dự án dự kiến bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

1.196.693

1.009.300

 

 

1.196.693

1.009.300

 

 

 

1

Xây dựng cầu và đường hai đầu cầu từ bến du lịch xã Ia Chim, thành phố Kon Tum (Tỉnh lộ 671) đến đường giao thông kết ni với Tỉnh lộ 675A xã Ya Ly huyện Sa Thầy

Sở Giao thông vận tải

Kon Tum

2022-2025

NQ 23-29/4/2021

169.234

152.000

 

 

169.234

152.000

 

 

 

2

Nâng cấp mở rộng Tỉnh lộ 671 đoạn từ Km49+500 -Km52 (giao với đường Hồ Chí Minh)

Sở Giao thông vận tải

Kon Tum

2022-2025

NQ 24-29/4/2021

128.940

115.000

 

 

128.940

115.000

 

 

 

3

Đầu tư xây dng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 675 đoạn từ Km0 - Km24

Sở Giao thông vận tải

Kon Tum, Sa Thầy

2021-2024

NQ 27-29/4/2021

129.773

116.800

 

 

129.773

116.800

 

 

 

4

Đường giao thông từ xã Đắk Pne, huyện Kon Rẫy đi huyện Kbang, tỉnh Gia Lai

UBND huyện Kon Rẫy

Kon Rẫy

2021-2024

NQ 08-12/3/2021

150.000

135.000

 

 

150.000

135.000

 

 

 

5

Đường trung tâm phía Nam thị trấn Plei Kần

UBND huyện Ngọc Hồi

Ngọc Hồi

2022-2024

NQ 11-12/3/2021

246 000

200.000

 

 

246.000

200.000

 

 

 

6

Đường từ Quốc lộ 24 đi khu nghỉ dưỡng khu vực Đông Nam

UBND huyện Kon Plong

Kon Plong

2022-2024

NQ 34-29/4/2021

109.484

98.500

 

 

109.484

98.500

 

 

 

7

Đường từ Trung tâm thị trấn Đắk Glei đến trung tâm xã Xốp, huyện Đắk Glei

UBND huyện Đắk Glei

Đắk Glei

2022-2025

NQ 21-29/4/2021

263.262

192.000

 

 

263.262

192.000

 

 

 

b)

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025

 

 

 

 

541.607

482.000

 

 

307.603

257.996

 

 

 

1

Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ Rông đi thôn 8 xã Đăk Pxi, huyện Đắk Hà (Đoạn qua địa phận huyện Đắk Hà)

UBND huyện Đắk Hà

Đắk Hà

Từ 2023-

NQ 33-29/4/2021

171.725

149.000

 

 

121.725

105.000

 

 

 

2

Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ Rông đi thôn 8 xã Đắk Pxi, huyện Đắk Hà (Đoạn qua địa phận huyện Tu Mơ Rông)

UBND huyện Tu Mơ Rông

Tu Mơ Rông

Từ 2023-

NQ 32-29/4/2021

220.000

198.000

 

 

120.000

100.000

 

 

 

3

Đường từ thôn 1 đi thôn 9 xã Ia Tơi

UBND huyện Ia H'Drai

Ia HDrai

Từ 2023-

NQ 36-29/4/2021

149.882

135.000

 

 

65.878

52.996

 

 

 

B

NGÀNH/ LĨNH VỰC CẤP NƯỚC THOÁT NƯỚC

 

 

 

 

400.984

356.484

81.022

81.022

222.927

198.927

55.627

 

 

I

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

215.984

189.984

81.022

81.022

112.927

98.927

55.627

 

 

a)

Dự án dự kiến bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

215.984

189.984

81.022

81.022

112.927

98.927

55.627

 

 

1

Cấp nước sinh hoạt thị trấn Sa Thầy

BQL các dự án 98

Sa Thầy

2017-2020

1333-31/10/2016

116.000

90.000

34.373

34.373

69.627

55.627

55.627

 

 

2

Cấp nước sinh hoạt Trung tâm huyện Ia H’Drai

UBND huyện Ia H'Drai

 

Ia H’Drai

2016-2019

476-14/7/2015

279-30/3/2016

99.984

99.984

46.649

46.649

43.300

43.300

 

 

 

II

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

185.000

166.500

 

 

110.000

100.000

 

 

 

a)

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025

 

 

 

 

185.000

166.500

 

 

110.000

100.000

 

 

 

1

Hệ thống thoát nước, vỉa hè các tuyến đường nội thành, thành phố Kon Tum

UBND thành phố Kon Tum

Kon Tum

Từ 2023-

NQ 35-29/4/2021

185.000

166.500

 

 

110.000

100.000

 

 

 

C

NGÀNH/ LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

111.765

95.000

75.000

75.000

20.000

20.000

 

 

 

I

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

111.765

95.000

75.000

75.000

20.000

20.000

 

 

 

a)

Dự án dự kiến bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

111.765

95.000

75.000

75.000

20.000

20.000

 

 

 

1

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014-2020

Sở Công thương

Toàn tỉnh

2017-

1072-21/10/2014

1128-24/10/2018

111.765

95.000

75.000

75.000

20.000

20.000

 

 

 

 

D

 

NGÀNH/ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN

 

 

 

 

 

2.244.978

 

1.403.541

 

31.537

 

11.537

 

1.932.024

 

1.110.587

 

 

 

I

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

522.941

493.441

31.537

11.537

444.885

435.385

 

 

 

a)

Dự án dự kiến bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

522.941

493.441

31.537

11.537

444.885

435.385

 

 

 

1

Kè chống sạt lở bờ suối Đắk Ter

UBND huyện Tu Mơ Rông

Tu Mơ Rông

2020-2021

733-31/7/2020

49.500

20.000

30.000

10.000

19.500

10.000

 

 

 

2

Dự án Kè chống lũ lụt, sạt lở các làng đồng bào dân tộc thiểu số dọc sông Đắk Bla trên địa bàn thành phố Kon Tum (tuyến bờ Bắc - đoạn từ làng KonHraChót đi làng Kon Tum Kơ m, KonKlor 1 và Kon Tum Kơ Pơng)

BQL các dự án 98

Kon Tum

2021-2024

1106-10/11/2020

473.441

473.441

1.537

1.537

425.385

425.385

 

 

 

II

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

1

Thủy lợi Kon Braih 3, huyện Kon Plông

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

Kon Plong

 

NQ 38-29/4/2021

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

II

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

1.722.037

910.100

 

 

1.486.139

674.202

 

 

 

a)

Dự án dự kiến bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

552.740

500.100

 

 

552.740

500.100

 

 

 

1

Sửa chữa nâng cấp Đập Đắk Cấm, thành phố Kon Tum

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

Kon Tum

2021-2024

NQ 07-12/3/2021;

215-24/3/2021

299.000

269.100

 

 

299.000

269.100

 

 

 

2

Đầu tư cơ sở hạ tầng Vườn quốc gia Chư Mom Ray

BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray

Sa Thầy

2022-2024

NQ 19-29/4/2021

62.500

57.000

 

 

62.500

57.000

 

 

 

3

Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng cho lực lượng kiểm lâm Kon Tum giai đoạn 2021 - 2025

Chi cục Kiểm lâm tỉnh

Kon Tum

2022-2025

NQ 28-29/4/2021

73.240

67.000

 

 

73.240

67.000

 

 

 

4

Sửa chữa, nâng cấp hệ thống tưới Hồ chứa Đăk Car và Đập Đắk Sia II, huyện Sa Thầy

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

Sa Thầy

2022-2025

NQ 20-29/42021

118.000

107.000

 

 

118.000

107.000

 

 

 

b)

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025

 

 

 

 

1.169.297

410.000

 

 

933.399

174.102

 

 

 

1

Bảo vệ,khôi phục và phát triển rừng bền vững trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025

Sở Nông nghiệp và PTNT

Kon Tum

Từ 2023-

NQ 31-29/4/2021

985.797

230.000

 

 

855.797

100.000

 

 

 

2

Kè chống sạt lở sông Đăk Tờ Kan (đoạn cầu 42), huyện Đăk Tô

UBND huyện Đăk Tô

Đăk Tô

Từ 2023-

NQ 22-29/4/2021

183.500

180.000

 

 

77.602

74.102

 

 

 

E

NGÀNH/LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG

 

 

 

 

507.638

493.205

88.345

86.345

374.766

368.531

 

 

 

I

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

438.403

430.205

88.345

86.345

305.531

305.531

 

 

 

a)

Dự án dự kiến bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

438.403

430.205

88.345

86.345

305.531

305.531

 

 

 

1

Đường giao thông kết nối phục vụ phát triển KTXH và đảm bảo QPAN từ xa Rờ Kơi huyện Sa Thầy đi xã Sa Loong huyện Ngọc Hồi (giai đoạn 1)

UBND huyện Sa Thầy

Sa Thầy

2017-2021

1086-30/10/2015

101.744

101.744

68.152

68.152

20 257

20.257

 

 

 

2

Đầu tư cơ sở hạ tầng các xã vùng ATK tỉnh Kon Tum

UBND huyện Tu Mơ Rông; UBND huyện Đắk Glei

Tu Mơ Rông, Đắk Glei

2020-2023

278-31/10/2016

86.721

78.523

15.193

13.193

65.330

65.330

 

 

 

3

Đường giao thông tiếp nối với Tỉnh lộ 674 đến đường tuần tra biên giới xã Mô Rai, huyện Sa Thầy

UBND huyện Sa Thầy

Sa Thầy

2020-2023

1293-31/10/2016; 1193-02/12/2020

249.938

249.938

5.000

5.000

219.944

219.944

 

 

 

II

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

69.235

63.000

 

 

69.235

63.000

 

 

 

a)

Dự án dự kiến bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

69.235

63.000

 

 

69.235

63.000

 

 

 

1

Rà phá bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Kon Tum, giai đoạn 2021 - 2025

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Toàn tỉnh

2022-2025

NQ 18-29/4/2021

69.235

63.000

 

 

69.235

63.000

 

 

 

F

NGÀNH/LĨNH VỰC Y TẾ

 

 

 

 

112.775

70.502

 

 

112.775

70.502

 

 

 

I

Dự án khi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

112.775

70.502

 

 

112.775

70.502

 

 

 

a)

Dự án dự kiến bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

112.775

70.502

 

 

112.775

70.502

 

 

 

1

Nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Ia HDrai (Hạng mục: Xây dựng Bệnh viện đa khoa huyện 60 giường bệnh)

Sở Y tế

Ia H’Drai

2021-2024

NQ 71-09/12/2020

112.775

70.502

 

 

112.775

70.502

 

 

 

G

NGÀNH/LĨNH VỰC VĂN HÓA

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

I

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

1

Tôn tạo, phục dựng Di tích lịch sử Nhà ngục Kon Tum

Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch

Kon Tum

 

NQ 37-29/4/2021

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

H

NGÀNH/LĨNH VỰC GIÁO DỤC

 

 

 

 

550.000

400.000

 

 

188.818

38.818

 

 

 

I

CHUN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

500

500

 

 

 

1

Xây dựng môi Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú huyện Đắk Hà

Sở Giáo dục và Đào tạo

Đắk Hà

 

NQ 30-29/4/2021

 

 

 

 

500

500

 

 

 

II

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

550.000

400.000

 

 

188.318

38.318

 

 

 

a)

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025

 

 

 

 

550.000

400.000

 

 

188.318

38.318

 

 

 

1

Bổ sung thiết bị cho các trường theo chương trình giáo dục phổ thông năm 2018

Sở Giáo dục và Đào tạo

Toàn tỉnh

Từ 2023-

NQ 29-29/4/2021

550.000

400.000

 

 

188.318

38.318

 

 

 

 

Biểu số 03

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM, LAN TỎA, CÓ TÍNH CHẤT LIÊN VÙNG, LIÊN TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn NSTW

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Tổng số

Trong đó

Thu hồi các khoản ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

1.300.000

900.000

1.300.000

900.000

 

 

 

 

NGÀNH/LĨNH VỰC GIAO THÔNG

 

 

 

 

1.300.000

900.000

1.300.000

900.000

 

 

 

I

Dự án khi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

1.300.000

900.000

1.300.000

900.000

 

 

 

a)

Dự án dự kiến bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

1.300.000

900.000

1.300.000

900.000

 

 

 

-

Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi

Ban quản lý các dự án 98

Kon Plong

2021-

NQ 17-29/4/2021

1.300.000

900.000

1.300.000

900.000

 

 

 

 

Biểu số 04

DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 VỐN NƯỚC NGOÀI NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ VỐN ĐỐI ỨNG DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA, VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI

(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian thực hiện

Nhà tài trợ

Ngày ký kết hiệp định

đầu tư vốn ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm

Dự kiến Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Số quyết định

TMĐT

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài

NSTW

NSĐP

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

Tổng số

Trong đó: NSTW

Tính bằng ngoại tệ (nghìn USD)

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó: Cấp phát từ NSTW

Vay lại

Tổng số

Trong đó  Thu hồi các khoản ứng trước

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

1.130.197

144.887

 

43.107

985.310

840.206

145.104

645.482

42.393

 

 

42.393

603.089

502.300

100.789

 

L

Dự án đã được bố trí vốn trong giai đoạn 2016-2020 chuyển tiếp sang 2021- 2025

 

 

 

 

 

1.130.197

144.887

 

43.107

985.310

840.206

145.104

645.482

42.393

 

 

42.393

603.089

502.300

100.789

 

1

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

 

 

566.052

75.155

 

20.936

490.897

444.676

45.221

196.456

20.663

 

 

20.663

177.783

164.912

12.881

 

(1)

Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

Kon Tum

2016-2022

WB

10/03/2016

3060-04/09/2015;

3102- 21/7/2016

1476-6/4/2021

207.103

23.282

 

7.399

183.821

166.111

17.710

40.392

 

 

 

 

40.392

35.904

4.488

 

(2)

Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (Vnsat)

Kon Tum

2016-2022

WB

9/7/2015

1992- 29/05/2015; 642-3/3/2020; 2470-30/6/2020; 2988-6/8/2020

158.299

41.296

 

5.087

117.001

117.001

 

100.894

19.444

 

 

19.444

81.450

81.450

 

 

(3)

Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WBB)

Kon Tum

2017-2022

WB

08/04/2016

4638- 9/11/2015; 786 30/7/2018

200.650

10.575

 

8.450

190.075

161.564

28.511

57.170

1.219

 

 

1.219

55.961

47.558

8.393

 

2

Giao thông kết hợp thương mại, du lịch

 

 

 

 

 

564.145

69.732

 

22.171

494.413

395.530

98.883

447.026

21.730

 

 

21.730

425.296

337.388

87.908

 

(1)

Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu Dự án tỉnh Kon Tum

Ia H’drai, Kon Plong, thành phố Kon Tum

2019-2022

ADB

04/05/2017

669-14/7/2017

564.145

69.732

 

22.171

494.413

395.530

98.883

447.026

21.730

 

 

21.730

425.296

337.388

87.908

 

 

Biểu số 05

 DANH MỤC ĐỀ XUẤT BỔ SUNG BỐ TRÍ VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 VỐN NƯỚC NGOÀI NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ VỐN ĐỐI ỨNG DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA, VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI

(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian thực hiện

Nhà tài trợ

Ngày ký kết hiệp định

đầu tư ban đầu hoặc đu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm

Dự kiến Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

 

Tổng số (tất cả nguồn vốn)

Trong đó

Số quyết định

TMĐT

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài

Trong đó

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài

NSTW

NSĐP

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

Tổng số

Trong đó: NSTW

Tính bằng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó: Cấp phát từ NSTW

Vay lại

Tổng số

Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

463.511

97.019

 

 

366.492

265.621

100.871

417.110

50.618

 

 

50.618

366.492

265.621

100.871

 

I

Dự án mới

 

 

 

 

 

463.511

97.019

 

 

366.492

265.621

100.871

417.110

50.618

 

 

50.618

366.492

265621

100.871

 

1

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

 

 

463.511

97.019

 

 

366.492

265.621

100.871

417.110

50.618

 

 

50.618

366.492

265 621

100.871

 

(1)

Hồ chứa nước Đăk Pokei (giai đoạn 2)

tỉnh Kon Tum

Sau năm 2020 khi cân đối được nguồn vốn

 

 

1211-31/10/2018

118.654

21.757

 

 

96.897

96.897

 

117.515

20.618

 

 

20.618

96.897

96.897

 

 

(2)

Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Kon Tum

tỉnh Kon Tum

2022-2025

 

 

 

344.857

75.262

 

 

269.595

168.724

100.871

299.595

30.000

 

 

30.000

269.595

168.724

100.871

Dự án đã được phê duyệt Đề xuất Dự án tại Quyết định số 148/TTg-QHQT ngày 2/2/2021 của Thủ tướng Chính phủ. UBND tỉnh trình phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư tại Tờ trình số 39/TTr-UBND ngày 31/3/2021